如Như 來Lai 廣Quảng 孝Hiếu 十Thập 種Chủng 報Báo 恩Ân 道Đạo 場Tràng 儀Nghi
Quyển 0003
南Nam 宋Tống 思Tư 覺Giác 集Tập 趙Triệu 文Văn 煥Hoán 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý

如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 紀kỷ 讚tán

武võ 帝đế 龍long 飛phi 大đại 業nghiệp 成thành 。 尊tôn 臨lâm 天thiên 下hạ 不bất 為vi 榮vinh 。

浮phù 雲vân 富phú 貴quý 知tri 如như 幻huyễn 。 逝thệ 水thủy 光quang 陰ấm 念niệm 所sở 生sanh 。

願nguyện 用dụng 髮phát 膚phu 酬thù 至chí 德đức 。 甘cam 為vi 奴nô 僕bộc 委ủy 鴻hồng 名danh 。

我ngã 今kim 為vi 報báo 為vi 人nhân 子tử 。 父phụ 母mẫu 非phi 輕khinh 四tứ 海hải 輕khinh 。

(# 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 炷chú 香hương 。 設thiết 禮lễ 。 舉cử 香hương 讚tán )# 。

心tâm 燃nhiên 五ngũ 分phần/phân 。 普phổ 遍biến 十thập 方phương 。 香Hương 嚴Nghiêm 童Đồng 子Tử 悟ngộ 真chân 常thường 。 鼻tị 觀quán 實thật 難nan 量lương 。 瑞thụy 靄# 祥tường 光quang 。 堪kham 獻hiến 法pháp 中trung 王vương 。

南Nam 無mô 香hương 雲vân 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 。 (# 三tam 聲thanh )# 。

清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 (# 又hựu )# 。

夫phu 此thử 水thủy 者giả 。 浩hạo 浩hạo 長trường/trưởng 江giang 之chi 內nội 。 滔thao 滔thao 苦khổ 海hải 之chi 間gian 。 金kim 風phong 動động 而nhi 虎hổ 派phái 龍long 牙nha 。 法Pháp 雨vũ 灑sái 而nhi 銀ngân 堆đôi 雪tuyết 浪lãng 。 或hoặc 居cư 於ư 阿a 耨nậu 池trì 畔bạn 。 或hoặc 居cư 於ư 香hương 象tượng 口khẩu 中trung 。 流lưu 時thời 滴tích 滴tích 至chí 曹tào 溪khê 。 灑sái 時thời 涓# 涓# 通thông 覺giác 海hải 。 茲tư 當đương 紀kỷ 讚tán 十thập 種chủng 報báo 恩ân 。 敬kính 陳trần 醮# 典điển 。 猶do 恐khủng 人nhân 物vật 往vãng 來lai 。 身thân 霑triêm 穢uế 汙ô 。 有hữu 干can 金kim 相tương/tướng 。 冒mạo 瀆độc 聖thánh 聰thông 。 故cố 憑bằng 法pháp 水thủy 灌quán 灑sái 醮# 筵diên 。 外ngoại 塵trần 勞lao 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 解giải 穢uế 靈linh 章chương 。 雷lôi 音âm 諷phúng 誦tụng 。 (# 念niệm 咒chú )# 。

醮# 筵diên 內nội 外ngoại 悉tất 清thanh 淨tịnh

光Quang 明Minh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

夫phu 寶bảo 燭chúc 者giả 。 光quang 明minh 燭chúc 。 性tánh 本bổn 然nhiên 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 在tại 何hà 邊biên 。 明minh 鏡kính 在tại 心tâm 心tâm 在tại 外ngoại 。 不bất 離ly 當đương 念niệm 在tại 目mục 前tiền 。 一nhất 月nguyệt 普phổ 光quang 一nhất 切thiết 水thủy 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 起khởi 掌chưởng 青thanh 蓮liên 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 微vi 剖phẫu 顏nhan 笑tiếu 。 一nhất 燈đăng 傳truyền 世thế 百bách 燈đăng 傳truyền 。 桃đào 花hoa 峰phong 頂đảnh 風phong 聲thanh 靜tĩnh 。 夜dạ 冷lãnh 寒hàn 窗song 色sắc 更cánh 鮮tiên 。 若nhược 人nhân 會hội 得đắc 傳truyền 燈đăng 意ý 。 便tiện 是thị 如Như 來Lai 第đệ 一nhất 禪thiền 。

檀đàn 那na 虔kiền 誠thành 。 燃nhiên 燭chúc 供cúng 養dường 。

燭chúc 影ảnh 輝huy 煌hoàng 。 銀ngân 漢hán 落lạc 穹# 蒼thương 。 紫tử 霧vụ 盤bàn 施thí 。 丹đan 鳳phượng 儀nghi 仙tiên 掌chưởng 。 慧tuệ 焰diễm 初sơ 騰đằng 。 瑞thụy 氣khí 衝xung 宵tiêu 漢hán 。 鷲thứu 嶺lĩnh 分phần/phân 來lai 。 燈đăng 燈đăng 無vô 盡tận 藏tạng 。

覺giác 樹thụ 花hoa 開khai 。 大đại 地địa 咸hàm 生sanh 春xuân 色sắc 。 法Pháp 音âm 遐hà 震chấn 。 普phổ 天thiên 共cộng 仰ngưỡng 玄huyền 提đề 。 將tương 造tạo 佛Phật 之chi 階giai 梯thê 。 □# 先tiên 由do 於ư 初Sơ 地Địa 。 報báo 恩ân 法Pháp 會hội 讚tán 十thập 種chủng 恩ân 。 眾chúng 等đẳng 虔kiền 誠thành 稱xưng 揚dương 寶bảo 號hiệu 。

佛Phật 面diện 猶do 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 亦diệc 如như 千thiên 日nhật 放phóng 光quang 明minh 。

圓viên 光quang 普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 喜hỷ 捨xả 慈từ 悲bi 皆giai 具cụ 足túc 。

南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 念niệm )# 大đại 孝hiếu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

初sơ 更cánh 鼓cổ 打đả 鼕# 鼕# 的đích 。 太thái 子tử 身thân 騎kỵ 白bạch 馬mã 便tiện 騰đằng 空không 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

雪Tuyết 山Sơn 岩# 畔bạn 現hiện 法Pháp 身thân 。 五ngũ 更cánh 太thái 子tử 去khứ 修tu 行hành 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

