如Như 來Lai 廣Quảng 孝Hiếu 十Thập 種Chủng 報Báo 恩Ân 道Đạo 場Tràng 儀Nghi
Quyển 0006
南Nam 宋Tống 思Tư 覺Giác 集Tập 趙Triệu 文Văn 煥Hoán 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý

如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 三tam 時thời 提đề 綱cương

人nhân 天thiên 同đồng 聽thính 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 梵Phạm 音âm 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 各các 三tam 聲thanh )# 。

梵Phạm 音âm 初sơ 震chấn 一nhất 聲thanh 雷lôi 。 無vô 限hạn 人nhân 天thiên 眼nhãn 豁hoát 開khai 。

怪quái 得đắc 香hương 風phong 拂phất 庭đình 戶hộ 。 龍long 天thiên 圍vi 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 來lai 。

伏phục 聞văn 詞từ 句cú 輕khinh 清thanh 。 初sơ 傳truyền 於ư 鷲thứu 嶺lĩnh 。 梵Phạm 音âm 雅nhã 唱xướng 。 得đắc 自tự 於ư 漁ngư 山sơn 。 阿A 難Nan 陀Đà 首thủ 唱xướng 於ư 竺trúc 乾can/kiền/càn 。 陳trần 思tư 王vương 終chung 和hòa 於ư 華hoa 夏hạ 。 古cổ 今kim 同đồng 詠vịnh 。 凡phàm 聖thánh 交giao 參tham 。 斯tư 可khả 以dĩ 接tiếp 物vật 導đạo 迷mê 。 斯tư 可khả 以dĩ 契khế 凡phàm 達đạt 聖thánh 。 爰viên 將tương 法pháp 句cú 。 演diễn 唱xướng 梵Phạm 音âm 。 面diện 位vị 仁nhân 師sư 。 云vân 何hà 請thỉnh 舉cử 。

云vân 何hà 於ư 此thử 經kinh 。 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

願nguyện 佛Phật 開khai 微vi 密mật 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。

上thượng 來lai 梵Phạm 音âm 雅nhã 唱xướng 。 出xuất 生sanh 正chánh 音âm 。 不bất 向hướng 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 向hướng 三tam 有hữu 。 回hồi 因nhân 向hướng 果quả 。 回hồi 事sự 向hướng 理lý 。 回hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 伏phục 願nguyện 群quần 生sanh 息tức 妄vọng 。 眾chúng 聖thánh 垂thùy 慈từ 。 內nội 行hành 則tắc 妙diệu 用dụng 常thường 存tồn 。 外ngoại 護hộ 則tắc 靈linh 明minh 永vĩnh 固cố 。 天thiên 地địa 正chánh 觀quán 。 日nhật 月nguyệt 昭chiêu 輝huy 。 民dân 歌ca 太thái 古cổ 之chi 風phong 。 化hóa 啟khải 不bất 言ngôn 之chi 道đạo 。 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 。 萬vạn 善thiện 流lưu 通thông 。 常thường 明minh 覺giác 照chiếu 之chi 心tâm 。 盡tận 出xuất 樊phàn 籠lung 之chi 表biểu 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 法Pháp 界Giới 含hàm 情tình 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。

(# 普phổ 念niệm )# 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

南Nam 無mô 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

壇đàn 前tiền 教giáo 誡giới 儀nghi 當đương 演diễn

黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 老lão 古cổ 錐trùy 。 始thỉ 從tùng 兜Đâu 率Suất 降giáng/hàng 王vương 幃vi 。

撑# 天thiên 柱trụ 地địa 開khai 爐lô 韝# 。 鍛đoán 煉luyện 人nhân 天thiên 是thị 與dữ 非phi 。

比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 謹cẩn 白bạch 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。

今kim 此thử 孝hiếu 順thuận 設thiết 供cung 拔bạt 苦khổ 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 幾kỷ 晝trú 霄tiêu 中trung 。 兩lưỡng 案án 陞thăng 猊# 。 壇đàn 前tiền 教giáo 誡giới 。 恭cung 聞văn 釋Thích 迦Ca 演diễn 教giáo 。 思tư 覺giác 著trước 儀nghi 。 開khai 眾chúng 生sanh 行hành 孝hiếu 之chi 門môn 。 行hành 如Như 來Lai 出xuất 世thế 之chi 理lý 。 出xuất 髓tủy 療liệu 父phụ 。 割cát 肉nhục 養dưỡng 親thân 。 躬cung 自tự 舁dư 棺quan 。 說thuyết 法Pháp 化hóa 世thế 。 勸khuyến 令linh 孝hiếu 順thuận 設thiết 供cung 拔bạt 苦khổ 酬thù 恩ân 。 報báo 答đáp 劬cù 勞lao 。 良lương 可khả 哀ai 憫mẫn 。 今kim 乃nãi 道Đạo 場Tràng 初sơ 闡xiển 。 法pháp 席tịch 宏hoành 開khai 。 敷phu 演diễn 教giáo 科khoa 。 奉phụng 行hành 法pháp 事sự 。 先tiên 伸thân 教giáo 誡giới 。 然nhiên 後hậu 行hành 持trì 。 掌chưởng 壇đàn 法Pháp 師sư 。 一nhất 一nhất 布bố 露lộ 。 (# 儀nghi 至chí )# 密mật 垂thùy 加gia 護hộ 。

(# 加gia 持trì 啟khải 白bạch 諸chư 聖thánh 真chân 言ngôn )#

道Đạo 場Tràng 大đại 義nghĩa 儀nghi 當đương 演diễn

世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 報báo 雙song 親thân 。 從tùng 起khởi 舁dư 棺quan 放phóng 光quang 明minh 。

阿A 難Nan 問vấn 言ngôn 行hạnh 孝hiếu 道đạo 。 廣quảng 開khai 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。

大đại 意ý 初sơ 演diễn 。 啟khải 迪# 由do 深thâm 。

天thiên 地địa 生sanh 人nhân 原nguyên 以dĩ 恩ân 。 人nhân 有hữu 父phụ 母mẫu 兩lưỡng 稱xưng 尊tôn 。

割cát 肉nhục 代đại 醫y 酬thù 罔võng 極cực 。 出xuất 棺quan 說thuyết 法Pháp 啟khải 晨thần 昏hôn 。

無vô 身thân 誰thùy 作tác 三tam 才tài 主chủ 。 有hữu 孝hiếu 方phương 開khai 百bách 行hành 門môn 。

奉phụng 勸khuyến 世thế 人nhân 須tu 自tự 醒tỉnh 。 釋thích 宗tông 儒nho 訓huấn 古cổ 今kim 存tồn 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

道Đạo 場Tràng 所sở 祖tổ 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

道Đạo 場Tràng 所sở 祖tổ 叩khấu 宗tông 門môn 。 儒nho 釋thích 兼kiêm 全toàn 不bất 可khả 論luận 。

法pháp 匠tượng 宗tông 門môn 明minh 道Đạo 眼nhãn 。 二nhị 彰chương 孝hiếu 行hành 理lý 尤vưu 存tồn 。 仁nhân 師sư 提đề 唱xướng 。 大đại 眾chúng 樂nhạo 聞văn 。

報báo 恩ân 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

孝hiếu 子tử 首thủ 重trọng/trùng 是thị 彜# 倫luân 。 孝hiếu 有hữu 所sở 祖tổ 規quy 範phạm 真chân 。

昊hạo 天thiên 廣quảng 大đại 恩ân 難nan 報báo 。 藏tạng 教giáo 分phân 明minh 語ngữ 最tối 親thân 。

侍thị 讀đọc 歐âu 陽dương 皆giai 奉phụng 旨chỉ 。 圭# 峰phong 慈từ 覺giác 再tái 來lai 人nhân 。

留lưu 將tương 錄lục 論luận 非phi 胸hung 臆ức 。 知tri 恩ân 劬cù 勞lao 福phước 自tự 申thân 。

道Đạo 場Tràng 儀nghi 式thức 當đương 宣tuyên 演diễn

道Đạo 場Tràng 儀nghi 式thức 孝hiếu 雙song 全toàn 。 禮lễ 佛Phật 投đầu 誠thành 懺sám 罪tội 愆khiên 。

目mục 擊kích 道đạo 存tồn 當đương 觀quán 想tưởng 。 澄trừng 心tâm 止chỉ 水thủy 慕mộ 親thân 緣duyên 。

洪hồng 儀nghi 軌quỹ 范phạm 。 請thỉnh 師sư 敷phu 宣tuyên 。

各các 發phát 恭cung 敬kính 志chí 誠thành 心tâm

從tùng 來lai 儀nghi 式thức 有hữu 規quy 程# 。 須tu 以dĩ 三tam 時thời 作tác 證chứng 盟minh 。

欲dục 知tri 出xuất 世thế 並tịnh 入nhập 世thế 。 更cánh 揣đoàn 單đơn 行hành 與dữ 雙song 行hành 。

作tác 觀quán 謹cẩn 嚴nghiêm 思tư 濟tế 渡độ 。 誦tụng 經Kinh 心tâm 口khẩu 要yếu 真chân 誠thành 。

放phóng 生sanh 未vị 了liễu 財tài 施thí 去khứ 。 難nan 報báo 高cao 堂đường 顧cố 復phục 情tình 。

道Đạo 場Tràng 功công 德đức 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

道Đạo 場Tràng 功công 德đức 阿A 難Nan 言ngôn 。 父phụ 畫họa 左tả 邊biên 母mẫu 右hữu 邊biên 。

晝trú 夜dạ 六lục 時thời 聞văn 大đại 法pháp 。 薰huân 成thành 種chủng 智trí 孝hiếu 心tâm 堅kiên 。

其kỳ 中trung 行hành 相tương/tướng 。 師sư 乃nãi 敷phu 宣tuyên 。

過quá 現hiện 父phụ 母mẫu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

道Đạo 場Tràng 左tả 右hữu 把bả 香hương 焚phần 。 兩lưỡng 向hướng 從tùng 來lai 各các 有hữu 分phần/phân 。

五ngũ 趣thú 四tứ 邊biên 情tình 更cánh 切thiết 。 老lão 聃đam 孔khổng 子tử 告cáo 猶do 勤cần 。

聖thánh 凡phàm 合hợp 處xứ 忘vong 人nhân 我ngã 。 名danh 姓tánh 陳trần 來lai 檢kiểm 疏sớ/sơ 文văn 。

安an 置trí 為vi 何hà 知tri 不bất 二nhị 。 如Như 來Lai 聖thánh 訓huấn 總tổng 難nan 聞văn 。

道Đạo 場Tràng 合hợp 用dụng 儀nghi 當đương 演diễn

道Đạo 場Tràng 合hợp 用dụng 總tổng 包bao 羅la 。 種chủng 種chủng 行hành 持trì 事sự 相tướng 多đa 。

女nữ 子tử 裸lõa 形hình 遭tao 業nghiệp 火hỏa 。 縱túng/tung 饒nhiêu 衣y 妙diệu 被bị 如như 何hà 。

掌chưởng 壇đàn 宗tông 主chủ 。 請thỉnh 講giảng 玄huyền 科khoa 。

薰huân 沐mộc 投đầu 誠thành 建kiến 法pháp 壇đàn 。 婉uyển 如như 在tại 世thế 日nhật 承thừa 歡hoan 。

放phóng 生sanh 以dĩ 數số 佛Phật 有hữu 訓huấn 。 布bố 施thí 將tương 錢tiền 人nhân 所sở 難nạn/nan 。

須tu 信tín 懸huyền 幡phan 亡vong 脫thoát 化hóa 。 不bất 然nhiên 衣y 擲trịch 火hỏa 催thôi 殘tàn 。

兒nhi 孫tôn 若nhược 把bả 慳san 來lai 破phá 。 過quá 去khứ 親thân 心tâm 永vĩnh 得đắc 安an 。

道Đạo 場Tràng 警cảnh 策sách 儀nghi 當đương 演diễn

道Đạo 場Tràng 警cảnh 策sách 佛Phật 流lưu 傳truyền 。 逆nghịch 殺sát 闍xà 王vương 謝tạ 罪tội 愆khiên 。

三tam 業nghiệp 端đoan 莊trang 興hưng 大đại 法pháp 。 發phát 心tâm 勇dũng 猛mãnh 孝hiếu 心tâm 專chuyên 。

仁nhân 師sư 敷phu 宣tuyên 。 大đại 眾chúng 默mặc 然nhiên 。

報báo 恩ân 德đức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

警cảnh 策sách 原nguyên 從tùng 一nhất 念niệm 生sanh 。 香hương 燈đăng 掩yểm 映ánh 法pháp 壇đàn 清thanh 。

欽khâm 尊tôn 三Tam 寶Bảo 神thần 偏thiên 凜# 。 悖bội 逆nghịch 雙song 親thân 報báo 不bất 輕khinh 。

