如Như 來Lai 香Hương
Quyển 7
清Thanh 唐Đường 時Thời 編Biên

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 七thất 目mục 錄lục

-# 論luận 辨biện

-# 喻dụ 疑nghi 。 釋thích 慧tuệ 叡duệ (# 後hậu 秦tần )# 。

-# 在tại 家gia 懷hoài 善thiện 。 蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )# 。

-# 三tam 界giới 內nội 苦khổ 。 蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )# 。

出xuất 三tam 界giới 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )# 。

-# 極cực 大đại 慚tàm 愧quý 。 蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )# 。

-# 大đại 忍nhẫn 惡ác 對đối 門môn 。 蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )# 。

-# 勸khuyến 請thỉnh 增tăng 進tiến 門môn 。 蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )# 。

淨tịnh 土độ 十thập 疑nghi 論luận 。 釋thích 智trí 顗# (# 隋tùy )# 。

-# 釋thích 智trí 通thông 論luận 。 釋thích 行hành 友hữu (# 隋tùy )# 。

-# 神thần 不bất 滅diệt 論luận 。 鄭trịnh 鮮tiên 之chi (# 宋tống )# 。

-# 明minh 佛Phật 論luận 。 宗tông 。 炳bỉnh (# 宋tống )# 。

-# 捧phủng 心tâm 論luận 。 馮bằng 。 袞cổn (# 北bắc 齊tề )# 。

-# 議nghị 生sanh 滅diệt 論luận 。 杜đỗ 。 弼bật (# 北bắc 齊tề )# 。

-# 疑nghi 夷di 夏hạ 論luận 。 朱chu 廣quảng 之chi (# 南nam 齊tề )# 。

-# 神thần 明minh 成thành 佛Phật 義nghĩa 記ký 注chú 。 沈trầm 。 績# (# 梁lương )# 。

-# 均quân 聖thánh 論luận 。 沈trầm 。 約ước (# 梁lương )# 。

-# 述thuật 僧Tăng 中trung 食thực 論luận 。 沈trầm 。 約ước (# 梁lương )# 。

-# 究cứu 竟cánh 慈từ 悲bi 論luận 。 沈trầm 。 約ước (# 梁lương )# 。

-# 智trí 者giả 大đại 師sư 傳truyền 論luận 。 梁lương 。 肅túc (# 唐đường )# 。

-# 原nguyên 人nhân 論luận (# 并tinh 引dẫn )# 。 釋thích 宗tông 密mật (# 唐đường )# 。

-# 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 集tập 揀giản 示thị 西tây 方phương 問vấn 答đáp 。 釋thích 延diên 壽thọ (# 宋tống )# 。

