念Niệm 誦Tụng 結Kết 護Hộ 法Pháp 普Phổ 通Thông 諸Chư 部Bộ

唐Đường 金Kim 剛Cang 智Trí 述Thuật

念niệm 誦tụng 結kết 護hộ 法Pháp 普phổ 通thông 諸chư 部bộ

三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 授thọ 與dữ 灌quán 頂đảnh 弟đệ 子tử

凡phàm 欲dục 念niệm 誦tụng 。 先tiên 須tu 護hộ 身thân 結kết 界giới 澄trừng 想tưởng 。 觀quán 察sát 本bổn 尊tôn 聖thánh 者giả 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 方phương 可khả 念niệm 誦tụng (# 如như 經kinh 所sở 說thuyết 初sơ 後hậu 皆giai 用dụng )# 。

若nhược 初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 結kết 三tam 昧muội 耶da 。

安an 自tự 身thân 頂đảnh 上thượng 。 遍biến 禮lễ 十thập 方phương 佛Phật 。

三tam 世thế 大đại 慈từ 尊tôn 。 所sở 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。

合hợp 掌chưởng 盡tận 隨tùy 喜hỷ 。

唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 鉢bát 娜na 麼ma 微vi (# 入nhập )#

如như 是thị 依y 法pháp 結kết 護hộ 已dĩ 。 若nhược 有hữu 闕khuyết 犯phạm 三tam 昧muội 耶da 。 密mật 持trì 蘇tô 摩ma 金kim 剛cang 言ngôn 。 懺sám 悔hối 時thời 中trung 諸chư 過quá 咎cữu 。

曩nẵng 莫mạc 悉tất 哩rị 也dã 地địa 尾vĩ 迦ca 南nam 。 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 俄nga 多đa 南nam 阿a (# 引dẫn )# 含hàm (# 去khứ )# 尾vĩ 羅la 耳nhĩ 尾vĩ 羅la 耳nhĩ 摩ma 訶ha 斫chước 羯yết 羅la 嚩phạ 日nhật 哩rị 薩tát 哆đa 薩tát 哆đa 莎sa 羅la 帝đế 莎sa 羅la 帝đế 怛đát 羅la 曳duệ 怛đát 羅la 曳duệ 尾vĩ 馱đà 麼ma 儞nễ 三tam 畔bạn 惹nhạ 儞nễ 怛đát 羅la 麼ma 底để 悉tất 馱đà 阿a 訖ngật 哩rị 曳duệ 窒# 哩rị 焰diễm 莎sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

二nhị 羽vũ 側trắc 相tương/tướng 合hợp 。 忍nhẫn 戒giới 檀đàn 相tương/tướng 拄trụ 。

進tiến 力lực 附phụ 忍nhẫn 願nguyện 。 禪thiền 智trí 屈khuất 申thân 附phụ 。

當đương 想tưởng 釋Thích 迦Ca 尊tôn 。 分phân 明minh 在tại 其kỳ 所sở 。

結kết 已dĩ 頂đảnh 開khai 散tán 。 誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 怛đát 他tha 蘖nghiệt 都đô 嗢ốt 婆bà 嚩phạ 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 安an 於ư 頂đảnh 想tưởng 。 此thử 印ấn 成thành 時thời 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 處xử 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 令linh 自tự 心tâm 眼nhãn 。 分phân 明minh 想tưởng 見kiến 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 在tại 於ư 頂đảnh 會hội 。 蓮liên 花hoa 部bộ 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

檀đàn 慧tuệ 二nhị 俱câu 合hợp 。 禪thiền 智trí 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。

十thập 度độ 若nhược 敷phu 蓮liên 。 當đương 如như 觀quán 自tự 在tại 。

想tưởng 之chi 居cư 頂đảnh 右hữu 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。

誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 鉢bát 頭đầu 暮mộ 嗢ốt 婆bà 嚩phạ 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 安an 於ư 頂đảnh 右hữu 。 即tức 令linh 心tâm 眼nhãn 想tưởng 。 見kiến 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 相tướng 圓viên 滿mãn 。 作tác 紅hồng 赤xích 色sắc 。 天thiên 冠quan 花hoa 鬘man 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 冠quan 中trung 化hóa 佛Phật 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 作tác 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 又hựu 想tưởng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 侍thị 佛Phật 側trắc 同đồng 侍thị 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 部bộ 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

止Chỉ 觀Quán 背bối/bội 相tương/tướng 加gia 。 智trí 檀đàn 與dữ 禪thiền 慧tuệ 。

翻phiên 覆phú 互hỗ 相tương 鉤câu 。 是thị 名danh 金kim 剛cang 持trì 。

結kết 已dĩ 居cư 頂đảnh 左tả 。 同đồng 彼bỉ 執chấp 金kim 剛cang 。

誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 嚩phạ 日nhật 路lộ 都đô 婆bà 嚩phạ 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 安an 於ư 頂đảnh 左tả 。 即tức 令linh 心tâm 眼nhãn 分phân 明minh 想tưởng 見kiến 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 色sắc 如như 淺thiển 碧bích 玉ngọc 色sắc 。 手thủ 持trì 跋bạt 折chiết 羅la 。 半bán 跏già 而nhi 坐tọa 。 又hựu 想tưởng 見kiến 。 無vô 量lượng 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 同đồng 侍thị 如Như 來Lai 。 結kết 三tam 昧muội 耶da 已dĩ 。 即tức 想tưởng 自tự 身thân 。 全toàn 成thành 吽hồng 字tự 。 此thử 字tự 想tưởng 成thành 。 猶do 如như 火hỏa 色sắc 。 從tùng 字tự 發phát 生sanh 。 熾sí 然nhiên 焰diễm 。 憤phẫn 燒thiêu 身thân 中trung 。 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 。 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 一nhất 時thời 頓đốn 盡tận 。

時thời 火hỏa 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 唯duy 存tồn 吽hồng 字tự 。 融dung 成thành 皎hiệu 月nguyệt 。 在tại 於ư 心tâm 中trung 。 作tác 是thị 想tưởng 時thời 。 不bất 宜nghi 遲trì 住trụ 。 速tốc 轉chuyển 慧tuệ 心tâm 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 無vô 動động 金kim 剛cang 辟tịch 除trừ 難nạn/nan 契khế 。

願nguyện 力lực 並tịnh 竪thụ 端đoan 。 方phương 慧tuệ 如như 鉤câu 契khế 。

智Trí 度Độ 捻nẫm 如như 環hoàn 。 定định 手thủ 亦diệc 如như 是thị 。

即tức 以dĩ 忍nhẫn 進tiến 度độ 。 穿xuyên 入nhập 慧tuệ 掌chưởng 中trung 。

是thị 名danh 無vô 動động 劍kiếm 。 用dụng 結kết 方phương 隅ngung 界giới 。

拔bạt 刀đao 右hữu 遶nhiễu 之chi 。 辟tịch 除trừ 一nhất 切thiết 魔ma 。

曩nẵng 慕mộ 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 羅la (# 二nhị 合hợp )# [哧*皮]# # 羅la (# 二nhị 合hợp )# 戰chiến 拏noa (# 尼ni 皆giai 反phản )# 摩ma 訶ha 路lộ 沙sa 拏noa 娑sa 破phá 吒tra 耶da 吽hồng 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 訶ha 莽mãng

誦tụng 三tam 遍biến 已dĩ 或hoặc 七thất 遍biến 。 以dĩ 印ấn 右hữu 轉chuyển 三tam 遍biến 。 即tức 成thành 結kết 護hộ 。 左tả 轉chuyển 三tam 遍biến 。 名danh 曰viết 辟tịch 除trừ 。 是thị 咒chú 威uy 力lực 能năng 大đại 擁ủng 護hộ 十thập 方phương 大đại 界giới 。 及cập 以dĩ 護hộ 身thân 並tịnh 淨tịnh 除trừ 處xứ 所sở 。 乃nãi 至chí 三tam 界giới 猶do 能năng 防phòng 護hộ 。 況huống 一nhất 方phương 所sở 。 作tác 是thị 法pháp 隨tùy 行hành 者giả 心tâm 念niệm 。 咒chú 印ấn 所sở 及cập 之chi 處xứ 。 能năng 令linh 種chủng 種chủng 異dị 類loại 。 及cập 難nan 調điều 魍vọng 魎lượng 之chi 屬thuộc 皆giai 見kiến 熾sí 然nhiên 金kim 剛cang 威uy 怒nộ 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 周chu 遍biến 其kỳ 處xứ 。 此thử 法pháp 功công 能năng 甚thậm 大đại 難nạn/nan 說thuyết 。 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 。 廣quảng 說thuyết 功công 能năng 不bất 可khả 盡tận 。 是thị 名danh 無vô 動động 金kim 剛cang 法pháp 。 此thử 法pháp 亦diệc 通thông 五ngũ 部bộ 結kết 護hộ (# 出xuất 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 經kinh )# 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 擐hoàn 甲giáp 頭đầu 鉾mâu 契khế 。

先tiên 誦tụng 密mật 言ngôn 已dĩ 。 進tiến 力lực 互hỗ 相tương 旋toàn 。

三tam 遍biến 旋toàn 繞nhiễu 之chi 。 便tiện 言ngôn 唵án 砧# 字tự 。

進tiến 支chi 想tưởng 唵án 字tự 。 力lực 支chi 想tưởng 砧# 字tự 。

各các 想tưởng 青thanh 色sắc 索sách 。 如như 被bị 鎧khải 帶đái 之chi 。

一nhất 切thiết 支chi 節tiết 間gian 。 並tịnh 須tu 旋toàn 繞nhiễu 繫hệ 。

漸tiệm 至chí 於ư 頂đảnh 後hậu 。 先tiên 從tùng 檀đàn 慧tuệ 垂thùy 。

是thị 名danh 金kim 剛cang 甲giáp 。 誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 日nhật 囉ra 迦ca 嚩phạ 者giả 跋bạt 日nhật 囉ra # 盧lô 拔bạt 折chiết 羅la 嚩phạ 日nhật 哩rị 那na 咁# (# 引dẫn )#

如như 是thị 結kết 已dĩ 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 皆giai 見kiến 行hành 者giả 。 是thị 金kim 剛cang 身thân 被bị 金kim 剛cang 甲giáp 。 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 住trụ 金kim 剛cang 界giới 。 諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 退thoái 散tán 馳trì 走tẩu 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 是thị 名danh 擐hoàn 甲giáp 頭đầu 鉾mâu 契khế (# 出xuất 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 。 作tác 是thị 法Pháp 已dĩ 。 即tức 復phục 虔kiền 誠thành 三tam 業nghiệp 。 想tưởng 禮lễ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 心tâm 䠒# 跪quỵ 。 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。 想tưởng 令linh 淨tịnh 於ư 法Pháp 界Giới 。 復phục 想tưởng 此thử 香hương 雲vân 右hữu 旋toàn 為vi 臺đài 。 花hoa 雲vân 妙diệu 香hương 處xứ 處xứ 垂thùy 布bố 。 無vô 量lượng 寶bảo 花hoa 行hàng 列liệt 開khai 敷phu 。 香hương 氣khí 氛phân 馥phức 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 。 會hội 中trung 而nhi 為vì 佛Phật 供cúng 養dường 。 作tác 此thử 想tưởng 時thời 。 誦tụng 此thử 明minh 曰viết 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

願nguyện 此thử 香hương 雲vân 遍biến 十thập 方phương 。 歌ca 音âm 妙diệu 響hưởng 空không 中trung 滿mãn 。

供cúng 養dường 微vi 塵trần 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 並tịnh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 聲Thanh 聞Văn 。

唯duy 願nguyện 三tam 界giới 大đại 慈từ 尊tôn 。 賜tứ 垂thùy 三tam 昧muội 自tự 在tại 力lực 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 薩tát 嚩phạ 他tha 欠khiếm 鄔ổ 蘖nghiệt 帝đế 薩tát 頗phả 羅la 呬hê mâm 俄nga 俄nga 那na 釰kiếm 莎sa 嚩phạ 訶ha

誦tụng 三tam 遍biến 已dĩ 。 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。 隨tùy 心tâm 所sở 觀quán 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 欲dục 令linh 行hành 人nhân 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 身thân 故cố 。 復phục 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 心tâm 印ấn 咒chú 加gia 持trì 之chi 。

唵án 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 輸du 馱đà 薩tát 嚩phạ 達đạt 磨ma 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 輸du 度độ 唅hám

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 口khẩu 稱xưng 阿a 字tự 。 即tức 以dĩ 阿a 字tự 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 唯duy 獨độc 此thử 門môn 能năng 遠viễn 塵trần 垢cấu 。 塵trần 垢cấu 既ký 淨tịnh 。 則tắc 無vô 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 既ký 無vô 則tắc 。 諸chư 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 以dĩ 諸chư 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 即tức 亦diệc 真Chân 如Như 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 初sơ 門môn 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 亦diệc 如như 之chi 。 金kim 剛cang 下hạ 方phương 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

戒giới 忍nhẫn 並tịnh 竪thụ 端đoan 。 叉xoa 入nhập 願nguyện 方phương 背bối/bội 。

即tức 以dĩ 戒giới 忍nhẫn 度độ 。 苾bật 入nhập 觀quán 羽vũ 中trung 。

餘dư 度độ 各các 相tương/tướng 捻nẫm 。 由do 如như 三tam 角giác 形hình 。

誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 跋bạt 日nhật 囉ra 跋bạt 日nhật 哩rị 部bộ 羅la 畔bạn 馱đà 畔bạn 馱đà 吽hồng 泮phấn 吒tra (# 半bán 音âm )# 莎sa 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 想tưởng 成thành 獨độc 股cổ 金kim 剛cang 杵xử 。 火hỏa 焰diễm 徹triệt 下hạ 至chí 金kim 剛cang 際tế 。 是thị 法pháp 能năng 令linh 下hạ 方phương 一nhất 切thiết 大đại 力lực 。 惡ác 魔ma 之chi 屬thuộc 。 皆giai 悉tất 退thoái 散tán 。 金kim 剛cang 四tứ 方phương 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

如như 前tiền 契khế 不bất 改cải 。 禪thiền 智trí 竪thụ 開khai 峯phong 。

遶nhiễu 身thân 三tam 辟tịch 之chi 。 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 界giới 。

隨tùy 心tâm 想tưởng 至chí 處xứ 。 便tiện 成thành 為vi 界giới 方phương 。

誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 沙sa 羅la 沙sa 羅la 跋bạt 日nhật 囉ra 波ba 羅la (# 引dẫn )# 迦ca 羅la 吽hồng 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 以dĩ 契khế 右hữu 旋toàn 三tam 遍biến 揮huy 之chi 。 隨tùy 心tâm 遠viễn 近cận 成thành 牆tường 界giới 。 無vô 量lượng 金kim 剛cang 護hộ 持trì 此thử 界giới 。 能năng 令linh 非phi 類loại 見kiến 是thị 猛mãnh 焰diễm 。 如như 大đại 火hỏa 城thành 。 四tứ 散tán 馳trì 走tẩu 。 金kim 剛cang 上thượng 方phương 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