喪táng 則tắc 致trí 其kỳ 哀ai 。 祭tế 則tắc 致trí 其kỳ 嚴nghiêm 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

開khai 宗tông 明minh 義nghĩa 三tam 千thiên 口khẩu 。 只chỉ 因nhân 家gia 和hòa 永vĩnh 不bất 分phân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

孟# 宗tông 哭khốc 竹trúc 冬đông 生sanh 筍duẩn 。 郭quách 巨cự 埋mai 兒nhi 天thiên 錫tích 金kim 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

王vương 祥tường 臥ngọa 冰băng 雪tuyết 壘lũy 腰yêu 。 黃hoàng 香hương 扇thiên/phiến 枕chẩm 奉phụng 雙song 親thân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

丁đinh 蘭lan 刻khắc 木mộc 為vi 娘nương 叫khiếu 。 董# 永vĩnh 賣mại 身thân 殯tấn 葬táng 父phụ 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

割cát 股cổ 救cứu 婆bà 劉lưu 媳# 婦phụ 。 曹tào 俄nga 殺sát 子tử 奉phụng 雙song 親thân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

羔cao 羊dương 跪quỵ 乳nhũ 報báo 父phụ 母mẫu 。 人nhân 不bất 報báo 恩ân 為vi 何hà 因nhân 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

慈từ 鴉# 返phản 哺bộ 報báo 父phụ 母mẫu 。 行hành 孝hiếu 之chi 人nhân 天thiên 眼nhãn 開khai 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

目Mục 連Liên 救cứu 母mẫu 生sanh 天thiên 去khứ 。 至chí 今kim 孝hiếu 道đạo 永vĩnh 傳truyền 名danh 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

上thượng 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 。 下hạ 濟tế 三tam 途đồ 苦khổ 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

苦khổ 。 左tả 肩kiên 擔đảm 父phụ 。 右hữu 肩kiên 擔đảm 母mẫu 。 恩ân 難nan 報báo 父phụ 。 恩ân 難nan 報báo 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

苦khổ 。 十thập 月nguyệt 懷hoài 胎thai 苦khổ 。 推thôi 乾can 就tựu 濕thấp 母mẫu 。 恩ân 難nan 報báo 父phụ 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

苦khổ 。 臨lâm 期kỳ 生sanh 產sản 苦khổ 。 恩ân 難nan 報báo 母mẫu 。 生sanh 身thân 守thủ 父phụ 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

恩ân 難nan 報báo 父phụ 。 恩ân 難nan 報báo 母mẫu 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

眾chúng 等đẳng 皈quy 命mạng 禮lễ 。 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 (# 拈niêm 香hương )# 。

南Nam 無mô 香hương 雲vân 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 。 (# 願nguyện )# 香hương 雲vân 繚liễu 遶nhiễu 。

夫phu 此thử 香hương 者giả 。 善thiện 根căn 種chủng 就tựu 。 心tâm 地địa 栽tài 培bồi 。 清thanh 奇kỳ 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 。 雕điêu 琢trác 豈khởi 由do 人nhân 力lực 。 蘭lan 麝xạ 叢tùng 中trung 推thôi 第đệ 一nhất 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 裡# 選tuyển 無vô 雙song 。 焚phần 時thời 瑞thụy 氣khí 靄# 金kim 爐lô 。 散tán 作tác 祥tường 雲vân 遶nhiễu 玉ngọc 殿điện 。 一nhất 縷lũ 寒hàn 煙yên 纔tài 起khởi 處xứ 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 悉tất 遙diêu 聞văn 。 薰huân 成thành 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 香hương 。 普phổ 供cung 上thượng 。 中trung 。 下hạ 座tòa 。 今kim 於ư 此thử 際tế 。 豈khởi 敢cảm 埋mai 藏tạng 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 耑# 伸thân 供cúng 養dường 。

三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 。 圓viên 明minh 十thập 號hiệu 之chi 尊tôn 。 八bát 藏tạng 五ngũ 乘thừa 。 微vi 妙diệu 一nhất 真chân 之chi 教giáo 。 悲bi 增tăng 智trí 增tăng 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 之chi 聖thánh 僧Tăng 。 圭# 峰phong 。 慈từ 覺giác 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 。 伏phục 願nguyện 六Lục 通Thông 洞đỗng 鑒giám 。 五ngũ 眼nhãn 迴hồi 施thí 。 允duẫn 我ngã 激kích 切thiết 之chi 誠thành 。 克khắc 副phó 懇khẩn 禱đảo 之chi 願nguyện 。 更cánh 祈kỳ 過quá 現hiện 雙song 親thân 。 存tồn 亡vong 利lợi 樂lạc 。 光quang 降giáng/hàng 醮# 筵diên 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。

南Nam 無mô 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。 (# 和hòa )# 大đại 孝hiếu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

讚tán 十thập 種chủng 恩ân 儀nghi 當đương 演diễn

如Như 來Lai 十thập 種chủng 報báo 深thâm 恩ân 。 普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 孝hiếu 二nhị 親thân 。 為vi 人nhân 若nhược 不bất 行hành 孝hiếu 道đạo 。 恐khủng 後hậu 難nan 逢phùng 父phụ 母mẫu 身thân 。

法Pháp 師sư 指chỉ 示thị 。 朗lãng 宣tuyên 洪hồng 文văn 。

《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 云vân 。

奇kỳ 哉tai 父phụ 母mẫu 。 生sanh 育dục 我ngã 等đẳng 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 滿mãn 足túc 十thập 月nguyệt 。 懷hoài 抱bão 我ngã 身thân 。 既ký 生sanh 之chi 後hậu 。 推thôi 乾can 就tựu 濕thấp 。 除trừ 去khứ 不bất 淨tịnh 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 養dưỡng 。 將tương 護hộ 我ngã 身thân 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 當đương 報báo 恩ân 。 隨tùy 順thuận 供cúng 養dường 。

