ni di lưu đà

Phật Quang Đại Từ Điển

(尼彌留陀) Phạm: Nirudha. Hán dịch: Diệt Chỉ cho Diệt đế, 1 trong 4 đế. Đại thừa nghĩa chương quyển 1, (Đại 44, 467 hạ) nói: Tiếng Phạm Tì ni, Hán dịch là Diệt. Diệt có 3 thứ: Niết bàn, Ni di lưu đà (nghĩa là Diệt đế trong 4 đế) và Tì ni. (xt. Tứ Đế).