如như 前tiền 契khế 不bất 移di 。 禪thiền 捻nẫm 進tiến 文văn 側trắc 。 智trí 力lực 亦diệc 如như 之chi 。

唵án 尾vĩ 悉tất 普phổ 羅la 捺nại 邏la 乞khất 叉xoa 跋bạt 日nhật 囉ra 半bán 惹nhạ 羅la 哞# 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 舉cử 印ấn 頂đảnh 上thượng 旒lưu 遶nhiễu 三tam 遍biến 。 能năng 令linh 上thượng 方phương 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 。 鬼quỷ 神thần 種chủng 種chủng 異dị 類loại 之chi 屬thuộc 。 惶hoàng 怖bố 遠viễn 走tẩu 無vô 敢cảm 為vi 障chướng 。 請thỉnh 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 寶bảo 輅lộ 契khế 。

定định 慧tuệ 內nội 和hòa 合hợp 。 進tiến 力lực 建kiến 如như 峯phong 。

禪thiền 捻nẫm 願nguyện 側trắc 文văn 。 智trí 忍nhẫn 亦diệc 如như 是thị 。

召triệu 集tập 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 禪thiền 智trí 內nội 三tam 招chiêu 。

是thị 名danh 迎nghênh 請thỉnh 契khế 。

唵án 都đô 嚕rô 都đô 嚕rô 莎sa 婆bà 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 想tưởng 。 是thị 寶bảo 輅lộ 往vãng 聖thánh 者giả 所sở 。 於ư 是thị 輅lộ 上thượng 想tưởng 有hữu 寶bảo 室thất 。 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 於ư 其kỳ 室thất 中trung 有hữu 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 座tòa 上thượng 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 而nhi 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 坐tọa 諸chư 聖thánh 者giả 。 聖thánh 者giả 歡hoan 喜hỷ 一nhất 念niệm 頃khoảnh 間gian 一nhất 時thời 來lai 至chí 。 召triệu 集tập 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 契khế 。

止Chỉ 觀Quán 五ngũ 指chỉ 交giao 。 以dĩ 禪thiền 在tại 智trí 上thượng 。

對đối 眉mi 仰ngưỡng 定định 慧tuệ 。 進tiến 力lực 狀trạng 如như 鉤câu 。

三tam 迴hồi 彈đàn 指chỉ 聲thanh 。 是thị 名danh 為vi 召triệu 集tập 。

唵án 跋bạt 日nhật 羅la 三tam 摩ma 闍xà 惹nhạ

爾nhĩ 時thời 召triệu 集tập 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 手thủ 執chấp 揵kiền 椎chùy 及cập 跋bạt 折chiết 羅la 擊kích 之chi 出xuất 聲thanh 。 其kỳ 聲thanh 遠viễn 至chí 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 數số 如như 微vi 塵trần 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 住trụ 行hành 者giả 前tiền 。 已dĩ 決quyết 定định 心tâm 。 至chí 誠thành 無vô 疑nghi 。 聖thánh 者giả 歡hoan 喜hỷ 速tốc 來lai 赴phó 本bổn 願nguyện 故cố 。 即tức 持trì 遏át 迦ca 以dĩ 上thượng 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 結kết 佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 契khế 。 捧phủng 遏át 迦ca 器khí 誦tụng 前tiền 普phổ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 明minh 三tam 遍biến 。 所sở 以dĩ 上thượng 閼át 伽già 者giả 。 今kim 以dĩ 淨tịnh 妙diệu 之chi 水thủy 淨tịnh 諸chư 尊tôn 處xứ 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 故cố 。 設thiết 聖thánh 者giả 花hoa 座tòa 契khế 。

如như 前tiền 蓮liên 花hoa 契khế 。 微vi 屈khuất 似tự 開khai 敷phu 。

心tâm 想tưởng 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 隨tùy 位vị 而nhi 敷phu 座tòa 。

曩nẵng 麼ma 三tam 曼mạn 多đa 母mẫu 多đa 南nam 唵án 鉢bát 頭đầu 麼ma 微vi 羅la 也dã 莎sa 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 心tâm 想tưởng 祕bí 印ấn 出xuất 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 色sắc 香hương 鮮tiên 潔khiết 。 隨tùy 位vị 敷phu 置trí 座tòa 。 諸chư 聖thánh 者giả 白bạch 言ngôn 。 聖thánh 者giả 由do 本bổn 願nguyện 力lực 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 降giáng/hàng 此thử 卑ty 弊tệ 之chi 處xứ 開khai 無vô 間gian 等đẳng 思tư 。 願nguyện 斯tư 微vi 供cung 。 願nguyện 垂thùy 加gia 持trì 滿mãn 有hữu 情tình 願nguyện 。 次thứ 誦tụng 妙diệu 伽già 他tha 而nhi 用dụng 讚tán 歎thán 之chi 。 結kết 八bát 方phương 火hỏa 院viện 契khế 。

二nhị 羽vũ 平bình 舒thư 掌chưởng 。 慧tuệ 加gia 定định 羽vũ 上thượng 。

禪thiền 智trí 直trực 竪thụ 開khai 。 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 火hỏa 。

唵án 阿a 三tam 麼ma 祇kỳ 儞nễ 吽hồng

念niệm 誦tụng 已dĩ 以dĩ 印ấn 右hữu 遶nhiễu 三tam 遍biến 。 隨tùy 心tâm 遠viễn 近cận 。 如như 大đại 火hỏa 城thành 。 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 退thoái 散tán 馳trì 走tẩu 。 結kết 十thập 方phương 天thiên 界giới 三tam 魔ma 耶da 契khế 。

定định 慧tuệ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 忍nhẫn 願nguyện 頭đầu 相tương/tướng 捻nẫm 。

進tiến 力lực 屈khuất 附phụ 背bối/bội 。 猶do 如như 三tam 鈷cổ 形hình 。

禪thiền 捻nẫm 進tiến 側trắc 文văn 。 智Trí 度Độ 亦diệc 如như 是thị 。

唵án 商thương 羯yết 㘑lệ 摩ma 訶ha 三tam 莽mãng 焰diễm 莎sa 訶ha

念niệm 誦tụng 已dĩ 右hữu 揮huy 三tam 遍biến 普phổ 轉chuyển 八bát 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 如như 大đại 淨tịnh 天thiên 更cánh 無vô 垢cấu 穢uế 。 密mật 會hội 之chi 中trung 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 是thị 名danh 三tam 昧muội 耶da 法pháp 如như 是thị 結kết 已dĩ 。 經Kinh 云vân 假giả 使sử 輪Luân 王Vương 佛Phật 頂đảnh 。 及cập 諸chư 相tướng 違vi 餘dư 真chân 言ngôn 者giả 皆giai 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 。 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 即tức 發phát 願nguyện 迴hồi 向hướng 。 部bộ 母mẫu 護hộ 尊tôn 及cập 自tự 身thân 契khế 。

定định 慧tuệ 三tam 相tương/tướng 合hợp 。 進tiến 力lực 屈khuất 如như 鉤câu 。

捻nẫm 於ư 忍nhẫn 願nguyện 背bối/bội 。 猶do 如như 佛Phật 眼nhãn 形hình 。

禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 開khai 。 附phụ 於ư 忍nhẫn 願nguyện 側trắc 。

是thị 名danh 部bộ 母mẫu 契khế 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 。 嚕rô 嚕rô 薩tát 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 嚕rô 入nhập 伐phạt 羅la 底để 瑟sắt 他tha 悉tất 馱đà 路lộ 者giả 儞nễ 娑sa 羅la 嚩phạ 羅la 他tha 沙sa 達đạt 儞nễ 莎sa 訶ha

念niệm 誦tụng 三tam 遍biến 已dĩ 。 以dĩ 契khế 圍vi 繞nhiễu 本bổn 尊tôn 聖thánh 者giả 。 是thị 名danh 護hộ 尊tôn 法pháp 。 復phục 用dụng 真chân 言ngôn 祕bí 契khế 加gia 持trì 自tự 身thân 四tứ 所sở 。 是thị 名danh 部bộ 母mẫu 三tam 昧muội 耶da 法pháp 。

如như 是thị 結kết 已dĩ 每mỗi 日nhật 四tứ 時thời 如như 法Pháp 念niệm 誦tụng 。 所sở 謂vị 晨thần 朝triêu 午ngọ 時thời 黃hoàng 昏hôn 夜dạ 半bán 是thị 也dã 。 持trì 四tứ 種chủng 念niệm 珠châu 作tác 四tứ 種chủng 念niệm 誦tụng 。 一nhất 者giả 音âm 聲thanh 念niệm 誦tụng 。 二nhị 者giả 金kim 剛cang 念niệm 誦tụng 合hợp 口khẩu 動động 舌thiệt 默mặc 誦tụng 是thị 也dã 。 三tam 者giả 三tam 摩ma 地địa 念niệm 誦tụng 心tâm 念niệm 誦tụng 是thị 也dã 。 四tứ 者giả 真chân 實thật 念niệm 誦tụng 如như 字tự 義nghĩa 修tu 行hành 是thị 也dã 。 每mỗi 欲dục 誦tụng 先tiên 須tu 洗tẩy 浴dục 依y 法pháp 結kết 護hộ 。 誦tụng 軍quân 荼đồ 利lợi 小tiểu 心tâm 真chân 言ngôn 。 咒chú 水thủy 灑sái 散tán 衣y 服phục 上thượng 。 旋toàn 浴dục 所sở 出xuất 不bất 應ưng 跪quỵ 脚cước 想tưởng 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 以dĩ 承thừa 其kỳ 足túc 。 次thứ 想tưởng 自tự 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 同đồng 於ư 本bổn 尊tôn 。 欲dục 開khai 戶hộ 時thời 作tác 一nhất 吽hồng 聲thanh 。 然nhiên 入nhập 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 三tam 業nghiệp 。 從tùng 初sơ 三tam 昧muội 耶da 次thứ 第đệ 結kết 之chi 。 然nhiên 持trì 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 全toàn 跏già 半bán 跏già 隨tùy 意ý 而nhi 坐tọa 。 二nhị 羽vũ 當đương 心tâm 相tương/tướng 去khứ 一nhất 寸thốn 。 以dĩ 珠châu 相tương/tướng 捻nẫm 印ấn 成thành 念niệm 誦tụng 。 乃nãi 至chí 限hạn 滿mãn 一nhất 萬vạn 。 若nhược 一nhất 千thiên 八bát 百bách 四tứ 百bách 二nhị 百bách 。 下hạ 至chí 一nhất 百bách 八bát 。 數số 減giảm 如như 上thượng 不bất 成thành 念niệm 誦tụng 。 於ư 一nhất 一nhất 時thời 中trung 不bất 得đắc 散tán 動động 及cập 與dữ 他tha 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 是thị 名danh 怛đát 哩rị 三tam 昧muội 耶da 念niệm 誦tụng 法pháp 。 念niệm 誦tụng 畢tất 以dĩ 復phục 陳trần 懺sám 悔hối 。 重trọng/trùng 結kết 八bát 供cúng 養dường 。 隨tùy 心tâm 發phát 願nguyện 無vô 不bất 成thành 辨biện 。 復phục 結kết 三tam 昧muội 耶da 契khế 。 次thứ 第đệ 解giải 之chi 。 至chí 頂đảnh 上thượng 散tán 。

次thứ 作tác 結kết 界giới 及cập 火hỏa 院viện 界giới 。 左tả 旋toàn 解giải 之chi 。 又hựu 以dĩ 輅lộ 車xa 召triệu 集tập 契khế 。 以dĩ 禪thiền 智trí 二nhị 度độ 向hướng 外ngoại 撥bát 之chi 。 即tức 成thành 撥bát 遣khiển 。 即tức 結kết 部bộ 母mẫu 護hộ 身thân 方phương 可khả 起khởi 去khứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 皆giai 見kiến 此thử 人nhân 身thân 。 皆giai 同đồng 聖thánh 者giả 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 不bất 敢cảm 為vi 害hại 。 怨oán 家gia 債trái 主chủ 。 奉phụng 心tâm 敬kính 禮lễ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 日nhật 夜dạ 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 智trí 者giả 安an 心tâm 。 此thử 門môn 祕bí 密mật 為vi 行hành 。 常thường 行hành 惠huệ 施thí 。 悲bi 念niệm 苦khổ 惱não 有hữu 情tình 。 不bất 應ưng 起khởi 瞋sân 嫌hiềm 之chi 心tâm 。 是thị 名danh 三tam 昧muội 耶da 念niệm 誦tụng 法pháp 。 常thường 於ư 食thực 上thượng 想tưởng 有hữu 囉ra 字tự 以dĩ 淨tịnh 於ư 食thực 。 復phục 想tưởng 自tự 身thân 三tam 鈷cổ 金kim 剛cang 。 當đương 誦tụng 十Thập 力Lực 真chân 言ngôn 八bát 遍biến 。 然nhiên 後hậu 方phương 食thực 。

真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 莫mạc 薩tát 嚩phạ 勃bột 陀đà 菩bồ 地địa 薩tát 多đa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 南nam 唵án 皤bàn 烟yên 提đề 帝đế 孺nhụ 磨ma 利lợi 儞nễ 莎sa 嚩phạ 訶ha

軍quân 荼đồ 利lợi 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 呼hô 嚕rô 呼hô 嚕rô 底để 瑟sắt 吒tra 底để 瑟sắt 吒tra 盤bàn 陀đà 盤bàn 陀đà 何hà 那na 何hà 那na 阿a 蜜mật 哩rị 帝đế 吽hồng 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 喜hỷ 戲hí 內nội 供cúng 養dường 契khế 。

止Chỉ 觀Quán 外ngoại 相tướng 叉xoa 。 禪thiền 智trí 並tịnh 端đoan 竪thụ 。 當đương 心tâm 住trụ 供cúng 養dường 。

一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 隨tùy 奉phụng 所sở 尊tôn 者giả 。

願nguyện 速tốc 加gia 持trì 之chi 。 唵án 摩ma 訶ha 囉ra 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 。

一nhất 切thiết 如như 。

來lai 菩Bồ 提Đề 鬘man 內nội 供cúng 養dường 契khế 。

以dĩ 此thử 喜hỷ 戲hí 印ấn 。 向hướng 前tiền 直trực 申thân 之chi 。 即tức 成thành 菩Bồ 提Đề 鬘man 。

