如Như 來Lai 香Hương
Quyển 8
清Thanh 唐Đường 時Thời 編Biên

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 八bát 目mục 錄lục

-# 論luận 辨biện

-# 原nguyên 教giáo 論luận 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 觀quán 心tâm 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 內nội 教giáo 外ngoại 教giáo 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 執chấp 迹tích 解giải 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 儒nho 者giả 叅# 禪thiền 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 論luận 禪thiền 近cận 理lý 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 作tác 用dụng 是thị 性tánh 解giải 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 名danh 儒nho 好hảo/hiếu 佛Phật 解giải 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 自tự 私tư 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 老lão 莊trang 異dị 同đồng 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 錯thác 說thuyết 諸chư 經kinh 解giải 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 較giảo 是thị 非phi 得đắc 辨biện 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 三tam 教giáo 論luận 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

-# 諸chư 師sư 人nhân 物vật 雄hùng 偉# 論luận 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )# 。

淨tịnh 土độ 疑nghi 辨biện 論luận 。 釋thích 袾# 宏hoành (# 明minh )# 。

-# 攝nhiếp 受thọ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 淨tịnh 土độ 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 顯hiển 果quả 德đức 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 堅kiên 忍nhẫn 力lực 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 稱xưng 法pháp 行hành 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 即tức 心tâm 即tức 相tương/tướng 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 非phi 心tâm 非phi 相tướng 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 疑nghi 城thành 胎thai 生sanh 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

菩Bồ 薩Tát 生sanh 三tam 界giới 外ngoại 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 見kiến 網võng 門môn 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

-# 淨tịnh 願nguyện 門môn 論luận 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

剎sát 土độ 遠viễn 近cận 釋thích 。 袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )# 。

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 八bát 目mục 錄lục 終chung

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 八bát

西tây 吳ngô 唐đường 。

時thời 宜nghi 之chi 父phụ 手thủ 輯#

論luận 辨biện (# 下hạ )#

原nguyên 教giáo 論luận

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

論luận 曰viết 。 人nhân 之chi 為vi 類loại 不bất 同đồng 。 故cố 聖thánh 人nhân 立lập 教giáo 不bất 一nhất 。 此thử 教giáo 之chi 迹tích 所sở 以dĩ 異dị 也dã 。 然nhiên 為vi 善thiện 不bất 同đồng 。 同đồng 歸quy 于vu 治trị 。 窮cùng 其kỳ 至chí 妙diệu 。 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 此thử 教giáo 之chi 理lý 所sở 以dĩ 同đồng 也dã 。 此thử 心tâm 也dã 。 此thử 理lý 也dã 。 天thiên 下hạ 未vị 嘗thường 有hữu 異dị 也dã 。 迹tích 之chi 雖tuy 異dị 。 若nhược 推thôi 而nhi 極cực 之chi 。 必tất 當đương 致trí 其kỳ 同đồng 也dã 。 且thả 聖thánh 人nhân 之chi 生sanh 。 豈khởi 擇trạch 中trung 國quốc 之chi 與dữ 他tha 方phương 哉tai 。 至chí 于vu 東đông 夷di 西tây 戎nhung 南nam 蠻# 北bắc 狄địch 。 亦diệc 莫mạc 不bất 有hữu 上thượng 智trí 者giả 出xuất 出xuất 則tắc 各các 隨tùy 其kỳ 品phẩm 類loại 。 順thuận 其kỳ 土thổ/độ 俗tục 以dĩ 行hành 其kỳ 教giáo 化hóa 。 良lương 由do 為vi 類loại 之chi 不bất 同đồng 。 故cố 教giáo 迹tích 不bất 容dung 于vu 不bất 異dị 也dã 。 其kỳ 流lưu 之chi 弊tệ 。 紛phân 爭tranh 違vi 忤ngỗ 。 執chấp 迹tích 迷mê 真chân 宗tông 旨chỉ 訛ngoa 謬mậu 。 可khả 勝thắng 言ngôn 耶da 。 若nhược 得đắc 本bổn 忘vong 末mạt 。 不bất 為vi 迹tích 之chi 所sở 惑hoặc 研nghiên 窮cùng 心tâm 性tánh 之chi 原nguyên 。 直trực 趨xu 至chí 善thiện 之chi 地địa 。 則tắc 殊thù 途đồ 同đồng 歸quy 。 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 之chi 間gian 矣hĩ 。 原nguyên 夫phu 四tứ 海hải 之chi 內nội 。 不bất 啻# 數số 千thiên 萬vạn 國quốc 。 民dân 俗tục 不bất 同đồng 。 不bất 啻# 數số 千thiên 萬vạn 類loại 。 隆long 禮lễ 義nghĩa 者giả 稱xưng 中trung 華hoa 。 阻trở 聲thanh 教giáo 者giả 為vi 要yếu 荒hoang 。 因nhân 其kỳ 識thức 見kiến 有hữu 大đại 小tiểu 正chánh 偏thiên 之chi 殊thù 。 故cố 其kỳ 為vi 教giáo 有hữu 淺thiển 深thâm 權quyền 實thật 之chi 異dị 。 隨tùy 機cơ 順thuận 俗tục 者giả 為vi 權quyền 為vi 淺thiển 。 得đắc 本bổn 窮cùng 源nguyên 者giả 為vi 實thật 為vi 深thâm 。 迹tích 之chi 異dị 者giả 如như 百bách 川xuyên 。 理lý 之chi 同đồng 者giả 為vi 大đại 海hải 。 順thuận 俗tục 之chi 教giáo 。 不bất 過quá 行hành 于vu 一nhất 方phương 。 窮cùng 源nguyên 之chi 道đạo 。 乃nãi 可khả 被bị 于vu 萬vạn 類loại 。 智trí 者giả 不bất # 于vu 一nhất 方phương 之chi 權quyền 淺thiển 。 必tất 求cầu 理lý 之chi 極cực 致trí 。 以dĩ 造tạo 乎hồ 實thật 行hạnh 甚thậm 深thâm 之chi 地địa 此thử 教giáo 于vu 是thị 乎hồ 明minh 矣hĩ 。 夫phu 立lập 教giáo 之chi 道đạo 豈khởi 易dị 言ngôn 哉tai 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 聖thánh 人nhân 將tương 取thủ 信tín 而nhi 後hậu 立lập 教giáo 。 非phi 有hữu 證chứng 驗nghiệm 。 不bất 敢cảm 自tự 為vi 說thuyết 也dã 。 夫phu 子tử 嘗thường 曰viết 鳳phượng 鳥điểu 不bất 至chí 河hà 不bất 出xuất 圖đồ 吾ngô 已dĩ 矣hĩ 。 夫phu 且thả 畫họa 卦# 明minh 疇trù 。 聖thánh 人nhân 豈khởi 不bất 能năng 哉tai 。 非phi 有hữu 河hà 圖đồ 洛lạc 書thư 之chi 證chứng 則tắc 道đạo 綂# 之chi 源nguyên 。 無vô 自tự 而nhi 來lai 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 夏hạ 禮lễ 吾ngô 能năng 言ngôn 之chi 。 # 不bất 足túc 徵trưng 也dã 。 殷ân 禮lễ 吾ngô 能năng 言ngôn 之chi 宋tống 不bất 足túc 徵trưng 也dã 。 無vô 所sở 證chứng 而nhi 言ngôn 之chi 。 則tắc 疑nghi 惑hoặc 者giả 眾chúng 而nhi 諍tranh 論luận 起khởi 。 又hựu 何hà 取thủ 信tín 而nhi 行hành 之chi 乎hồ 。 故cố 隂# 陽dương 造tạo 化hóa 之chi 理lý 。 三tam 綱cương 五ngũ 常thường 之chi 道đạo 。 聖thánh 人nhân 得đắc 以dĩ 備bị 言ngôn 者giả 。 賴lại 其kỳ 文văn 有hữu 證chứng 而nhi 信tín 者giả 篤đốc 。 行hành 有hữu 驗nghiệm 而nhi 教giáo 化hóa 成thành 。 今kim 之chi 經kinh 傳truyền 已dĩ 顯hiển 然nhiên 矣hĩ 。 惟duy 變biến 而nhi 不bất 動động 之chi 性tánh 。 死tử 而nhi 不bất 滅diệt 。 之chi 心tâm 以dĩ 理lý 推thôi 之chi 。 則tắc 可khả 知tri 欲dục 詳tường 言ngôn 之chi 則tắc 無vô 證chứng 。 必tất 待đãi 吾ngô 佛Phật 之chi 書thư 而nhi 後hậu 明minh 矣hĩ 。 或hoặc 有hữu 儒nho 者giả 徵trưng 諸chư 夫phu 子tử 之chi 所sở 未vị 言ngôn 而nhi 佛Phật 言ngôn 之chi 。 于vu 是thị 驚kinh 疑nghi 惑hoặc 亂loạn 。 詆# 毀hủy 排bài 斥xích 。 終chung 莫mạc 證chứng 其kỳ 理lý 之chi 所sở 從tùng 出xuất 。 徒đồ 自tự 蔽tế 而nhi 巳tị 矣hĩ 。 然nhiên 詆# 之chi 為vi 寂tịch 滅diệt 者giả 。 非phi 佛Phật 說thuyết 動động 而nhi 不bất 變biến 之chi 理lý 。 斥xích 之chi 以dĩ 亂loạn 倫luân 者giả 。 乃nãi 權quyền 迹tích 流lưu 蔽tế 之chi 末mạt 。 故cố 佛Phật 之chi 徒đồ 。 聞văn 之chi 帖# 然nhiên 而nhi 不bất 怒nộ 。 默mặc 然nhiên 而nhi 不bất 辨biện 。 知tri 理lý 在tại 人nhân 心tâm 信tín 者giả 自tự 悟ngộ 不bất 可khả 誣vu 也dã 。 迹tích 流lưu 于vu 世thế 。 久cửu 則tắc 必tất 弊tệ 。 孰thục 為vi 吾ngô 累lũy/lụy/luy 哉tai 。 是thị 心tâm 也dã 。 變biến 而nhi 無vô 動động 。 死tử 而nhi 不bất 滅diệt 。 斯tư 理lý 之chi 明minh 。 昭chiêu 如như 皎hiệu 日nhật 。 且thả 安an 得đắc 而nhi 自tự 蔽tế 歟# 。 若nhược 人nhân 識thức 此thử 心tâm 。 悟ngộ 此thử 理lý 。 在tại 儒nho 為vi 真chân 儒nho 。 在tại 僧Tăng 為vi 聖thánh 僧Tăng 矣hĩ 。 心tâm 昏hôn 理lý 迷mê 。 莫mạc 之chi 所sở 往vãng 。 本bổn 之chi 既ký 失thất 諍tranh 論luận 復phục 何hà 益ích 哉tai 。 今kim 儒nho 者giả 或hoặc 謂vị 人nhân 死tử 即tức 滅diệt 。 亦diệc 無vô 輪luân 廻hồi 再tái 生sanh 之chi 理lý 。 甚thậm 非phi 聖thánh 人nhân 之chi 意ý 。 易dị 曰viết 精tinh 氣khí 為vi 物vật 。 游du 魂hồn 為vi 變biến 精tinh 靈linh 知tri 也dã 。 氣khí 形hình 氣khí 也dã 。 二nhị 者giả 合hợp 而nhi 為vi 生sanh 魂hồn 即tức 精tinh 也dã 。 游du 往vãng 也dã 。 靈linh 知tri 去khứ 。 則tắc 形hình 氣khí 變biến 。 二nhị 者giả 離ly 而nhi 為vi 死tử 。 死tử 而nhi 不bất 滅diệt 。 則tắc 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 故cố 知tri 鬼quỷ 神thần 之chi 情tình 狀trạng 死tử 生sanh 人nhân 鬼quỷ 之chi 道đạo 若nhược 隂# 陽dương 晝trú 夜dạ 日nhật 月nguyệt 。 寒hàn 暑thử 之chi 往vãng 來lai 。 誰thùy 能năng 自tự 滅diệt 。 同đồng 于vu 草thảo 木mộc 乎hồ 。 或hoặc 言ngôn 人nhân 物vật 但đãn 稟bẩm 氣khí 而nhi 生sanh 。 不bất 知tri 精tinh 魂hồn 為vi 靈linh 知tri 也dã 。 但đãn 氣khí 無vô 知tri 。 則tắc 草thảo 木mộc 而nhi 巳tị 豈khởi 可khả 謂vị 人nhân 歟# 。 人nhân 之chi 神thần 曰viết 魂hồn 睡thụy 則tắc 為vi 夢mộng 。 即tức 有hữu 知tri 之chi 心tâm 耳nhĩ 。 或hoặc 謂vị 魂hồn 為vi 氣khí 。 氣khí 非phi 有hữu 知tri 也dã 。 若nhược 視thị 聽thính 言ngôn 動động 。 皆giai 曰viết 氣khí 之chi 所sở 為vi 。 必tất 由do 心tâm 帥súy 之chi 以dĩ 應ưng 事sự 是thị 亦diệc 精tinh 與dữ 氣khí 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 也dã 。 豈khởi 可khả 謂vị 魂hồn 為vi 氣khí 乎hồ 。 庸dong 常thường 之chi 人nhân 。 素tố 無vô 修tu 心tâm 養dưỡng 性tánh 之chi 功công 。 一nhất 隔cách 生sanh 死tử 。 不bất 復phục 知tri 有hữu 前tiền 身thân 之chi 事sự 。 是thị 不bất 足túc 以dĩ 為vi 證chứng 。 故cố 聖thánh 人nhân 不bất 及cập 詳tường 言ngôn 也dã 。 葢# 儒nho 者giả 志chí 在tại 排bài 佛Phật 。 故cố 作tác 人nhân 死tử 斷đoạn 滅diệt 之chi 說thuyết 。 以dĩ 破phá 生sanh 死tử 輪luân 廻hồi 之chi 論luận 。 不bất 知tri 反phản 違vi 周chu 孔khổng 。 聖thánh 人nhân 之chi 意ý 。 甚thậm 則tắc 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 廢phế 滅diệt 天thiên 理lý 。 以dĩ 造tạo 物vật 歸quy 于vu 無vô 知tri 。 善thiện 惡ác 皆giai 無vô 果quả 報báo 。 至chí 若nhược 仁nhân 夭yểu 暴bạo 壽thọ 。 敬kính 慎thận 蒙mông 禍họa 。 淫dâm 泆dật 獲hoạch 福phước 。 小tiểu 人nhân 僥kiểu 倖hãnh 。 君quân 子tử 無vô 辜cô 。 不bất 明minh 前tiền 因nhân 。 曲khúc 為vi 之chi 說thuyết 。 理lý 則tắc 不bất 通thông 障chướng 正chánh 知tri 見kiến 。 惑hoặc 亦diệc 甚thậm 焉yên 。 今kim 略lược 以dĩ 此thử 一nhất 端đoan 辨biện 之chi 。 餘dư 說thuyết 自tự 當đương 解giải 矣hĩ 。 但đãn 比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp 。 以dĩ 出xuất 俗tục 離ly 倫luân 斷đoạn 。 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 。 為vi 對đối 治trị 凡phàm 夫phu 貪tham 著trước 。 之chi 病bệnh 此thử 小tiểu 乗# 權quyền 教giáo 。 有hữu 沈trầm 空không 滯trệ 寂tịch 之chi 偏thiên 。 故cố 復phục 立lập 大đại 乗# 菩Bồ 薩Tát 教giáo 。 以dĩ 破phá 斥xích 其kỳ 非phi 。 何hà 待đãi 儒nho 者giả 譏cơ 其kỳ 寂tịch 滅diệt 耶da 。 然nhiên 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 。 自tự 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 以dĩ 至chí 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 切thiết 品phẩm 類loại 。 佛Phật 皆giai 隨tùy 類loại 化hóa 身thân 。 說thuyết 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 究cứu 竟cánh 。 皆giai 至chí 如Như 來Lai 之chi 地Địa 。 非phi 但đãn 出xuất 家gia 一nhất 門môn 之chi 為vi 至chí 也dã 。 又hựu 何hà 待đãi 儒nho 者giả 譏cơ 其kỳ 權quyền 迹tích 。 為vi 無vô 父phụ 無vô 君quân 以dĩ 亂loạn 倫luân 哉tai 。 况# 此thử 土thổ/độ 乃nãi 南nam 洲châu 東đông 隅ngung 。 偏thiên 近cận 東đông 海hải 。 三tam 界giới 隔cách 別biệt 。 人nhân 鬼quỷ 異dị 途đồ 。 至chí 于vu 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 無vô 以dĩ 為vi 證chứng 故cố 夫phu 子tử 未vị 及cập 詳tường 言ngôn 者giả 。 必tất 待đãi 中trung 土thổ/độ 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 。 始thỉ 盡tận 其kỳ 義nghĩa 中trung 土thổ/độ 者giả 。 中trung 印ấn 度độ 之chi 地địa 。 東đông 西tây 去khứ 海hải 。 遠viễn 近cận 得đắc 中trung 。 古cổ 今kim 諸chư 佛Phật 。 咸hàm 降giáng 生sanh 于vu 彼bỉ 佛Phật 生sanh 之chi 時thời 三tam 界giới 相tương 通thông 幽u 明minh 互hỗ 現hiện 凡phàm 佛Phật 言ngôn 教giáo 一nhất 一nhất 可khả 証# 舉cử 三tam 世thế 則tắc 知tri 因nhân 識thức 果quả 立lập 諸chư 教giáo 而nhi 究cứu 竟cánh 佛Phật 乗# 乃nãi 能năng 法pháp 被bị 十thập 方phương 。 化hóa 行hành 萬vạn 類loại 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 教giáo 文văn 義nghĩa 理lý 。 咸hàm 出xuất 彼bỉ 教giáo 之chi 上thượng 。 莫mạc 不bất 歡hoan 忻hãn 踊dũng 躍dược 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 自tự 漢hán 以dĩ 來lai 。 經kinh 書thư 迭điệt 至chí 。 究cứu 其kỳ 指chỉ 歸quy 。 誠thành 所sở 謂vị 窮cùng 心tâm 性tánh 之chi 原nguyên 。 入nhập 至chí 善thiện 之chi 地địa 者giả 也dã 。 又hựu 非phi 但đãn 文văn 字tự 而nhi 巳tị 。 至chí 如như 日nhật 月nguyệt 雲vân 霞hà 。 飛phi 潛tiềm 動động 植thực 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 而nhi 咸hàm 臻trăn 妙diệu 理lý 。 此thử 教giáo 之chi 體thể 也dã 。 得đắc 失thất 違vi 順thuận 。 生sanh 死tử 苦khổ 樂lạc 。 事sự 物vật 遷thiên 流lưu 。 而nhi 常thường 住trụ 真chân 性tánh 。 此thử 教giáo 之chi 相tướng 也dã 。 文văn 音âm 語ngữ 默mặc 。 食thực 作tác 動động 息tức 。 威uy 儀nghi 典điển 章chương 。 而nhi 隨tùy 機cơ 普phổ 應ưng 。 此thử 教giáo 之chi 用dụng 也dã 。 具cụ 是thị 三tam 者giả 。 其kỳ 道đạo 大đại 行hành 矣hĩ 。 孰thục 能năng 排bài 而nhi 毀hủy 之chi 。 拒cự 而nhi 絕tuyệt 之chi 乎hồ 。 智trí 者giả 體thể 吾ngô 佛Phật 之chi 理lý 。 觀quán 孔khổng 子tử 之chi 道đạo 。 性tánh 理lý 之chi 學học 。 益ích 加gia 詳tường 焉yên 。 而nhi 勸khuyến 善thiện 戒giới 惡ác 之chi 文văn 。 尤vưu 為vi [監-皿+糸]# 切thiết 。 大đại 有hữu 功công 于vu 名danh 教giáo 。 豈khởi 可khả 自tự 生sanh 違vi 背bội 。 蔽tế 吾ngô 心tâm 之chi 良lương 知tri 也dã 哉tai 。

觀quán 心tâm 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

晦hối 菴am 先tiên 生sanh 曰viết 。 佛Phật 有hữu 觀quán 心tâm 之chi 說thuyết 。 夫phu 心tâm 者giả 人nhân 之chi 所sở 主chủ 乎hồ 身thân 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 者giả 也dã 。 為vi 主chủ 而nhi 不bất 為vi 客khách 。 命mạng 物vật 而nhi 不bất 命mạng 于vu 人nhân 。 故cố 以dĩ 心tâm 觀quán 物vật 。 則tắc 物vật 之chi 理lý 得đắc 。 今kim 復phục 有hữu 物vật 以dĩ 反phản 觀quán 于vu 心tâm 。 則tắc 是thị 心tâm 之chi 外ngoại 。

復phục 有hữu 一nhất 心tâm 。 而nhi 能năng 管quản 乎hồ 此thử 心tâm 也dã 。 聖thánh 人nhân 之chi 學học 。 本bổn 心tâm 以dĩ 窮cùng 理lý 。 順thuận 理lý 以dĩ 應ưng 物vật 。 葢# 如như 此thử 也dã 。

○# 又hựu 曰viết 佛Phật 氏thị 之chi 學học 。 以dĩ 心tâm 求cầu 心tâm 。 以dĩ 心tâm 使sử 心tâm 。 如như 口khẩu 齕# 口khẩu 。 如như 目mục 視thị 目mục 。 其kỳ 機cơ 危nguy 而nhi 迫bách 。 其kỳ 途đồ 險hiểm 而nhi 塞tắc 。 其kỳ 理lý 虚# 而nhi 其kỳ 勢thế 逆nghịch 。 葢# 其kỳ 言ngôn 雖tuy 若nhược 有hữu 相tương 似tự 者giả 。 而nhi 其kỳ 實thật 不bất 同đồng 。 葢# 如như 此thử 也dã 。 然nhiên 非phi 審thẩm 思tư 明minh 辨biện 之chi 君quân 子tử 其kỳ 孰thục 能năng 無vô 惑hoặc 于vu 斯tư 耶da 。

解giải 曰viết 。 心tâm 該cai 萬vạn 法pháp 。 法pháp 徹triệt 心tâm 源nguyên 。 至chí 理lý 難nan 知tri 。 觀quán 心tâm 斯tư 得đắc 。 故cố 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 歎thán 曰viết 奇kỳ 哉tai 。 我ngã 今kim 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 証# 得đắc 。 葢# 人nhân 由do 迷mê 此thử 心tâm 體thể 。 不bất 知tri 返phản 求cầu 。 外ngoại 為vi 六lục 塵trần 所sở 惑hoặc 。 內nội 生sanh 沈trầm 掉trạo 二nhị 病bệnh 。 是thị 以dĩ 局cục 促xúc 無vô 知tri 。 偏thiên 僻tích 異dị 見kiến 。 惟duy 佛Phật 如Như 來Lai 返phản 觀quán 此thử 心tâm 。 頓đốn 悟ngộ 本bổn 性tánh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 故cố 于vu 世thế 間gian 無vô 量lượng 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 出xuất 世thế 無vô 量lượng 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 莫mạc 不bất 洞đỗng 明minh 無vô 礙ngại 。 廓khuếch 徹triệt 無vô 違vi 。 故cố 號hiệu 三tam 界giới 大đại 師sư 。 十thập 方phương 慈từ 父phụ 。 今kim 儒nho 者giả 尚thượng 不phủ 。 自tự 識thức 本bổn 心tâm 。 豈khởi 能năng 以dĩ 心tâm 觀quán 物vật 哉tai 。 所sở 謂vị 人nhân 之chi 主chủ 乎hồ 身thân 一nhất 而nhi 不bất 異dị 者giả 。 即tức 今kim 出xuất 入nhập 六lục 根căn 緣duyên 染nhiễm 之chi 識thức 神thần 也dã 。 命mạng 物vật 而nhi 不bất 命mạng 于vu 人nhân 者giả 。 即tức 取thủ 著trước 六lục 塵trần 而nhi 妄vọng 生sanh 我ngã 相tương/tướng 者giả 也dã 。 以dĩ 心tâm 觀quán 物vật 。 則tắc 物vật 之chi 理lý 得đắc 者giả 。 即tức 周chu 徧biến 計kế 度độ 。 似tự 是thị 而nhi 非phi 。 如như 夜dạ 見kiến 枯khô 株chu 。 疑nghi 以dĩ 為vi 人nhân 之chi 類loại 。 葢# 不bất 識thức 自tự 心tâm 則tắc 其kỳ 本bổn 已dĩ 失thất 。 安an 能năng 觀quán 物vật 明minh 理lý 哉tai 。 其kỳ 所sở 謂vị 今kim 復phục 有hữu 物vật 以dĩ 反phản 觀quán 乎hồ 心tâm 者giả 如như 古cổ 德đức 云vân 。 境cảnh 無vô 心tâm 外ngoại 境cảnh 。 見kiến 境cảnh 即tức 見kiến 心tâm 是thị 也dã 。 其kỳ 所sở 謂vị 則tắc 是thị 此thử 心tâm 之chi 外ngoại 。

復phục 有hữu 一nhất 心tâm 。 而nhi 能năng 管quản 乎hồ 此thử 心tâm 者giả 。 非phi 也dã 。 二nhị 祖tổ 云vân 覓mịch 心tâm 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 心tâm 尚thượng 無vô 。 豈khởi 復phục 有hữu 二nhị 哉tai 。 吾ngô 佛Phật 之chi 徒đồ 。 本bổn 無vô 如như 是thị 之chi 見kiến 也dã 。 又hựu 謂vị 聖thánh 人nhân 之chi 學học 。 本bổn 心tâm 以dĩ 窮cùng 理lý 。 順thuận 理lý 以dĩ 應ưng 物vật 。 惟duy 此thử 言ngôn 得đắc 之chi 矣hĩ 。 但đãn 儒nho 者giả 錯thác 解giải 其kỳ 義nghĩa 耳nhĩ 。 虞ngu 書thư 曰viết 。 人nhân 心tâm 惟duy 危nguy 。 道Đạo 心tâm 惟duy 微vi 。 惟duy 精tinh 惟duy 一nhất 。 允duẫn 執chấp 厥quyết 中trung 。 此thử 心tâm 學học 之chi 源nguyên 也dã 。 人nhân 心tâm 妄vọng 想tưởng 也dã 。 由do 執chấp 著trước 顛điên 倒đảo 。 故cố 危nguy 。 道Đạo 心tâm 天thiên 理lý 也dã 。 非phi 思tư 議nghị 之chi 所sở 能năng 及cập 。 故cố 微vi 。 精tinh 者giả 不bất 昧muội 。 一nhất 者giả 不bất 雜tạp 。 由do 無vô 思tư 故cố 不bất 昧muội 。 無vô 為vi 故cố 不bất 雜tạp 。 乃nãi 能năng 盡tận 其kỳ 至chí 誠thành 。 固cố 守thủ 此thử 中trung 道đạo 也dã 。 中trung 者giả 即tức 中trung 庸dong 之chi 中trung 在tại 心tâm 而nhi 不bất 在tại 物vật 。 在tại 內nội 而nhi 不bất 在tại 外ngoại 。 子tử 思tư 所sở 謂vị 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 者giả 是thị 也dã 子tử 思tư 但đãn 以dĩ 情tình 識thức 未vị 動động 即tức 是thị 中trung 。 義nghĩa 與dữ 吾ngô 佛Phật 一nhất 念niệm 無vô 生sanh 之chi 理lý 相tương 近cận 止chỉ 欠khiếm 悟ngộ 耳nhĩ 。 儒nho 者giả 釋thích 中trung 曰viết 不bất 偏thiên 不bất 倚ỷ 無vô 過quá 不bất 及cập 乃nãi 已dĩ 發phát 中trung 節tiết 之chi 和hòa 也dã 。 便tiện 違vi 子tử 思tư 之chi 意ý 矣hĩ 。 葢# 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 之chi 時thời 。 無vô 有hữu 形hình 相tướng 可khả 見kiến 。 豈khởi 有hữu 偏thiên 倚ỷ 過quá 與dữ 不bất 及cập 之chi 事sự 。 乎hồ 。 又hựu 分phần/phân 釋thích 曰viết 未vị 發phát 之chi 中trung 不bất 偏thiên 不bất 倚ỷ 。 已dĩ 發phát 之chi 中trung 無vô 過quá 不bất 及cập 。 亦diệc 非phi 也dã 。 子tử 思tư 未vị 嘗thường 指chỉ 已dĩ 發phát 為vi 中trung 。 此thử 又hựu 擅thiện 改cải 經kinh 旨chỉ 者giả 焉yên 。 及cập 解giải 允duẫn 執chấp 厥quyết 中trung 。 皆giai 曰viết 已dĩ 發phát 之chi 中trung 。 是thị 儒nho 者giả 不bất 知tri 中trung 之chi 為vi 義nghĩa 而nhi 妄vọng 釋thích 之chi 也dã 。 君quân 子tử 時thời 中trung 者giả 。 言ngôn 守thủ 此thử 未vị 發phát 之chi 中trung 。 心tâm 常thường 不bất 妄vọng 動động 也dã 。 子tử 曰viết 易dị 無vô 思tư 也dã 。 無vô 為vi 也dã 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 者giả 。 亦diệc 中trung 和hòa 之chi 義nghĩa 也dã 。 由do 無vô 思tư 無vô 為vi 未vị 發phát 之chi 中trung 。 精tinh 一nhất 固cố 執chấp 。 則tắc 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 故cố 能năng 感cảm 物vật 應ứng 機cơ 。 而nhi 通thông 變biến 無vô 窮cùng 矣hĩ 。 若nhược 此thử 可khả 謂vị 本bổn 心tâm 以dĩ 窮cùng 理lý 。 順thuận 理lý 以dĩ 應ưng 物vật 者giả 也dã 。 若nhược 未vị 能năng 造tạo 思tư 慮lự 未vị 發phát 之chi 時thời 。 終chung 不bất 識thức 心tâm 之chi 本bổn 體thể 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 聞văn 無vô 思tư 無vô 為vi 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 之chi 說thuyết 。 則tắc 茫mang 然nhiên 罔võng 措thố 。 且thả 不bất 知tri 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 何hà 所sở 謂vị 中trung 。 不bất 識thức 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 則tắc 曲khúc 為vi 之chi 解giải 曰viết 。 聖thánh 人nhân 無vô 心tâm 。 則tắc 釋thích 曰viết 無vô 私tư 心tâm 。 曰viết 聖thánh 人nhân 無vô 為vi 。 則tắc 釋thích 曰viết 無vô 所sở 作tác 為vi 。 是thị 皆giai 以dĩ 有hữu 心tâm 有hữu 為vi 度độ 聖thánh 人nhân 也dã 。 且thả 得đắc 罪tội 于vu 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 矣hĩ 。 何hà 謂vị 佛Phật 哉tai 。 彼bỉ 既ký 不bất 知tri 觀quán 心tâm 之chi 妙diệu 。 徒đồ 欲dục 以dĩ 徧biến 計kế 之chi 妄vọng 心tâm 。 觀quán 物vật 以dĩ 窮cùng 理lý 。 譬thí 如như 塵trần 鏡kính 未vị 磨ma 。 水thủy 漩tuyền 未vị 止chỉ 。 擬nghĩ 求cầu 鑒giám 物vật 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 是thị 不bất 知tri 此thử 理lý 在tại 內nội 。 惟duy 務vụ 外ngoại 求cầu 。 故cố 學học 解giải 益ích 多đa 。 去khứ 道đạo 益ích 遠viễn 矣hĩ 。 惟duy 吾ngô 佛Phật 觀quán 心tâm 之chi 道đạo 。 不bất 住trụ 六lục 塵trần 。 頓đốn 息tức 思tư 慮lự 。 了liễu 悟ngộ 本bổn 性tánh 。 名danh 為vi 反phản 觀quán 。 水thủy 潦lạo 和hòa 尚thượng 有hữu 云vân 。 如Như 來Lai 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 玅# 義nghĩa 。 今kim 日nhật 被bị 我ngã 一nhất 毫hào 端đoan 識thức 將tương 去khứ 了liễu 。 此thử 反phản 觀quán 之chi 妙diệu 也dã 。 一nhất 日nhật 觀quán 心tâm 証# 理lý 。 則tắc 天thiên 下hạ 萬vạn 事sự 萬vạn 物vật 之chi 理lý 。 皆giai 貫quán 通thông 焉yên 。 夫phu 子tử 亦diệc 曰viết 一nhất 日nhật 克khắc 己kỷ 復phục 禮lễ 。 天thiên 下hạ 歸quy 仁nhân 焉yên 則tắc 亦diệc 求cầu 其kỳ 在tại 內nội 者giả 矣hĩ 。 今kim 儒nho 者giả 未vị 嘗thường 用dụng 力lực 于vu 此thử 。 輙triếp 妄vọng 議nghị 之chi 。 謂vị 以dĩ 心tâm 求cầu 心tâm 。 如như 口khẩu 齕# 口khẩu 。 如như 目mục 視thị 目mục 。 其kỳ 機cơ 危nguy 而nhi 迫bách 。 其kỳ 途đồ 險hiểm 而nhi 塞tắc 。 其kỳ 理lý 虚# 而nhi 其kỳ 勢thế 逆nghịch 者giả 。 嗚ô 呼hô 。 其kỳ 可khả 謂vị 迷mê 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 吾ngô 見kiến 之chi 時thời 人nhân 皆giai 。 見kiến 吾ngô 之chi 見kiến 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 以dĩ 心tâm 求cầu 心tâm 。 此thử 語ngữ 明minh 矣hĩ 。 若nhược 思tư 慮lự 未vị 息tức 。 生sanh 滅diệt 宛uyển 然nhiên 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 皆giai 為vi 塵trần 相tương/tướng 。 須tu 是thị 離ly 聲thanh 離ly 色sắc 。 聞văn 見kiến 常thường 真chân 。 即tức 是thị 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 真chân 聞văn 真chân 見kiến 。 全toàn 顯hiển 本bổn 心tâm 。 愚ngu 者giả 自tự 生sanh 迷mê 悶muộn 。 故cố 有hữu 如như 是thị 顛điên 倒đảo 。 果quả 能năng 審thẩm 明minh 思tư 辨biện 。 于vu 此thử 必tất 有hữu 得đắc 焉yên 。 譬thí 如như 百bách 鍊luyện 真chân 金kim 又hựu 何hà 憂ưu 火hỏa 試thí 者giả 歟# 。 以dĩ 心tâm 使sử 心tâm 。 吾ngô 佛Phật 本bổn 無vô 如như 是thị 之chi 說thuyết 也dã 。

內nội 教giáo 外ngoại 教giáo 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

或hoặc 問vấn 晦hối 翁ông 曰viết 。 只chỉ 為vì 佛Phật 從tùng 心tâm 上thượng 起khởi 工công 夫phu 。 其kỳ 學học 雖tuy 不bất 然nhiên 卻khước 有hữu 本bổn 。 儒nho 者giả 只chỉ 從tùng 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 上thượng 作tác 有hữu 知tri 。 此thử 事sự 只chỉ 做tố 一nhất 塲# 說thuyết 話thoại 過quá 了liễu 。 所sở 以dĩ 輸du 與dữ 他tha 。 答đáp 曰viết 彼bỉ 所sở 謂vị 心tâm 上thượng 工công 夫phu 本bổn 不bất 是thị 。 卻khước 勝thắng 儒nho 者giả 多đa 。

○# 程# 子tử 曰viết 。 釋Thích 氏thị 之chi 學học 。 于vu 敬kính 以dĩ 直trực 內nội 。 則tắc 有hữu 之chi 矣hĩ 。 義nghĩa 以dĩ 方phương 外ngoại 則tắc 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 故cố 滯trệ 固cố 者giả 入nhập 于vu 枯khô 槁cảo 。 疏sớ/sơ 通thông 者giả 歸quy 于vu 恣tứ 肆tứ 。 此thử 佛Phật 教giáo 所sở 以dĩ 隘ải 也dã 。 吾ngô 道đạo 則tắc 不bất 然nhiên 。 率suất 性tánh 而nhi 巳tị 。 斯tư 理lý 也dã 。 聖thánh 人nhân 于vu 易dị 備bị 言ngôn 之chi 。 又hựu 曰viết 。 佛Phật 有hữu 一nhất 個cá 覺giác 之chi 理lý 。 可khả 敬kính 以dĩ 直trực 內nội 無vô 義nghĩa 以dĩ 方phương 外ngoại 。 其kỳ 直trực 內nội 者giả 。 要yếu 之chi 亦diệc 不bất 是thị 。

○# 晦hối 翁ông 曰viết 。 今kim 說thuyết 求cầu 放phóng 心tâm 。 卻khước 似tự 釋Thích 氏thị 說thuyết 入nhập 定định 一nhất 般ban 。 但đãn 彼bỉ 到đáo 此thử 便tiện 死tử 了liễu 。 吾ngô 輩bối 卻khước 要yếu 此thử 心tâm 主chủ 宰tể 得đắc 定định 。 賴lại 此thử 做tố 事sự 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 。

○# 因nhân 說thuyết 程# 子tử 耳nhĩ 無vô 聞văn 目mục 無vô 見kiến 之chi 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

決quyết 無vô 此thử 理lý 。 釋thích 教giáo 云vân 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 。 根căn 無vô 所sở 著trước 。 反phản 流lưu 全toàn 一nhất 。 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 葢# 他tha 意ý 謂vị 六lục 根căn 不bất 與dữ 六lục 塵trần 相tương/tướng 緣duyên 。 則tắc [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾thập 六lục 根căn 之chi 用dụng 。 反phản 復phục 歸quy 于vu 本bổn 體thể 。 而nhi 使sử 之chi 不bất 行hành 。 顧cố 烏ô 有hữu 此thử 理lý 。

