肉食 ( 肉nhục 食thực )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)食鳥獸魚介之肉也。佛初於小乘教許食三種之淨肉,後於大乘教,禁食一切肉,恐害菩薩之大悲心也。見涅槃經四,智度論四十九及八十八。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 食thực 鳥điểu 獸thú 魚ngư 介giới 之chi 肉nhục 也dã 。 佛Phật 初sơ 於ư 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 許hứa 食thực 三tam 種chủng 之chi 淨tịnh 肉nhục , 後hậu 於ư 大Đại 乘Thừa 教giáo , 禁cấm 食thực 一nhất 切thiết 肉nhục , 恐khủng 害hại 菩Bồ 薩Tát 之chi 大đại 悲bi 心tâm 也dã 。 見kiến 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 四Tứ 智Trí 度độ 論luận 四tứ 十thập 九cửu 及cập 八bát 十thập 八bát 。