-# 明minh 智trí 法Pháp 師sư 碑bi 論luận 。 晁# 說thuyết 之chi (# 宋tống )# 。

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 七thất 目mục 錄lục 終chung

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 七thất

西tây 吳ngô 唐đường 。

時thời 宜nghi 之chi 父phụ 手thủ 輯#

論luận 辨biện (# 中trung )#

喻dụ 疑nghi

釋thích 慧tuệ 叡duệ (# 後hậu 秦tần )#

夫phu 感cảm 有hữu 精tinh 麤thô 。 應ưng 亦diệc 不bất 一nhất 。 影ảnh 響hưởng 理lý 也dã 。 若nhược 以dĩ 方phương 期kỳ 之chi 非phi 徒đồ 乖quai 其kỳ 圓viên 。 乃nãi 亦diệc 喪táng 其kỳ 方phương 。 故cố 以dĩ 備bị 聞văn 之chi 悟ngộ 。 喻dụ 其kỳ 所sở 疑nghi 。 昔tích 漢hán 室thất 中trung 興hưng 孝hiếu 明minh 之chi 世thế 。 無vô 盡tận 之chi 照chiếu 。 始thỉ 得đắc 輝huy 光quang 此thử 壤nhưỡng 。 當đương 是thị 像tượng 法pháp 之chi 初sơ 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 西tây 域vực 名danh 人nhân 。 安an 矦hầu 之chi 徒đồ 。 相tương 繼kế 而nhi 至chí 。 大đại 化hóa 文văn 言ngôn 。 漸tiệm 得đắc 淵uyên 照chiếu 邊biên 俗tục 。 陶đào 其kỳ 鄙bỉ 倍bội 。 漢hán 末mạt 魏ngụy 初sơ 。 廣quảng 陵lăng 彭# 城thành 二nhị 相tương/tướng 出xuất 家gia 。 並tịnh 能năng 任nhậm 持trì 大đại 照chiếu 。 尋tầm 味vị 之chi 賢hiền 始thỉ 有hữu 講giảng 次thứ 。 下hạ 至chí 法pháp 祖tổ 孟# 詳tường 法pháp 行hành 康khang 會hội 之chi 徒đồ 。 撰soạn 集tập 諸chư 經kinh 。 宣tuyên 暢sướng 幽u 旨chỉ 。 麤thô 得đắc 充sung 允duẫn 視thị 聽thính 至chí 符phù 。 并tinh 龜quy 茲tư 持trì 法Pháp 之chi 宗tông 。 亦diệc 並tịnh 與dữ 經kinh 俱câu 集tập 。 究cứu 摩ma 羅la 法Pháp 師sư 至chí 自tự 龜quy 茲tư 。 持trì 律luật 三tam 藏tạng 集tập 自tự 罽kế 賓tân 。 禪thiền 師sư 徒đồ 眾chúng 尋tầm 亦diệc 並tịnh 集tập 關quan 中trung 。 洋dương 洋dương 十thập 數số 年niên 中trung 。 當đương 是thị 大đại 法pháp 後hậu 興hưng 。 興hưng 之chi 盛thịnh 也dã 叡duệ 才tài 常thường 人nhân 鄙bỉ 。 而nhi 得đắc 廁trắc 對đối 宗tông 匠tượng 陶đào 譯dịch 玄huyền 典điển 。 法pháp 言ngôn 無vô 日nhật 不bất 聞văn 。 聞văn 之chi 無vô 要yếu 不bất 記ký 。 故cố 敢cảm 依y 准chuẩn 所sở 聞văn 。 寄ký 之chi [糸*氐]# 墨mặc 。 以dĩ 宣tuyên 所sở 懷hoài 。 什thập 公công 云vân 。 大đại 教giáo 興hưng 世thế 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 言ngôn 無vô 不bất 實thật 。 實thật 無vô 不bất 益ích 。 益ích 而nhi 為vi 言ngôn 。 無vô 非phi 教giáo 也dã 。 實thật 而nhi 為vi 稱xưng 。 無vô 非phi 寳# 也dã 。 寳# 以dĩ 如như 意ý 為ví 喻dụ 。 教giáo 以dĩ 正chánh 失thất 為vi 體thể 若nhược 能năng 體thể 其kỳ 隨tùy 宜nghi 之chi 旨chỉ 。 則tắc 言ngôn 無vô 不bất 深thâm 。 若nhược 守thủ 其kỳ 一nhất 照chiếu 。 則tắc 惑hoặc 無vô 不bất 至chí 。 今kim 此thử 世thế 界giới 。 以dĩ 雜tạp 為vi 名danh 。 故cố 大đại 聖thánh 隨tùy 宜nghi 而nhi 進tiến 。 進tiến 之chi 不bất 以dĩ 一nhất 途đồ 。 三tam 乗# 雜tạp 化hóa 由do 之chi 而nhi 起khởi 。 三tam 藏tạng 祛khư 其kỳ 染nhiễm 滯trệ 。 般Bát 若Nhã 除trừ 其kỳ 虚# 妄vọng 。 