辨biện 曰viết 。 教giáo 有hữu 內nội 外ngoại 不bất 同đồng 。 故cố 造tạo 理lý 有hữu 淺thiển 深thâm 之chi 異dị 。 求cầu 之chi 于vu 內nội 心tâm 性tánh 是thị 也dã 。 求cầu 之chi 于vu 外ngoại 。 學học 解giải 是thị 也dã 。 故cố 心tâm 通thông 。 則tắc 萬vạn 法pháp 俱câu 融dung 著trước 相tương/tướng 。 則tắc 目mục 前tiền 自tự 昧muội 。 嗚ô 呼hô 。 外ngoại 求cầu 之chi 失thất 。 斯tư 為vi 甚thậm 矣hĩ 。 今kim 儒nho 學học 之chi 弊tệ 。 浮phù 華hoa 者giả 固cố 以dĩ 辭từ 章chương 為vi 事sự 。 純thuần 實thật 者giả 亦diệc 不bất 過quá 以dĩ 文văn 義nghĩa 為vi 宗tông 。 其kỳ 視thị 心tâm 學học 。 則tắc 皆giai 罔võng 然nhiên 也dã 。 宋tống 之chi 大đại 儒nho 。 深thâm 知tri 其kỳ 病bệnh 。 又hựu 知tri 吾ngô 心tâm 上thượng 工công 夫phu 為vi 有hữu 本bổn 。 是thị 當đương 敦đôn 本bổn 抑ức 末mạt 以dĩ 斥xích 其kỳ 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 之chi 非phi 。 可khả 也dã 。 而nhi 復phục 以dĩ 心tâm 上thượng 工công 夫phu 不bất 是thị 。 何hà 自tự 為vi 矛mâu 盾# 與dữ 。 本bổn 既ký 不bất 是thị 。 何hà 謂vị 卻khước 勝thắng 儒nho 者giả 乎hồ 。 此thử 其kỳ 不bất 能năng 窮cùng 心tâm 學học 之chi 理lý 于vu 吾ngô 佛Phật 之chi 道đạo 。 深thâm 自tự 惑hoặc 亂loạn 而nhi 不bất 能năng 取thủ 決quyết 也dã 。 觀quán 伊y 川xuyên 之chi 言ngôn 亦diệc 然nhiên 。 夫phu 既ký 愍mẫn 吾ngô 道đạo 為vi 有hữu 內nội 無vô 外ngoại 矣hĩ 。 果quả 能năng 以dĩ 內nội 為vi 本bổn 。 得đắc 本bổn 何hà 憂ưu 于vu 末mạt 哉tai 繼kế 言ngôn 枯khô 槁cảo 恣tứ 肆tứ 。 又hựu 愍mẫn 吾ngô 教giáo 之chi 隘ải 。 是thị 未vị 見kiến 其kỳ 大đại 者giả 矣hĩ 。 既ký 曰viết 佛Phật 有hữu 覺giác 之chi 理lý 。 為vi 敬kính 以dĩ 直trực 內nội 。 復phục 云vân 要yếu 之chi 亦diệc 不bất 是thị 。 皆giai 反phản 覆phúc 自tự 惑hoặc 之chi 言ngôn 。 豈khởi 真chân 知tri 此thử 理lý 也dã 哉tai 。 若nhược 率suất 性tánh 之chi 說thuyết 。 亦diệc 不bất 出xuất 吾ngô 心tâm 上thượng 工công 夫phu 。 必tất 取thủ 証# 于vu 易dị 。 易dị 乃nãi 心tâm 上thượng 之chi 妙diệu 理lý 。 先tiên 儒nho 不bất 窮cùng 本bổn 心tâm 之chi 體thể 。 遂toại 不bất 明minh 良lương 知tri 良lương 能năng 之chi 所sở 自tự 出xuất 。 謂vị 有hữu 氣khí 而nhi 後hậu 有hữu 知tri 。 乃nãi 推thôi 性tánh 命mạng 之chi 源nguyên 于vu 氣khí 。 指chỉ 性tánh 為vi 氣khí 中trung 之chi 理lý 。 以dĩ 氣khí 循tuần 理lý 為vi 道đạo 。 故cố 隨tùy 事sự 隨tùy 物vật 以dĩ 明minh 理lý 。 不bất 知tri 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 形hình 氣khí 皆giai 生sanh 于vu 覺giác 性tánh 之chi 中trung 。 而nhi 吾ngô 之chi 本bổn 心tâm 玅# 明minh 徧biến 照chiếu 。 已dĩ 在tại 思tư 慮lự 未vị 發phát 之chi 時thời 。 若nhược 有hữu 得đắc 于vu 此thử 。 即tức 時thời 中trung 之chi 義nghĩa 也dã 。 失thất 此thử 不bất 能năng 少thiểu 存tồn 于vu 內nội 。 徒đồ 追truy 求cầu 于vu 事sự 物vật 之chi 末mạt 。 謂vị 之chi 義nghĩa 以dĩ 方phương 外ngoại 。 豈khởi 有hữu 是thị 哉tai 。 取thủ 証# 于vu 易dị 者giả 。 易dị 言ngôn 至chí 神thần 至chí 聖thánh 。 皆giai 指chỉ 不bất 可khả 測trắc 不bất 可khả 知tri 之chi 地địa 。 故cố 不bất 疾tật 而nhi 速tốc 。 不bất 行hành 而nhi 至chí 。 又hựu 以dĩ 無vô 思tư 無vô 為vi 為vi 感cảm 通thông 之chi 本bổn 。 則tắc 易dị 所sở 証# 。 固cố 非phi 外ngoại 矣hĩ 。 中trung 庸dong 曰viết 。 中trung 者giả 。 天thiên 下hạ 之chi 大đại 本bổn 。 故cố 在tại 養dưỡng 于vu 不bất 睹đổ 不bất 聞văn 之chi 間gian 。 以dĩ 無vô 聲thanh 無vô 臭xú 為vi 至chí 。 則tắc 率suất 性tánh 之chi 道đạo 。 果quả 在tại 外ngoại 乎hồ 。 昔tích 者giả 聖thánh 人nhân 皆giai 以dĩ 內nội 學học 為vi 本bổn 。 而nhi 推thôi 其kỳ 用dụng 于vu 外ngoại 。 後hậu 世thế 文văn 儒nho 務vụ 外ngoại 。 遂toại 不bất 知tri 有hữu 心tâm 學học 之chi 源nguyên 。 乃nãi 以dĩ 學học 解giải 為vi 事sự 。 惟duy 宋tống 河hà 南nam 之chi 學học 。 始thỉ 言ngôn 性tánh 理lý 。 而nhi 有hữu 實thật 踐tiễn 之chi 迹tích 。 然nhiên 但đãn 知tri 心tâm 之chi 用dụng 。 而nhi 不bất 究cứu 心tâm 之chi 體thể 。 遂toại 不bất 知tri 養dưỡng 未vị 發phát 之chi 中trung 。 又hựu 昧muội 太thái 極cực 之chi 理lý 。 在tại 兩lưỡng 儀nghi 未vị 判phán 之chi 先tiên 。 或hoặc 以dĩ 物vật 理lý 為vi 性tánh 理lý 。 故cố 本bổn 末mạt 體thể 用dụng 。 于vu 是thị 乎hồ 不bất 明minh 。 而nhi 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 之chi 道đạo 微vi 矣hĩ 。 又hựu 或hoặc 以dĩ 孟# 子tử 求cầu 放phóng 心tâm 比tỉ 釋Thích 氏thị 入nhập 定định 者giả 非phi 也dã 。 若nhược 小tiểu 乗# 之chi 定định 。 固cố 以dĩ 灰hôi 滅diệt 。 更cánh 無vô 求cầu 放phóng 心tâm 之chi 意ý 。 佛Phật 乗# 之chi 定định 。 即tức 動động 常thường 寂tịch 。 何hà 用dụng 求cầu 放phóng 心tâm 耶da 。 其kỳ 說thuyết 到đáo 此thử 便tiện 死tử 了liễu 。 則tắc 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 者giả 。 又hựu 復phục 生sanh 耶da 。 不bất 知tri 佛Phật 所sở 謂vị 定định 。 只chỉ 是thị 妄vọng 念niệm 不bất 起khởi 。 而nhi 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 。 允duẫn 合hợp 其kỳ 宜nghi 。 儒nho 者giả 莫mạc 知tri 此thử 境cảnh 。 輙triếp 妄vọng 議nghị 之chi 。 又hựu 解giải 反phản 流lưu 全toàn 一nhất 。 為vi [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾thập 六lục 根căn 之chi 用dụng 。 反phản 復phục 歸quy 于vu 本bổn 體thể 。 而nhi 使sử 之chi 不bất 行hành 。 非phi 也dã 。 若nhược 人nhân 不bất 緣duyên 六lục 塵trần 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 反phản 觀quán 自tự 心tâm 。 明minh 明minh 不bất 昧muội 。 寂tịch 寂tịch 常thường 知tri 。 名danh 曰viết 圓viên 照chiếu 。 即tức 了liễu 悟ngộ 之chi 地địa 。 非phi 學học 解giải 能năng 到đáo 。 悟ngộ 則tắc 謂vị 之chi 內nội 。 解giải 則tắc 謂vị 之chi 外ngoại 。 此thử 內nội 教giáo 外ngoại 教giáo 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 也dã 。 儒nho 者giả 專chuyên 用dụng 力lực 于vu 外ngoại 。 凡phàm 知tri 解giải 所sở 不bất 能năng 及cập 者giả 。 不bất 復phục 窮cùng 究cứu 。 故cố 不bất 知tri 允duẫn 執chấp 厥quyết 中trung 之chi 道đạo 。 天thiên 理lý 流lưu 行hành 之chi 處xứ 。 皆giai 在tại 思tư 慮lự 不bất 起khởi 。 物vật 欲dục 淨tịnh 盡tận 之chi 時thời 。 踐tiễn 履lý 雖tuy 專chuyên 。 終chung 不bất 入nhập 聖thánh 人nhân 之chi 域vực 矣hĩ 。 葢# 因nhân 疑nghi 佛Phật 氏thị 之chi 迹tích 為vi 無vô 父phụ 無vô 君quân 。 遂toại 不bất 究cứu 盡tận 其kỳ 說thuyết 。 使sử 孔khổng 聖thánh 之chi 道đạo 不bất 明minh 。 乃nãi 毀hủy 佛Phật 之chi 過quá 也dã 。 惜tích 哉tai 。

執chấp 迹tích 解giải

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

程# 子tử 曰viết 。 釋Thích 氏thị 之chi 說thuyết 。 若nhược 欲dục 窮cùng 其kỳ 源nguyên 而nhi 去khứ 取thủ 之chi 。 則tắc 其kỳ 說thuyết 未vị 能năng 窮cùng 。 固cố 已dĩ 化hóa 為vi 佛Phật 矣hĩ 。 只chỉ 且thả 于vu 迹tích 上thượng 考khảo 之chi 。 其kỳ 設thiết 教giáo 如như 是thị 。 其kỳ 正chánh 果quả 如như 何hà 固cố 難nạn/nan 為vi 取thủ 其kỳ 心tâm 而nhi 不bất 取thủ 迹tích 。 有hữu 是thị 心tâm 。 則tắc 有hữu 是thị 迹tích 。

○# 晦hối 翁ông 曰viết 伊y 川xuyên 所sở 謂vị 只chỉ 消tiêu 就tựu 迹tích 上thượng 斷đoạn 他tha 便tiện 了liễu 。 他tha 既ký 迯# 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 雖tuy 說thuyết 得đắc 如như 何hà 道Đạo 理lý 。 也dã 使sử 不bất 得đắc 。 如như 此thử 足túc 以dĩ 斷đoạn 之chi 矣hĩ 。

解giải 曰viết 。 德đức 山sơn 云vân 窮cùng 諸chư 玄huyền 辨biện 。 似tự 一nhất 毫hào 置trí 于vu 太thái 虚# 。 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 。 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 于vu 巨cự 壑hác 。 誠thành 哉tai 斯tư 言ngôn 也dã 。 今kim 人nhân 欲dục 以dĩ 文văn 字tự 學học 解giải 著trước 述thuật 經kinh 書thư 。 以dĩ 窮cùng 佛Phật 理lý 。 不bất 過quá 增tăng 益ích 知tri 解giải 。 終chung 不bất 能năng 入nhập 法pháp 性tánh 之chi 海hải 。 惟duy 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 乃nãi 明minh 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 等đẳng 文văn 。 皆giai 非phi 實thật 義nghĩa 。 實thật 則tắc 非phi 言ngôn 詞từ 思tư 議nghị 之chi 所sở 能năng 及cập 也dã 。 故cố 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 且thả 不bất 能năng 知tri 。 况# 世thế 智trí 乎hồ 。 而nhi 程# 朱chu 大đại 儒nho 。 涉thiệp 獵liệp 佛Phật 書thư 。 不bất 究cứu 其kỳ 旨chỉ 。 乃nãi 以dĩ 其kỳ 迹tích 斷đoạn 之chi 。 其kỳ 不bất 信tín 也dã 宜nghi 矣hĩ 。 程# 朱chu 氏thị 既ký 往vãng 。 今kim 之chi 學học 者giả 惑hoặc 焉yên 。 乃nãi 為vi 之chi 解giải 。 昔tích 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 逃đào 父phụ 母mẫu 。 捨xả 王vương 位vị 。 逾du 城thành 出xuất 家gia 。 毀hủy 形hình 壞hoại 服phục 。 取thủ 異dị 當đương 世thế 。 以dĩ 名danh 教giáo 論luận 之chi 。 以dĩ 為vi 不bất 忠trung 不bất 孝hiếu 。 無vô 父phụ 無vô 君quân 者giả 。 是thị 大đại 不bất 然nhiên 。 且thả 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 之chi 榮vinh 。 天thiên 帝đế 五ngũ 欲dục 之chi 富phú 。 泰thái 來lai 運vận 合hợp 。 賞thưởng 閱duyệt 暫tạm 時thời 。 報báo 盡tận 沈trầm 淪luân 。 悲bi 哀ai 永vĩnh 久cửu 。 此thử 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 暫tạm 處xứ 人nhân 天thiên 。 心tâm 生sanh 貪tham 著trước 。 惡ác 業nghiệp 便tiện 起khởi 。 不bất 久cửu 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 如Như 來Lai 于vu 寂tịch 光quang 土thổ/độ 中trung 。 佛Phật 眼nhãn 所sở 照chiếu 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 輪luân 廻hồi 六lục 趣thú 。 長trường/trưởng 劫kiếp 受thọ 苦khổ 。 于vu 是thị 發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 假giả 諸chư 方phương 便tiện 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 上thượng 救cứu 君quân 父phụ 。 下hạ 濟tế 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 。 俱câu 登đăng 菩Bồ 提Đề 彼bỉ 岸ngạn 其kỳ 為vi 功công 德đức 。 廣quảng 大đại 難nan 量lương 豈khởi 可khả 執chấp 其kỳ 方phương 便tiện 權quyền 迹tích 。 妄vọng 生sanh 誹phỉ 謗báng 者giả 哉tai 。 今kim 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 更cánh 明minh 此thử 義nghĩa 。 譬thí 如như 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 財tài 富phú 無vô 比tỉ 。 止chỉ 有hữu 一nhất 子tử 。 鍾chung 愛ái 甚thậm 篤đốc 。 子tử 又hựu 至chí 孝hiếu 。 省tỉnh 視thị 無vô 闕khuyết 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 顧cố 念niệm 莫mạc 捨xả 。 凡phàm 有hữu 所sở 適thích 。 必tất 與dữ 之chi 俱câu 。 而nhi 此thử 長trưởng 者giả 。 依y 海hải 而nhi 住trụ 。 船thuyền 舶bạc 甚thậm 多đa 。 僮đồng 僕bộc 無vô 數số 。 採thải 取thủ 珍trân 寳# 。 往vãng 來lai 海hải 上thượng 。 他tha 日nhật 長trưởng 者giả 。 欲dục 適thích 他tha 國quốc 。 遂toại 以dĩ 巨cự 舟chu 。 載tái 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 經kinh 汎# 海hải 洋dương 。 復phục 逾du 歲tuế 月nguyệt 。 檣# 櫓lỗ 柂# 櫛# 。 各các 有hữu 損tổn 壞hoại 。 船thuyền 之chi 根căn 底để 。 亦diệc 有hữu 罅# 隙khích 。 若nhược 值trị 風phong 濤đào 。 將tương 見kiến 沈trầm 溺nịch 。 其kỳ 子tử 有hữu 智trí 。 察sát 知tri 斯tư 事sự 。 又hựu 知tri 其kỳ 父phụ 。 別biệt 有hữu 堅kiên 固cố 大đại 船thuyền 。 尚thượng 在tại 他tha 岸ngạn 所sở 乗# 之chi 舟chu 。 人nhân 物vật 繁phồn 重trọng/trùng 。 意ý 欲dục 往vãng 彼bỉ 。 不bất 可khả 速tốc 去khứ 。 設thiết 以dĩ 此thử 難nạn/nan 。 告cáo 于vu 父phụ 母mẫu 。 請thỉnh 往vãng 取thủ 船thuyền 。 知tri 必tất 不bất 許hứa 。 其kỳ 餘dư 僮đồng 僕bộc 不bất 堪kham 所sở 使sử 。 亦diệc 不bất 知tri 彼bỉ 大đại 船thuyền 所sở 在tại 。 其kỳ 子tử 有hữu 智trí 。 密mật 思tư 方phương 便tiện 。 不bất 告cáo 父phụ 母mẫu 。 夜dạ 半bán 逾du 出xuất 。 將tương 二nhị 童đồng 子tử 。 駕giá 一nhất 小tiểu 舫phưởng 。 疾tật 行hành 至chí 彼bỉ 。 既ký 得đắc 大đại 船thuyền 。 心tâm 甚thậm 安an 穩ổn 天thiên 色sắc 且thả 明minh 。 父phụ 乃nãi 覓mịch 子tử 。 忽hốt 聞văn 迯# 逝thệ 。 驚kinh 泣khấp 嗟ta 怨oán 。 四tứ 望vọng 求cầu 索sách 。 連liên 日nhật 不bất 得đắc 。 方phương 擬nghĩ 行hành 舟chu 。 風phong 濤đào 大đại 作tác 。 檣# 摧tồi 柂# 折chiết 漏lậu 水thủy 。 入nhập 舟chu 大đại 眾chúng 恐khủng 懼cụ 。 知tri 必tất 沈trầm 溺nịch 。

爾nhĩ 時thời 其kỳ 子tử 。 駕giá 彼bỉ 大đại 船thuyền 。 乗# 風phong 而nhi 至chí 。 甫phủ 及cập 敗bại 舟chu 。 急cấp 扶phù 父phụ 母mẫu 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 數sổ 千thiên 百bách 人nhân 。 咸hàm 免miễn 溺nịch 死tử 得đắc 以dĩ 全toàn 歸quy 。 設thiết 若nhược 此thử 子tử 。 先tiên 作tác 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 迯# 逝thệ 。 使sử 父phụ 憂ưu 惱não 。 是thị 為vi 不bất 可khả 。 當đương 全toàn 忠trung 孝hiếu 。 義nghĩa 同đồng 溺nịch 死tử 。 為vi 此thử 至chí 德đức 。 與dữ 私tư 自tự 迯# 逝thệ 。 取thủ 船thuyền 救cứu 父phụ 。 孰thục 為vi 優ưu 劣liệt 。 儒nho 者giả 因nhân 疑nghi 其kỳ 迹tích 。 不bất 究cứu 其kỳ 道đạo 。 所sở 以dĩ 為vi 義nghĩa 者giả 。 不bất 過quá 甘cam 同đồng 溺nịch 死tử 而nhi 巳tị 。 豈khởi 不bất 哀ai 哉tai 。 先tiên 儒nho 不bất 信tín 生sanh 死tử 輪luân 廻hồi 之chi 說thuyết 。 任nhậm 運vận 業nghiệp 識thức 。 不bất 計kế 沈trầm 浮phù 。 于vu 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 理lý 。 重trọng/trùng 有hữu 惑hoặc 焉yên 。 不bất 知tri 世thế 間gian 常thường 道đạo 。 有hữu 出xuất 世thế 之chi 道đạo 具cụ 焉yên 。 所sở 以dĩ 為vi 大đại 忠trung 大đại 孝hiếu 者giả 。 非phi 但đãn 服phục 勞lao 奉phụng 養dưỡng 而nhi 巳tị 。 欲dục 盡tận 為vi 人nhân 之chi 道đạo 。 必tất 當đương 深thâm 究cứu 佛Phật 道Đạo 也dã 。 其kỳ 可khả 忽hốt 諸chư 。

儒nho 者giả 叅# 禪thiền 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

晦hối 翁ông 曰viết 韓# 退thoái 之chi 接tiếp 引dẫn 僧Tăng 徒đồ 。 要yếu 他tha 歸quy 儒nho 。 不bất 過quá 文văn 暢sướng 靈linh 師sư 惠huệ 師sư 之chi 徒đồ 皆giai 破phá 賴lại 底để 僧Tăng 及cập 晚vãn 年niên 見kiến 大đại 顛điên 說thuyết 得đắc 濶# 大đại 勝thắng 妙diệu 自tự 然nhiên 不bất 得đắc 不bất 服phục 人nhân 多đa 要yếu 出xuất 脫thoát 退thoái 之chi 。 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 。 恐khủng 亦diệc 有hữu 此thử 理lý 也dã 。

○# 又hựu 曰viết 某mỗ 年niên 十thập 五ngũ 六lục 時thời 。 嘗thường 留lưu 心tâm 于vu 此thử 。 一nhất 日nhật 在tại 劉lưu 病bệnh 翁ông 所sở 會hội 一nhất 僧Tăng 。 與dữ 語ngữ 。 其kỳ 僧Tăng 只chỉ 相tương 應ứng 和hòa 了liễu 。 也dã 不bất 說thuyết 是thị 不bất 是thị 。 卻khước 與dữ 劉lưu 說thuyết 。 某mỗ 也dã 理lý 會hội 得đắc 個cá 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 底để 禪thiền 。 某mỗ 遂toại 疑nghi 此thử 僧Tăng 。 更cánh 有hữu 妙diệu 處xứ 。 遂toại 去khứ 叩khấu 問vấn 。 見kiến 他tha 說thuyết 得đắc 煞sát 好hảo/hiếu 。 及cập 去khứ 赴phó 試thí 。 便tiện 用dụng 他tha 意ý 思tư 胡hồ 說thuyết 。 試thí 官quan 被bị 某mỗ 說thuyết 動động 了liễu 。 遂toại 得đắc 舉cử 。 後hậu 赴phó 同đồng 安an 任nhậm 。

時thời 年niên 二nhị 十thập 四tứ 五ngũ 。 始thỉ 見kiến 李# 先tiên 生sanh 與dữ 他tha 說thuyết 。 李# 先tiên 生sanh 只chỉ 說thuyết 不bất 是thị 。 某mỗ 卻khước 疑nghi 李# 先tiên 生sanh 理lý 會hội 此thử 未vị 得đắc 。 再tái 三tam 質chất 問vấn 。 只chỉ 教giáo 看khán 聖thánh 賢hiền 言ngôn 語ngữ 。 某mỗ 遂toại 將tương 禪thiền 來lai 倚ỷ 閣các 意ý 中trung 謂vị 禪thiền 亦diệc 自tự 在tại 。 且thả 將tương 聖thánh 人nhân 書thư 讀đọc 。 讀đọc 來lai 讀đọc 去khứ 。 一nhất 日nhật 覺giác 聖thánh 賢hiền 言ngôn 語ngữ 。 漸tiệm 漸tiệm 有hữu 味vị 。 回hồi 頭đầu 看khán 釋Thích 氏thị 之chi 說thuyết 。 漸tiệm 漸tiệm 破phá 綻trán 。 罅# 漏lậu 百bách 世thế 。

辨biện 曰viết 。 佛Phật 之chi 法Pháp 門môn 多đa 矣hĩ 。 東đông 流lưu 此thử 土thổ/độ 者giả 四tứ 。 曰viết 講giảng 。 曰viết 禪thiền 。 曰viết 律luật 。 曰viết 祕bí 密mật 。 皆giai 大đại 行hành 于vu 天thiên 下hạ 。 惟duy 講giảng 與dữ 禪thiền 。 繼kế 述thuật 尤vưu 多đa 。 又hựu 為vi 名danh 士sĩ 大đại 夫phu 之chi 所sở 宗tông 尚thượng 。 雖tuy 入nhập 門môn 不bất 同đồng 。 而nhi 証# 理lý 則tắc 一nhất 。 專chuyên 之chi 則tắc 有hữu 得đắc 。 兩lưỡng 可khả 則tắc 無vô 成thành 。 若nhược 無vô 思tư 入nhập 講giảng 。 不bất 能năng 通thông 貫quán 諸chư 經kinh 。 知tri 解giải 叅# 禪thiền 。 無vô 由do 超siêu 悟ngộ 至chí 理lý 。 故cố 習tập 講giảng 者giả 。 觀quán 諸chư 經kinh 論luận 。 文văn 義nghĩa 玄huyền 微vi 。 苟cẩu 不bất 深thâm 思tư 。 莫mạc 能năng 通thông 解giải 。 解giải 終chung 趨xu 行hành 。 乃nãi 絕tuyệt 言ngôn 思tư 。 能năng 所sở 兩lưỡng 忘vong 。 名danh 為vi 入nhập 位vị 。 古cổ 德đức 云vân 。 先tiên 以dĩ 聞văn 解giải 信tín 入nhập 。 後hậu 以dĩ 無vô 思tư 契khế 同đồng 。 是thị 也dã 。 叅# 禪thiền 者giả 則tắc 異dị 于vu 是thị 。 惟duy 單đơn 提đề 直trực 指chỉ 。 不bất 尚thượng 多đa 聞văn 。 但đãn 悟ngộ 一nhất 心tâm 。 萬vạn 行hạnh 斯tư 備bị 。 故cố 祖tổ 師sư 云vân 。 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 。 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 又hựu 云vân 。 思tư 而nhi 知tri 。 議nghị 而nhi 解giải 。 盡tận 是thị 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 必tất 也dã 六lục 根căn 不bất 動động 。 一nhất 念niệm 無vô 生sanh 。 于vu 此thử 等đẳng 時thời 。 頓đốn 見kiến 本bổn 性tánh 。 了liễu 悟ngộ 至chí 理lý 。 然nhiên 後hậu 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 。 自tự 然nhiên 頭đầu 頭đầu 合hợp 道đạo 。 處xứ 處xứ 圓viên 通thông 。 此thử 叅# 禪thiền 之chi 大đại 略lược 也dã 。 若nhược 當đương 時thời 大đại 顛điên 和hòa 尚thượng 。 實thật 與dữ 退thoái 之chi 說thuyết 禪thiền 。 退thoái 之chi 豈khởi 能năng 即tức 悟ngộ 至chí 理lý 。 亦diệc 不bất 過quá 以dĩ 名danh 相tướng 開khai 諭dụ 之chi 而nhi 巳tị 。 此thử 晦hối 翁ông 所sở 謂vị 濶# 大đại 勝thắng 妙diệu 。 正chánh 名danh 相tướng 邊biên 事sự 也dã 。 退thoái 之chi 果quả 能năng 悟ngộ 禪thiền 。 則tắc 後hậu 來lai 見kiến 識thức 。 必tất 當đương 與dữ 前tiền 不bất 同đồng 。 其kỳ 答đáp 張trương 籍tịch 等đẳng 書thư 。 豈khởi 肯khẳng 自tự 為vi 晦hối 匿nặc 之chi 辭từ 。 既ký 疑nghi 似tự 若nhược 此thử 。 則tắc 胸hung 中trung 所sở 見kiến 可khả 知tri 矣hĩ 。 唐đường 宋tống 諸chư 儒nho 。 如như 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 柳liễu 子tử 厚hậu 。 蘇tô 東đông 坡# 。 黃hoàng 山sơn 谷cốc 等đẳng 。 雖tuy 曰viết 叅# 禪thiền 。 亦diệc 不bất 過quá 知tri 解giải 而nhi 巳tị 。 非phi 徹triệt 悟ngộ 者giả 也dã 。 至chí 如như 裴# 休hưu 。 楊dương 大đại 年niên 。 張trương 商thương 英anh 。 張trương 九cửu 成thành 。 數số 人nhân 悟ngộ 則tắc 悟ngộ 矣hĩ 。 保bảo 養dưỡng 受thọ 持trì 。 則tắc 又hựu 未vị 可khả 知tri 也dã 。 此thử 叚giả 大đại 事sự 不bất 是thị 說thuyết 了liễu 便tiện 休hưu 必tất 要yếu 在tại 塵trần 勞lao 裡# 不bất 埋mai 沒một 了liễu 方phương 名danh 解giải 脫thoát 中trung 人nhân 昔tích 圓viên 悟ngộ 和hòa 尚thượng 。 得đắc 法Pháp 之chi 後hậu 。 在tại 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 會hội 下hạ 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 偶ngẫu 然nhiên 流lưu 注chú 不bất 在tại 。 即tức 轉chuyển 語ngữ 參tham 差sai 。 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 。 專chuyên 志chí 此thử 事sự 。 猶do 有hữu 未vị 盡tận 。 豈khởi 有hữu 身thân 居cư 名danh 利lợi 之chi 塲# 。 又hựu 非phi 果quả 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 安an 得đắc 不bất 失thất 念niệm 者giả 哉tai 。 今kim 儒nho 者giả 輕khinh 易dị 論luận 禪thiền 。 誠thành 可khả 歎thán 也dã 。 况# 朱chu 晦hối 翁ông 所sở 遇ngộ 之chi 僧Tăng 。 又hựu 非phi 大đại 顛điên 之chi 比tỉ 。 必tất 小tiểu 有hữu 學học 解giải 。 妄vọng 稱xưng 證chứng 得đắc 。 尚thượng 不bất 識thức 禪thiền 為vi 何hà 事sự 。 烏ô 足túc 為vi 晦hối 翁ông 師sư 問vấn 哉tai 。 夫phu 禪thiền 。 悟ngộ 門môn 也dã 。 悟ngộ 則tắc 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 。 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 。 如như 斬trảm 一nhất 握ác [糸*系]# 。 一nhất 斬trảm 一nhất 切thiết 斷đoạn 。 如như 鑛khoáng 成thành 金kim 。 不bất 重trọng 為vi 鑛khoáng 。 豈khởi 有hữu 疑nghi 貳nhị 進tiến 退thoái 。 反phản 復phục 生sanh 謗báng 者giả 乎hồ 。 且thả 晦hối 翁ông 弱nhược 冠quan 之chi 時thời 。 未vị 曾tằng 親thân 見kiến 智trí 人nhân 。 而nhi 杜đỗ 撰soạn 叅# 禪thiền 。 不bất 出xuất 情tình 識thức 境cảnh 界giới 。 若nhược 急cấp 與dữ 辨biện 。 斥xích 剪tiễn 其kỳ 枝chi 蔓mạn 。 尚thượng 恨hận 其kỳ 遲trì 。 此thử 僧Tăng 不bất 能năng 如như 此thử 。 便tiện 當đương 斂liểm 手thủ 而nhi 退thoái 。 卻khước 將tương 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 引dẫn 之chi 。 此thử 則tắc 偏thiên 悟ngộ 醒tỉnh 醒tỉnh 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 及cập 其kỳ 再tái 來lai 叩khấu 問vấn 。 添# 得đắc 知tri 解giải 轉chuyển 多đa 。 故cố 云vân 說thuyết 得đắc 煞sát 好hảo/hiếu 晦hối 翁ông 由do 是thị 錯thác 解giải 禪thiền 意ý 。 反phản 將tương 其kỳ 說thuyết 為vi 應ưng 舉cử 之chi 資tư 。 久cửu 久cửu 破phá 綻trán 。 豈khởi 不bất 宜nghi 哉tai 。 晦hối 翁ông 如như 此thử 保bảo 認nhận 。 是thị 將tương 禪thiền 為vi 知tri 解giải 邊biên 事sự 。 及cập 見kiến 李# 延diên 平bình 。 遂toại 有hữu 倚ỷ 閣các 自tự 在tại 二nhị 說thuyết 。 顯hiển 然nhiên 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 。 議nghị 論luận 橫hoạnh 生sanh 。 遂toại 用dụng 心tâm 以dĩ 著trước 述thuật 為vi 事sự 。 其kỳ 分phân 別biệt 事sự 理lý 字tự 義nghĩa 最tối 為vi 詳tường 盡tận 。 至chí 于vu 性tánh 理lý 未vị 達đạt 道đạo 體thể 之chi 妙diệu 。 于vu 是thị 旁bàng 思tư 熟thục 慮lự 。 任nhậm 情tình 起khởi 見kiến 。 則tắc 去khứ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 為vi 有hữu 間gian 矣hĩ 。 其kỳ 論luận 禪thiền 謂vị 曹tào 洞đỗng 宗tông 說thuyết 得đắc 細tế 。 故cố 法pháp 嗣tự 中trung 絕tuyệt 。 臨lâm 濟tế 說thuyết 粗thô 枝chi 大đại 葉diệp 禪thiền 。 故cố 久cửu 遠viễn 。 此thử 強cường/cưỡng 辨biện 也dã 。 故cố 洞đỗng 山sơn 密mật 傳truyền 寳# 鏡kính 三tam 昧muội 。 又hựu 勘khám 辨biện 諸chư 方phương 言ngôn 句cú 有hữu 三tam 種chủng 滲# 漏lậu 。 其kỳ 所sở 立lập 宗tông 旨chỉ 漸tiệm 涉thiệp 知tri 解giải 而nhi 義nghĩa 路lộ 不bất 絕tuyệt 正chánh 是thị 粗thô 處xứ 。 以dĩ 晦hối 翁ông 所sở 見kiến 。 頗phả 彷phảng 彿phất 其kỳ 影ảnh 像tượng 。 是thị 故cố 謂vị 之chi 細tế 。 臨lâm 濟tế 門môn 風phong 峻tuấn 拔bạt 。 超siêu 情tình 離ly 見kiến 。 非phi 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 。 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 者giả 。 無vô 能năng 窺khuy 其kỳ 蹊# 徑kính 。 正chánh 是thị 細tế 處xứ 。 晦hối 翁ông 于vu 此thử 罔võng 然nhiên 。 故cố 謂vị 之chi 粗thô 。 然nhiên 佛Phật 法Pháp 流lưu 傳truyền 。 如như 乳nhũ 益ích 水thủy 水thủy 味vị 漸tiệm 多đa 乳nhũ 味vị 自tự 絕tuyệt 絕tuyệt 者giả 。 非phi 深thâm 妙diệu 而nhi 絕tuyệt 也dã 。 乃nãi 久cửu 而nhi 弊tệ 。 弊tệ 而nhi 壞hoại 。 乃nãi 事sự 物vật 之chi 常thường 也dã 。 臨lâm 濟tế 之chi 禪thiền 久cửu 遠viễn 非phi 粗thô 而nhi 能năng 遠viễn 也dã 。 葢# 授thọ 受thọ 之chi 際tế 不bất 苟cẩu 與dữ 人nhân 。 見kiến 齊tề 于vu 師sư 方phương 傳truyền 師sư 旨chỉ 。 故cố 其kỳ 法pháp 嗣tự 。 皆giai 佛Phật 門môn 梁lương 棟đống 。 足túc 以dĩ 繼kế 志chí 述thuật 事sự 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 久cửu 遠viễn 而nhi 繁phồn 盛thịnh 也dã 。 儒nho 者giả 之chi 論luận 反phản 之chi 。 知tri 其kỳ 不bất 識thức 禪thiền 也dã 。

論luận 禪thiền 近cận 理lý 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

中trung 庸dong 序tự 曰viết 。 彌di 近cận 理lý 而nhi 大đại 亂loạn 真chân 。 晦hối 翁ông 云vân 。 釋Thích 氏thị 之chi 學học 。 與dữ 吾ngô 儒nho 甚thậm 相tương 似tự 處xứ 。 如như 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 。 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 。 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 。 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 。 又hựu 撲phác 落lạc 非phi 他tha 物vật 。 縱tung 橫hoành 不bất 是thị 塵trần 。 山sơn 河hà 及cập 大đại 地địa 。 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 。 又hựu 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 心tâm 。 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 看khán 他tha 是thị 甚thậm 麼ma 樣# 見kiến 識thức 。 今kim 區khu 區khu 小tiểu 儒nho 。 怎chẩm 生sanh 出xuất 得đắc 他tha 手thủ 。 宜nghi 其kỳ 為vi 他tha 揮huy 下hạ 也dã 。 又hựu 云vân 此thử 是thị 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 下hạ 一nhất 派phái 宗tông 旨chỉ 如như 此thử 。 今kim 之chi 禪thiền 家gia 。 皆giai 破phá 其kỳ 說thuyết 。 以dĩ 為vi 有hữu 理lý 路lộ 。 落lạc 窠khòa 臼cữu 。 礙ngại 正chánh 知tri 見kiến 。 今kim 多đa 是thị 麻ma 三tam 斤cân 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 之chi 說thuyết 。 謂vị 之chi 不bất 落lạc 窠khòa 臼cữu 。 不bất 墮đọa 理lý 路lộ 。 妙diệu 喜hỷ 之chi 說thuyết 如như 此thử 。 又hựu 有hữu 翻phiên 轉chuyển 。 不bất 如như 此thử 說thuyết 時thời 。

○# 問vấn 禪thiền 家gia 說thuyết 無vô 頭đầu 當đương 底để 話thoại 。 是thị 如như 何hà 。 曰viết 。 他tha 說thuyết 分phân 明minh 處xứ 。 卻khước 不bất 是thị 。 只chỉ 內nội 中trung 一nhất 句cú 黑hắc 如như 漆tất 者giả 。 便tiện 是thị [監-皿+糸]# 要yếu 處xứ 。 于vu 此thử 曉hiểu 得đắc 時thời 便tiện 都đô 曉hiểu 得đắc 。

辨biện 曰viết 。 舉cử 知tri 解giải 門môn 。 則tắc 以dĩ 為vi 近cận 理lý 。 舉cử 証# 悟ngộ 門môn 。 莫mạc 契khế 其kỳ 當đương 機cơ 。 不bất 入nhập 悟ngộ 階giai 。 何hà 由do 與dữ 辨biện 。 如như 人nhân 徧biến 身thân 是thị 病bệnh 。 不bất 知tri 痛thống 癢dạng 所sở 在tại 。 則tắc 難nạn/nan 治trị 也dã 。 今kim 欲dục 治trị 其kỳ 不bất 治trị 之chi 病bệnh 。 姑cô 即tức 其kỳ 說thuyết 論luận 之chi 。 如như 近cận 理lý 亂loạn 真chân 者giả 。 譬thí 莠# 之chi 類loại 禾hòa 。 必tất 當đương 辨biện 其kỳ 非phi 禾hòa 。 石thạch 之chi 類loại 玉ngọc 。 必tất 當đương 辨biện 其kỳ 非phi 玉ngọc 其kỳ 所sở 謂vị 甚thậm 相tương 似tự 者giả 。 必tất 似tự 是thị 而nhi 非phi 者giả 也dã 。 今kim 舉cử 而nhi 讚tán 之chi 。 竟cánh 未vị 有hữu 以dĩ 非phi 之chi 。 既ký 未vị 有hữu 以dĩ 非phi 之chi 。 則tắc 不bất 應ưng 以dĩ 近cận 理lý 目mục 之chi 。 不bất 能năng 辨biện 其kỳ 非phi 真chân 。 則tắc 不bất 應ưng 以dĩ 亂loạn 真chân 斥xích 之chi 。 夫phu 知tri 其kỳ 識thức 見kiến 之chi 高cao 。 愍mẫn 小tiểu 儒nho 為vi 其kỳ 揮huy 下hạ 。 則tắc 當đương 詳tường 辨biện 其kỳ 近cận 理lý 非phi 理lý 之chi 處xứ 。 亂loạn 真chân 非phi 真chân 之chi 事sự 。 使sử 學học 者giả 了liễu 然nhiên 知tri 其kỳ 謬mậu 妄vọng 。 何hà 恨hận 真chân 偽ngụy 之chi 不bất 分phân 也dã 歟# 。 若nhược 如như 泛phiếm 說thuyết 以dĩ 僻tích 之chi 。 何hà 以dĩ 服phục 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 乎hồ 。 此thử 叚giả 偈kệ 頌tụng 。 乃nãi 第đệ 二nhị 門môn 知tri 解giải 中trung 意ý 。 可khả 以dĩ 聞văn 解giải 信tín 入nhập 。 非phi 契khế 証# 門môn 也dã 。 故cố 云vân 有hữu 理lý 路lộ 。 落lạc 窠khòa 臼cữu 。 若nhược 契khế 証# 門môn 。 如như 禪thiền 者giả 問vấn 答đáp 機cơ 鋒phong 相tương 接tiếp 。 離ly 言ngôn 顯hiển 智trí 。 離ly 智trí 顯hiển 體thể 。 為vi 人nhân 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 。 其kỳ 間gian 間gian 不bất 容dung 髮phát 。 少thiểu 有hữu 失thất 機cơ 。 名danh 有hữu 話thoại 墮đọa 若nhược 圓viên 智trí 相tương 對đối 。 機cơ 如như 轉chuyển 凡phàm 。 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 昭chiêu 如như 皎hiệu 日nhật 。 豈khởi 可khả 謂vị 之chi 黑hắc 如như 漆tất 乎hồ 。 儒nho 者giả 罔võng 知tri 其kỳ 意ý 隨tùy 語ngữ 求cầu 解giải 豈khởi 有hữu 曉hiểu 得đắc 之chi 理lý 又hựu 禪thiền 門môn 。 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 思tư 惟duy 路lộ 絕tuyệt 。 意ý 不bất 在tại 言ngôn 唯duy 機cơ 所sở 適thích 儒nho 者giả 于vu 此thử 罔võng 措thố 。 乃nãi 云vân 又hựu 有hữu 翻phiên 轉chuyển 。 不bất 如như 此thử 說thuyết 時thời 。 尤vưu 為vi 可khả 笑tiếu 。 雲vân 門môn 曰viết 。 我ngã 若nhược 一nhất 向hướng 舉cử 揚dương 宗tông 教giáo 。 法pháp 堂đường 裏lý 草thảo 須tu 深thâm 一nhất 丈trượng 。 若nhược 向hướng 上thượng 事sự 。 非phi 但đãn 儒nho 者giả 不bất 會hội 。 而nhi 僧Tăng 門môn 鈍độn 置trí 者giả 多đa 矣hĩ 。 若nhược 諸chư 宗tông 匠tượng 。 肯khẳng 為vi 人nhân 說thuyết 義nghĩa 理lý 邊biên 事sự 。 儒nho 者giả 必tất 無vô 疑nghi 謗báng 然nhiên 終chung 不bất 為vì 說thuyết 者giả 。 吾ngô 解giải 脫thoát 之chi 中trung 無vô 一nhất 字tự 可khả 得đắc 若nhược 有hữu 可khả 得đắc 依y 前tiền 流lưu 浪lãng 迯# 逝thệ 又hựu 何hà 益ích 于vu 世thế 哉tai 。 論luận 至chí 此thử 豈khởi 但đãn 為vi 儒nho 者giả 憂ưu 。 正chánh 為vi 吾ngô 僧Tăng 門môn 之chi (# 深thâm 憂ưu 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 )# 。

作tác 用dụng 是thị 性tánh 解giải

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

晦hối 翁ông 曰viết 。 上thượng 蔡thái 云vân 。 佛Phật 所sở 謂vị 性tánh 。 正chánh 聖thánh 人nhân 所sở 謂vị 心tâm 。 佛Phật 所sở 謂vị 心tâm 。 正chánh 聖thánh 人nhân 所sở 謂vị 意ý 。 心tâm 只chỉ 是thị 該cai 得đắc 這giá 理lý 。 佛Phật 氏thị 元nguyên 不bất 曾tằng 認nhận 得đắc 這giá 理lý 一nhất 節tiết 便tiện 認nhận 知tri 覺giác 運vận 動động 是thị 性tánh 。 如như 視thị 聽thính 言ngôn 貌mạo 思tư 。 聖thánh 人nhân 則tắc 各các 有hữu 其kỳ 理lý 。 佛Phật 氏thị 只chỉ 認nhận 得đắc 能năng 視thị 能năng 聽thính 能năng 思tư 能năng 動động 底để 便tiện 是thị 性tánh 。 不bất 管quản 橫hoạnh/hoành 來lai 竪thụ 來lai 。 他tha 都đô 認nhận 作tác 性tánh 。 最tối 怕phạ 人nhân 說thuyết 這giá 理lý 字tự 都đô 要yếu 除trừ 掉trạo 了liễu 。

○# 問vấn 釋Thích 氏thị 作tác 用dụng 是thị 性tánh 曰viết 。 便tiện 只chỉ 是thị 這giá 性tánh 。 他tha 說thuyết 得đắc 也dã 是thị 。 孟# 子tử 曰viết 。 形hình 色sắc 天thiên 性tánh 也dã 。 惟duy 聖thánh 人nhân 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 踐tiễn 形hình 。 便tiện 是thị 此thử 性tánh 。 如như 彼bỉ 說thuyết 視thị 聽thính 言ngôn 動động 底để 是thị 誰thùy 。 便tiện 是thị 這giá 個cá 。 故cố 其kỳ 言ngôn 曰viết 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 。 在tại 鼻tị 嗅khứu 香hương 。 在tại 舌thiệt 談đàm 論luận 。 識thức 者giả 知tri 是thị 佛Phật 性tánh 。 不bất 識thức 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 。 他tha 也dã 說thuyết 得đắc 好hảo/hiếu 。 所sở 以dĩ 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 他tha 只chỉ 要yếu 你nễ 見kiến 得đắc 言ngôn 下hạ 便tiện 悟ngộ 。 做tố 處xứ 便tiện 徹triệt 。 見kiến 得đắc 無vô 不bất 是thị 此thử 性tánh 也dã 。 說thuyết 存tồn 心tâm 養dưỡng 性tánh 。 養dưỡng 得đắc 來lai 光quang 明minh 寂tịch 照chiếu 。 無vô 所sở 不bất 徧biến 。 無vô 所sở 不bất 通thông 。 唐đường 張trương 拙chuyết 詩thi 云vân 光quang 明minh 寂tịch 照chiếu 徧biến 河hà 沙sa 。 凡phàm 聖thánh 含hàm 靈linh 共cộng 一nhất 家gia 。 又hựu 云vân 實thật 際tế 理lý 地địa 。 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 佛Phật 事sự 門môn 中trung 。 不bất 舍xá 一nhất 法pháp 。 他tha 本bổn 自tự 說thuyết 得đắc 是thị 所sở 養dưỡng 者giả 也dã 。 是thị 只chỉ 是thị 差sai 處xứ 便tiện 在tại 這giá 裡# 。 吾ngô 儒nho 所sở 養dưỡng 者giả 。 是thị 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 。 他tha 所sở 養dưỡng 者giả 。 只chỉ 是thị 視thị 聽thính 言ngôn 動động 。 儒nho 者giả 則tắc 全toàn 體thể 中trung 。 自tự 有hữu 許hứa 多đa 道Đạo 理lý 。 各các 自tự 有hữu 分phân 別biệt 。 有hữu 是thị 非phi 。 降giáng/hàng 衷# 秉bỉnh 彛# 。 無vô 不bất 各các 具cụ 此thử 理lý 他tha 則tắc 只chỉ 是thị 見kiến 得đắc 個cá 渾hồn 崙lôn 底để 物vật 事sự 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 是thị 非phi 。 橫hoạnh/hoành 也dã 是thị 。 竪thụ 也dã 是thị 。 直trực 底để 曲khúc 底để 皆giai 是thị 。 非phi 禮lễ 而nhi 視thị 也dã 是thị 此thử 性tánh 。 以dĩ 理lý 而nhi 視thị 也dã 是thị 此thử 性tánh 。 少thiểu 間gian 用dụng 處xứ 都đô 差sai 。 所sở 以dĩ 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 吾ngô 儒nho 只chỉ 是thị 一nhất 個cá 真chân 實thật 道Đạo 理lý 。 他tha 亦diệc 云vân 惟duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 即tức 非phi 真chân 。 他tha 只chỉ 說thuyết 得đắc 一nhất 邊biên 。 只chỉ 認nhận 得đắc 人nhân 心tâm 。 無vô 所sở 謂vị 道Đạo 心tâm 。 所sở 爭tranh 處xứ 只chỉ 在tại 此thử 。 吾ngô 儒nho 說thuyết 無vô 不bất 周chu 無vô 不bất 徧biến 他tha 亦diệc 說thuyết 無vô 不bất 周chu 無vô 不bất 徧biến 。 然nhiên 人nhân 倫luân 上thượng 不bất 能năng 周chu 徧biến 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 周chu 徧biến 。

