ni la ô bát la hoa

Phật Quang Đại Từ Điển

(尼羅烏鉢羅華) Ni la ô bát la, Phạm: Nìlotpala. Pàli: Nìla-uppala. Cũng gọi Nê lô bát la hoa. Gọi tắt: Ưu bát la hoa. Hán dịch: Thanh liên hoa. Tên 1 loại hoa sen, cánh hoa màu xanh, lá hẹp và dài. Cứ theo Tuệ lâm âm nghĩa quyển thượng, thì lá loại sen này ở gần chỗ cuống hơi tròn và nhọn dần lên phía trên. Vì mắt đức Phật giống hình lá sen này, nên trong các kinh nó thường được dùng để ví dụ mắt Phật. [X. kinh Du hành trong Trường a hàm Q.4; phẩm Địa ngục trong Trường a hàm Q.19; Đại nhật kinh sớ Q.15]. (xt. Ưu Bát La Hoa).