法pháp 華hoa 開khai 其kỳ 究cứu 竟cánh 。 泥Nê 洹Hoàn 闡xiển 其kỳ 實thật 化hóa 。 此thử 三tam 津tân 開khai 照chiếu 。 照chiếu 無vô 匱quỹ 矣hĩ 。 但đãn 優ưu 劣liệt 在tại 乎hồ 人nhân 。 深thâm 淺thiển 在tại 其kỳ 悟ngộ 。 前tiền 五ngũ 百bách 年niên 也dã 。 此thử 百bách 年niên 中trung 。 得đắc 道Đạo 者giả 多đa 。 故cố 曰viết 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 唯duy 相tương/tướng 是thị 非phi 。 孰thục 競cạnh 盈doanh 路lộ 。 名danh 為vi 像tượng 法pháp 。 像tượng 而nhi 非phi 真chân 。 失thất 之chi 由do 人nhân 。 由do 人nhân 之chi 失thất 。 乃nãi 有hữu 非phi 跋bạt 真chân 言ngôn 。 斧phủ 戟kích 實thật 化hóa 。 無vô 擇trạch 起khởi 於ư 胸hung 中trung 。 不bất 救cứu 出xuất 自tự 脣thần 吻vẫn 。 三tam 十thập 六lục 國quốc 小tiểu 乗# 人nhân 也dã 。 此thử 亹# 流lưu 於ư 秦tần 地địa 。 慧tuệ 導đạo 之chi 徒đồ 。 遂toại 復phục 不bất 信tín 大đại 品phẩm 既ký 蒙mông 什thập 公công 入nhập 關quan 。 開khai 託thác 真chân 照chiếu 。 般Bát 若Nhã 之chi 明minh 。 復phục 得đắc 輝huy 光quang 。 尋tầm 出xuất 法pháp 華hoa 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 令linh 一nhất 實thật 究cứu 竟cánh 。 廣quảng 其kỳ 津tân 途đồ 。 欣hân 樂nhạo 之chi 家gia 。 景cảnh 仰ngưỡng 沐mộc 浴dục 。 而nhi 曇đàm 樂nhạo/nhạc/lạc 道Đạo 人Nhân 。 以dĩ 偏thiên 執chấp 之chi 見kiến 而nhi 復phục 非phi 之chi 。 今kim 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 。 法pháp 顯hiển 道Đạo 人Nhân 。 遠viễn 尋tầm 真chân 本bổn 。 於ư 天Thiên 竺Trúc 得đắc 之chi 。 持trì 至chí 揚dương 都đô 。 大đại 集tập 京kinh 師sư 義nghĩa 學học 之chi 僧Tăng 百bách 有hữu 餘dư 人nhân 。 禪thiền 師sư 執chấp 本bổn 叅# 而nhi 譯dịch 之chi 。 詳tường 而nhi 出xuất 之chi 。 此thử 經Kinh 云vân 。 泥Nê 洹Hoàn 不bất 滅diệt 。 佛Phật 有hữu 真chân 我ngã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 此thử 正chánh 是thị 法pháp 華hoa 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 顯hiển 發phát 可khả 知tri 而nhi 復phục 非phi 之chi 。 經kinh 言ngôn 闡xiển 提đề 真chân 不bất 虚# 也dã 。 此thử 大đại 法pháp 三tam 門môn 皆giai 有hữu 成thành 證chứng 。 昔tích 朱chu 士sĩ 行hành 既ký 襲tập 真chân 式thức 。 以dĩ 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 。 於ư # 陽dương 中trung 講giảng 小tiểu 品phẩm 亦diệc 往vãng 往vãng 不bất 通thông 。 乃nãi 出xuất 流lưu 沙sa 尋tầm 求cầu 大đại 品phẩm 。 既ký 至chí 于vu 闐điền 果quả 得đắc 真chân 本bổn 。 即tức 遣khiển 弟đệ 子tử 十thập 人nhân 送tống 至chí # 陽dương 。 出xuất 為vi 晉tấn 音âm 。 未vị 發phát 之chi 間gian 。 彼bỉ 土độ 小tiểu 乗# 學học 者giả 乃nãi 以dĩ 聞văn 王vương 。 云vân 漢hán 地địa 沙Sa 門Môn 乃nãi 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 書thư 。 惑hoặc 亂loạn 真chân 言ngôn 。 工công 為vi 地địa 主chủ 若nhược 不bất 折chiết 之chi 。 斷đoạn 絕tuyệt 大đại 法pháp 。 聾lung 盲manh 漢hán 地địa 王vương 之chi 咎cữu 也dã 。