解giải 曰viết 。 大đại 覺giác 無vô 思tư 。 乃nãi 徧biến 知tri 于vu 法Pháp 界Giới 。 識thức 情tình 有hữu 著trước 。 徒đồ 妄vọng 起khởi 于vu 塵trần 勞lao 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 同đồng 一nhất 體thể 。 但đãn 因nhân 迷mê 悟ngộ 。 見kiến 有hữu 殊thù 途đồ 。 佛Phật 性tánh 只chỉ 在tại 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 之chi 間gian 。 妙diệu 用dụng 不bất 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 際tế 。 直trực 是thị 一nhất 塵trần 不bất 受thọ 。 一nhất 法pháp 不bất 舍xá 。 名danh 為vi 直trực 至chí 道đạo 塲# 。 頓đốn 見kiến 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 今kim 以dĩ 生sanh 滅diệt 垢cấu 心tâm 見kiến 。 輪luân 廻hồi 見kiến 。 翳ế 目mục 生sanh 花hoa 。 又hựu 求cầu 實thật 花hoa 生sanh 處xứ 。 徒đồ 勞lao 分phân 別biệt 妄vọng 費phí 精tinh 神thần 者giả 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 中trung 間gian 些# 子tử 誵# 訛ngoa 處xứ 。 千thiên 聖thánh 那na 能năng 著trước 眼nhãn 窺khuy 。 真chân 性tánh 現hiện 時thời 。 若nhược 擊kích 石thạch 火hỏa 。 閃thiểm 電điện 光quang 。 急cấp 著trước 精tinh 彩thải 。 認nhận 得đắc 依y 前tiền 不bất 是thị 此thử 處xứ 正chánh 是thị 迷mê 悟ngộ 關quan 子tử 。 得đắc 則tắc 速tốc 証# 真chân 常thường 。 失thất 則tắc 速tốc 入nhập 塗đồ 炭thán 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 汝nhữ 暫tạm 舉cử 心tâm 。 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 只chỉ 如như 視thị 聽thính 言ngôn 動động 。 皆giai 真chân 性tánh 發phát 現hiện 。 若nhược 無vô 心tâm 體thể 會hội 。 即tức 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 一nhất 鑑giám 昭chiêu 然nhiên 。 此thử 按án 指chỉ 發phát 光quang 所sở 謂vị 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 全toàn 體thể 現hiện 也dã 。 若nhược 說thuyết 是thị 性tánh 。 即tức 是thị 認nhận 着trước 影ảnh 子tử 。 使sử 毫hào 釐li 繫hệ 念niệm 。 瞥miết 爾nhĩ 情tình 生sanh 。 業nghiệp 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 。 仍nhưng 相tương/tướng 迷mê 倒đảo 。 此thử 舉cử 心tâm 塵trần 起khởi 。 所sở 謂vị 六lục 根căn 纔tài 動động 被bị 雲vân 遮già 也dã 。 到đáo 此thử 着trước 力lực 不bất 得đắc 。 晦hối 翁ông 所sở 謂vị 差sai 處xứ 。 正chánh 是thị 大đại 疑nghi 惑hoặc 也dã 。 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 皆giai 是thị 就tựu 人nhân 事sự 立lập 名danh 乃nãi 事sự 物vật [車*丸]# 則tắc 豈khởi 可khả 謂vị 本bổn 性tánh 便tiện 是thị 此thử 理lý 本bổn 性tánh 乃nãi 一nhất 念niệm 未vị 起khởi 。 事sự 物vật 未vị 形hình 。 即tức 是thị 明minh 覺giác 之chi 體thể 。 若nhược 常thường 覺giác 不bất 昧muội 。 不bất 為vi 六lục 塵trần 所sở 惑hoặc 。 養dưỡng 成thành 聖thánh 胎thai 。 佛Phật 門môn 號hiệu 曰viết 如Như 來Lai 。 儒nho 者giả 稱xưng 為vi 神thần 聖thánh 。 只chỉ 是thị 本bổn 無vô 私tư 欲dục 。 純thuần 一nhất 之chi 天thiên 理lý 也dã 。 以dĩ 此thử 應ưng 事sự 接tiếp 物vật 。 乃nãi 可khả 不bất 思tư 而nhi 得đắc 。 不bất 勉miễn 而nhi 中trung 。 無vô 為vi 而nhi 成thành 。 所sở 以dĩ 仁nhân 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 仁nhân 。 智trí 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 智trí 。 是thị 無vô 心tâm 于vu 仁nhân 智trí 。 而nhi 仁nhân 智trí 由do 是thị 出xuất 生sanh 也dã 。 此thử 天thiên 理lý 者giả 。 未vị 見kiến 仁nhân 智trí 之chi 名danh 發phát 之chi 于vu 外ngoại 乃nãi 有hữu 仁nhân 智trí 之chi 用dụng 故cố 本bổn 性tánh 即tức 是thị 天thiên 理lý 。 天thiên 理lý 即tức 是thị 明minh 覺giác 。 非phi 在tại 外ngoại 也dã 。 若nhược 以dĩ 五ngũ 常thường 之chi 理lý 為vi 性tánh 。 不bất 可khả 言ngôn 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 百bá 姓tánh 。 庸dong 常thường 之chi 人nhân 也dã 。 情tình 發phát 未vị 必tất 中trung 節tiết 。 豈khởi 能năng 日nhật 用dụng 五ngũ 常thường 之chi 理lý 耶da 。 若nhược 以dĩ 本bổn 心tâm 明minh 覺giác 為vi 性tánh 。 百bá 姓tánh 曷hạt 常thường 不bất 覺giác 哉tai 。 然nhiên 覺giác 性tánh 在tại 視thị 聽thính 言ngôn 動động 日nhật 用dụng 之chi 間gian 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 常thường 被bị 塵trần 勞lao 所sở 惑hoặc 。 自tự 昧muội 其kỳ 明minh 。 故cố 曰viết 知tri 道Đạo 者giả 鮮tiên 矣hĩ 。 由do 是thị 言ngôn 之chi 。 周chu 孔khổng 以dĩ 上thượng 聖thánh 人nhân 。 亦diệc 皆giai 以dĩ 本bổn 覺giác 為vi 性tánh 也dã 。 如như 易dị 有hữu 太thái 極cực 。 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 。 則tắc 本bổn 性tánh 明minh 覺giác 。 在tại 天thiên 地địa 之chi 先tiên 。 兩lưỡng 儀nghi 未vị 判phán 。 豈khởi 便tiện 有hữu 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 之chi 用dụng 。 及cập 兩lưỡng 儀nghi 既ký 判phán 。 資tư 始thỉ 資tư 生sanh 。 萬vạn 物vật 化hóa 成thành 。 則tắc 此thử 本bổn 性tánh 明minh 覺giác 之chi 理lý 。 乃nãi 徧biến 于vu 萬vạn 事sự 。 有hữu 五ngũ 常thường 之chi 名danh 也dã 。 三tam 代đại 而nhi 上thượng 。 未vị 有hữu 佛Phật 可khả 名danh 。 惟duy 聖thánh 帝đế 繼kế 天thiên 立lập 極cực 。 推thôi 本bổn 于vu 天thiên 。 言ngôn 人nhân 得đắc 此thử 明minh 覺giác 之chi 理lý 于vu 天thiên 。 故cố 曰viết 天thiên 命mạng 之chi 謂vị 性tánh 。 性tánh 者giả 言ngôn 人nhân 皆giai 以dĩ 此thử 明minh 覺giác 為vi 體thể 也dã 。 率suất 依y 此thử 覺giác 性tánh 而nhi 常thường 不bất 昧muội 謂vị 之chi 道đạo 。 修tu 者giả 。 即tức 養dưỡng 其kỳ 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 之chi 中trung 也dã 。 中trung 者giả 。 私tư 欲dục 未vị 起khởi 之chi 時thời 純thuần 乎hồ 天thiên 理lý 者giả 也dã 。 私tư 欲dục 未vị 起khởi 。 則tắc 無vô 思tư 無vô 為vi 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 寂tịch 者giả 誠thành 也dã 。 至chí 誠thành 無vô 息tức 。 故cố 曰viết 道đạo 不bất 可khả 須tu 臾du 離ly 也dã 。 繼kế 之chi 以dĩ 戒giới 懼cụ 不bất 睹đổ 不bất 聞văn 之chi 際tế 。 不bất 使sử 隱ẩn 微vi 之chi 或hoặc 動động 。 皆giai 是thị 養dưỡng 此thử 未vị 發phát 之chi 中trung 。 常thường 覺giác 不bất 昧muội 。 故cố 發phát 為vi 中trung 節tiết 之chi 和hòa 。 則tắc 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 之chi 理lý 。 不bất 待đãi 思tư 而nhi 中trung 矣hĩ 。 斯tư 所sở 以dĩ 為vi 教giáo 。 後hậu 章chương 言ngôn 誠thành 者giả 寂tịch 也dã 。 明minh 者giả 覺giác 也dã 。 寂tịch 而nhi 覺giác 曰viết 天thiên 之chi 道đạo 。 覺giác 而nhi 寂tịch 曰viết 人nhân 之chi 道đạo 皆giai 修tu 道Đạo 之chi 義nghĩa 也dã 。 乃nãi 至chí 大đại 學học 之chi 明minh 德đức 明minh 命mạng 。 皆giai 是thị 指chỉ 此thử 本bổn 覺giác 之chi 理lý 。 我ngã 所sở 謂vị 佛Phật 。 儒nho 者giả 所sở 謂vị 天thiên 。 其kỳ 體thể 一nhất 也dã 如như 云vân 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 亦diệc 可khả 言ngôn 即tức 性tánh 即tức 天thiên 若nhược 如như 此thử 體thể 會hội 相tương/tướng 去khứ 亦diệc 不bất 甚thậm 遠viễn 。 但đãn 聖thánh 人nhân 得đắc 此thử 理lý 。 乃nãi 立lập 世thế 間gian 治trị 教giáo 之chi 法pháp 。 吾ngô 佛Phật 得đắc 此thử 理lý 。 乃nãi 立lập 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 儒nho 門môn 但đãn 明minh 天thiên 人nhân 之chi 道đạo 。 吾ngô 佛Phật 則tắc 明minh 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 之chi 道đạo 。 若nhược 盡tận 天thiên 人nhân 之chi 道đạo 。 則tắc 可khả 以dĩ 趨xu 佛Phật 道Đạo 矣hĩ 。 其kỳ 于vu 性tánh 理lý 不bất 悟ngộ 。 則tắc 天thiên 人nhân 之chi 理lý 有hữu 所sở 不bất 明minh 又hựu 安an 能năng 究cứu 佛Phật 氏thị 之chi 理lý 乎hồ 。 其kỳ 所sở 謂vị 全toàn 體thể 之chi 中trung 。 自tự 有hữu 許hứa 多đa 道Đạo 理lý 非phi 也dã 。 葢# 全toàn 體thể 之chi 中trung 。 無vô 一nhất 物vật 一nhất 事sự 可khả 見kiến 。 豈khởi 有hữu 許hứa 多đa 道Đạo 理lý 耶da 。 若nhược 謂vị 發phát 用dụng 中trung 。 有hữu 許hứa 多đa 道Đạo 理lý 。 有hữu 分phân 別biệt 是thị 非phi 。 則tắc 可khả 安an 得đắc 以dĩ 用dụng 為vi 體thể 乎hồ 。 言ngôn 所sở 養dưỡng 者giả 是thị 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 。 不bất 知tri 所sở 用dụng 者giả 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 若nhược 言ngôn 所sở 養dưỡng 者giả 。 乃nãi 未vị 發phát 之chi 中trung 道đạo 。 明minh 覺giác 之chi 天thiên 理lý 。 發phát 而nhi 中trung 節tiết 者giả 。 乃nãi 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 之chi 用dụng 。 事sự 物vật 之chi 當đương 然nhiên 。 豈khởi 不bất 明minh 且thả 盡tận 與dữ 。 孔khổng 子tử 曰viết 為vi 仁nhân 由do 己kỷ 。 孟# 子tử 曰viết 由do 仁nhân 義nghĩa 行hành 。 皆giai 己kỷ 發phát 中trung 節tiết 之chi 用dụng 也dã 。 葢# 克khắc 己kỷ 復phục 禮lễ 。 體thể 也dã 。 天thiên 下hạ 歸quy 仁nhân 。 用dụng 也dã 。 由do 體thể 可khả 以dĩ 發phát 用dụng 。 故cố 其kỳ 要yếu 在tại 明minh 。 心tâm 體thể 也dã 。 彼bỉ 不bất 知tri 心tâm 體thể 之chi 妙diệu 說thuyết 為vi 渾hồn 崙lôn 物vật 事sự 。 是thị 不bất 見kiến 明minh 鏡kính 止chỉ 水thủy 之chi 中trung 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 而nhi 妍nghiên 醜xú 了liễu 然nhiên 。 安an 得đắc 有hữu 非phi 禮lễ 顛điên 倒đảo 之chi 事sự 歟# 。 六lục 塵trần 不bất 緣duyên 。 則tắc 私tư 欲dục 淨tịnh 盡tận 。 安an 得đắc 只chỉ 有hữu 人nhân 心tâm 。 與dữ 夫phu 周chu 徧biến 者giả 。 佛Phật 言ngôn 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 理lý 自tự 徧biến 周chu 。 非phi 因nhân 修tu 得đắc 。 儒nho 者giả 務vụ 用dụng 心tâm 觀quán 物vật 以dĩ 求cầu 徧biến 。 豈khởi 能năng 周chu 徧biến 乎hồ 。 吾ngô 佛Phật 于vu 七thất 情tình 未vị 發phát 之chi 時thời 。 已dĩ 空không 其kỳ 惡ác 。 故cố 惡ác 自tự 不bất 生sanh 。 儒nho 者giả 于vu 惡ác 念niệm 已dĩ 形hình 之chi 後hậu 。 擬nghĩ 欲dục 斷đoạn 之chi 。 其kỳ 用dụng 力lực 固cố 不bất 同đồng 矣hĩ 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 則tắc 賢hiền 者giả 之chi 學học 。 宋tống 儒nho 有hữu 焉yên 。 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 未vị 之chi 或hoặc 知tri 也dã 。 其kỳ 差sai 者giả 以dĩ 有hữu 為vi 之chi 心tâm 為vi 體thể 。 故cố 自tự 見kiến 得đắc 有hữu 許hứa 多đa 道Đạo 理lý 。 又hựu 各các 自tự 有hữu 分phân 別biệt 。 有hữu 是thị 非phi 。 只chỉ 此thử 三tam 有hữu 。 存tồn 之chi 于vu 心tâm 。 我ngã 相tương/tướng 既ký 立lập 。 而nhi 卷quyển 枝chi 錯thác 節tiết 。 膠giao 固cố 莫mạc 解giải 。 不bất 知tri 天thiên 下hạ 事sự 。 物vật 之chi 理lý 變biến 通thông 不bất 窮cùng 欲dục 以dĩ 斯tư 須tu 之chi 明minh 造tạo 次thứ 之chi 聰thông 略lược 加gia 忖thốn 度độ 若nhược 有hữu 得đắc 焉yên 。 即tức 自tự 滿mãn 曰viết 。 吾ngô 分phân 別biệt 詳tường 矣hĩ 。 是thị 非phi 辨biện 矣hĩ 。 人nhân 或hoặc 異dị 己kỷ 則tắc 曰viết 我ngã 明minh 識thức 道Đạo 理lý 。 必tất 如như 是thị 為vi 當đương 也dã 。 幸hạnh 一nhất 二nhị 之chi 偶ngẫu 中trung 。 則tắc 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 。 無vô 復phục 他tha 人nhân 。 若nhược 王vương 介giới 甫phủ 之chi 徒đồ 是thị 也dã 。 此thử 謂vị 之chi 我ngã 相tương/tướng 。 我ngã 相tương/tướng 立lập 而nhi 公công 心tâm 亡vong 矣hĩ 。 凡phàm 作tác 此thử 見kiến 者giả 。 或hoặc 見kiến 用dụng 于vu 世thế 。 其kỳ 不bất 敗bại 者giả 鮮tiên 矣hĩ 。 良lương 由do 認nhận 事sự 理lý 為vi 性tánh 理lý 。 求cầu 外ngoại 學học 以dĩ 資tư 于vu 內nội 。 倒đảo 持trì 本bổn 末mạt 。 源nguyên 委ủy 失thất 真chân 。 其kỳ 流lưu 之chi 弊tệ 。 以dĩ 作tác 為vi 為vi 事sự 有hữu 以dĩ 起khởi 禍họa 亂loạn 之chi 階giai 。 可khả 不bất 慎thận 歟# 心tâm 學học 不bất 明minh 世thế 教giáo 之chi 不bất 幸hạnh 也dã 。 吾ngô 安an 得đắc 而nhi 默mặc 然nhiên 哉tai 。

名danh 儒nho 好hảo/hiếu 佛Phật 解giải

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

程# 子tử 曰viết 學học 者giả 于vu 釋Thích 氏thị 之chi 說thuyết 。 當đương 如như 淫dâm 聲thanh 美mỹ 色sắc 以dĩ 遠viễn 之chi 。 不bất 然nhiên 。 則tắc 駸# 駸# 然nhiên 入nhập 其kỳ 中trung 矣hĩ 。

○# 或hoặc 問vấn 朱chu 子tử 曰viết 今kim 士sĩ 大đại 夫phu 晚vãn 年niên 都đô 被bị 禪thiền 家gia 引dẫn 去khứ 者giả 何hà 故cố 。

答đáp 曰viết 。

是thị 他tha 高cao 似tự 你nễ 。 你nễ 平bình 生sanh 讀đọc 許hứa 多đa 書thư 。 記ký 誦tụng 文văn 章chương 。 所sở 藉tạ 以dĩ 取thủ 功công 名danh 利lợi 祿lộc 之chi 計kế 者giả 。 到đáo 這giá 裡# 都đô 靠# 不bất 得đắc 。 所sở 以dĩ 被bị 他tha 降giáng/hàng 下hạ 。 他tha 底để 且thả 省tỉnh 力lực 。 人nhân 誰thùy 不bất 悅duyệt 而nhi 趨xu 之chi 王vương 介giới 甫phủ 平bình 生sanh 學học 力lực 。 說thuyết 許hứa 多đa 道Đạo 理lý 。 臨lâm 了liễu 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。

○# 又hựu 云vân 只chỉ 緣duyên 他tha 打đả 併tinh 得đắc 心tâm 下hạ 清thanh 潔khiết 。 所sở 以dĩ 本bổn 朝triêu 李# 文văn 靖tĩnh 公công 王vương 文văn 正chánh 公công 楊dương 文văn 公công 劉lưu 元nguyên 城thành 呂lữ 申thân 公công 都đô 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 也dã 都đô 去khứ 學học 他tha 。

○# 道đạo 夫phu 問vấn 龜quy 山sơn 答đáp 陳trần 了liễu 翁ông 書thư 。 論luận 華hoa 嚴nghiêm 大đại 旨chỉ 。 不bất 知tri 諸chư 人nhân 何hà 為vi 好hảo/hiếu 之chi 之chi 篤đốc 。 曰viết 。 只chỉ 是thị 見kiến 不bất 透thấu 。 故cố 覺giác 他tha 那na 個cá 好hảo/hiếu 。 以dĩ 今kim 觀quán 之chi 。 也dã 是thị 好hảo/hiếu 。 也dã 是thị 動động 得đắc 人nhân 。

○# 問vấn 龜quy 山sơn 言ngôn 道đạo 非phi 禮lễ 。 則tắc 蕩đãng 而nhi 無vô 止chỉ 。 禮lễ 非phi 道đạo 。 則tắc 梏cốc 于vu 器khí 數số 儀nghi 章chương 之chi 末mạt 。 則tắc 道đạo 乃nãi 是thị 一nhất 虚# 無vô 恍hoảng 忽hốt 。 無vô 所sở 凖# 則tắc 之chi 物vật 。 此thử 類loại 甚thậm 多đa 。 如như 此thử 類loại 。 則tắc 似tự 禪thiền 。 曰viết 。 固cố 是thị 。 其kỳ 徒đồ 蕭tiêu 子tử 莊trang 李# 西tây 山sơn 陳trần 默mặc 堂đường 皆giai 說thuyết 禪thiền 。 龜quy 山sơn 沒một 。 西tây 山sơn 嘗thường 有hữu 佛Phật 經Kinh 疏sớ/sơ 追truy 薦tiến 之chi 。 此thử 等đẳng 皆giai 不bất 可khả 曉hiểu 。

○# 又hựu 云vân 游du 定định 夫phu 晚vãn 年niên 亦diệc 學học 禪thiền 。

○# 又hựu 云vân 此thử 個cá 道Đạo 理lý 。 纔tài 理lý 會hội 到đáo 深thâm 處xứ 。 又hựu 易dị 得đắc 似tự 禪thiền 。 須tu 是thị 理lý 會hội 到đáo 深thâm 處xứ 。 卻khước 又hựu 與dữ 禪thiền 不bất 相tương 似tự 。 學học 者giả 只chỉ 是thị 不bất 曾tằng 到đáo 深thâm 處xứ 纔tài 到đáo 深thâm 處xứ 定định 走tẩu 入nhập 禪thiền 去khứ 了liễu 。 譬thí 如như 人nhân 在tại 淮hoài 河hà 上thượng 立lập 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 走tẩu 入nhập 畨# 界giới 去khứ 。 如như 程# 門môn 高cao 弟đệ 游du 氏thị 。 分phân 明minh 是thị 投đầu 畨# 了liễu 。 雖tuy 上thượng 蔡thái 龜quy 山sơn 。 也dã 只chỉ 在tại 淮hoài 河hà 立lập 。 游du 游du 漾dạng 漾dạng 。 終chung 是thị 看khán 他tha 未vị 破phá 。

時thời 時thời 去khứ 他tha 那na 下hạ 探thám 頭đầu 。 也dã 須tu 疑nghi 著trước 他tha 有hữu 個cá 好hảo/hiếu 處xứ 。

○# 尹# 和hòa 靖tĩnh 日nhật 課khóa 金kim 剛cang 經kinh 。 拜bái 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 。

解giải 曰viết 夫phu 理lý 學học 君quân 子tử 。 既ký 造tạo 聖thánh 賢hiền 之chi 域vực 。 得đắc 盡tận 心tâm 養dưỡng 性tánh 之chi 道đạo 。 豈khởi 詖# 辭từ 淫dâm 說thuyết 邪tà 見kiến 僻tích 行hành 之chi 所sở 能năng 惑hoặc 所sở 能năng 動động 哉tai 。 然nhiên 為vi 所sở 動động 者giả 。 必tất 非phi 詖# 淫dâm 邪tà 僻tích 之chi 謂vị 也dã 。 且thả 聰thông 明minh 才tài 智trí 出xuất 倫luân 之chi 士sĩ 。 早tảo 讀đọc 聖thánh 賢hiền 書thư 。 積tích 德đức 立lập 身thân 。 功công 名danh 節tiết 義nghĩa 。 昭chiêu 昭chiêu 出xuất 人nhân 之chi 表biểu 。 綱cương 常thường 之chi 道đạo 弗phất 虧khuy 。 但đãn 嫌hiềm 其kỳ 有hữu 學học 佛Phật 之chi 差sai 。 是thị 果quả 悖bội 道đạo 如như 是thị 耶da 。 非phi 也dã 。 乃nãi 惑hoặc 者giả 之chi 妄vọng 議nghị 耳nhĩ 。 如như 李# 沆# 王vương 旦đán 楊dương 億ức 呂lữ 公công 著trước 德đức 義nghĩa 行hành 業nghiệp 。 為vi 盛thịnh 宋tống 名danh 臣thần 。 彼bỉ 固cố 不bất 耻sỉ 于vu 學học 佛Phật 。 亦diệc 未vị 嘗thường 得đắc 罪tội 于vu 名danh 教giáo 。 顧cố 可khả 輕khinh 議nghị 其kỳ 非phi 歟# 。 劉lưu 安an 世thế 陳trần 了liễu 翁ông 文văn 章chương 節tiết 義nghĩa 冠quan 世thế 。 豈khởi 不bất 悅duyệt 周chu 程# 之chi 道đạo 。 然nhiên 好hảo/hiếu 佛Phật 之chi 篤đốc 。 未vị 有hữu 以dĩ 加gia 之chi 也dã 。 其kỳ 處xứ 患hoạn 難nạn 。 臨lâm 死tử 生sanh 不bất 測trắc 之chi 禍họa 。 恬điềm 然nhiên 莫mạc 能năng 動động 其kỳ 心tâm 。 而nhi 害hại 之chi 者giả 或hoặc 嘔# 血huyết 而nhi 亡vong 。 豈khởi 非phi 學học 佛Phật 之chi 驗nghiệm 歟# 。 此thử 數số 君quân 子tử 。 未vị 嘗thường 因nhân 好hảo/hiếu 佛Phật 而nhi 虧khuy 行hành 業nghiệp 。 傷thương 彛# 倫luân 也dã 。 何hà 謂vị 佛Phật 氏thị 為vi 害hại 之chi 尤vưu 甚thậm 哉tai 。 至chí 于vu 程# 門môn 高cao 弟đệ 。 未vị 有hữu 過quá 于vu 游du 楊dương 尹# 謝tạ 。 而nhi 皆giai 有hữu 學học 佛Phật 之chi 癖# 。 豈khởi 信tín 道đạo 不bất 篤đốc 。 晚vãn 年niên 遂toại 改cải 節tiết 如như 是thị 耶da 。 二nhị 程# 道đạo 南nam 之chi 語ngữ 。 亦diệc 誤ngộ 許hứa 之chi 耶da 。 不bất 然nhiên 。 則tắc 其kỳ 父phụ 師sư 拳quyền 拳quyền 之chi 心tâm 。 唯duy 恐khủng 學học 者giả 流lưu 入nhập 其kỳ 中trung 。 如như 四tứ 子tử 者giả 。 肯khẳng 遽cự 忘vong 之chi 耶da 。 嗚ô 呼hô 是thị 深thâm 有hữu 得đắc 于vu 周chu 程# 之chi 意ý 。 燭chúc 理lý 之chi 精tinh 。 遂toại 知tri 禪thiền 學học 之chi 妙diệu 。 不bất 覺giác 趨xu 入nhập 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 朱chu 子tử 論luận 佛Phật 氏thị 由do 義nghĩa 學học 變biến 入nhập 于vu 禪thiền 。 即tức 解giải 終chung 趨xu 行hành 之chi 道đạo 也dã 。 程# 門môn 高cao 弟đệ 造tạo 理lý 之chi 深thâm 。 固cố 不bất 能năng 遏át 其kỳ 入nhập 禪thiền 矣hĩ 。 然nhiên 考khảo 之chi 五ngũ 燈đăng 。 未vị 有hữu 深thâm 許hứa 之chi 者giả 。 葢# 信tín 解giải 而nhi 未vị 契khế 悟ngộ 耳nhĩ 。 其kỳ 所sở 著trước 述thuật 未vị 出xuất 儒nho 氏thị 之chi 說thuyết 。 謂vị 之chi 曰viết 類loại 禪thiền 。 則tắc 禪thiền 學học 固cố 如như 是thị 乎hồ 。 禪thiền 固cố 非phi 彼bỉ 所sở 及cập 。 然nhiên 因nhân 其kỳ 有hữu 得đắc 于vu 此thử 。 遂toại 于vu 儒nho 書thư 之chi 理lý 。 益ích 加gia 詳tường 焉yên 。 後hậu 學học 耻sỉ 其kỳ 歸quy 佛Phật 。 故cố 矯kiểu 揉nhu 其kỳ 說thuyết 。 凡phàm 聖thánh 人nhân 之chi 書thư 。 有hữu 近cận 于vu 佛Phật 者giả 。 皆giai 故cố 違vi 經kinh 旨chỉ 。 別biệt 立lập 異dị 說thuyết 。 惟duy 恐khủng 其kỳ 類loại 禪thiền 。 理lý 學học 之chi 差sai 。 皆giai 由do 于vu 此thử 。 其kỳ 誤ngộ 世thế 豈khởi 淺thiển 淺thiển 哉tai 。

自tự 私tư 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

晦hối 翁ông 曰viết 近cận 理lý 亂loạn 真chân 處xứ 。 程# 子tử 自tự 私tư 二nhị 字tự 。 得đắc 其kỳ 要yếu 領lãnh 。 明minh 道đạo 答đáp 橫hoạnh/hoành 渠cừ 書thư 云vân 。 人nhân 患hoạn 在tại 自tự 私tư 用dụng 智trí 。 此thử 大đại 凡phàm 人nhân 之chi 任nhậm 私tư 意ý 耳nhĩ 。 下hạ 文văn 云vân 豁hoát 然nhiên 而nhi 大đại 公công 。 物vật 來lai 而nhi 順thuận 應ưng 。 便tiện 是thị 不bất 自tự 私tư 不bất 用dụng 智trí 也dã 。

○# 又hựu 云vân 佛Phật 氏thị 自tự 私tư 昧muội 道đạo 今kim 以dĩ 惡ác 外ngoại 物vật 之chi 心tâm 。 求cầu 照chiếu 無vô 物vật 之chi 地địa 。 猶do 反phản 鑑giám 索sách 照chiếu 也dã 。 亦diệc 是thị 絕tuyệt 外ngoại 物vật 而nhi 求cầu 定định 之chi 意ý 。 自tự 私tư 而nhi 用dụng 智trí 。 如như 世thế 人nhân 一nhất 等đẳng 嗜thị 欲dục 。 是thị 不bất 能năng 以dĩ 有hữu 為vi 為vi 應ưng 跡tích 。 若nhược 廓khuếch 然nhiên 大đại 公công 。 物vật 來lai 順thuận 應ưng 。 便tiện 都đô 不bất 如như 此thử 。 上thượng 不bất 淪luân 于vu 空không 寂tịch 。 下hạ 不bất 累lũy/lụy/luy 于vu 物vật 欲dục 。

○# 問vấn 明minh 德đức 而nhi 不bất 能năng 推thôi 之chi 以dĩ 新tân 民dân 。 可khả 謂vị 是thị 自tự 私tư 。 有hữu 學học 佛Phật 者giả 王vương 天thiên 順thuận 與dữ 陸lục 子tử 靜tĩnh 辨biện 論luận 云vân 。 我ngã 這giá 佛Phật 法Pháp 和hòa 耳nhĩ 目mục 鼻tị 舌thiệt 。 皆giai 不bất 愛ái 要yếu 天thiên 下hạ 人nhân 各các 成thành 佛Phật 豈khởi 得đắc 是thị 自tự 私tư 。 先tiên 生sanh 笑tiếu 云vân 待đãi 度độ 天thiên 下hạ 人nhân 各các 成thành 佛Phật 法pháp 卻khước 是thị 教giáo 是thị 他tha 各các 各các 自tự 私tư 。 陸lục 子tử 靜tĩnh 從tùng 初sơ 亦diệc 學học 佛Phật 。 嘗thường 言ngôn 佛Phật 差sai 處xứ 。 是thị 義nghĩa 利lợi 之chi 間gian 。 某mỗ 應ưng 云vân 。 此thử 猶do 是thị 第đệ 二nhị 著trước 。 只chỉ 他tha 根căn 本bổn 處xứ 便tiện 不bất 是thị 。 當đương 初sơ 釋Thích 迦Ca 為vi 太thái 子tử 時thời 出xuất 游du 。 見kiến 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 遂toại 厭yếm 惡ác 之chi 。 入nhập 雪Tuyết 山Sơn 修tu 行hành 。 從tùng 上thượng 一nhất 念niệm 。 便tiện 一nhất 切thiết 作tác 空không 看khán 。 惟duy 恐khủng 割cát 棄khí 之chi 不bất 猛mãnh 。 屏bính 除trừ 之chi 不bất 盡tận 吾ngô 儒nho 卻khước 不bất 然nhiên 。 葢# 見kiến 得đắc 無vô 一nhất 物vật 不bất 是thị 此thử 理lý 。 無vô 一nhất 理lý 可khả 違vi 于vu 物vật 。 佛Phật 說thuyết 萬vạn 理lý 俱câu 空không 。 吾ngô 儒nho 說thuyết 萬vạn 理lý 俱câu 實thật 。 從tùng 此thử 一nhất 差sai 。 方phương 有hữu 公công 私tư 義nghĩa 利lợi 之chi 不bất 同đồng 。 今kim 學học 佛Phật 者giả 云vân 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 。 不bất 知tri 識thức 是thị 何hà 心tâm 。 見kiến 是thị 何hà 性tánh 。

辨biện 曰viết 。 私tư 莫mạc 私tư 于vu 物vật 欲dục 。 公công 莫mạc 公công 于vu 至chí 理lý 。 私tư 欲dục 勝thắng 。 則tắc 其kỳ 見kiến 昧muội 。 至chí 理lý 徹triệt 。 則tắc 其kỳ 見kiến 明minh 。 况# 所sở 謂vị 道đạo 乎hồ 。 道đạo 者giả 。 古cổ 今kim 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 共cộng 由do 。 非phi 自tự 私tư 求cầu 利lợi 之chi 地địa 也dã 。 若nhược 謂vị 佛Phật 以dĩ 自tự 私tư 求cầu 利lợi 為vi 道đạo 不bất 可khả 也dã 。 謂vị 佛Phật 用dụng 智trí 。 尤vưu 不bất 可khả 也dã 。 人nhân 之chi 所sở 愛ái 。 莫mạc 甚thậm 于vu 利lợi 。 佛Phật 則tắc 捨xả 愛ái 矣hĩ 。 所sở 利lợi 莫mạc 甚thậm 于vu 生sanh 。 佛Phật 則tắc 捨xả 生sanh 矣hĩ 。 自tự 私tư 為vi 利lợi 必tất 歸quy 于vu 己kỷ 。 佛Phật 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 利lợi 將tương 誰thùy 歸quy 今kim 以dĩ 佛Phật 厭yếm 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 而nhi 脩tu 出xuất 苦khổ 之chi 道đạo 。 謂vị 之chi 自tự 私tư 為vi 利lợi 。 則tắc 儒nho 者giả 不bất 厭yếm 苦khổ 。 而nhi 自tự 甘cam 沈trầm 溺nịch 。 乃nãi 謂vị 之chi 大đại 公công 合hợp 義nghĩa 乎hồ 。 夫phu 用dụng 智trí 必tất 陷hãm 人nhân 于vu 險hiểm 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 之chi 智trí 。 濟tế 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 反phản 以dĩ 為vi 陷hãm 之chi 歟# 。 吾ngô 佛Phật 之chi 道đạo 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 。 于vu 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 自tự 不bất 以dĩ 為vi 公công 。 普phổ 濟tế 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 一nhất 子tử 。 自tự 不bất 以dĩ 為vi 利lợi 。 智trí 入nhập 三tam 世thế 。 十thập 方phương 徧biến 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 干can 種chủng 心tâm 。 隨tùy 根căn 與dữ 法pháp 。 增tăng 長trưởng 愛ái 護hộ 而nhi 無vô 失thất 時thời 。 雖tuy 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 可khả 盡tận 。 而nhi 不bất 暫tạm 起khởi 一nhất 念niệm 捨xả 眾chúng 生sanh 意ý 。 此thử 名danh 佛Phật 智trí 。 豈khởi 世thế 間gian 智trí 術thuật 之chi 事sự 乎hồ 。 彼bỉ 所sở 謂vị 以dĩ 惡ác 外ngoại 物vật 之chi 心tâm 。 求cầu 照chiếu 無vô 物vật 之chi 地địa 者giả 。 如như 厭yếm 動động 求cầu 靜tĩnh 。 避tị 諠huyên 趨xu 寂tịch 。 諸chư 經kinh 屢lũ 有hữu 彈đàn 斥xích 之chi 文văn 。 不bất 待đãi 辨biện 也dã 。 然nhiên 有hữu 形hình 之chi 物vật 。 可khả 以dĩ 鑑giám 喻dụ 反phản 鑑giám 則tắc 不bất 能năng 照chiếu 物vật 心tâm 無vô 形hình 相tướng 。 無vô 有hữu 背bội 面diện 反phản 求cầu 則tắc 息tức 妄vọng 歸quy 真chân 。 內nội 外ngoại 洞đỗng 徹triệt 。 非phi 反phản 鑑giám 之chi 比tỉ 也dã 。 若nhược 謂vị 自tự 私tư 用dụng 智trí 。 如như 世thế 人nhân 一nhất 等đẳng 嗜thị 欲dục 者giả 。 吾ngô 佛Phật 以dĩ 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 勇dũng 于vu 向hướng 道đạo 。 尚thượng 有hữu 過quá 于vu 世thế 人nhân 嗜thị 欲dục 也dã 。 孔khổng 子tử 亦diệc 曰viết 。 吾ngô 未vị 見kiến 好hảo/hiếu 德đức 如như 好hảo 色sắc 者giả 是thị 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 道đạo 念niệm 若nhược 同đồng 情tình 念niệm 。 成thành 佛Phật 多đa 時thời 。 如Như 來Lai 若nhược 不bất 勇dũng 猛mãnh 求cầu 道Đạo 。 安an 能năng 普phổ 濟tế 夫phu 羣quần 生sanh 哉tai 。 今kim 儒nho 氏thị 以dĩ 有hữu 為vi 為vi 應ưng 跡tích 。 又hựu 能năng 廓khuếch 然nhiên 大đại 公công 。 物vật 來lai 順thuận 應ưng 。 斷đoạn 無vô 是thị 理lý 。 設thiết 以dĩ 周chu 徧biến 計kế 度độ 之chi 心tâm 。 而nhi 志chí 在tại 有hữu 為vi 。 必tất 先tiên 有hữu 我ngã 相tương/tướng 。 我ngã 相tương/tướng 既ký 立lập 。 自tự 私tư 則tắc 甚thậm 焉yên 。 于vu 是thị 塵trần 勞lao 紛phân 動động 。 惡ác 覺giác 競cạnh 起khởi 。 至chí 于vu 應ưng 跡tích 。 豈khởi 能năng 廓khuếch 然nhiên 。 利lợi 害hại 關quan 心tâm 。 有hữu 如như 重trọng/trùng 翳ế 。 何hà 謂vị 太thái 公công 。 事sự 物vật 之chi 來lai 。 機cơ 如như 逐trục 電điện 。 造tạo 次thứ 顛điên 沛# 。 反phản 覆phúc 多đa 矣hĩ 。 安an 能năng 順thuận 應ưng 此thử 由do 自tự 私tư 之chi 為vi 患hoạn 也dã 。 故cố 私tư 莫mạc 私tư 于vu 有hữu 我ngã 。 我ngã 相tương/tướng 執chấp 著trước 。 則tắc 不bất 能năng 虚# 心tâm 以dĩ 容dung 物vật 。 豈khởi 能năng 公công 于vu 天thiên 下hạ 乎hồ 。 若nhược 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 之chi 時thời 。 有hữu 戒giới 懼cụ 慎thận 獨độc 之chi 功công 。 不bất 為vi 私tư 欲dục 所sở 蔽tế 。 則tắc 天thiên 理lý 昭chiêu 明minh 。 雖tuy 倉thảng 卒thốt 發phát 動động 之chi 際tế 。 無vô 能năng 惑hoặc 亂loạn 之chi 者giả 。 故cố 發phát 必tất 中trung 節tiết 而nhi 和hòa 矣hĩ 。 又hựu 言ngôn 吾ngô 儒nho 見kiến 得đắc 無vô 一nhất 物vật 不bất 是thị 此thử 理lý 。 無vô 一nhất 理lý 可khả 違vi 于vu 物vật 。 不bất 知tri 本bổn 末mạt 之chi 論luận 也dã 。 理lý 尊tôn 無vô 對đối 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 者giả 也dã 。 隨tùy 物vật 之chi 差sai 殊thù 不bất 同đồng 而nhi 各các 當đương 其kỳ 可khả 。 如như 衡hành 之chi 秤xứng 物vật 。 物vật 有hữu 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 。 而nhi 衡hành 之chi 錙# 銖thù 不bất 異dị 故cố 能năng 為vi 天thiên 下hạ 之chi 平bình 。 其kỳ 言ngôn 無vô 一nhất 物vật 不bất 是thị 此thử 理lý 者giả 是thị 也dã 。 其kỳ 言ngôn 無vô 一nhất 理lý 可khả 違vi 于vu 物vật 非phi 也dã 。 夫phu 理lý 本bổn 無vô 名danh 。 必tất 隨tùy 事sự 立lập 名danh 。 故cố 理lý 之chi 當đương 長trưởng 者giả 必tất 違vi 于vu 短đoản 。 當đương 短đoản 者giả 必tất 違vi 于vu 長trường/trưởng 。 當đương 厚hậu 必tất 違vi 薄bạc 。 當đương 薄bạc 必tất 違vi 厚hậu 。 又hựu 如như 理lý 不bất 當đương 用dụng 此thử 物vật 。 則tắc 違vi 物vật 以dĩ 從tùng 理lý 。 豈khởi 可khả 謂vị 無vô 一nhất 理lý 不bất 違vi 于vu 物vật 乎hồ 。 理lý 本bổn 也dã 。 物vật 末mạt 也dã 。 但đãn 聞văn 末mạt 根căn 于vu 本bổn 。 未vị 聞văn 本bổn 根căn 于vu 末mạt 。 言ngôn 理lý 因nhân 事sự 而nhi 有hữu 萬vạn 名danh 則tắc 可khả 言ngôn 有hữu 萬vạn 物vật 則tắc 不bất 可khả 。 事sự 可khả 分phần/phân 而nhi 理lý 不bất 可khả 分phần/phân 也dã 。 理lý 無vô 名danh 相tướng 。 徹triệt 底để 惟duy 空không 。 故cố 能năng 徧biến 萬vạn 物vật 而nhi 各các 得đắc 其kỳ 宜nghi 。 若nhược 有hữu 實thật 體thể 。 即tức 有hữu 名danh 相tướng 。 不bất 可khả 與dữ 物vật 作tác 則tắc 。 可khả 謂vị 理lý 乎hồ 。 言ngôn 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 者giả 。 可khả 識thức 者giả 是thị 塵trần 。 可khả 見kiến 者giả 是thị 境cảnh 。 非phi 心tâm 性tánh 也dã 。 如như 眼nhãn 能năng 見kiến 物vật 。 不bất 能năng 自tự 見kiến 。 若nhược 有hữu 可khả 見kiến 決quyết 定định 非phi 眼nhãn 雖tuy 不bất 自tự 見kiến 。 非phi 是thị 無vô 眼nhãn 。 心tâm 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 先tiên 儒nho 盡tận 心tâm 養dưỡng 性tánh 。 只chỉ 在tại 已dĩ 發phát 處xứ 存tồn 養dưỡng 。 但đãn 見kiến 得đắc 心tâm 性tánh 發phát 用dụng 之chi 處xứ 。 其kỳ 于vu 思tư 慮lự 未vị 起khởi 。 聖thánh 人nhân 允duẫn 執chấp 之chi 中trung 。 則tắc 昧muội 然nhiên 而nhi 莫mạc 識thức 。 其kỳ 去khứ 孔khổng 子tử 子tử 思tư 為vi 有hữu 間gian 矣hĩ 。 指chỉ 佛Phật 氏thị 為vi 自tự 私tư 。 豈khởi 知tri 佛Phật 理lý 者giả 哉tai 。 吾ngô 佛Phật 以dĩ 染nhiễm 淨tịnh 和hòa 合hợp 為vi 心tâm 。 純thuần 淨tịnh 無vô 染nhiễm 為vi 性tánh 。 非phi 真chân 悟ngộ 者giả 。 莫mạc 知tri 心tâm 性tánh 之chi 體thể 。 可khả 輕khinh 議nghị 歟# 。 至chí 若nhược 公công 私tư 義nghĩa 利lợi 之chi 分phần 。 非phi 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 者giả 固cố 莫mạc 及cập 也dã 。

