như thị

Phật Quang Đại Từ Điển

(如是) I. Như Thị. Như vầy. Chỉ cho Tín thành tựu trong 6 thành tựu. Thông thường từ ngữ này được đặt ở đầu mỗi bộ kinh, là để biểu thị niềm tin sâu xa rằng những điều ghi chép trong kinh này đều là giáo pháp do chính đức Phật nói ra. (xt. Lục Thành Tựu). II. Như Thị. Như thế. Từ ngữ biểu thị thực tướng các pháp. (xt. Thập Như Thị). III. Như Thị. Đúng vậy! Đúng vậy! Đây là lời công nhận và tán thành những điều mà một người nào đó hiểu biết và trình bày.