願nguyện 證chứng 如Như 來Lai 覺giác 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 嚧rô 播bá 戍thú 鞞bệ

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 詠vịnh 歌ca 內nội 供cúng 養dường 契khế 。

前tiền 印ấn 縮súc 對đối 臍tề 。 漸tiệm 上thượng 口khẩu 當đương 散tán 。 奉phụng 金kim 剛cang 歌ca 詠vịnh 。

願nguyện 契khế 微vi 妙diệu 音âm 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 室thất 嚧rô (# 二nhị 合hợp )# 多đa 羅la 燥táo 歌ca (# 輕khinh )#

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 舞vũ 內nội 供cúng 養dường 契khế 。

各các 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 禪thiền 支chi 對đối 心tâm 仰ngưỡng 。 智trí 迴hồi 散tán 檀đàn 慧tuệ 。

同đồng 旋toàn 頂đảnh 上thượng 舒thư 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 薩tát 嚩phạ 布bố 際tế (# 輕khinh )#

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 焚phần 香hương 外ngoại 供cúng 養dường 契khế 。

金kim 剛cang 縛phược 下hạ 散tán 。 如như 捻nẫm 香hương 焚phần 之chi 。 以dĩ 如Như 來Lai 香hương 雲vân 。

遍biến 法Pháp 界Giới 供cúng 養dường 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 鉢bát 羅la 曷hạt 羅la 尼ni (# 上thượng )# 儞nễ

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 花hoa 外ngoại 供cúng 養dường 契khế 。

禪thiền 智trí 外ngoại 相tướng 叉xoa 。 仰ngưỡng 面diện 而nhi 散tán 之chi 。 以dĩ 微vi 妙diệu 花hoa 雲vân 。

普phổ 心tâm 持trì 供cúng 養dường 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 頗phả 羅la 迦ca 迷mê

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 燈đăng 外ngoại 供cúng 養dường 契khế 。

即tức 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 。 禪thiền 智trí 竪thụ 逼bức 之chi 。 持trì 如Như 來Lai 惠huệ 燈đăng 。

普phổ 照chiếu 眾chúng 事sự 業nghiệp 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 素tố 底để 惹nhạ 擬nghĩ 哩rị (# 二nhị 合hợp )#

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 塗đồ 香hương 外ngoại 供cúng 養dường 契khế 。

金kim 剛cang 縛phược 心tâm 上thượng 。 散tán 開khai 似tự 塗đồ 香hương 。 持trì 此thử 妙diệu 栴chiên 檀đàn 。

等đẳng 海hải 雲vân 供cúng 養dường 。

密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 素tố 犍kiền 蕩đãng (# 引dẫn )# 霓nghê

如như 是thị 供cúng 養dường 讚tán 歎thán 竟cánh 。 以dĩ 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 觀quán 。 令linh 心tâm 不bất 散tán 。 瑜du 伽già 行hành 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 口khẩu 意ý 金kim 剛cang 差sai 別biệt 契khế 加gia 持trì 己kỷ 身thân 。 又hựu 想tưởng 一nhất 切thiết 隨tùy 形hình 好hảo/hiếu 。 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 即tức 應ưng 誦tụng 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 耶da 印ấn 百bách 字tự 言ngôn 。 令linh 身thân 堅kiên 固cố 。 便tiện 結kết 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 耶da 契khế 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 法Pháp 身thân 三tam 昧muội 耶da 契khế 。

禪thiền 智trí 外ngoại 相tướng 叉xoa 。 忍nhẫn 願nguyện 端đoan 竪thụ 屈khuất 。 進tiến 力lực 於ư 背bội 上thượng 。

三tam 節tiết 直trực 竪thụ 之chi 。

真chân 言ngôn 曰viết (# 百bách 字tự 明minh 也dã )# 。 由do 以dĩ 摩ma 訶ha [銜-金+工]# 百bách 字tự 真chân 言ngôn 加gia 持trì 故cố 。 設thiết 犯phạm 無vô 間gián 罪tội 。 謗báng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 方Phương 廣Quảng 經kinh 。 修tu 真chân 言ngôn 者giả 以dĩ 本bổn 尊tôn 堅kiên 住trụ 己kỷ 身thân 故cố 。 現hiện 世thế 所sở 求cầu 悉tất 地địa 。 謂vị 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 悉tất 地địa 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 。 不bất 改cải 金kim 剛cang 界giới 大đại 印ấn 。 便tiện 誦tụng 本bổn 尊tôn 根căn 本bổn 明minh 。

唵án (# 一nhất )# 摩ma 折chiết 羅la 馱đà 都đô (# 二nhị )# mâm

定định 慧tuệ 二nhị 羽vũ 捧phủng 珠châu 鬘man 。 如như 本bổn 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 已dĩ 。

捧phủng 至chí 頂đảnh 上thượng 復phục 當đương 心tâm 。 堅kiên 住trụ 等đẳng 引dẫn 而nhi 念niệm 誦tụng 。

舌thiệt 端đoan 微vi 動động 唇thần 齒xỉ 合hợp 。 逆nghịch 順thuận 循tuần 身thân 觀quán 相tướng 好hảo 。

四tứ 時thời 勤cần 修tu 不bất 令linh 間gian 。 千thiên 百bách 為vi 限hạn 復phục 過quá 是thị 。

一nhất 切thiết 神thần 通thông 及cập 福phước 智trí 。 現hiện 世thế 同đồng 於ư 遍biến 照chiếu 尊tôn 。

行hành 者giả 念niệm 誦tụng 分phần/phân 限hạn 畢tất 已dĩ 。 捧phủng 珠châu 頂đảnh 上thượng 。 懃cần 發phát 大đại 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 結kết 三tam 摩ma 地địa 印ấn 。 入nhập 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 三tam 昧muội 。 修tu 習tập 五ngũ 字tự 。 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。

諸chư 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 自tự 性tánh 離ly 言ngôn 說thuyết 。

清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 染nhiễm 。 因nhân 業nghiệp 等đẳng 虛hư 空không 。

旋toàn 復phục 諦đế 思tư 惟duy 。 字tự 字tự 語ngữ 真chân 實thật 。

初sơ 後hậu 雖tuy 差sai 別biệt 。 所sở 生sanh 皆giai 歸quy 一nhất 。

不bất 捨xả 是thị 三tam 昧muội 。 兼kiêm 住trụ 無vô 緣duyên 悲bi 。

普phổ 願nguyện 諸chư 有hữu 情tình 。 如như 我ngã 無vô 有hữu 異dị 。

行hành 者giả 從tùng 三tam 昧muội 出xuất 已dĩ 。 即tức 結kết 根căn 本bổn 印ấn 。 誦tụng 本bổn 明minh 七thất 遍biến 。 復phục 以dĩ 供cúng 養dường 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 妙diệu 音âm 詞từ 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 獻hiến 閼át 伽già 水thủy 。 以dĩ 降giáng/hàng 三tam 世thế 印ấn 左tả 旋toàn 解giải 界giới 。 即tức 結kết 金kim 剛cang 解giải 脫thoát 印ấn 。 奉phụng 送tống 諸chư 聖thánh 。 各các 還hoàn 本bổn 土độ 。 印ấn 結kết 前tiền 三tam 昧muội 耶da 印ấn 。 忍nhẫn 願nguyện 承thừa 花hoa 至chí 頂đảnh 上thượng 散tán 。 真chân 言ngôn 。

唵án (# 一nhất )# 訖ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 妬đố 縛phược (# 入nhập 聲thanh 呼hô )# 薩tát 怛đát 縛phược 嘌phiêu 託thác (# 二nhị 合hợp )(# 二nhị )# 悉tất 地địa 捺nại 多đa 曳duệ 他tha 努nỗ 誐nga (# 引dẫn )(# 三tam )# 蘖nghiệt 瑳tha 特đặc 鑁măm (# 四tứ )# 沒một 馱đà 尾vĩ 灑sái 焰diễm 補bổ 那na 羅la (# 引dẫn )# 誐nga 麼ma 那na (# 引dẫn )# 也dã 都đô (# 五ngũ )# 唵án (# 六lục )# 麼ma 折chiết 羅la 薩tát 怛đát 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 穆mục (# 七thất )#

作tác 此thử 法pháp 已dĩ 。 重trùng 以dĩ 三tam 昧muội 耶da 印ấn 誦tụng 加gia 持trì 明minh 。 以dĩ 印ấn 四tứ 處xứ 。 然nhiên 後hậu 灌quán 頂đảnh 被bị 。 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 依y 前tiền 四tứ 禮lễ 四tứ 方phương 佛Phật 。 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 等đẳng 。 然nhiên 後hậu 依y 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 嚴nghiêm 以dĩ 香hương 花hoa 。 依y 本bổn 尊tôn 三tam 摩ma 地địa 讀đọc 誦tụng 方Phương 廣Quảng 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 隨tùy 意ý 經kinh 行hành 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 遇ngộ 此thử 教giáo 。 晝trú 夜dạ 四tứ 時thời 精tinh 進tấn 修tu 。

現hiện 世thế 證chứng 得đắc 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 後hậu 十thập 六lục 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 。

普phổ 通thông 諸chư 部bộ 淨tịnh 數sổ 珠châu 契khế 。

二nhị 羽vũ 蓮liên 花hoa 掌chưởng 。 忍nhẫn 願nguyện 補bổ 開khai 峯phong 。 餘dư 度độ 盡tận 相tương/tướng 著trước 。 微vi 以dĩ 開khai 敷phu 勢thế 。

唵án 嚩phạ 蘇tô 嚩phạ 底để 室thất 哩rị 曳duệ 莎sa 波ba 訶ha

結kết 是thị 印ấn 已dĩ 。 當đương 取thủ 數sổ 珠châu 。 捧phủng 左tả 契khế 中trung 念niệm 誦tụng 七thất 遍biến 。 即tức 名danh 清thanh 淨tịnh 通thông 五ngũ 部bộ 執chấp 數sổ 珠châu 契khế 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 。 若nhược 持trì 佛Phật 部bộ 以dĩ 進tiến 力lực 捻nẫm 珠châu 。 若nhược 持trì 金kim 剛cang 部bộ 以dĩ 忍nhẫn 願nguyện 捻nẫm 珠châu 。 若nhược 持trì 蓮liên 花hoa 部bộ 。 以dĩ 戒giới 方phương 度độ 捻nẫm 珠châu 。 略lược 明minh 三tam 部bộ 念niệm 誦tụng 法Pháp 要yếu 。 寶bảo 部bộ 及cập 羯yết 磨ma 部bộ 待đãi 後hậu 別biệt 釋thích 。 凡phàm 念niệm 珠châu 法pháp 。 二nhị 羽vũ 當đương 心tâm 相tương/tướng 去khứ 一nhất 寸thốn 。 以dĩ 珠châu 相tương/tướng 捻nẫm 即tức 成thành 念niệm 誦tụng 。 此thử 法pháp 於ư 瑜du 伽già 中trung 廣quảng 說thuyết 。

又hựu 於ư 阿a 闍xà 梨lê 。 授thọ 得đắc 此thử 法pháp 。 與dữ 前tiền 稍sảo 殊thù 。 唯duy 以dĩ 慧tuệ 掌chưởng 橫hoạnh/hoành 仰ngưỡng 。 定định 羽vũ 覆phú 上thượng 。 以dĩ 捻nẫm 珠châu 相tương/tướng 捻nẫm 近cận 。 即tức 成thành 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 念niệm 誦tụng 時thời 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 獻hiến 燈đăng 塗đồ 香hương 供cúng 養dường 等đẳng 。

燒thiêu 香hương 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 杜đỗ 鞞bệ 阿a

散tán 花hoa 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 補bổ 瑟sắt 鞞bệ 唵án

獻hiến 燈đăng 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 盧lô 計kế 儞nễ

塗đồ 香hương 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la [口*犍]# 提đề 伽già

塗đồ 香hương 及cập 花hoa 燒thiêu 香hương 飯phạn 食thực 燈đăng 明minh 護hộ 摩ma 。 縱túng/tung 不bất 辨biện 餘dư 物vật 。 以dĩ 是thị 六lục 種chủng 之chi 物vật 不bất 應ưng 闕khuyết 少thiểu 。 次thứ 當đương 運vận 想tưởng 。 此thử 香hương 烟yên 作tác 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 雲vân 臺đài 。 流lưu 布bố 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 作tác 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 。 作tác 種chủng 種chủng 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 。 上thượng 妙diệu 諸chư 香hương 。 作tác 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 。 湯thang 藥dược 上thượng 妙diệu 眾chúng 味vị 。 作tác 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 瓔anh 珞lạc 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 上thượng 妙diệu 諸chư 觸xúc 。 作tác 種chủng 種chủng 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 實thật 相tướng 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 悉tất 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 為vi 佛Phật 事sự 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 攝nhiếp 受thọ 亦diệc 熏huân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 悉tất 見kiến 如như 此thử 身thân 供cúng 養dường 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 又hựu 願nguyện 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 入nhập 我ngã 法Pháp 界Giới 海hải 中trung 。 了liễu 知tri 如như 是thị 供cúng 養dường 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 心tâm 不bất 取thủ 著trước 。 此thử 念niệm 成thành 已dĩ 。 即tức 便tiện 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 口khẩu 自tự 唱xướng 言ngôn 。 即tức 當đương 了liễu 知tri 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。