時thời 朱chu 士sĩ 行hành 乃nãi 求cầu 燒thiêu 經kinh 為vi 證chứng 。 王vương 亦diệc 從tùng 其kỳ 所sở 求cầu 。 積tích 薪tân 十thập 車xa 於ư 殿điện 階giai 下hạ 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 士sĩ 行hành 臨lâm 階giai 而nhi 發phát 誠thành 誓thệ 。 若nhược 漢hán 地địa 大đại 化hóa 應ưng 流lưu 布bố 者giả 。 經kinh 當đương 不bất 燒thiêu 。 若nhược 其kỳ 不bất 應ưng 。 命mạng 也dã 如như 何hà 。 言ngôn 已dĩ 投đầu 之chi 。 火hỏa 即tức 為vi 滅diệt 。 不bất 損tổn 一nhất 字tự 。 遂toại 得đắc 有hữu 此thử 法pháp 華hoa 正chánh 本bổn 於ư 于vu 填điền 大đại 國quốc 。 輝huy 光quang 重trọng/trùng 壤nhưỡng 。 踊dũng 出xuất 空không 中trung 而nhi 得đắc 流lưu 此thử 。 此thử 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh 既ký 出xuất 之chi 後hậu 。 有hữu 嫌hiềm 其kỳ 文văn 不bất 便tiện 者giả 更cánh 改cải 之chi 。 人nhân 情tình 小tiểu 惑hoặc 。 有hữu 慧tuệ 祐hựu 道Đạo 人Nhân 。 私tư 以dĩ 正chánh 本bổn 雇cố 人nhân 寫tả 之chi 。 傭dong 書thư 之chi 家gia 。 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 三tam 十thập 餘dư 家gia 一nhất 時thời 蕩đãng 然nhiên 。 寫tả 經kinh 人nhân 於ư 灰hôi 火hỏa 之chi 中trung 。 求cầu 銅đồng 鐵thiết 器khí 物vật 。 忽hốt 見kiến 所sở 寫tả 經kinh 本bổn 在tại 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 及cập 其kỳ 所sở 寫tả 一nhất [糸*氐]# 陌mạch 外ngoại 亦diệc 燒thiêu 。 字tự 亦diệc 無vô 損tổn 。 餘dư 諸chư 巾cân [糸*氐]# 寫tả 經kinh 竹trúc 筒đồng 皆giai 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 此thử 三tam 經kinh 者giả 如như 什thập 公công 所sở 言ngôn 。 是thị 大đại 化hóa 三tam 門môn 。 無vô 極cực 真chân 體thể 皆giai 有hữu 神thần 驗nghiệm 。 無vô 所sở 疑nghi 也dã 。 什thập 公công 時thời 雖tuy 未vị 有hữu 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 文văn 。 已dĩ 有hữu 法Pháp 身thân 經kinh 。 明minh 佛Phật 法Pháp 身thân 。 即tức 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 與dữ 今kim 所sở 出xuất 。 若nhược 合hợp 符phù 契khế 。 此thử 公công 若nhược 得đắc 聞văn 此thử 。 佛Phật 有hữu 真chân 我ngã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 便tiện 當đương 應ưng 如như 白bạch 日nhật 朗lãng 其kỳ 胸hung 襟khâm 。 甘cam 露lộ 潤nhuận 其kỳ 四tứ 體thể 無vô 所sở 疑nghi 也dã 。 今kim 疑nghi 大đại 般bát 。 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 遠viễn 而nhi 求cầu 之chi 。 正chánh 當đương 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 為vi 不bất 通thông 真chân 照chiếu 。 真chân 照chiếu 自tự 可khả 照chiếu 其kỳ 虚# 妄vọng 。 真chân 復phục 何hà 須tu 其kỳ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 既ký 有hữu 偽ngụy 矣hĩ 。 別biệt 有hữu 真chân 性tánh 為vi 不bất 變biến 之chi 本bổn 。 所sở 以dĩ 陶đào 練luyện 既ký 精tinh 。 真chân 性tánh 乃nãi 發phát 。 恆hằng 以dĩ 大đại 慧tuệ 之chi 明minh 除trừ 其kỳ 虚# 妄vọng 。 虚# 妄vọng 既ký 盡tận 法Pháp 身thân 獨độc 存tồn 。 為vi 應ứng 化hóa 之chi 本bổn 。 應ứng 其kỳ 所sở 化hóa 能năng 成thành 之chi 緣duyên 。 一nhất 人nhân 不bất 度độ 。 吾ngô 終chung 不bất 捨xả 。 此thử 義nghĩa 始thỉ 驗nghiệm 。 復phục 何hà 為vi 疑nghi 耶da 。 今kim 但đãn 知tri 執chấp 此thử 照chiếu 惑hoặc 之chi 明minh 。 不bất 知tri 無vô 惑hoặc 之chi 性tánh 。 易dị 惑hoặc 之chi 徒đồ 則tắc 將tương 。 為vi 之chi 所sở 染nhiễm 。 蝮phúc 蛇xà 螫thích 手thủ 不bất 得đắc 不bất 斬trảm 。 幸hạnh 有hữu 深thâm 識thức 者giả 。 體thể 其kỳ 不bất 默mặc 之chi 旨chỉ 。 以dĩ 求cầu 自tự 清thanh 之chi 路lộ 。 (# 此thử 文văn 出xuất 三tam 藏tạng 既ký 云vân 慧tuệ 叡duệ 又hựu 注chú 長trường/trưởng 安an 叡duệ 法Pháp 師sư 以dĩ 指chỉ 僧Tăng 叡duệ 也dã )# 。