闍xà 世thế 悔hối 心tâm 消tiêu 積tích 苦khổ 。 圭# 峰phong 誡giới 語ngữ 釋thích 無vô 明minh 。

會hội 須tu 猛mãnh 勇dũng 為vi 佛Phật 事sự 。 福phước 祿lộc 來lai 臨lâm 萬vạn 事sự 亨# 。

道Đạo 場Tràng 勸khuyến 勉miễn 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

道Đạo 場Tràng 勸khuyến 勉miễn 敘tự 其kỳ 中trung 。 鼎đỉnh 足túc 三tam 分phần/phân 善thiện 不bất 同đồng 。

道Đạo 德đức 中trung 庸dong 存tồn 性tánh 命mạng 。 深thâm 恩ân 十thập 種chủng 佛Phật 流lưu 通thông 。

宗tông 師sư 慈từ 憫mẫn 。 請thỉnh 解giải 玄huyền 宗tông 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

欲dục 垂thùy 勸khuyến 勉miễn 仗trượng 諸chư 天thiên 。 為vi 想tưởng 高cao 堂đường 結kết 佛Phật 緣duyên 。

三tam 老lão 化hóa 身thân 皆giai 助trợ 釋thích 。 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 理lý 定định 宗tông 禪thiền 。

指chỉ 迷mê 始thỉ 破phá 眾chúng 生sanh 惑hoặc 。 篤đốc 孝hiếu 當đương 為vi 明minh 教giáo 先tiên 。

遵tuân 奉phụng 大đại 師sư 應ưng 有hữu 戒giới 。 是thị 非phi 消tiêu 卻khước 道Đạo 場Tràng 圓viên 。

(# 加gia 持trì 香hương 水thủy 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 淨tịnh 十thập 方phương 世thế 界giới 真chân 言ngôn )# 。

表biểu 揚dương 咒chú 水thủy 儀nghi 當đương 演diễn

咒chú 功công 甚thậm 大đại 。 化hóa 熱nhiệt 惱não 而nhi 作tác 清thanh 涼lương 。

善thiện 力lực 無vô 邊biên 。 捨xả 塵trần 勞lao 而nhi 登đăng 解giải 脫thoát 。

請thỉnh 師sư 宣tuyên 揚dương 。 普phổ 及cập 見kiến 聞văn 。

報báo 恩ân 勝thắng 會hội 啟khải 壇đàn 場tràng 。 密mật 咒chú 醍đề 醐hồ 甘cam 露lộ 漿tương 。

安an 息tức 飛phi 煙yên 雲vân 霧vụ 捲quyển 。 蘭lan 膏cao 發phát 焰diễm 慧tuệ 燈đăng 光quang 。

緇# 流lưu 濟tế 濟tế 皆giai 精tinh 潔khiết 。 賢hiền 聖thánh 巍nguy 巍nguy 盡tận 讚tán 揚dương 。

法Pháp 雨vũ 滿mãn 空không 甘cam 露lộ 灑sái 。 道Đạo 場Tràng 何hà 處xứ 不bất 清thanh 涼lương 。

南Nam 無mô 無vô 垢cấu 淨tịnh 光quang 佛Phật

(# 加gia 持trì 淨tịnh 衣y 真chân 言ngôn 。 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú )# 。

(# 加gia 持trì 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 真chân 言ngôn 。 誦tụng 六lục 部bộ 咒chú )# 。

(# 加gia 持trì 甘cam 露lộ 水thủy 真chân 言ngôn 。 誦tụng 大đại 明minh 咒chú 經kinh )# 。

(# 誦tụng 灑sái 地địa 水thủy 真chân 言ngôn 。 誦tụng 諸chư 部bộ 因nhân 緣duyên )# 。

聞văn 經Kinh 佛Phật 子tử 罪tội 消tiêu 滅diệt

仰ngưỡng 啟khải 真chân 空không 無vô 相tướng 教giáo 。 梵Phạm 音âm 不bất 譯dịch 頗phả 難nan 思tư 。

昔tích 因nhân 三tam 藏tạng 往vãng 西tây 天thiên 。 遂toại 感cảm 觀quán 音âm 親thân 教giáo 授thọ 。

誦tụng 念niệm 除trừ 危nguy 並tịnh 滅diệt 罪tội 。 聽thính 聞văn 獲hoạch 福phước 與dữ 延diên 齡linh 。

咸hàm 希hy 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 庶thứ 令linh 善thiện 根căn 速tốc 成thành 就tựu 。

(# 加Gia 持Trì 誦Tụng 梵Phạn 語Ngữ 心Tâm 經Kinh 陀Đà 羅La 尼Ni )#

歌ca 讚tán

一nhất 缽bát 寒hàn 泉tuyền 。 蠲quyên 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 功công 勳huân 莫mạc 可khả 量lượng 。 注chú 想tưởng 曹tào 溪khê 水thủy 。 別biệt 來lai 幾kỷ 度độ 春xuân 光quang 。 凝ngưng 然nhiên 湛trạm 寂tịch 。 灌quán 清thanh 淨tịnh 醍đề 醐hồ 甘cam 露lộ 漿tương 。 霏phi 法Pháp 雨vũ 。 楊dương 枝chi 灑sái 處xứ 。 遍biến 滿mãn 壇đàn 場tràng 。

普phổ 願nguyện 霑triêm 濡nhu 。 使sử 含hàm 情tình 俱câu 蒙mông 出xuất 苦khổ 鄉hương 。 餓ngạ 殍# 焦tiêu 面diện 。 了liễu 悟ngộ 自tự 性tánh 真chân 常thường 。 今kim 法Pháp 會hội 。 仗trượng 密mật 語ngữ 伽già 陀đà 咒chú 讚tán 揚dương 。 周chu 沙sa 界giới 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 盡tận 獲hoạch 清thanh 涼lương 。

回hồi 向hướng 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề

恭cung 聞văn 佛Phật 心tâm 無vô 礙ngại 。 伽già 陀đà 開khai 甘cam 露lộ 之chi 門môn 。 咒chú 力lực 所sở 加gia 。 屋ốc 宅trạch 化hóa 琉lưu 璃ly 之chi 色sắc 。 伏phục 願nguyện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 。 滿mãn 一nhất 切thiết 心tâm 。 鑒giám 懇khẩn 禱đảo 於ư 周chu 旋toàn 。 回hồi 威uy 光quang 於ư 傾khuynh 刻khắc 。 金kim 鈴linh 一nhất 振chấn 。 薝chiêm 蔔bặc 之chi 香hương 徐từ 來lai 。 寶bảo 篆# 騰đằng 空không 。 樓lâu 閣các 之chi 慈từ 雲vân 大đại 佈# 。 革cách 此thử 穢uế 土thổ/độ 。 速tốc 成thành 淨tịnh 邦bang 。 器khí 用dụng 變biến 七thất 寶bảo 之chi 珍trân 。 服phục 飾sức 等đẳng 六lục 銖thù 之chi 妙diệu 。 一nhất 聞văn 密mật 語ngữ 。 俱câu 發phát 上thượng 心tâm 。 業nghiệp 火hỏa 熾sí 者giả 即tức 獲hoạch 清thanh 涼lương 。 障chướng 垢cấu 重trọng/trùng 者giả 俱câu 蒙mông 蕩đãng 滌địch 。 前tiền 趍# 人nhân 天thiên 之chi 勝thắng 果quả 。 後hậu 超siêu 圓viên 頓đốn 之chi 上thượng 乘thừa 。 宜nghi 憑bằng 檀đàn 信tín 之chi 所sở 求cầu 。 圓viên 滿mãn 道Đạo 場Tràng 之chi 勝thắng 事sự 。 再tái 勞lao 清thanh 眾chúng 結kết 增tăng 上thượng 緣duyên 。 請thỉnh 十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 (# 止chỉ )# 。

第đệ 一nhất 時thời 開khai 科khoa 開khai 壇đàn 請thỉnh 佛Phật 。 (# 舉cử 偈kệ 。 炷chú 香hương )# 。

《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。 各các 發phát 恭cung 敬kính 志chí 誠thành 心tâm 。

參tham 禮lễ 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 (# 各các 三tam 聲thanh )# 。

報báo 恩ân 會hội 啟khải (# 某mỗ )# 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 參tham 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。

皈quy 依y 靈linh 山sơn 教giáo 主chủ 。 雪tuyết 嶺lĩnh 能năng 仁nhân 。 唵án (# 引dẫn )# 。 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 皇hoàng 宮cung 內nội 院viện 。 因nhân 向hướng 四tứ 門môn 遊du 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 雪Tuyết 山Sơn 修tu 六lục 載tái 。 餐xan 麻ma 麥mạch 。 日nhật 充sung 饑cơ 。 證chứng 金kim 軀khu 。 我ngã 佛Phật 金kim 身thân 丈trượng 六lục 。 若nhược 人nhân 皈quy 依y 佛Phật 。 消tiêu 災tai 障chướng 。 增tăng 福phước 壽thọ 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 道đạo 。

皈quy 依y 常thường 住trụ 十thập 方phương 佛Phật

皈quy 依y 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 。 七thất 佛Phật 真chân 經kinh 。 戶hộ (# 引dẫn )# 唵án 。 達đạt 哩rị 摩ma 。 三tam 乘thừa 法Pháp 。 我ngã 佛Phật 說thuyết 下hạ 。 貝bối 葉diệp 與dữ 靈linh 文văn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 海hải 藏tạng 般Bát 若Nhã 經kinh 。 慈từ 悲bi 懺sám 。 妙diệu 法Pháp 華hoa 。 最tối 堪kham 誇khoa 。 法Pháp 寶bảo 功công 能năng 無vô 價giá 。 若nhược 人nhân 皈quy 依y 法pháp 。 消tiêu 災tai 障chướng 。 增tăng 福phước 壽thọ 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。

皈quy 依y 常thường 住trụ 十thập 方phương 法pháp

皈quy 依y 天thiên 台thai 方Phương 廣Quảng 。 南nam 嶽nhạc 高cao 僧Tăng 。 戶hộ (# 引dẫn )# 唵án 。 僧Tăng 伽già 南nam 。 六lục 和hòa 僧Tăng 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 羅La 漢Hán 與dữ 辟Bích 支Chi 。 具cụ 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 。 每mỗi 日nhật 伽già 藍lam 院viện 。 安an 禪thiền 定định 。 誦tụng 真chân 經kinh 。 有hữu 功công 能năng 。 感cảm 得đắc 鬼quỷ 神thần 恭cung 敬kính 。 若nhược 人nhân 皈quy 依y 僧Tăng 。 消tiêu 災tai 障chướng 。 增tăng 福phước 壽thọ 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 傍bàng 生sanh 道đạo 。

皈quy 依y 常thường 住trụ 十thập 方phương 僧Tăng

報báo 恩ân 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

報báo 恩ân 會hội 啟khải (# 某mỗ )# 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 開khai 演diễn 第đệ 一nhất 時thời 豎thụ 宗tông 立lập 教giáo 法pháp 事sự 。 開khai 壇đàn 請thỉnh 佛Phật 一nhất 段đoạn 洪hồng 文văn 。 掌chưởng 壇đàn 布bố 露lộ 。

大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 誦tụng 三Tam 寶Bảo 偈kệ 。

法Pháp 身thân 報báo 身thân 及cập 化hóa 身thân 。 經kinh 律luật 論luận 藏tạng 甚thậm 深thâm 文văn 。

開khai 迷mê 化hóa 導đạo 阿A 羅La 漢Hán 。 參tham 禮lễ 南Nam 無mô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。

(# 誦tụng 三Tam 寶Bảo 咒chú 。 入nhập 儀nghi )# 。

眾chúng 等đẳng 各các 運vận 志chí 誠thành 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。

波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 足túc 。 淨tịnh 性tánh 覺giác 智trí 慧tuệ 。

勝thắng 心tâm 得đắc 成thành 就tựu 。 故cố 號hiệu 名danh 為vi 佛Phật 。

過quá 現hiện 未vị 來lai 。 常thường 住trụ 佛Phật 寶bảo

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 禮lễ 。

眾chúng 等đẳng 各các 運vận 志chí 誠thành 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。

無vô 染nhiễm 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 永vĩnh 離ly 於ư 世thế 間gian 。

不bất 觀quán 世thế 五ngũ 陰ấm 。 常thường 住trụ 名danh 為vi 法Pháp 。

過quá 現hiện 未vị 來lai 。 常thường 住trụ 法Pháp 寶bảo

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 禮lễ 。

眾chúng 等đẳng 各các 運vận 志chí 誠thành 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。

身thân 心tâm 常thường 無vô 為vi 。 遠viễn 離ly 四tứ 種chủng 食thực 。

為vi 世thế 良lương 福phước 田điền 。 故cố 稱xưng 和hòa 合hợp 僧Tăng 。

過quá 現hiện 未vị 來lai 。 常thường 住trụ 僧Tăng 寶bảo

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 禮lễ 。

(# 投đầu 疏sớ/sơ 。 加gia 持trì 讚tán 嘆thán 三Tam 寶Bảo 滅diệt 罪tội 真chân 言ngôn )# 。

開khai 壇đàn 門môn 部bộ 陀đà 羅la 尼ni 。 (# 三tam 聲thanh )# 。

法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 法Pháp 幢tràng 既ký 立lập 。 必tất 有hữu 因nhân 由do 。 今kim 此thử 道Đạo 場Tràng 。 寧ninh 無vô 由do 致trí 。 先tiên 當đương 入nhập 壇đàn 。 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 焚phần 香hương 灑sái 淨tịnh 。 淨tịnh 壇đàn 結kết 界giới 。 散tán 花hoa 行hành 道Đạo 。 以dĩ 為vi 佛Phật 事sự 。 三tam 業nghiệp 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 布bố 露lộ 。