三tam 摩ma 地địa 供cúng 養dường 次thứ 第đệ 儀nghi 式thức

凡phàm 欲dục 念niệm 誦tụng 。 先tiên 結kết 三tam 昧muội 耶da 契khế 。 安an 自tự 頂đảnh 上thượng 。 此thử 等đẳng 一nhất 一nhất 印ấn 。 先tiên 從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 分phần 支chi 節tiết 所sở 生sanh 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 有hữu 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 印ấn 。 一nhất 一nhất 印ấn 各các 有hữu 無vô 量lượng 僕bộc 從tùng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 一nhất 印ấn 生sanh 差sai 別biệt 印ấn 。 隨tùy 眾chúng 法pháp 用dụng 一nhất 真chân 言ngôn 生sanh 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 如như 是thị 。 流lưu 布bố 教giáo 行hành 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 。 不bất 假giả 廣quảng 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 我ngã 於ư 餘dư 部bộ 以dĩ 廣quảng 分phân 別biệt 竟cánh 。 於ư 諸chư 三tam 部bộ 所sở 說thuyết 律luật 法pháp 及cập 成thành 就tựu 印ấn 咒chú 。 皆giai 任nhậm 取thủ 用dụng 。 行hành 者giả 不bất 應ưng 食thực 一nhất 切thiết 臭xú 穢uế 。 餘dư 殘tàn 宿túc 食thực 。 皆giai 不bất 應ưng 食thực 。 若nhược 食thực 者giả 不bất 證chứng 悉tất 地địa 。 乃nãi 至chí 供cúng 養dường 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 食thực 。 亦diệc 不bất 應ưng 食thực 之chi 。 亦diệc 不bất 應ưng 食thực 青thanh 黑hắc 等đẳng 物vật 。 亦diệc 不bất 坐tọa 佛Phật 床sàng 法pháp 床sàng 僧Tăng 床sàng 和hòa 上thượng 闍xà 梨lê 。 父phụ 母mẫu 等đẳng 床sàng 。 坐tọa 臥ngọa 喫khiết 食thực 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 語ngữ 食thực 共cộng 人nhân 傳truyền 器khí 食thực 。 如như 毘tỳ 那na 耶da 教giáo 中trung 。 我ngã 以dĩ 廣quảng 分phân 別biệt 竟cánh 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 略lược 說thuyết 少thiểu 耳nhĩ 。 若nhược 我ngã 住trụ 廣quảng 劫kiếp 欲dục 演diễn 說thuyết 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 其kỳ 所sở 食thực 器khí 。 純thuần 用dụng 赤xích 白bạch 銅đồng 梡# 等đẳng 食thực 。 亦diệc 不bất 手thủ 揩khai 齒xỉ 。 咒chú 者giả 應ưng 知tri 。 正chánh 跏già 端đoan 坐tọa 如như 法Pháp 默mặc 食thực 。 不bất 得đắc 往vãng 死tử 喪táng 家gia 初sơ 產sản 生sanh 家gia 不bất 淨tịnh 人nhân 家gia 旃chiên 荼đồ 羅la 家gia 。 亦diệc 不bất 持trì 殘tàn 臭xú 宿túc 食thực 供cúng 養dường 及cập 自tự 食thực 噉đạm 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 自tự 誓thệ 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 大đại 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 淨tịnh 治trị 三tam 業nghiệp 思tư 惟duy 六lục 念niệm 。 所sở 謂vị 三Tam 寶Bảo 戒giới 施thí 天thiên 等đẳng 。 一nhất 心tâm 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 莫mạc 如như 外ngoại 道đạo 。 髮phát 長trường/trưởng 甲giáp 銛# 則tắc 潔khiết 淨tịnh 。 若nhược 髮phát 長trường/trưởng 則tắc 蟣kỉ 虱sắt 所sở 生sanh 。 隨tùy 生sanh 障chướng 咎cữu 。 梳sơ 洗tẩy 多đa 功công 。 念niệm 誦tụng 數số 小tiểu 。 若nhược 髮phát 長trường/trưởng 甲giáp 銛# 裏lý 停đình 垢cấu 穢uế 。 拈niêm 香hương 燒thiêu 香hương 便tiện 污ô 觸xúc 。 隨tùy 生sanh 障chướng 咎cữu 。 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 勿vật 觀quán 論luận 。 亦diệc 勿vật 譏cơ 謗báng 。 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 見kiến 有hữu 國quốc 土độ 無vô 主chủ 交giao 亂loạn 。 特đặc 勿vật 住trụ 中trung 修tu 法pháp 念niệm 誦tụng 。 勿vật 住trụ 於ư 神thần 龍long 護hộ 地địa 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 常thường 集tập 住trụ 地địa 。 屍thi 陀đà 林lâm 無vô 佛Phật 法Pháp 地địa 。 虎hổ 狼lang 住trụ 地địa 多đa 蚊văn 虻manh 地địa 。 無vô 雨vũ 方phương 地địa 多đa 饒nhiêu 風phong 地địa 。 多đa 賊tặc 住trụ 地địa 屠đồ 殺sát 住trụ 地địa 。 沽cô 酒tửu 住trụ 地địa 賣mại 經Kinh 像tượng 地địa 。 賣mại 凶hung 具cụ 地địa 淫dâm 女nữ 地địa 及cập 眾chúng 住trụ 地địa 。 皆giai 勿vật 住trụ 中trung 營doanh 法pháp 念niệm 誦tụng 。 悉tất 不bất 成thành 就tựu 。 善thiện 分phân 別biệt 知tri 。 一nhất 切thiết 念niệm 誦tụng 品phẩm 中trung 。 此thử 法pháp 為vi 最tối 廣quảng 成thành 。 小tiểu 功công 小tiểu 成thành 。 若nhược 請thỉnh 召triệu 法pháp 時thời 。 若nhược 念niệm 誦tụng 時thời 。 若nhược 作tác 一nhất 切thiết 求cầu 願nguyện 法pháp 。 應ưng 斷đoạn 一nhất 切thiết 善thiện 不bất 善thiện 語ngữ 。 於ư 念niệm 誦tụng 處xứ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 想tưởng 諸chư 妙diệu 法Pháp 成thành 香hương 水thủy 河hà 身thân 沒một 澡táo 浴dục 。 咒chú 印ấn 印ấn 身thân 。 當đương 觀quán 自tự 身thân 。 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 塗đồ 香hương 遍biến 身thân 。 一nhất 切thiết 念niệm 誦tụng 不bất 應ưng 搖dao 動động 漫mạn 觀quán 聽thính 察sát 。 若nhược 有hữu 破phá 坐tọa 動động 搖dao 謦khánh 欬khái 等đẳng 。 即tức 重trọng/trùng 輪luân 結kết 浴dục 印ấn 印ấn 身thân 。 持trì 以dĩ 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 如như 法Pháp 念niệm 誦tụng 廣quảng 成thành 。 小tiểu 功công 小tiểu 成thành 。 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 。 定định 成thành 就tựu 故cố 。 總tổng 有hữu 三tam 種chủng 所sở 求cầu 。 一nhất 為vi 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 故cố 。 二nhị 為vi 滅diệt 罪tội 獲hoạch 福phước 故cố 。 三tam 為vì 未vị 來lai 果quả 故cố 。

三tam 十thập 七thất 漫mạn 荼đồ 羅la 主chủ 名danh 號hiệu 密mật 語ngữ 。 跋bạt 折chiết 羅la 馱đà 覩đổ 。 阿a 閦súc 鞞bệ 。 阿a 羅la 怛đát 娜na 三tam 婆bà 頗phả 。 嚧rô 計kế 攝nhiếp 伐phạt 羅la 阿a 羅la 闍xà 。 阿a 目mục 伽già 悉tất 地địa 。 跋bạt 折chiết 羅la 薩tát 埵đóa 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 阿a 羅la 伽già (# 摩ma 訶ha 大đại 愛ái 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 闍xà (# 不bất 空không 王vương 菩Bồ 薩Tát 跋bạt 折chiết 羅la 娑sa 度độ 。 歡Hoan 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 上thượng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 東đông 方phương 。 阿a 閦súc 鞞bệ 金kim 剛cang 部bộ 。 跋bạt 折chiết 羅la 阿a 羅la 怛đát 那na 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 帝đế 闍xà (# 大đại 威uy 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 計kế 都đô (# 寶bảo 憧sung 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 訶ha 娑sa (# 常thường 歡hoan 喜hỷ 咲# 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 上thượng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 部bộ 。 跋bạt 折chiết 羅la 達đạt 羅la 摩ma 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 底để 乞khất 瑟sắt 那na 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 計kế 覩đổ (# 纔tài 。 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 婆bà 娑sa (# 無vô 言ngôn 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 上thượng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 西tây 方phương 蓮liên 花hoa 部bộ 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 部bộ 。 跋bạt 折chiết 羅la 羯yết 磨ma 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 阿a 羅la 乞khất 叉xoa (# 鬪đấu 戰chiến 勝thắng 精tinh 進tấn 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 藥dược 叉xoa 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 魔ma 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 跋bạt 折chiết 羅la 散tán 地địa 如Như 來Lai 拳quyền 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 上thượng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 北bắc 方phương 不bất 空không 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 部bộ 。 薩tát 埵đóa 跋bạt 折chiết 哩rị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 摩ma 地địa 灌quán 頂đảnh 智trí )# 。 阿a 羅la 怛đát 那na 跋bạt 折chiết 哩rị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 寶bảo 灌quán 頂đảnh 智trí )# 達đạt 磨ma 跋bạt 折chiết 哩rị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 摩ma 地địa 灌quán 頂đảnh 智trí )# 羯yết 磨ma 跋bạt 折chiết 哩rị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 波Ba 羅La 蜜Mật 作tác 佛Phật 事sự 業nghiệp 灌quán 頂đảnh 智trí )# 。

已dĩ 上thượng 四tứ 部bộ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 跋bạt 折chiết 羅la 囉ra 斯tư (# 喜hỷ 戲hí )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 摩ma 㘑lệ (# 鬘man )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 祇kỳ 帝đế (# 歌ca 詠vịnh 頌tụng )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 涅niết 里lý 底để (# 舞vũ 羯yết 磨ma 智trí )# 。 已dĩ 上thượng 四tứ 種chủng 內nội 供cúng 養dường 。 跋bạt 折chiết 羅la 杜đỗ 鞞bệ (# 香hương )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 補bổ 瑟sắt 篦bề (# 花hoa )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 嚧rô 計kế (# 燈đăng )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 健kiện 提đề (# 塗đồ 香hương )# 。 已dĩ 上thượng 四tứ 種chủng 外ngoại 供cúng 養dường 。 跋bạt 折chiết 羅la 俱câu 舍xá 闍xà (# 鉤câu 召triệu 集tập )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 跋bạt 賒xa 吽hồng (# 羂quyến 索sách 引dẫn 入nhập )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 薩tát 普phổ 吒tra 梵Phạm (# 鉤câu 鏁tỏa 縛phược )# 。 跋bạt 折chiết 羅la 毘tỳ 賒xa 呼hô (# 攝nhiếp 入nhập 召triệu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 部bộ 事sự 者giả )# 。

八bát 曼mạn 荼đồ 羅la 道Đạo 場Tràng 主chủ 名danh 號hiệu 。 謁yết 利lợi (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 鉢bát 得đắc 茫mang (# 引dẫn )# 沒một 哩rị 耶da 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 唵án 迷mê 訶ha 哩rị 儞nễ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 阿a 迦ca 舍xá 揭yết 婆bà 耶da 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 嚩phạ 起khởi 哩rị 惹nhạ 耶da 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 嗚ô 鑁măm 摩ma 羅la 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 室thất 哩rị 闍xà 阿a 羅la 伽già 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 娑sa 阿a 羅la 嚩phạ 。 除Trừ 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 䞘# 哩rị 阿a 羅la 茄# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 吽hồng 摩ma 訶ha 尾vĩ 囉ra 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。

梵Phạm 名danh 十thập 方phương 佛Phật 。 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 阿a 屈khuất 閦súc 鞞bệ (# 東đông 方phương )# 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 阿a 輸du 伽già 失thất 里lý (# 東đông 南nam 方phương 無vô 憂ưu 勝thắng )# 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 囉ra 怛đát 曩nẵng 三tam 婆bà 頗phả (# 南nam 方phương 寶bảo 生sanh )# 。 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 瑟sắt 野dã 胝chi (# 西tây 南nam 方phương 寶bảo 施thí )# 。 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 阿A 彌Di 陀Đà 婆bà (# 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 。 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 蘇tô 姑cô 蘇tô 密mật 多đa 失thất 里lý 曳duệ (# 西tây 北bắc 方phương 善thiện 開khai 敷phu )# 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 阿a 目mục 佉khư 悉tất 悌đễ (# 北bắc 方phương 不bất 空không 成thành 就tựu )# 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 僧Tăng 姑cô 蘇tô 密mật 多đa (# 東đông 北bắc 方phương 開khai 敷phu )# 。 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 帝đế 儒nho 失thất 里lý 耶da (# 上thượng 方phương 光quang 勝thắng )# 。 娜na 慕mộ 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 吠phệ 盧lô 遮già 那na 怛đát 他tha 誐nga 多đa 三tam 藐miệu 三tam 母mẫu 馱đà 耶da (# 下hạ 方phương 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。

梵Phạm 名danh 十thập 號hiệu 。 怛đát 他tha 誐nga 妬đố 羅la 幹cán 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 。 三tam 藐miệu 三tam 母mẫu 馱đà (# 正chánh 遍biến 智trí )# 尾vĩ 儞nễ 耶da (# 明minh )# 者giả 羅la (# 行hành )# 拏noa 慘thảm 半bán 那na (# 足túc )# 素tố 誐nga 妬đố 善Thiện 逝Thệ 。 路lộ 迦ca 尾vĩ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng )# 娜na 弩nỗ 怛đát 囉ra 補bổ 嚕rô 灑sái (# 丈trượng 夫phu )# 娜na 弭nhị 耶da (# 調điều )# 些# 羅la 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản 御ngự )# 捨xả 些# 跢đa (# 師sư )# 埿nê 嚩phạ 難nạn/nan (# 天thiên )# 摩ma 拏noa 史sử 耶da 南nam 者giả (# 人nhân )# 母mẫu 度độ (# 佛Phật )# 薄bạc 誐nga 鑁măm 。 世Thế 尊Tôn 。

自tự 在tại 天thiên 真chân 言ngôn 。 唵án 伊y 舍xá 那na 耶da 。

天thiên 帝Đế 釋Thích 真chân 言ngôn 。 唵án 因nhân 達đạt 羅la 耶da 。

火hỏa 天thiên 神thần 真chân 言ngôn 。 唵án 阿a 祇kỳ 那na 曳duệ 。

琰Diêm 魔Ma 王vương 真chân 言ngôn 。 唵án 琰diêm 摩ma 耶da 。

羅la 叉xoa 娑sa 真chân 言ngôn 。 唵án 羅la 叉xoa 娑sa 地địa 婆bà 多đa 曳duệ 。

諸chư 龍long 及cập 水thủy 神thần 真chân 言ngôn 。 唵án 婆bà 盧lô 拏noa 耶da 。

諸chư 風phong 神thần 真chân 言ngôn 。 唵án 婆bà 耶da 毘tỳ 。

諸chư 藥dược 叉xoa 眾chúng 真chân 言ngôn 。 唵án 藥dược 叉xoa 苾bật 地địa 耶da 陀đà 里lý 。

又hựu 於ư 此thử 方phương 諸chư 鬼quỷ 神thần 真chân 言ngôn 。 唵án 比tỉ 止chỉ 比tỉ 止chỉ 毘tỳ 舍xá 遮già 南nam [功/虫]# [功/虫]# 部bộ 多đa 南nam 娑sa 婆bà 訶ha 。