在tại 家gia 懷hoài 善thiện

蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )#

自tự 非phi 貪tham 欲dục 情tình 厚hậu 。 染nhiễm 愛ái 性tánh 深thâm 。 富phú 貴quý 意ý 重trọng/trùng 。 勢thế 利lợi 心tâm 濃nồng 者giả 。 則tắc 不bất 容dung 安an 處xứ 累lũy/lụy/luy 縛phược 。 黑hắc 闇ám 所sở 纏triền 。 故cố 知tri 在tại 家gia 者giả 眾chúng 患hoạn 之chi 本bổn 矣hĩ 。 故cố 使sử 室thất 家gia 妻thê 子tử 。 宗tông 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 周chu 旋toàn 來lai 往vãng 。 朋bằng 友hữu 遊du 處xứ 。 奉phụng 上thượng 接tiếp 下hạ 。 皆giai 須tu 將tương 意ý 。 意ý 不bất 獨độc 往vãng 。 其kỳ 應ưng 筐khuông 篚# 。 筐khuông 篚# 之chi 用dụng 。 非phi 求cầu 不bất 至chí 。 既ký 馳trì 求cầu 事sự 廣quảng 。 財tài 念niệm 無vô 窮cùng 。 惟duy 念niệm 多đa 蓄súc 。 不bất 顧cố 無vô 常thường 。 擁ủng 積tích 腐hủ 壞hoại 。 靡mĩ 知tri 分phân 散tán 。 是thị 為vi 欲dục 不bất 慳san 貪tham 便tiện 不bất 能năng 得đắc 。 既ký 眷quyến 屬thuộc 纏triền 繞nhiễu 。 百bách 心tâm 不bất 同đồng 。 不bất 加gia 鞭tiên 罰phạt 。 則tắc 為vi 惡ác 者giả 眾chúng 。 雖tuy 曰viết 止chỉ 惡ác 。 要yếu 由do 意ý 瞋sân 起khởi 。 是thị 為vi 欲dục 不bất 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 。 為vi 此thử 資tư 生sanh 校giảo 計kế 。 馳trì 求cầu 萬vạn 方phương 。 以dĩ 利lợi 縈oanh 心tâm 。 不bất 知tri 患hoạn 害hại 。 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 。 艱gian 苦khổ 備bị 經kinh 。 或hoặc 天thiên 身thân 命mạng 。 殘tàn 殺sát 無vô 辜cô 。 宴yến 集tập 歡hoan 樂lạc 。 非phi 此thử 不bất 濟tế 。 起khởi 貪tham 癡si 心tâm 謂vị 我ngã 加gia 爾nhĩ 。 飲ẩm 噉đạm 之chi 後hậu 。 暢sướng 快khoái 莫mạc 思tư 。 是thị 為vi 欲dục 不bất 起khởi 癡si 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 當đương 知tri 白bạch 衣y 與dữ 善thiện 相tương 違vi 。 故cố 曰viết 所sở 作tác 之chi 事sự 。 與dữ 地địa 獄ngục 對đối 門môn 。 又hựu 曰viết 居cư 處xứ 如như 牢lao 獄ngục 。 妻thê 子tử 如như 枷già 鎻# 。 財tài 物vật 如như 重trọng 擔đảm 。 親thân 戚thích 如như 怨oán 家gia 。 而nhi 今kim 在tại 窮cùng 苦khổ 之chi 地địa 。 繫hệ 縛phược 憂ưu 危nguy 。 艱gian 辛tân 纏triền 累lũy/lụy/luy 。 備bị 諸chư 苦khổ 惱não 。 不bất 親thân 三Tam 寶Bảo 。 不bất 近cận 正Chánh 法Pháp 。 窮cùng 迷mê 闇ám 障chướng 劇kịch 苦khổ 之chi 內nội 。 而nhi 能năng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 守thủ 持trì 清thanh 禁cấm 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 兼kiêm 脩tu 六lục 齋trai 。 年niên 三tam 長trường 齋trai 。 或hoặc 持trì 一nhất 戒giới 二nhị 戒giới 三tam 戒giới 。 乃nãi 至chí 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 十thập 戒giới 。 菜thái 蔬# 節tiết 味vị 。 檢kiểm 身thân 口khẩu 意ý 。 又hựu 率suất 妻thê 子tử 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 廻hồi 向hướng 崇sùng 善thiện 。 建kiến 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 或hoặc 撤triệt 父phụ 母mẫu 之chi 供cung 。 妻thê 子tử 之chi 分phần 。 財tài 貨hóa 衣y 服phục 甘cam 珍trân 餚hào 果quả 窮cùng 其kỳ 所sở 有hữu 敬kính 供cung 精tinh 潔khiết 合hợp 室thất 營doanh 奉phụng 。 晨thần 昬# 翹kiều 注chú 。 或hoặc 為vi 病bệnh 患hoạn 危nguy 急cấp 。 縣huyện 官quan 牢lao 獄ngục 。 或hoặc 親thân 族tộc 崩băng 亡vong 祈kỳ 福phước 魂hồn 路lộ 。 或hoặc 生sanh 善thiện 滅diệt 罪tội 。 始thỉ 發phát 信tín 心tâm 。 崇sùng 仰ngưỡng 沙Sa 門Môn 。 在tại 聖thánh 無vô 別biệt 。 由do 其kỳ 隨tùy 順thuận 佛Phật 正chánh 教giáo 故cố 。 所sở 以dĩ 順thuận 佛Phật 語ngữ 。 故cố 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 若nhược 違vi 佛Phật 語ngữ 。 必tất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 常thường 應ưng 。 堅kiên 發phát 正chánh 願nguyện 。 願nguyện 受thọ 化hóa 生sanh 自tự 在tại 飛phi 行hành 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 隨tùy 所sở 感cảm 見kiến 應ưng 接tiếp 羣quần 生sanh 。 學học 佛Phật 威uy 儀nghi 。 入nhập 如Như 來Lai 室thất 。 著trước 如Như 來Lai 衣y 。 坐tọa 如Như 來Lai 座tòa 。 巧xảo 便tiện 大đại 慧tuệ 。 開khai 悟ngộ 解giải 脫thoát 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 究cứu 竟cánh 無vô 障chướng 。 盡tận 虚# 空không 際tế 。 大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。