道đạo 經Kinh 云vân 。

天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 皆giai 因nhân 父phụ 母mẫu 寄ký 胎thai 誕đản 育dục 而nhi 生sanh 此thử 身thân 。 受thọ 氣khí 在tại 胎thai 。 其kỳ 苦khổ 無vô 量lượng 。 懷hoài 胎thai 十thập 月nguyệt 。 迅tấn 速tốc 不bất 停đình 。 受thọ 孕dựng 滿mãn 時thời 。 支chi 脈mạch 俱câu 解giải 。 其kỳ 中trung 非phi 一nhất 。 因nhân 以dĩ 喪táng 身thân 。 幼ấu 小tiểu 嬰anh 兒nhi 提đề 攜huề 養dưỡng 育dục 。 洗tẩy 浣hoán 穢uế 濁trược 。 不bất 憚đạn 艱gian 辛tân 。 寧ninh 損tổn 己kỷ 安an 。 欲dục 兒nhi 安an 處xứ 。

詩thi 云vân 。

父phụ 兮hề 生sanh 我ngã 。 母mẫu 兮hề 鞠cúc 我ngã 。 拊phụ 我ngã 畜súc 我ngã 。 長trường/trưởng 我ngã 育dục 我ngã 。 顧cố 我ngã 復phục 我ngã 。 出xuất 入nhập 腹phúc 我ngã 。 欲dục 報báo 之chi 德đức 。 昊hạo 天thiên 罔võng 極cực 。

三tam 教giáo 本bổn 無vô 異dị 說thuyết 。 二nhị 親thân 俱câu 有hữu 重trọng 恩ân 。 父phụ 有hữu 生sanh 成thành 之chi 功công 。 則tắc 固cố 比tỉ 於ư 天thiên 。 母mẫu 有hữu 養dưỡng 育dục 之chi 勞lao 。 則tắc 固cố 比tỉ 於ư 地địa 。 原nguyên 其kỳ 大đại 要yếu 。 略lược 舉cử 十thập 焉yên 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

父phụ 母mẫu 恩ân 德đức 。 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 懷hoài 躭đam 守thủ 護hộ 恩ân 。 臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 恩ân 。 生sanh 子tử 忘vong 憂ưu 恩ân 。 嚥# 苦khổ 吐thổ 甘cam 恩ân 。 回hồi 乾can/kiền/càn 就tựu 濕thấp 恩ân 。 乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 育dục 恩ân 。 洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 恩ân 。 為vi 造tạo 惡ác 業nghiệp 恩ân 。 遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 恩ân 。 究cứu 竟cánh 憐lân 憫mẫn 恩ân 。 我ngã 今kim 為vi 報báo 過quá 。 現hiện 父phụ 母mẫu 十thập 種chủng 恩ân 德đức 。 各các 望vọng 志chí 誠thành 。 同đồng 為vi 緣duyên 助trợ 。

皈quy 依y 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 (# 四tứ 聲thanh 。 胡hồ 跪quỵ 讚tán 禮lễ )# 。

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai 。 胎thai 中trung 廓khuếch 爾nhĩ 總tổng 兼kiêm 該cai 。

能năng 容dung 法Pháp 界Giới 如Như 來Lai 孕dựng 。 不bất 礙ngại 塵trần 沙sa 佛Phật 子tử 來lai 。

傷thương 嘆thán 子tử 縈oanh 三tam 障chướng 業nghiệp 。 纏triền 綿miên 母mẫu 受thọ 一nhất 年niên 災tai 。

願nguyện 親thân 無vô 復phục 懷hoài 躭đam 苦khổ 。 永vĩnh 托thác 蓮liên 臺đài 上thượng 品phẩm 開khai 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

一nhất 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 抱bão 在tại 娘nương 懷hoài 裏lý 。 將tương 乳nhũ 共cộng 兒nhi 。 吃cật 了liễu 昏hôn 昏hôn 睡thụy 。 抱bão 在tại 房phòng 中trung 。 尋tầm 些# 生sanh 活hoạt 計kế 。 願nguyện 兒nhi 成thành 人nhân 。 報báo 答đáp 娘nương 恩ân 意ý 。

(# 舉cử )# 懷hoài 躭đam 守thủ 護hộ 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

摩ma 耶da 樹thụ 下hạ 欲dục 攀phàn 枝chi 。 正chánh 值trị 如Như 來Lai 降giáng/hàng 誕đản 時thời 。

妙diệu 體thể 瑩oánh 然nhiên 生sanh 右hữu 脅hiếp 。 慈từ 親thân 宛uyển 爾nhĩ 展triển 雙song 眉mi 。

子tử 生sanh 迫bách 窄# 牛ngưu 遭tao 剝bác 。 母mẫu 苦khổ 昏hôn 迷mê 鬼quỷ 欲dục 持trì 。

臨lâm 產sản 片phiến 時thời 恩ân 力lực 重trọng/trùng 。 願nguyện 親thân 早tảo 得đắc 證chứng 無vô 為vi 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

兩lưỡng 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 漸tiệm 漸tiệm 立lập 得đắc 地địa 。 娘nương 見kiến 兒nhi 行hành 。 肚đỗ 裏lý 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 口khẩu 裏lý 不bất 吃cật 。 吐thổ 與dữ 孩hài 兒nhi 吃cật 。 願nguyện 兒nhi 成thành 人nhân 。 來lai 報báo 娘nương 恩ân 意ý 。

臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

悉tất 達đạt 纔tài 生sanh 目mục 四tứ 方phương 。 各các 行hành 七thất 步bộ 表biểu 殊thù 常thường 。

父phụ 因nhân 返phản 拜bái 情tình 尤vưu 悅duyệt 。 母mẫu 得đắc 生sanh 天thiên 喜hỷ 不bất 忘vong 。

懶lãn 顧cố 自tự 身thân 春xuân 漸tiệm 老lão 。 笑tiếu 觀quán 兒nhi 子tử 日nhật 偏thiên 長trường/trưởng 。

至chí 公công 不bất 宰tể 真chân 端đoan 的đích 。 報báo 德đức 須tu 依y 大đại 法Pháp 王Vương 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 閃thiểm 在tại 門môn 外ngoại 裏lý 。 娘nương 見kiến 兒nhi 行hành 。 生sanh 得đắc 娘nương 喜hỷ 氣khí 。 叉xoa 手thủ 教giáo 兒nhi 。 便tiện 來lai 娘nương 懷hoài 裏lý 。 願nguyện 兒nhi 成thành 人nhân 。 報báo 答đáp 娘nương 恩ân 意ý 。