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 從tùng 金kim 剛cang 輪luân 。 建kiến 立lập 世thế 界giới 。 從tùng 金kim 剛cang 剎sát 想tưởng 有hữu ◇# 琰diêm 字tự 成thành 世thế 界giới 輪luân 。 所sở 謂vị 地địa 輪luân 風phong 輪luân 空không 輪luân 。 彼bỉ 輪luân 界giới 盡tận 皆giai 黑hắc 色sắc 。 復phục 想tưởng ka# ṃ# 劍kiếm 字tự 成thành 。 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 純thuần 以dĩ 雜tạp 寶bảo 。 而nhi 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 於ư 虛hư 空không 輪luân 想tưởng 有hữu va# ṃ# [口*梵]# 字tự 為vi 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 從tùng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 臍tề 中trung 有hữu 普phổ 注chú 大đại 悲bi 甘cam 露lộ 乳nhũ 流lưu 出xuất 。 成thành 甘cam 露lộ 海hải 滿mãn 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 輪luân 。 於ư 海hải 中trung 復phục 想tưởng pra# 波ba 羅la 字tự 。 其kỳ 字tự 變biến 為vi 龜quy 形hình 。 甲giáp 如như 金kim 色sắc 。 其kỳ 身thân 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 龜quy 背bội 上thượng 。 復phục 想tưởng hrī# ḥ# [口*纈]# 哩rị 字tự 。 其kỳ 字tự 變biến 為vi 黃hoàng 色sắc 殊thù 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 赤xích 花hoa 鮮tiên 好hảo 。 其kỳ 花hoa 三tam 層tằng 有hữu 八bát 葉diệp 臺đài 蘂nhị 具cụ 足túc 。 又hựu 於ư 花hoa 臺đài 上thượng 。 想tưởng 有hữu pra# 般bát 羅la hū# ṃ# 吽hồng va# ṃ# 梵Phạm 。 此thử 三tam 梵Phạm 字tự 為vi 須Tu 彌Di 山Sơn 。 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 而nhi 有hữu 八bát 面diện 。 於ư 其kỳ 山sơn 頂đảnh 想tưởng 有hữu 五ngũ 梵Phạm 字tự 。 便tiện 為vi 大đại 殿điện 。 其kỳ 殿điện 四tứ 方phương 具cụ 足túc 四tứ 門môn 。 左tả 右hữu 有hữu 吉cát 祥tường 幢tràng 。 軒hiên 楯thuẫn 周chu 環hoàn 四tứ 重trọng/trùng 階giai 道đạo 。 其kỳ 殿điện 上thượng 有hữu 五ngũ 峯phong 樓lâu 閣các 。 懸huyền 雜tạp 繒tăng 綵thải 珠châu 網võng 花hoa 鬘man 絞giảo 絡lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 於ư 殿điện 外ngoại 四tứ 角giác 之chi 上thượng 及cập 諸chư 門môn 角giác 。 以dĩ 金kim 剛cang 寶bảo 。 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 殿điện 軒hiên 階giai 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 寶bảo 鈴linh 磬khánh 鐸đạc 鐶hoàn 珮bội 交giao 映ánh 。 微vi 風phong 搖dao 拂phất 清thanh 響hưởng 和hòa 鳴minh 。 寶bảo 幡phan 瓔anh 珞lạc 彌di 漫mạn 空không 中trung 。 微vi 妙diệu 香hương 花hoa 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 復phục 於ư 其kỳ 外ngoại 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 波ba 樹thụ 綺ỷ 錯thác 行hàng 列liệt 。 諸chư 天thiên 妙diệu 樂lạc 競cạnh 奏tấu 歌ca 詠vịnh 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 等đẳng 。 主chủ 奏tấu 妙diệu 歌ca 舞vũ 。 於ư 彼bỉ 殿điện 內nội 有hữu 曼mạn 荼đồ 羅la 。 八bát 金kim 剛cang 拄trụ 。 以dĩ 為vi 莊trang 飾sức 。 於ư 如Như 來Lai 部bộ 勝thắng 妙diệu 輪luân 中trung 有hữu 三tam 種chủng 梵Phạm 字tự 。 中trung 想tưởng si# ṃ# 罧# 字tự 。 左tả 右hữu 想tưởng a# 阿a 字tự 。 即tức 此thử 三tam 字tự 變biến 成thành 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 四tứ 面diện 莊trang 嚴nghiêm 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。

於ư 金kim 剛cang 部bộ 中trung 三tam 種chủng 梵Phạm 字tự 。 中trung 央ương 想tưởng 有hữu 伽già 字tự 。 左tả 右hữu 皆giai 有hữu 吽hồng 字tự 。 以dĩ 此thử 三tam 字tự 變biến 為vi 象tượng 座tòa 。 四tứ 面diện 莊trang 嚴nghiêm 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。

於ư 寶bảo 部bộ 中trung 。 並tịnh 三tam 梵Phạm 字tự 。 中trung 央ương 有hữu 娑sa 字tự 。 左tả 右hữu 想tưởng 有hữu 怛đát 羅la 字tự 。 以dĩ 此thử 字tự 變biến 成thành 馬mã 座tòa 。 四tứ 面diện 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。

於ư 蓮liên 花hoa 部bộ 中trung 並tịnh 有hữu 三tam 梵Phạm 字tự 。 中trung 央ương 有hữu 摩ma 含hàm 字tự 。 左tả 右hữu 皆giai 有hữu [口*纈]# 里lý 字tự 。 以dĩ 此thử 三tam 字tự 變biến 為vi 孔khổng 雀tước 座tòa 。 四tứ 面diện 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 。 蓮liên 花hoa 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。

於ư 羯yết 磨ma 部bộ 中trung 並tịnh 三tam 梵Phạm 字tự 。 中trung 央ương 有hữu ka# ṃ# 劍kiếm 字tự 。 左tả 右hữu 皆giai 有hữu 阿a (# 短đoản )# 字tự 。 以dĩ 此thử 三tam 梵Phạm 字tự 變biến 為vi 迦ca 樓lâu 羅la 座tòa 。 四tứ 面diện 純thuần 以dĩ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 坐tọa 五ngũ 種chủng 座tòa 已dĩ 。 及cập 十thập 六lục 大đại 菩Bồ 薩Tát 並tịnh 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 種chủng 內nội 供cúng 養dường 。 四tứ 種chủng 外ngoại 供cúng 養dường 。 及cập 四tứ 攝nhiếp 四tứ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 本bổn 三tam 摩ma 地địa 。 各các 各các 想tưởng 彼bỉ 差sai 別biệt 契khế 記ký 。 此thử 等đẳng 事sự 相tướng 。 皆giai 從tùng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 身thân 心tâm 出xuất 現hiện 。 又hựu 觀quán 五ngũ 部bộ 座tòa 上thượng 各các 有hữu 月nguyệt 輪luân 。 於ư 月nguyệt 輪luân 中trung 有hữu 殊thù 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 臺đài 蘂nhị 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 坐tọa 此thử 座tòa 已dĩ 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 悉tất 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 普phổ 賢hiền 之chi 心tâm 。 復phục 用dụng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 虛hư 空không 所sở 成thành 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 以dĩ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 觀quán 自tự 在tại 法pháp 智trí 。 究cứu 竟cánh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 功công 用dụng 已dĩ 畢tất 所sở 有hữu 圓viên 滿mãn 。 獲hoạch 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 事sự 業nghiệp 功công 用dụng 方phương 便tiện 智trí 成thành 就tựu 。

行hành 者giả 如như 是thị 。 觀quán 瑜du 伽già 故cố 。 即tức 得đắc 發phát 生sanh 金kim 剛cang 智trí 。 由do 此thử 智trí 故cố 。 能năng 了liễu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 解giải 悟ngộ 。 於ư 未vị 曾tằng 見kiến 聞văn 。 百bách 千thiên 摩ma 訶ha 衍diễn 文văn 字tự 句cú 義nghĩa 。 皆giai 自tự 悟ngộ 了liễu 。

求cầu 願nguyện 觀quán 想tưởng 法pháp

若nhược 求cầu 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 當đương 觀quán 無vô 分phân 別biệt 。

無vô 記ký 念niệm 。 若nhược 求cầu 無vô 相tướng 無vô 色sắc 當đương 觀quán 文văn 字tự 無vô 文văn 字tự 念niệm 。 若nhược 求cầu 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 者giả 當đương 觀quán 兩lưỡng 臂tý 。 若nhược 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 當đương 觀quán 四tứ 臂tý 。 若nhược 求cầu 六Lục 神Thần 通Thông 者giả 。 當đương 觀quán 六lục 臂tý 。 若nhược 求cầu 八bát 聖thánh 道Đạo 當đương 觀quán 八bát 臂tý 。 若nhược 求cầu 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 圓viên 滿mãn 十Thập 地Địa 。 應ưng 觀quán 十thập 臂tý 。 若nhược 求cầu 如Như 來Lai 普phổ 遍biến 應ưng 地địa 者giả 應ưng 觀quán 十thập 二nhị 臂tý 。 若nhược 求cầu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 當đương 觀quán 三tam 十thập 二nhị 臂tý 。 若nhược 求cầu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 者giả 應ưng 觀quán 八bát 十thập 四tứ 臂tý 。 如như 上thượng 觀quán 念niệm 當đương 入nhập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 甚thậm 深thâm 方Phương 廣Quảng 。 不bất 思tư 議nghị 地địa 。 是thị 正chánh 念niệm 處xứ 。 是thị 正chánh 真Chân 如Như 。 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 。

初sơ 起khởi 首thủ 念niệm 誦tụng 日nhật 。 入nhập 道Đạo 場Tràng 時thời 。 若nhược 作tác 息tức 災tai 曼mạn 荼đồ 羅la 。 於ư 日nhật 沒một 時thời 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 。 若nhược 作tác 增tăng 益ích 曼mạn 荼đồ 羅la 。 於ư 日nhật 出xuất 時thời 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 。 若nhược 作tác 逐trục 法pháp 曼mạn 荼đồ 羅la 。 於ư 日nhật 午ngọ 時thời 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 。 若nhược 作tác 降giáng/hàng 怨oán 夜dạ 半bán 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 。

然nhiên 諸chư 曼mạn 荼đồ 羅la 。 皆giai 於ư 日nhật 沒một 之chi 時thời 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 。 念niệm 誦tụng 門môn 中trung 此thử 法pháp 最tối 勝thắng 。 若nhược 違vi 此thử 時thời 。 必tất 不bất 成thành 就tựu 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 曼mạn 荼đồ 羅la 。 勿vật 於ư 晝trú 日nhật 起khởi 首thủ 。 獲hoạch 大đại 苦khổ 惱não 。 勿vật 於ư 中trung 夜dạ 作tác 法pháp 。 違vi 本bổn 時thời 故cố 種chủng 種chủng 難nạn/nan 起khởi 。 自tự 餘dư 諸chư 時thời 準chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 初sơ 夜dạ 分phân 時thời 。 諸chư 事sự 寂tịch 靜tĩnh 作tác 法pháp 有hữu 驗nghiệm 。 諸chư 天thiên 集tập 會hội 觀quán 作tác 法pháp 。 加gia 被bị 彼bỉ 人nhân 。 奉phụng 請thỉnh 諸chư 尊tôn 即tức 來lai 降giáng/hàng 赴phó 成thành 所sở 求cầu 願nguyện 。 應ưng 作tác 吉cát 祥tường 增tăng 益ích 等đẳng 事sự 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 。

然nhiên 諸chư 曼mạn 荼đồ 羅la 皆giai 於ư 日nhật 沒một 之chi 時thời 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 。 明minh 相tướng 未vị 動động 要yếu 須tu 撥bát 遣khiển 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 三tam 種chủng 悉tất 地địa 成thành 就tựu 處xứ 及cập 成thành 就tựu 相tương/tướng 。 其kỳ 不bất 成thành 就tựu 者giả 。 一nhất 者giả 惡ác 國quốc 王vương 處xứ 。 二nhị 多đa 賊tặc 處xứ 。 三tam 惡ác 友hữu 同đồng 伴bạn 飢cơ 饉cận 等đẳng 處xứ 。 皆giai 不bất 中trung 住trụ 同đồng 修tu 法pháp 行hành 。

復phục 有hữu 三tam 時thời 。 不bất 可khả 作tác 法pháp 。 謂vị 極cực 寒hàn 時thời 。 暴bạo 雨vũ 時thời 。 極cực 熱nhiệt 時thời 。 如như 是thị 等đẳng 時thời 不bất 堪kham 作tác 法pháp 。 又hựu 有hữu 三tam 時thời 堪kham 可khả 修tu 法pháp 。 善thiện 分phân 別biệt 知tri 。 從tùng 五ngũ 更cánh 至chí 辰thần 時thời 。 從tùng 午ngọ 時thời 至chí 未vị 時thời 。 從tùng 酉dậu 時thời 至chí 亥hợi 。 如như 是thị 時thời 中trung 。 大đại 作tác 念niệm 誦tụng 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 其kỳ 曼mạn 荼đồ 羅la 所sở 觀quán 行hành 。 發phát 願nguyện 云vân 。 一nhất 切thiết 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 在tại 淨tịnh 居cư 宮cung 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 集tập 會hội 之chi 位vị 。 我ngã 今kim 捨xả 身thân 。 為vi 僕bộc 隷lệ 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 攝nhiếp 受thọ 。 乞khất 我ngã 等đẳng 作tác 最tối 上thượng 成thành 就tựu 。 哀ai 愍mẫn 故cố (# 三tam 稱xưng )# 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 。 與dữ 我ngã 悉tất 地địa 。 令linh 我ngã 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 淤ứ 埿nê 。 至chí 求cầu 圓viên 滿mãn 增tăng 上thượng 悉tất 地địa (# 三tam 稱xưng )# 。 凡phàm 施thi 設thiết 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 以dĩ 香hương 花hoa 以dĩ 諸chư 飲ẩm 食thực 。 及cập 以dĩ 繒tăng 幡phan 。 皆giai 須tu 如như 法Pháp 勿vật 使sử 穢uế 觸xúc 。 若nhược 使sử 有hữu 觸xúc 令linh 念niệm 誦tụng 人nhân 數số 被bị 魔ma 得đắc 便tiện 念niệm 誦tụng 無vô 驗nghiệm 。

發phát 願nguyện 云vân 。 唯duy 願nguyện 聖thánh 眾chúng 。 各các 以dĩ 神thần 力lực 。 住trụ 受thọ 供cúng 養dường 。 乃nãi 待đãi 周chu 畢tất 。