身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 本bổn 來lai 同đồng 。 一nhất 念niệm 纔tài 迷mê 失thất 本bổn 宗tông 。

喝hát 散tán 漫mạn 天thiên 雲vân 霧vụ 捲quyển 。 一nhất 輪luân 杲# 日nhật 照chiếu 當đương 空không 。

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát

(# 淨tịnh 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn )#

三tam 業nghiệp 六lục 根căn 悉tất 清thanh 淨tịnh

報báo 親thân 恩ân 。 甚thậm 奇kỳ 哉tai 。 本bổn 來lai 心tâm 地địa 豁hoát 然nhiên 開khai 。

旃chiên 檀đàn 牛ngưu 首thủ 無vô 價giá 寶bảo 。 儘# 是thị 能năng 仁nhân 藏tạng 裏lý 來lai 。

焚phần 香hương 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 弘hoằng 開khai 。

五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 真chân 妙diệu 香hương 。 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 露lộ 堂đường 堂đường 。

無vô 根căn 樹thụ 下hạ 親thân 拈niêm 出xuất 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 王Vương 。

香hương 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát

(# 焚phần 香hương 真chân 言ngôn )#

香Hương 嚴Nghiêm 童Đồng 子Tử 大đại 菩Bồ 薩Tát

老lão 瞿Cù 曇Đàm 。 報báo 親thân 恩ân 。 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。

更cánh 將tương 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 水thủy 。 洗tẩy 淨tịnh 天thiên 邊biên 孤cô 月nguyệt 輪luân 。

灑sái 淨tịnh 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 宣tuyên 陳trần 。

八bát 功công 德đức 水thủy 自tự 天thiên 真chân 。 善thiện 洗tẩy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 垢cấu 塵trần 。

流lưu 入nhập 毗tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 界giới 。 個cá 中trung 無vô 處xứ 不bất 超siêu 倫luân 。

清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát

(# 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn )#

壇đàn 場tràng 內nội 外ngoại 悉tất 清thanh 淨tịnh

證chứng 覺giác 位vị 。 住trụ 靈linh 山sơn 。 自tự 來lai 非phi 小tiểu 亦diệc 非phi 寬khoan 。

拈niêm 開khai 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 眼nhãn 。 提đề 起khởi 眉mi 毛mao 仔tử 細tế 看khán 。

淨tịnh 壇đàn 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 敷phu 宣tuyên 。

聚tụ 沙sa 成thành 塔tháp 亘tuyên 青thanh 天thiên 。 舉cử 止chỉ 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。

法Pháp 界Giới 道Đạo 場Tràng 今kim 潔khiết 滌địch 。 自tự 然nhiên 湧dũng 出xuất 一nhất 枝chi 蓮liên 。

淨tịnh 壇đàn 場tràng 菩Bồ 薩Tát

(# 淨tịnh 壇đàn 真chân 言ngôn )#

雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 大đại 菩Bồ 薩Tát

無vô 我ngã 相tương/tướng 。 念niệm 念niệm 空không 。 妙diệu 色sắc 圓viên 明minh 逐trục 處xứ 同đồng 。

劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 毛mao 未vị 盡tận 。 青thanh 山sơn 依y 舊cựu 白bạch 雲vân 中trung 。

結kết 界giới 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 流lưu 通thông 。

荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 業nghiệp 火hỏa 生sanh 。 經kinh 由do 大đại 地địa 任nhậm 縱tung 橫hoành 。

金kim 剛cang 結kết 出xuất 摩ma 訶ha 力lực 。 直trực 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 行hành 。

尊tôn 勝thắng 幢tràng 菩Bồ 薩Tát

(# 結kết 界giới 真chân 言ngôn )#

結kết 大đại 界giới 菩Bồ 薩Tát

釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 舉cử 花hoa 時thời 。 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 笑tiếu 展triển 眉mi 。

堪kham 嘆thán 靈linh 山sơn 百bách 萬vạn 眾chúng 。 香hương 風phong 撲phác 面diện 有hữu 誰thùy 知tri 。

散tán 花hoa 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 拈niêm 提đề 。

一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 祖tổ 師sư 傳truyền 。 淺thiển 白bạch 深thâm 紅hồng 有hữu 萬vạn 般ban 。

晏# 座tòa 岩# 前tiền 無vô 法pháp 說thuyết 。 紛phân 紛phân 墜trụy 落lạc 紫tử 雲vân 端đoan 。

花hoa 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát

(# 散tán 花hoa 真chân 言ngôn 。 行hành 道Đạo 真chân 言ngôn )# 。

入nhập 壇đàn 作tác 梵Phạm

如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。 如Như 來Lai 色sắc 無vô 盡tận 。 (# 云vân 云vân )# 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 (# 云vân 云vân )# 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 禮lễ 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。

(# 加gia 持trì 警cảnh 覺giác 如Như 來Lai 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

已dĩ 滅diệt 瞿Cù 曇Đàm 。 未vị 生sanh 彌Di 勒Lặc 。 像tượng 季quý 法Pháp 弱nhược 魔ma 強cường 。 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 終chung 日nhật 只chỉ 顛điên 狂cuồng 。 鬥đấu 爭tranh 人nhân 我ngã 堅kiên 固cố 。 毀hủy 正Chánh 法Pháp 。 違vi 背bội 爺# 娘nương 。 華hoa 報báo 現hiện 。 三tam 災tai 八bát 難nạn 。 苦khổ 海hải 絕tuyệt 津tân 梁lương 。

我ngã 師sư 龜quy 鑒giám 。 報báo 恩ân 設thiết 供cung 。 火hỏa 急cấp 迴hồi 光quang 。 圭# 峰phong 。 明minh 教giáo 。 慈từ 覺giác 為vi 提đề 綱cương 。 世thế 。 出xuất 世thế 間gian 行hành 孝hiếu 。 思tư 罔võng 極cực 。 正chánh 好hảo/hiếu 承thừa 當đương 。 斯tư 法Pháp 會hội 。 難nan 遭tao 難nan 遇ngộ 。 信tín 手thủ 炷chú 心tâm 香hương 。

南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 讚tán 佛Phật 偈kệ 。

稽khể 首thủ 三tam 界giới 主chủ 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 尊tôn 。

累lũy 劫kiếp 報báo 親thân 恩ân 。 積tích 因nhân 成thành 正chánh 覺giác 。

將tương 永vĩnh 錫tích 眾chúng 類loại 。 應ưng 請thỉnh 演diễn 斯tư 經Kinh 。

欲dục 使sử 報báo 恩ân 人nhân 。 咸hàm 能năng 酬thù 罔võng 極cực 。

(# 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 禮lễ 請thỉnh 照chiếu 儀nghi )# 。

召triệu 集tập 神thần 祗chi

南Nam 無mô 越Việt 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。

大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 誦tụng 灌quán 沐mộc 偈kệ 。

我ngã 今kim 灌quán 沐mộc 諸chư 如Như 來Lai 。 淨tịnh 智trí 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 聚tụ 。

願nguyện 五ngũ 濁trược 眾chúng 今kim 離ly 垢cấu 。 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 淨tịnh 法Pháp 身thân 。

淨tịnh 身thân 器khí 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

(# 加gia 持trì 灌quán 頂đảnh 。 清thanh 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 施thí 無vô 畏úy 真chân 言ngôn )# 。

獻hiến 五ngũ 養dưỡng 供cung 。 (# 止chỉ )# 。

第đệ 一nhất 時thời 陞thăng 座tòa

(# 加gia 持trì 四tứ 十thập 二nhị 字tự 母mẫu 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

秘bí 密mật 伽già 陀đà 。 如như 雲vân 似tự 海hải 。 難nan 思tư 難nạn/nan 議nghị 。 最tối 要yếu 無vô 他tha 事sự 。 世Thế 尊Tôn 金kim 口khẩu 親thân 宣tuyên 示thị 。 四tứ 十thập 二nhị 字tự 母mẫu 。 須tu 詳tường 細tế 。 有hữu 頓đốn 教giáo 。 華hoa 嚴nghiêm 廣quảng 大đại 。 一nhất 一nhất 明minh 宗tông 旨chỉ 。 自tự 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 親thân 參tham 禮lễ 。 曾tằng 為vi 舉cử 揚dương 奧áo 義nghĩa 。 法Pháp 界Giới 之chi 中trung 。 罪tội 垢cấu 多đa 除trừ 洗tẩy 。 陀đà 羅la 尼ni 藏tạng 無vô 邊biên 際tế 。 濫lạm 觴thương 爰viên 從tùng 慈Từ 氏Thị 。 信tín 至chí 道đạo 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 渴khát 仰ngưỡng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。

南Nam 無mô 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

豎thụ 宗tông 立lập 教giáo 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 謹cẩn 白bạch 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。

今kim 此thử 道Đạo 場Tràng 初sơ 登đăng 寶bảo 座tòa 。 會hội 集tập 人nhân 天thiên 。 開khai 百bách 行hành 之chi 孝hiếu 門môn 。 演diễn 三tam 時thời 之chi 大đại 法pháp 。 豎thụ 宗tông 則tắc 高cao 峰phong 岌# 岌# 。 立lập 教giáo 則tắc 巨cự 海hải 汪uông 汪uông 。 儒nho 釋thích 兼kiêm 濟tế 則tắc 簇# 錦cẩm 攢toàn 花hoa 。 真chân 俗tục 混hỗn 融dung 則tắc 鳴minh 珂kha 玉ngọc 佩bội 。 恩ân 愛ái 網võng 從tùng 今kim 墮đọa 壞hoại 。 悲bi 智trí 海hải 正chánh 好hảo/hiếu 優ưu 遊du 。 立lập 教giáo 洪hồng 文văn 。 掌chưởng 壇đàn 布bố 露lộ 。

大đại 孝hiếu 瞿Cù 曇Đàm 道đạo 最tối 尊tôn 。 都đô 緣duyên 累lũy 劫kiếp 報báo 親thân 恩ân 。

三tam 牲# 日nhật 奉phụng 非phi 真chân 養dưỡng 。 萬vạn 德đức 身thân 嚴nghiêm 乃nãi 本bổn 根căn 。

返phản 拜bái 不bất 妨phương 驚kinh 梵Phạm 釋Thích 。 初sơ 行hành 已dĩ 解giải 指chỉ 乾can/kiền/càn 坤# 。

堪kham 嘆thán 我ngã 輩bối 相tương 違vi 悖bội 。 虛hư 負phụ 劬cù 勞lao 血huyết 一nhất 盆bồn 。

儒nho 釋thích 以dĩ 孝hiếu 為vi 宗tông 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

如Như 來Lai 設thiết 教giáo 孝hiếu 為vi 宗tông 。 理lý 孝hiếu 形hình 容dung 事sự 亦diệc 同đồng 。 置trí 塞tắc 普phổ 之chi 橫hoạnh/hoành 四tứ 海hải 。 一nhất 如như 慈từ 覺giác 古cổ 途đồ 通thông 。 法Pháp 師sư 慈từ 愍mẫn 。 廣quảng 布bố 慈từ 風phong 。 (# 儀nghi 至chí )# 即tức 其kỳ 善thiện 也dã 。

我ngã 聞văn 佛Phật 語ngữ 孝hiếu 為vi 宗tông 。 孝hiếu 行hành 原nguyên 來lai 佛Phật 行hạnh 同đồng 。

內nội 蘊uẩn 佛Phật 心tâm 遵tuân 雅nhã 訓huấn 。 外ngoại 行hành 孝hiếu 行hành 紹thiệu 宗tông 風phong 。

母mẫu 胎thai 集tập 會hội 真chân 身thân 露lộ 。 父phụ 臆ức 捫môn 摸mạc 妄vọng 業nghiệp 空không 。

多đa 少thiểu 知tri 恩ân 菩Bồ 薩Tát 子tử 。 古cổ 今kim 盡tận 入nhập 此thử 門môn 中trung 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

(# 加gia 持trì 大đại 獻hiến 藥dược 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

宗tông 為vi 酬thù 恩ân 。 教giáo 由do 知tri 本bổn 。 先tiên 須tu 立lập 教giáo 提đề 宗tông 。 乃nãi 知tri 宗tông 教giáo 。 興hưng 建kiến 豈khởi 無vô 蹤tung 。 我ngã 佛Phật 堪kham 稱xưng 大đại 孝hiếu 。 垂thùy 千thiên 古cổ 。 孰thục 敢cảm 追truy 蹤tung 。 嵩tung 明minh 教giáo 。 後hậu 來lai 著trước 論luận 。 行hành 相tương/tướng 頗phả 雍ung 容dung 。