生sanh 子tử 忘vong 憂ưu 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

往vãng 省tỉnh 歸quy 寧ninh 笑tiếu 不bất 休hưu 。 養dưỡng 親thân 法pháp 乳nhũ 古cổ 無vô 儔trù 。

飽bão 吞thôn 必tất 到đáo 菩Bồ 提Đề 岸ngạn 。 爛lạn 嚼tước 終chung 乘thừa 般Bát 若Nhã 舟chu 。

為vi 子tử 吐thổ 甘cam 滋tư 舌thiệt 本bổn 。 忍nhẫn 心tâm 嚥# 苦khổ 皺trứu 眉mi 頭đầu 。

我ngã 今kim 願nguyện 托thác 如Như 來Lai 力lực 。 隨tùy 侍thị 親thân 歸quy 法pháp 性tánh 遊du 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

四tứ 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 閃thiểm 在tại 門môn 而nhi 外ngoại 。 看khán 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 合hợp 掌chưởng 便tiện 禮lễ 。 願nguyện 兒nhi 早tảo 早tảo 。 離ly 了liễu 塵trần 勞lao 地địa 。 龍long 華hoa 會hội 上thượng 。 與dữ 娘nương 親thân 授thọ 記ký 。

嚥# 苦khổ 吐thổ 甘cam 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

紫tử 摩ma 金kim 身thân 色sắc 可khả 誇khoa 。 冰băng 清thanh 玉ngọc 潔khiết 了liễu 無vô 瑕hà 。

面diện 如như 秋thu 夜dạ 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 。 足túc 步bộ 紅hồng 蓮liên 朵đóa 朵đóa 花hoa 。

就tựu 濕thấp 投đầu 身thân 甘cam 穢uế 濁trược 。 回hồi 乾can/kiền/càn 任nhậm 子tử 臥ngọa 橫hoạnh/hoành 斜tà 。

願nguyện 親thân 迥huýnh 出xuất 塵trần 埃ai 表biểu 。 無vô 復phục 情tình 雲vân 四tứ 面diện 遮già 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

五ngũ 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 便tiện 知tri 天thiên 和hòa 地địa 。 送tống 在tại 學học 堂đường 。 學học 些# 由do 山sơn 水thủy 。 到đáo 我ngã 靈linh 山sơn 。 替thế 娘nương 蒙mông 授thọ 記ký 。 願nguyện 兒nhi 成thành 人nhân 。 報báo 答đáp 娘nương 恩ân 意ý 。

回hồi 乾can/kiền/càn 就tựu 濕thấp 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 中trung 興hưng 味vị 濃nồng 。 母mẫu 恩ân 求cầu 報báo 意ý 偏thiên 工công 。

慈từ 風phong 乍sạ 扇thiên/phiến 恩ân 波ba 舉cử 。 法Pháp 雨vũ 纔tài 施thí 業nghiệp 火hỏa 空không 。

血huyết 乳nhũ 養dưỡng 兒nhi 甯ninh 起khởi 念niệm 。 齒xỉ 牙nha 嚼tước 飯phạn 肯khẳng 欺khi 功công 。

雪Tuyết 山Sơn 真chân 味vị 何hà 曾tằng 失thất 。 會hội 得đắc 宜nghi 將tương 日nhật 日nhật 供cung 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

六lục 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 送tống 在tại 學học 堂đường 裏lý 。 細tế 讀đọc 詩thi 書thư 。 學học 些# 文văn 章chương 義nghĩa 。 娘nương 去khứ 送tống 飯phạn 。 送tống 與dữ 孩hài 兒nhi 吃cật 。 願nguyện 兒nhi 成thành 人nhân 。 報báo 答đáp 娘nương 恩ân 意ý 。

乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 育dục 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

太thái 子tử 初sơ 生sanh 道Đạo 力lực 餘dư 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 浴dục 金kim 軀khu 。

不bất 須tu 俗tục 子tử 頻tần 揩khai 拭thức 。 端đoan 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 範phạm 模mô 。

頗phả 恨hận 形hình 軀khu 多đa 垢cấu 穢uế 。 徒đồ 勞lao 父phụ 母mẫu 幾kỷ 勤cần 劬cù 。

泥nê 蓮liên 河hà 畔bạn 垂thùy 千thiên 古cổ 。 效hiệu 學học 如Như 來Lai 得đắc 也dã 無vô 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

七thất 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 五ngũ 更cánh 清thanh 早tảo 起khởi 。 不bất 叫khiếu 爺# 娘nương 。 便tiện 去khứ 學học 堂đường 裏lý 。 娘nương 在tại 家gia 中trung 。 心tâm 裏lý 生sanh 憂ưu 慮lự 。 願nguyện 兒nhi 成thành 人nhân 。 報báo 答đáp 娘nương 恩ân 意ý 。

洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

導đạo 化hóa 人nhân 天thiên 戒giới 力lực 強cường/cưỡng 。 堅kiên 持trì 世thế 嗣tự 即tức 繁phồn 昌xương 。

故cố 拋phao 禁cấm 苑uyển 為vi 人nhân 子tử 。 終chung 證chứng 菩Bồ 提Đề 號hiệu 法Pháp 王Vương 。

情tình 愛ái 有hữu 些# 纏triền 子tử 女nữ 。 冤oan 讎thù 無vô 限hạn 惱não 爺# 娘nương 。

如như 何hà 截tiệt 斷đoạn 從tùng 前tiền 事sự 。 不bất 見kiến 金kim 牛ngưu 刃nhận 落lạc 霜sương 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

八bát 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 才tài 得đắc 漸tiệm 成thành 氣khí 。 欲dục 想tưởng 劬cù 勞lao 。 恩ân 深thâm 難nan 得đắc 起khởi 。 二nhị 十thập 四tứ 孝hiếu 。 都đô 在tại 人nhân 心tâm 裏lý 。 長trưởng 大đại 成thành 人nhân 。 方phương 知tri 娘nương 恩ân 意ý 。 為vi 造tạo 惡ác 業nghiệp 恩ân 難nan 報báo 。

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

故cố 國quốc 天thiên 宮cung 任nhậm 往vãng 還hoàn 。 喜hỷ 將tương 禪thiền 悅duyệt 奉phụng 慈từ 顏nhan 。

父phụ 王vương 意ý 地địa 澄trừng 如như 水thủy 。 慈từ 母mẫu 情tình 田điền 靜tĩnh 若nhược 山sơn 。

有hữu 子tử 已dĩ 行hành 千thiên 里lý 遠viễn 。 勞lao 親thân 注chú 想tưởng 百bách 年niên 間gian 。

勸khuyến 君quân 且thả 學học 如Như 來Lai 行hành 。 莫mạc 似tự 萊# 衣y 只chỉ 戲hí 斑ban 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