王vương 融dung 頌tụng 曰viết 處xứ 塵trần 貴quý 不bất 染nhiễm 。 被bị 褐hạt 重trọng/trùng 懷hoài 珠châu 。 美mỹ 玉ngọc 曜diệu 幽u 石thạch 。 香hương 蘭lan 挺đĩnh 叢tùng 芻sô 。 四tứ 民dân 不bất 為vi 侶lữ 。 三tam 界giới 豈khởi 能năng 渝du 。 諒# 茲tư 親thân 愛ái 染nhiễm 寧ninh 以dĩ 財tài 利lợi 拘câu 。 煩phiền 流lưu 捨xả 智trí 寶bảo 。 榛# 路lộ 坦thản 夷di 途đồ 。 萬vạn 物vật 竟cánh 何hà 匹thất 。 烈liệt 火hỏa 樹thụ 紅hồng 芙phù 。

三tam 界giới 內nội 苦khổ

蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )#

夫phu 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 。 四tứ 圍vi 輪luân 轉chuyển 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 未vị 斷đoạn 我ngã 倒đảo 。 無vô 得đắc 免miễn 者giả 。 既ký 為vi 生sanh 死tử 所sở 纏triền 。 身thân 心tâm 勞lao 累lũy/lụy/luy 。 遷thiên 變biến 無vô 窮cùng 。 無vô 非phi 是thị 苦khổ 。 故cố 經Kinh 云vân 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 何hà 可khả 樂lạc 者giả 。 而nhi 眾chúng 生sanh 常thường 惑hoặc 。 謂vị 言ngôn 世thế 間gian 是thị 常thường 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 出xuất 世thế 樂lạc 因nhân 無vô 常thường 是thị 苦khổ 。 何hà 其kỳ 沈trầm 迷mê 頓đốn 此thử 顛điên 倒đảo 。 纔tài 驗nghiệm 刺thứ 身thân 。 即tức 覺giác 苦khổ 受thọ 。 何hà 得đắc 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 略lược 引dẫn 數số 條điều 。 證chứng 知tri 唯duy 苦khổ 。 若nhược 謂vị 飲ẩm 食thực 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 多đa 所sở 餐xan 進tiến 。 身thân 和hòa 心tâm 悅duyệt 何hà 意ý 小tiểu 乖quai 分phần/phân 度độ 。 便tiện 成thành 疹chẩn 患hoạn 。 若nhược 謂vị 衣y 服phục 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 春xuân 夏hạ 一nhất 服phục 。 愛ái 心tâm 無vô 厭yếm 。 何hà 意ý 寒hàn 暑thử 異dị 服phục 。 若nhược 謂vị 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 長trường/trưởng 相tương/tướng 歌ca 笑tiếu 。 何hà 意ý 俄nga 爾nhĩ 無vô 常thường 悲bi 號hào 哽ngạnh 噎ế 。 若nhược 謂vị 妙diệu 色sắc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 則tắc 應ưng 長trường/trưởng 悅duyệt 心tâm 目mục 。 永vĩnh 慰úy 形hình 骸hài 。 何hà 意ý 顏nhan 貌mạo 變biến 改cải 。 傷thương 痛thống 少thiếu 年niên 。 若nhược 謂vị 好hảo/hiếu 聲thanh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng [糸*系]# 竹trúc 繁phồn 會hội 。 觀quán 聽thính 無vô 厭yếm 。 何hà 意ý 小tiểu 久cửu 昬# 倦quyện 。 耳nhĩ 不bất 樂nhạo 聞văn 。 若nhược 謂vị 酣# 酒tửu 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 適thích 意ý 遣khiển 憂ưu 。 長trường/trưởng 無vô 惱não 患hoạn 。 何hà 故cố 神thần 昬# 心tâm 悶muộn 。 骨cốt 節tiết 慘thảm 痛thống 。 或hoặc 因nhân 此thử 事sự 鞭tiên 杖trượng 鎻# 繫hệ 喪táng 身thân 夭yểu 命mạng 。 破phá 家gia 亡vong 國quốc 。 若nhược 謂vị 用dụng 遊du 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 終chung 日nhật 遊du 散tán 。 不bất 知tri 厭yếm 極cực 何hà 意ý 每mỗi 一nhất 登đăng 臨lâm 。 少thiểu 時thời 便tiện 倦quyện 。 後hậu 更cánh 相tương 攜huề 。 無vô 復phục 行hành 意ý 若nhược 謂vị 婬dâm 佚# 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 血huyết 氣khí 剛cang 強cường 。 眼nhãn 明minh 神thần 爽sảng 少thiểu 而nhi 不bất 老lão 。 壯tráng 而nhi 不bất 變biến 。 何hà 意ý 恣tứ 情tình 逞sính 欲dục 。 輙triếp 有hữu 疲bì 困khốn 。 抽trừu 腦não 徹triệt 髓tủy 。 頭đầu 眩huyễn 眼nhãn 亂loạn 。 心tâm 驚kinh 氣khí 迫bách 。 筋cân 骨cốt 緩hoãn 縱túng/tung 。 口khẩu 燥táo 脣thần 焦tiêu 。 四tứ 肢chi 振chấn 掉trạo 抽trừu 拔bạt 五ngũ 藏tạng 。 由do 此thử 夭yểu 命mạng 。 若nhược 謂vị 榮vinh 位vị 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 則tắc 應ưng 始thỉ 終chung 不bất 變biến 。 無vô 耻sỉ 無vô 辱nhục 何hà 意ý 黜truất 陟trắc 之chi 間gian 。 憔tiều 悴tụy 立lập 至chí 。 已dĩ 上thượng 諸chư 條điều 大đại 舉cử 而nhi 言ngôn 六lục 塵trần 五ngũ 情tình 遊du 心tâm 之chi 處xứ 。 無vô 非phi 是thị 苦khổ 。 所sở 以dĩ 大đại 聖thánh 覺giác 察sát 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 。 知tri 苦khổ 不bất 迷mê 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。

王vương 融dung 頌tụng 曰viết 。 心tâm 怨oán 動động 紛phân 遶nhiễu 。 情tình 怡di 輙triếp 遷thiên 互hỗ 。 歡hoan 愛ái 一nhất 離ly 遠viễn 。 傷thương 憂ưu 坐tọa 衰suy 暮mộ 。 連liên 幌# 結kết 清thanh 隂# 。 高cao 臺đài 起khởi 風phong 露lộ 。 腐hủ 毒độc 緣duyên 芳phương 旨chỉ 。 夭yểu 伐phạt 寔thật 修tu 嫭# 。 慾dục 網võng 必tất 虧khuy 生sanh 。 繁phồn 罝ta 或hoặc 全toàn 兔thố 。 # # 夜dạ 何hà 期kỳ 。 悠du 悠du 終chung 肯khẳng 悟ngộ 。