莊trang 老lão 異dị 同đồng 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

或hoặc 問vấn 晦hối 翁ông 曰viết 。 佛Phật 與dữ 莊trang 老lão 不bất 同đồng 乎hồ 。 曰viết 。 老lão 莊trang 滅diệt 義nghĩa 理lý 人nhân 倫luân 未vị 盡tận 。 至chí 佛Phật 則tắc 人nhân 倫luân 絕tuyệt 盡tận 。 至chí 禪thiền 則tắc 義nghĩa 理lý 滅diệt 盡tận 。

○# 又hựu 云vân 。 至chí 如như 佛Phật 徒đồ 。 其kỳ 初sơ 亦diệc 只chỉ 是thị 以dĩ 老lão 莊trang 之chi 言ngôn 駕giá 說thuyết 耳nhĩ 。 如như 遠viễn 法Pháp 師sư 文văn 與dữ 肇triệu 論luận 之chi 類loại 。 皆giai 成thành 片phiến 用dụng 老lão 莊trang 之chi 意ý 。 然nhiên 他tha 只chỉ 是thị 說thuyết 。 都đô 不bất 行hành 。 至chí 達đạt 磨ma 方phương 始thỉ 教giáo 人nhân 自tự 去khứ 做tố 。 後hậu 來lai 禪thiền 學học 其kỳ 傳truyền 亦diệc 如như 是thị 。

○# 達đạt 磨ma 初sơ 至chí 。 見kiến 梁lương 武võ 。 不bất 契khế 去khứ 。 面diện 壁bích 九cửu 年niên 只chỉ 說thuyết 人nhân 心tâm 至chí 善thiện 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 不bất 用dụng 辛tân 苦khổ 修tu 行hành 。 又hựu 有hữu 人nhân 取thủ 老lão 莊trang 之chi 說thuyết 而nhi 附phụ 益ích 之chi 。 其kỳ 說thuyết 愈dũ 精tinh 妙diệu 。 然nhiên 只chỉ 是thị 不bất 是thị 。

○# 庚canh 桑tang 子tử 一nhất 篇thiên 都đô 是thị 禪thiền 。 其kỳ 他tha 篇thiên 亦diệc 有hữu 禪thiền 語ngữ 。 然nhiên 但đãn 此thử 篇thiên 首thủ 尾vĩ 都đô 是thị 。

○# 又hựu 云vân 佛Phật 氏thị 將tương 老lão 莊trang 文văn 餙# 其kỳ 教giáo 。

○# 儒nho 者giả 要yếu 得đắc 順thuận 性tánh 命mạng 之chi 理lý 。 佛Phật 氏thị 也dã 只chỉ 理lý 會hội 這giá 物vật 事sự 。 老lão 氏thị 便tiện 要yếu 把bả 住trụ 這giá 氣khí 。 不bất 要yếu 散tán 。 便tiện 會hội 長trường 生sanh 。 佛Phật 氏thị 只chỉ 見kiến 個cá 物vật 事sự 便tiện 放phóng 得đắc 下hạ 。 所sở 以dĩ 生sanh 死tử 禍họa 福phước 都đô 不bất 動động 。 只chỉ 是thị 他tha 去khứ 作tác 弄lộng 了liễu 。

辨biện 曰viết 。 儒nho 者giả 謂vị 老lão 莊trang 絕tuyệt 滅diệt 義nghĩa 理lý 人nhân 倫luân 者giả 。 老lão 子tử 憤phẫn 當đương 時thời 文văn 過quá 其kỳ 質chất 。 將tương 漸tiệm 入nhập 于vu 浮phù 偽ngụy 。 乃nãi 著trước 書thư 。 述thuật 上thượng 古cổ 治trị 民dân 之chi 道đạo 。 贊tán 無vô 為vi 之chi 化hóa 。 反phản 淳thuần 朴phác 之chi 風phong 。 莊trang 子tử 雖tuy 推thôi 本bổn 其kỳ 意ý 而nhi 矯kiểu 激kích 過quá 之chi 。 其kỳ 欲dục 去khứ 毀hủy 譽dự 。 則tắc 以dĩ 堯# 桀# 同đồng 倫luân 。 欲dục 冺# 善thiện 惡ác 。 則tắc 以dĩ 曾tằng 跖# 並tịnh 稱xưng 。 乃nãi 至chí 齊tề 彭# 殤thương 。 一nhất 生sanh 死tử 等đẳng 說thuyết 。 皆giai 祖tổ 述thuật 老lão 子tử 之chi 意ý 。 老lão 子tử 曰viết 。 智trí 慧tuệ 出xuất 。 生sanh 大đại 偽ngụy 。 莊trang 子tử 曰viết 。 聖thánh 人nhân 生sanh 而nhi 大đại 盜đạo 起khởi 。 謂vị 世thế 之chi 尊tôn 賢hiền 尚thượng 智trí 。 必tất 有hữu 假giả 仁nhân 義nghĩa 以dĩ 為vi 盜đạo 賊tặc 者giả 。 人nhân 不bất 之chi 覺giác 。 故cố 謂vị 之chi 大đại 盜đạo 。 言ngôn 雖tuy 過quá 而nhi 意ý 有hữu 在tại 也dã 。 老lão 莊trang 之chi 說thuyết 。 其kỳ 要yếu 歸quy 于vu 無vô 心tâm 無vô 為vi 安an 于vu 自tự 然nhiên 。 以dĩ 為vi 極cực 致trí 。 其kỳ 道đạo 足túc 以dĩ 救cứu 飾sức 詐trá 作tác 為vi 之chi 弊tệ 。 抑ức 狡# 計kế 奔bôn 競cạnh 之chi 風phong 。 亦diệc 未vị 可khả 遽cự 以dĩ 滅diệt 絕tuyệt 義nghĩa 理lý 人nhân 倫luân 而nhi 加gia 之chi 也dã 。 昔tích 夫phu 子tử 問vấn 禮lễ 老lão 子tử 。 退thoái 而nhi 贊tán 重trọng/trùng 之chi 。 則tắc 夫phu 子tử 之chi 所sở 尊tôn 。 亦diệc 已dĩ 存tồn 其kỳ 教giáo 矣hĩ 。 後hậu 學học 未vị 識thức 夫phu 子tử 之chi 意ý 。 豈khởi 宜nghi 遽cự 非phi 之chi 歟# 。 若nhược 謂vị 佛Phật 棄khí 父phụ 母mẫu 出xuất 家gia 。 為vi 絕tuyệt 滅diệt 人nhân 倫luân 。 非phi 是thị 實thật 事sự 。 乃nãi 應ứng 化hóa 之chi 迹tích 。 實thật 未vị 嘗thường 離ly 親thân 側trắc 也dã 。 至chí 如như 隨tùy 類loại 化hóa 身thân 。 普phổ 度độ 萬vạn 品phẩm 。 非phi 但đãn 出xuất 家gia 一nhất 事sự 而nhi 巳tị 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 善thiện 事sự 于vu 佛Phật 。 愛ái 護hộ 一nhất 切thiết 。 豈khởi 滅diệt 人nhân 倫luân 者giả 哉tai 。 又hựu 謂vị 禪thiền 則tắc 義nghĩa 理lý 滅diệt 盡tận 。 非phi 也dã 。 禪thiền 悟ngộ 門môn 也dã 。 人nhân 由do 六lục 塵trần 而nhi 迷mê 。 必tất 捨xả 六lục 塵trần 而nhi 悟ngộ 。 義nghĩa 理lý 窠khòa 臼cữu 者giả 。 法pháp 塵trần 也dã 。 以dĩ 生sanh 心tâm 動động 念niệm 。 即tức 乖quai 法pháp 體thể 。 故cố 絕tuyệt 解giải 以dĩ 趨xu 行hành 。 行hành 起khởi 之chi 時thời 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 亘tuyên 古cổ 今kim 以dĩ 常thường 說thuyết 且thả 不bất 窮cùng 也dã 。 况# 絕tuyệt 滅diệt 乎hồ 。 儒nho 門môn 明minh 理lý 如như 執chấp 火hỏa 照chiếu 物vật 。 照chiếu 一nhất 處xứ 。 止chỉ 見kiến 一nhất 處xứ 。 又hựu 且thả 不bất 能năng 了liễu 了liễu 。 禪thiền 門môn 明minh 理lý 。 如như 雲vân 散tán 日nhật 出xuất 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 無vô 不bất 徧biến 照chiếu 。 又hựu 且thả 了liễu 然nhiên 。 謂vị 迷mê 解giải 為vi 雲vân 散tán 。 頓đốn 悟ngộ 為vi 日nhật 出xuất 也dã 。 又hựu 言ngôn 佛Phật 氏thị 成thành 片phiến 用dụng 老lão 莊trang 意ý 文văn 餙# 而nhi 附phụ 益ích 之chi 。 亦diệc 非phi 也dã 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 經kinh 。 理lý 深thâm 事sự 廣quảng 。 文văn 博bác 義nghĩa 繁phồn 。 此thử 土thổ/độ 諸chư 師sư 。 極cực 口khẩu 贊tán 述thuật 。 未vị 能năng 盡tận 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 何hà 能năng 假giả 老lão 莊trang 之chi 說thuyết 耶da 。 葢# 傳truyền 譯dịch 解giải 說thuyết 。 必tất 用dụng 此thử 方phương 經kinh 書thư 之chi 文văn 以dĩ 釋thích 之chi 。 使sử 讀đọc 者giả 易dị 曉hiểu 。 故cố 或hoặc 取thủ 老lão 莊trang 文văn 句cú 用dụng 之chi 。 其kỳ 意ý 未vị 嘗thường 同đồng 也dã 夫phu 禪thiền 非phi 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 思tư 量lượng 分phân 別biệt 所sở 及cập 。 故cố 說thuyết 禪thiền 者giả 。 機cơ 鋒phong 相tương 接tiếp 而nhi 巳tị 。 意ý 不bất 在tại 言ngôn 也dã 。 彼bỉ 所sở 謂vị 庚canh 桑tang 子tử 一nhất 篇thiên 是thị 禪thiền 不bất 知tri 禪thiền 者giả 也dã 。 莊trang 子tử 之chi 言ngôn 可khả 以dĩ 義nghĩa 解giải 豈khởi 與dữ 禪thiền 同đồng 日nhật 語ngữ 哉tai 。 又hựu 莊trang 子tử 以dĩ 無vô 心tâm 為vi 道đạo 。 未vị 免miễn 灰hôi 滅diệt 之chi 病bệnh 。 與dữ 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 之chi 旨chỉ 。 懸huyền 隔cách 遠viễn 矣hĩ 。 晦hối 翁ông 如như 此thử 論luận 禪thiền 則tắc 是thị 少thiếu 年niên 初sơ 見kiến 之chi 僧Tăng 誤ngộ 之chi 也dã 。 孔khổng 子tử 不bất 毀hủy 老lão 子tử 。 知tri 其kỳ 言ngôn 有hữu 補bổ 于vu 世thế 矣hĩ 。 若nhược 生sanh 今kim 之chi 時thời 。 必tất 不bất 毀hủy 佛Phật 也dã 又hựu 言ngôn 老lão 氏thị 為vi 長trường 生sanh 之chi 術thuật 。 固cố 非phi 老lão 氏thị 本bổn 意ý 。 言ngôn 佛Phật 放phóng 得đắc 下hạ 生sanh 死tử 禍họa 福phước 都đô 不bất 動động 。 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 非phi 彼bỉ 之chi 所sở 能năng 知tri 也dã 。

錯Thác 說Thuyết 諸Chư 經Kinh 解Giải

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

程# 子tử 曰viết 看khán 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 不bất 如như 看khán 個cá 艮# 卦# 。

○# 朱chu 子tử 曰viết 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 今kim 者giả 妄vọng 身thân 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 是thị 竊thiết 列liệt 子tử 骨cốt 骸hài 反phản 其kỳ 根căn 。 精tinh 神thần 入nhập 其kỳ 門môn 。 我ngã 尚thượng 何hà 存tồn 語ngữ 。 楞lăng 嚴nghiêm 前tiền 面diện 咒chú 是thị 他tha 經kinh 後hậu 會hội 說thuyết 道Đạo 理lý 。 是thị 附phụ 會hội 圓viên 覺giác 。 前tiền 數số 叠# 稍sảo 可khả 看khán 。 後hậu 面diện 一nhất 叚giả 。 淡đạm 如như 一nhất 叚giả 末mạt 後hậu 。 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 與dữ 夫phu 誓thệ 語ngữ 。 可khả 笑tiếu 。

○# 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 是thị 房phòng 融dung 說thuyết 得đắc 如như 此thử 巧xảo 。 佛Phật 當đương 初sơ 也dã 。 不bất 如như 此thử 說thuyết 。 如như 四tứ 十thập 二nhị 章chương 。 最tối 初sơ 傳truyền 來lai 中trung 國quốc 的đích 文văn 字tự 。 其kỳ 說thuyết 卻khước 自tự 平bình 實thật 。

○# 有hữu 學học 者giả 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 晦hối 翁ông 問vấn 曰viết 此thử 經Kinh 要yếu 在tại 何hà 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

在tại 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 及cập 一nhất 句cú 。 晦hối 翁ông 曰viết 。 吾ngô 儒nho 正chánh 要yếu 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 也dã 。

○# 晦hối 翁ông 看khán 金kim 剛cang 經kinh 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 快khoái 說thuyết 走tẩu 輥# 語ngữ 。

解giải 曰viết 。 或hoặc 者giả 未vị 識thức 經kinh 之chi 宗tông 趣thú 。 以dĩ 生sanh 滅diệt 垢cấu 心tâm 。 妄vọng 議nghị 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 而nhi 生sanh 毀hủy 訾tí 。 如như 取thủ 螢huỳnh 火hỏa 。 燒thiêu 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 一nhất 何hà 損tổn 耶da 。 昔tích 如Như 來Lai 稱xưng 法Pháp 界Giới 性tánh 。 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 及cập 諸chư 佛Phật 神thần 妙diệu 智trí 用dụng 。 徹triệt 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 理lý 事sự 。 盡tận 修tu 行hành 心tâm 數số 門môn 戶hộ 。 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 者giả 也dã 。 曰viết 不bất 如như 看khán 個cá 艮# 卦# 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 葢# 曰viết 。 艮# 其kỳ 背bối/bội 。 不bất 獲hoạch 其kỳ 身thân 止chỉ 之chi 止chỉ 也dã 。 行hành 其kỳ 庭đình 。 不bất 見kiến 其kỳ 人nhân 。 動động 之chi 止chỉ 也dã 。 不bất 過quá 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 禪thiền 定định 一nhất 門môn 而nhi 巳tị 。 豈khởi 能năng 該cai 一nhất 部bộ 之chi 義nghĩa 乎hồ 。 若nhược 以dĩ 佛Phật 理lý 觀quán 之chi 。 背bối/bội 者giả 。 居cư 心tâm 之chi 頂đảnh 。 表biểu 無vô 思tư 之chi 地địa 。 止chỉ 于vu 無vô 思tư 。 則tắc 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 是thị 不bất 獲hoạch 其kỳ 身thân 也dã 。 庭đình 者giả 。 應ưng 事sự 接tiếp 物vật 之chi 處xứ 行hành 者giả 舉cử 動động 應ứng 用dụng 之chi 時thời 。 謂vị 動động 而nhi 常thường 寂tịch 。 起khởi 于vu 法pháp 起khởi 則tắc 無vô 人nhân 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 者giả 相tương/tướng 是thị 不bất 見kiến 其kỳ 人nhân 也dã 若nhược 如như 此thử 解giải 說thuyết 與dữ 般Bát 若Nhã 經Kinh 。 意ý 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 似tự 。 亦diệc 未vị 見kiến 本bổn 心tâm 之chi 理lý 也dã 。 必tất 曰viết 但đãn 止chỉ 心tâm 不bất 動động 如như 山sơn 。 則tắc 心tâm 境cảnh 自tự 然nhiên 明minh 現hiện 。 由do 定định 可khả 以dĩ 發phát 慧tuệ 也dã 。 列liệt 子tử 所sở 謂vị 精tinh 神thần 入nhập 其kỳ 門môn 。 骨cốt 骸hài 反phản 其kỳ 根căn 。 我ngã 尚thượng 何hà 存tồn 者giả 。 即tức 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 之chi 義nghĩa 。 明minh 生sanh 死tử 之chi 說thuyết 而nhi 巳tị 若nhược 圓viên 覺giác 經kinh 言ngôn 四tứ 大đại 各các 有hữu 所sở 歸quy 即tức 今kim 妄vọng 身thân 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 即tức 色sắc 明minh 空không 。 不bất 待đãi 滅diệt 也dã 。 與dữ 列liệt 子tử 人nhân 死tử 即tức 滅diệt 。 是thị 滅diệt 色sắc 方phương 空không 。 理lý 正chánh 相tương 反phản 。 鬳# 齋trai 林lâm 氏thị 曰viết 天thiên 地địa 間gian 自tự 有hữu 一nhất 種chủng 議nghị 論luận 。 如như 此thử 佛Phật 生sanh 西tây 方phương 。 豈khởi 來lai 剽# 竊thiết 其kỳ 說thuyết 。 文văn 公công 詆# 之chi 太thái 過quá 。 是thị 不bất 公công 也dã 。 又hựu 圓viên 覺giác 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 明minh 圓viên 覺giác 之chi 旨chỉ 。 故cố 展triển 轉chuyển 設thiết 疑nghi 。 與dữ 佛Phật 論luận 辨biện 。 皆giai 相tương/tướng 因nhân 互hỗ 見kiến 。 該cai 攝nhiếp 上thượng 中trung 下hạ 三tam 根căn 。 因nhân 其kỳ 惑hoặc 有hữu 輕khinh 重trọng 。 故cố 其kỳ 言ngôn 有hữu 淺thiển 深thâm 。 適thích 當đương 其kỳ 機cơ 而nhi 巳tị 。 豈khởi 可khả 以dĩ 淡đạm 言ngôn 哉tai 。 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 單đơn 複phức 圓viên 脩tu 之chi 。 其kỳ 根căn 習tập 順thuận 利lợi 。 故cố 有hữu 道đạo 塲# 修tu 証# 儀nghi 式thức 。 至chí 弘hoằng 誓thệ 流lưu 通thông 諸chư 經kinh 。 法pháp 則tắc 如như 是thị 。 何hà 必tất 見kiến 笑tiếu 。 若nhược 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 則tắc 徵trưng 心tâm 辨biện 性tánh 。 顯hiển 密mật 雙song 融dung 。 選tuyển 擇trạch 圓viên 通thông 。 應ưng 根căn 立lập 教giáo 。 略lược 陳trần 階giai 地địa 。 廣quảng 說thuyết 禪thiền 那na 。 明minh 諸chư 隂# 銷tiêu 。 條điều 分phần/phân 異dị 見kiến 。 與dữ 圓viên 頓đốn 諸chư 經kinh 。 互hỗ 有hữu 顯hiển 發phát 。 豈khởi 房phòng 融dung 能năng 巧xảo 說thuyết 乎hồ 。 其kỳ 結kết 集tập 之chi 人nhân 。 以dĩ 灌quán 頂đảnh 密mật 因nhân 集tập 為vi 一nhất 部bộ 。 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 。 不bất 在tại 一nhất 時thời 。 非phi 附phụ 會hội 也dã 。 四tứ 十thập 二nhị 章chương 。 乃nãi 佛Phật 法Pháp 初sơ 來lai 。 未vị 宜nghi 深thâm 旨chỉ 。 譯dịch 者giả 姑cô 從tùng 平bình 淺thiển 之chi 文văn 。 使sử 易dị 曉hiểu 耳nhĩ 。 豈khởi 佛Phật 語ngữ 但đãn 如như 是thị 乎hồ 。 如như 法Pháp 華hoa 舊cựu 譯dịch 。 有hữu 瞪trừng 目mục 視thị 世Thế 尊Tôn 之chi 句cú 甚thậm 為vi 粗thô 鄙bỉ 。 後hậu 譯dịch 云vân 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 比tỉ 舊cựu 文văn 藻tảo 多đa 矣hĩ 。 房phòng 融dung 之chi 譯dịch 楞lăng 嚴nghiêm 。 亦diệc 不bất 過quá 潤nhuận 釋thích 其kỳ 文văn 。 安an 敢cảm 巧xảo 說thuyết 佛Phật 意ý 哉tai 。 法pháp 華hoa 歎thán 佛Phật 智trí 甚thậm 深thâm 。 非phi 言ngôn 思tư 所sở 及cập 。 其kỳ 為vi 宗tông 要yếu 但đãn 顯hiển 佛Phật 乗# 。 而nhi 世thế 人nhân 欲dục 以dĩ 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 求cầu 道Đạo 文văn 辭từ 知tri 解giải 而nhi 巳tị 。 非phi 心tâm 學học 也dã 。 心tâm 學học 則tắc 誠thành 而nhi 巳tị 。 至chí 誠thành 則tắc 無vô 思tư 而nhi 得đắc 純thuần 一nhất 不bất 雜tạp 是thị 也dã 。 金kim 剛cang 經kinh 乃nãi 破phá 相tương 離ly 塵trần 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 佛Phật 語ngữ 略lược 無vô 留lưu 滯trệ 。 圓viên 變biến 無vô 窮cùng 。 豈khởi 走tẩu 輥# 之chi 語ngữ 乎hồ 。 葢# 佛Phật 語ngữ 如như 王vương 寶bảo 印ấn 。 非phi 有hữu 異dị 文văn 。 若nhược 潛tiềm 心tâm 讀đọc 之chi 。 必tất 有hữu 得đắc 焉yên 。 切thiết 勿vật 輕khinh 議nghị 也dã 。

較giảo 是thị 非phi 得đắc 失thất 辨biện

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

橫hoạnh/hoành 渠cừ 張trương 先tiên 生sanh 曰viết 。 佛Phật 氏thị 妄vọng 意ý 天thiên 性tánh 。 而nhi 不bất 知tri 範phạm 圍vi 天thiên 用dụng 。 反phản 以dĩ 六lục 根căn 之chi 微vi 用dụng 緣duyên 天thiên 地địa 。 明minh 不bất 能năng 盡tận 。 則tắc 誣vu 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 為vi 幻huyễn 妄vọng 。 蔽tế 其kỳ 用dụng 于vu 一nhất 身thân 之chi 小tiểu 。 溺nịch 其kỳ 志chí 于vu 虚# 空không 之chi 大đại 。 此thử 所sở 以dĩ 語ngữ 大đại 語ngữ 小tiểu 。 流lưu 遁độn 失thất 中trung 。 其kỳ 過quá 于vu 大đại 也dã 。 塵trần 芥giới 六lục 合hợp 。 其kỳ 蔽tế 于vu 小tiểu 也dã 。 夢mộng 幻huyễn 人nhân 世thế 。 謂vị 之chi 窮cùng 理lý 可khả 乎hồ 。 不bất 知tri 窮cùng 理lý 而nhi 謂vị 之chi 盡tận 性tánh 可khả 乎hồ 。 塵trần 芥giới 六lục 合hợp 。 謂vị 天thiên 地địa 為vi 有hữu 窮cùng 也dã 。 夢mộng 幻huyễn 人nhân 世thế 。 明minh 其kỳ 不bất 能năng 究cứu 所sở 從tùng 也dã 。

○# 又hựu 曰viết 。 浮phù 圖đồ 明minh 鬼quỷ 。 謂vị 有hữu 識thức 之chi 死tử 。 受thọ 生sanh 循tuần 環hoàn 。 遂toại 厭yếm 苦khổ 求cầu 免miễn 。 以dĩ 人nhân 生sanh 為vi 妄vọng 見kiến 。 可khả 謂vị 知tri 人nhân 乎hồ 。 天thiên 人nhân 一nhất 物vật 。 輙triếp 生sanh 取thủ 舍xá 。 孔khổng 孟# 所sở 謂vị 天thiên 。 彼bỉ 所sở 謂vị 道đạo 。 或hoặc 者giả 指chỉ 游du 魂hồn 為vi 變biến 為vi 輪luân 廻hồi 。 未vị 之chi 思tư 也dã 。 大đại 學học 當đương 先tiên 知tri 天thiên 德đức 。 知tri 天thiên 德đức 。 則tắc 知tri 聖thánh 人nhân 。 知tri 鬼quỷ 神thần 。 今kim 浮phù 圖đồ 劇kịch 談đàm 要yếu 歸quy 。 必tất 謂vị 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 非phi 得đắc 道Đạo 者giả 不bất 免miễn 。 謂vị 之chi 悟ngộ 道đạo 。 可khả 乎hồ 。 自tự 其kỳ 說thuyết 熾sí 傳truyền 中trung 國quốc 。 儒nho 者giả 未vị 窺khuy 聖thánh 學học 門môn 墻tường 。 已dĩ 為vi 引dẫn 取thủ 。 淪luân 胥# 其kỳ 間gian 。 指chỉ 為vi 大Đại 道Đạo 。 乃nãi 其kỳ 俗tục 達đạt 之chi 天thiên 下hạ 。 致trí 善thiện 惡ác 愚ngu 智trí 。 男nam 女nữ 臧tang 獲hoạch 。 人nhân 人nhân 著trước 信tín 。 使sử 英anh 才tài 間gian 氣khí 。 生sanh 則tắc 溺nịch 耳nhĩ 目mục 恬điềm 習tập 之chi 事sự 。 長trường/trưởng 則tắc 師sư 世thế 儒nho 崇sùng 尚thượng 之chi 言ngôn 。 遂toại [宴-女+六]# 然nhiên 被bị 驅khu 。 因nhân 謂vị 聖thánh 人nhân 可khả 不bất 修tu 而nhi 至chí 。 大Đại 道Đạo 可khả 不bất 學học 而nhi 知tri 。 故cố 未vị 識thức 聖thánh 心tâm 。 已dĩ 謂vị 不bất 必tất 求cầu 其kỳ 迹tích 。 未vị 見kiến 君quân 子tử 志chí 。 已dĩ 謂vị 不bất 必tất 事sự 其kỳ 文văn 。 此thử 人nhân 倫luân 所sở 以dĩ 不bất 察sát 。 庶thứ 物vật 所sở 以dĩ 不bất 明minh 。 治trị 所sở 以dĩ 忽hốt 。 德đức 所sở 以dĩ 亂loạn 。 異dị 言ngôn 滿mãn 耳nhĩ 。 上thượng 無vô 禮lễ 以dĩ 防phòng 其kỳ 偽ngụy 。 下hạ 無Vô 學Học 以dĩ 稽khể 其kỳ 弊tệ 。 自tự 古cổ 詖# 淫dâm 邪tà 遁độn 之chi 辭từ 。 翕# 然nhiên 並tịnh 興hưng 。 一nhất 出xuất 于vu 佛Phật 氏thị 之chi 門môn 者giả 千thiên 二nhị 百bách 年niên 。 向hướng 非phi 獨độc 立lập 不bất 懼cụ 。 精tinh 一nhất 自tự 信tín 。 有hữu 大đại 過quá 人nhân 之chi 才tài 。 何hà 以dĩ 正chánh 立lập 其kỳ 間gian 。 與dữ 之chi 較giảo 是thị 非phi 。 計kế 得đắc 失thất 哉tai 。

○# 晦hối 翁ông 曰viết 。 詖# 者giả 是thị 他tha 只chỉ 見kiến 得đắc 一nhất 邊biên 。 于vu 那na 邊biên 都đô 蔽tế 塞tắc 了liễu 。 是thị 詖# 辭từ 知tri 其kỳ 所sở 蔽tế 。 淫dâm 者giả 。 說thuyết 得đắc 周chu 遮già 浩hạo 瀚# 。 其kỳ 書thư 動động 數số 百bách 卷quyển 。 是thị 皆giai 陷hãm 于vu 偏thiên 而nhi 不bất 能năng 返phản 。 是thị 淫dâm 辭từ 知tri 其kỳ 所sở 陷hãm 。 邪tà 者giả 。 他tha 見kiến 得đắc 偏thiên 了liễu 。 于vu 道đạo 不bất 相tương 貫quán 屬thuộc 。 是thị 邪tà 辭từ 知tri 其kỳ 所sở 離ly 。 遁độn 者giả 。 他tha 已dĩ 離ly 于vu 道đạo 。 而nhi 不bất 通thông 。 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 都đô 已dĩ 棄khí 絕tuyệt 。 見kiến 去khứ 不bất 得đắc 。 卻khước 言ngôn 道đạo 之chi 精tinh 玅# 。 不bất 在tại 乎hồ 此thử 。 是thị 遁độn 辭từ 知tri 其kỳ 所sở 窮cùng 。 初sơ 只chỉ 是thị 詖# 。 詖# 而nhi 後hậu 淫dâm 。 淫dâm 而nhi 後hậu 邪tà 。 邪tà 而nhi 後hậu 遁độn 。 遁độn 而nhi 後hậu 窮cùng 。 要yếu 之chi 偏thiên 處xứ 只chỉ 是thị 虚# 其kỳ 理lý 。 理lý 是thị 實thật 理lý 。 他tha 卻khước 虚# 了liễu 。 故cố 于vu 大đại 本bổn 不bất 立lập 。

辨biện 曰viết 天thiên 性tánh 者giả 吾ngô 佛Phật 謂vị 之chi 本bổn 覺giác 。 即tức 一nhất 念niệm 未vị 起khởi 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 之chi 心tâm 也dã 。 儒nho 門môn 乃nãi 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 之chi 中trung 。 無vô 一nhất 毫hào 私tư 欲dục 之chi 累lũy/lụy/luy 。 純thuần 乎hồ 天thiên 理lý 者giả 也dã 。 二nhị 教giáo 之chi 迹tích 雖tuy 異dị 。 本bổn 性tánh 之chi 則tắc 同đồng 也dã 。 佛Phật 由do 此thử 本bổn 覺giác 。 發phát 為vi 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 乃nãi 至chí 圓viên 滿mãn 佛Phật 果Quả 。 儒nho 亦diệc 從tùng 此thử 天thiên 性tánh 。 發phát 為vi 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 。 以dĩ 成thành 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 佛Phật 則tắc 兼kiêm 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 而nhi 治trị 之chi 。 儒nho 者giả 但đãn 治trị 人nhân 道đạo 而nhi 巳tị 。 豈khởi 佛Phật 妄vọng 意ý 天thiên 性tánh 。 不bất 知tri 範phạm 圍vi 天thiên 用dụng 歟# 。 若nhược 人nhân 六lục 根căn 塵trần 念niệm 不bất 生sanh 。 則tắc 理lý 自tự 徧biến 周chu 。 明minh 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 非phi 六lục 根căn 能năng 緣duyên 天thiên 地địa 也dã 。 孔khổng 子tử 亦diệc 曰viết 。 人nhân 生sanh 而nhi 靜tĩnh 。 天thiên 之chi 性tánh 也dã 。 感cảm 物vật 而nhi 動động 。 性tánh 之chi 欲dục 也dã 。 則tắc 亦diệc 以dĩ 七thất 情tình 未vị 發phát 者giả 為vi 性tánh 。 感cảm 物vật 而nhi 動động 者giả 為vi 情tình 欲dục 也dã 。 以dĩ 迷mê 者giả 言ngôn 之chi 。 則tắc 自tự 身thân 與dữ 。 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 皆giai 無vô 常thường 幻huyễn 妄vọng 也dã 以dĩ 悟ngộ 者giả 言ngôn 之chi 則tắc 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 皆giai 一nhất 真chân 之chi 境cảnh 也dã 。 豈khởi 蔽tế 其kỳ 用dụng 于vu 一nhất 身thân 之chi 小tiểu 。 溺nịch 其kỳ 志chí 于vu 虚# 空không 之chi 大đại 乎hồ 。 語ngữ 大đại 語ngữ 小tiểu 乃nãi 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 情tình 器khí 二nhị 界giới 。 體thể 自tự 含hàm 容dung 。 固cố 世thế 智trí 所sở 不bất 能năng 知tri 。 非phi 佛Phật 言ngôn 流lưu 遁độn 失thất 中trung 也dã 。 知tri 大đại 小tiểu 無vô 體thể 。 則tắc 攝nhiếp 入nhập 互hỗ 容dung 。 而nhi 塵trần 含hàm 六lục 合hợp 。 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 矣hĩ 。 知tri 延diên 促xúc 無vô 時thời 。 三tam 世thế 不bất 遷thiên 。 則tắc 世thế 界giới 成thành 壞hoại 。 有hữu 如như 空không 花hoa 矣hĩ 。 此thử 一nhất 心tâm 之chi 體thể 相tướng 也dã 以dĩ 相tương/tướng 即tức 體thể 則tắc 古cổ 今kim 萬vạn 劫kiếp 不bất 出xuất 剎sát 那na 以dĩ 體thể 即tức 相tương/tướng 則tắc 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 現hiện 十thập 方phương 界giới 。 皆giai 性tánh 分phân 之chi 常thường 也dã 所sở 謂vị 窮cùng 理lý 者giả 。 舉cử 一nhất 即tức 明minh 多đa 理lý 。 舉cử 多đa 不bất 出xuất 一nhất 理lý 。 非phi 若nhược 今kim 日nhật 格cách 一nhất 物vật 。 明minh 日nhật 格cách 一nhất 物vật 。 以dĩ 為vi 窮cùng 理lý 也dã 。 所sở 謂vị 盡tận 性tánh 者giả 。 自tự 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 。 歷lịch 五ngũ 位vị 而nhi 入nhập 佛Phật 位vị 。 乃nãi 無vô 明minh 盡tận 而nhi 智trí 慧tuệ 圓viên 也dã 。 天thiên 地địa 世thế 界giới 。 成thành 住trụ 壞hoại 空không 。 循tuần 環hoàn 無vô 已dĩ 。 以dĩ 成thành 壞hoại 言ngôn 之chi 則tắc 有hữu 窮cùng 。 以dĩ 循tuần 環hoàn 言ngôn 之chi 。 則tắc 無vô 窮cùng 也dã 。 非phi 明minh 心tâm 性tánh 之chi 源nguyên 。 孰thục 能năng 究cứu 其kỳ 所sở 從tùng 哉tai 。 言ngôn 人nhân 死tử 為vi 鬼quỷ 。 古cổ 有hữu 其kỳ 說thuyết 。 非phi 佛Phật 始thỉ 為vi 此thử 言ngôn 也dã 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 祭tế 則tắc 鬼quỷ 饗# 之chi 古cổ 之chi 祭tế 宗tông 廟miếu 皆giai 是thị 饗# 已dĩ 死tử 之chi 鬼quỷ 也dã 受thọ 生sanh 循tuần 環hoàn 者giả 聖thánh 人nhân 雖tuy 未vị 顯hiển 言ngôn 其kỳ 事sự 。 以dĩ 理lý 則tắc 可khả 見kiến 矣hĩ 人nhân 性tánh 雖tuy 曰viết 明minh 覺giác 。 因nhân 染nhiễm 六lục 塵trần 而nhi 起khởi 妄vọng 見kiến 。 豈khởi 可khả 謂vị 人nhân 而nhi 無vô 妄vọng 乎hồ 。 然nhiên 三tam 界giới 惟duy 。 是thị 一nhất 心tâm 。 萬vạn 法pháp 隨tùy 識thức 所sở 變biến 。 豈khởi 分phần/phân 天thiên 人nhân 。 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。 而nhi 生sanh 取thủ 舍xá 乎hồ 。 佛Phật 亦diệc 未vị 嘗thường 指chỉ 天thiên 曰viết 道đạo 。 此thử 皆giai 張trương 子tử 駕giá 說thuyết 也dã 。 精tinh 氣khí 為vi 物vật 。 游du 魂hồn 為vi 變biến 。 故cố 知tri 鬼quỷ 神thần 之chi 情tình 狀trạng 。 豈khởi 非phi 人nhân 死tử 為vi 鬼quỷ 乎hồ 。 聖thánh 人nhân 繫hệ 易dị 。 以dĩ 生sanh 死tử 鬼quỷ 神thần 對đối 說thuyết 。 正chánh 輪luân 廻hồi 之chi 義nghĩa 也dã 易dị 言ngôn 知tri 幽u 明minh 之chi 故cố 。 幽u 則tắc 鬼quỷ 神thần 之chi 道đạo 。 明minh 則tắc 天thiên 人nhân 之chi 理lý 。 皆giai 一nhất 而nhi 不bất 異dị 者giả 也dã 。 論luận 語ngữ 夫phu 子tử 答đáp 子tử 路lộ 之chi 問vấn 。 言ngôn 事sự 人nhân 所sở 以dĩ 明minh 事sự 鬼quỷ 。 言ngôn 知tri 生sanh 所sở 以dĩ 明minh 知tri 死tử 。 死tử 生sanh 人nhân 鬼quỷ 。 亦diệc 一nhất 而nhi 不bất 異dị 者giả 也dã 。 張trương 子tử 不bất 循tuần 聖thánh 經kinh 之chi 旨chỉ 。 欲dục 別biệt 為vi 無vô 稽khể 之chi 言ngôn 。 以dĩ 破phá 佛Phật 說thuyết 。 反phản 自tự 昧muội 焉yên 。 又hựu 引dẫn 天thiên 德đức 破phá 輪luân 廻hồi 之chi 說thuyết 。 尤vưu 為vi 迂# 遠viễn 。 聖thánh 人nhân 與dữ 天thiên 合hợp 德đức 者giả 。 至chí 誠thành 而nhi 巳tị 。 言ngôn 知tri 聖thánh 人nhân 可khả 也dã 言ngôn 知tri 鬼quỷ 神thần 則tắc 惑hoặc 矣hĩ 。 鬼quỷ 神thần 乃nãi 幽u 靈linh 之chi 動động 物vật 。 有hữu 吉cát 凶hung 邪tà 正chánh 之chi 殊thù 。 非phi 純thuần 一nhất 至chí 誠thành 者giả 也dã 聖thánh 人nhân 但đãn 言ngôn 至chí 誠thành 可khả 以dĩ 感cảm 神thần 。 至chí 誠thành 可khả 以dĩ 前tiền 知tri 。 至chí 誠thành 如như 神thần 者giả 。 言ngôn 至chí 誠thành 能năng 前tiền 知tri 吉cát 凶hung 。 如như 神thần 靈linh 也dã 。 佛Phật 氏thị 言ngôn 悟ngộ 道đạo 者giả 。 明minh 本bổn 心tâm 也dã 。 本bổn 心tâm 乃nãi 一nhất 念niệm 未vị 起khởi 。 無vô 生sanh 死tử 可khả 得đắc 知tri 此thử 則tắc 曰viết 了liễu 生sanh 死tử 非phi 言ngôn 得đắc 道Đạo 免miễn 生sanh 死tử 也dã 了liễu 生sanh 死tử 者giả 不bất 沒một 于vu 生sanh 死tử 。 亦diệc 不bất 出xuất 于vu 生sanh 死tử 不bất 沒một 不bất 出xuất 故cố 能năng 化hóa 身thân 萬vạn 類loại 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 治trị 世thế 出xuất 世thế 之chi 道đạo 矣hĩ 。 儒nho 門môn 聖thánh 人nhân 。 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 。 故cố 知tri 生sanh 死tử 。 知tri 生sanh 死tử 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 知tri 命mạng 。 而nhi 生sanh 順thuận 死tử 安an 。 成thành 治trị 世thế 之chi 道đạo 矣hĩ 。 且thả 人nhân 鬼quỷ 二nhị 物vật 。 皆giai 有hữu 形hình 氣khí 。 以dĩ 幽u 明minh 異dị 途đồ 。 各các 不bất 相tương 見kiến 。 若nhược 反phản 常thường 為vi 怪quái 。 則tắc 人nhân 亦diệc 見kiến 鬼quỷ 鬼quỷ 亦diệc 見kiến 人nhân 三tam 尺xích 之chi 童đồng 。 亦diệc 能năng 備bị 曉hiểu 此thử 身thân 。 豈khởi 謂vị 明minh 理lý 君quân 子tử 。 惑hoặc 反phản 甚thậm 焉yên 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 熾sí 傳truyền 中trung 國quốc 而nhi 儒nho 者giả 之chi 英anh 才tài 間gian 氣khí 。 皆giai 爭tranh 先tiên 崇sùng 尚thượng 。 至chí 于vu 愚ngu 賤tiện 莫mạc 不bất 尊tôn 奉phụng 者giả 。 葢# 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 同đồng 一nhất 體thể 。 但đãn 因nhân 迷mê 悟ngộ 。 乃nãi 異dị 其kỳ 名danh 。 今kim 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 以dĩ 心tâm 照chiếu 心tâm 。 信tín 而nhi 行hành 之chi 。 即tức 時thời 明minh 了liễu 其kỳ 趨xu 之chi 也dã 。 何hà 足túc 怪quái 歟# 。 若nhược 明minh 五ngũ 位vị 階giai 漸tiệm 。 圓viên 極cực 佛Phật 果Quả 。 皆giai 多đa 劫kiếp 積tích 修tu 。 非phi 但đãn 儒nho 者giả 一nhất 生sanh 之chi 修tu 。 豈khởi 不bất 修tu 而nhi 至chí 乎hồ 。 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 止Chỉ 觀Quán 熏huân 習tập 。 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 豈khởi 不bất 求cầu 其kỳ 迹tích 乎hồ 。 三tam 乗# 四tứ 教giáo 。 問vấn 答đáp 論luận 議nghị 。 祗chi 陁# 讚tán 誦tụng 。 盈doanh 卷quyển 累lũy/lụy/luy 牘độc 豈khởi 不bất 求cầu 其kỳ 文văn 乎hồ 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 戒giới 儀nghi 不bất 等đẳng 。 治trị 世thế 典điển 章chương 。 生sanh 產sản 作tác 業nghiệp 。 皆giai 是thị 實thật 相tướng 。 豈khởi 人nhân 倫luân 不bất 察sát 。 庶thứ 物vật 不bất 明minh 乎hồ 。 尊tôn 卑ty 品phẩm 類loại 人nhân 物vật 鳥điểu 獸thú 。 華hoa 戎nhung 異dị 俗tục 。 語ngữ 言ngôn 異dị 教giáo 。 佛Phật 皆giai 徧biến 周chu 。 隨tùy 機cơ 普phổ 應ưng 。 不bất 壞hoại 彼bỉ 相tương/tướng 。 入nhập 我ngã 正Chánh 法Pháp 。 何hà 謂vị 治trị 忽hốt 德đức 亂loạn 。 異dị 言ngôn 滿mãn 耳nhĩ 乎hồ 。 是thị 不bất 知tri 佛Phật 理lý 之chi 妙diệu 。 遂toại 疑nghi 為vi 異dị 言ngôn 也dã 。 然nhiên 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 在tại 其kỳ 自tự 証# 自tự 肯khẳng 。 非phi 誘dụ 之chi 使sử 入nhập 。 何hà 論luận 偽ngụy 與dữ 弊tệ 哉tai 。 又hựu 以dĩ 佛Phật 言ngôn 為vi 詖# 淫dâm 邪tà 遁độn 者giả 。 豈khởi 有hữu 是thị 歟# 。 佛Phật 離ly 斷đoạn 常thường 顛điên 倒đảo 異dị 見kiến 。 具cụ 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 豈khởi 有hữu 邊biên 見kiến 。 及cập 蔽tế 塞tắc 之chi 處xứ 。 是thị 未vị 嘗thường 詖# 也dã 。 其kỳ 經kinh 書thư 。 則tắc 文văn 富phú 義nghĩa 博bác 。 而nhi 宗tông 旨chỉ 了liễu 然nhiên 。 使sử 人nhân 雖tuy 終chung 身thân 讀đọc 誦tụng 而nhi 繹# 之chi 無vô 厭yếm 雖tuy 一nhất 句cú 染nhiễm 神thần 而nhi 千thiên 劫kiếp 不bất 朽hủ 終chung 為vi 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 未vị 嘗thường 淫dâm 而nhi 陷hãm 也dã 。 諸chư 經kinh 宗tông 趣thú 。 性tánh 相tướng 互hỗ 融dung 。 行hành 解giải 兼kiêm 備bị 。 如như 王vương 寶bảo 印ấn 。 無vô 有hữu 異dị 文văn 。 豈khởi 有hữu 不bất 相tương 貫quán 屬thuộc 者giả 乎hồ 。 不bất 可khả 謂vị 邪tà 辭từ 知tri 其kỳ 所sở 離ly 也dã 。 教giáo 有hữu 權quyền 實thật 不bất 同đồng 。 故cố 有hữu 三tam 車xa 之chi 喻dụ 。 而nhi 出xuất 家gia 之chi 迹tích 。 事sự 屬thuộc 權quyền 門môn 。 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 始thỉ 明minh 實thật 理lý 。 其kỳ 言ngôn 先tiên 淺thiển 後hậu 深thâm 。 如như 世thế 間gian 訓huấn 蒙mông 之chi 法pháp 。 豈khởi 可khả 謂vị 遁độn 辭từ 有hữu 所sở 窮cùng 哉tai 。 言ngôn 道đạo 之chi 精tinh 妙diệu 。 不bất 在tại 君quân 臣thần 父phụ 子tử 者giả 。 非phi 佛Phật 氏thị 之chi 言ngôn 也dã 如Như 來Lai 具cụ 足túc 萬vạn 善thiện 。 豈khởi 忠trung 孝hiếu 之chi 有hữu 缺khuyết 耶da 。 理lý 之chi 虚# 實thật 。 已dĩ 見kiến 前tiền 篇thiên 。 今kim 或hoặc 者giả 執chấp 有hữu 為vi 之chi 常thường 見kiến 。 耳nhĩ 目mục 所sở 不bất 及cập 者giả 。 不bất 信tín 別biệt 有hữu 境cảnh 界giới 。 地địa 理lý 可khả 考khảo 者giả 。 自tự 流lưu 沙sa 以dĩ 東đông 九cửu 千thiên 里lý 。 南nam 北bắc 萬vạn 餘dư 里lý 。 古cổ 今kim 可khả 考khảo 者giả 。 自tự 堯# 舜thuấn 至chí 今kim 三tam 千thiên 七thất 百bách 餘dư 年niên 。 自tự 此thử 之chi 外ngoại 。 東đông 海hải 至chí 西tây 海hải 數sổ 十thập 萬vạn 里lý 。 金kim 輪Luân 王Vương 至chí 淨tịnh 飯phạn 王vương 數sổ 萬vạn 億ức 年niên 。 更cánh 有hữu 遠viễn 遊du 之chi 士sĩ 。 邁mại 古cổ 之chi 書thư 。 其kỳ 所sở 言ngôn 者giả 。 便tiện 指chỉ 為vi 異dị 說thuyết 。 况# 佛Phật 說thuyết 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 乎hồ 。 如như 人nhân 居cư 環hoàn 堵đổ 之chi 內nội 。 不bất 信tín 天thiên 地địa 之chi 大đại 。 豈khởi 非phi 蔽tế 乎hồ 。 本bổn 心tâm 之chi 理lý 不bất 明minh 。 向hướng 外ngoại 著trước 物vật 窮cùng 理lý 。 困khốn 于vu 見kiến 聞văn 之chi 穽tỉnh 而nhi 終chung 身thân 莫mạc 出xuất 。 豈khởi 非phi 陷hãm 乎hồ 。 聞văn 佛Phật 道Đạo 而nhi 不bất 信tín 。 駕giá 浮phù 言ngôn 以dĩ 謗báng 之chi 。 豈khởi 非phi 邪tà 乎hồ 。 既ký 不bất 能năng 求cầu 其kỳ 本bổn 。 議nghị 其kỳ 迹tích 以dĩ 排bài 之chi 。 豈khởi 非phi 遁độn 乎hồ 。 一nhất 言ngôn 論luận 佛Phật 。 即tức 具cụ 四tứ 者giả 之chi 差sai 。 又hựu 能năng 獨độc 立lập 不bất 懼cụ 精tinh 一nhất 自tự 信tín 。 以dĩ 較giảo 是thị 非phi 。 計kế 得đắc 失thất 歟# 。