九cửu 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 纔tài 得đắc 漸tiệm 成thành 氣khí 。 郭quách 巨cự 埋mai 兒nhi 。 他tha 從tùng 孝hiếu 心tâm 起khởi 。 王vương 祥tường 臥ngọa 冰băng 。 感cảm 動động 天thiên 和hòa 地địa 。 孟# 宗tông 哭khốc 竹trúc 。 現hiện 筍duẩn 與dữ 娘nương 吃cật 。

遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

父phụ 母mẫu 俱câu 拋phao 亦diệc 自tự 安an 。 淨tịnh 居cư 忉Đao 利Lợi 去khứ 何hà 難nạn/nan 。

塵trần 剎sát 互hỗ 遍biến 曾tằng 無vô 礙ngại 。 根căn 境cảnh 相tướng 含hàm 切thiết 好hảo/hiếu 看khán 。

老lão 死tử 路lộ 途đồ 雖tuy 隔cách 絕tuyệt 。 髮phát 膚phu 情tình 念niệm 沒một 遮già 欄lan 。

人nhân 間gian 甘cam 旨chỉ 難nạn/nan 呈trình 獻hiến 。 願nguyện 侍thị 雙song 親thân 般bát 涅Niết 槃Bàn 。

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 。 願nguyện 賜tứ 加gia 威uy 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

十thập 歲tuế 孩hài 兒nhi 。 自tự 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 。 不bất 學học 諸chư 人nhân 。 空không 老lão 一nhất 百bách 歲tuế 。 孝hiếu 順thuận 爺# 娘nương 。 還hoàn 生sanh 孝hiếu 順thuận 子tử 。 普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 。 報báo 答đáp 娘nương 恩ân 意ý 。

究cứu 竟cánh 憐lân 憫mẫn 恩ân 難nan 報báo

現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo

過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 。 恩ân 父phụ 慈từ 母mẫu 。 天thiên 下hạ 悲bi 傷thương 。 懷hoài 胎thai 十thập 月nguyệt 受thọ 艱gian 辛tân 。 每mỗi 日nhật 昏hôn 沈trầm 如như 重trọng 病bệnh 。 臨lâm 期kỳ 生sanh 產sản 。 命mạng 在tại 須tu 臾du 。 是thị 男nam 是thị 女nữ 母mẫu 心tâm 慌hoảng 。 乳nhũ 哺bộ 三tam 年niên 娘nương 辛tân 苦khổ 。 推thôi 乾can 就tựu 濕thấp 。 恩ân 受thọ 嬌kiều 兒nhi 。 伏phục 能năng 長trưởng 大đại 成thành 人nhân 。 先tiên 要yếu 婚hôn 姻nhân 完hoàn 備bị 。 殺sát 生sanh 害hại 命mạng 。 造tạo 惡ác 無vô 邊biên 。 男nam 女nữ 對đối 對đối 團đoàn 圓viên 。 母mẫu 親thân 無vô 常thường 來lai 到đáo 。 喉hầu 中trung 氣khí 斷đoạn 。 眼nhãn 下hạ 分phân 離ly 。 三tam 魂hồn 杳# 杳# 往vãng 陰ấm 司ty 。 七thất 魄phách 幽u 幽u 歸quy 地địa 府phủ 。 閻diêm 羅la 判phán 問vấn 。

作tác 何hà 善thiện 因nhân 。 當đương 時thời 口khẩu 內nội 無vô 回hồi 言ngôn 。 兩lưỡng 眼nhãn 雙song 雙song 流lưu 淚lệ 。 獄ngục 官quan 判phán 問vấn 。

聽thính 說thuyết 原nguyên 由do 。 你nễ 在tại 世thế 上thượng 為vi 人nhân 。 多đa 造tạo 罪tội 愆khiên 深thâm 重trọng 。 生sanh 男nam 養dưỡng 女nữ 。 血huyết 污ô 地địa 祗chi 。 江giang 邊biên 洗tẩy 濯trạc 衣y 裳thường 。 不bất 淨tịnh 穢uế 污ô 水thủy 府phủ 。 陰ấm 司ty 按án 內nội 。 惡ác 薄bạc 分phân 明minh 。 如như 今kim 取thủ 到đáo 陰ấm 司ty 。 只chỉ 得đắc 將tương 身thân 受thọ 苦khổ 。

獄ngục 官quan 分phân 付phó 馬mã 面diện 牛ngưu 頭đầu 。 等đẳng 時thời 打đả 上thượng 鐵thiết 床sàng 。 重trùng 重trùng 腳cước 縛phược 扚# 拷khảo 。 油du 鐺# 火hỏa 熬ngao 。 煎tiễn 煮chử 炮bào 燒thiêu 。 將tương 身thân 勒lặc 上thượng 刀đao 山sơn 。 又hựu 使sử 牛ngưu 耕canh 鋸cứ 解giải 。 愁sầu 雲vân 暗ám 暗ám 。 黑hắc 霧vụ 漫mạn 漫mạn 。 親thân 男nam 親thân 女nữ 在tại 何hà 方phương 。 恩ân 愛ái 夫phu 妻thê 不bất 見kiến 面diện 。 啼đề 聲thanh 大đại 哭khốc 。 日nhật 夜dạ 悽thê 惶hoàng 。 早tảo 知tri 有hữu 此thử 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 何hà 不bất 生sanh 前tiền 求cầu 懺sám 悔hối 。 如như 今kim 方phương 省tỉnh 。 儘# 是thị 虛hư 沒một 。 奉phụng 勸khuyến 世thế 上thượng 為vi 人nhân 。 早tảo 早tảo 回hồi 心tâm 向hướng 善thiện 。 早tảo 朝triêu 念niệm 佛Phật 。 暮mộ 禮lễ 如Như 來Lai 。 百bách 年niên 命mạng 盡tận 了liễu 無vô 常thường 。 不bất 怕phạ 陰ấm 司ty 並tịnh 地địa 府phủ 。 南Nam 無mô 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 大đại 聖thánh 大đại 慈từ 。 報báo 恩ân 德đức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 伏phục 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 憐lân 愍mẫn 有hữu 情tình 。 攝nhiếp 受thọ 報báo 恩ân 人nhân 。 同đồng 行hành 出xuất 世thế 孝hiếu 。