出xuất 三tam 界giới 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc

蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )#

佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 三tam 界giới 世thế 間gian 。 總tổng 是thị 苦khổ 聚tụ 。 非phi 唯duy 一nhất 苦khổ 而nhi 巳tị 。 又hựu 是thị 無vô 常thường 無vô 我ngã 不bất 淨tịnh 。 終chung 歸quy 於ư 空không 。 出xuất 世thế 之chi 外ngoại 。 則tắc 有hữu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 具cụ 八bát 自tự 在tại 。 而nhi 眾chúng 生sanh 長trưởng 迷mê 。 妄vọng 謂vị 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 何hà 可khả 悲bi 。 且thả 說thuyết 一nhất 苦khổ 。 隨tùy 相tương/tướng 有hữu 八bát 。 何hà 謂vị 八bát 苦khổ 。 所sở 謂vị 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 盛thịnh 隂# 苦khổ 。 於ư 一nhất 苦khổ 中trung 。 更cánh 有hữu 諸chư 苦khổ 。 故cố 諸chư 行hành 人nhân 策sách 勵lệ 行hành 道Đạo 。 節tiết 身thân 口khẩu 意ý 。 翹kiều 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 羣quần 小tiểu 無vô 知tri 。 謂vị 之chi 為vi 苦khổ 。 大đại 聖thánh 圓viên 照chiếu 三Tam 達Đạt 洞đỗng 了liễu 。 知tri 此thử 小tiểu 苦khổ 。 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 正chánh 因nhân 。 雖tuy 有hữu 勞lao 頓đốn 。 所sở 期kỳ 者giả 大đại 。 非phi 謂vị 為vi 苦khổ 。 故cố 引dẫn 諸chư 行hành 相tương/tướng 用dụng 簡giản 有hữu 心tâm 。 若nhược 捨xả 身thân 命mạng 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 金kim 色sắc 身thân 光quang 明minh 洞đỗng 徹triệt 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 震chấn 動động 大Đại 千Thiên 相tương/tướng 。 若nhược 禮lễ 拜bái 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 賢hiền 聖thánh 。 得đắc 佛Phật 頂đảnh 相tương/tướng 。 高cao 明minh 若nhược 不bất 誑cuống 眾chúng 生sanh 讚tán 揚dương 其kỳ 德đức 。 得đắc 佛Phật 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 若nhược 行hành 慈từ 愛ái 仁nhân 救cứu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 紺cám 青thanh 螺loa 法pháp 相tướng 。 若nhược 以dĩ 光quang 燈đăng 供cúng 養dường 施thí 人nhân 。 得đắc 佛Phật 項hạng 出xuất 日nhật 光quang 相tương/tướng 。 若nhược 以dĩ 慈từ 意ý 視thị 眾chúng 生sanh 者giả 。 得đắc 佛Phật 淨tịnh 目mục 上thượng 下hạ 昫# 相tương/tướng 。 若nhược 絕tuyệt 滋tư 味vị 。 十Thập 善Thiện 化hóa 人nhân 。 得đắc 佛Phật 四tứ 十thập 齒xỉ 齊tề 密mật 相tương/tướng 。 若nhược 說thuyết 慈từ 善thiện 。 志chí 意ý 堅kiên 強cường 。 得đắc 佛Phật 四tứ 牙nha 白bạch 淨tịnh 相tương/tướng 。 若nhược 絕tuyệt 口khẩu 四tứ 過quá 。 得đắc 佛Phật 方phương 頰giáp 車xa 廣quảng 。 長trường/trưởng 舌thiệt 相tướng 若nhược 行hành 施thí 平bình 等đẳng 。 得đắc 佛Phật 果Quả 時thời 七thất 處xứ 合hợp 滿mãn 相tương/tướng 。 若nhược 忍nhẫn 苦khổ 行hạnh 決quyết 定định 無vô 亂loạn 。 得đắc 佛Phật 師sư 子tử 臆ức 相tương/tướng 。 若nhược 行hành 正chánh 淨tịnh 醫y 藥dược 救cứu 人nhân 得đắc 佛Phật 身thân 方phương 正chánh 相tương/tướng 。 若nhược 行hành 慈từ 仁nhân 不bất 杖trượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 修tu 臂tý 指chỉ 長trường 相tương/tướng 。 若nhược 視thị 地địa 行hành 不bất 踐tiễn 蟲trùng 命mạng 。 得đắc 佛Phật 行hạnh 不bất 蹈đạo 地địa 相tương/tướng 。 若nhược 手thủ 扶phù 接tiếp 。 有hữu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 手thủ 內nội 外ngoại 握ác 相tương/tướng 。 若nhược 行hành 四tứ 攝nhiếp 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 手thủ 足túc 網võng 相tương/tướng 。 若nhược 以dĩ 淨tịnh 心tâm 供cúng 養dường 善thiện 人nhân 。 得đắc 佛Phật 手thủ 足túc 輪luân 千thiên 輻bức 理lý 相tương/tướng 。 若nhược 施thí 衣y 服phục 。 隱ẩn 過quá 蔽tế 惡ác 得đắc 佛Phật 隂# 馬mã 藏tạng 相tương/tướng 。 若nhược 說thuyết 除trừ 患hoạn 死tử 法pháp 。 得đắc 佛Phật 鹿lộc 腨# 腸tràng 相tương/tướng 。 若nhược 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 不bất 解giải 眾chúng 生sanh 肢chi 節tiết 。 得đắc 佛Phật 鉤câu 鎖tỏa 骨cốt 相tương/tướng 。 若nhược 柔nhu 和hòa 順thuận 塔tháp 右hữu 遶nhiễu 從tùng 人nhân 。 得đắc 佛Phật 右hữu 旋toàn 毛mao 相tương/tướng 。 若nhược 平bình 治trị 道đạo 去khứ 棘cức 刺thứ 。 得đắc 佛Phật 一nhất 孔khổng 一nhất 毛mao 相tương/tướng 。 若nhược 不bất 服phục 華hoa 綺ỷ 沐mộc 浴dục 於ư 人nhân 。 得đắc 佛Phật 皮bì 膚phu 細tế 輭nhuyễn 相tương/tướng 。 若nhược 掃tảo 塔tháp 除trừ 穢uế 。 得đắc 佛Phật 身thân 不bất 受thọ 塵trần 相tương/tướng 。 若nhược 修tu 萬vạn 行hạnh 常thường 願nguyện 具cụ 足túc 。 得đắc 佛Phật 胸hung 卍vạn 字tự 相tương/tướng 。 若nhược 捨xả 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 得đắc 佛Phật 淨tịnh 土độ 眷quyến 屬thuộc 賢hiền 聖thánh 相tương/tướng 。 若nhược 自tự 節tiết 食thực 上thượng 味vị 施thí 人nhân 。 得đắc 佛Phật 上thượng 味vị 相tương/tướng 。 若nhược 常thường 讀đọc 誦tụng 。 不bất 惡ác 口khẩu 加gia 人nhân 。 得đắc 佛Phật 總tổng 持trì 口khẩu 香hương 氣khí 相tương/tướng 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 引dẫn 接tiếp 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 面diện 無vô 飢cơ 渴khát 滿mãn 口khẩu 光quang 辯biện 才tài 相tương/tướng 。 若nhược 持trì 戒giới 無vô 缺khuyết 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 身thân 圓viên 備bị 相tương/tướng 。 若nhược 在tại 山sơn 間gian 。 頭đầu 陀đà 苦khổ 行hạnh 。 得đắc 佛Phật 塵trần 累lụy 都đô 盡tận 相tương/tướng 。 若nhược 捨xả 華hoa 堂đường 。 幽u 林lâm 禪thiền 思tư 。 眾chúng 生sanh 謂vị 苦khổ 。 不bất 能năng 行hành 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 堅kiên 強cường 。 所sở 期kỳ 者giả 大đại 。 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。 故cố 得đắc 自tự 然nhiên 宮cung 殿điện 。 七thất 寶bảo 房phòng 舍xá 。 早tảo 得đắc 成thành 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 猶do 自tự 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 豈khởi 非phi 為vi 顛điên 倒đảo 惑hoặc 纏triền 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 故cố 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 此thử 行hạnh 。 便tiện 出xuất 三tam 界giới 。