三tam 教giáo 論luận

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

明minh 道đạo 先tiên 生sanh 曰viết 。 楊dương 墨mặc 之chi 害hại 。 甚thậm 于vu 申thân 韓# 。 佛Phật 老lão 之chi 害hại 甚thậm 于vu 楊dương 墨mặc 。

○# 佛Phật 老lão 言ngôn 甚thậm 近cận 理lý 。 又hựu 非phi 楊dương 墨mặc 之chi 比tỉ 。 所sở 以dĩ 為vi 害hại 尤vưu 甚thậm 。

○# 晦hối 庵am 先tiên 生sanh 曰viết 。 佛Phật 氏thị 乗# 虚# 入nhập 中trung 國quốc 。 廣quảng 大đại 自tự 勝thắng 之chi 說thuyết 。 幻huyễn 妄vọng 寂tịch 滅diệt 之chi 論luận 。 自tự 齋trai 戒giới 變biến 為vi 義nghĩa 學học 。 然nhiên 只chỉ 是thị 盜đạo 襲tập 莊trang 子tử 之chi 說thuyết 。 今kim 肇triệu 論luận 有hữu 四tứ 不bất 遷thiên 之chi 說thuyết 。 乃nãi 動động 中trung 有hữu 靜tĩnh 。 即tức 東đông 坡# 逝thệ 者giả 如như 斯tư 而nhi 未vị 嘗thường 往vãng 也dã 之chi 意ý 。 此thử 齋trai 戒giới 之chi 學học 。 一nhất 變biến 。 遂toại 說thuyết 出xuất 這giá 一nhất 般ban 道Đạo 理lý 。 及cập 達đạt 磨ma 入nhập 來lai 。 又hựu 翻phiên 了liễu 許hứa 多đa 窠khòa 臼cữu 。 說thuyết 出xuất 禪thiền 。 又hựu 高cao 妙diệu 于vu 義nghĩa 學học 。 以dĩ 為vi 可khả 以dĩ 直trực 超siêu 徑kính 悟ngộ 。 其kỳ 言ngôn 禍họa 福phước 報báo 應ứng 。 足túc 以dĩ 鉗kiềm 制chế 愚ngu 俗tục 。 為vi 資tư 足túc 衣y 食thực 之chi 計kế 。 遂toại 使sử 有hữu 國quốc 有hữu 家gia 者giả 。 割cát 田điền 以dĩ 贍thiệm 之chi 。 擇trạch 地địa 以dĩ 居cư 之chi 。 以dĩ 相tương 從tùng 。 陷hãm 于vu 無vô 父phụ 無vô 君quân 之chi 域vực 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 葢# 釋thích 道đạo 之chi 教giáo 皆giai 一nhất 再tái 傳truyền 而nhi 侵xâm 其kỳ 本bổn 真chân 。 有hữu 國quốc 有hữu 家gia 者giả 。 雖tuy 隆long 重trọng/trùng 儒nho 學học 。 而nhi 選tuyển 舉cử 之chi 。 制chế 學học 校giáo 之chi 法pháp 。 施thi 設thiết 舉cử 措thố 之chi 方phương 。 既ký 不bất 出xuất 于vu 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 之chi 工công 。 而nhi 又hựu 以dĩ 道đạo 之chi 要yếu 妙diệu 。 無vô 越việt 于vu 釋thích 老lão 之chi 中trung 。 而nhi 崇sùng 重trọng/trùng 隆long 奉phụng 。 反phản 在tại 于vu 彼bỉ 。 至chí 于vu 二nhị 帝đế 三tam 王vương 。 述thuật 天thiên 理lý 。 順thuận 人nhân 心tâm 治trị 世thế 教giáo 民dân 。 厚hậu 典điển 庸dong 禮lễ 之chi 大đại 法pháp 。 一nhất 切thiết 不bất 復phục 有hữu 行hành 之chi 者giả 。

論luận 曰viết 。 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 。 其kỳ 言ngôn 雖tuy 不bất 同đồng 然nhiên 皆giai 足túc 以dĩ 開khai 人nhân 心tâm 之chi 天thiên 理lý 。 救cứu 世thế 俗tục 之chi 澆kiêu 漓# 。 成thành 帝đế 王vương 之chi 治trị 功công 也dã 。 昔tích 孔khổng 子tử 祖tổ 述thuật 堯# 舜thuấn 之chi 道đạo 。 故cố 能năng 窮cùng 心tâm 學học 之chi 源nguyên 。 推thôi 性tánh 德đức 之chi 用dụng 。 刪san 詩thi 定định 書thư 。 繫hệ 周chu 易dị 。 作tác 春xuân 秋thu 。 以dĩ 垂thùy 後hậu 世thế 。 曾tằng 子tử 述thuật 大đại 學học 。 子tử 思tư 作tác 中trung 庸dong 。 而nhi 其kỳ 言ngôn 詳tường 矣hĩ 。 自tự 漢hán 以dĩ 來lai 。 法pháp 而nhi 宗tông 之chi 。 雖tuy 未vị 能năng 盡tận 行hành 其kỳ 說thuyết 。 而nhi 所sở 以dĩ 致trí 治trị 效hiệu 也dã 亦diệc 不bất 少thiểu 矣hĩ 。 漢hán 明minh 帝đế 崇sùng 儒nho 敬kính 老lão 。 風phong 俗tục 為vi 之chi 一nhất 變biến 。 當đương 時thời 名danh 節tiết 相tương/tướng 尚thượng 。 非phi 後hậu 代đại 所sở 及cập 。 唐đường 太thái 宗tông 用dụng 河hà 汾# 之chi 學học 而nhi 致trí 太thái 平bình 。 繼kế 以dĩ 狄địch 仁nhân 傑kiệt 。 姚diêu 崇sùng 。 宋tống 璟# 。 張trương 九cửu 齡linh 。 李# 泌# 。 陸lục 贄# 。 裴# 度độ 。 皆giai 用dụng 儒nho 術thuật 。 稱xưng 為vi 名danh 相tướng 。 宋tống 初sơ 四tứ 朝triêu 。 專chuyên 用dụng 儒nho 者giả 而nhi 天thiên 下hạ 治trị 。 雖tuy 未vị 有hữu 三tam 代đại 之chi 盛thịnh 。 而nhi 其kỳ 效hiệu 亦diệc 可khả 見kiến 矣hĩ 。 其kỳ 弊tệ 也dã 。 漢hán 末mạt 諸chư 儒nho 。 嫉tật 惡ố 太thái 甚thậm 。 而nhi 有hữu 党# 錮# 之chi 禍họa 。 唐đường 末mạt 諸chư 儒nho 。 結kết 交giao 權quyền 勢thế 。 而nhi 有hữu 朋bằng 黨đảng 之chi 灾# 。 宋tống 元nguyên 豐phong 諸chư 儒nho 。 作tác 為vi 生sanh 事sự 乃nãi 成thành 新tân 法pháp 之chi 患hoạn 。 亦diệc 莫mạc 不bất 因nhân 之chi 以dĩ 亡vong 國quốc 然nhiên 後hậu 世thế 史sử 臣thần 論luận 之chi 。 不bất 過quá 成thành 敗bại 是thị 非phi 而nhi 巳tị 。 孰thục 能năng 究cứu 其kỳ 源nguyên 哉tai 。 使sử 王vương 介giới 甫phủ 不bất 為vi 元nguyên 豐phong 之chi 政chánh 。 則tắc 學học 者giả 尊tôn 之chi 。 必tất 不bất 在tại 周chu 程# 之chi 下hạ 矣hĩ 。 若nhược 揣đoàn 其kỳ 源nguyên 。 實thật 心tâm 學học 不bất 明minh 之chi 罪tội 也dã 。 心tâm 學học 不bất 明minh 。 又hựu 以dĩ 為vi 為vi 盡tận 性tánh 。 不bất 能năng 養dưỡng 中trung 以dĩ 誠thành 明minh 之chi 道đạo 當đương 時thời 大đại 儒nho 。 不bất 能năng 斥xích 其kỳ 學học 術thuật 之chi 差sai 。 但đãn 以dĩ 執chấp 抝# 目mục 之chi 。 執chấp 抝# 者giả 謂vị 之chi 我ngã 相tương/tướng 。 故cố 有hữu 為vi 之chi 心tâm 莫mạc 不bất 自tự 我ngã 相tương/tướng 起khởi 。 至chí 今kim 儒nho 者giả 雖tuy 學học 程# 朱chu 之chi 道đạo 。 我ngã 相tương/tướng 甚thậm 焉yên 。 以dĩ 周chu 徧biến 計kế 度độ 之chi 私tư 。 臨lâm 事sự 物vật 紛phân 動động 之chi 際tế 。 堅kiên 存tồn 己kỷ 見kiến 。 莫mạc 肯khẳng 信tín 人nhân 。 各các 以dĩ 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 橫hoạnh 起khởi 是thị 非phi 之chi 論luận 。 上thượng 不bất 懼cụ 神thần 明minh 之chi 照chiếu 察sát 。 下hạ 不bất 畏úy 民dân 物vật 之chi 相tướng 違vi 。 著trước 書thư 則tắc 妄vọng 解giải 聖thánh 經kinh 。 處xử 事sự 則tắc 失thất 機cơ 背bối/bội 理lý 。 良lương 由do 不bất 知tri 。 堯# 舜thuấn 之chi 道đạo 。 精tinh 一nhất 執chấp 中trung 。 正chánh 己kỷ 而nhi 百bá 姓tánh 自tự 化hóa 。 垂thùy 衣y 拱củng 手thủ 無vô 為vi 而nhi 天thiên 下hạ 自tự 平bình 。 又hựu 不bất 知tri 古cổ 者giả 帝đế 王vương 。 皆giai 稟bẩm 天thiên 為vi 教giáo 。 國quốc 有hữu 政chánh 令linh 。 先tiên 告cáo 于vu 天thiên 。 故cố 有hữu 肆tứ 類loại 上thượng 帝đế 之chi 文văn 。 三tam 代đại 之chi 書thư 。 動động 輙triếp 稱xưng 天thiên 。 則tắc 王vương 者giả 事sự 天thiên 。 此thử 臣thần 事sự 君quân 。 不bất 敢cảm 專chuyên 也dã 。 先tiên 儒nho 釋thích 天thiên 曰viết 理lý 。 釋thích 鬼quỷ 神thần 曰viết 氣khí 。 則tắc 是thị 無vô 所sở 主chủ 者giả 矣hĩ 。 雖tuy 釋thích 帝đế 曰viết 主chủ 宰tể 。 又hựu 不bất 言ngôn 實thật 有hữu 神thần 聖thánh 之chi 靈linh 則tắc 祭tế 天thiên 即tức 是thị 祭tế 理lý 饗# 鬼quỷ 神thần 即tức 是thị 饗# 氣khí 如như 此thử 見kiến 解giải 。 豈khởi 能năng 真chân 起khởi 至chí 敬kính 耶da 又hựu 議nghị 佛Phật 氏thị 不bất 應ưng 以dĩ 禍họa 福phước 戒giới 人nhân 。 則tắc 小tiểu 人nhân 為vi 非phi 。 謂vị 無vô 禍họa 福phước 可khả 降giáng/hàng 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 是thị 教giáo 之chi 為vi 亂loạn 也dã 。 又hựu 議nghị 楊dương 墨mặc 之chi 害hại 。 甚thậm 于vu 申thân 韓# 何hà 不bất 公công 之chi 甚thậm 耶da 。 楊dương 墨mặc 學học 術thuật 雖tuy 偏thiên 。 尚thượng 不bất 失thất 為vi 善thiện 人nhân 。 申thân 韓# 之chi 術thuật 刻khắc 深thâm 殘tàn 忍nhẫn 。 商thương 鞅ưởng 李# 斯tư 行hành 之chi 。 壞hoại 先tiên 王vương 之chi 法pháp 制chế 。 焚phần 先tiên 聖thánh 之chi 詩thi 書thư 。 反phản 乎hồ 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 。 莫mạc 斯tư 為vi 甚thậm 。 至chí 今kim 猾# 吏lại 效hiệu 之chi 。 流lưu 毒độc 未vị 已dĩ 。 未vị 聞văn 楊dương 墨mặc 如như 是thị 之chi 甚thậm 也dã 。 又hựu 以dĩ 佛Phật 老lão 言ngôn 近cận 理lý 而nhi 害hại 尤vưu 甚thậm 。 則tắc 悖bội 理lý 者giả 其kỳ 害hại 小tiểu 。 近cận 理lý 者giả 其kỳ 害hại 大đại 。 更cánh 不bất 知tri 何hà 說thuyết 也dã 。 往vãng 往vãng 儒nho 術thuật 。 乃nãi 以dĩ 申thân 韓# 輔phụ 之chi 。 亦diệc 不bất 自tự 覺giác 其kỳ 非phi 矣hĩ 。 良lương 由do 心tâm 學học 不bất 明minh 。 故cố 名danh 世thế 之chi 士sĩ 。 文văn 章chương 記ký 誦tụng 而nhi 巳tị 。 淳thuần 謹cẩn 者giả 執chấp 古cổ 非phi 今kim 。 昧muội 適thích 時thời 通thông 變biến 之chi 道đạo 。 狂cuồng 肆tứ 者giả 有hữu 為vi 任nhậm 術thuật 。 或hoặc 生sanh 事sự 為vi 亂loạn 之chi 階giai 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 述thuật 天thiên 理lý 。 順thuận 人nhân 心tâm 。 為vi 治trị 世thế 教giáo 民dân 之chi 本bổn 。 使sử 二nhị 帝đế 三tam 王vương 之chi 道đạo 。 于vu 是thị 乎hồ 不bất 行hành 矣hĩ 。 若nhược 此thử 其kỳ 弊tệ 也dã 。 豈khởi 佛Phật 老lão 之chi 說thuyết 。 能năng 害hại 之chi 哉tai 。 昔tích 老lão 子tử 述thuật 上thượng 古cổ 為vi 治trị 之chi 道đạo 。 列liệt 子tử 稱xưng 黃hoàng 帝đế 之chi 政chánh 。 由do 是thị 世Thế 尊Tôn 黃hoàng 老lão 者giả 。 其kỳ 道đạo 尚thượng 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 以dĩ 慈từ 儉kiệm 不bất 爭tranh 為vi 行hành 。 以dĩ 寬khoan 廉liêm 不bất 擾nhiễu 為vi 治trị 。 故cố 為vi 華hoa 胥# 國quốc 之chi 說thuyết 。 佛Phật 經Kinh 言ngôn 上thượng 古cổ 之chi 時thời 。 三tam 界giới 相tương 通thông 。 天thiên 人nhân 相tương 接tiếp 。 故cố 治trị 人nhân 與dữ 治trị 天thiên 之chi 道đạo 相tương/tướng 若nhược 。 則tắc 老lão 子tử 所sở 述thuật 。 乃nãi 治trị 天thiên 之chi 教giáo 也dã 。 是thị 以dĩ 兼kiêm 有hữu 養dưỡng 生sanh 之chi 言ngôn 。 使sử 有hữu 國quốc 者giả 依y 而nhi 行hành 之chi 。 足túc 以dĩ 反phản 古cổ 還hoàn 淳thuần 。 漸tiệm 革cách 華hoa 偽ngụy 者giả 也dã 。 且thả 伯bá 陽dương 仕sĩ 周chu 而nhi 仲trọng 尼ni 在tại 魯lỗ 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 相tương 接tiếp 。 亦diệc 已dĩ 久cửu 矣hĩ 。 至chí 于vu 問vấn 禮lễ 。 又hựu 親thân 炙chích 焉yên 。 伯bá 陽dương 著trước 書thư 。 雖tuy 為vi 關quan 尹# 而nhi 發phát 。 而nhi 其kỳ 放phóng 言ngôn 。 豈khởi 專chuyên 為vi 尹# 喜hỷ 者giả 哉tai 。 使sử 其kỳ 非phi 禮lễ 。 則tắc 夫phu 子tử 退thoái 而nhi 贊tán 之chi 。 必tất 不bất 若nhược 是thị 其kỳ 重trọng/trùng 矣hĩ 。 歷lịch 子tử 思tư 孟# 子tử 。 又hựu 未vị 嘗thường 非phi 之chi 。 由do 是thị 有hữu 專chuyên 門môn 之chi 學học 。 曰viết 道đạo 家gia 者giả 流lưu 。 至chí 漢hán 有hữu 葢# 公công 。 河hà 上thượng 公công 。 表biểu 章chương 其kỳ 說thuyết 。 曹tào 參tham 用dụng 之chi 。 齊tề 國quốc 大đại 治trị 。 起khởi 為vi 漢hán 相tương/tướng 。 漢hán 民dân 安an 之chi 。 文văn 帝đế 景cảnh 帝đế 躬cung 行hành 其kỳ 意ý 。 而nhi 天thiên 下hạ 大đại 安an 矣hĩ 。 但đãn 未vị 有hữu 深thâm 造tạo 之chi 者giả 若nhược 盡tận 其kỳ 道đạo 。 其kỳ 治trị 效hiệu 豈khởi 若nhược 是thị 而nhi 巳tị 哉tai 。 唐đường 韓# 昌xương 黎lê 不bất 解giải 其kỳ 旨chỉ 。 始thỉ 非phi 毀hủy 其kỳ 說thuyết 。 宋tống 儒nho 又hựu 甚thậm 焉yên 葢# 不bất 知tri 孔khổng 子tử 子tử 思tư 之chi 所sở 存tồn 。 則tắc 其kỳ 理lý 也dã 。 深thâm 非phi 淺thiển 識thức 之chi 所sở 知tri 矣hĩ 。 其kỳ 弊tệ 也dã 或hoặc 為vi 長trường 生sanh 詭quỷ 異dị 之chi 說thuyết 。 或hoặc 行hành 符phù 藥dược 咒chú 禳# 之chi 方phương 。 故cố 漢hán 武võ 帝đế 遭tao 方phương 士sĩ 之chi 誣vu 。 唐đường 憲hiến 宗tông 中trung 金kim 丹đan 之chi 毒độc 。 宋tống 道đạo 君quân 有hữu 失thất 國quốc 之chi 憂ưu 。 此thử 非phi 老lão 氏thị 之chi 過quá 。 乃nãi 怪quái 誕đản 之chi 士sĩ 。 託thác 其kỳ 名danh 耳nhĩ 。 至chí 若nhược 三tam 武võ 滅diệt 僧Tăng 。 聽thính 其kỳ 邪tà 說thuyết 。 此thử 等đẳng 未vị 嘗thường 知tri 黃hoàng 老lão 之chi 學học 。 但đãn 習tập 妖yêu 異dị 之chi 術thuật 而nhi 已dĩ 故cố 不bất 旋toàn 踵chủng 而nhi 敗bại 。 佛Phật 道Đạo 由do 斯tư 愈dũ 盛thịnh 。 此thử 其kỳ 流lưu 之chi 為vi 弊tệ 也dã 。 又hựu 何hà 待đãi 儒nho 者giả 之chi 議nghị 。 佛Phật 氏thị 之chi 辨biện 哉tai 。 釋Thích 迦Ca 出xuất 現hiện 西tây 乾can/kiền/càn 。 舉cử 古cổ 佛Phật 度độ 人nhân 之chi 教giáo 。 與dữ 無vô 量lượng 劫kiếp 諸chư 佛Phật 同đồng 因nhân 。 及cập 無vô 量lượng 剎sát 。 諸chư 佛Phật 同đồng 說thuyết 。 兼kiêm 世thế 出xuất 世thế 間gian 之chi 法pháp 。 窮cùng 心tâm 性tánh 之chi 源nguyên 者giả 也dã 。 故cố 能năng 徧biến 法Pháp 界Giới 而nhi 咸hàm 被bị 。 亘tuyên 古cổ 今kim 而nhi 常thường 存tồn 。 佛Phật 未vị 滅diệt 時thời 。 五ngũ 印ấn 度độ 國quốc 。 無vô 量lượng 億ức 眾chúng 。 咸hàm 得đắc 三tam 乗# 聖thánh 果Quả 。 至chí 今kim 未vị 絕tuyệt 。 東đông 流lưu 此thử 土thổ/độ 。 又hựu 化hóa 無vô 數số 億ức 人nhân 。 上thượng 士sĩ 聞văn 之chi 則tắc 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 入nhập 聖thánh 超siêu 凡phàm 。 下hạ 士sĩ 聞văn 之chi 。 則tắc 亦diệc 識thức 果quả 知tri 因nhân 。 改cải 過quá 遷thiên 善thiện 。 輔phụ 翊dực 王vương 政chánh 。 使sử 不bất 煩phiền 刑hình 罰phạt 而nhi 治trị 矣hĩ 。 故cố 世thế 之chi 名danh 儒nho 英anh 才tài 間gian 氣khí 。 無vô 不bất 尊tôn 奉phụng 。 道đạo 門môn 高cao 士sĩ 。 亦diệc 或hoặc 兼kiêm 通thông 。 至chí 唐đường 而nhi 禪thiền 學học 大đại 行hành 。 教giáo 理lý 亦diệc 著trước 。 宗tông 通thông 講giảng 貫quán 。 心tâm 要yếu 粲sán 然nhiên 。 不bất 亦diệc 盛thịnh 乎hồ 。 其kỳ 弊tệ 也dã 。 或hoặc 偏thiên 行hành 枯khô 寂tịch 之chi 宗tông 。 或hoặc 作tác 有hữu 為vi 之chi 福phước 。 則tắc 有hữu 獨độc 善thiện 而nhi 不bất 能năng 及cập 人nhân 。 乃nãi 至chí 貪tham 著trước 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 若nhược 左tả 谿khê 有hữu 居cư 山sơn 之chi 癖# 。 梁lương 武võ 有hữu 捨xả 身thân 之chi 愚ngu 。 觀quán 達đạt 磨ma 聖Thánh 諦Đế 之chi 言ngôn 。 永vĩnh 嘉gia 勸khuyến 友hữu 之chi 書thư 。 有hữu 以dĩ 規quy 之chi 深thâm 矣hĩ 。 然nhiên 法pháp 流lưu 已dĩ 久cửu 。 其kỳ 弊tệ 必tất 臻trăn 。 世thế 道đạo 污ô 隆long 。 此thử 亦diệc 常thường 理lý 。 自tự 五ngũ 代đại 至chí 宋tống 。 而nhi 禪thiền 分phần/phân 五ngũ 燈đăng 。 各các 立lập 宗tông 旨chỉ 。 解giải 悟ngộ 異dị 途đồ 。 心tâm 學học 微vi 矣hĩ 。 而nhi 諸chư 方phương 大đại 匠tượng 。 力lực 拯chửng 頹đồi 風phong 。 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 。 人nhân 亦diệc 不bất 少thiểu 。 至chí 四tứ 燈đăng 與dữ 宋tống 運vận 俱câu 終chung 。 獨độc 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 。 尚thượng 留lưu 今kim 日nhật 。 然nhiên 自tự 中trung 峰phong 撤triệt 席tịch 。 未vị 知tri 道đạo 隱ẩn 何hà 方phương 。 尚thượng 賴lại 教giáo 有hữu 明minh 文văn 。 與dữ 心tâm 為vi 証# 。 慧tuệ 命mạng 未vị 絕tuyệt 。 有hữu 若nhược 懸huyền [糸*系]# 。 作tác 者giả 弗phất 起khởi 。 予# 將tương 何hà 述thuật 。 其kỳ 衰suy 也dã 。 亦diệc 非phi 儒nho 者giả 毀hủy 之chi 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 三tam 教giáo 之chi 弊tệ 。 由do 人nhân 致trí 之chi 。 三tam 教giáo 之chi 興hưng 。 由do 人nhân 作tác 之chi 。 不bất 有hữu 明minh 哲triết 。 何hà 以dĩ 繼kế 其kỳ 緒tự 餘dư 。 且thả 世thế 人nhân 之chi 習tập 性tánh 不bất 同đồng 。 好hảo/hiếu 尚thượng 不bất 一nhất 。 故cố 教giáo 分phần/phân 三tam 等đẳng 。 各các 有hữu 專chuyên 門môn 。 使sử 並tịnh 行hành 于vu 世thế 而nhi 不bất 相tương 悖bội 。 則tắc 人nhân 不bất 歸quy 儒nho 。 必tất 歸quy 于vu 老lão 。 不bất 歸quy 于vu 老lão 。 必tất 歸quy 于vu 佛Phật 。 各các 隨tùy 機cơ 以dĩ 率suất 之chi 。 則tắc 世thế 無vô 不bất 化hóa 之chi 民dân 。 而nhi 為vi 惡ác 者giả 鮮tiên 矣hĩ 。 為vi 惡ác 者giả 少thiểu 。 為vi 善thiện 者giả 多đa 。 則tắc 天thiên 下hạ 大đại 治trị 。 心tâm 學học 于vu 是thị 乎hồ 明minh 矣hĩ 。 柰nại 何hà 自tự 相tương/tướng 排bài 斥xích 。 必tất 欲dục 獨độc 立lập 而nhi 全toàn 化hóa 。 豈khởi 有hữu 是thị 理lý 哉tai 。 且thả 教giáo 門môn 如như 網võng 漉lộc 眾chúng 生sanh 魚ngư 。 雖tuy 于vu 一nhất 目mục 而nhi 得đắc 魚ngư 。 必tất 以dĩ 萬vạn 目mục 而nhi 成thành 網võng 。 固cố 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 門môn 而nhi 為vi 教giáo 也dã 。 葢# 萬vạn 法pháp 惟duy 本bổn 一nhất 心tâm 。 推thôi 原nguyên 此thử 心tâm 。 三tam 教giáo 一nhất 理lý 而nhi 巳tị 。 曷hạt 相tương/tướng 妨phương 礙ngại 哉tai 。 必tất 欲dục 毀hủy 二nhị 教giáo 而nhi 獨độc 行hành 。 正chánh 所sở 以dĩ 自tự 滅diệt 也dã 。 幸hạnh 隱ẩn 君quân 子tử 。 知tri 時thời 而nhi 興hưng 。 作tác 而nhi 起khởi 之chi 。 必tất 有hữu 盛thịnh 于vu 古cổ 矣hĩ 。 葢# 三tam 教giáo 之chi 書thư 備bị 而nhi 是thị 非phi 可khả 辨biện 。 大đại 言ngôn 者giả 無vô 驗nghiệm 。 則tắc 狂cuồng 肆tứ 之chi 諍tranh 息tức 。 諍tranh 息tức 理lý 明minh 。 故cố 學học 者giả 不bất 尚thượng 言ngôn 而nhi 敦đôn 乎hồ 行hành 矣hĩ 。 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 在tại 天thiên 之chi 靈linh 。 豈khởi 不bất 為vi 之chi 裕# 然nhiên 哉tai 。

諸chư 師sư 人nhân 物vật 雄hùng 偉# 論luận

沈trầm 士sĩ 榮vinh (# 明minh )#

晦hối 翁ông 曰viết 。 梁lương 會hội 通thông 間gian 。 達đạt 磨ma 入nhập 來lai 。 一nhất 切thiết 掃tảo 蕩đãng 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 當đương 時thời 儒nho 學học 廢phế 弛thỉ 。 佛Phật 老lão 之chi 流lưu 又hựu 淺thiển 陋lậu 所sở 以dĩ 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 。 沒một 人nhân 柰nại 何hà 。 人nhân 纔tài 聰thông 明minh 。 便tiện 被bị 他tha 引dẫn 誘dụ 去khứ 。 嘗thường 見kiến 畫họa 底để 諸chư 師sư 人nhân 物vật 皆giai 雄hùng 偉# 。 宜nghi 其kỳ 傑kiệt 然nhiên 有hữu 立lập 如như 此thử 。 玅# 喜hỷ 贊tán 臨lâm 濟tế 云vân 。 當đương 初sơ 若nhược 非phi 這giá 個cá 。 定định 是thị 作tác 個cá 渠cừ 魁khôi 。 觀quán 之chi 信tín 然nhiên 。 氣khí 貌mạo 如như 此thử 。 則tắc 富phú 貴quý 利lợi 達đạt 聲thanh 色sắc 貨hóa 利lợi 。 如như 何hà 籠lung 絡lạc 得đắc 他tha 住trụ 。 他tha 視thị 之chi 無vô 足túc 動động 其kỳ 心tâm 者giả 。

論luận 曰viết 。 達đạt 磨ma 之chi 來lai 。 正chánh 佛Phật 法Pháp 盛thịnh 行hành 之chi 時thời 也dã 。 譯dịch 經kinh 自tự 漢hán 至chí 姚Diêu 秦Tần 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 教giáo 文văn 粗thô 備bị 。 而nhi 疏sớ/sơ 義nghĩa 始thỉ 行hành 。 固cố 非phi 淺thiển 陋lậu 。 老lão 氏thị 之chi 流lưu 。 亦diệc 不bất 乏phạp 人nhân 。 達đạt 磨ma 雖tuy 是thị 單đơn 提đề 直trực 指chỉ 。 未vị 有hữu 根căn 基cơ 之chi 士sĩ 。 所sở 傳truyền 不bất 過quá 數số 人nhân 。 惟duy 粲sán 可khả 得đắc 其kỳ 要yếu 領lãnh 。 五ngũ 傳truyền 至chí 黃hoàng 梅mai 曹tào 谿khê 。 始thỉ 大đại 行hành 于vu 唐đường 。 乃nãi 徧biến 于vu 天thiên 下hạ 。 講giảng 經kinh 莫mạc 盛thịnh 于vu 陳trần 隋tùy 。 天thiên 台thai 之chi 教giáo 既ký 興hưng 。 而nhi 佛Phật 道Đạo 備bị 矣hĩ 。 至chí 唐đường 又hựu 益ích 之chi 賢hiền 首thủ 慈từ 恩ân 二nhị 宗tông 。 則tắc 講giảng 與dữ 禪thiền 。 並tịnh 盛thịnh 著trước 當đương 代đại 。 今kim 但đãn 言ngôn 禪thiền 門môn 之chi 盛thịnh 。 葢# 未vị 考khảo 爾nhĩ 。 然nhiên 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 。 義nghĩa 理lý 深thâm 玄huyền 。 造tạo 詣nghệ 殊thù 特đặc 。 非phi 上thượng 智trí 之chi 資tư 。 不bất 能năng 入nhập 其kỳ 閫khổn 奥# 。 故cố 諸chư 師sư 氣khí 貌mạo 出xuất 羣quần 。 則tắc 才tài 智trí 可khả 知tri 矣hĩ 。 至chí 如như 富phú 貴quý 利lợi 達đạt 聲thanh 色sắc 貨hóa 利lợi 。 雖tuy 古cổ 今kim 豪hào 傑kiệt 。 功công 業nghiệp 葢# 世thế 者giả 。 莫mạc 不bất 被bị 其kỳ 籠lung 絡lạc 。 至chí 死tử 不bất 悟ngộ 。 惟duy 佛Phật 門môn 諸chư 師sư 。 其kỳ 中trung 有hữu 英anh 雄hùng 之chi 略lược 。 具cụ 上thượng 智trí 之chi 資tư 者giả 多đa 矣hĩ 。 其kỳ 心tâm 豈khởi 不bất 知tri 事sự 業nghiệp 可khả 以dĩ 昭chiêu 當đương 時thời 。 德đức 澤trạch 可khả 以dĩ 被bị 四tứ 海hải 。 聲thanh 名danh 可khả 以dĩ 垂thùy 後hậu 世thế 。 富phú 貴quý 可khả 以dĩ 及cập 子tử 孫tôn 。 而nhi 棄khí 之chi 有hữu 若nhược 敝tệ 屣tỉ 。 略lược 不bất 少thiểu 顧cố 。 其kỳ 介giới 如như 此thử 。 柰nại 何hà 信tín 詖# 淫dâm 邪tà 遁độn 之chi 辭từ 。 而nhi 引dẫn 惹nhạ 之chi 深thâm 。 繫hệ 縛phược 之chi 固cố 。 反phản 有hữu 過quá 于vu 富phú 貴quý 利lợi 達đạt 哉tai 吾ngô 知tri 其kỳ 必tất 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 有hữu 生sanh 于vu 數số 百bách 年niên 之chi 下hạ 。 見kiến 其kỳ 氣khí 貌mạo 如như 此thử 。 不bất 覺giác 歎thán 服phục 則tắc 亦diệc 當đương 知tri 其kỳ 心tâm 。 必tất 非phi 自tự 私tư 為vi 利lợi 之chi 徒đồ 。 何hà 故cố 毀hủy 之chi 若nhược 是thị 其kỳ 深thâm 也dã 。 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 既ký 知tri 其kỳ 意ý 也dã 微vi 。 見kiến 其kỳ 貌mạo 。 又hựu 知tri 其kỳ 志chí 也dã 大đại 。 然nhiên 終chung 卻khước 行hành 而nhi 莫mạc 入nhập 。 退thoái 則tắc 與dữ 諸chư 後hậu 學học 。 深thâm 閉bế 固cố 拒cự 。 若nhược 將tương 滅diệt 之chi 。 豈khởi 非phi 惑hoặc 歟# 。 或hoặc 曰viết 先tiên 儒nho 真chân 信tín 聖thánh 人nhân 之chi 學học 。 躬cung 踐tiễn 而nhi 篤đốc 行hành 之chi 。 欲dục 比tỉ 德đức 于vu 周chu 公công 孔khổng 子tử 。 未vị 必tất 惑hoặc 吾ngô 佛Phật 之chi 甚thậm 也dã 。 亦diệc 不bất 過quá 欲dục 立lập 其kỳ 教giáo 。 恐khủng 中trung 衰suy 而nhi 不bất 吾ngô 若nhược 。 又hựu 慮lự 其kỳ 徒đồ 或hoặc 趨xu 入nhập 佛Phật 門môn 而nhi 弗phất 返phản 。 姑cô 為vi 障chướng 蔽tế 而nhi 巳tị 。 非phi 實thật 不bất 知tri 也dã 。 愚ngu 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 若nhược 禪thiền 講giảng 諸chư 門môn 。 而nhi 學học 者giả 各các 有hữu 所sở 尚thượng 。 其kỳ 行hành 既ký 專chuyên 。 遂toại 不bất 相tương 下hạ 。 故cố 諍tranh 論luận 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 皆giai 足túc 以dĩ 利lợi 世thế 化hóa 民dân 而nhi 不bất 妨phương 礙ngại 。 使sử 儒nho 釋thích 道đạo 亦diệc 並tịnh 行hành 而nhi 不bất 戾lệ 。 雖tuy 各các 以dĩ 其kỳ 道đạo 自tự 尊tôn 。 終chung 不bất 為vi 排bài 毀hủy 之chi 言ngôn 。 或hoặc 兼kiêm 學học 而nhi 互hỗ 通thông 之chi 。 則tắc 心tâm 學học 豈khởi 不bất 益ích 明minh 歟# 。 必tất 諍tranh 論luận 而nhi 優ưu 劣liệt 之chi 。 非phi 世thế 教giáo 之chi 福phước 也dã 。 孟# 子tử 曰viết 予# 豈khởi 好hảo/hiếu 辨biện 哉tai 。 不bất 得đắc 已dĩ 也dã 。 不bất 得đắc 已dĩ 恐khủng 性tánh 理lý 不bất 明minh 而nhi 無vô 以dĩ 為vi 教giáo 也dã 故cố 曰viết 道đạo 不bất 虚# 行hành 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 今kim 聖thánh 朝triêu 興hưng 隆long 三tam 教giáo 必tất 有hữu 其kỳ 人nhân 出xuất 焉yên 故cố 于vu 終chung 篇thiên 之chi 論luận 乃nãi 拳quyền 拳quyền 而nhi 望vọng 之chi 也dã 。