我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 一nhất 切thiết 作tác 曼mạn 多đa 羅la 祕bí 密mật 次thứ 第đệ 廣quảng 略lược 大đại 小tiểu 。 都đô 說thuyết 彼bỉ 等đẳng 三tam 千thiên 萬vạn 曼mạn 多đa 羅la 中trung 次thứ 之chi 法pháp 。 總tổng 在tại 之chi 經kinh 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 我ngã 有hữu 密mật 意ý 具cụ 諸chư 法pháp 相tướng 。 非phi 是thị 汝nhữ 等đẳng 。 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 稱xưng 云vân 祕bí 密mật 藏tạng 大đại 曼mạn 多đa 羅la 教giáo 。 略lược 說thuyết 擇trạch 地địa 等đẳng 相tương/tướng 。 日nhật 未vị 出xuất 時thời 。 穿xuyên 地địa 深thâm 三tam 尺xích 。 當đương 見kiến 其kỳ 物vật 。 若nhược 如như 人nhân 者giả 咒chú 力lực 能năng 摧tồi 山sơn 覆phú 海hải 。 若nhược 如như 獸thú 者giả 亦diệc 吉cát 。 若nhược 見kiến 玉ngọc 者giả 。 其kỳ 人nhân 即tức 初sơ 會hội 之chi 人nhân 。 若nhược 得đắc 金kim 者giả 。 其kỳ 人nhân 因nhân 明minh 。 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。 得đắc 刀đao 杖trượng 弓cung 箭tiễn 之chi 類loại 。 壇đàn 內nội 見kiến 咒chú 神thần 。 若nhược 得đắc 藥dược 者giả 善thiện 能năng 除trừ 病bệnh 。 若nhược 得đắc 鐵thiết 石thạch 。 其kỳ 人nhân 不bất 堅kiên 固cố 。 若nhược 得đắc 骨cốt 即tức 不bất 吉cát 之chi 相tướng 。 即tức 須tu 懺sám 悔hối 受thọ 戒giới 別biệt 取thủ 淨tịnh 地địa 。 穿xuyên 深thâm 三tam 尺xích 去khứ 內nội 惡ác 土thổ/độ 。 別biệt 取thủ 淨tịnh 土độ 節tiết 擣đảo 和hòa 香hương 末mạt 築trúc 之chi 。 次thứ 說thuyết 欲dục 成thành 就tựu 大đại 法pháp 時thời 節tiết 法pháp 。 先tiên 正chánh 月nguyệt 作tác 法pháp 決quyết 定định 無vô 障chướng 礙ngại 。 二nhị 月nguyệt 作tác 決quyết 定định 有hữu 種chủng 種chủng 障chướng 礙ngại 現hiện 。 三tam 月nguyệt 中trung 作tác 決quyết 定định 有hữu 風phong 雲vân 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 起khởi 首thủ 作tác 法pháp 決quyết 定định 有hữu 雨vũ 。 九cửu 月nguyệt 作tác 法pháp 決quyết 定định 有hữu 覢# 雷lôi 電điện 。 凡phàm 作tác 法pháp 有hữu 是thị 等đẳng 現hiện 時thời 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 。 持trì 者giả 應ưng 知tri 。 或hoặc 七thất 日nhật 或hoặc 十thập 三tam 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 如như 得đắc 鬼quỷ 星tinh 日nhật 者giả 更cánh 甚thậm 吉cát 也dã 。 或hoặc 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 。 亦diệc 為vi 第đệ 一nhất 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 安an 穩ổn 法pháp 者giả 。 用dụng 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 。 作tác 富phú 饒nhiêu 法pháp 。 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 月nguyệt 作tác 降giáng/hàng 怨oán 法pháp 。 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 。 我ngã 今kim 略lược 示thị 。 於ư 大đại 名danh 山sơn 聖thánh 所sở 居cư 處xứ 。 或hoặc 仙tiên 神thần 窟quật 或hoặc 空không 新tân 室thất 獨độc 處xứ 林lâm 泉tuyền 。 以dĩ 斯tư 等đẳng 處xứ 一nhất 心tâm 空không 寂tịch 幽u 閑nhàn 勝thắng 處xứ 。 又hựu 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 於ư 山sơn 頂đảnh 。 或hoặc 阿a 練luyện 若nhã 中trung 或hoặc 山sơn 窟quật 中trung 。 或hoặc 寺tự 中trung 林lâm 中trung 或hoặc 江giang 河hà 或hoặc 河hà 岸ngạn 邊biên 。 或hoặc 先tiên 有hữu 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ 。 速tốc 即tức 成thành 就tựu 。 除trừ 災tai 滅diệt 罪tội 壇đàn 應ưng 圓viên 作tác (# 中trung 心tâm 作tác 輪luân )# 求cầu 願nguyện 壇đàn 應ưng 方phương 作tác (# 中trung 心tâm 作tác 蓮liên )# 逐trục 法pháp 壇đàn 應ưng 三tam 角giác 作tác (# 中trung 心tâm 作tác 三tam 股cổ 叉xoa )# 求cầu 敬kính 愛ái 壇đàn 如như 蓮liên 葉diệp 作tác (# 中trung 心tâm 作tác 吽hồng 字tự )# 瑜du 岐kỳ 行hành 者giả 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 隨tùy 佛Phật 念niệm 誦tụng 要yếu 記ký 。 若nhược 念niệm 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 先tiên 觀quán 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 。 想tưởng 有hữu 阿a 字tự 變biến 為vi 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 座tòa 上thượng 有hữu 白bạch 蓮liên 花hoa 。 復phục 觀quán 鑁măm 字tự 成thành 窣tốt 都đô 波ba 變biến 成thành 本bổn 尊tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 身thân 。 金kim 色sắc 如như 閻Diêm 浮Phù 壇đàn 。 項hạng 珮bội 光quang 焰diễm 掛quải 輕khinh 天thiên 衣y 。 戴đái 五ngũ 佛Phật 冠quan 。 光quang 明minh 殊thù 妙diệu 。 照chiếu 曜diệu 人nhân 天thiên 三tam 界giới 。 召triệu 集tập 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 灌quán 頂đảnh 故cố 現hiện 色sắc 身thân 。 寶bảo 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 住trụ 在tại 勝thắng 妙diệu 色sắc 三tam 昧muội 。 為vi 欲dục 超siêu 過quá 諸chư 天thiên 色sắc 相tướng 。 住trụ 光quang 明minh 輪luân 中trung 。 誦tụng 密mật 言ngôn 曰viết 阿a 尾vĩ 羅la 吽hồng 欠khiếm 。

一nhất 者giả 行hành 人nhân 觀quán 自tự 身thân 心tâm 。 中trung 有hữu 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 想tưởng 一nhất 阿a 字tự 由do 如như 滿mãn 月nguyệt 放phóng 白bạch 色sắc 光quang 。 如Như 來Lai 於ư 中trung 。 坐tọa 白bạch 蓮liên 花hoa 。 身thân 作tác 赤xích 金kim 色sắc 。 便tiện 結kết 本bổn 三tam 摩ma 耶da 契khế 。

二nhị 羽vũ 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 已dĩ 。 竪thụ 進tiến 度độ 以dĩ 觀quán 羽vũ 執chấp 之chi 。 由do 此thử 契khế 故cố 能năng 得đắc 諸chư 佛Phật 。 授thọ 與dữ 三tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 復phục 想tưởng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 在tại 曼mạn 多đa 羅la 中trung 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 色sắc 相tướng 鮮tiên 白bạch 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 明minh 光quang 以dĩ 為vi 其kỳ 身thân 。 寶bảo 冠quan 莊trang 嚴nghiêm 髮phát 辮biện 拂phất 肩kiên 被bị 服phục 天thiên 衣y 。 輕khinh 妙diệu 繒tăng 綵thải 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 三tam 業nghiệp 祕bí 密mật 輪luân 現hiện 作tác 神thần 變biến 。 行hành 者giả 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 馱đà 都đô [口*梵]#

若nhược 作tác 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 摩ma 地địa 念niệm 誦tụng 者giả 。 於ư 蓮liên 花hoa 中trung 。 想tưởng 纈# 哩rị 字tự 。 其kỳ 字tự 光quang 明minh 由do 如như 蓮liên 花hoa 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 變biến 成thành 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 光quang 輝huy 焰diễm 。 如như 紅hồng 蓮liên 花hoa 色sắc 。 頂đảnh 上thượng 髻kế 中trung 有hữu 觀quán 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 。 寶bảo 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 左tả 持trì 青thanh 蓮liên 花hoa 當đương 心tâm 上thượng 。 右hữu 手thủ 如như 擗# 蓮liên 花hoa 葉diệp 。 又hựu 觀quán 三tam 昧muội 門môn 猶do 蓮liên 花hoa 。 不bất 著trước 塵trần 水thủy 。 不bất 為vi 愛ái 染nhiễm 之chi 所sở 污ô 累lũy/lụy/luy 。 當đương 如như 是thị 觀quán 訖ngật 。 說thuyết 本bổn 尊tôn 觀quán 自tự 在tại 三tam 摩ma 地địa 。 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 達đạt 摩ma [口*纈]# 哩rị

若nhược 作tác 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 念niệm 誦tụng 。 於ư 蓮liên 花hoa 中trung 。 觀quán 一nhất mâm 字tự 。 變biến 為vi 猛mãnh 利lợi 金kim 刀đao 。 其kỳ 刀đao 變biến 成thành 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 色sắc 如như 黃hoàng 金kim 。 頂đảnh 有hữu 五ngũ 髻kế 。 禪thiền 執chấp 青thanh 蓮liên 智trí 執chấp 般Bát 若Nhã 梵Phạm 筴# 坐tọa 月nguyệt 輪luân 中trung 。 金kim 剛cang 杵xử 四tứ 面diện 圍vi 繞nhiễu 。 聖thánh 者giả 於ư 中trung 乘thừa 雜tạp 色sắc 寶bảo 花hoa 放phóng 赤xích 色sắc 光quang 明minh 。 說thuyết 心tâm 地địa 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 底để 乞khất 瑟sắt 拏noa 淡đạm 娑sa 婆bà 訶ha

若nhược 念niệm 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 蓮liên 花hoa 臺đài 中trung 觀quán 怛đát 羅la 字tự 。 變biến 為vi 紅hồng 頗pha 梨lê 寶bảo 。 火hỏa 焰diễm 周chu 遍biến 。 變biến 成thành 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 如như 紫tử 金kim 色sắc 。 頂đảnh 戴đái 五ngũ 佛Phật 。 左tả 施thí 無vô 畏úy 。 右hữu 持trì 青thanh 蓮liên 花hoa 。 花hoa 中trung 有hữu 紅hồng 頗pha 梨lê 寶bảo 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 。 乘thừa 青thanh 蓮liên 花hoa 。 坐tọa 月nguyệt 輪luân 中trung 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 麼ma 阿a 迦ca 捨xả 蘖nghiệt 婆bà 耶da 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 。 阿a 唎rị 迦ca 麼ma 哩rị 母mẫu 利lợi 娑sa 婆bà 訶ha

若nhược 念niệm 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 於ư 蓮liên 花hoa 臺đài 中trung 觀quán 蘇tô 嚩phạ 字tự 。 變biến 為vi 金kim 刀đao 。 成thành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 白bạch 月nguyệt 色sắc 。 頂đảnh 有hữu 五ngũ 佛Phật 。 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 。 由do 如như 日nhật 輪luân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 。 乘thừa 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 。 放phóng 雜tạp 色sắc 光quang 。 坐tọa 月nguyệt 輪luân 中trung 。 三tam 鈷cổ 跋bạt 折chiết 羅la 周chu 遍biến 圍vi 繞nhiễu 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 麼ma 三tam 曼mạn 多đa 拔bạt 折chiết 羅la 吽hồng

若nhược 念niệm 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 臺đài 中trung 觀quán 一nhất 吽hồng 字tự 。 變biến 為vi 跋bạt 折chiết 羅la 。 成thành 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 如như 淺thiển 碧bích 玉ngọc 色sắc 。 頂đảnh 戴đái 五ngũ 佛Phật 。 禪thiền 為vi 金kim 剛cang 拳quyền 安an 置trí 心tâm 上thượng 。 智trí 執chấp 拔bạt 折chiết 羅la 放phóng 火hỏa 焰diễm 光quang 。 聖thánh 者giả 於ư 中trung 乘thừa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 三tam 古cổ 金kim 剛cang 杵xử 圍vi 繞nhiễu 月nguyệt 輪luân 觀quán 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。

跋bạt 折chiết 羅la 薩tát 埵đóa 阿a 娑sa 婆bà 訶ha

若nhược 如như 意ý 輪luân 菩Bồ 薩Tát 念niệm 誦tụng 。 蓮liên 花hoa 臺đài 中trung 觀quán [口*纈]# 哩rị 字tự 。 變biến 為vi 真chân 多đa 摩ma 尼ni 寶bảo 。 間gian 錯thác 殊thù 妙diệu 由do 如như 日nhật 輪luân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 變biến 為vi 真chân 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 色sắc 如như 壇đàn 金kim 。 頂đảnh 戴đái 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 具cụ 足túc 六lục 臂tý 。 成thành 六Lục 神Thần 通Thông 。 菩Bồ 薩Tát 應ứng 化hóa 六lục 道đạo 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 滿mãn 足túc 六Lục 度Độ 。 在tại 補bổ 怛đát 羅la 迦ca 山sơn 。 思tư 惟duy 三tam 昧muội 云vân 云vân )# 。