孝hiếu 能năng 先tiên 百bách 行hành 。 為vi 宗tông 為vi 本bổn 。 儒nho 釋thích 相tương 通thông 。 生sanh 成thành 養dưỡng 育dục 。 何hà 以dĩ 報báo 圓viên 功công 。 三tam 藏tạng 無vô 逃đào 於ư 此thử 。 神thần 明minh 與dữ 天thiên 地địa 欽khâm 崇sùng 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 奇kỳ 功công 勝thắng 行hành 。 盡tận 出xuất 此thử 門môn 中trung 。

敘tự 明minh 孝hiếu 行hành 所sở 因nhân 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

乞khất 食thực 親thân 嘗thường 試thí 苦khổ 甜điềm 。 阿A 難Nan 歡hoan 喜hỷ 讚tán 奇kỳ 言ngôn 。

梵Phạm 志Chí 邪tà 師sư 將tương 佛Phật 毀hủy 。 現hiện 身thân 五ngũ 趣thú 遍biến 三tam 千thiên 。

仁nhân 師sư 提đề 唱xướng 。 大đại 繫hệ 法pháp 船thuyền 。

如Như 來Lai 孝hiếu 行hành 有hữu 何hà 因nhân 。 一nhất 一nhất 如như 經kinh 為vi 指chỉ 陳trần 。

喜hỷ 見kiến 婆bà 羅la 供cung 母mẫu 氏thị 。 空không 驚kinh 梵Phạm 志Chí 毀hủy 能năng 仁nhân 。

后hậu 薨hoăng 王vương 哭khốc 情tình 雖tuy 隔cách 。 光quang 遶nhiễu 蓮liên 花hoa 道đạo 最tối 親thân 。

若nhược 論luận 我ngã 師sư 非phi 孝hiếu 敬kính 。 誰thùy 於ư 五ngũ 趣thú 現hiện 多đa 身thân 。

敘tự 正chánh 明minh 宿túc 世thế 苦khổ 行hạnh 因nhân 緣duyên 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

剜oan 睛tình 出xuất 體thể 報báo 如như 何hà 。 感cảm 得đắc 旃chiên 檀đàn 窣tốt 堵đổ 波ba 。

剪tiễn 羽vũ 慈từ 烏ô 娘nương 餓ngạ 死tử 。 採thải 花hoa 鸚anh 鵡vũ 過quá 新tân 羅la 。

雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 必tất 竟cánh 如như 何hà 。

正chánh 明minh 苦khổ 行hạnh 報báo 恩ân 時thời 。 諦đế 聽thính 令linh 人nhân 重trọng/trùng 愴sảng 悽thê 。

割cát 肉nhục 闍xà 提đề 原nguyên 是thị 我ngã 。 捨xả 身thân 忍nhẫn 辱nhục 更cánh 求cầu 誰thùy 。

剪tiễn 翎# 竟cánh 免miễn 西tây 天thiên 鳥điểu 。 脫thoát 網võng 曾tằng 為vi 鸚anh 鵡vũ 兒nhi 。

淨tịnh 飯phạn 摩ma 耶da 今kim 日nhật 看khán 。 方phương 知tri 有hữu 子tử 大đại 慈từ 悲bi 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

(# 加gia 持trì 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 身thân 印ấn 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 毗tỳ 盧lô 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 真chân 言ngôn )# 。

歌ca 讚tán

人nhân 豈khởi 無vô 非phi 。 佛Phật 猶do 遭tao 毀hủy 。 咄đốt 哉tai 梵Phạm 志Chí 狂cuồng 生sanh 。 婆bà 羅la 負phụ 母mẫu 。 乞khất 食thực 不bất 勝thắng 情tình 。 卻khước 道đạo 瞿Cù 曇Đàm 違vi 背bội 。 辭từ 王vương 位vị 。 半bán 夜dạ 逾du 城thành 。 佛Phật 聞văn 了liễu 。 身thân 光quang 七thất 遶nhiễu 。 曠khoáng 劫kiếp 事sự 分phân 明minh 。

我ngã 佛Phật 慈từ 忍nhẫn 力lực 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 為vi 報báo 雙song 親thân 。 剜oan 睛tình 割cát 肉nhục 。 喜hỷ 捨xả 表biểu 無vô 瞋sân 。 況huống 乃nãi 曾tằng 為vi 鸚anh 鵡vũ 。 盲manh 父phụ 母mẫu 。 情tình 愛ái 過quá 人nhân 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 當đương 思tư 養dưỡng 育dục 。 圖đồ 報báo 耐nại 艱gian 辛tân 。

敘tự 返phản 生sanh 慰úy 勞lao 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

賧# 子tử 求cầu 泉tuyền 主chủ 箭tiễn 傷thương 。 傳truyền 書thư 白bạch 雁nhạn 海hải 邊biên 翔tường 。

捨xả 身thân 濟tế 虎hổ 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 妙diệu 用dụng 難nan 思tư 孰thục 可khả 量lượng 。

法Pháp 師sư 掌chưởng 教giáo 。 請thỉnh 為vi 宣tuyên 揚dương 。

回hồi 身thân 三tam 界giới 孝hiếu 慈từ 深thâm 。 悲bi 救cứu 還hoàn 生sanh 慰úy 勞lao 心tâm 。

賧# 子tử 更cánh 生sanh 天thiên 遺di 藥dược 。 盲manh 親thân 再tái 見kiến 主chủ 傾khuynh 金kim 。

採thải 珠châu 歸quy 國quốc 方phương 饒nhiêu 益ích 。 飼tự 虎hổ 生sanh 天thiên 解giải 訪phỏng 尋tầm 。

笑tiếu 彼bỉ 法pháp 華hoa 窮cùng 子tử 意ý 。 捨xả 身thân 逃đào 逝thệ 不bất 歸quy 欽khâm 。

敘tự 因nhân 孝hiếu 成thành 佛Phật 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

文Văn 殊Thù 請thỉnh 問vấn 佛Phật 緣duyên 因nhân 。 花hoa 果quả 隨tùy 時thời 奉phụng 二nhị 親thân 。

果quả 滿mãn 三tam 祗chi 成thành 正chánh 覺giác 。 邪tà 徒đồ 猶do 自tự 毀hủy 能năng 仁nhân 。 眾chúng 皆giai 側trắc 耳nhĩ 。 師sư 為vi 指chỉ 陳trần 。

世Thế 尊Tôn 相tướng 好hảo 絕tuyệt 無vô 倫luân 。 只chỉ 為vì 從tùng 前tiền 孝hiếu 二nhị 親thân 。

美mỹ 饌soạn 名danh 衣y 常thường 奉phụng 給cấp 。 慈từ 心tâm 軟nhuyễn 語ngữ 每mỗi 諮tư 詢tuân 。

託thác 胎thai 福phước 母mẫu 功công 難nạn/nan 繼kế 。 為vi 子tử 捐quyên 王vương 道đạo 轉chuyển 新tân 。

罪tội 垢cấu 眾chúng 生sanh 俱câu 荷hà 負phụ 。 如như 何hà 只chỉ 麼ma 毀hủy 能năng 仁nhân 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 真chân 言ngôn )# 。

歌ca 讚tán

既ký 乃nãi 攀phàn 緣duyên 。 反phản 生sanh 慰úy 勞lao 。 如Như 來Lai 示thị 現hiện 修tu 行hành 。 歸quy 寧ninh 往vãng 省tỉnh 。 純thuần 孝hiếu 可khả 忘vong 情tình 。 聚tụ 散tán 去khứ 來lai 都đô 妄vọng 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 屬thuộc 虛hư 盈doanh 。 慈từ 悲bi 力lực 。 團đoàn 圞# 嘉gia 慶khánh 。 正chánh 好hảo/hiếu 說thuyết 無vô 生sanh 。

於ư 今kim 成thành 正chánh 覺giác 。 始thỉ 因nhân 歷lịch 劫kiếp 。 能năng 報báo 生sanh 成thành 。 孝hiếu 之chi 一nhất 字tự 。 勳huân 業nghiệp 信tín 非phi 輕khinh 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 興hưng 嘆thán 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 不bất 同đồng 聲thanh 。 如như 我ngã 佛Phật 。 酬thù 恩ân 證chứng 果Quả 。 一nhất 段đoạn 甚thậm 分phân 明minh 。

敘tự 方phương 便tiện 化hóa 導đạo 。 父phụ 母mẫu 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

世Thế 尊Tôn 化hóa 導đạo 震chấn 雷lôi 音âm 。 井tỉnh 鼈miết 神thần 龜quy 論luận 淺thiển 深thâm 。

昔tích 日nhật 摩ma 耶da 親thân 發phát 願nguyện 。 乳nhũ 流lưu 佛Phật 口khẩu 即tức 垂thùy 臨lâm 。

請thỉnh 師sư 演diễn 唱xướng 。 指chỉ 示thị 宗tông 乘thừa 。

孜tư 孜tư 覓mịch 便tiện 與dữ 尋tầm 方phương 。 見kiến 善thiện 雙song 親thân 返phản 激kích 昂ngang 。

膝tất 屈khuất 父phụ 王vương 離ly 禁cấm 殿điện 。 乳nhũ 流lưu 母mẫu 氏thị 在tại 天thiên 堂đường 。

萬vạn 般ban 神thần 變biến 蒙mông 天thiên 衛vệ 。 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 向hướng 日nhật 芳phương 。

戲hí 綵thải 凡phàm 間gian 老lão 萊# 子tử 。 回hồi 心tâm 學học 佛Phật 道Đạo 尤vưu 光quang 。

敘tự 為vi 父phụ 母mẫu 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

如Như 來Lai 演diễn 教giáo 在tại 王vương 都đô 。 貝bối 葉diệp 琅lang [王*函]# 古cổ 範phạm 模mô 。 化hóa 導đạo 雙song 親thân 成thành 佛Phật 果quả 。 從tùng 天thiên 宮cung 下hạ 至chí 閻Diêm 浮Phù 。 有hữu 何hà 奇kỳ 異dị 。 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。

有hữu 子tử 超siêu 凡phàm 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 法Pháp 輪luân 為vi 轉chuyển 化hóa 人nhân 天thiên 。

如như 如như 法Pháp 界giới 原nguyên 非phi 動động 。 念niệm 念niệm 攀phàn 緣duyên 徒đồ 自tự 纏triền 。

顛điên 倒đảo 見kiến 亡vong 登đăng 實thật 際tế 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 證chứng 破phá 煙yên 然nhiên 。

同đồng 歸quy 寂tịch 滅diệt 餐xan 甘cam 露lộ 。 後hậu 世thế 忘vong 恩ân 未vị 是thị 賢hiền 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 真chân 言ngôn )# 。

歌ca 讚tán

覓mịch 便tiện 尋tầm 方phương 。 悲bi 憐lân 慈từ 化hóa 。 為vi 人nhân 之chi 子tử 方phương 周chu 。 承thừa 顏nhan 養dưỡng 志chí 。 真chân 淨tịnh 界giới 中trung 遊du 。 回hồi 視thị 從tùng 前tiền 恩ân 愛ái 。 空không 繫hệ 著trước 。 泡bào 結kết 雲vân 浮phù 。 瞿Cù 曇Đàm 老lão 。 事sự 親thân 行hành 道Đạo 。 千thiên 古cổ 播bá 嘉gia 猷# 。

聖thánh 胎thai 今kim 已dĩ 誕đản 就tựu 。 法Pháp 輪luân 為vi 轉chuyển 。 喜hỷ 凝ngưng 眸mâu 。 圓viên 音âm 玉ngọc 偈kệ 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 清thanh 秋thu 。 祗chi 得đắc 摩ma 耶da 淨tịnh 飯phạn 。 餐xan 法Pháp 味vị 。 飽bão 意ý 齁# 齁# 。 全toàn 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 淨tịnh 居cư 忉Đao 利Lợi 。 來lai 往vãng 亦diệc 風phong 流lưu 。

敘tự 究cứu 竟cánh 奉phụng 親thân 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

悉tất 達đạt 殷ân 勤cần 奉phụng 父phụ 王vương 。 俄nga 然nhiên 一nhất 旦đán 卻khước 無vô 常thường 。

阿a 那na 律luật 報báo 摩ma 耶da 母mẫu 。 圍vi 遶nhiễu 金kim 棺quan 十thập 匝táp 光quang 。

法Pháp 師sư 憐lân 憫mẫn 。 請thỉnh 為vi 敷phu 揚dương 。

為vi 法pháp 酬thù 恩ân 屢lũ 啟khải 端đoan 。 方phương 知tri 究cứu 竟cánh 奉phụng 親thân 難nạn/nan 。

別biệt 離ly 世thế 數số 誰thùy 能năng 免miễn 。 悲bi 智trí 家gia 風phong 切thiết 好hảo/hiếu 看khán 。

淨tịnh 飯phạn 一nhất 心tâm 呈trình 玉ngọc 偈kệ 。 摩ma 耶da 十thập 匝táp 遶nhiễu 金kim 棺quan 。

此thử 身thân 堅kiên 密mật 何hà 曾tằng 礙ngại 。 笑tiếu 倒đảo 雲vân 門môn 赤xích 肉nhục 團đoàn 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