誦tụng 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

志chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 釋Thích 迦Ca 尊tôn 。 報báo 答đáp 爺# 娘nương 養dưỡng 育dục 恩ân 。 養dưỡng 我ngã 一nhất 身thân 無vô 報báo 答đáp 。 發phát 心tâm 齋trai 戒giới 禮lễ 血huyết 盆bồn 。 在tại 堂đường 父phụ 母mẫu 增tăng 延diên 壽thọ 。 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 早tảo 超siêu 昇thăng 。 我ngã 今kim 禮lễ 拜bái 佛Phật 如Như 來Lai 。 願nguyện 我ngã 雙song 親thân 離ly 苦khổ 難nạn 。

南Nam 無mô 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 大đại 聖thánh 大đại 慈từ 。 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 兜Đâu 率Suất 來lai 儀nghi 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 王vương 宮cung 托thác 化hóa 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 子tử 夜dạ 出xuất 城thành 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 泥nê 蓮liên 沐mộc 浴dục 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 雪Tuyết 山Sơn 修tu 道Đạo 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 樹thụ 下hạ 降giáng 魔ma 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 靈linh 山sơn 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。

南Nam 無mô 三tam 界giới 師sư 。 四tứ 生sanh 父phụ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 雙song 林lâm 入nhập 滅diệt 相tương/tướng 。

佛Phật 說thuyết 威uy 靈linh 降giáng/hàng 寶bảo 臺đài 。 眾chúng 生sanh 有hữu 難nạn/nan 挂quải 心tâm 懷hoài 。

觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 灑sái 淨tịnh 水thủy 。 靈linh 山sơn 請thỉnh 出xuất 世Thế 尊Tôn 來lai 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 一nhất 號hiệu 。 毗tỳ 那na 園viên 內nội 摩ma 耶da 到đáo 。 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 降giáng/hàng 金kim 身thân 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 二nhị 號hiệu 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 霞hà 光quang 照chiếu 。 地địa 湧dũng 金kim 蓮liên 捧phủng 世Thế 尊Tôn 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 三tam 號hiệu 。 四tứ 門môn 遊du 翫ngoạn 觀quán 生sanh 老lão 。 回hồi 頭đầu 看khán 時thời 不bất 久cửu 常thường 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 四tứ 號hiệu 。 棄khí 捨xả 皇hoàng 宮cung 去khứ 修tu 道Đạo 。 夜dạ 至chí 三tam 更cánh 天thiên 神thần 報báo 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 五ngũ 號hiệu 。 天thiên 王vương 乘thừa 馬mã 雲vân 中trung 報báo 。 城thành 南nam 留lưu 下hạ 馬mã 蹄đề 蹤tung 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 六lục 號hiệu 。 不bất 戀luyến 皇hoàng 宮cung 去khứ 修tu 道Đạo 。 信tín 香hương 一nhất 炷chú 付phó 耶da 輸du 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 七thất 號hiệu 。 雀tước 巢sào 冠quan 頂đảnh 三tam 層tằng 遶nhiễu 。 蘆lô 芽nha 穿xuyên 膝tất 不bất 曾tằng 移di 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 八bát 號hiệu 。 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 談đàm 經kinh 教giáo 。 泥nê 蓮liên 河hà 內nội 浴dục 金kim 身thân 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 九cửu 號hiệu 。 梵Phạm 王Vương 太thái 子tử 親thân 身thân 到đáo 。 耶da 輸du 宮cung 主chủ 離ly 火hỏa 坑khanh 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 第đệ 十thập 號hiệu 。 夫phu 人nhân 踏đạp 往vãng 靈linh 山sơn 告cáo 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 指chỉ 化hóa 紅hồng 蓮liên 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 十thập 一nhất 號hiệu 。

時thời 時thời 演diễn 說thuyết 三tam 乘thừa 教giáo 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 佛Phật 會hội 來lai 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 十thập 二nhị 號hiệu 。 泥nê 蓮liên 沐mộc 浴dục 清thanh 波ba 沼chiểu 。 洗tẩy 滌địch 塵trần 勞lao 溫ôn 湯thang 澡táo 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 讚tán 如Như 來Lai 。 圓viên 滿mãn 號hiệu 。 天thiên 宮cung 裏lý 面diện 多đa 快khoái 樂lạc 。 仙tiên 童đồng 玉ngọc 女nữ 捧phủng 香hương 華hoa 。 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 佛Phật 道đạo 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 頭đầu 面diện 禮lễ 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

長trường/trưởng 空không 象tượng 駕giá 日nhật 輪luân 紅hồng 。 命mạng 生sanh 迦ca 羅la 淨tịnh 梵Phạm 宮cung 。

富phú 落lạc 雪Tuyết 山Sơn 修tu 萬vạn 行hạnh 。 貴quý 榮vinh 鹿lộc 苑uyển 闡xiển 宗tông 風phong 。

金kim 光quang 照chiếu 處xứ 天thiên 人nhân 集tập 。 玉ngọc 輦liễn 行hành 時thời 釋Thích 梵Phạm 宗tông 。

滿mãn 月nguyệt 慈từ 容dung 黃hoàng 金kim 相tương/tướng 。 堂đường 堂đường 具cụ 足túc 法Pháp 王Vương 雄hùng 。

身thân 色sắc 如như 金kim 山sơn 。 端đoan 嚴nghiêm 甚thậm 微vi 妙diệu 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 中trung 。 內nội 現hiện 真chân 金kim 相tương/tướng 。 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 。 難nan 盡tận 讚tán 揚dương 。

紀kỷ 讚tán 疏sớ/sơ 章chương 。 法Pháp 師sư 宣tuyên 讀đọc 。

(# 稱xưng 念niệm )# 真Chân 如Như 湛trạm 寂tịch 體thể 圓viên 明minh

(# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 (# 稱xưng 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

昔tích 日nhật 我ngã 佛Phật 梵Phạm 王Vương 太thái 子tử 。 在tại 摩ma 耶da 腹phúc 中trung 顯hiển 神thần 通thông 。 七thất 步bộ 現hiện 天thiên 宮cung 。

(# 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 (# 稱xưng 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 我ngã 佛Phật 降giáng/hàng 誕đản 生sanh 時thời 。 (# 外ngoại 壇đàn 化hóa 奏tấu )# 。