淨tịnh 土độ 疑nghi 辯biện 論luận

釋thích 袾# 宏hoành (# 明minh )#

或hoặc 問vấn 。 淨tịnh 土độ 之chi 說thuyết 。 葢# 表biểu 法pháp 耳nhĩ 。 智trí 人nhân 宜nghi 直trực 悟ngộ 禪thiền 宗tông 。 而nhi 今kim 只chỉ 管quản 讚tán 說thuyết 淨tịnh 土độ 。 將tương 無vô 執chấp 着trước 事sự 相tướng 。 不bất 明minh 理lý 性tánh 歟# 。 答đáp 。 歸quy 元nguyên 性tánh 無vô 二nhị 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 曉hiểu 得đắc 此thử 意ý 。 禪thiền 宗tông 淨tịnh 土độ 。 殊thù 途đồ 同đồng 歸quy 。 子tử 之chi 所sở 疑nghi 。 當đương 下hạ 氷băng 釋thích 。 昔tích 人nhân 於ư 此thử 。 遞đệ 互hỗ 闡xiển 揚dương 。 不bất 一nhất 而nhi 足túc 。 如như 中trung 峰phong 大đại 師sư 道đạo 。 禪thiền 者giả 。 淨tịnh 土độ 之chi 禪thiền 。 淨tịnh 土độ 者giả 。 禪thiền 之chi 淨tịnh 土độ 。 而nhi 修tu 之chi 者giả 。 必tất 貴quý 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 此thử 數số 語ngữ 尤vưu 萬vạn 世thế 不bất 易dị 之chi 定định 論luận 也dã 。 故cố 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 而nhi 曰viết 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 而nhi 曰viết 願nguyện 命mạng 終chung 時thời 。 生sanh 安an 樂lạc 剎sát 。 是thị 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 一nhất 侍thị 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 一nhất 侍thị 安an 養dưỡng 導đạo 師sư 。 宜nghi 應ưng 各các 立lập 門môn 戶hộ 。 而nhi 乃nãi 和hòa 會hội 圓viên 融dung 。 兩lưỡng 不bất 相tương 礙ngại 。 此thử 皆giai 人nhân 所sở 飫# 聞văn 習tập 知tri 那na 得đắc 尚thượng 執chấp 偏thiên 見kiến 。 且thả 爾nhĩ 云vân 淨tịnh 土độ 表biểu 法pháp 者giả 。 豈khởi 不bất 以dĩ 淨tịnh 心tâm 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 復phục 更cánh 有hữu 七thất 寶bảo 世thế 界giới 。 則tắc 亦diệc 將tương 謂vị 善thiện 心tâm 即tức 是thị 天thiên 堂đường 。 豈khởi 復phục 更cánh 有hữu 夜dạ 摩ma 忉Đao 利Lợi 。 惡ác 心tâm 即tức 是thị 地địa 獄ngục 。 豈khởi 復phục 更cánh 有hữu 刀đao 劍kiếm 鑊hoạch 湯thang 。 愚ngu 癡si 心tâm 即tức 是thị 畜súc 生sanh 。 豈khởi 復phục 更cánh 有hữu 披phi 毛mao 帶đái 角giác 等đẳng 耶da 。 又hựu 爾nhĩ 喜hỷ 談đàm 理lý 性tánh 。 厭yếm 說thuyết 事sự 相tướng 。 都đô 緣duyên 要yếu 顯hiển 我ngã 是thị 高cao 僧Tăng 。 怕phạ 人nhân 說thuyết 我ngã 不bất 通thông 理lý 性tánh 。 噫# 。 汝nhữ 若nhược 真chân 實thật 理lý 性tánh 洞đỗng 明minh 便tiện 知tri 事sự 外ngoại 無vô 理lý 相tương/tướng 外ngoại 無vô 性tánh 。 何hà 須tu 定định 要yếu 捨xả 事sự 求cầu 理lý 。 離ly 相tương/tướng 覓mịch 性tánh 。 况# 土thổ/độ 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 汝nhữ 謂vị 只chỉ 有hữu 寂tịch 光quang 真chân 土thổ/độ 。 更cánh 無vô 實thật 報báo 方phương 便tiện 同đồng 居cư 等đẳng 耶da 。 若nhược 一nhất 向hướng 說thuyết 無vô 相tướng 話thoại 。 以dĩ 圖đồ 玄huyền 妙diệu 。 即tức 心tâm 為vi 淨tịnh 土độ 之chi 說thuyết 。 新tân 學học 後hậu 生sanh 。 看khán 得đắc 兩lưỡng 本bổn 經kinh 論luận 。 便tiện 能năng 言ngôn 之chi 。 何hà 足túc 為vi 難nạn/nan 。 且thả 汝nhữ 既ký 心tâm 淨tịnh 土độ 淨tịnh 。 隨tùy 處xứ 淨tịnh 土độ 。 吾ngô 試thí 問vấn 汝nhữ 。 還hoàn 肯khẳng 即tức 廁trắc 溷hỗn 中trung 。 作tác 住trụ 止chỉ 否phủ/bĩ 。 還hoàn 肯khẳng 就tựu 犬khuyển 豕thỉ 馬mã 牛ngưu 同đồng 槽tào 而nhi 飲ẩm 噉đạm 否phủ/bĩ 還hoàn 肯khẳng 入nhập 丘khâu 塜trủng 與dữ 臭xú 腐hủ 屍thi 骸hài 。 同đồng 睡thụy 眠miên 否phủ/bĩ 。 還hoàn 肯khẳng 洗tẩy 摩ma 飼tự 脯bô 伽già 摩ma 羅la 疾tật 。 膿nùng 血huyết 屎thỉ 尿niệu 。 諸chư 惡ác 疾tật 人nhân 。 積tích 月nguyệt 累lũy/lụy/luy 年niên 否phủ/bĩ 。 於ư 斯tư 數số 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 安an 隱ẩn 。 略lược 不bất 介giới 意ý 。 許hứa 汝nhữ 說thuyết 高cao 山sơn 平bình 地địa 總tổng 西tây 方phương 。 其kỳ 或hoặc 外ngoại 為vi 忍nhẫn 勉miễn 。 內nội 起khởi 疑nghi 嫌hiềm 。 則tắc 是thị 淨tịnh 穢uế 之chi 境cảnh 未vị 空không 。 憎tăng 愛ái 之chi 情tình 尚thượng 在tại 。 而nhi 乃nãi 開khai 口khẩu 高cao 談đàm 大đại 聖thánh 人nhân 過quá 量lượng 境cảnh 界giới 。 撥bát 無vô 佛Phật 國quốc 。 蔑miệt 視thị 往vãng 生sanh 。 可khả 謂vị 欺khi 天thiên 誑cuống 人nhân 。 甘cam 心tâm 自tự 昧muội 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 又hựu 汝nhữ 若nhược 有hữu 大đại 力lực 量lượng 。 有hữu 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 於ư 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 更cánh 無vô 畏úy 怯khiếp 。 則tắc 淨tịnh 土độ 之chi 生sanh 。 吾ngô 不bất 汝nhữ 強cường/cưỡng 。 如như 或hoặc 慮lự 此thử 土thổ/độ 。 境cảnh 風phong 浩hạo 大đại 。 作tác 主chủ 不bất 得đắc 。 慮lự 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 值trị 。 修tu 學học 無vô 由do 。 慮lự 忍nhẫn 力lực 未vị 固cố 。 不bất 能năng 於ư 三tam 界giới 險hiểm 處xứ 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 慮lự 盡tận 此thử 報báo 身thân 。 未vị 能năng 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 慮lự 既ký 在tại 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 前tiền 路lộ 茫mang 茫mang 。 未vị 知tri 攸du 往vãng 。 則tắc 棄khí 淨tịnh 土độ 而nhi 不bất 生sanh 。 其kỳ 失thất 非phi 細tế 。 此thử 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 似tự 淺thiển 而nhi 深thâm 。 似tự 近cận 而nhi 遠viễn 。 難nạn/nan 而nhi 實thật 易dị 。 易dị 而nhi 復phục 難nạn/nan 。 但đãn 當đương 諦đế 信tín 。 速tốc 宜nghi 謹cẩn 言ngôn 。 毋vô 恣tứ 口khẩu 業nghiệp 。 自tự 禍họa 禍họa 人nhân 。 貽# 苦khổ 報báo 於ư 無vô 窮cùng 也dã 。

攝nhiếp 受thọ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 不bất 可khả 思tư 議nghị 淨tịnh 土độ 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

攝nhiếp 受thọ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 不bất 可khả 思tư 議nghị 淨tịnh 土độ 者giả 。 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 大đại 功công 德đức 海hải 。 大đại 悲bi 智trí 海hải 。 大đại 願nguyện 力lực 海hải 。 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 假giả 使sử 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 天thiên 人nhân 鬼quỷ 畜súc 下hạ 至chí 蜎quyên 飛phi 蝡nhuyễn 動động 及cập 一nhất 切thiết 無vô 情tình 。 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 鄰lân 虚# 微vi 塵trần 之chi 類loại 。 一nhất 一nhất 具cụ 無vô 量lượng 口khẩu 。 口khẩu 中trung 一nhất 一nhất 具cụ 無vô 量lượng 舌thiệt 。 舌thiệt 中trung 一nhất 一nhất 出xuất 無vô 量lượng 聲thanh 音âm 。 常thường 說thuyết 倍bội 說thuyết 。 熾sí 然nhiên 說thuyết 。 無vô 間gian 說thuyết 。 經kinh 百bách 億ức 萬vạn 塵trần 沙sa 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 今kim 且thả 略lược 釋thích 。 一nhất 身thân 土thổ/độ 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 二nhị 性tánh 相tướng 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 三tam 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 四tứ 往vãng 來lai 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 五ngũ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 一nhất 身thân 土thổ/độ 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 者giả 。 阿a 彌di 身thân 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 阿a 彌di 。 國quốc 土độ 亦diệc 然nhiên 。 是thị 故cố 一nhất 眾chúng 生sanh 念niệm 阿a 彌di 。 一nhất 阿a 彌di 見kiến 。 眾chúng 眾chúng 生sanh 念niệm 阿a 彌di 。 眾chúng 阿a 彌di 見kiến 。 眾chúng 生sanh 念niệm 念niệm 阿a 彌di 。 即tức 念niệm 念niệm 阿a 彌di 見kiến 。 若nhược 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 無vô 阿a 彌di 者giả 。 阿a 彌di 不bất 見kiến 。 如như 陽dương 燧toại 身thân 中trung 。 不bất 能năng 得đắc 水thủy 。 非phi 本bổn 有hữu 故cố 。 阿a 彌di 身thân 中trung 無vô 眾chúng 生sanh 者giả 。 阿a 彌di 亦diệc 不bất 見kiến 。 如như 石thạch 女nữ 求cầu 生sanh 兒nhi 。 必tất 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 非phi 應ưng 得đắc 故cố 。 是thị 故cố 身thân 中trung 含hàm 身thân 。 身thân 身thân 中trung 含hàm 。 身thân 土thổ/độ 中trung 含hàm 土thổ/độ 。 土thổ/độ 土thổ/độ 中trung 含hàm 土thổ/độ 。 身thân 土thổ/độ 交giao 含hàm 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 是thị 身thân 土thổ/độ 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 二nhị 性tánh 相tướng 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 者giả 。 若nhược 離ly 性tánh 言ngôn 土thổ/độ 。 土thổ/độ 即tức 心tâm 外ngoại 。 是thị 幻huyễn 化hóa 故cố 。 幻huyễn 化hóa 者giả 即tức 斷đoạn 滅diệt 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 不bất 生sanh 。 若nhược 即tức 性tánh 言ngôn 土thổ/độ 。 性tánh 是thị 有hữu 形hình 。 是thị 一nhất 定định 故cố 。 一nhất 定định 者giả 即tức 無vô 變biến 易dị 。 無vô 變biến 易dị 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh 。 即tức 性tánh 即tức 相tương/tướng 。 非phi 性tánh 非phi 相tướng 。 存tồn 非phi 非phi 亡vong 。 存tồn 即tức 即tức 壞hoại 。 是thị 性tánh 相tướng 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 三tam 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 因nhân 先tiên 果quả 後hậu 義nghĩa 。 如như 念niệm 佛Phật 是thị 因nhân 。 見kiến 佛Phật 是thị 果quả 。 見kiến 佛Phật 是thị 因nhân 。 成thành 佛Phật 是thị 果quả 。 成thành 佛Phật 是thị 因nhân 。 度độ 眾chúng 生sanh 是thị 果quả 。 二nhị 因nhân 果quả 無vô 前tiền 後hậu 義nghĩa 。 即tức 念niệm 即tức 見kiến 。 即tức 成thành 即tức 度độ 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 如như 人nhân 三tam 十thập 至chí 四tứ 十thập 歲tuế 。 三tam 十thập 是thị 因nhân 。 四tứ 十thập 是thị 果quả 。 然nhiên 三tam 十thập 四tứ 十thập 無vô 間gián 斷đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 無vô 四tứ 十thập 。 三tam 十thập 不bất 立lập 。 無vô 三tam 十thập 者giả 。 四tứ 十thập 不bất 成thành 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 非phi 離ly 三tam 十thập 至chí 四tứ 十thập 故cố 。 若nhược 離ly 三tam 十thập 至chí 四tứ 十thập 者giả 。 中trung 間gian 即tức 有hữu 分phần/phân 限hạn 相tương/tướng 。 而nhi 我ngã 此thử 身thân 無vô 分phần/phân 限hạn 故cố 。 若nhược 由do 三tam 十thập 至chí 四tứ 十thập 者giả 。 中trung 間gian 即tức 有hữu 相tương 續tục 相tương/tướng 。 而nhi 我ngã 此thử 身thân 乃nãi 至chí 相tương 續tục 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 念niệm 佛Phật 因nhân 果quả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 四tứ 去khứ 來lai 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 者giả 。 若nhược 阿a 彌di 佛Phật 因nhân 念niệm 而nhi 來lai 。 此thử 眾chúng 生sanh 因nhân 憶ức 佛Phật 而nhi 生sanh 。 彼bỉ 即tức 有hữu 去khứ 來lai 有hữu 去khứ 來lai 。 即tức 有hữu 程# 途đồ 。 有hữu 程# 途đồ 。 即tức 有hữu 險hiểm 易dị 。 如như 人nhân 近cận 京kinh 師sư 。 則tắc 覲cận 君quân 易dị 。 遠viễn 則tắc 難nạn/nan 。 果quả 爾nhĩ 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 。 應ưng 有hữu 難nan 易dị 。 而nhi 阿a 彌di 僕bộc 僕bộc 道đạo 途đồ 。 亦diệc 無vô 說thuyết 法Pháp 之chi 口khẩu 已dĩ 。 故cố 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 經kinh 曰viết 。 不bất 於ư 是thị 間gian 。 終chung 生sanh 彼bỉ 間gian 。 佛Phật 剎sát 佛Phật 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 又hựu 先tiên 德đức 云vân 。 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 。 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 。 如như 天thiên 鼓cổ 鳴minh 。 遠viễn 近cận 齊tề 聞văn 。 非phi 去khứ 來lai 故cố 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 東đông 行hành 則tắc 東đông 。 西tây 行hành 則tắc 西tây 非phi 去khứ 來lai 故cố 。 是thị 去khứ 來lai 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 五ngũ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 者giả 。 如như 澄trừng 潭đàm 山sơn 影ảnh 。 如như 春xuân 暘dương 百bách 草thảo 。 如như 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 。 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 相tương/tướng 。 如như 胎thai 中trung 根căn 如như 身thân 中trung 我ngã 。 如như 齒xỉ 堅kiên 舌thiệt 柔nhu 。 如như 眉mi 橫hoạnh/hoành 髮phát 長trường/trưởng 。 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 吐thổ 心tâm 吐thổ 膽đảm 。 亦diệc 只chỉ 道đạo 得đắc 個cá 希hy 有hữu 難nan 信tín 而nhi 巳tị 。 雖tuy 有hữu 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 舌thiệt 相tướng 。 豈khởi 能năng 分phần/phân 疏sớ/sơ 其kỳ 萬vạn 一nhất 哉tai 。 孔khổng 子tử 曰viết 夫phu 婦phụ 之chi 愚ngu 。 可khả 以dĩ 與dữ 知tri 。 及cập 其kỳ 至chí 也dã 。 聖thánh 人nhân 不bất 知tri 。 至chí 哉tai 言ngôn 也dã 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 矣hĩ 。

顯hiển 果quả 德đức 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

華hoa 嚴nghiêm 經kinh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 云vân 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 因nhân 於ư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 因nhân 於ư 大đại 悲bi 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 因nhân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 譬thí 如như 曠khoáng 野dã 。 沙sa 磧thích 之chi 中trung 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 若nhược 根căn 得đắc 水thủy 。 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 悉tất 皆giai 繁phồn 茂mậu 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 王vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vi 樹thụ 根căn 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 花hoa 果quả 。 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 花hoa 果quả 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 取thủ 佛Phật 果Quả 者giả 。 依y 于vu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 果Quả 不bất 成thành 。 譬thí 如như 漢hán 祖tổ 。 以dĩ 救cứu 民dân 故cố 。 而nhi 有hữu 百bách 戰chiến 。 以dĩ 百bách 戰chiến 故cố 。 登đăng 大đại 寶bảo 位vị 。 登đăng 寶bảo 位vị 故cố 。 百bá 姓tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 。 若nhược 無vô 百bá 姓tánh 。 即tức 無vô 如như 上thượng 等đẳng 事sự 。 究cứu 而nhi 論luận 之chi 。 凡phàm 行hành 一nhất 德đức 一nhất 事sự 。 一nhất 利lợi 一nhất 名danh 者giả 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 不bất 成thành 。 是thị 故cố 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 。 即tức 不bất 成thành 我ngã 。 眾chúng 生sanh 是thị 依y 。 我ngã 即tức 是thị 正chánh 。 眾chúng 生sanh 是thị 正chánh 。 我ngã 即tức 是thị 依y 。 人nhân 我ngã 平bình 等đẳng 。 依y 正chánh 無vô 礙ngại 。 是thị 法pháp 爾nhĩ 故cố 。 法pháp 爾nhĩ 者giả 。 即tức 自tự 然nhiên 果quả 德đức 故cố 。 若nhược 向hướng 外ngoại 建kiến 立lập 。 即tức 不bất 成thành 果quả 義nghĩa 。

堅kiên 忍nhẫn 力lực 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 童đồng 子tử 過quá 四tứ 歲tuế 以dĩ 上thượng 。 未vị 滿mãn 二nhị 十thập 。 名danh 為vi 鳩cưu 摩ma 羅la 伽già 地địa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 家gia 者giả 。 如như 嬰anh 兒nhi 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 地địa 離ly 諸chư 惡ác 事sự 。 名danh 為vi 鳩cưu 摩ma 羅la 伽già 地địa 。 故cố 得đắc 如như 是thị 地địa 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。 常thường 欲dục 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 化hóa 眾chúng 生sanh 。 何hà 故cố 常thường 欲dục 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 菩Bồ 薩Tát 未vị 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 未vị 得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 受thọ 記ký 莂biệt 故cố 。 若nhược 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 便tiện 壞hoại 諸chư 善thiện 根căn 。 沒một 在tại 煩phiền 惱não 。 自tự 不bất 能năng 度độ 。 安an 能năng 度độ 人nhân 。 如như 人nhân 乗# 船thuyền 。 中trung 流lưu 壞hoại 敗bại 。 欲dục 度độ 他tha 人nhân 反phản 自tự 沒một 水thủy 又hựu 如như 少thiểu 湯thang 。 投đầu 大đại 氷băng 池trì 雖tuy 消tiêu 少thiểu 處xứ 反phản 更cánh 成thành 氷băng 菩Bồ 薩Tát 未vị 入nhập 法pháp 位vị 。 若nhược 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 少thiểu 功công 德đức 。 無vô 方phương 便tiện 力lực 。 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 少thiểu 益ích 利lợi 反phản 更cánh 墜trụy 落lạc 。 以dĩ 是thị 故cố 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 應ưng 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 不bất 說thuyết 不bất 離ly 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 亦diệc 能năng 利lợi 益ích 菩Bồ 薩Tát 。

答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 大đại 心tâm 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 雖tuy 有hữu 湼# 槃bàn 利lợi 益ích 。 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 故cố 不bất 能năng 教giáo 導đạo 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 故cố 能năng 教giáo 導đạo 菩Bồ 薩Tát 如như 象tượng 沒một 泥nê 非phi 象tượng 不bất 能năng 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 入nhập 非phi 道đạo 中trung 唯duy 佛Phật 能năng 救cứu 同đồng 大Đại 道Đạo 故cố 。 故cố 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 常thường 欲dục 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 我ngã 未vị 得đắc 佛Phật 眼nhãn 故cố 如như 盲manh 無vô 異dị 。 若nhược 不bất 為vi 佛Phật 所sở 引dẫn 導đạo 。 則tắc 無vô 所sở 趣thú 。 錯thác 入nhập 餘dư 道đạo 。 設thiết 聞văn 佛Phật 法Pháp 異dị 處xứ 行hành 者giả 。 未vị 知tri 教giáo 化hóa 時thời 節tiết 。 行hành 法pháp 多đa 少thiểu 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 佛Phật 得đắc 種chủng 種chủng 利lợi 益ích 。 或hoặc 眼nhãn 見kiến 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 聞văn 所sở 說thuyết 。 心tâm 則tắc 樂nhạo 法Pháp 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 法pháp 修tu 行hành 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 等đẳng 值trị 佛Phật 。 無vô 量lượng 益ích 利lợi 。 豈khởi 不bất 一nhất 心tâm 常thường 欲dục 見kiến 佛Phật 。 譬thí 如như 嬰anh 兒nhi 。 不bất 應ưng 離ly 母mẫu 。 又hựu 如như 行hành 道Đạo 。 不bất 離ly 糧lương 食thực 。 如như 大đại [烈-列+執]# 時thời 。 不bất 離ly 涼lương 風phong 冷lãnh 水thủy 。 如như 大đại 寒hàn 時thời 。 不bất 欲dục 離ly 火hỏa 。 如như 度độ 深thâm 水thủy 。 不bất 應ưng 離ly 船thuyền 。 譬thí 如như 病bệnh 人nhân 。 不bất 離ly 良lương 醫y 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 過quá 於ư 上thượng 事sự 。

何hà 以dĩ 故cố 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 知tri 識thức 人nhân 天thiên 王vương 等đẳng 。 皆giai 不bất 能năng 如như 佛Phật 益ích 利lợi 佛Phật 益ích 利lợi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 諸chư 苦khổ 處xứ 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 之chi 地địa 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 欺khi 誑cuống 不bất 真chân 。 皆giai 不bất 可khả 信tín 。 云vân 何hà 得đắc 如như 願nguyện 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。

答đáp 曰viết 。

福phước 德đức 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 故cố 。 乃nãi 應ưng 得đắc 佛Phật 。 何hà 况# 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 罪tội 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 得đắc 如như 願nguyện 。 雖tuy 行hành 福phước 德đức 而nhi 。 智trí 慧tuệ 薄bạc 少thiểu 。 雖tuy 行hành 智trí 慧tuệ 。 而nhi 福phước 德đức 薄bạc 少thiểu 。 故cố 所sở 願nguyện 不bất 成thành 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 佛Phật 道đạo 故cố 。 要yếu 行hành 二nhị 忍nhẫn 。 生sanh 忍Nhẫn 法Pháp 忍nhẫn 。 行hành 生sanh 忍nhẫn 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 發phát 慈từ 悲bi 心tâm 。 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 罪tội 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 行hành 法Pháp 忍Nhẫn 故cố 。 破phá 諸chư 法pháp 無vô 明minh 。 得đắc 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 二nhị 行hành 合hợp 和hòa 故cố 。 何hà 願nguyện 不bất 得đắc 。 以dĩ 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 世thế 常thường 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 愛ái 樂nhạo 念niệm 佛Phật 故cố 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 恆hằng 得đắc 值trị 佛Phật 。 譬thí 如như 眾chúng 生sanh 。 習tập 欲dục 心tâm 重trọng/trùng 。 受thọ 婬dâm 鳥điểu 身thân 。 所sở 謂vị 孔khổng 雀tước 鴛uyên 鴦ương 等đẳng 。 習tập 瞋sân 恚khuể 偏thiên 多đa 。 生sanh 毒độc 蟲trùng 中trung 。 所sở 謂vị 惡ác 龍long 羅la 剎sát 蜈ngô 蚣công 毒độc 蛇xà 等đẳng 。 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 貴quý 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 人nhân 天thiên 福phước 樂lạc 。 但đãn 念niệm 諸chư 佛Phật 是thị 故cố 隨tùy 心tâm 所sở 重trọng/trùng 而nhi 受thọ 身thân 形hình 。

稱xưng 法pháp 行hành 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

稱xưng 法pháp 行hành 者giả 。 法Pháp 界Giới 海hải 中trung 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 。 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 虚# 空không 着trước 彩thải 。 粉phấn 墨mặc 徒đồ 勞lao 。 法Pháp 界Giới 無vô 方phương 。 轍triệt 跡tích 安an 用dụng 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 性tánh 行hành 者giả 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 行hành 非phi 不bất 行hành 。 唯duy 是thị 稱xưng 法pháp 自tự 在tại 之chi 行hành 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 湼# 槃bàn 。 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 減giảm 。 如như 登đăng 塲# 傀# 儡# 。 悲bi 笑tiếu 宛uyển 然nhiên 。 唯duy 一nhất 土thổ/độ 泥nê 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 稱xưng 法pháp 行hành 。 二nhị 者giả 菩Bồ 薩Tát 行hành 五ngũ 無vô 間gián 。 而nhi 無vô 惱não 恚khuể 。 至chí 于vu 地địa 獄ngục 。 無vô 諸chư 罪tội 垢cấu 。 至chí 于vu 畜súc 生sanh 。 無vô 有hữu 無vô 明minh 。 憍kiêu 憍kiêu 等đẳng 過quá 。 如như 淫dâm 女nữ 離ly 魂hồn 逐trục 所sở 歡hoan 去khứ 乃nãi 至chí 生sanh 子tử 而nhi 身thân 常thường 在tại 父phụ 母mẫu 前tiền 。 是thị 稱xưng 法pháp 行hành 。 三tam 者giả 菩Bồ 薩Tát 自tự 身thân 入nhập 定định 。 他tha 身thân 起khởi 定định 。 一nhất 身thân 入nhập 定định 。 多đa 身thân 起khởi 定định 。 從tùng 有hữu 情tình 身thân 入nhập 定định 。 從tùng 無vô 情tình 身thân 起khởi 定định 如như 猛mãnh 虎hổ 起khởi 屍thi 跪quỵ 拜bái 作tác 舞vũ 唯duy 虎hổ 所sở 欲dục 而nhi 屍thi 本bổn 無vô 知tri 。 是thị 稱xưng 法pháp 行hành 。 四tứ 者giả 菩Bồ 薩Tát 于vu 一nhất 小tiểu 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 燃nhiên 大đại 法Pháp 炬cự 。 震chấn 大đại 法Pháp 雷lôi 。 魔ma 宮cung 摧tồi 毀hủy 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 度độ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 而nhi 此thử 小tiểu 眾chúng 生sanh 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 如như 天thiên 帝đế 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 逃đào 入nhập 一nhất 小tiểu 女nữ 子tử 鼻tị 孔khổng 徧biến 率suất 不bất 得đắc 而nhi 此thử 女nữ 子tử 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 是thị 稱xưng 法pháp 行hành 。 五ngũ 者giả 菩Bồ 薩Tát 欲dục 久cửu 住trụ 世thế 。 即tức 以dĩ 念niệm 頃khoảnh 衍diễn 作tác 無vô 量lượng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 欲dục 少thiểu 住trụ 世thế 。 即tức 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 縮súc 為vi 念niệm 頃khoảnh 如như 小tiểu 兒nhi 看khán 燈đăng 中trung 走tẩu 馬mã 計kế 其kỳ 多đa 寡quả 首thủ 尾vĩ 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 稱xưng 法pháp 行hành 。 是thị 故cố 若nhược 證chứng 如như 是thị 不bất 思tư 議nghị 行hành 者giả 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 攝nhiếp 入nhập 無vô 餘dư 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。 以dĩ 無vô 思tư 智trí 照chiếu 之chi 可khả 見kiến 。 非phi 是thị 情tình 量lượng 所sở 能năng 猜# 度độ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 自tự 性tánh 超siêu 一nhất 切thiết 量lượng 故cố 。

神thần 通thông 變biến 化hóa 。 五ngũ 譬thí 尤vưu 是thị 醒tỉnh 人nhân 。

即tức 心tâm 即tức 相tương/tướng 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

若nhược 謂vị 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 則tắc 有hữu 諸chư 法pháp 。 若nhược 諸chư 法pháp 有hữu 。 決quyết 定định 性tánh 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 不bất 立lập 。 般Bát 若Nhã 經kinh 曰viết 。 若nhược 諸chư 法pháp 不bất 空không 。 即tức 無vô 道đạo 無vô 果quả 。 法pháp 句cú 經kinh 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 畢tất 竟cánh 空không 中trung 。 熾sí 然nhiên 建kiến 立lập 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 了liễu 達đạt 自tự 身thân 。 及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 勤cần 修tu 福phước 智trí 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 永vĩnh 離ly 貪tham 欲dục 。 而nhi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 瞻chiêm 奉phụng 諸chư 佛Phật 色sắc 。 知tri 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 皆giai 如như 虚# 空không 而nhi 常thường 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 剎sát 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 淨tịnh 土độ 。 羣quần 疑nghi 論luận 問vấn 曰viết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 亦diệc 復phục 皆giai 空không 。 觀quán 眾chúng 生sanh 如như 第đệ 五ngũ 大đại 。 何hà 得đắc 取thủ 著trước 有hữu 相tương/tướng 。 捨xả 此thử 生sanh 彼bỉ 。 答đáp 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 不bất 離ly 二nhị 諦đế 。 經Kinh 云vân 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 離ly 諸chư 法pháp 相tướng 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 法pháp 者giả 世thế 諦đế 諸chư 法pháp 也dã 離ly 諸chư 法pháp 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 無vô 相tướng 也dã 。 又hựu 云vân 。 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 教giáo 化hóa 諸chư 羣quần 生sanh 。 汝nhữ 但đãn 見kiến 說thuyết 圓viên 成thành 實thật 相tướng 之chi 教giáo 。 破phá 偏thiên 計kế 所sở 執chấp 畢tất 竟cánh 空không 無vô 之chi 文văn 。 不bất 信tín 說thuyết 依y 他tha 起khởi 性tánh 因nhân 緣duyên 之chi 教giáo 。 即tức 是thị 不bất 信tín 因nhân 果quả 之chi 人nhân 。 說thuyết 于vu 諸chư 法pháp 斷đoạn 滅diệt 相tương/tướng 者giả 。 是thị 為vi 邪tà 見kiến 外ngoại 道đạo 。 又hựu 十thập 疑nghi 論luận 曰viết 。 夫phu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 于vu 生sanh 緣duyên 中trung 。 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 。 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 求cầu 於ư 生sanh 體thể 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 生sanh 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 故cố 名danh 不bất 生sanh 。 諸chư 法pháp 散tán 時thời 。 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 此thử 散tán 滅diệt 時thời 。 去khứ 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 言ngôn 不bất 滅diệt 。 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 外ngoại 。 別biệt 有hữu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 亦diệc 非phi 不bất 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 喚hoán 作tác 無vô 生sanh 。 偈kệ 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 。 亦diệc 名danh 中trung 道đạo 義nghĩa 。 又hựu 云vân 。 諸chư 法pháp 不bất 自tự 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 共cộng 不bất 無vô 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 。 又hựu 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 若nhược 依y 空không 地địa 。 隨tùy 意ý 無vô 礙ngại 。 若nhược 依y 虚# 空không 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 常thường 依y 二nhị 諦đế 。 不bất 壞hoại 假giả 名danh 。 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 實thật 相tướng 。 智trí 者giả 熾sí 然nhiên 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 達đạt 生sanh 體thể 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 是thị 真chân 無vô 生sanh 此thử 謂vị 心tâm 淨tịnh 故cố 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 愚ngu 者giả 為vị 生sanh 所sở 縛phược 。 聞văn 生sanh 即tức 作tác 生sanh 解giải 。 聞văn 無vô 生sanh 即tức 作tác 無vô 生sanh 解giải 。 不bất 知tri 生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 即tức 生sanh 。 不bất 達đạt 此thử 理lý 。 橫hoạnh/hoành 想tưởng 是thị 非phi 。 嗔sân 他tha 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 幾kỷ 許hứa 誣vu 哉tai 。 長trường/trưởng 蘆lô 曰viết 。 以dĩ 生sanh 為vi 生sanh 者giả 。 常thường 見kiến 之chi 所sở 失thất 也dã 。 以dĩ 無vô 生sanh 為vi 無vô 生sanh 者giả 。 斷đoạn 見kiến 之chi 所sở 惑hoặc 也dã 。 生sanh 而nhi 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 者giả 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 永vĩnh 明minh 曰viết 。 即tức 相tương/tướng 之chi 性tánh 。 用dụng 不bất 離ly 體thể 。 即tức 性tánh 之chi 相tướng 。 體thể 不bất 離ly 用dụng 。 若nhược 欲dục 讚tán 性tánh 即tức 是thị 讚tán 相tương/tướng 若nhược 欲dục 毀hủy 相tương/tướng 祗chi 是thị 毀hủy 性tánh 天thiên 如như 曰viết 。 性tánh 能năng 現hiện 相tướng 無vô 生sanh 即tức 生sanh 相tương/tướng 由do 性tánh 現hiện 生sanh 。 即tức 無vô 生sanh 。 是thị 則tắc 無vô 聲thanh 聲thanh 中trung 。 風phong 枝chi 水thủy 響hưởng 。 非phi 色sắc 色sắc 裏lý 。 寶bảo 樹thụ 欄lan 干can 。 豈khởi 同đồng 灰hôi 飛phi 烟yên 滅diệt 之chi 頑ngoan 空không 。 與dữ 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 之chi 魔ma 屬thuộc 哉tai 。 故cố 。 心tâm 者giả 佛Phật 無vô 心tâm 。 色sắc 者giả 佛Phật 無vô 色sắc 。 故cố 不bất 用dụng 色sắc 心tâm 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 色sắc 已dĩ 盡tận 。 乃nãi 至chí 識thức 已dĩ 盡tận 。 佛Phật 所sở 說thuyết 盡tận 者giả 。 是thị 癡si 人nhân 。 不bất 知tri 智trí 者giả 曉hiểu 了liễu 。 不bất 用dụng 身thân 口khẩu 得đắc 佛Phật 。 不bất 用dụng 智trí 慧tuệ 得đắc 佛Phật 。 何hà 故cố 智trí 慧tuệ 索sách 不bất 可khả 得đắc 自tự 。 索sách 我ngã 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 壞hoại 本bổn 絕tuyệt 本bổn 。 若nhược 如như 是thị 念niệm 者giả 。 是thị 名danh 實thật 相tướng 念niệm 佛Phật 之chi 門môn 亦diệc 名danh 絕tuyệt 待đãi 門môn 。

疑nghi 城thành 胎thai 生sanh 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

元nguyên 魏ngụy 譯dịch 曰viết 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 于vu 疑nghi 悔hối 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 希hy 求cầu 佛Phật 智trí 。 普phổ 遍biến 智trí 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 無vô 等đẳng 智trí 。 威uy 德đức 智trí 。 廣quảng 大đại 智trí 。 於ư 自tự 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 生sanh 信tín 。 由do 聞văn 佛Phật 名danh 。 起khởi 信tín 心tâm 故cố 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 於ư 五ngũ 百bách 歲tuế 。 處xử 花hoa 胎thai 中trung 。 猶do 如như 苑uyển 觀quán 宮cung 殿điện 之chi 想tưởng 。 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 是thị 名danh 胎thai 生sanh 。 魏ngụy 譯dịch 曰viết 。 不bất 了liễu 佛Phật 智trí 。 然nhiên 猶do 信tín 罪tội 福phước 。 修tu 習tập 善thiện 本bổn 。 願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc 。 是thị 故cố 胎thai 生sanh 。 宋tống 譯dịch 曰viết 眾chúng 生sanh 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 離ly 相tương/tướng 。 不bất 求cầu 佛Phật 慧tuệ 。 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 深thâm 着trước 世thế 樂lạc 。 人nhân 間gian 福phước 報báo 。 是thị 故cố 胎thai 生sanh 。 王vương 氏thị 本bổn 曰viết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 剎sát 後hậu 復phục 疑nghi 悔hối 。 不bất 信tín 有hữu 彼bỉ 佛Phật 剎sát 。 不bất 信tín 作tác 善thiện 得đắc 福phước 。 其kỳ 人nhân 雖tuy 爾nhĩ 。 續tục 有hữu 念niệm 心tâm 。 暫tạm 信tín 暫tạm 不bất 信tín 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 佛Phật 乃nãi 化hóa 現hiện 其kỳ 身thân 。 令linh 彼bỉ 目mục 見kiến 。 以dĩ 心tâm 悔hối 故cố 。 其kỳ 過quá 差sai 少thiểu 。 亦diệc 生sanh 彼bỉ 剎sát 。 是thị 謂vị 胎thai 生sanh 。 今kim 按án 前tiền 二nhị 譯dịch 但đãn 不bất 信tín 自tự 性tánh 。 不bất 了liễu 佛Phật 智trí 。 名danh 胎thai 生sanh 故cố 。 宋tống 譯dịch 則tắc 直trực 言ngôn 修tu 善thiện 求cầu 生sanh 人nhân 天thiên 者giả 為vi 胎thai 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 中trung 無vô 胎thai 生sanh 故cố 若nhược 王vương 氏thị 則tắc 又hựu 以dĩ 不bất 信tín 佛Phật 剎sát 。 不bất 信tín 罪tội 福phước 。 暫tạm 信tín 暫tạm 不bất 信tín 為vi 胎thai 生sanh 。 異dị 前tiền 譯dịch 中trung 聞văn 名danh 起khởi 信tín 。 及cập 修tu 習tập 善thiện 本bổn 二nhị 種chủng 。 往vãng 生sanh 。 大đại 約ước 淨tịnh 土độ 中trung 。 略lược 言ngôn 九cửu 品phẩm 。 廣quảng 言ngôn 。 千thiên 萬vạn 品phẩm 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 如như 今kim 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 種chủng 種chủng 福phước 報báo 。 種chủng 種chủng 罪tội 業nghiệp 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 是thị 故cố 諸chư 譯dịch 雖tuy 互hỗ 異dị 。 皆giai 為vi 實thật 語ngữ 。 就tựu 中trung 元nguyên 魏ngụy 譯dịch 。 旨chỉ 趣thú 尤vưu 奥# 以dĩ 不bất 信tín 自tự 善thiện 根căn 故cố 。 依y 他tha 起khởi 信tín 即tức 是thị 疑nghi 城thành 信tín 自tự 善thiện 根căn 者giả 。 即tức 頓đốn 了liễu 自tự 心tâm 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 以dĩ 入nhập 悟ngộ 方phương 能năng 脫thoát 疑nghi 是thị 故cố 未vị 悟ngộ 而nhi 修tu 終chung 隔cách 疑nghi 胎thai 胎thai 以dĩ 裹khỏa 蔽tế 為vi 義nghĩa 未vị 悟ngộ 之chi 人nhân 。 諸chư 障chướng 未vị 徹triệt 。 合hợp 得đắc 是thị 報báo 。 此thử 等đẳng 當đương 在tại 中trung 下hạ 。 下hạ 上thượng 。 品phẩm 攝nhiếp 。 何hà 故cố 。 下hạ 品phẩm 後hậu 二nhị 種chủng 。 經kinh 歷lịch 六lục 劫kiếp 十thập 二nhị 劫kiếp 。 方phương 得đắc 花hoa 開khai 。 此thử 但đãn 五ngũ 百bách 歲tuế 故cố 若nhược 如như 王vương 本bổn 則tắc 信tín 佛Phật 猛mãnh 利lợi 。 未vị 若nhược 最tối 後hậu 二nhị 種chủng 。 又hựu 所sở 生sanh 在tại 其kỳ 剎sát 邊biên 地địa 。 不bất 應ưng 五ngũ 百bách 歲tuế 。 得đắc 見kiến 佛Phật 故cố 。

菩Bồ 薩Tát 生sanh 三tam 界giới 外ngoại 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