敘tự 普phổ 勸khuyến 大đại 眾chúng 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

如Như 來Lai 金kim 口khẩu 播bá 宗tông 風phong 。 天thiên 子tử 諸chư 侯hầu 說thuyết 亦diệc 同đồng 。

小tiểu 孝hiếu 中trung 勞lao 不bất 匱quỹ 者giả 。 難nạn/nan 酬thù 難nan 報báo 佛Phật 能năng 融dung 。

法Pháp 師sư 講giảng 解giải 。 理lý 在tại 其kỳ 中trung 。

毗tỳ 盧lô 本bổn 是thị 一nhất 凡phàm 夫phu 。 曠khoáng 劫kiếp 修tu 行hành 作tác 楷# 模mô 。

今kim 日nhật 因nhân 之chi 成thành 道Đạo 已dĩ 。 諸chư 人nhân 還hoàn 有hữu 所sở 生sanh 無vô 。

輪luân 迴hồi 路lộ 上thượng 安an 能năng 捨xả 。 解giải 脫thoát 門môn 中trung 正chánh 好hảo/hiếu 趨xu 。

世thế 出xuất 世thế 間gian 須tu 兩lưỡng 立lập 。 休hưu 於ư 苦khổ 海hải 更cánh 盤bàn 盓# 。

(# 加gia 持trì 集tập 法pháp 悅duyệt 捨xả 苦khổ 陀đà 羅la 尼ni )#

歌ca 讚tán

恩ân 愛ái 相tương 纏triền 。 原nguyên 非phi 究cứu 竟cánh 。 須tu 說thuyết 如Như 來Lai 初sơ 行hành 七thất 步bộ 。 已dĩ 是thị 不bất 凡phàm 才tài 。 寶bảo 積tích 。 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 。 奉phụng 親thân 事sự 。 須tu 信tín 奇kỳ 哉tai 。 逾du 千thiên 古cổ 。 楷# 模mô 尚thượng 在tại 。 月nguyệt 夜dạ 雪tuyết 皚# 皚# 。

諸chư 人nhân 皆giai 有hữu 養dưỡng 。 報báo 恩ân 設thiết 供cung 。 似tự 鏡kính 當đương 臺đài 。 豎thụ 宗tông 立lập 教giáo 。 聞văn 見kiến 覺giác 華hoa 開khai 。 提đề 起khởi 我ngã 師sư 妙diệu 行hạnh 。 光quang 燦# 爛lạn 。 錦cẩm 繡tú 成thành 堆đôi 。 當đương 依y 傚# 。 唏# 顏nhan 慕mộ 藺# 。 火hỏa 急cấp 莫mạc 遲trì 回hồi 。 (# 下hạ 座tòa 。 止chỉ )# 。

禮lễ 十thập 種chủng 報báo 恩ân 二nhị 十thập 四tứ 孝hiếu 報báo 恩ân 讚tán

南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

初sơ 更cánh 鼓cổ 打đả 鼕# 鼕# 的đích 。 太thái 子tử 身thân 騎kỵ 白bạch 馬mã 便tiện 騰đằng 空không 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

雪Tuyết 山Sơn 岩# 畔bạn 現hiện 法Pháp 身thân 。 五ngũ 更cánh 太thái 子tử 去khứ 修tu 行hành 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

喪táng 則tắc 致trí 其kỳ 哀ai 。 祭tế 則tắc 致trí 其kỳ 嚴nghiêm 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

開khai 宗tông 明minh 義nghĩa 三tam 千thiên 口khẩu 。 只chỉ 因nhân 家gia 和hòa 永vĩnh 不bất 分phân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

孟# 宗tông 哭khốc 竹trúc 冬đông 生sanh 筍duẩn 。 郭quách 巨cự 埋mai 兒nhi 天thiên 錫tích 金kim 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

王vương 祥tường 臥ngọa 冰băng 雪tuyết 壘lũy 腰yêu 。 黃hoàng 香hương 扇thiên/phiến 枕chẩm 奉phụng 雙song 親thân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

丁đinh 蘭lan 刻khắc 木mộc 為vi 娘nương 叫khiếu 。 董# 永vĩnh 賣mại 身thân 殯tấn 葬táng 父phụ 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

割cát 股cổ 救cứu 婆bà 劉lưu 媳# 婦phụ 。 曹tào 俄nga 殺sát 子tử 奉phụng 雙song 親thân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

羔cao 羊dương 跪quỵ 乳nhũ 報báo 父phụ 母mẫu 。 人nhân 不bất 報báo 恩ân 為vi 何hà 因nhân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

慈từ 鴉# 返phản 哺bộ 報báo 父phụ 母mẫu 。 行hành 孝hiếu 之chi 人nhân 天thiên 眼nhãn 開khai 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

目Mục 連Liên 救cứu 母mẫu 生sanh 天thiên 去khứ 。 至chí 今kim 孝hiếu 道đạo 永vĩnh 傳truyền 名danh 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

上thượng 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 。 下hạ 濟tế 三tam 途đồ 苦khổ 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

苦khổ 。 左tả 肩kiên 擔đảm 父phụ 。 右hữu 肩kiên 擔đảm 母mẫu 。 恩ân 難nan 報báo 父phụ 。 恩ân 難nan 報báo 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

苦khổ 。 十thập 月nguyệt 懷hoài 胎thai 苦khổ 。 推thôi 乾can 就tựu 濕thấp 母mẫu 。 恩ân 難nan 報báo 父phụ 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

苦khổ 。 臨lâm 期kỳ 生sanh 產sản 苦khổ 。 恩ân 難nan 報báo 母mẫu 。 生sanh 身thân 守thủ 父phụ 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

恩ân 難nan 報báo 父phụ 。 恩ân 難nan 報báo 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

眾chúng 等đẳng 皈quy 命mạng 禮lễ

南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 拈niêm 香hương )# 。

讚tán 十thập 種chủng 恩ân 儀nghi 當đương 演diễn

如Như 來Lai 十thập 種chủng 報báo 深thâm 恩ân 。 普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 孝hiếu 二nhị 親thân 。 為vi 人nhân 若nhược 不bất 行hành 孝hiếu 道đạo 。 恐khủng 後hậu 難nan 逢phùng 父phụ 母mẫu 身thân 。 法Pháp 師sư 指chỉ 示thị 。 朗lãng 宣tuyên 洪hồng 文văn 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。

讚tán 十thập 種chủng 恩ân

第đệ 二nhị 時thời 。 (# 禮lễ 佛Phật 。 投đầu 疏sớ/sơ 。 陞thăng 座tòa )# 。

(# 加gia 持trì 楞lăng 嚴nghiêm 字tự 母mẫu 真chân 言ngôn )#

南Nam 無mô 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

儒nho 釋thích 兼kiêm 濟tế 儀nghi 當đương 演diễn

比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 等đẳng 。 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 謹cẩn 白bạch 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。

今kim 此thử 道Đạo 場Tràng 第đệ 二nhị 時thời 中trung 。 兩lưỡng 案án 陞thăng 座tòa 。 奉phụng 行hành 儒nho 釋thích 兼kiêm 濟tế 法pháp 事sự 。 伏phục 聞văn 儒nho 釋thích 相tương/tướng 兼kiêm 。 皆giai 宗tông 孝hiếu 行hành 。 雖tuy 五ngũ 家gia 之chi 用dụng 則tắc 別biệt 。 而nhi 百bách 行hành 之chi 源nguyên 不bất 殊thù 。 儒nho 則tắc 安an 墓mộ 留lưu 形hình 。 釋thích 則tắc 追truy 齋trai 薦tiến 識thức 。 亡vong 者giả 戒giới 德đức 。 終chung 乃nãi 生sanh 天thiên 。 小tiểu 兒nhi 牧mục 牛ngưu 。 故cố 來lai 啟khải 導đạo 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 皆giai 報báo 劬cù 勞lao 。 一nhất 十thập 二nhị 章chương 。 盡tận 酬thù 罔võng 極cực 。 仁nhân 師sư 敷phu 教giáo 。 警cảnh 悟ngộ 賢hiền 愚ngu 。 (# 儀nghi 至chí )# 回hồi 心tâm 酬thù 罔võng 極cực 。

儒nho 釋thích 皆giai 宗tông 道đạo 貫quán 通thông 。 星tinh 分phần/phân 爪trảo 剖phẫu 賴lại 圭# 峰phong 。

放phóng 生sanh 作tác 福phước 恩ân 堪kham 報báo 。 改cải 祭tế 為vi 齋trai 善thiện 可khả 從tùng 。

施thí 戒giới 更cánh 當đương 資tư 福phước 業nghiệp 。 歲tuế 時thời 休hưu 但đãn 想tưởng 音âm 容dung 。

先tiên 王vương 古cổ 佛Phật 相tương/tướng 弘hoằng 濟tế 。 類loại 我ngã 螟minh 蛉linh 可khả 指chỉ 蹤tung 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

禍họa 福phước 淺thiển 深thâm 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

慈từ 童đồng 行hành 孝hiếu 奉phụng 親thân 嚴nghiêm 。 役dịch 力lực 擔đảm 薪tân 貨hóa 八bát 錢tiền 。

玉ngọc 女nữ 承thừa 顏nhan 延diên 萬vạn 載tái 。 火hỏa 輪luân 墮đọa 地địa 免miễn 諸chư 愆khiên 。

儀nghi 標tiêu 功công 過quá 。 師sư 為vi 朗lãng 宣tuyên 。

賣mại 薪tân 行hành 孝hiếu 見kiến 慈từ 童đồng 。 順thuận 逆nghịch 皆giai 由do 一nhất 念niệm 中trung 。

玉ngọc 女nữ 承thừa 顏nhan 華hoa 報báo 謝tạ 。 火hỏa 輪luân 墮đọa 地địa 業nghiệp 因nhân 空không 。

經kinh 標tiêu 十thập 種chủng 排bài 功công 過quá 。 道đạo 被bị 三tam 根căn 品phẩm 異dị 同đồng 。

火hỏa 急cấp 修tu 行hành 勤cần 奉phụng 養dưỡng 。 背bội 恩ân 何hà 日nhật 出xuất 樊phàn 籠lung 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

(# 加gia 持trì 誦tụng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 拔bạt 除trừ 罪tội 障chướng 咒chú )# 。

歌ca 讚tán

釋thích 奉phụng 齋trai 緣duyên 。 儒nho 嚴nghiêm 祭tế 享hưởng 。 理lý 分phần/phân 優ưu 劣liệt 差sai 殊thù 。 三tam 牲# 日nhật 養dưỡng 。 非phi 福phước 果quả 何hà 如như 。 爭tranh 似tự 飯phạn 僧Tăng 供cung 佛Phật 。 修tu 施thí 戒giới 。 勝thắng 報báo 無vô 虛hư 。 圭# 峰phong 老lão 。 世thế 。 出xuất 世thế 間gian 。 區khu 別biệt 不bất 同đồng 途đồ 。

寧ninh 知tri 無vô 禍họa 福phước 。 世Thế 尊Tôn 因Nhân 地Địa 。 尚thượng 想tưởng 規quy 模mô 。 火hỏa 輪luân 玉ngọc 女nữ 。 一nhất 念niệm 有hữu 賢hiền 愚ngu 。 不bất 向hướng 法pháp 中trung 知tri 本bổn 。 生sanh 死tử 海hải 。 未vị 免miễn 淪luân 湑# 。 為vi 人nhân 子tử 。 各các 須tu 警cảnh 悟ngộ 。 善thiện 惡ác 現hiện 心tâm 珠châu 。

敘tự 居cư 則tắc 致trí 其kỳ 敬kính 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

居cư 則tắc 致trí 其kỳ 敬kính 。 諸chư 人nhân 會hội 得đắc 麼ma 。

父phụ 王vương 曾tằng 禮lễ 拜bái 。 佛Phật 湧dũng 七thất 多đa 羅la 。

儒nho 則tắc 別biệt 之chi 於ư 犬khuyển 馬mã 。 世Thế 尊Tôn 化hóa 導đạo 出xuất 娑sa 婆bà 。

仁nhân 師sư 恭cung 謹cẩn 。 請thỉnh 講giảng 玄huyền 科khoa 。

敬kính 事sự 雙song 親thân 問vấn 起khởi 居cư 。 歸quy 寧ninh 色sắc 養dưỡng 日nhật 無vô 虧khuy 。

晨thần 昏hôn 定định 省tỉnh 看khán 承thừa 我ngã 。 冬đông 夏hạ 溫ôn 涼lương 點điểm 檢kiểm 渠cừ 。

泣khấp 竹trúc 天thiên 生sanh 冬đông 月nguyệt 筍duẩn 。 扣khấu 冰băng 淵uyên 躍dược 雪tuyết 天thiên 魚ngư 。

踴dũng 身thân 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 方phương 信tín 如Như 來Lai 道đạo 有hữu 餘dư 。

敘tự 養dưỡng 則tắc 致trí 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

養dưỡng 則tắc 致trí 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 黃hoàng 金kim 紫tử 麼ma 芽nha 。

