Nhương tướng kim cương đà-la-ni kinh

Từ điển Đạo Uyển


壤相金剛陀羅尼經; C: răngxiàng jīngāng tuóluóníjīng; J: esō kongō daranikyō; S: vajravidāraṇa-dhāraṇī; T: rdo rje rnam par ‘joms pa shes bya ba’i gzungs 1 quyển. Sa-la-ba (沙羅巴, t: zhwa lu pa) dịch. Bản phiên âm Phạn phù hợp với bản dịch tiếng Tây Tạng và Phạn. Các bản dịch khác là Kim cương tồi toái đà-la-ni (金剛摧碎陀羅尼).