菩Bồ 薩Tát 生sanh 三tam 界giới 外ngoại 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 二nhị 乗# 三tam 種chủng 菩Bồ 薩Tát 。 折chiết 伏phục 現hiện 行hành 煩phiền 惱não 。 捨xả 分phần/phân 叚giả 而nhi 生sanh 界giới 外ngoại 。 悲bi 智trí 狹hiệp 劣liệt 于vu 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 利lợi 他tha 不bất 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 為vi 如Như 來Lai 所sở 呵ha 。 若nhược 不bất 廻hồi 心tâm 行hành 六Lục 度Độ 等đẳng 行hành 。 畢tất 竟cánh 不bất 入nhập 。 大đại 乗# 智trí 海hải 。 二nhị 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 如như 般Bát 若Nhã 經kinh 。

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 諸chư 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 。 無vô 有hữu 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 乃nãi 至chí 無vô 二nhị 乗# 之chi 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 。 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng 。 釋thích 曰viết 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 生sanh 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 者giả 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 結kết 使sử 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 生sanh 身thân 菩Bồ 薩Tát 不bất 斷đoạn 結kết 使sử 。 惑hoặc 離ly 欲dục 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 者giả 。 不bất 生sanh 三tam 界giới 。 所sở 至chí 世thế 界giới 皆giai 一nhất 乗# 清thanh 淨tịnh 。 壽thọ 無vô 量lượng 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 彼bỉ 。 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 集tập 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 故cố 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 方phương 得đắc 生sanh 彼bỉ 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 凡phàm 夫phu 往vãng 生sanh 者giả 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 又hựu 則tắc 念niệm 佛Phật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 念niệm 念niệm 中trung 。 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 故cố 。

菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 者giả 。 為vi 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 。 頓đốn 示thị 本bổn 智trí 初sơ 心tâm 創sáng/sang 發phát 十thập 住trụ 位vị 上thượng 。 即tức 與dữ 佛Phật 同đồng 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 有hữu 一nhất 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 佛Phật 家gia 猶do 是thị 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 雖tuy 見kiến 佛Phật 性tánh 未vị 張trương 智trí 業nghiệp 長trưởng 者giả 決quyết 疑nghi 論luận 云vân 。 初sơ 發phát 心tâm 生sanh 明minh 。 以dĩ 從tùng 禪thiền 定định 。 顯hiển 得đắc 根căn 本bổn 空không 智trí 慧tuệ 門môn 。 無vô 明minh 始thỉ 謝tạ 。 智trí 慧tuệ 始thỉ 明minh 初sơ 生sanh 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 之chi 家gia 。 名danh 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 故cố 得đắc 憶ức 念niệm 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 普phổ 見kiến 法Pháp 門môn 。 以dĩ 此thử 見kiến 道đạo 。 無vô 古cổ 今kim 中trung 邊biên 等đẳng 見kiến 。 經kinh 歷lịch 五ngũ 位vị 。 鍊luyện 磨ma 習tập 氣khí 。 增tăng 長trưởng 慈từ 悲bi 。 名danh 為vi 修tu 道Đạo 。 故cố 言ngôn 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 方phương 可khả 修tu 道Đạo 。 如như 善thiện 財tài 南nam 行hành 。 求cầu 諸chư 勝thắng 友hữu 。 皆giai 云vân 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 不bất 云vân 增tăng 長trưởng 佛Phật 道Đạo 為vi 根căn 本bổn 智trí 。 以dĩ 定định 顯hiển 得đắc 無vô 作tác 無vô 修tu 。 但đãn 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 根căn 本bổn 智trí 自tự 明minh 自tự 顯hiển 。 若nhược 不bất 得đắc 正chánh 覺giác 之chi 體thể 。 諸chư 行hành 并tinh 是thị 無vô 常thường 。 皆giai 是thị 人nhân 天thiên 有hữu 生sanh 死tử 業nghiệp 報báo 也dã 。 又hựu 云vân 經kinh 此thử 現hiện 生sanh 。 一nhất 生sanh 發phát 心tâm 相tương 應ứng 時thời 。 得đắc 以dĩ 正chánh 智trí 。 于vu 分phần/phân 叚giả 身thân 觀quán 行hành 心tâm 成thành 。 兼kiêm 修tu 善thiện 業nghiệp 。 來lai 生sanh 入nhập 變biến 易dị 身thân 。 以dĩ 今kim 生sanh 分phần/phân 叚giả 之chi 身thân 。 是thị 過quá 去khứ 作tác 業nghiệp 。 今kim 身thân 以dĩ 智trí 修tu 觀quán 行hành 業nghiệp 。 來lai 生sanh 得đắc 神thần 通thông 變biến 化hóa 生sanh 也dã 。 如như 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 尚thượng 生sanh 天thiên 上thượng 。 得đắc 業nghiệp 報báo 神thần 通thông 。 如như 龍long 大đại 力lực 鬼quỷ 。 尚thượng 以dĩ 無vô 明minh 惡ác 業nghiệp 。 猶do 有hữu 神thần 通thông 。 何hà 况# 道Đạo 眼nhãn 開khai 敷phu 。 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 使sử 智trí 神thần 用dụng 。 一nhất 生sanh 作tác 意ý 。 而nhi 于vu 來lai 世thế 不bất 獲hoạch 大đại 用dụng 神thần 通thông 者giả 也dã 。

見kiến 網võng 門môn 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

夫phu 一nhất 切thiết 迷mê 情tình 。 依y 諸chư 見kiến 起khởi 。 履lý 之chi 則tắc 為vi 稠trù 林lâm 溺nịch 之chi 則tắc 為vi [烈-列+執]# 海hải 。 如như 蠶tằm 作tác 繭kiển 。 即tức 住trú 處xứ 為vi 受thọ 縛phược 之chi 因nhân 。 似tự 蛾nga 赴phó 燈đăng 。 依y 光quang 明minh 作tác 喪táng 生sanh 之chi 本bổn 。 故cố 先tiên 達đạt 云vân 。 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 所sở 以dĩ 將tương 趨xu 聖thánh 室thất 。 先tiên 入nhập 普phổ 賢hiền 之chi 門môn 。 欲dục 修tu 正chánh 因nhân 首thủ 割cát 邪tà 見kiến 之chi 網võng 。 今kim 約ước 諸chư 家gia 負phụ 墮đọa 略lược 分phần/phân 十thập 則tắc 。 無vô 法pháp 可khả 捨xả 。 是thị 見kiến 必tất 訶ha 。 拋phao 家gia 蕩đãng 子tử 。 慣quán 憐lân 羇ki 旅lữ 之chi 人nhân 。 落lạc 第đệ 寒hàn 生sanh 。 備bị 識thức 窮cùng 途đồ 之chi 苦khổ 。 幸hạnh 順thuận 佛Phật 言ngôn 。 莫mạc 依y 魔ma 教giáo 。

斷đoạn 滅diệt 墮đọa

斷đoạn 滅diệt 墮đọa 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 諸chư 儒nho 生sanh 。 滯trệ 現hiện 在tại 身thân 疑nghi 未vị 來lai 斷đoạn 滅diệt 。 二nhị 新tân 發phát 意ý 學học 人nhân 。 執chấp 空không 相tướng 。 疑nghi 一nhất 切thiết 斷đoạn 滅diệt 。 此thử 等đẳng 尚thượng 不bất 信tín 有hữu 生sanh 。 云vân 何hà 信tín 往vãng 生sanh 。 及cập 淨tịnh 土độ 等đẳng 事sự 。 今kim 為vi 略lược 釋thích 。 一nhất 釋thích 儒nho 生sanh 等đẳng 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。

佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。

汝nhữ 今kim 自tự 傷thương 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 其kỳ 面diện 必tất 定định 。 皺trứu 于vu 童đồng 年niên 。 則tắc 汝nhữ 今kim 時thời 。 觀quán 此thử 恆Hằng 河Hà 。 與dữ 昔tích 童đồng 時thời 。 觀quan 河hà 之chi 見kiến 。 有hữu 童đồng 耄mạo 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 汝nhữ 面diện 雖tuy 皺trứu 。 而nhi 此thử 見kiến 性tánh 。 未vị 曾tằng 皺trứu 。 皺trứu 者giả 為vi 變biến 。 不bất 皺trứu 非phi 變biến 。 變biến 者giả 受thọ 滅diệt 。 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 。 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt 。 云vân 何hà 于vu 中trung 。 受thọ 汝nhữ 生sanh 死tử 。 而nhi 言ngôn 此thử 身thân 。 死tử 後hậu 全toàn 滅diệt 。 智Trí 度Độ 論luận 問vấn 曰viết 。 人nhân 死tử 歸quy 滅diệt 。 滅diệt 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 火hỏa 燒thiêu 為vi 灰hôi 。 二nhị 者giả 蟲trùng 食thực 為vi 糞phẩn 。 三tam 者giả 終chung 歸quy 于vu 土thổ/độ 。 今kim 但đãn 見kiến 其kỳ 滅diệt 。 不bất 見kiến 更cánh 有hữu 出xuất 者giả 。 受thọ 于vu 後hậu 身thân 。 以dĩ 不bất 見kiến 故cố 。 則tắc 知tri 為vi 無vô 。 答đáp 曰viết 若nhược 謂vị 身thân 滅diệt 便tiện 無vô 者giả 。 云vân 何hà 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 世thế 所sở 習tập 憂ưu 喜hỷ 怖bố 畏úy 等đẳng 。 如như 小tiểu 兒nhi 生sanh 時thời 。 或hoặc 啼đề 或hoặc 笑tiếu 。 先tiên 習tập 憂ưu 喜hỷ 故cố 今kim 無vô 人nhân 教giáo 而nhi 憂ưu 喜hỷ 續tục 生sanh 。 又hựu 如như 犢độc 子tử 。 生sanh 知tri 趣thú 乳nhũ 。 猪trư 羊dương 之chi 屬thuộc 。 其kỳ 生sanh 未vị 幾kỷ 。 便tiện 知tri 有hữu 牝tẫn 牡# 之chi 合hợp 。 子tử 同đồng 父phụ 母mẫu 。 好hảo 醜xú 貧bần 富phú 。 聰thông 明minh 闇ám 鈍độn 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 若nhược 無vô 先tiên 世thế 因nhân 緣duyên 者giả 。 不bất 應ưng 有hữu 異dị 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 因nhân 緣duyên 知tri 有hữu 後hậu 世thế 。 又hựu 汝nhữ 先tiên 言ngôn 不bất 見kiến 別biệt 有hữu 去khứ 者giả 。 人nhân 身thân 中trung 非phi 獨độc 眼nhãn 根căn 能năng 見kiến 。 身thân 中trung 六lục 情tình 。 各các 有hữu 所sở 知tri 。 有hữu 法pháp 可khả 聞văn 可khả 嗅khứu 可khả 味vị 可khả 觸xúc 可khả 知tri 者giả 。 可khả 聞văn 法Pháp 尚thượng 不bất 可khả 見kiến 。 何hà 况# 可khả 知tri 者giả 。 有hữu 生sanh 有hữu 死tử 。 法pháp 亦diệc 可khả 見kiến 亦diệc 可khả 知tri 。 汝nhữ 肉nhục 眼nhãn 故cố 不bất 見kiến 。 天thiên 眼nhãn 者giả 。 了liễu 了liễu 能năng 見kiến 。 如như 見kiến 人nhân 從tùng 一nhất 房phòng 出xuất 。 入nhập 一nhất 房phòng 。 捨xả 此thử 身thân 。 至chí 後hậu 身thân 。 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 肉nhục 眼nhãn 能năng 見kiến 者giả 。 何hà 用dụng 求cầu 天thiên 眼nhãn 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 天thiên 眼nhãn 肉nhục 眼nhãn 。 愚ngu 聖thánh 無vô 異dị 。 汝nhữ 以dĩ 畜súc 生sanh 同đồng 見kiến 何hà 能năng 見kiến 後hậu 世thế 可khả 知tri 者giả 。 如như 人nhân 死tử 生sanh 。 雖tuy 無vô 來lai 去khứ 者giả 。 而nhi 煩phiền 惱não 不bất 盡tận 故cố 于vu 身thân 情tình 意ý 相tương 續tục 更cánh 生sanh 身thân 情tình 意ý 身thân 情tình 意ý 造tạo 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 至chí 後hậu 世thế 。 而nhi 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 更cánh 生sanh 受thọ 後hậu 世thế 果quả 報báo 。 譬thí 如như 乳nhũ 中trung 著trước 毒độc 乳nhũ 變biến 為vi 酪lạc 。 酪lạc 變biến 為vi 酥tô 。 乳nhũ 非phi 酪lạc 酥tô 。 酪lạc 酥tô 非phi 乳nhũ 。 乳nhũ 酪lạc 雖tuy 變biến 而nhi 皆giai 有hữu 毒độc 此thử 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 今kim 世thế 五ngũ 眾chúng 因nhân 緣duyên 故cố 。 更cánh 生sanh 後hậu 世thế 五ngũ 眾chúng 行hành 身thân 相tướng 續tục 不bất 異dị 故cố 。 而nhi 受thọ 果quả 報báo 。 又hựu 如như 冬đông 木mộc 雖tuy 未vị 有hữu 。 華hoa 葉diệp 果quả 實thật 。 得đắc 時thời 節tiết 會hội 。 則tắc 次thứ 第đệ 而nhi 出xuất 。 于vu 是thị 因nhân 緣duyên 。 故cố 知tri 有hữu 死tử 生sanh 。

復phục 次thứ 現hiện 世thế 有hữu 知tri 宿túc 命mạng 者giả 。 如như 人nhân 夢mộng 行hành 疲bì 極cực 。 睡thụy 臥ngọa 覺giác 已dĩ 。 憶ức 所sở 經kinh 由do 。 又hựu 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 內nội 外ngoại 經kinh 書thư 。 皆giai 說thuyết 後hậu 世thế 。

復phục 次thứ 現hiện 世thế 不bất 善thiện 法Pháp 動động 發phát 過quá 重trọng/trùng 生sanh 瞋sân 恚khuể 嫉tật 妬đố 。 疑nghi 悔hối 內nội 惱não 故cố 身thân 則tắc 枯khô 悴tụy 。 顏nhan 色sắc 不bất 悅duyệt 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 受thọ 害hại 如như 是thị 。 何hà 况# 起khởi 身thân 業nghiệp 口khẩu 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 善thiện 法Pháp 淨tịnh 信tín 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 得đắc 。 如như 實thật 智trí 慧tuệ 。 心tâm 則tắc 歡hoan 悅duyệt 。 身thân 得đắc 輕khinh 輭nhuyễn 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 以dĩ 有hữu 苦khổ 樂lạc 因nhân 緣duyên 故cố 。 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 。 今kim 定định 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 故cố 。 當đương 知tri 必tất 有hữu 後hậu 世thế 。 但đãn 眾chúng 生sanh 肉nhục 眼nhãn 不bất 見kiến 。 智trí 慧tuệ 薄bạc 故cố 。 而nhi 生sanh 邪tà 疑nghi 。 雖tuy 修tu 福phước 事sự 。 所sở 作tác 淺thiển 薄bạc 譬thí 如như 藥dược 師sư 。 為vi 王vương 療liệu 病bệnh 。 王vương 密mật 為vi 起khởi 宅trạch 。 而nhi 藥dược 師sư 不bất 知tri 。 既ký 歸quy 見kiến 之chi 乃nãi 悔hối 不bất 加gia 意ý 盡tận 力lực 治trị 王vương 。

復phục 次thứ 聖thánh 人nhân 說thuyết 今kim 現hiện 在tại 事sự 。 實thật 可khả 信tín 故cố 說thuyết 後hậu 世thế 事sự 亦diệc 皆giai 可khả 信tín 。 如như 人nhân 夜dạ 行hành 險hiểm 道đạo 導đạo 師sư 授thọ 手thủ 。 知tri 可khả 信tín 故cố 。 則tắc 便tiện 隨tùy 逐trục 比tỉ 智trí 及cập 聖thánh 人nhân 語ngữ 。 可khả 知tri 定định 有hữu 後hậu 世thế 。 汝nhữ 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 重trọng 罪tội 。 比tỉ 智trí 薄bạc 故cố 。 又hựu 無vô 天thiên 眼nhãn 既ký 自tự 無vô 智trí 。 又hựu 不bất 信tín 聖thánh 語ngữ 。 云vân 何hà 得đắc 之chi 身thân 後hậu 。 如như 宣tuyên 聖thánh 言ngôn 費phí 隱ẩn 。 則tắc 言ngôn 鬼quỷ 神thần 德đức 盛thịnh 。 明minh 明minh 說thuyết 道Đạo 武võ 周chu 達đạt 孝hiếu 。 唯duy 在tại 識thức 鬼quỷ 神thần 之chi 情tình 狀trạng 。 事sự 死tử 如như 事sự 生sanh 處xứ 。 而nhi 考khảo 亭đình 先tiên 生sanh 。 曲khúc 為vi 解giải 說thuyết 。 歸quy 之chi 二nhị 氣khí 。 其kỳ 何hà 敢cảm 于vu 誣vu 先tiên 聖thánh 。 疑nghi 後hậu 來lai 耶da 。 且thả 稗bại 官quan 野dã 史sử 不bất 足túc 論luận 。 如như 彭# 生sanh 為vi 豕thỉ 。 伯bá 有hữu 為vi 厲lệ 。 劉lưu 聰thông 為vi 遮già 須tu 國quốc 王vương 。 蔣tưởng 濟tế 之chi 子tử 乞khất 官quan 于vu 泰thái 山sơn 。 今kim 則tắc 正chánh 史sử 也dã 。 玄huyền 鳥điểu 生sanh 商thương 。 帝đế 武võ 肇triệu 周chu 。 則tắc 正chánh 經kinh 也dã 。 雀tước 化hóa 蛤# 。 田điền 鼠thử 化hóa 鴽# 。 鷹ưng 化hóa 鳩cưu 則tắc 正chánh 令linh 也dã 一nhất 微vi 塵trần 識thức 。 所sở 知tri 幾kỷ 何hà 。 擬nghĩ 欲dục 蛙# 嫌hiềm 海hải 量lượng 螢huỳnh 掩yểm 日nhật 光quang 。 侮vũ 聖thánh 褻tiết 天thiên 當đương 得đắc 何hà 罪tội 。 又hựu 談đàm 者giả 恆hằng 言ngôn 。 非phi 人nhân 所sở 經kinh 歷lịch 及cập 道Đạo 理lý 不bất 可khả 信tín 者giả 。 即tức 不bất 足túc 憑bằng 。 如như 日nhật 月nguyệt 度độ 數số 。 及cập 五ngũ 星tinh 往vãng 來lai 。 非phi 人nhân 所sở 得đắc 經kinh 歷lịch 也dã 天thiên 不bất 來lai 此thử 。 人nhân 亦diệc 不bất 往vãng 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 推thôi 測trắc 皆giai 驗nghiệm 。 又hựu 天thiên 何hà 為vi 高cao 。 地địa 何hà 為vi 卑ty 。 風phong 何hà 為vi 起khởi 。 雲vân 何hà 為vi 行hành 。 春xuân 何hà 為vi 生sanh 秋thu 何hà 為vi 殺sát 。 此thử 有hữu 何hà 道Đạo 理lý 可khả 慿# 。 胎thai 中trung 之chi 根căn 。 無vô 知tri 而nhi 轉chuyển 字tự 母mẫu 之chi 乳nhũ 。 無vô 因nhân 而nhi 出xuất 。 此thử 有hữu 何hà 道Đạo 理lý 可khả 慿# 。 微vi 而nhi 至chí 于vu 。 一nhất 毛mao 一nhất 塵trần 。 一nhất 草thảo 一nhất 木mộc 。 若nhược 有hữu 毫hào 頭đầu 許hứa 道Đạo 理lý 可khả 慿# 。 幸hạnh 為vi 指chỉ 出xuất 不bất 過quá 常thường 見kiến 故cố 則tắc 常thường 之chi 。 此thử 常thường 見kiến 者giả 。 亦diệc 復phục 無vô 理lý 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 以dĩ 不bất 見kiến 故cố 。 而nhi 疑nghi 往vãng 生sanh 。 二nhị 釋thích 學học 道Đạo 執chấp 空không 相tướng 者giả 。 論luận 曰viết 。 學học 人nhân 聞văn 說thuyết 空không 。 于vu 生sanh 死tử 業nghiệp 因nhân 緣duyên 中trung 生sanh 疑nghi 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 出xuất 無vô 入nhập 。 云vân 何hà 死tử 而nhi 有hữu 生sanh 。 現hiện 在tại 眼nhãn 見kiến 。 法pháp 尚thượng 不bất 應ưng 有hữu 。 何hà 况# 死tử 後hậu 。 復phục 生sanh 餘dư 處xứ 。 不bất 知tri 佛Phật 法Pháp 。 中trung 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 亦diệc 不bất 斷đoạn 滅diệt 。 生sanh 死tử 雖tuy 相tương 續tục 。 亦diệc 不bất 是thị 常thường 。 無vô 量lượng 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 業nghiệp 因nhân 緣duyên 雖tuy 過quá 去khứ 。 亦diệc 能năng 生sanh 果quả 報báo 而nhi 不bất 滅diệt 。 是thị 為vi 微vi 妙diệu 難nan 知tri 。 若nhược 諸chư 法pháp 都đô 空không 。 佛Phật 不bất 應ưng 說thuyết 往vãng 生sanh 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 。 前tiền 後hậu 相tương 違vi 若nhược 生sanh 死tử 相tướng 實thật 有hữu 云vân 何hà 言ngôn 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 但đãn 為vi 除trừ 諸chư 法pháp 中trung 愛ái 著trước 邪tà 見kiến 顛điên 倒đảo 。 故cố 說thuyết 畢tất 竟cánh 空không 。 不bất 為vi 破phá 後hậu 身thân 。 又hựu 為vi 遮già 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 說thuyết 種chủng 種chủng 往vãng 生sanh 。 佛Phật 法Pháp 不bất 著trước 有hữu 。 不bất 著trước 無vô 。 有hữu 無vô 亦diệc 不bất 著trước 。 非phi 有hữu 無vô 亦diệc 不bất 著trước 。 不bất 著trước 亦diệc 不bất 著trước 。 如như 是thị 人nhân 則tắc 不bất 容dung 難nạn/nan 。 如như 以dĩ 刀đao 斫chước 空không 。 則tắc 無vô 所sở 傷thương 。 是thị 為vi 畢tất 竟cánh 空không 。 相tương/tướng 畢tất 竟cánh 空không 。 不bất 遮già 生sanh 死tử 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 說thuyết 往vãng 生sanh 此thử 疑nghi 甚thậm 淺thiển 。 少thiểu 有hữu 知tri 者giả 。 皆giai 能năng 斷đoạn 之chi 。 以dĩ 世thế 間gian 人nhân 。 作tác 此thử 見kiến 最tối 多đa 。 故cố 首thủ 破phá 之chi 。 為vi 是thị 求cầu 往vãng 生sanh 者giả 之chi 第đệ 一nhất 障chướng 難nạn 故cố 。

隨tùy 語ngữ 墮đọa

隨tùy 語ngữ 墮đọa 者giả 六lục 祖tổ 言ngôn 。 東đông 方phương 人nhân 造tạo 罪tội 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 西tây 方phương 。 西tây 方phương 人nhân 造tạo 罪tội 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 何hà 國quốc 。 龐# 居cư 士sĩ 云vân 事sự 上thượng 說thuyết 佛Phật 國quốc 。 此thử 去khứ 十thập 萬vạn 里lý 。 大đại 海hải 渺# 無vô 邊biên 動động 即tức 黑hắc 風phong 起khởi 。 因nhân 此thử 一nhất 輩bối 無vô 知tri 。 傳truyền 虚# 接tiếp 響hưởng 。 謂vị 淨tịnh 土độ 不bất 足túc 修tu 。 自tự 障chướng 障chướng 他tha 。 深thâm 可khả 怜# 憫mẫn 。 夫phu 論luận 宗tông 門môn 提đề 唱xướng 。 尚thượng 不bất 言ngôn 有hữu 佛Phật 。 何hà 况# 佛Phật 國quốc 。 為vi 欲dục 破phá 相tương/tướng 明minh 心tâm 。 是thị 非phi 俱câu 剗sản 。 如như 吹xuy 毛mao 利lợi 刃nhận 。 執chấp 則tắc 傷thương 手thủ 。 金kim 剛cang 栗lật 棘cức 。 豈khởi 是thị 家gia 常thường 茶trà 飯phạn 。 且thả 宗tông 門môn 中trung 此thử 等đẳng 語ngữ 句cú 甚thậm 多đa 。 若nhược 一nhất 一nhất 執chấp 之chi 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 出xuất 世thế 。 將tương 真chân 以dĩ 飼tự 雲vân 門môn 狗cẩu 子tử 乎hồ 。 又hựu 古cổ 德đức 云vân 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 果quả 爾nhĩ 。 則tắc 凡phàm 見kiến 糞phẩn 車xa 糞phẩn 担# 溷hỗn 廁trắc 應ưng 當đương 一nhất 一nhất 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 鈔sao 曰viết 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 土thổ/độ 。 壇đàn 經kinh 言ngôn 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 者giả 。 是thị 錯thác 以dĩ 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 等đẳng 為vi 極cực 樂lạc 也dã 。 此thử 語ngữ 近cận 是thị 。 為vi 六lục 祖tổ 未vị 閱duyệt 大đại 藏tạng 。 聞văn 人nhân 說thuyết 西tây 方phương 。 即tức 以dĩ 為vi 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 者giả 有hữu 之chi 。 教giáo 中trung 分phân 明minh 言ngôn 極Cực 樂Lạc 國Quốc 三tam 毒độc 不bất 生sanh 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 今kim 言ngôn 西tây 方phương 造tạo 罪tội 。 求cầu 生sanh 何hà 土thổ/độ 。 此thử 亦diệc 一nhất 証# 也dã 。 然nhiên 宗tông 門môn 中trung 此thử 等đẳng 一nhất 期kỳ 之chi 語ngữ 最tối 多đa 。 亦diệc 不bất 足túc 辯biện 。 噫# 學học 人nhân 果quả 能năng 。 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 修tu 。 解giải 行hành 相tương 應ứng 。 如như 六lục 祖tổ 投đầu 金kim 漢hán 水thủy 。 遊du 戲hí 生sanh 死tử 中trung 如như 龐# 老lão 雖tuy 不bất 求cầu 生sanh 。 亦diệc 何hà 害hại 于vu 生sanh 哉tai 。

狂cuồng 恣tứ 墮đọa

狂cuồng 恣tứ 墮đọa 者giả 有hữu 等đẳng 魔ma 民dân 。 專chuyên 逞sính 狂cuồng 慧tuệ 。 不bất 肯khẳng 持trì 戒giới 修tu 行hành 。 妄vọng 引dẫn 經kinh 中trung 相tương 似tự 語ngữ 言ngôn 。 如như 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 婬dâm 怒nộ 痴si 即tức 梵Phạm 行hạnh 之chi 類loại 。 隨tùy 語ngữ 生sanh 解giải 。 隨tùy 解giải 發phát 毒độc 。 果quả 如như 彼bỉ 說thuyết 迦ca 文văn 悟ngộ 道đạo 。 應ưng 親thân 寶bảo 女nữ 。 阿A 難Nan 婬dâm 舍xá 。 何hà 須tu 提đề 奬# 。 六lục 祖tổ 初sơ 隨tùy 獵liệp 人nhân 。 尚thượng 未vị 受thọ 戒giới 。 何hà 苦khổ 但đãn 食thực 肉nhục 邊biên 菜thái 也dã 。 經Kinh 云vân 尚thượng 無vô 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 不bất 婬dâm 。 何hà 况# 更cánh 有hữu 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 事sự 。 豈khởi 有hữu 聞văn 人nhân 呵ha 沉trầm 水thủy 香hương 。 便tiện 謂vị 應ưng 住trụ 坑khanh 廁trắc 者giả 也dã 。 昔tích 五ngũ 天thiên 有hữu 僧Tăng 達đạt 磨ma 達đạt 者giả 有hữu 辯biện 慧tuệ 。 師sư 事sự 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 尊tôn 者giả 知tri 其kỳ 悟ngộ 解giải 。 對đối 眾chúng 稱xưng 之chi 。 至chí 傳truyền 法pháp 嗣tự 祖tổ 。 則tắc 以dĩ 授thọ 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 磨ma 達đạt 心tâm 恨hận 之chi 曰viết 。 尊tôn 者giả 葢# 知tri 我ngã 之chi 深thâm 。 何hà 故cố 嗣tự 位vị 。 不bất 以dĩ 見kiến 授thọ 。 一nhất 日nhật 獨độc 行hành 渡độ 水thủy 。 有hữu 女nữ 子tử 浣hoán 露lộ 其kỳ 足túc 。 磨ma 達đạt 念niệm 曰viết 此thử 脛hĩnh 白bạch 晢# 乃nãi 爾nhĩ 。 尊tôn 者giả 忽hốt 在tại 旁bàng 曰viết 。 今kim 日nhật 之chi 心tâm 。 可khả 授thọ 祖tổ 位vị 乎hồ 磨ma 達đạt 于vu 是thị 攝nhiếp 念niệm 禮lễ 足túc 求cầu 哀ai 。 即tức 一nhất 婬dâm 戒giới 。 餘dư 行hành 可khả 例lệ 。 般Bát 若Nhã 經kinh 曰viết 。 罪tội 不bất 罪tội 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 應ưng 具cụ 足túc 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 釋thích 云vân 罪tội 不bất 罪tội 。 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 非phi 無vô 邪tà 見kiến 粗thô 心tâm 言ngôn 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 深thâm 入nhập 諸chư 法Pháp 。 相tương/tướng 行hành 空không 三tam 昧muội 。 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 故cố 。 罪tội 不bất 可khả 得đắc 罪tội 無vô 故cố 不bất 罪tội 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 人nhân 貪tham 着trước 無vô 罪tội 。 見kiến 破phá 戒giới 罪tội 人nhân 。 則tắc 輕khinh 慢mạn 。 見kiến 持trì 戒giới 善thiện 人nhân 。 則tắc 愛ái 敬kính 。 如như 是thị 持trì 戒giới 。 是thị 名danh 起khởi 罪tội 因nhân 緣duyên 。 不bất 名danh 具cụ 足túc 。 故cố 知tri 住trụ 戒giới 即tức 破phá 。 何hà 况# 棄khí 毀hủy 戒giới 執chấp 亦diệc 戒giới 始thỉ 名danh 持trì 戒giới 諸chư 大đại 經kinh 言ngôn 。 梵Phạm 行hạnh 不bất 可khả 得đắc 等đẳng 。 皆giai 即tức 此thử 義nghĩa 。 永vĩnh 明minh 曰viết 帶đái 習tập 尚thượng 被bị 境cảnh 牽khiên 。 現hiện 行hành 豈khởi 迯# 緣duyên 縛phược 。 猶do 醉túy 象tượng 無vô 鈎câu 。 痴si 猿viên 得đắc 樹thụ 。 奔bôn 波ba 乍sạ 擁ủng 生sanh 鳥điểu 被bị 籠lung 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 稟bẩm 戒giới 為vi 師sư 常thường 懷hoài 大đại 懼cụ 。 又hựu 曰viết 末mạt 代đại 宗tông 門môn 中trung 學học 大đại 乗# 人nhân 。 多đa 輕khinh 戒giới 律luật 。 所sở 以dĩ 大đại 湼# 槃bàn 經kinh 。 扶phù 律luật 談đàm 常thường 。 則tắc 乗# 戒giới 俱câu 急cấp 。 故cố 號hiệu 此thử 經Kinh 為vi 續tục 常thường 住trụ 命mạng 之chi 重trọng/trùng 寶bảo 。 何hà 以dĩ 故cố 若nhược 無vô 此thử 教giáo 。 但đãn 取thủ 口khẩu 解giải 脫thoát 。 全toàn 不bất 修tu 行hành 。 則tắc 乗# 戒giới 俱câu 失thất 故cố 乗# 謂vị 悟ngộ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 戒giới 謂vị 止chỉ 一nhất 切thiết 黑hắc 業nghiệp 。 祖tổ 師sư 于vu 此thử 分phần/phân 四tứ 料liệu 簡giản 。 一nhất 戒giới 急cấp 乗# 緩hoãn 。 以dĩ 戒giới 急cấp 故cố 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 如như 箭tiễn 射xạ 空không 。 力lực 盡tận 還hoàn 墜trụy 。 以dĩ 乗# 緩hoãn 故cố 。 雖tuy 聞văn 大đại 法pháp 。 如như 聾lung 若nhược 啞á 。 二nhị 乗# 急cấp 戒giới 緩hoãn 。 以dĩ 戒giới 緩hoãn 故cố 。 生sanh 惡ác 趣thú 中trung 。 以dĩ 乗# 急cấp 故cố 。 常thường 聞văn 大đại 法pháp 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 是thị 也dã 。 三tam 乗# 戒giới 俱câu 急cấp 。 則tắc 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 而nhi 常thường 聞văn 大đại 法pháp 四tứ 乗# 戒giới 俱câu 緩hoãn 。 則tắc 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 而nhi 永vĩnh 不bất 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 乗# 戒giới 三tam 法pháp 。 如như 車xa 二nhị 輪luân 。 廢phế 一nhất 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 龍long 樹thụ 曰viết 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 如như 清thanh 涼lương 池trì 。 而nhi 有hữu 毒độc 蛇xà 不bất 中trung 澡táo 浴dục 其kỳ 家gia 如như 塜trủng 。 人nhân 所sở 不bất 到đáo 。 失thất 諸chư 功công 德đức 。 譬thí 如như 枯khô 樹thụ 。 如như 田điền 被bị 雹bạc 。 不bất 可khả 依y 仰ngưỡng 。 如như 大đại 病bệnh 人nhân 。 人nhân 不bất 欲dục 近cận 。 譬thí 如như 吐thổ 食thực 。 不bất 可khả 更cánh 噉đạm 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 苦khổ 口khẩu 呵ha 責trách 。 曾tằng 許hứa 人nhân 破phá 戒giới 不phủ 。 是thị 故cố 千thiên 日nhật 學học 解giải 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 持trì 戒giới 。 何hà 得đắc 貪tham 悟ngộ 道đạo 之chi 虚# 名danh 。 受thọ 泥nê 犁lê 之chi 實thật 禍họa 。 欺khi 己kỷ 誑cuống 人nhân 。 枉uổng 遭tao 王vương 難nạn 夫phu 狂cuồng 吠phệ 之chi 人nhân 。 無vô 所sở 不bất 破phá 。 今kim 獨độc 言ngôn 戒giới 者giả 。 以dĩ 邪tà 見kiến 惡ác 火hỏa 首thủ 燒thiêu 戒giới 寳# 故cố 。 又hựu 則tắc 戒giới 是thị 淨tịnh 業nghiệp 之chi 基cơ 一nhất 切thiết 白bạch 法Pháp 。 由do 戒giới 生sanh 故cố 。

支chi 離ly 墮đọa

支chi 離ly 墮đọa 者giả 。 多đa 有hữu 法Pháp 師sư 。 涉thiệp 獵liệp 教giáo 典điển 。 記ký 注chú 章chương 句cú 。 執chấp 法Pháp 身thân 之chi 假giả 名danh 。 析tích 名danh 相tướng 之chi 分phần 齊tề 。 東đông 緝tập 西tây 補bổ 。 竟cánh 月nguyệt 窮cùng 年niên 。 弄lộng 毘tỳ 盧lô 之chi 畫họa 面diện 。 坐tọa 法Pháp 界Giới 之chi 排bài 塲# 。 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 聞văn 人nhân 念niệm 佛Phật 。 則tắc 曰viết 此thử 小tiểu 乗# 中trung 。 攝nhiếp 妄vọng 想tưởng 之chi 一nhất 法pháp 。 或hoặc 云vân 教giáo 海hải 義nghĩa 深thâm 爾nhĩ 輩bối 鈍độn 根căn 。 念niệm 此thử 亦diệc 可khả 。 或hoặc 云vân 此thử 三tam 藏tạng 中trung 。 為vi 某mỗ 藏tạng 攝nhiếp 。 或hoặc 云vân 此thử 屬thuộc 何hà 教giáo 。 似tự 坊phường 上thượng 小tiểu 兒nhi 鬬đấu 曲khúc 。 以dĩ 多đa 為vi 勝thắng 。 各các 爭tranh 己kỷ 見kiến 。 無vô 實thật 行hạnh 履lý 。 如như 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 以dĩ 論luận 議nghị 力lực 摧tồi 伏phục 諸chư 師sư 。 搪đường 突đột 蹴xúc 蹋đạp 。 無vô 能năng 制chế 者giả 。 後hậu 至chí 佛Phật 所sở 。 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 論luận 可khả 破phá 。 一nhất 切thiết 執chấp 可khả 轉chuyển 。 是thị 中trung 何hà 者giả 是thị 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 何hà 者giả 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 何hà 者giả 性tánh 何hà 者giả 相tương/tướng 。 不bất 顛điên 倒đảo 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ 。 佛Phật 問vấn 梵Phạm 志Chí 。 爾nhĩ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ 。 是thị 見kiến 受thọ 不phủ 。 梵Phạm 志Chí 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ 。 是thị 見kiến 亦diệc 不bất 受thọ 。 佛Phật 與dữ 梵Phạm 志Chí 。 汝nhữ 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 見kiến 亦diệc 不bất 受thọ 。 則tắc 無vô 所sở 受thọ 。 與dữ 眾chúng 人nhân 無vô 異dị 。 何hà 用dụng 貢cống 高cao 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 如như 是thị 梵Phạm 志Chí 不bất 得đắc 答đáp 。 自tự 是thị 服phục 膺ưng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 飢cơ 兒nhi 過quá 屠đồ 門môn 大đại 嚼tước 。 止chỉ 益ích 饞sàm 心tâm 。 無vô 救cứu 枵# 腹phúc 。 昔tích 在tại 江giang 南nam 。 有hữu 一nhất 靈linh 俐# 座tòa 主chủ 。 為vi 余dư 辯biện 析tích 惟duy 識thức 。 及cập 示thị 所sở 得đắc 教giáo 中trung 奥# 義nghĩa 。 于vu 諸chư 名danh 流lưu 注chú 疏sớ/sơ 。 多đa 肆tứ 評bình 駁bác 。 余dư 問vấn 曰viết 。 是thị 可khả 敵địch 得đắc 生sanh 死tử 不phủ 。 僧Tăng 傲ngạo 然nhiên 曰viết 。 有hữu 何hà 生sanh 死tử 可khả 敵địch 。 余dư 曰viết 。 是thị 即tức 是thị 。 但đãn 恐khủng 閻diêm 羅la 殿điện 前tiền 。 無vô 譯dịch 字tự 生sanh 不bất 會hội 座tòa 主chủ 語ngữ 言ngôn 三tam 昧muội 也dã 。 此thử 雖tuy 一nhất 時thời 戲hí 笑tiếu 。 亦diệc 大đại 中trung 講giảng 席tịch 之chi 病bệnh 奉phụng 勸khuyến 少thiếu 年niên 開Khai 士Sĩ 。 長trường/trưởng 篇thiên 短đoản 章chương 。 牽khiên 藤đằng 引dẫn 蔓mạn 。 口khẩu 誦tụng 心tâm 憶ức 。 腦não 昏hôn 眼nhãn 眯# 。 究cứu 其kỳ 效hiệu 驗nghiệm 。 不bất 過quá 上thượng 幾kỷ 回hồi 座tòa 。 講giảng 幾kỷ 期kỳ 經kinh 。 受thọ 幾kỷ 個cá 瞎hạt 漢hán 禮lễ 拜bái 。 若nhược 無vô 直trực 實thật 功công 行hành 。 唯duy 添# 業nghiệp 債trái 何hà 若nhược 一nhất 聲thanh 阿a 彌di 。 直trực 登đăng 不bất 退thoái 。 事sự 一nhất 功công 百bách 。 如như 曇đàm 謨mô 最tối 講giảng 湼# 槃bàn 華hoa 嚴nghiêm 領lãnh 眾chúng 千thiên 人nhân 。 為vi 閻diêm 羅la 所sở 呵ha 云vân 講giảng 經kinh 者giả 。 心tâm 懷hoài 彼bỉ 我ngã 。 以dĩ 驕kiêu 凌lăng 物vật 。 比Bỉ 丘Khâu 中trung 第đệ 一nhất 麤thô 行hành 。 即tức 押áp 付phó 司ty 。 可khả 為vi 明minh 戒giới 。 然nhiên 有hữu 義nghĩa 解giải 高cao 流lưu 。 因nhân 叅# 教giáo 典điển 。 悟ngộ 此thử 西tây 方phương 不bất 思tư 議nghị 大đại 事sự 。 以dĩ 此thử 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 轉chuyển 益ích 未vị 來lai 。 燃nhiên 長trường 夜dạ 炬cự 功công 德đức 無vô 量lượng 。 又hựu 何hà 必tất 懲# 噎ế 廢phế 食thực 。 見kiến 蹶quyết 停đình 驂# 哉tai 。

