乳色 ( 乳nhũ 色sắc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)生盲人說乳色也。涅槃經十四曰:「如生盲人不識乳色,便問他言:乳色何似?他人答言:色白如貝。盲人復問:是乳色者如貝聲耶?答言不也。復問貝色為何似耶?答言猶稻米末。盲人復問:乳色柔軟如稻米末耶?稻米末者,復何所似?答言:猶如雨雪。盲人復言彼稻米末,冷如雪耶?雪復何似?答言猶如白鶴。是生盲人雖聞如是四種譬喻,終不能復識乳真色。是諸外道,亦復如是,終不能識常樂我淨。」止觀五曰:「若為盲人說乳,若貝若粖若雪若鵠,若盲聞諸說即得解乳,即世諦是第一諦義。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 生sanh 盲manh 人nhân 說thuyết 乳nhũ 色sắc 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 四tứ 曰viết 。 如như 生sanh 盲manh 人nhân 。 不bất 識thức 乳nhũ 色sắc , 便tiện 問vấn 他tha 言ngôn : 乳nhũ 色sắc 何hà 似tự ? 他tha 人nhân 答đáp 言ngôn : 色sắc 白bạch 如như 貝bối 。 盲manh 人nhân 復phục 問vấn : 是thị 乳nhũ 色sắc 者giả 如như 貝bối 聲thanh 耶da ? 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 。 復phục 問vấn 貝bối 色sắc 為vi 何hà 似tự 耶da ? 答đáp 言ngôn 猶do 稻đạo 米mễ 末mạt 。 盲manh 人nhân 復phục 問vấn : 乳nhũ 色sắc 柔nhu 軟nhuyễn 如như 稻đạo 米mễ 末mạt 耶da ? 稻đạo 米mễ 末mạt 者giả , 復phục 何hà 所sở 似tự ? 答đáp 言ngôn : 猶do 如như 雨vũ 雪tuyết 。 盲manh 人nhân 復phục 言ngôn 彼bỉ 稻đạo 米mễ 末mạt , 冷lãnh 如như 雪tuyết 耶da ? 雪tuyết 復phục 何hà 似tự ? 答đáp 言ngôn 猶do 如như 白bạch 鶴hạc 。 是thị 生sanh 盲manh 人nhân 。 雖tuy 聞văn 如như 是thị 四tứ 種chủng 譬thí 喻dụ 終chung 不bất 能năng 。 復phục 識thức 乳nhũ 真chân 色sắc 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 終chung 不bất 能năng 識thức 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 曰viết : 「 若nhược 為vi 盲manh 人nhân 說thuyết 乳nhũ , 若nhược 貝bối 若nhược 粖mạt 若nhược 雪tuyết 若nhược 鵠hộc , 若nhược 盲manh 聞văn 諸chư 說thuyết 即tức 得đắc 解giải 乳nhũ , 即tức 世thế 諦đế 是thị 第đệ 一nhất 諦đế 義nghĩa 。 」 。