(# 稱xưng 念niệm )# 南Nam 無mô 大đại 孝hiếu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 遙diêu 望vọng 光quang 臨lâm 道Đạo 場Tràng 。 (# 宣tuyên 引dẫn )# 駕giá 祥tường 雲vân 菩Bồ 薩Tát 。

釋Thích 迦Ca 示thị 六lục 年niên 之chi 苦khổ 行hạnh 。 道Đạo 果Quả 圓viên 成thành 。 破phá 六lục 欲dục 之chi 天thiên 魔ma 。 神thần 光quang 閃thiểm 爍thước 。 菩Bồ 薩Tát 齊tề 修tu 於ư 六Lục 度Độ 。 為vi 眷quyến 屬thuộc 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 聲Thanh 聞Văn 皆giai 證chứng 於ư 六Lục 通Thông 。 作tác 前tiền 後hậu 之chi 圍vi 遶nhiễu 。 授thọ 記ký 則tắc 六lục 合hợp 乾can/kiền/càn 坤# 震chấn 動động 。 說thuyết 法Pháp 則tắc 六lục 時thời 花hoa 雨vũ 繽tân 紛phân 。 妙diệu 德đức 難nan 思tư 。 恩ân 光quang 普phổ 被bị 。 今kim 當đương 紀kỷ 讚tán 上thượng 聖thánh 。 答đáp 報báo 親thân 恩ân 。 虔kiền 具cụ 疏sớ/sơ 文văn 一nhất 函hàm 。 上thượng 詣nghệ 總tổng 相tương/tướng 門môn 中trung 。 (# 呈trình 進tiến )# 。

躬cung 伸thân 禮lễ 請thỉnh

報báo 恩ân 會hội 上thượng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

紀kỷ 讚tán 壇đàn 中trung 無vô 邊biên 賢hiền 聖thánh

法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

十thập 方phương 剎sát 海hải 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát

聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 。 護hộ 法Pháp 善thiện 神thần

造tạo 著trước 孝hiếu 論luận 三tam 大đại 祖tổ 師sư

普phổ 座tòa 下hạ 。 禮lễ 請thỉnh 光quang 臨lâm 道Đạo 場Tràng 。 證chứng 盟minh 修tu 奉phụng 。 伏phục 惟duy 使sứ 者giả 。 抱bão 持trì 情tình 涃# 。 參tham 叩khấu 蓮liên 臺đài 。 瞻chiêm 望vọng 聖thánh 顏nhan 。 雲vân 臨lâm 法Pháp 會hội 。 檀đàn 那na 捧phủng 杯# 。 奠# 茶trà 餞# 送tống 。 遙diêu 望vọng 慈từ 悲bi 。 光quang 臨lâm 法pháp 場tràng 。

凡phàm 情tình 上thượng 達đạt 大đại 圓viên 鏡kính 。 (# 又hựu )# 。

(# 加gia 持trì 獻hiến 花hoa 寶bảo 座tòa 淨tịnh 金kim 輪luân 座tòa 。 (# 至chí )# 報báo 恩ân 德đức 真chân 言ngôn )# 。

妙diệu 寶bảo 蓮liên 花hoa 清thanh 淨tịnh 座tòa 。 法pháp 空không 空không 寂tịch 妙diệu 難nan 思tư 。

空không 中trung 妙diệu 有hữu 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 法pháp 空không 座tòa 。

唵án (# 引dẫn )# 。 伽già 摩ma 羅la 耶da 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 金kim 剛cang 座tòa 。 我ngã 佛Phật 跏già 趺phu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

一nhất 千thiên 諸chư 佛Phật 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 次thứ 第đệ 現hiện 身thân 登đăng 寶bảo 座tòa 。

唵án (# 引dẫn )# 。 紹thiệu 知tri 伽già 陀đà 。 虎hổ # 畔bạn 。

武võ 帝đế 至chí 尊tôn 仁nhân 孝hiếu 念niệm 。 甘cam 為vi 奴nô 僕bộc 報báo 劬cù 勞lao 。

著trước 儀nghi 動động 地địa 雨vũ 天thiên 花hoa 。 父phụ 母mẫu 非phi 輕khinh 四tứ 海hải 輕khinh 。

唵án (# 引dẫn )# 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

信tín 禮lễ 報báo 恩ân 德đức 菩Bồ 薩Tát

(# 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 炷chú 香hương 。 陳trần 供cung 。 醮# 儀nghi 。 獻hiến 於ư 諸chư 聖thánh 位vị 前tiền )# 。

讚tán 供cúng 養dường 偈kệ

我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 甘cam 露lộ 食thực 。 量lượng 等đẳng 須Tu 彌Di 無vô 過quá 上thượng 。

色sắc 香hương 美mỹ 味vị 遍biến 十thập 方phương 。 合hợp 會hội 聖thánh 賢hiền 哀ai 納nạp 受thọ 。

普phổ 伸thân 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 。 誐nga 誐nga 南nam 。 三tam 婆bà 嚩phạ 。 嚩phạ 嚩phạ 嚩phạ 。

(# 奠# 茶trà 。 化hóa 錢tiền 。 謝tạ 恩ân 四tứ 叩khấu 首thủ 畢tất 。 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 詣nghệ 於ư 十thập 種chủng 報báo 恩ân 位vị 前tiền )# 。

(# 炷chú 香hương 。 設thiết 禮lễ 。 陳trần 獻hiến 醮# 儀nghi )# 。

一nhất 報báo 天thiên 地địa 蓋cái 載tái 恩ân 。 二nhị 報báo 日nhật 月nguyệt 照chiếu 臨lâm 恩ân 。

三tam 報báo 國quốc 王vương 水thủy 土thổ/độ 恩ân 。 四tứ 報báo 父phụ 母mẫu 養dưỡng 育dục 恩ân 。

現hiện 在tại 雙song 親thân 增tăng 福phước 壽thọ 。 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 早tảo 超siêu 昇thăng 。

普phổ 伸thân 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 。 阿a 陀đà 那na 僧Tăng 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

報báo 恩ân 德đức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

(# 謝tạ 恩ân 。 設thiết 禮lễ 十thập 二nhị 叩khấu 首thủ 。 大đại 眾chúng 遶nhiễu 壇đàn 。 吟ngâm 偈kệ 回hồi 向hướng )# 。

長trường/trưởng 把bả 一nhất 心tâm 禮lễ 佛Phật 天thiên 。 命mạng 延diên 鞏# 固cố 自tự 悠du 然nhiên 。