冬đông 溫ôn 並tịnh 夏hạ 涼lương 。 嘉gia 果quả 及cập 茗mính 茶trà 。

切thiết 勿vật 鬥đấu 雞kê 並tịnh 走tẩu 馬mã 。 休hưu 教giáo 踏đạp 柳liễu 與dữ 穿xuyên 花hoa 。

請thỉnh 師sư 講giảng 解giải 。 眾chúng 莫mạc 喧huyên 嘩# 。

養dưỡng 須tu 致trí 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 看khán 承thừa 。 和hòa 意ý 怡di 顏nhan 侍thị 寢tẩm 興hưng 。

捧phủng 檄# 經kinh 年niên 伸thân 悅duyệt 懌dịch 。 戲hí 斑ban 終chung 日nhật 笑tiếu 憑bằng 陵lăng 。

陸lục 郎lang 甘cam 旨chỉ 忻hãn 懷hoài 橘quất 。 朱chu 雋# 寧ninh 親thân 喜hỷ 販phán 繒tăng 。

爭tranh 似tự 如Như 來Lai 全toàn 道Đạo 力lực 。 淨tịnh 居cư 忉Đao 利Lợi 等đẳng 閒gian/nhàn 昇thăng 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

(# 加gia 持trì 護hộ 命mạng 善thiện 門môn 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

能năng 養dưỡng 其kỳ 親thân 。 居cư 而nhi 致trí 敬kính 。 要yếu 當đương 色sắc 養dưỡng 承thừa 顏nhan 。 音âm 容dung 喜hỷ 慍uấn 。 親thân 侍thị 更cánh 防phòng 閒gian/nhàn 。 當đương 念niệm 寒hàn 溫ôn 定định 省tỉnh 。 趍# 庭đình 問vấn 《# 詩thi 》# 《# 禮lễ 》# 忘vong 還hoàn 。 爭tranh 知tri 道đạo 。 父phụ 王vương 返phản 拜bái 。 身thân 踴dũng 七thất 多đa 間gian 。

繼kế 而nhi 能năng 奉phụng 養dưỡng 。 克khắc 全toàn 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 。 戲hí 老lão 萊# 斑ban 。 舁dư 輿dư 負phụ 米mễ 。 喜hỷ 躍dược 忍nhẫn 多đa 艱gian 。 粗thô 可khả 百bách 年niên 相tương/tướng 守thủ 。 眼nhãn 光quang 落lạc 淚lệ 雨vũ 空không 潸# 。 何hà 日nhật 早tảo 。 扶phù 持trì 恃thị 怙hộ 。 笑tiếu 傲ngạo 涅Niết 槃Bàn 山sơn 。

敘tự 病bệnh 則tắc 致trí 其kỳ 憂ưu 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

病bệnh 則tắc 致trí 其kỳ 憂ưu 。 觀quán 親thân 疾tật 弗phất 瘳sưu 。

七thất 旬tuần 無vô 寢tẩm 寐mị 。 百bách 藥dược 治trị 何hà 休hưu 。

帝đế 王vương 親thân 嘗thường 湯thang 藥dược 進tiến 。 如Như 來Lai 割cát 肉nhục 未vị 曾tằng 酬thù 。

仁nhân 師sư 宣tuyên 唱xướng 。 講giảng 解giải 因nhân 由do 。

親thân 病bệnh 當đương 知tri 子tử 負phụ 憂ưu 。 求cầu 醫y 問vấn 藥dược 莫mạc 知tri 休hưu 。

賣mại 身thân 破phá 產sản 終chung 無vô 吝lận 。 設thiết 拜bái 肩kiên 輿dư 不bất 用dụng 羞tu 。

代đại 死tử 要yếu 為vi 潛tiềm 耀diệu 輩bối 。 吮duyện 癰ung 當đương 作tác 士sĩ 岩# 儔trù 。

更cánh 能năng 仰ngưỡng 叩khấu 真chân 慈từ 父phụ 。 天thiên 理lý 爭tranh 教giáo 疾tật 弗phất 瘳sưu 。

敘tự 喪táng 則tắc 致trí 其kỳ 哀ai 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

喪táng 則tắc 致trí 其kỳ 哀ai 。 終chung 宵tiêu 淚lệ 滿mãn 腮tai 。

心tâm 喪táng 於ư 永vĩnh 劫kiếp 。 莫mạc 若nhược 効hiệu 如Như 來Lai 。

董# 永vĩnh 賣mại 身thân 殯tấn 葬táng 父phụ 。 烏ô 鴉# 助trợ 土thổ/độ 築trúc 墳phần 臺đài 。

請thỉnh 師sư 提đề 唱xướng 。 內nội 有hữu 奇kỳ 哉tai 。 (# 儀nghi 至chí )# 歷lịch 生sanh 辜cô 負phụ 。

臨lâm 喪táng 孝hiếu 子tử 具cụ 真chân 哀ai 。 擗# 踴dũng 號hào 咷đào 五ngũ 內nội 摧tồi 。

嘔# 血huyết 數số 升thăng 悲bi 在tại 膂# 。 忘vong 餐xan 七thất 日nhật 淚lệ 橫hoạnh/hoành 腮tai 。

目Mục 連Liên 大đại 叫khiếu 真chân 賢hiền 者giả 。 調điều 御ngự 舁dư 棺quan 信tín 善thiện 哉tai 。

不bất 向hướng 真chân 乘thừa 消tiêu 愛ái 見kiến 。 從tùng 前tiền 感cảm 動động 總tổng 癡si 孩hài 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 華hoa 聚tụ 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

欽khâm 奉phụng 雙song 親thân 。 厥quyết 躬cung 有hữu 疾tật 。 可khả 知tri 人nhân 子tử 懷hoài 憂ưu 。 問vấn 醫y 求cầu 藥dược 。 早tảo 夜dạ 不bất 曾tằng 休hưu 。 七thất 日nhật 頓đốn 忘vong 眠miên 寢tẩm 。 投đầu 天thiên 地địa 。 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 。

時thời 看khán 診chẩn 。 古cổ 人nhân 三tam 載tái 。 不bất 暇hạ 脫thoát 衣y 裘cừu 。

哀ai 喪táng 制chế 起khởi 。 痛thống 摧tồi 五ngũ 內nội 。 泣khấp 血huyết 吞thôn 愁sầu 。 臥ngọa 苫thiêm 枕chẩm 塊khối 。 一nhất 日nhật 似tự 三tam 秋thu 。 重trọng/trùng 念niệm 幽u 冥minh 阻trở 隔cách 。 神thần 魂hồn 向hướng 。 何hà 處xứ 尋tầm 求cầu 。 須tu 修tu 薦tiến 。 歸quy 投đầu 佛Phật 法Pháp 。 九cửu 品phẩm 定định 遲trì 留lưu 。

敘tự 祭tế 則tắc 致trí 其kỳ 嚴nghiêm 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

祭tế 則tắc 致trí 其kỳ 嚴nghiêm 。 三tam 牲# 日nhật 具cụ 鮮tiên 。

孟# 宗tông 因nhân 祭tế 筍duẩn 。 竹trúc 內nội 哭khốc 蒼thương 天thiên 。

若nhược 薦tiến 蘋# 蘩# 修tu 福phước 供cung 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 更cánh 無vô 言ngôn 。

五ngũ 般bát 孝hiếu 行hành 。 請thỉnh 為vi 敷phu 宣tuyên 。 (# 儀nghi 至chí )# 超siêu 於ư 苦khổ 海hải 。

當đương 思tư 祭tế 則tắc 致trí 其kỳ 嚴nghiêm 。 礿# 禘đế 蒸chưng 嘗thường 禮lễ 法pháp 兼kiêm 。

明minh 法pháp 唯duy 忻hãn 陳trần 簠# 簋# 。 克khắc 誠thành 配phối 享hưởng 奉phụng 虀# 鹽diêm 。

休hưu 將tương 大đại 辯biện 齋trai 蔬# 棄khí 。 須tu 信tín 青thanh 提đề 缽bát 飯phạn 甜điềm 。

人nhân 哭khốc 鬼quỷ 歌ca 無vô 用dụng 怪quái 。 來lai 昆côn 善thiện 惡ác 佛Phật 能năng 占chiêm 。

敘tự 化hóa 風phong 遠viễn 被bị 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

化hóa 風phong 遠viễn 被bị 眾chúng 皆giai 知tri 。 愛ái 敬kính 由do 來lai 合hợp 爨thoán 居cư 。

鴉# 鵲thước 同đồng 巢sào 真chân 罕# 有hữu 。 馬mã 牛ngưu 相tương/tướng 乳nhũ 實thật 希hy 奇kỳ 。

仁nhân 風phong 扇thiên/phiến 處xứ 。 警cảnh 醒tỉnh 群quần 迷mê 。

淳thuần 風phong 遠viễn 被bị 化hóa 澆kiêu 漓# 。 本bổn 固cố 須tu 知tri 葉diệp 不bất 衰suy 。

三tam 世thế 同đồng 財tài 財tài 愈dũ 盛thịnh 。 積tích 年niên 合hợp 爨thoán 爨thoán 常thường 炊xuy 。

馬mã 牛ngưu 相tương/tướng 乳nhũ 和hòa 如như 此thử 。 鴉# 鵲thước 同đồng 巢sào 義nghĩa 可khả 知tri 。

禍họa 亂loạn 不bất 生sanh 災tai 害hại 殄điễn 。 君quân 臣thần 父phụ 子tử 太thái 平bình 時thời 。

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật

(# 加gia 持trì 誦tụng 莊trang 嚴nghiêm 王vương 陀đà 羅la 尼ni )#

歌ca 讚tán

禮lễ 奉phụng 蒸chưng 嘗thường 。 春xuân 秋thu 忌kỵ 諱húy 。 祭tế 須tu 必tất 致trí 其kỳ 嚴nghiêm 。 扣khấu 冰băng 泣khấp 竹trúc 。 隨tùy 力lực 辦biện 虀# 鹽diêm 。 羅la 列liệt 蘋# 蘩# 蘊uẩn 藻tảo 。 潢# 汙ô 與dữ 行hành 潦lạo 滋tư 霑triêm 。 君quân 看khán 取thủ 。 鬼quỷ 歌ca 人nhân 哭khốc 。 因nhân 果quả 佛Phật 能năng 占chiêm 。

當đương 知tri 純thuần 孝hiếu 節tiết 。 化hóa 風phong 遠viễn 被bị 。 草thảo 偃yển 閭lư 閻diêm 。 靈linh 芝chi 甘cam 露lộ 。 祥tường 瑞thụy 快khoái 觀quan 瞻chiêm 。 堯# 舜thuấn 君quân 。 黎lê 民dân 同đồng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 官quan 吏lại 清thanh 廉liêm 無vô 餘dư 事sự 。 家gia 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 孝hiếu 。 花hoa 暖noãn 蜜mật 蜂phong 甜điềm 。

敘tự 孝hiếu 行hành 感cảm 驗nghiệm 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

孝hiếu 行hành 因nhân 緣duyên 不bất 可khả 量lượng 。 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 亦diệc 非phi 常thường 。

沙Sa 門Môn 爪trảo 賜tứ 曇đàm 恭cung 母mẫu 。 陳trần 氏thị 持trì 齋trai 往vãng 淨tịnh 方phương 。

多đa 多đa 行hành 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 明minh 彰chương 。

孝hiếu 感cảm 如như 前tiền 驗nghiệm 頗phả 詳tường 。 神thần 明minh 造tạo 物vật 衛vệ 行hành 藏tạng 。

白bạch 鳩cưu 標tiêu 瑞thụy 棲tê 其kỳ 宇vũ 。 芝chi 草thảo 呈trình 祥tường 挺đĩnh 在tại 堂đường 。

陳trần 氏thị 夢mộng 尼ni 生sanh 淨tịnh 土độ 。 李# 公công 刺thứ 血huyết 發phát 奇kỳ 香hương 。

隆long 興hưng 丞thừa 相tương/tướng 心tâm 詞từ 妙diệu 。 天thiên 下hạ 人nhân 心tâm 好hảo/hiếu 忖thốn 量lượng 。

敘tự 普phổ 勸khuyến 大đại 眾chúng 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

彌di 羅la 八bát 歲tuế 入nhập 山sơn 修tu 。 五ngũ 母mẫu 號hào 咷đào 哭khốc 未vị 休hưu 。

世thế 出xuất 世thế 間gian 行hành 孝hiếu 道đạo 。 揚dương 名danh 空không 向hướng 後hậu 人nhân 留lưu 。

許hứa 多đa 言ngôn 教giáo 。 眾chúng 好hảo/hiếu 參tham 求cầu 。

君quân 看khán 五ngũ 母mẫu 哭khốc 彌di 羅la 。 憂ưu 海hải 無vô 風phong 強cường/cưỡng 起khởi 波ba 。

定định 果quả 色sắc 墮đọa 癡si 愛ái 綱cương 。 金kim 剛cang 杵xử 碎toái 死tử 生sanh 魔ma 。

傷thương 嗟ta 棄khí 本bổn 甘cam 纏triền 縛phược 。 黽# 勉miễn 知tri 恩ân 好hảo/hiếu 切thiết 磋# 。