若nhược 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 念niệm 誦tụng 於ư 蓮liên 花hoa 中trung 。 觀quán 覩đổ 弄lộng 字tự 。 變biến 成thành 青thanh 蓮liên 花hoa 。 成thành 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 肉nhục 紅hồng 色sắc 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 冠quan 上thượng 有hữu 觀quán 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 。 左tả 執chấp 青thanh 蓮liên 當đương 心tâm 上thượng 。 右hữu 施thí 無vô 畏úy 滿mãn 諸chư 願nguyện 聖thánh 者giả 於ư 中trung 乘thừa 寶bảo 蓮liên 花hoa 放phóng 白bạch 色sắc 光quang 。 能năng 滿mãn 諸chư 願nguyện 。 名danh 曰viết 隨tùy 心tâm 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 多đa 利lợi 咄đốt 多đa 利lợi 咄đốt 利lợi 娑sa 婆bà 訶ha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 於ư 普phổ 光quang 明minh 多đa 羅la 三tam 昧muội 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 從tùng 其kỳ 面diện 輪luân 右hữu 目mục 瞳# 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 從tùng 光quang 流lưu 出xuất 現hiện 妙diệu 女nữ 形hình 。 住trụ 殊thù 勝thắng 妙diệu 色sắc 三tam 昧muội 。 無vô 價giá 雜tạp 寶bảo 而nhi 為vi 嚴nghiêm 身thân 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 先tiên 於ư 頂đảnh 上thượng 想tưởng 有hữu 唵án 字tự 。 次thứ 於ư 額ngạch 上thượng 想tưởng 有hữu 多đa 字tự 。 二nhị 目mục 瞳# 中trung 置trí 於ư 咄đốt 字tự 。 復phục 安an 喉hầu 上thượng 想tưởng 有hữu 多đa 字tự 。 次thứ 以dĩ 二nhị 肩kiên 布bố 安an 利lợi 字tự 。 想tưởng 在tại 心tâm 上thượng 復phục 安an 咄đốt 字tự 。 若nhược 在tại 臍tề 中trung 又hựu 想tưởng 利lợi 字tự 。 於ư 兩lưỡng 脾tì 中trung 想tưởng 莎sa 嚩phạ 字tự 。 又hựu 於ư 脛hĩnh 上thượng 想tưởng 有hữu 訶ha 字tự 。 如như 是thị 布bố 字tự 周chu 遍biến 於ư 身thân 。 方phương 請thỉnh 本bổn 尊tôn 來lai 就tựu 法pháp 體thể 。 由do 是thị 義nghĩa 故cố 。 先tiên 觀quán 後hậu 請thỉnh 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 耶da 觀quán 。 行hành 人nhân 觀quán 心tâm 月nguyệt 輪luân 中trung 。 想tưởng 有hữu 吽hồng 字tự 。 其kỳ 吽hồng 字tự 變biến 為vi 五ngũ 古cổ 拔bạt 折chiết 羅la 。 純thuần 金kim 如như 融dung 真chân 金kim 聚tụ 。 放phóng 赤xích 色sắc 光quang 由do 如như 火hỏa 聚tụ 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 周chu 遍biến 於ư 身thân 。 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 。 金kim 剛cang 輪luân 遍biến 生sanh 死tử 界giới 。 滿mãn 月nguyệt 量lượng 中trung 現hiện 作tác 神thần 變biến 。 其kỳ 金kim 剛cang 輪luân 。 不bất 定định 大đại 小tiểu 稱xưng 滿mãn 月nguyệt 輪luân 。 或hoặc 觀quán 五ngũ 古cổ 或hoặc 觀quán 三tam 古cổ 或hoặc 觀quán 獨độc 古cổ 。 隨tùy 意ý 無vô 礙ngại 。 從tùng 自tự 身thân 毛mao 孔khổng 支chi 節tiết 間gian 。 出xuất 現hiện 微vi 塵trần 數số 拔bạt 折chiết 羅la 。 一nhất 一nhất 拔bạt 折chiết 羅la 中trung 。 復phục 能năng 出xuất 種chủng 種chủng 異dị 類loại 身thân 。 能năng 令linh 行hành 人nhân 。 隨tùy 意ý 調điều 伏phục 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 雨vũ 諸chư 器khí 仗trượng 契khế 印ấn 分phân 付phó 。 其kỳ 一nhất 一nhất 印ấn 皆giai 從tùng 如Như 來Lai 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 支chi 節tiết 所sở 生sanh 。 非phi 是thị 作tác 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 金kim 剛cang 體thể 中trung 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 性tánh 自tự 堅kiên 固cố 。 離ly 於ư 分phân 別biệt 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 能năng 滿mãn 諸chư 願nguyện 。 若nhược 現hiện 金kim 剛cang 怖bố 畏úy 調điều 伏phục 。 若nhược 現hiện 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 大đại 悲bi 。 若nhược 現hiện 天thiên 身thân 鬼quỷ 神thần 咸hàm 伏phục 。 若nhược 成thành 就tựu 事sự 業nghiệp 示thị 現hiện 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 。 能năng 令linh 行hành 人nhân 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。

五ngũ 方phương 如Như 來Lai 置trí 安an 頂đảnh 上thượng 。 滿mãn 月nguyệt 輪luân 中trung 坐tọa 大đại 蓮liên 花hoa 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 體thể 無vô 自tự 他tha 。 此thử 是thị 行hành 人nhân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 不bất 空không 智trí 中trung 念niệm 誦tụng 義nghĩa 訣quyết 。

八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 想tưởng 布bố 字tự 及cập 本bổn 尊tôn 色sắc 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 月nguyệt 色sắc 頭đầu 上thượng 五ngũ 佛Phật 觀quán 吽hồng 。

曼mạn 殊thù 師sư 利lợi 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 色sắc 身thân 五ngũ 佛Phật 觀quán mâm 。

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 紫tử 金kim 色sắc 五ngũ 佛Phật 觀quán 怛đát 羅la 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 紅hồng 肉nhục 色sắc 如như 開khai 敷phu 蓮liên 花hoa 。 五ngũ 佛Phật 觀quán [口*纈]# 哩rị 。

金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 青thanh 色sắc 五ngũ 佛Phật 觀quán 吽hồng 。

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 黃hoàng 色sắc 五ngũ 佛Phật 觀quán 昧muội 。

除Trừ 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 色sắc 五ngũ 佛Phật 觀quán 莎sa 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 色sắc 五ngũ 佛Phật 觀quán 乞khất 使sử 。

毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 三tam 摩ma 地địa 瑜du 伽già 供cúng 養dường 。 次thứ 第đệ 法pháp 。

歸quy 命mạng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 開khai 妙diệu 覺giác 目mục 如như 蓮liên 葉diệp 。

我ngã 今kim 甄chân 此thử 相tương 應ứng 法pháp 。 隨tùy 其kỳ 誦tụng 念niệm 次thứ 第đệ 要yếu 。

願nguyện 依y 憑bằng 此thử 速tốc 成thành 就tựu 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 遠viễn 塵trần 垢cấu 。

由do 是thị 初sơ 心tâm 所sở 發phát 趣thú 。 悉tất 念niệm 方phương 便tiện 向hướng 菩Bồ 提Đề 。

諸chư 進tiến 趣thú 門môn 雖tuy 無vô 量lượng 。 無vô 有hữu 能năng 過quá 於ư 此thử 者giả 。

爾nhĩ 時thời 行hành 人nhân 。 得đắc 阿a 闍xà 梨lê 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 極cực 令linh 清thanh 淨tịnh 。 常thường 令linh 三tam 業nghiệp 寂tịch 然nhiên 無vô 亂loạn 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 總tổng 令linh 解giải 脫thoát 。 以dĩ 五ngũ 曼mạn 荼đồ 羅la 。 一nhất 心tâm 作tác 禮lễ 。 想tưởng 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 如như 在tại 目mục 前tiền 。 所sở 有hữu 眾chúng 罪tội 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 已dĩ 。 即tức 觀quán 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 誦tụng 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 秫thuật 陀đà 薩tát 嚩phạ 達đạt 摩ma 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 秫thuật 塗đồ 唅hám (# 重trọng/trùng 呼hô )#

作tác 法Pháp 界Giới 觀quán 。

行hành 者giả 次thứ 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 遍biến 虛hư 空không 。

思tư 惟duy 如Như 來Lai 三tam 業nghiệp 門môn 。 金kim 剛cang 一Nhất 乘Thừa 甚thậm 深thâm 教giáo 。

我ngã 依y 瑜du 伽già 最tối 勝thắng 法Pháp 。 開khai 示thị 如như 實thật 真chân 言ngôn 門môn 。

即tức 入nhập 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 耶da 。 體thể 同đồng 薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 故cố 。

定định 慧tuệ 和hòa 合hợp 金kim 剛cang 縛phược 。 忍nhẫn 願nguyện 二nhị 度độ 建kiến 如như 幢tràng 。

身thân 處xứ 月nguyệt 輪luân 同đồng 薩tát 埵đóa 。

真chân 言ngôn 曰viết

唵án (# 一nhất )# 三tam 摩ma 耶da (# 二nhị )# 薩tát 怛đát 梵Phạm (# 三tam 合hợp 下hạ 同đồng )#

當đương 觀quán 。 此thử 身thân 坐tọa 淨tịnh 月nguyệt 中trung 。 猶do 敷phu 明minh 鏡kính 而nhi 坐tọa 。 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 。 三tam 摩ma 耶da 印ấn 。

以dĩ 此thử 妙diệu 喜hỷ 印ấn 如Như 來Lai 。 忍nhẫn 願nguyện 雙song 峯phong 入nhập 掌chưởng 中trung 。

禪thiền 智trí 檀đàn 慧tuệ 俱câu 申thân 直trực 。

真chân 言ngôn 曰viết

唵án (# 一nhất )# 三tam 摩ma 耶da 護hộ (# 引dẫn )# 薩tát 羅la 多đa (# 二nhị )# 薩tát 怛đát 梵Phạm (# 三tam )#

由do 此thử 妙diệu 印ấn 及cập 真chân 言ngôn 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。

次thứ 當đương 開khai 心tâm 入nhập 佛Phật 智trí 。 觀quán 於ư 乳nhũ 上thượng 怛đát 羅la 吒tra 。

金kim 剛cang 縛phược 散tán 拍phách 心tâm 門môn 。 二nhị 字tự 轉chuyển 樞xu 如như 啟khải 扇thiên/phiến 。

真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 嚩phạ 日nhật 囉ra 滿mãn 馱đà (# 二nhị )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 吒tra

八bát 葉diệp 白bạch 蓮liên 一nhất 肘trửu 間gian 。 炳bỉnh 現hiện 阿a 字tự 素tố 光quang 色sắc 。

禪thiền 智trí 俱câu 入nhập 金kim 剛cang 縛phược 。 召triệu 入nhập 如Như 來Lai 寂tịch 靜tĩnh 智trí 。

真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 麼ma 日nhật 囉ra (# 二nhị )# 微vi 舍xá 惡ác (# 三tam )#

次thứ 結kết 如Như 來Lai 堅kiên 固cố 拳quyền 。 進tiến 力lực 屈khuất 拄trụ 禪thiền 智trí 背bối/bội 。

由do 此thử 妙diệu 印ấn 相tương 應ứng 故cố 。 即tức 得đắc 堅kiên 持trì 諸chư 佛Phật 智trí 。

真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 麼ma 折chiết 羅la 母mẫu 瑟sắt 知tri (# 二nhị 合hợp )# mâm

次thứ 以dĩ 威uy 怒nộ 降giáng/hàng 三tam 世thế 。 淨tịnh 除trừ 內nội 外ngoại 所sở 生sanh 障chướng 。

二nhị 羽vũ 交giao 臂tý 金kim 剛cang 拳quyền 。 檀đàn 慧tuệ 相tương/tướng 鉤câu 竪thụ 進tiến 力lực 。

行hành 者giả 想tưởng 身thân 發phát 威uy 焰diễm 。 八bát 臂tý 四tứ 面diện 竪thụ 利lợi 牙nha 。

震chấn 吼hống 吽hồng 字tự 如như 雷lôi 音âm 。 頂đảnh 上thượng 右hữu 旋toàn 成thành 結kết 界giới 。

真chân 言ngôn 。

唵án (# 一nhất )# 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 吽hồng (# 二nhị )# 紇hột 哩rị 釁hấn 拏noa 紇hột 哩rị 釁hấn 拏noa 吽hồng (# 三tam )# 紇hột 哩rị 釁hấn 拏noa 阿a 播bá 耶da 吽hồng (# 四tứ )# 阿a 奈nại 耶da 護hộ (# 引dẫn )# 薄bạc 伽già 梵Phạm (# 五ngũ )# 麼ma 折chiết 羅la 吽hồng 發phát 吒tra (# 六lục )#

次thứ 結kết 蓮liên 花hoa 部bộ 。

為vi 令linh 成thành 就tựu 三tam 麼ma 地địa 。 定định 慧tuệ 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 。

檀đàn 慧tuệ 禪thiền 智trí 和hòa 合hợp 竪thụ 。 由do 此thử 真chân 言ngôn 密mật 印ấn 故cố 。

修tu 行hành 三tam 摩ma 速tốc 現hiện 前tiền 。

真chân 言ngôn 曰viết

唵án (# 一nhất )# 麼ma 折chiết 羅la 鉢bát 娜na 麼ma (# 二nhị 合hợp )(# 二nhị )# 三tam 昧muội 耶da 薩tát 怛đát 梵Phạm (# 三tam )#

行hành 者giả 欲dục 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 先tiên 住trụ 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 印ấn 。

定định 慧tuệ 二nhị 羽vũ 仰ngưỡng 相tương/tướng 叉xoa 。 進tiến 禪thiền 力lực 智trí 各các 相tương/tướng 拄trụ 。

以dĩ 此thử 妙diệu 印ấn 修tu 等đẳng 引dẫn 。 即tức 得đắc 如Như 來Lai 不bất 動động 智trí 。

行hành 者giả 。 次thứ 應ưng 修tu 澄trừng 心tâm 宴yến 坐tọa 月nguyệt 輪luân 觀quán 。 先tiên 須tu 於ư 一nhất 月nguyệt 中trung 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 令linh 心tâm 澄trừng 淨tịnh 然nhiên 後hậu 方phương 習tập 外ngoại 儀nghi 。 又hựu 作tác 是thị 觀quán 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 離ly 。 能năng 執chấp 所sở 執chấp 。 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 想tưởng 彼bỉ 空không 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 數số 如như 微vi 塵trần 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 舒thư 金kim 色sắc 手thủ 。 彈đàn 指chỉ 而nhi 驚kinh 告cáo 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 應ưng 以dĩ 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 察sát 自tự 心tâm 。 本bổn 性tánh 成thành 就tựu 。 當đương 觀quán 自tự 心tâm 。 一nhất 一nhất 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 質chất 多đa 鉢bát 羅la 底để (# 二nhị )# 吠phệ 鄧đặng 迦ca 嚕rô 弭nhị (# 三tam )#

此thử 名danh 內nội 證chứng 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 究cứu 竟cánh 至chí 極cực 。 悟ngộ 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 海hải 同đồng 於ư 諸chư 佛Phật 。 此thử 法pháp 祕bí 密mật 不bất 令linh 輒triếp 聞văn 。 欲dục 入nhập 觀quán 時thời 。 誦tụng 此thử 明minh 曰viết 。

唵án 三tam 摩ma 焰diễm 薩tát 怛đát 鑁măm

誦tụng 密mật 語ngữ 已dĩ 。 即tức 能năng 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 。 諸chư 大đại 功công 德đức 。

復phục 觀quán 鑁măm 字tự 圓viên 淨tịnh 無vô 相tướng 。 安an 心tâm 此thử 字tự 。 莫mạc 像tượng 一nhất 切thiết 有hữu 相tương/tướng 。 自tự 心tâm 凝ngưng 淨tịnh 明minh 朗lãng 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 體thể 無vô 自tự 他tha 。 欲dục 入nhập 觀quán 時thời 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất 菩Bồ 提Đề 質chất 多đa (# 二nhị )# 母mẫu 怛đát 跛bả (# 二nhị 合hợp )# 娜na 夜dạ 彌di (# 三tam )#

能năng 令linh 所sở 觀quán 心tâm 月nguyệt 漸tiệm 漸tiệm 廣quảng 大đại 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 底để 瑟sắt 吒tra 麼ma 日nhật 羅la