富phú 因nhân 廣quảng 積tích 來lai 生sanh 福phước 。 貴quý 為vi 深thâm 根căn 宿túc 世thế 緣duyên 。

金kim 磬khánh 聲thanh 中trung 吟ngâm 風phong 韻vận 。 玉ngọc 龍long 頂đảnh 上thượng 裊# 龍long 涎tiên 。

滿mãn 門môn 俱câu 是thị 俊# 才tài 子tử 。 堂đường 上thượng 恭cung 欽khâm 二nhị 老lão 仙tiên 。

如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 提đề 綱cương 密mật 教giáo 儀nghi 文văn 節tiết 次thứ 合hợp 集tập 終chung

〔# 附phụ 〕# 十thập 種chủng 報báo 恩ân 讚tán

大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 演diễn 說thuyết 真chân 經kinh 。 普phổ 勸khuyến 人nhân 歸quy 向hướng 。 父phụ 母mẫu 劬cù 勞lao 。 廣quảng 說thuyết 無vô 邊biên 量lượng 。 十thập 種chủng 深thâm 恩ân 。 次thứ 第đệ 依y 經kinh 唱xướng 。

懷hoài 躭đam 守thủ 護hộ 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 身thân 重trọng/trùng 如như 山sơn 。 困khốn 悶muộn 多đa 憂ưu 惱não 。 飲ẩm 食thực 無vô 味vị 。 唇thần 口khẩu 常thường 乾can/kiền/càn 燥táo 。 起khởi 臥ngọa 昏hôn 沈trầm 。 夜dạ 夢mộng 多đa 顛điên 倒đảo 。

一nhất 謝tạ 懷hoài 躭đam 守thủ 護hộ 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 破phá 腹phúc 開khai 腸tràng 。 苦khổ 痛thống 多đa 憂ưu 惱não 。 血huyết 流lưu 遍biến 地địa 。 忙mang 把bả 神thần 來lai 告cáo 。 保bảo 護hộ 娘nương 身thân 。 子tử 母mẫu 團đoàn 圓viên 好hảo/hiếu 。

二nhị 謝tạ 臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

生sanh 子tử 忘vong 憂ưu 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 喘suyễn 氣khí 微vi 微vi 。 忙mang 把bả 孩hài 兒nhi 抱bão 。 是thị 男nam 是thị 女nữ 。 只chỉ 是thị 親thân 生sanh 好hảo/hiếu 。 愛ái 惜tích 嬌kiều 兒nhi 。 恰kháp 似tự 牟Mâu 尼Ni 寶bảo 。

三tam 謝tạ 生sanh 子tử 忘vong 憂ưu 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

嚥# 苦khổ 吐thổ 甘cam 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 美mỹ 味vị 甘cam 甜điềm 。 只chỉ 要yếu 孩hài 兒nhi 飽bão 。 神thần 袖tụ 懷hoài 揣đoàn 。 不bất 避tị 人nhân 嫌hiềm 臊tao 。 養dưỡng 大đại 成thành 人nhân 。 要yếu 侍thị 雙song 親thân 老lão 。

四tứ 謝tạ 嚥# 苦khổ 吐thổ 甘cam 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

回hồi 乾can/kiền/càn 就tựu 濕thấp 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 乾can/kiền/càn 處xứ 兒nhi 眠miên 。 濕thấp 處xứ 娘nương 身thân 倒đảo 。 生sanh 怕phạ 哭khốc 啼đề 。 常thường 把bả 孩hài 兒nhi 抱bão 。 屎thỉ 尿niệu 交giao 流lưu 。 從tùng 不bất 瞋sân 煩phiền 惱não 。

五ngũ 謝tạ 推thôi 乾can 就tựu 濕thấp 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 育dục 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 兩lưỡng 乳nhũ 開khai 懷hoài 。 只chỉ 願nguyện 孩hài 兒nhi 飽bão 。 八bát 斛hộc 四tứ 鬥đấu 斗đẩu 佛Phật 口khẩu 分phân 明minh 交giao 。 拶# 碎toái 娘nương 身thân 。 恰kháp 似tự 枯khô 竹trúc 槁cảo 。

六lục 謝tạ 乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 育dục 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 生sanh 遇ngộ 冬đông 天thiên 。 溫ôn 水thủy 將tương 兒nhi 澡táo 。 垢cấu 穢uế 腥tinh 膻# 。 洗tẩy 時thời 無vô 煩phiền 惱não 。 此thử 等đẳng 恩ân 情tình 。 長trường/trưởng 大đại 將tướng 何hà 報báo 。

七thất 謝tạ 洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 買mãi 賣mại 經kinh 商thương 。 父phụ 母mẫu 多đa 年niên 少thiếu 。 母mẫu 在tại 家gia 中trung 。 倚ỷ 定định 門môn 上thượng 靠# 。 腸tràng 斷đoạn 目mục 暝# 。 只chỉ 等đẳng 孩hài 來lai 到đáo 。

八bát 謝tạ 遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

為vi 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 養dưỡng 女nữ 生sanh 男nam 。 只chỉ 要yếu 聰thông 明minh 好hảo/hiếu 。 莫mạc 起khởi 讎thù 嫌hiềm 。 父phụ 母mẫu 生sanh 煩phiền 惱não 。 孝hiếu 順thuận 爺# 娘nương 。 萬vạn 代đại 享hưởng 安an 樂lạc 。

九cửu 謝tạ 為vi 造tạo 惡ác 業nghiệp 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

究cứu 竟cánh 憐lân 憫mẫn 。 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 受thọ 戒giới 持trì 齋trai 。 皈quy 依y 如Như 來Lai 教giáo 。 願nguyện 我ngã 雙song 親thân 。 離ly 苦khổ 生sanh 天thiên 道đạo 。 不bất 墮đọa 輪luân 迴hồi 。 流lưu 傳truyền 萬vạn 世thế 孝hiếu 。

十thập 謝tạ 究cứu 竟cánh 憐lân 憫mẫn 恩ân 。 大đại 孝hiếu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

斗đẩu 轉chuyển 星tinh 移di 在tại 碧bích 霄tiêu 。 香hương 煙yên 寥liêu 落lạc 白bạch 雲vân 飄phiêu 。

如Như 來Lai 暫tạm 宿túc 那na 伽già 定định 。 明minh 日nhật 精tinh 虔kiền 再tái 叩khấu 朝triêu 。