念niệm 念niệm 迴hồi 光quang 酬thù 罔võng 極cực 。 流lưu 光quang 催thôi 老lão 急cấp 如như 梭# 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 寶bảo 樓lâu 閣các 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

孝hiếu 出xuất 誠thành 心tâm 。 親thân 為vi 本bổn 始thỉ 。 驗nghiệm 由do 感cảm 格cách 高cao 穹# 。 從tùng 前tiền 靈linh 異dị 。 一nhất 一nhất 淨tịnh 玲linh 瓏lung 。 方phương 稱xưng 為vi 人nhân 之chi 子tử 。 天thiên 曹tào 與dữ 地địa 府phủ 論luận 功công 。 虞ngu 丞thừa 相tương/tướng 。 只chỉ 緣duyên 孝hiếu 感cảm 。 穩ổn 坐tọa 廟miếu 堂đường 中trung 。

諸chư 人nhân 當đương 此thử 際tế 。 追truy 思tư 恃thị 怙hộ 。 生sanh 育dục 吾ngô 躬cung 。 可khả 忘vong 報báo 效hiệu 。 儒nho 釋thích 法Pháp 門môn 通thông 。 禍họa 福phước 已dĩ 知tri 深thâm 淺thiển 。 遠viễn 超siêu 透thấu 。 生sanh 死tử 樊phàn 籠lung 。 凡phàm 間gian 子tử 。 縱túng/tung 教giáo 類loại 我ngã 。 蜾# 蠃# 只chỉ 成thành 蟲trùng 。 (# 回hồi 向hướng 。 止chỉ )# 。

第đệ 三tam 時thời 。 (# 禮lễ 請thỉnh 。 投đầu 疏sớ/sơ 。 陞thăng 座tòa )# 。

(# 加gia 持trì 三Tam 寶Bảo 字tự 母mẫu 真chân 言ngôn )#

敘tự 真chân 俗tục 混hỗn 融dung 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 謹cẩn 白bạch 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。

今kim 此thử 道Đạo 場Tràng 第đệ 三tam 時thời 中trung 。 敷phu 陳trần 軌quỹ 范phạm 。 伏phục 聞văn 真chân 俗tục 混hỗn 融dung 。 皆giai 崇sùng 出xuất 世thế 之chi 孝hiếu 。 辭từ 親thân 割cát 愛ái 。 上thượng 酬thù 罔võng 極cực 之chi 恩ân 。 朗lãng 法Pháp 師sư 荷hà 擔đảm 遊du 學học 。 陳trần 陸lục 州châu 養dưỡng 親thân 織chức 履lý 。 兄huynh 則tắc 坐tọa 禪thiền 息tức 定định 。 弟đệ 則tắc 繼kế 業nghiệp 傳truyền 家gia 。 能năng 報báo 不bất 報báo 。 當đương 酬thù 未vị 酬thù 。 三tam 復phục 斯tư 文văn 。 一nhất 生sanh 事sự 辦biện 。 (# 儀nghi 至chí )# 金kim 剛cang 種chủng 智trí 。

真chân 俗tục 混hỗn 融dung 見kiến 法Pháp 身thân 。 偉# 哉tai 慈từ 覺giác 導đạo 迷mê 津tân 。

不bất 歸quy 只chỉ 願nguyện 求cầu 成thành 佛Phật 。 再tái 見kiến 無vô 期kỳ 待đãi 出xuất 塵trần 。

以dĩ 法pháp 斷đoạn 恩ân 恩ân 豈khởi 斷đoạn 。 酬thù 恩ân 入nhập 法pháp 法pháp 尤vưu 親thân 。

胞bào 胎thai 愛ái 欲dục 君quân 休hưu 戀luyến 。 正chánh 覺giác 初sơ 成thành 看khán 漸tiệm 新tân 。

敘tự 法pháp 供cúng 養dường 為vi 最tối 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

擔đảm 父phụ 母mẫu 。 報báo 劬cù 勞lao 。 圍vi 遶nhiễu 須Tu 彌Di 一nhất 二nhị 遭tao 。

剜oan 睛tình 割cát 肝can 行hành 孝hiếu 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 尚thượng 且thả 笑tiếu 兒nhi 曹tào 。

月nguyệt 光quang 常thường 願nguyện 奉phụng 其kỳ 母mẫu 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 山sơn 道đạo 最tối 高cao 。

以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 震chấn 動động 鯨# 鼇# 。

父phụ 母mẫu 橫hoạnh/hoành 擔đảm 左tả 右hữu 肩kiên 。 未vị 能năng 少thiểu 報báo 半bán 分phần/phân 全toàn 。

血huyết 流lưu 沒một 踝hõa 非phi 為vi 孝hiếu 。 道đạo 以dĩ 資tư 親thân 始thỉ 是thị 賢hiền 。

德đức 護hộ 因nhân 兒nhi 生sanh 正chánh 信tín 。 月nguyệt 雲vân 為vi 子tử 脫thoát 塵trần 緣duyên 。

奇kỳ 哉tai 童đồng 子tử 真chân 難nạn/nan 繼kế 。 直trực 養dưỡng 為vi 懷hoài 志chí 可khả 憐lân 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 七thất 俱câu 胝chi 咒chú 。 (# 至chí )# 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 咒chú )# 。

歌ca 讚tán

敬kính 奉phụng 賢hiền 愚ngu 。 理lý 融dung 真chân 俗tục 。 皆giai 由do 大đại 孝hiếu 鈞quân 陶đào 。 偉# 哉tai 慈từ 覺giác 。 見kiến 解giải 北bắc 宸# 高cao 。 百bách 二nhị 十thập 門môn 功công 行hành 。 始thỉ 終chung 為vi 感cảm 慨khái 劬cù 勞lao 。 須tu 參tham 透thấu 。 未vị 生sanh 前tiền 底để 。 月nguyệt 下hạ 嶺lĩnh 猿viên 號hiệu 。

為vi 親thân 興hưng 法pháp 食thực 。 如Như 來Lai 曠khoáng 劫kiếp 。 妙diệu 用dụng 堪kham 褒bao 。 慈từ 風phong 法Pháp 雨vũ 。 均quân 濟tế 冷lãnh 騷# 騷# 。 演diễn 出xuất 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 空không 性tánh 相tướng 。 頓đốn 漸tiệm 滔thao 滔thao 。 知tri 恩ân 處xứ 。 母mẫu 胎thai 中trung 說thuyết 。 何hà 用dụng 斷đoạn 機cơ 刀đao 。

敘tự 勸khuyến 父phụ 母mẫu 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

迦Ca 葉Diếp 老lão 。 顯hiển 功công 能năng 。 啟khải 導đạo 雙song 親thân 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 。

長trưởng 者giả 子tử 兒nhi 生sanh 墮đọa 地địa 。 皈quy 依y 佛Phật 。 法pháp 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。

子tử 年niên 七thất 歲tuế 塵trần 埃ai 戲hí 。 舍xá 利lợi 稱xưng 為vi 照chiếu 世thế 燈đăng 。

皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 請thỉnh 為vi 敷phu 陳trần 。

胎thai 中trung 已dĩ 解giải 奉phụng 三tam 皈quy 。 墮đọa 地địa 稱xưng 名danh 也dã 大đại 奇kỳ 。

長trưởng 者giả 若nhược 教giáo 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 慈từ 親thân 安an 得đắc 破phá 狐hồ 疑nghi 。

融dung 歸quy 一nhất 法pháp 原nguyên 同đồng 體thể 。 兼kiêm 攝nhiếp 群quần 凡phàm 作tác 住trụ 持trì 。

無vô 上thượng 福phước 田điền 最tối 尊tôn 貴quý 。 酬thù 恩ân 佛Phật 子tử 可khả 忘vong 之chi 。

勸khuyến 持trì 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 作tác 人nhân 天thiên 之chi 孝hiếu 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

持trì 戒giới 律luật 。 脫thoát 塵trần 埃ai 。 不bất 辱nhục 其kỳ 親thân 大đại 孝hiếu 哉tai 。

福phước 不bất 臻trăn 臨lâm 孝hiếu 不bất 篤đốc 。 雙song 親thân 何hà 日nhật 托thác 蓮liên 臺đài 。

密mật 多đa 長trưởng 者giả 遊du 天Thiên 竺Trúc 。 父phụ 母mẫu 西tây 方phương 作tác 禮lễ 來lai 。

法Pháp 師sư 講giảng 解giải 。 切thiết 勿vật 沈trầm 埋mai 。

法pháp 中trung 正chánh 勝thắng 戒giới 宜nghi 遵tuân 。 守thủ 護hộ 須tu 還hoàn 清thanh 淨tịnh 人nhân 。

過quá 海hải 浮phù 囊nang 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 先tiên 天thiên 妙diệu 物vật 出xuất 陶đào 甄chân 。

如như 能năng 檢kiểm 束thúc 方phương 知tri 本bổn 。 倘thảng 不bất 堅kiên 持trì 反phản 辱nhục 親thân 。

天thiên 上thượng 人nhân 間gian 增tăng 妙diệu 報báo 。 密mật 多đa 見kiến 佛Phật 了liễu 前tiền 因nhân 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 百bách 千thiên 印ấn 咒chú )# 。

歌ca 讚tán

一nhất 片phiến 閑nhàn 雲vân 。 古cổ 今kim 常thường 住trụ 。 出xuất 生sanh 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三tam 。 覺giác 而nhi 常thường 照chiếu 。 和hòa 合hợp 軌quỹ 持trì 諳am 。 因nhân 果quả 聖thánh 凡phàm 總tổng 體thể 。 從tùng 來lai 苦khổ 。 誓thệ 願nguyện 諮tư 參tham 。 有hữu 親thân 者giả 。 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 。 彌Di 勒Lặc 且thả 同đồng 龕khám 。

堅kiên 心tâm 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 專chuyên 行hành 十Thập 善Thiện 。 奉phụng 旨chỉ 供cung 甘cam 。 人nhân 天thiên 勝thắng 報báo 。 行hành 看khán 遠viễn 而nhi 譚đàm 。 愛ái 惜tích 浮phù 囊nang 過quá 海hải 。 勸khuyến 善thiện 戒giới 。 追truy 慕mộ 瞿Cù 曇Đàm 。 三tam 祗chi 滿mãn 。 度độ 親thân 事sự 畢tất 。 方phương 是thị 保bảo 家gia 男nam 。

勸khuyến 修tu 四Tứ 諦Đế 以dĩ 作tác 小Tiểu 乘Thừa 之chi 孝hiếu 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 報báo 親thân 魂hồn 。 四Tứ 諦Đế 標tiêu 持trì 不bất 可khả 論luận 。

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 婇thể 女nữ 。 俱câu 來lai 法Pháp 會hội 作tác 沙Sa 門Môn 。

證chứng 無Vô 學Học 果Quả 羊dương 車xa 載tái 。 三tam 會hội 龍long 華hoa 睹đổ 世Thế 尊Tôn 。

慈từ 風phong 扇thiên/phiến 處xứ 。 捲quyển 盡tận 迷mê 雲vân 。

小Tiểu 乘Thừa 為vi 養dưỡng 事sự 堪kham 呈trình 。 三tam 轉chuyển 迴hồi 環hoàn 四Tứ 諦Đế 分phần/phân 。

應ưng 斷đoạn 應ưng 知tri 禪thiền 兀ngột 兀ngột 。 已dĩ 修tu 已dĩ 證chứng 醉túy 醺# 醺# 。

能năng 行hành 自tự 利lợi 逃đào 紅hồng 焰diễm 。 求cầu 證chứng 單đơn 空không 坐tọa 碧bích 雲vân 。

三tam 會hội 度độ 人nhân 皆giai 父phụ 母mẫu 。 大đại 悲bi 彌Di 勒Lặc 豈khởi 謾man 君quân 。

勸khuyến 修tu 中trung 乘thừa 以dĩ 作tác 緣Duyên 覺Giác 之chi 孝hiếu 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

華hoa 嚴nghiêm 藏tạng 。 理lý 幽u 玄huyền 。 此thử 是thị 中trung 乘thừa 十thập 二nhị 緣duyên 。

鹿lộc 母mẫu 當đương 年niên 五ngũ 百bách 子tử 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。

聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 猶do 知tri 本bổn 。 仁nhân 者giả 如như 何hà 不bất 可khả 憐lân 。

請thỉnh 師sư 提đề 唱xướng 。 了liễu 悟ngộ 丹đan 田điền 。

中trung 乘thừa 為vi 養dưỡng 死tử 生sanh 窮cùng 。 緣duyên 獨độc 雖tuy 殊thù 二nhị 覺giác 同đồng 。

不bất 向hướng 支chi 支chi 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 何hà 由do 法pháp 法Pháp 會hội 三tam 空không 。

四tứ 生sanh 證chứng 果Quả 根căn 機cơ 利lợi 。 百bách 劫kiếp 成thành 功công 觀quán 智trí 融dung 。