誦tụng 真chân 言ngôn 已dĩ 。 能năng 令linh 所sở 觀quán 心tâm 月nguyệt 漸tiệm 令linh 廣quảng 大đại 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 盡tận 前tiền 後hậu 際tế 劫kiếp 。 一nhất 一nhất 塵trần 毛mao 等đẳng 皆giai 有hữu 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 眾chúng 會hội 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 便tiện 證chứng 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 深thâm 智trí 。 故cố 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 質chất 多đa 鉢bát 羅la 底để 微vi 能năng 迦ca 路lộ 弭nhị

能năng 令linh 行hành 者giả 。 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 具cụ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 真Chân 如Như 智trí 中trung 流lưu 出xuất 。 非phi 是thị 作tác 法pháp 顯hiển 現hiện 。 如như 巧xảo 色sắc 摩ma 尼ni 能năng 滿mãn 諸chư 願nguyện 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 同đồng 聲thanh 共cộng 說thuyết 。 思tư 惟duy 之chi 時thời 。 唯duy 是thị 明minh 朗lãng 不bất 見kiến 。 身thân 之chi 與dữ 心tâm 。 況huống 無vô 一nhất 物vật 亦diệc 莫mạc 作tác 空không 解giải 。 以dĩ 無vô 念niệm 等đẳng 故cố 說thuyết 如như 虛hư 空không 。 法pháp 非phi 空không 故cố 。 若nhược 久cửu 純thuần 熟thục 當đương 自tự 證chứng 知tri 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 誦tụng 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án 嚩phạ 日nhật 羅la (# 二nhị 合hợp )# 滿mãn 吒tra (# 上thượng )# 藍lam 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 避tị 捨xả 迷mê

念niệm 此thử 明minh 者giả 。 即tức 能năng 證chứng 入nhập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 曼mạn 多đa 羅la 位vị 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 。 隨tùy 意ý 無vô 礙ngại 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 不bất 須tu 延diên 促xúc 。 務vụ 在tại 證chứng 入nhập 。 若nhược 能năng 一nhất 一nhất 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 方phương 大đại 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 作tác 意ý 。 任nhậm 運vận 相tương 應ứng 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 不bất 假giả 斷đoạn 除trừ 自tự 然nhiên 不bất 起khởi 。 性tánh 常thường 清thanh 淨tịnh 。 此thử 真chân 實thật 法Pháp 門môn 。 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 若nhược 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 上thượng 從tùng 諸chư 佛Phật 下hạ 至chí 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 無vô 增tăng 減giảm 。 但đãn 為vì 無vô 明minh 。 妄vọng 想tưởng 所sở 覆phú 。 令linh 其kỳ 法pháp 體thể 。 不bất 得đắc 顯hiển 現hiện 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 便tiện 證chứng 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 智trí 三tam 昧muội 。 名danh 為vi 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 位vị 。 所sở 有hữu 動động 作tác 任nhậm 運vận 相tương 應ứng 。 自tự 然nhiên 進tiến 入nhập 初Sơ 地Địa 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 觀quán 月nguyệt 為vi 方phương 便tiện 。 具cụ 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 離ly 貪tham 欲dục 垢cấu 故cố 。 二nhị 者giả 清thanh 涼lương 義nghĩa 。 離ly 瞋sân 熱nhiệt 惱não 故cố 。 三tam 者giả 光quang 明minh 義nghĩa 。 離ly 愚ngu 癡si 闇ám 故cố 。 所sở 以dĩ 取thủ 月nguyệt 為ví 喻dụ 亦diệc 莫mạc 作tác 月nguyệt 解giải 。 世thế 間gian 月nguyệt 者giả 四tứ 大đại 所sở 成thành 。 畢tất 竟cánh 破phá 壞hoại 。 眾chúng 生sanh 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 內nội 證chứng 非phi 二Nhị 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 外ngoại 道đạo 。 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 此thử 一nhất 法pháp 攝nhiếp 無vô 量lượng 法pháp 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 悟ngộ 入nhập 諸chư 法pháp 中trung 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 從tùng 地Địa 至chí 地Địa 。 漸tiệm 次thứ 昇thăng 進tiến 。 學học 此thử 觀quán 者giả 。 不bất 得đắc 專chuyên 守thủ 無vô 念niệm 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。 當đương 須tu 正chánh 念niệm 。 進tiến 趣thú 方phương 便tiện 。 然nhiên 後hậu 證chứng 入nhập 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 法pháp 海hải 。

唵án (# 一nhất )# 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 。 引dẫn )(# 二nhị )# 鼻tị 三tam 菩Bồ 提Đề 三tam )# 涅niết 里lý 荼đồ 麼ma 折chiết 羅la 底để 瑟sắt 奼# (# 四tứ )#

為vi 令linh 證chứng 入nhập 佛Phật 地địa 故cố 。 當đương 結kết 金kim 剛cang 三tam 摩ma 耶da 。

十thập 度độ 圓viên 滿mãn 外ngoại 相tướng 叉xoa 。 忍nhẫn 願nguyện 如như 幢tràng 皆giai 正chánh 直trực 。

印ấn 心tâm 及cập 額ngạch 與dữ 喉hầu 頂đảnh 。 各các 誦tụng 一nhất 遍biến 以dĩ 加gia 持trì 。

真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 麼ma 折chiết 羅la (# 二nhị )# 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 引dẫn 二nhị 合hợp )# 地địa 瑟sắt 奼# 薩tát 嚩phạ mâm (# 三tam )#

即tức 想tưởng 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 持trì 寶bảo 麼ma 尼ni 灌quán 我ngã 頂đảnh 。

定định 慧tuệ 和hòa 合hợp 金kim 剛cang 縛phược 。 進tiến 力lực 禪thiền 智trí 如như 寶bảo 形hình 。

以dĩ 印ấn 額ngạch 上thượng 加gia 持trì 已dĩ 。 五ngũ 佛Phật 智trí 冠quan 在tại 其kỳ 頂đảnh 。

便tiện 分phần/phân 智trí 拳quyền 頂đảnh 後hậu 繞nhiễu 。 當đương 繞nhiễu 已dĩ 繫hệ 。

真chân 言ngôn 曰viết

唵án (# 一nhất )# 摩ma 日nhật 羅la 羅la 旦đán 娜na (# 二nhị 合hợp )(# 二nhị )# 阿a 避tị 詵sân 者giả mâm (# 三tam )# 薩tát 婆bà 畝mẫu 捺nại 羅la (# 二nhị 合hợp )# 迷mê (# 四tứ )# 涅niết 里lý (# 二nhị 合hợp )# 但đãn 呴# 嚧rô (# 五ngũ )# 嚩phạ 日nhật 羅la 迦ca 嚩phạ 制chế (# 六lục )# 娜na mâm

行hành 者giả 。 復phục 應ưng 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 於ư 無vô 盡tận 生sanh 死tử 中trung 恆hằng 被bị 大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 甲giáp 冑trụ 。 為vi 欲dục 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 歷lịch 事sự 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 。 悉tất 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 降hàng 伏phục 天thiên 魔ma 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 故cố 。 應ưng 被bị 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 慈từ 悲bi 甲giáp 冑trụ 。

誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 已dĩ 。 進tiến 力lực 互hỗ 相tương 旋toàn 。

三tam 遍biến 環hoàn 繞nhiễu 之chi 。 便tiện 言ngôn 唵án 砧# 字tự 。

力lực 支chi 想tưởng 唵án 字tự 。 進tiến 支chi 想tưởng 砧# 字tự 。

各các 想tưởng 青thanh 色sắc 索sách 。 如như 被bị 鎧khải 帶đái 之chi 。

初sơ 胸hung 背bối 臍tề 腰yêu 。 亦diệc 三tam 相tương/tướng 旋toàn 繫hệ 。

從tùng 脇hiếp 漸tiệm 至chí 上thượng 。 向hướng 後hậu 復phục 迴hồi 喉hầu 。

還hoàn 旋toàn 頂đảnh 後hậu 間gian 。 三tam 迴hồi 來lai 去khứ 額ngạch 。

既ký 至chí 頂đảnh 後hậu 已dĩ 。 壇đàn 慧tuệ 等đẳng 前tiền 垂thùy 。

是thị 則tắc 金kim 剛cang 甲giáp 。

唵án 跋bạt 折chiết 羅la 迦ca 縛phược 者giả 跋bạt 日nhật 羅la 拘câu 盧lô 跋bạt 折chiết 羅la 跋bạt 日nhật 里lý (# 引dẫn )# 那na 咡# (# 引dẫn )#

次thứ 應ưng 結kết 歡hoan 喜hỷ 印ấn 。

定định 慧tuệ 二nhị 羽vũ 三tam 相tương/tướng 拍phách 。 由do 以dĩ 喜hỷ 印ấn 加gia 持trì 故cố 。

一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。

真chân 言ngôn 曰viết

唵án (# 一nhất )# 嚩phạ 日nhật 羅la 覩đổ 使sử 解giải (# 二nhị )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 輪Luân 金Kim 剛Cang 總Tổng 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh

那na 莫mạc 悉tất 底để 里lý 也dã 地địa 尾vĩ 伽già 南nam 三tam 曼mạn 怛đát 他tha 我ngã 哆đa 南nam 唵án 尾vĩ 羅la 耳nhĩ 尾vĩ 羅la 耳nhĩ 摩ma 訶ha 斫chước 揭yết 囉ra 末mạt 馹nhật 哩rị 薩tát 哆đa 薩tát 哆đa 沙sa 羅la 帝đế 沙sa 羅la 帝đế 哆đa 羅la 曳duệ 哆đa 羅la 曳duệ 尾vĩ 陀đà 末mạt 帝đế 僧Tăng 悶muộn 惹nhạ 帝đế 多đa 羅la 末mạt 帝đế 枲tỉ 陀đà 誐nga 哩rị 怛đát 羅la 琰diêm 沙sa 婆bà 訶ha

大đại 唐đường 青thanh 龍long 寺tự 東đông 塔tháp 院viện 一nhất 切thiết 經kinh 教giáo 本bổn 。

開khai 成thành 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 寫tả 訖ngật 。

先tiên 結kết 五ngũ 股cổ 契khế 。 誦tụng 寶bảo 部bộ 百bách 字tự 明minh 。 以dĩ 印ấn 加gia 持trì 四tứ 處xứ 之chi 時thời 。 唯duy 明minh 了liễu 加gia 五ngũ 佛Phật 種chủng 子tử 四tứ 字tự 明minh 誦tụng 之chi 。 是thị 此thử 引dẫn 入nhập 之chi 義nghĩa 也dã 。 意ý 謂vị 此thử 五ngũ 佛Phật 等đẳng 引dẫn 入nhập 我ngã 身thân 義nghĩa 也dã 。 次thứ 結kết 大đại 日nhật 尊tôn 根căn 本bổn 三tam 摩ma 耶da 印ấn 置trí 頂đảnh 。 次thứ 結kết 阿a 閦súc 三tam 摩ma 耶da 印ấn 置trí 額ngạch 。 次thứ 結kết 寶bảo 生sanh 三tam 摩ma 耶da 印ấn 置trí 頂đảnh 右hữu 。 次thứ 結kết 西tây 方phương 三tam 摩ma 耶da 契khế 置trí 頂đảnh 後hậu 。 次thứ 結kết 北bắc 方phương 三tam 昧muội 耶da 印ấn 置trí 頂đảnh 左tả 。 各các 每mỗi 置trí 印ấn 。 所sở 謂vị 五ngũ 佛Phật 種chủng 子tử 四tứ 字tự 。 次thứ 而nhi 後hậu 念niệm 誦tụng 本bổn 明minh 。 數số 隨tùy 意ý 定định 耳nhĩ 。

尊tôn 像tượng 中trung 臺đài 白bạch 色sắc 。 前tiền 方phương 赤xích 色sắc 。 右hữu 方phương 赤xích 黑hắc 色sắc 。 左tả 方phương 黃hoàng 色sắc 。 後hậu 方phương 青thanh 色sắc 。 各các 左tả 手thủ 令linh 持trì 劍kiếm 。 但đãn 中trung 左tả 後hậu 三Tam 尊Tôn 。 右hữu 手thủ 令linh 持trì 寶bảo 。 前tiền 尊tôn 右hữu 手thủ 令linh 持trì 蓮liên 花hoa 。 右hữu 方phương 尊tôn 右hữu 手thủ 令linh 持trì 羯yết 磨ma 輪luân 。

久cửu 安an 四tứ 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 巳tị 刻khắc 許hứa 書thư 之chi 。 同đồng 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 奉phụng 受thọ 了liễu 。 延diên 寶bảo 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 仁nhân 和hòa 寺tự 尊tôn 壽thọ 院viện 御ngự 本bổn 奉phụng 書thư 寫tả 了liễu 。 檜# 尾vĩ 山sơn 龍long 海hải 。 同đồng 年niên 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 一nhất 挍giảo 了liễu 。 淨tịnh 嚴nghiêm 。

天thiên 明minh 元nguyên 年niên 辛tân 丑sửu 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 以dĩ 宇vũ 治trị 慧tuệ 心tâm 院viện 藏tạng 本bổn 寫tả 訖ngật 。 圓viên 行hành 錄lục 云vân 。 念niệm 誦tụng 結kết 護hộ 法Pháp 普phổ 通thông 諸chư 部bộ 一nhất 卷quyển 。 安an 然nhiên 金kim 剛cang 界giới 對đối 受thọ 記ký 七thất 云vân 。 金kim 剛cang 智trí 念niệm 誦tụng 結kết 護hộ 普phổ 通thông 諸chư 部bộ 。 是thị 蘇tô 悉tất 地địa 金kim 剛cang 頂đảnh 二nhị 法pháp 合hợp 行hành 。 正chánh 出xuất 三tam 部bộ 亦diệc 通thông 五ngũ 部bộ 。 金kim 事sự 抄sao 下hạ 。 演diễn 奧áo 鈔sao 五ngũ 。 理lý 趣thú 釋thích 祕bí 要yếu 抄sao 六lục 等đẳng 。 往vãng 往vãng 引dẫn 用dụng 此thử 文văn 。 智trí 積tích 東đông 武võ 慈từ 忍nhẫn 誌chí 。 享hưởng 和hòa 改cải 元nguyên 辛tân 酉dậu 年niên 秋thu 八bát 月nguyệt 。 請thỉnh 求cầu 慈từ 忍nhẫn 和hòa 尚thượng 挍giảo 本bổn 。 當đương 山sơn 慈từ 心tâm 院viện 傳truyền 燈đăng 等đẳng 挍giảo 驗nghiệm 之chi 。 予# 復phục 再tái 挍giảo 以dĩ 授thọ 工công 印ấn 板bản 。

豐phong 山sơn 長trường/trưởng 谷cốc 寺tự 總tổng 持trì 院viện 沙Sa 門Môn 。 快khoái 道đạo 誌chí 。