肉色 ( 肉nhục 色sắc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)似肉之赤色也。涅槃經十五曰:「如提婆教闍王欲害如來,是時我入王舍城乞食,王放醉象,其象見我被服赤色謂是肉。」大莊嚴論曰:「鵝珠比丘,著赤色衣乞食,到一穿珠鵝。衣色映珠,鵝謂是肉,遂吞之。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 似tự 肉nhục 之chi 赤xích 色sắc 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 五ngũ 曰viết 。 如như 提đề 婆bà 教giáo 闍xà 王vương 欲dục 害hại 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 我ngã 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 王vương 放phóng 醉túy 象tượng , 其kỳ 象tượng 見kiến 我ngã 被bị 服phục 赤xích 色sắc 謂vị 是thị 肉nhục 。 」 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 曰viết : 「 鵝nga 珠châu 比Bỉ 丘Khâu 著trước 赤xích 色sắc 衣y 乞khất 食thực 到đáo 一nhất 穿xuyên 珠châu 鵝nga 。 衣y 色sắc 映ánh 珠châu , 鵝nga 謂vị 是thị 肉nhục , 遂toại 吞thôn 之chi 。 」 。