鹿lộc 母mẫu 當đương 年niên 因nhân 供cúng 養dường 。 後hậu 生sanh 一nhất 子tử 法Pháp 王Vương 雄hùng 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 四tứ 聖Thánh 諦Đế 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

學học 佛Phật 修tu 行hành 。 小Tiểu 乘Thừa 為vi 養dưỡng 。 高cao 拋phao 生sanh 死tử 樊phàn 籠lung 。 苦khổ 知tri 集tập 斷đoạn 。 與dữ 滅diệt 道đạo 成thành 功công 。 三tam 會hội 度độ 親thân 無vô 數số 。 大đại 悲bi 佛Phật 。 彌Di 勒Lặc 相tương/tướng 同đồng 。 阿A 羅La 漢Hán 。 克khắc 全toàn 孝hiếu 道đạo 。 遠viễn 引dẫn 似tự 溟minh 鴻hồng 。

緣duyên 生sanh 緣duyên 滅diệt 定định 。 中trung 乘thừa 為vi 養dưỡng 。 尤vưu 更cánh 玲linh 瓏lung 。 觀quán 華hoa 悟ngộ 道đạo 。 化hóa 火hỏa 證chứng 真chân 空không 。 鹿lộc 母mẫu 當đương 年niên 供cúng 養dường 五ngũ 百bách 子tử 。 寶bảo 塔tháp 尊tôn 崇sùng 。 因nhân 發phát 願nguyện 。 後hậu 生sanh 一nhất 子tử 。 今kim 作tác 法Pháp 王Vương 雄hùng 。

勸khuyến 修tu 六Lục 度Độ 以dĩ 作tác 大Đại 乘Thừa 之chi 孝hiếu 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

遇ngộ 文Văn 殊Thù 。 問vấn 智trí 首thủ 。 六Lục 度Độ 波ba 羅la 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。

三tam 祗chi 果quả 滿mãn 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 女nữ 子tử 腹phúc 中trung 叉xoa 著trước 手thủ 。

百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 為vi 報báo 恩ân 。 萬vạn 載tái 功công 名danh 常thường 不bất 朽hủ 。

一nhất 段đoạn 鴻hồng 文văn 。 請thỉnh 師sư 抖đẩu 擻tẩu 。

大Đại 乘Thừa 為vi 養dưỡng 智trí 悲bi 全toàn 。 頓đốn 發phát 菩Bồ 提Đề 出xuất 愛ái 纏triền 。

劫kiếp 滿mãn 三tam 祗chi 方phương 殺sát 賊tặc 。 行hành 鋪phô 六Lục 度Độ 好hiếu 行hành 舡# 。

腹phúc 中trung 女nữ 子tử 因nhân 無vô 限hạn 。 膝tất 下hạ 嬰anh 兒nhi 果quả 漸tiệm 圓viên 。

色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 增tăng 氣khí 焰diễm 。 必tất 須tu 託thác 彼bỉ 坐tọa 紅hồng 蓮liên 。

勸khuyến 修tu 一Nhất 乘Thừa 以dĩ 作tác 如Như 來Lai 之chi 孝hiếu 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 經kinh 題đề )# 。

三tam 界giới 主chủ 。 甚thậm 奇kỳ 哉tai 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 出xuất 世thế 來lai 。

長trưởng 子tử 小tiểu 男nam 相tương 問vấn 答đáp 。 即tức 三tam 而nhi 一nhất 互hỗ 融dung 排bài 。

一Nhất 乘Thừa 報báo 本bổn 酬thù 恩ân 乳nhũ 。 塵trần 剎sát 眾chúng 生sanh 父phụ 母mẫu 胎thai 。

如Như 來Lai 大đại 孝hiếu 。 請thỉnh 講giảng 根căn 荄# 。

一Nhất 乘Thừa 為vi 養dưỡng 妙diệu 嚴nghiêm 都đô 。 塵trần 剎sát 眾chúng 生sanh 父phụ 母mẫu 軀khu 。

長trưởng 子tử 全toàn 身thân 周chu 沙sa 界giới 。 小tiểu 男nam 無vô 處xứ 不bất 文Văn 殊Thù 。

摩ma 耶da 生sanh 佛Phật 原nguyên 來lai 幻huyễn 。 太thái 子tử 甯ninh 親thân 忒thất 煞sát 迂# 。

三tam 世thế 十thập 方phương 相tương 涉thiệp 入nhập 。 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 月nguyệt 輪luân 孤cô 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 真chân 言ngôn )#

歌ca 讚tán

學học 佛Phật 修tu 行hành 。 大Đại 乘Thừa 為vi 養dưỡng 。 進tiến 修tu 六Lục 度Độ 波ba 羅la 。 施thí 心tâm 戒giới 本bổn 。 堅kiên 忍nhẫn 復phục 如như 何hà 。 精tinh 進tấn 曾tằng 無vô 懈giải 怠đãi 。 增tăng 智trí 慧tuệ 。 月nguyệt 逗đậu 禪thiền 和hòa 。 嬰anh 兒nhi 笑tiếu 。 化hóa 他tha 斷đoạn 見kiến 。 皈quy 佛Phật 怖bố 群quần 魔ma 。

剎sát 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 。 一Nhất 乘Thừa 為vi 養dưỡng 。 悲bi 智trí 諧hài 和hòa 。 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 。 生sanh 長trưởng 感cảm 恩ân 多đa 。 賴lại 有hữu 普phổ 賢hiền 長trưởng 子tử 。 興hưng 萬vạn 行hạnh 。 折chiết 桂quế 登đăng 科khoa 。 須tu 深thâm 信tín 。 人nhân 人nhân 有hữu 分phần/phân 。 明minh 月nguyệt 照chiếu 前tiền 坡# 。

敘tự 父phụ 母mẫu 成thành 佛Phật 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

雪Tuyết 山Sơn 教giáo 主chủ 號hiệu 能năng 仁nhân 。 演diễn 說thuyết 三tam 乘thừa 報báo 二nhị 親thân 。

圓viên 滿mãn 一Nhất 乘Thừa 為vi 究cứu 竟cánh 。 至Chí 真Chân 至chí 孝hiếu 絕tuyệt 無vô 倫luân 。

三tam 乘thừa 四Tứ 諦Đế 。 請thỉnh 為vi 諮tư 詢tuân 。

天thiên 倫luân 佛Phật 性tánh 自tự 圓viên 常thường 。 今kim 日nhật 方phương 知tri 孝hiếu 道đạo 昌xương 。

點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 恩ân 愛ái 礦quáng 。 採thải 花hoa 作tác 蜜mật 智trí 悲bi 鄉hương 。

已dĩ 知tri 有hữu 父phụ 如như 無vô 等đẳng 。 寧ninh 可khả 無vô 兒nhi 似tự 月nguyệt 光quang 。

自tự 利lợi 利lợi 他tha 俱câu 滿mãn 足túc 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường 。

敘tự 普phổ 勸khuyến 大đại 眾chúng 儀nghi 當đương 演diễn 。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。

願nguyện 輪luân 廣quảng 博bác 孝hiếu 隆long 昌xương 。 究cứu 竟cánh 超siêu 登đăng 正chánh 覺giác 場tràng 。

五Ngũ 戒Giới 三tam 皈quy 資tư 苦khổ 本bổn 。 三tam 宗tông 四tứ 法pháp 答đáp 恩ân 光quang 。

眾chúng 皆giai 諦đế 聽thính 。 師sư 為vi 分phần/phân 張trương 。

晝trú 宵tiêu 聞văn 見kiến 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 。 箭tiễn 急cấp 將tương 身thân 出xuất 愛ái 纏triền 。

早tảo 是thị 四tứ 生sanh 花hoa 報báo 謝tạ 。 那na 堪kham 三tam 界giới 火hỏa 輪luân 旋toàn 。

法Pháp 身thân 獨độc 露lộ 胞bào 胎thai 外ngoại 。 慧tuệ 命mạng 生sanh 成thành 繈# 褓bảo 前tiền 。

萬vạn 劫kiếp 親thân 恩ân 俱câu 解giải 脫thoát 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 月nguyệt 團đoàn 圓viên 。

(# 加gia 持trì 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú )#

歌ca 讚tán

種chủng 子tử 梨lê 耶da 。 天thiên 倫luân 佛Phật 性tánh 。 本bổn 非phi 今kim 日nhật 生sanh 成thành 。 同đồng 登đăng 覺giác 地địa 。 不bất 用dụng 隔cách 銀ngân 屏bính 。 從tùng 天thiên 上thượng 。 許hứa 多đa 諸chư 佛Phật 。 皆giai 父phụ 子tử 相tương/tướng 誘dụ 修tu 行hành 。 蓮liên 臺đài 上thượng 。 同đồng 音âm 說thuyết 法Pháp 。 賽tái 過quá 鯉lý 趨xu 庭đình 。

報báo 恩ân 諸chư 大đại 眾chúng 。 宿túc 緣duyên 多đa 慶khánh 幸hạnh 。 聽thính 法Pháp 聞văn 經Kinh 。 千thiên 生sanh 父phụ 母mẫu 。 度độ 脫thoát 至chí 今kim 生sanh 。 同đồng 作tác 九cửu 蓮liên 伴bạn 侶lữ 。 休hưu 更cánh 受thọ 胎thai 髒# 微vi 形hình 。 餐xan 禪thiền 悅duyệt 。 樹thụ 林lâm 演diễn 法pháp 。 仙tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 正chánh 和hòa 鳴minh 。 (# 下hạ 座tòa )# 。

勸khuyến 修tu 觀quán 想tưởng 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。

(# 加gia 持trì 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 真chân 言ngôn 。 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 真chân 言ngôn )# 。

(# 行hành 香hương 。 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 入nhập 儀nghi 。 回hồi 禮lễ 。 拜bái 別biệt )# 。

(# 加gia 持trì 奉phụng 送tống 聖thánh 賢hiền 真chân 言ngôn 。 發phát 遣khiển 鬼quỷ 神thần 真chân 言ngôn )# 。

南Nam 無mô 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát

獻hiến 衣y 偈kệ

馬mã 鳴minh 願nguyện 力lực 何hà 其kỳ 多đa 。 吐thổ 出xuất 玄huyền 機cơ 錦cẩm 繡tú 羅la 。

亦diệc 似tự 當đương 年niên 親thân 奉phụng 獻hiến 。 報báo 恩ân 會hội 上thượng 沐mộc 恩ân 波ba 。

咦# 。 滿mãn 門môn 貴quý 眷quyến 呈trình 祥tường 瑞thụy 。 萬vạn 古cổ 光quang 輝huy 獻hiến 佛Phật 陀Đà 。

獻hiến 食thực 偈kệ

天thiên 廚# 妙diệu 供cung 是thị 酥tô 酡# 。 老lão 母mẫu 曾tằng 將tương 獻hiến 維duy 摩ma 。

六lục 味vị 馨hinh 香hương 充sung 法Pháp 界Giới 。 繽tân 紛phân 遍biến 滿mãn 於ư 娑sa 婆bà 。

咦# 。 施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 獻hiến 三Tam 寶Bảo 。 人nhân 天thiên 三tam 界giới 供cung 餐xan 和hòa 。

獻hiến 財tài 偈kệ

天thiên 地địa 儲trữ 精tinh 。 琥hổ 珀phách 金kim 銀ngân 。

玫mai 瑰côi 瑪mã 瑙não 。 玳# 瑁# 珠châu 珍trân 。

無vô 垢cấu 界giới 中trung 龍long 女nữ 獻hiến 。 楊dương 子tử 江giang 心tâm 居cư 士sĩ 傾khuynh 。

打đả 開khai 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 。 能năng 妝trang 觀quán 精tinh 神thần 。

施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 而nhi 奉phụng 獻hiến 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 及cập 報báo 恩ân 。

咦# 。 金kim 輪luân 種chủng 智trí 從tùng 今kim 種chủng 。 果quả 報báo 何hà 曾tằng 不bất 現hiện 成thành 。

放phóng 生sanh 偈kệ

成thành 形hình 雖tuy 有hữu 異dị 。 佛Phật 性tánh 總tổng 相tương/tướng 同đồng 。

一nhất 念niệm 迴hồi 光quang 照chiếu 。 脫thoát 禽cầm 覺giác 本bổn 空không 。

咦# 。 從tùng 此thử 翻phiên 身thân 歸quy 聖thánh 域vực 。 祗chi 隨tùy 鸚anh 鵡vũ 伴bạn 圓viên 通thông 。

又hựu 偈kệ

搖dao 頭đầu 擺bãi 尾vĩ 水thủy 中trung 遊du 。 祗chi 因nhân 迷mê 悟ngộ 不bất 曾tằng 修tu 。

從tùng 今kim 放phóng 你nễ 超siêu 脫thoát 去khứ 。 直trực 到đáo 波ba 羅la 彼bỉ 岸ngạn 頭đầu 。

咦# 。 今kim 朝triêu 這giá 裏lý 翻phiên 身thân 去khứ 。 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 任nhậm 遨ngao 遊du 。

如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 三tam 時thời 提đề 綱cương 終chung