như thật

Phật Quang Đại Từ Điển

(如實) I. Như Thực. Đồng nghĩa: Như pháp, Như thuyết. Như nghĩa là khế hợp; Thực nghĩa là chân thực. Tức là giáo pháp chân thực khế hợp với đạo lí chân thực, thì gọi là Như thực. II. Như Thực. Cũng gọi Chân như thực tướng. Tên khác của Chân như. Nghĩa là lí thể của các pháp chân thực không thay đổi, bình đẳng không sai khác, nên gọi là Như thực. Chữ như ở đây có nghĩa bình đẳng. (xt. Như, Chân Như). III. Như Thực. Chỉ cho cái đúng như mặt mũi xưa nay (thực tế).