癡si 空không 墮đọa

癡si 空không 墮đọa 者giả 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 稍sảo 窺khuy 法pháp 空không 。 聞văn 人nhân 念niệm 佛Phật 。 即tức 曰viết 法pháp 離ly 名danh 字tự 。 若nhược 狥# 假giả 名danh 轉chuyển 益ích 虚# 妄vọng 。 何hà 故cố 文văn 言ngôn 尚thượng 空không 。 何hà 况# 名danh 號hiệu 。 答đáp 。 法pháp 句cú 經kinh 曰viết 佛Phật 告cáo 。 寶Bảo 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 且thả 觀quán 是thị 。 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。 若nhược 是thị 有hữu 。 說thuyết 食thực 與dữ 人nhân 。 應ưng 得đắc 充sung 饑cơ 。 若nhược 名danh 字tự 無vô 者giả 。 定Định 光Quang 如Như 來Lai 。 不bất 受thọ 我ngã 記ký 。 及cập 于vu 汝nhữ 名danh 。 如như 無vô 受thọ 者giả 。 我ngã 不bất 應ưng 得đắc 佛Phật 。 當đương 知tri 名danh 字tự 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。 以dĩ 我ngã 如như 故cố 。 備bị 顯hiển 諸chư 法pháp 。 名danh 字tự 性tánh 空không 。 不bất 在tại 有hữu 無vô 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 。 譬thí 如như 諸chư 法pháp 。 不bất 分phân 別biệt 自tự 性tánh 。 不bất 分phân 別biệt 音âm 聲thanh 。 而nhi 自tự 性tánh 不bất 捨xả 。 名danh 字tự 不bất 滅diệt 。 羣quần 疑nghi 論luận 曰viết 。 若nhược 言ngôn 名danh 字tự 無vô 用dụng 。 不bất 能năng 詮thuyên 諸chư 法pháp 體thể 。 亦diệc 應ưng 喚hoán 水thủy 火hỏa 來lai 故cố 知tri 筌thuyên 蹄đề 不bất 空không 。 魚ngư 兔thố 斯tư 得đắc 。 稱xưng 斯tư 弘hoằng 名danh 。 生sanh 實thật 淨tịnh 土độ 。 何hà 得đắc 言ngôn 虚# 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 曰viết 。 世thế 間gian 有hữu 空không 行hành 人nhân 。 執chấp 其kỳ 癡si 空không 。 不bất 與dữ 修tu 多đa 羅la 合hợp 。 聞văn 此thử 觀quán 心tâm 。 而nhi 作tác 難nạn/nan 言ngôn 。 觀quán 心tâm 是thị 法Pháp 身thân 等đẳng 。 應ưng 觸xúc 處xứ 平bình 等đẳng 。 何hà 故cố 經Kinh 像tượng 生sanh 敬kính 。 [糸*氐]# 木mộc 生sanh 慢mạn 。 敬kính 慢mạn 異dị 故cố 。 則tắc 非phi 平bình 等đẳng 。 非phi 平bình 等đẳng 故cố 。 法Pháp 身thân 義nghĩa 不bất 成thành 。 答đáp 。 我ngã 以dĩ 凡phàm 夫phu 位vị 中trung 。 觀quán 如như 是thị 相tương/tướng 耳nhĩ 。 為vi 欲dục 開khai 顯hiển 此thử 實thật 相tướng 恭cung 敬kính 經Kinh 像tượng 。 令linh 慧tuệ 不bất 縛phược 。 使sử 無vô 量lượng 人nhân 。 崇sùng 善thiện 去khứ 惡ác 。 今kim 方phương 便tiện 不bất 縛phược 。 豈khởi 與dữ 汝nhữ 同đồng 耶da 。 上thượng 都đô 儀nghi 曰viết 。 夫phu 皈quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 者giả 。 要yếu 指chỉ 方phương 立lập 相tương/tướng 。 住trụ 心tâm 取thủ 境cảnh 。 不bất 明minh 無vô 相tướng 離ly 念niệm 也dã 。 佛Phật 懸huyền 知tri 凡phàm 夫phu 繫hệ 心tâm 。 尚thượng 乃nãi 不bất 得đắc 。 况# 離ly 相tương/tướng 耶da 。 如như 無vô 術thuật 通thông 人nhân 居cư 空không 造tạo 舍xá 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 。 汝nhữ 証# 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 十thập 方Phương 等Đẳng 佛Phật 法Pháp 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 乃nãi 是thị 真chân 實thật 滅diệt 。 南nam 泉tuyền 大đại 師sư 曰viết 。 微vi 妙diệu 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 具cụ 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 祗chi 是thị 不bất 許hứa 分phần/phân 劑tề 心tâm 量lượng 。 若nhược 無vô 如như 是thị 心tâm 。 一nhất 切thiết 行hành 處xứ 。 乃nãi 至chí 彈đàn 指chỉ 合hợp 掌chưởng 。 皆giai 是thị 正chánh 因nhân 。 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng 曰viết 。 行hành 道Đạo 禮lễ 拜bái 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 沙Sa 門Môn 本bổn 事sự 。 宛uyển 然nhiên 依y 佛Phật 勑# 。 祗chi 是thị 不bất 許hứa 執chấp 着trước 淨tịnh 土độ 指chỉ 歸quy 曰viết 。 圓viên 頓đốn 行hành 人nhân 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 皆giai 遵tuân 聖thánh 教giáo 。 盡tận 合hợp 佛Phật 心tâm 。 若nhược 以dĩ 念niệm 佛Phật 生sanh 心tâm 動động 念niệm 。 成thành 妄vọng 想tưởng 者giả 。 則tắc 息tức 心tâm 無vô 念niệm 。 亦diệc 成thành 妄vọng 想tưởng 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 縱túng/tung 減giảm 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 若nhược 以dĩ 念niệm 佛Phật 着trước 有hữu 為vi 患hoạn 。 則tắc 執chấp 空không 之chi 人nhân 。 其kỳ 患hoạn 尤vưu 甚thậm 。 永vĩnh 嘉gia 云vân 豁hoát 達đạt 空không 撥bát 因nhân 果quả 。 漭# 漭# 蕩đãng 蕩đãng 招chiêu 殃ương 禍họa 若nhược 以dĩ 外ngoại 求cầu 他tha 佛Phật 為vi 未vị 達đạt 。 則tắc 內nội 執chấp 己kỷ 心tâm 。 不bất 達đạt 尤vưu 甚thậm 。 長trường/trưởng 沙sa 云vân 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 不bất 識thức 真chân 。 只chỉ 為vì 從tùng 來lai 認nhận 識thức 神thần 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 生sanh 死tử 本bổn 。 癡si 人nhân 喚hoán 作tác 本bổn 來lai 人nhân 。 若nhược 以dĩ 別biệt 求cầu 淨tịnh 土độ 為vi 偏thiên 見kiến 則tắc 執chấp 目mục 前tiền 為vi 淨tịnh 土độ 者giả 。 其kỳ 失thất 尤vưu 甚thậm 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 落lạc 魔ma 道đạo 者giả 。 都đô 指chỉ 現hiện 前tiền 。 即tức 為vi 佛Phật 國quốc 。 無vô 別biệt 淨tịnh 居cư 。 及cập 金kim 色sắc 相tướng 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 皆giai 為vi 淨tịnh 土độ 。 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 若nhược 以dĩ 執chấp 有hữu 修tu 証# 為vi 權quyền 說thuyết 者giả 執chấp 無vô 修tu 証# 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 禍họa 尤vưu 甚thậm 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 。 若nhược 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 隂# 消tiêu 。 受thọ 隂# 明minh 白bạch 。 自tự 謂vị 已dĩ 足túc 。 則tắc 有hữu 一nhất 分phần 。 大đại 我ngã 慢mạn 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 謂vị 三tam 祗chi 劫kiếp 。 一nhất 念niệm 能năng 越việt 。 心tâm 中trung 上thượng 輕khinh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 何hà 况# 下hạ 位vị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 不bất 禮lễ 塔tháp 廟miếu 。 摧tồi 毀hủy 經Kinh 像tượng 。 謂vị 檀đàn 越việt 言ngôn 。 此thử 是thị 金kim 銅đồng 是thị 土thổ/độ 木mộc 。 經kinh 是thị 樹thụ 葉diệp 。 或hoặc 是thị 疊điệp 華hoa 。 肉nhục 身thân 真chân 常thường 。 不bất 自tự 恭cung 敬kính 。 卻khước 崇sùng 土thổ/độ 木mộc 。 實thật 為vi 顛điên 倒đảo 。 疑nghi 悞ngộ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 執chấp 空không 破phá 相tương/tướng 。 皆giai 是thị 魔ma 屬thuộc 。 智Trí 度Độ 論luận 曰viết 。 譬thí 如như 田điền 舍xá 人nhân 。 初sơ 不bất 識thức 鹽diêm 。 見kiến 人nhân 以dĩ 鹽diêm 著trước 種chủng 種chủng 肉nhục 菜thái 中trung 而nhi 食thực 。 問vấn 言ngôn 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 語ngữ 言ngôn 此thử 鹽diêm 。 能năng 今kim 諸chư 物vật 味vị 美mỹ 。 故cố 其kỳ 人nhân 便tiện 念niệm 此thử 鹽diêm 。 能năng 令linh 諸chư 物vật 味vị 美mỹ 。 自tự 味vị 必tất 多đa 。 便tiện 空không 鈔sao 鹽diêm 。 滿mãn 口khẩu 食thực 之chi 。 鹹hàm 苦khổ 傷thương 口khẩu 。 而nhi 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 言ngôn 鹽diêm 能năng 作tác 美mỹ 。 人nhân 言ngôn 痴si 人nhân 。 此thử 當đương 籌trù 量lượng 多đa 少thiểu 。 和hòa 之chi 令linh 美mỹ 云vân 何hà 純thuần 食thực 。 無vô 智trí 人nhân 聞văn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 斷đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 思tư 之chi 思tư 之chi 。 任nhậm 爾nhĩ 一nhất 切thiết 空không 。 生sanh 死tử 空không 。 爭tranh 柰nại 閻diêm 羅la 大đại 王vương 空không 不bất 得đắc 何hà 。

隨tùy 緣duyên 墮đọa

隨tùy 緣duyên 墮đọa 者giả 謂vị 古cổ 人nhân 云vân 隨tùy 緣duyên 消tiêu 舊cựu 業nghiệp 任nhậm 運vận 着trước 衣y 裳thường 。 但đãn 順thuận 天thiên 真chân 。 萬vạn 行hạnh 自tự 圓viên 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 誰thùy 非phi 淨tịnh 業nghiệp 何hà 用dụng 種chủng 種chủng 作tác 為vi 。 答đáp 。 先tiên 德đức 問vấn 曰viết 。 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 何hà 假giả 修tu 行hành 。 答đáp 。 祗chi 為vi 是thị 故cố 。 所sở 以dĩ 修tu 行hành 。 如như 鐵thiết 無vô 金kim 。 雖tuy 經kinh 鍛đoán 鍊luyện 不bất 成thành 金kim 用dụng 賢hiền 首thủ 國quốc 師sư 曰viết 。 今kim 佛Phật 之chi 三Tam 身Thân 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 他tha 等đẳng 行hành 。 並tịnh 依y 首thủ 法pháp 融dung 轉chuyển 而nhi 行hành 。 由do 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 有hữu 真Chân 如Như 。 體thể 大đại 。 相tương/tướng 大đại 。 用dụng 大đại 。 今kim 日nhật 修tu 行hành 。 引dẫn 出xuất 法pháp 報báo 身thân 等đẳng 。 由do 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 有hữu 真Chân 如Như 。 法pháp 性tánh 。 自tự 無vô 慳san 貪tham 。 今kim 日nhật 修tu 行hành 順thuận 法pháp 性tánh 無vô 慳san 引dẫn 出xuất 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 湼# 槃bàn 經kinh 。

佛Phật 告cáo 師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 念niệm 心tâm 慧tuệ 心tâm 發phát 心tâm 勤cần 精tinh 進tấn 心tâm 。 信tín 心tâm 定định 心tâm 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 猶do 故cố 相tương 似tự 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 故cố 名danh 修tu 道Đạo 。 乃nãi 至chí 如như 燈đăng 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 而nhi 有hữu 光quang 明minh 。 除trừ 破phá 暗ám [宴-女+六]# 。 如như 眾chúng 生sanh 食thực 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 亦diệc 能năng 令linh 饑cơ 者giả 而nhi 得đắc 飽bão 滿mãn 。 譬thí 如như 上thượng 藥dược 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 亦diệc 能năng 愈dũ 病bệnh 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 。 草thảo 木mộc 樹thụ 林lâm 。 寳# 積tích 經kinh 曰viết 。 若nhược 無vô 正chánh 修tu 者giả 。 猫miêu 兔thố 等đẳng 亦diệc 應ưng 成thành 佛Phật 。 牛ngưu 頭đầu 融dung 大đại 師sư 曰viết 。 若nhược 言ngôn 修tu 生sanh 則tắc 造tạo 作tác 非phi 真chân 。 若nhược 言ngôn 本bổn 有hữu 。 則tắc 萬vạn 行hạnh 虚# 設thiết 。 長trưởng 者giả 論luận 曰viết 若nhược 一nhất 槩# 皆giai 平bình 。 則tắc 無vô 心tâm 修tu 道Đạo 。 應ưng 須tu 策sách 修tu 以dĩ 至chí 無vô 修tu 。 慈từ 愍mẫn 三tam 藏tạng 錄lục 曰viết 。 若nhược 言ngôn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 諸chư 有hữu 為vi 定định 如như 空không 華hoa 。 何hà 如như 勅sắc 諸chư 弟đệ 子tử 。 勤cần 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 妙diệu 因nhân 當đương 証# 菩Bồ 提Đề 湼# 槃bàn 之chi 果quả 。 豈khởi 有hữu 智trí 者giả 讚tán 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 堅kiên 實thật 高cao 妙diệu 。 復phục 勸khuyến 諸chư 人nhân 以dĩ 兔thố 角giác 為vi 梯thê 。 而nhi 可khả 登đăng 陟trắc 乎hồ 。 由do 此thử 理lý 故cố 。 雖tuy 有hữu 漏lậu 修tu 習tập 。 是thị 實thật 是thị 正chánh 。 如như 達đạt 摩ma 對đối 梁lương 武võ 之chi 言ngôn 。 為vi 彼bỉ 貪tham 着trước 有hữu 為vi 。 因nhân 病bệnh 發phát 藥dược 。 何hà 得đắc 以dĩ 一nhất 期kỳ 之chi 語ngữ 。 廢phế 佛Phật 道Đạo 業nghiệp 。 且thả 諸chư 經kinh 中trung 。 所sở 謂vị 不bất 住trụ 。 相tương/tướng 戒giới 施thí 等đẳng 者giả 。 謂vị 有hữu 而nhi 不bất 住trụ 耳nhĩ 。 有hữu 而nhi 不bất 住trụ 。 故cố 作tác 而nhi 無vô 作tác 。 今kim 以dĩ 本bổn 無vô 為vi 不bất 住trụ 。 如như 下hạ 里lý 乞khất 兒nhi 向hướng 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 不bất 以dĩ 富phú 貴quý 驕kiêu 人nhân 。 豈khởi 非phi 夢mộng 語ngữ 。 又hựu 復phục 執chấp 言ngôn 無vô 作tác 者giả 。 將tương 須tu 槁cảo 心tâm 枯khô 體thể 如như 鑄chú 金kim 像tượng 等đẳng 邪tà 。 抑ức 猶do 酬thù 酢tạc 應ứng 對đối 如như 常thường 人nhân 邪tà 。 若nhược 酬thù 酢tạc 應ứng 對đối 者giả 。 應ưng 非phi 無vô 作tác 。 若nhược 言ngôn 不bất 乖quai 無vô 作tác 者giả 。 觀quán 佛Phật 禮lễ 念niệm 。 本bổn 自tự 天thiên 真chân 。 豈khởi 應ưng 獨độc 乖quai 。 二nhị 義nghĩa 不bất 成thành 。 即tức 大đại 妄vọng 語ngữ 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 隨tùy 緣duyên 任nhậm 運vận 。 非phi 是thị 無vô 作tác 若nhược 無vô 作tác 是thị 隨tùy 緣duyên 者giả 。 蚓# 壤nhưỡng 蛙# 泥nê 。 亦diệc 是thị 隨tùy 緣duyên 。 何hà 不bất 成thành 佛Phật 。 錯thác 認nhận 祖tổ 機cơ 。 執chấp 礫lịch 為vi 玉ngọc 。 與dữ 市thị 井tỉnh 兒nhi 之chi 所sở 宗tông 之chi 無vô 為vi 教giáo 。 何hà 以dĩ 異dị 哉tai 。

唯duy 心tâm 墮đọa

唯duy 心tâm 墮đọa 者giả 。 謂vị 自tự 性tánh 淨tịnh 土độ 。 即tức 俗tục 恆hằng 真chân 。 七thất 寶bảo 瓦ngõa 礫lịch 。 一nhất 道đạo 平bình 等đẳng 。 但đãn 淨tịnh 自tự 心tâm 。 何hà 須tu 分phân 別biệt 。 答đáp 。 汝nhữ 言ngôn 心tâm 淨tịnh 土độ 淨tịnh 。 不bất 須tu 分phân 別biệt 者giả 。 引dẫn 汝nhữ 入nhập 廁trắc 室thất 中trung 。 能năng 久cửu 住trụ 不phủ 。 入nhập 死tử 屍thi 塲# 。 穢uế 氣khí 熏huân 灼chước 。 不bất 掩yểm 鼻tị 不phủ 。 與dữ 疥giới 癩lại 膿nùng 血huyết 之chi 人nhân 。 能năng 同đồng 食thực 器khí 。 及cập 床sàng 褥nhục 不phủ 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 。 此thử 相tướng 即tức 是thị 。 厭yếm 五ngũ 濁trược 相tương/tướng 。 若nhược 居cư 住trụ 尚thượng 須tu 淨tịnh 室thất 。 同đồng 遊du 尚thượng 宜nghi 淨tịnh 侶lữ 者giả 。 此thử 相tướng 即tức 是thị 。 忻hãn 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 。 忻hãn 厭yếm 熾sí 然nhiên 。 何hà 謂vị 平bình 等đẳng 。 縱túng/tung 汝nhữ 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 濁trược 穢uế 。 不bất 求cầu 遠viễn 離ly 。 則tắc 諸chư 蜣khương 蜋lang 鴉# 犬khuyển 。 亦diệc 能năng 親thân 近cận 此thử 種chủng 種chủng 物vật 。 豈khởi 皆giai 得đắc 道Đạo 。 脫thoát 汝nhữ 淨tịnh 穢uế 俱câu 離ly 。 依y 然nhiên 取thủ 捨xả 于vu 唯duy 心tâm 義nghĩa 。 亦diệc 不bất 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 唯duy 心tâm 故cố 。 忻hãn 厭yếm 不bất 生sanh 。 以dĩ 唯duy 心tâm 故cố 。 說thuyết 名danh 平bình 等đẳng 。 以dĩ 唯duy 心tâm 故cố 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 若nhược 不bất 唯duy 心tâm 。 豈khởi 能năng 隨tùy 念niệm 。 若nhược 非phi 平bình 等đẳng 。 凡phàm 夫phu 無vô 分phần/phân 穢uế 。 尚thượng 不bất 捨xả 。 何hà 獨độc 捨xả 淨tịnh 。 捨xả 既ký 是thị 心tâm 取thủ 亦diệc 何hà 乖quai 皆giai 由do 不bất 了liễu 佛Phật 旨chỉ 。 致trí 斯tư 妄vọng 執chấp 。 但đãn 識thức 惟duy 心tâm 。 疑nghi 義nghĩa 斯tư 遣khiển 。

淨tịnh 願nguyện 門môn 論luận

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

淨tịnh 願nguyện 者giả 智Trí 度Độ 論luận 曰viết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 發phát 種chủng 種chủng 願nguyện 。 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 都đô 無vô 眾chúng 苦khổ 。 乃nãi 至chí 無vô 三tam 惡ác 之chi 名danh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 自tự 發phát 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 世thế 界giới 無vô 眾chúng 苦khổ 乃nãi 至chí 無vô 三tam 惡ác 之chi 名danh 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 晝trú 夜dạ 常thường 有hữu 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 無vô 有hữu 日nhật 月nguyệt 。 便tiện 發phát 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 世thế 界giới 常thường 有hữu 。 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 明minh 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 行hành 十Thập 善Thiện 。 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 。 便tiện 發phát 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 世thế 界giới 中trung 眾chúng 生sanh 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 佛Phật 色sắc 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 光quang 明minh 徹triệt 炤chiếu 。 乃nãi 至chí 有hữu 無vô 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 名danh 。 亦diệc 無vô 女nữ 人nhân 。 一nhất 切thiết 皆giai 行hành 。 深thâm 妙diệu 佛Phật 道Đạo 。 遊du 至chí 十thập 方phương 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 便tiện 發phát 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 世thế 界giới 中trung 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 佛Phật 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 願nguyện 皆giai 得đắc 之chi 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 。 願nguyện 受thọ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 自tự 得đắc 淨tịnh 報báo 。 何hà 以dĩ 要yếu 須tu 立lập 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 得đắc 之chi 。 譬thí 如như 田điền 家gia 得đắc 穀cốc 。 豈khởi 復phục 待đãi 願nguyện 答đáp 曰viết 。 作tác 福phước 無vô 願nguyện 。 無vô 所sở 標tiêu 立lập 。 願nguyện 為vi 導đạo 御ngự 。 能năng 有hữu 所sở 成thành 。 譬thí 如như 銷tiêu 金kim 。 隨tùy 師sư 而nhi 作tác 。 金kim 無vô 定định 也dã 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 有hữu 人nhân 修tu 少thiểu 施thí 福phước 修tu 少thiểu 戒giới 福phước 。 不bất 知tri 禪thiền 法pháp 聞văn 人nhân 中trung 有hữu 富phú 樂lạc 人nhân 。 或hoặc 聞văn 欲dục 天thiên 色sắc 天thiên 。 心tâm 願nguyện 樂nhạo 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 各các 生sanh 其kỳ 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 修tu 淨tịnh 世thế 界giới 。 願nguyện 然nhiên 後hậu 得đắc 之chi 。 以dĩ 是thị 故cố 知tri 。 因nhân 願nguyện 受thọ 勝thắng 果quả 。

復phục 次thứ 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 界giới 事sự 大đại 。 獨độc 行hành 功công 德đức 。 不bất 能năng 成thành 故cố 。 要yếu 須tu 願nguyện 力lực 。 譬thí 如như 牛ngưu 力lực 。 雖tuy 能năng 挽vãn 車xa 。 要yếu 須tu 御ngự 者giả 。 能năng 有hữu 所sở 至chí 。 淨tịnh 世thế 界giới 願nguyện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 福phước 德đức 如như 牛ngưu 。 願nguyện 如như 御ngự 者giả 。 問vấn 曰viết 若nhược 不bất 作tác 願nguyện 。 不bất 得đắc 福phước 耶da 。 答đáp 曰viết 雖tuy 得đắc 不bất 如như 有hữu 願nguyện 。 願nguyện 能năng 助trợ 福phước 。 常thường 念niệm 所sở 行hành 。 福phước 德đức 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 修tu 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 者giả 。 當đương 發phát 大đại 願nguyện 。 一nhất 者giả 不bất 為vi 福phước 田điền 故cố 願nguyện 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 蔭ấm 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 二nhị 者giả 不bất 為vị 眷quyến 屬thuộc 。 故cố 願nguyện 願nguyện 治trị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 家gia 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 三tam 者giả 不bất 為vi 病bệnh 苦khổ 故cố 願nguyện 願nguyện 醫y 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 明minh 等đẳng 瘡sang 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 四tứ 者giả 不bất 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 故cố 願nguyện 。 願nguyện 轉chuyển 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 作tác 大đại 法Pháp 王Vương 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 五ngũ 者giả 不bất 為vi 欲dục 界giới 故cố 願nguyện 。 願nguyện 離ly 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 六lục 者giả 不bất 為vi 色sắc 界giới 故cố 願nguyện 。 願nguyện 離ly 一nhất 切thiết 禪thiền 着trước 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 七thất 者giả 不bất 為vi 無vô 色sắc 界giới 故cố 願nguyện 。 願nguyện 盡tận 種chủng 種chủng 微vi 細tế 流lưu 注chú 。 證chứng 無vô 量lượng 相tướng 好hảo 身thân 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 八bát 者giả 不bất 為vi 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 故cố 願nguyện 。 願nguyện 以dĩ 福phước 智trí 二nhị 嚴nghiêm 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 九cửu 者giả 不bất 為vi 一nhất 世thế 界giới 千thiên 世thế 界giới 故cố 願nguyện 。 願nguyện 代đại 無vô 央ương 數số 世thế 界giới 苦khổ 。 拔bạt 一nhất 切thiết 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 十thập 者giả 不bất 為vi 一nhất 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 千thiên 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 眾chúng 生sanh 故cố 願nguyện 。 願nguyện 代đại 無vô 無vô 量lượng 無vô 數số 。 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 拔bạt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 發phát 大đại 願nguyện 者giả 。 最tối 後hậu 剎sát 那na 。 決quyết 定định 當đương 如như 普phổ 賢hiền 願nguyện 中trung 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 願nguyện 為vi 截tiệt 苦khổ 海hải 之chi 舟chu 航# 導đạo 極cực 樂lạc 之chi 明minh 師sư 故cố 。

剎sát 土độ 遠viễn 近cận 釋thích

袁viên 宏hoành 道đạo (# 明minh )#

剎sát 土độ 遠viễn 近cận 者giả 問vấn 大đại 小tiểu 本bổn 經kinh 皆giai 云vân 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 觀quán 經kinh 獨độc 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 二nhị 說thuyết 誰thùy 正chánh 。 釋thích 以dĩ 遠viễn 近cận 無vô 定định 故cố 。 故cố 言ngôn 亦diệc 遠viễn 亦diệc 近cận 。 何hà 故cố 。 凡phàm 言ngôn 某mỗ 方phương 者giả 。 某mỗ 方phương 至chí 某mỗ 方phương 。 至chí 某mỗ 方phương 。 幾kỷ 城thành 幾kỷ 剎sát 者giả 。 是thị 從tùng 色sắc 身thân 建kiến 立lập 。 身thân 相tướng 虚# 故cố 。 是thị 故cố 所sở 計kế 方phương 向hướng 道Đạo 理lý 。 亦diệc 皆giai 不bất 實thật 。 不bất 得đắc 言ngôn 誰thùy 近cận 誰thùy 遠viễn 。 如như 滇# 人nhân 言ngôn 燕yên 地địa 遠viễn 。 是thị 從tùng 滇# 計kế 故cố 。 燕yên 實thật 無vô 遠viễn 。 齊tề 人nhân 言ngôn 燕yên 地địa 近cận 。 是thị 從tùng 齊tề 計kế 故cố 燕yên 實thật 無vô 近cận 。 又hựu 如như 十thập 步bộ 之chi 地địa 蟻nghĩ 子tử 即tức 遠viễn 。 大đại 象tượng 即tức 近cận 。 不bất 應ưng 言ngôn 遠viễn 是thị 實thật 。 何hà 故cố 是thị 地địa 不bất 當đương 從tùng 蟻nghĩ 計kế 故cố 。 亦diệc 不bất 應ưng 言ngôn 近cận 是thị 實thật 。 何hà 故cố 。 是thị 地địa 不bất 當đương 從tùng 象tượng 計kế 故cố 。 又hựu 則tắc 計kế 十thập 步bộ 者giả 。 亦diệc 非phi 是thị 實thật 。 何hà 故cố 。 是thị 地địa 既ký 不bất 從tùng 蟻nghĩ 。 不bất 從tùng 象tượng 亦diệc 不bất 當đương 從tùng 人nhân 計kế 故cố 。 智Trí 度Độ 論luận 曰viết 。 隨tùy 世thế 俗tục 所sở 傳truyền 。 故cố 說thuyết 有hữu 方phương 。 方phương 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 言ngôn 無vô 方phương 。 是thị 方phương 亦diệc 有hữu 亦diệc 常thường 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 日nhật 出xuất 處xứ 是thị 東đông 方phương 。 日nhật 沒một 處xứ 是thị 西tây 方phương 。 日nhật 行hành 處xứ 是thị 南nam 方phương 。 日nhật 不bất 行hành 處xứ 是thị 北bắc 方phương 。 日nhật 有hữu 三tam 分phần/phân 合hợp 。 若nhược 前tiền 合hợp 。 若nhược 今kim 合hợp 。 若nhược 後hậu 合hợp 。 隨tùy 方phương 日nhật 分phần/phân 初sơ 合hợp 是thị 東đông 方phương 。 南nam 方phương 西tây 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 日nhật 出xuất 行hành 處xứ 是thị 無vô 分phần/phân 。

答đáp 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 須Tu 彌Di 山Sơn 在tại 四tứ 域vực 之chi 中trung 。 日nhật 繞nhiễu 須Tu 彌Di 。 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 鬱uất 恆hằng 羅la 越việt 日nhật 中trung 。 是thị 弗phất 婆bà 提đề 。 日nhật 出xuất 於ư 弗phất 婆bà 提đề 。 人nhân 是thị 東đông 方phương 。 弗phất 婆bà 提đề 日nhật 中trung 。 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 日nhật 出xuất 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 人nhân 是thị 東đông 方phương 。 是thị 實thật 無vô 初sơ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 方phương 。 皆giai 東đông 方phương 。 皆giai 南nam 方phương 。 皆giai 西tây 方phương 。 皆giai 北bắc 方phương 。 汝nhữ 言ngôn 日nhật 出xuất 處xứ 是thị 東đông 方phương 。 日nhật 行hành 處xứ 是thị 南nam 方phương 。 日nhật 沒một 處xứ 是thị 西tây 方phương 。 日nhật 不bất 行hành 處xứ 是thị 北bắc 方phương 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 問vấn 曰viết 。 我ngã 說thuyết 一nhất 國quốc 中trung 方phương 相tương/tướng 。 汝nhữ 以dĩ 四tứ 國quốc 為vi 難nạn/nan 。 以dĩ 是thị 故cố 東đông 方phương 非phi 無vô 初sơ 答đáp 曰viết 若nhược 一nhất 國quốc 中trung 日nhật 。 與dữ 東đông 方phương 合hợp 。 是thị 為vi 有hữu 邊biên 。 有hữu 邊biên 故cố 無vô 常thường 無vô 常thường 故cố 是thị 不bất 徧biến 。 以dĩ 是thị 故cố 但đãn 有hữu 方phương 名danh 而nhi 無vô 實thật 則tắc 方phương 所sở 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 豈khởi 有hữu 程# 途đồ 。 然nhiên 亦diệc 不bất 廢phế 方phương 所sở 及cập 程# 途đồ 故cố 。 何hà 故cố 。 以dĩ 不bất 當đương 從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 計kế 。 亦diệc 可khả 即tức 閻Diêm 浮Phù 提đề 計kế 故cố 如như 日nhật 雖tuy 非phi 東đông 西tây 出xuất 沒một 。 亦diệc 可khả 言ngôn 東đông 出xuất 西tây 沒một 故cố 。

身thân 城thành 大đại 小tiểu

身thân 城thành 大đại 小tiểu 者giả 。 問vấn 聲thanh 王vương 經kinh 曰viết 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 與dữ 聲Thanh 聞Văn 俱câu 。 其kỳ 國quốc 號hiệu 曰viết 清Thanh 泰Thái 。 聖thánh 王vương 所sở 住trú 。 其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 觀quán 經kinh 曰viết 。 佛Phật 身thân 高cao 六lục 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 由do 旬tuần 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 如như 五ngũ 須Tu 彌Di 山Sơn 。 佛Phật 眼nhãn 如như 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 今kim 計kế 一nhất 海hải 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 四tứ 海hải 合hợp 三tam 十thập 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 身thân 過quá 其kỳ 眼nhãn 五ngũ 百bách 。 六lục 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 計kế 所sở 住trụ 城thành 。 尚thượng 少thiểu 于vu 眼nhãn 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 何hà 况# 其kỳ 身thân 。 不bất 應ưng 身thân 城thành 懸huyền 絕tuyệt 如như 是thị 。 釋thích 海hải 東đông 疏sớ/sơ 中trung 亦diệc 有hữu 此thử 問vấn 。 疏sớ/sơ 曰viết 。 彼bỉ 佛Phật 有hữu 眾chúng 多đa 城thành 。 隨tùy 眾chúng 大đại 小tiểu 。 城thành 亦diệc 大đại 小tiểu 。 大đại 城thành 之chi 中trung 。 示thị 以dĩ 大đại 身thân 。 小tiểu 城thành 之chi 中trung 現hiện 以dĩ 小tiểu 身thân 。 聲thanh 王vương 經kinh 言ngôn 十thập 千thiên 由do 旬tuần 者giả 。 是thị 與dữ 聲Thanh 聞Văn 俱câu 住trụ 之chi 城thành 。 當đương 知tri 佛Phật 身thân 相tướng 當đương 而nhi 住trụ 。 觀quán 經kinh 所sở 說thuyết 身thân 高cao 大đại 者giả 。 當đương 知tri 其kỳ 城thành 。 亦diệc 隨tùy 廣quảng 大đại 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 俱câu 住trú 處xứ 故cố 。 先tiên 德đức 云vân 。 法pháp 華hoa 中trung 淨tịnh 光quang 莊trang 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 唯duy 演diễn 頓đốn 故cố 淨tịnh 名danh 中trung 眾chúng 香hương 佛Phật 土độ 。 純thuần 菩Bồ 薩Tát 故cố 所sở 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 但đãn 現hiện 高cao 大đại 之chi 身thân 。 若nhược 安an 養dưỡng 土thổ/độ 。 頓đốn 漸tiệm 俱câu 談đàm 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 為vi 僧Tăng 故cố 。 故cố 使sử 佛Phật 示thị 生sanh 身thân 法Pháp 身thân 。 二nhị 種chủng 之chi 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 通thông 于vu 生sanh 法pháp 。 大đại 小tiểu 共cộng 見kiến 。 若nhược 八bát 萬vạn 相tương/tướng 。 局cục 在tại 法Pháp 身thân 。 大đại 乗# 賢hiền 聖thánh 。 方phương 得đắc 見kiến 也dã 。 是thị 故cố 應ưng 以dĩ 。 藏tạng 塵trần 尊tôn 特đặc 之chi 相tướng 得đắc 四tứ 益ích 者giả 。 佛Phật 為vi 稱xưng 機cơ 。 現hiện 藏tạng 塵trần 尊tôn 特đặc 身thân 。 應ưng 以dĩ 八bát 萬vạn 尊tôn 特đặc 之chi 相tướng 。 得đắc 四tứ 益ích 者giả 。 佛Phật 為vi 稱xưng 機cơ 。 現hiện 八bát 萬vạn 尊tôn 特đặc 身thân 。 應ưng 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 。 尊tôn 特đặc 之chi 相tướng 得đắc 四tứ 益ích 者giả 。 佛Phật 為vi 稱xưng 機cơ 現hiện 三tam 十thập 二nhị 尊tôn 特đặc 身thân 如như 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 聲Thanh 聞Văn 視thị 聽thính 。 隔cách 于vu 對đối 顏nhan 。 不bất (# 妨phương 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 見kiến 大đại 身thân 。 何hà 故cố 。 佛Phật 身thân 隨tùy 所sở 被bị 機cơ 大đại 小tiểu 。 如như 日nhật 光quang 隨tùy 隙khích 。 分phần/phân 大đại 分phần/phân 小tiểu 。 而nhi 是thị 日nhật 光quang 無vô 大đại 小tiểu 故cố 。 )# 。

壽thọ 量lượng 多đa 少thiểu

壽thọ 量lượng 多đa 少thiểu 者giả 。 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 又hựu 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 至chí 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 當đương 作tác 佛Phật 。 既ký 當đương 入nhập 滅diệt 。 即tức 是thị 有hữu 量lượng 。 釋thích 先tiên 德đức 云vân 。 藏tạng 通thông 補bổ 處xứ 。 彰chương 佛Phật 有hữu 量lượng 。 別biệt 圓viên 補bổ 處xứ 。 顯hiển 佛Phật 無vô 量lượng 。 以dĩ 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 更cánh 無vô 彼bỉ 此thử 遞đệ 相tương 見kiến 故cố 。 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 一nhất 智trí 慧tuệ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 機cơ 忘vong 。 如Như 來Lai 應ưng 息tức 。 名danh 補bổ 佛Phật 處xứ 。 實thật 異dị 藏tạng 通thông 。 前tiền 佛Phật 定định 滅diệt 。 後hậu 佛Phật 定định 生sanh 故cố 。 金kim 光quang 明minh 四tứ 佛Phật 降giáng/hàng 室thất 疏sớ/sơ 乃nãi 釋thích 云vân 。 若nhược 見kiến 四tứ 佛Phật 。 同đồng 尊tôn 特đặc 身thân 。 一nhất 身thân 一nhất 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 常thường 身thân 。 弟đệ 子tử 眾chúng 一nhất 故cố 。 若nhược 見kiến 四tứ 佛Phật 佛Phật 身thân 不bất 同đồng 。 即tức 是thị 應ứng 化hóa 弟đệ 子tử 眾chúng 多đa 故cố 。 故cố 知tri 全toàn 法Pháp 界Giới 身thân 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 豈khởi 得đắc 豎thụ 分phần/phân 當đương 現hiện 。 橫hoạnh/hoành 論luận 彼bỉ 此thử 。 既ký 非phi 生sanh 滅diệt 。 無vô 量lượng 義nghĩa 成thành 。 且thả 淨tịnh 佛Phật 剎sát 中trung 。 塵trần 剎sát 水thủy 樹thụ 皆giai 是thị 佛Phật 身thân 故cố 。 經kinh 中trung 云vân 。 是thị 諸chư 眾chúng 鳥điểu 。 皆giai 是thị 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。 變biến 化hóa 所sở 作tác 。 智Trí 度Độ 論luận 曰viết 。 眾chúng 生sanh 甚thậm 多đa 。 若nhược 佛Phật 處xứ 處xứ 現hiện 身thân 。 眾chúng 生sanh 不bất 信tín 。 謂vị 為vi 幻huyễn 化hóa 。 心tâm 不bất 敬kính 重trọng 。 有hữu 眾chúng 生sanh 從tùng 人nhân 聞văn 法Pháp 。 心tâm 不bất 開khai 悟ngộ 。 若nhược 從tùng 畜súc 生sanh 聞văn 法Pháp 。 則tắc 便tiện 信tín 受thọ 。 如như 本bổn 生sanh 經kinh 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 人nhân 以dĩ 說thuyết 法Pháp 希hy 有hữu 。 故cố 無vô 不bất 信tín 受thọ 。 有hữu 人nhân 謂vị 畜súc 生sanh 。 是thị 有hữu 情tình 之chi 物vật 。 以dĩ 樹thụ 木mộc 無vô 心tâm 。 而nhi 有hữu 音âm 聲thanh 。 則tắc 皆giai 信tín 受thọ 。 以dĩ 是thị 故cố 水thủy 樹thụ 禽cầm 鳥điểu 。 皆giai 是thị 佛Phật 身thân 變biến 現hiện 故cố 。 若nhược 福phước 壽thọ 量lượng 有hữu 盡tận 者giả 。 道đạo 塲# 國quốc 土độ 。 及cập 諸chư 水thủy 鳥điểu 音âm 聲thanh 。 亦diệc 應ưng 有hữu 盡tận 。 若nhược 有hữu 盡tận 者giả 。 不bất 應ưng 有hữu 補bổ 。 若nhược 不bất 盡tận 者giả 。 不bất 應ưng 言ngôn 滅diệt 。 如như 虚# 空không 分phân 齊tề 。 非phi 有hữu 分phân 齊tề 。 非phi 無vô 分phân 齊tề 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 智trí 照chiếu 之chi 可khả 得đắc 。

身thân 心tâm 虗hư 偽ngụy

唐đường 相tương/tướng 國quốc 裴# 休hưu 曰viết 。 大đại 眾chúng 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 常thường 認nhận 為vi 我ngã 身thân 者giả 。 是thị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 假giả 合hợp 之chi 身thân 旋toàn 聚tụ 旋toàn 散tán 。 屬thuộc 無vô 常thường 法pháp 。 非phi 我ngã 身thân 也dã 大đại 眾chúng 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 常thường 認nhận 為vi 我ngã 心tâm 者giả 。 是thị 緣duyên 慮lự 客khách 塵trần 虚# 妄vọng 之chi 心tâm 。 乍sạ 起khởi 乍sạ 滅diệt 。 屬thuộc 無vô 常thường 法pháp 。 非phi 我ngã 心tâm 也dã 。 我ngã 有hữu 真chân 身thân 。 圓viên 滿mãn 空không 寂tịch 。 者giả 是thị 也dã 。 我ngã 有hữu 真chân 心tâm 。 廣quảng 大đại 靈linh 知tri 者giả 是thị 也dã 。 空không 寂tịch 靈linh 知tri 神thần 用dụng 自tự 在tại 。 性tánh 含hàm 萬vạn 德đức 。 體thể 絕tuyệt 百bách 非phi 。 如như 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 。 圓viên 滿mãn 無vô 缺khuyết 。 惑hoặc 雲vân 所sở 覆phú 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 妄vọng 惑hoặc 既ký 除trừ 。 真chân 心tâm 本bổn 淨tịnh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 我ngã 此thử 心tâm 。 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 體thể 也dã 。 捨xả 此thử 不bất 認nhận 而nhi 認nhận 臭xú 身thân 。 妄vọng 念niệm 隨tùy 死tử 隨tùy 生sanh 。 與dữ 禽cầm 畜súc 雜tạp 類loại 。 比tỉ 肩kiên 受thọ 苦khổ 。 為vi 丈trượng 夫phu 者giả 。 豈khởi 不bất 羞tu 哉tai 。

萬vạn 劫kiếp 沉trầm 身thân

發phát 引dẫn 曰viết 。 佛Phật 過quá 。 顧cố 阿A 難Nan 言ngôn 。 。 大đại 地địa 之chi 土thổ/độ 。 孰thục 為vi 多đa 少thiểu 。 阿A 難Nan 對đối 言ngôn 。 。 大đại 地địa 無vô 盡tận 。

佛Phật 言ngôn 。

得đắc 人nhân 身thân 者giả 。 如như 。 失thất 人nhân 身thân 者giả 如như 大đại 地địa 之chi 土thổ/độ 。 又hựu 須tu 達đạt 為vi 佛Phật 營doanh 立lập 精tinh 舍xá 蟻nghĩ 子tử 在tại 地địa 。

佛Phật 告cáo 須tu 達đạt 。

此thử 蟻nghĩ 毘tỳ 婆bà 佛Phật 時thời 已dĩ 在tại 此thử 地địa 。 今kim 經kinh 七thất 佛Phật 。 恆hằng 受thọ 蟻nghĩ 身thân 。 尚thượng 未vị 能năng 脫thoát 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 如như 。 寧ninh 不bất 信tín 然nhiên 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 經Kinh 云vân 。 五Ngũ 戒Giới 堅kiên 持trì 。 方phương 得đắc 人nhân 身thân 。 五Ngũ 戒Giới 不bất 持trì 。 人nhân 天thiên 路lộ 絕tuyệt 持trì 戒giới 難nạn/nan 。 則tắc 人nhân 身thân 不bất 易dị 明minh 矣hĩ 。 况# 作tác 十thập 習tập 因nhân 。 又hựu 甚thậm 於ư 五Ngũ 戒Giới 之chi 不bất 持trì 。 臨lâm 終chung 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 受thọ 六lục 交giao 報báo 。 又hựu 不bất 止chỉ 於ư 人nhân 身thân 之chi 難nan 得đắc 而nhi 巳tị 。 萬vạn 劫kiếp 沉trầm 身thân 。 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。