王vương 融dung 頌tụng 曰viết 端đoan 襟khâm 測trắc 煩phiền 海hải 。 矯kiểu 步bộ 寫tả 埃ai 氛phân 。 三tam 受thọ 猶do 絕tuyệt 雨vũ 。 八bát 苦khổ 若nhược 浮phù 雲vân 。 輸du 心tâm 仰ngưỡng 圓viên 極cực 。 罄khánh 質chất 委ủy 方phương 墳phần 。 朝triêu 遊du 淨tịnh 國quốc 侶lữ 。 暮mộ 集tập 靈linh 山sơn 羣quần 。 燈đăng 祗chi 開khai 遠viễn 照chiếu 。 香hương 宇vũ 薦tiến 嘉gia 薰huân 。 俛miễn 首thủ 睇thê 人nhân 俗tục 。 信tín 矣hĩ 靜tĩnh 為vi 君quân 。

極cực 大đại 慚tàm 愧quý

蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )#

今kim 據cứ 叔thúc 世thế 。 設thiết 法pháp 開khai 化hóa 。 以dĩ 此thử 為vi 高cao 。 義nghĩa 當đương 生sanh 信tín 滅diệt 罪tội 。 祈kỳ 福phước 弘hoằng 道đạo 。 而nhi 今kim 登đăng 無vô 畏úy 座tòa 。 開khai 廣quảng 笑tiếu 謔hước 之chi 端đoan 。 飾sức 詞từ 自tự 麗lệ 之chi 美mỹ 。 高cao 言ngôn 興hưng 色sắc 。 誹phỉ 誚tiếu 往vãng 還hoàn 。 儀nghi 容dung 傲ngạo 佷hận 。 初sơ 無vô 謙khiêm 遜tốn 。 永vĩnh 不bất 退thoái 省tỉnh 。 我ngã 解giải 未vị 深thâm 。 唯duy 詰cật 諮tư 者giả 尋tầm 經kinh 有hữu 謬mậu 。 故cố 經Kinh 云vân 若nhược 為vi 利lợi 養dưỡng 名danh 譽dự 我ngã 心tâm 愛ái 黨đảng 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 是thị 名danh 非phi 說thuyết 。 若nhược 利lợi 於ư 彼bỉ 。 增tăng 信tín 心tâm 故cố 。 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。 起khởi 淨tịnh 業nghiệp 故cố 。 知tri 慚tàm 知tri 愧quý 。 開khai 八Bát 正Chánh 路Lộ 。 是thị 名danh 善thiện 說thuyết 。 如như 過quá 去khứ 世thế 。 有hữu 苦khổ 岸ngạn 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 有hữu 眾chúng 生sanh 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 違vi 於ư 佛Phật 語ngữ 。 命mạng 終chung 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 仰ngưỡng 臥ngọa 伏phục 臥ngọa 。 左tả 右hữu 脇hiếp 臥ngọa 。 各các 九cửu 百bách 萬vạn 億ức 歲tuế 。 爾nhĩ 後hậu 更canh 歷lịch 諸chư 餘dư 地địa 獄ngục 。 自tự 外ngoại 徒đồ 黨đảng 。 受thọ 苦khổ 難nạn 言ngôn 。 故cố 知tri 不bất 依y 佛Phật 教giáo 。 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 其kỳ 罪tội 實thật 重trọng/trùng 。 當đương 知tri 法Pháp 師sư 實thật 亦diệc 為vi 難nạn/nan 。 其kỳ 善thiện 則tắc 致trí 福phước 無vô 量lượng 。 其kỳ 惡ác 則tắc 獲hoạch 罪tội 亦diệc 重trọng/trùng 。 是thị 故cố 法Pháp 師sư 應ưng 須tu 極cực 大đại 慚tàm 愧quý 。 然nhiên 居cư 在tại 世thế 間gian 。 養dưỡng 生sanh 之chi 急cấp 在tại 於ư 衣y 食thực 。 由do 此thử 衣y 食thực 勞lao 亂loạn 極cực 深thâm 。 所sở 須tu 繪hội 纊khoáng 皮bì 革cách 。 無vô 不bất 損tổn 生sanh 殘tàn 命mạng 。 著trước 他tha 皮bì 肉nhục 。 還hoàn 養dưỡng 肉nhục 身thân 。 乃nãi 至chí 食thực 噉đạm 一nhất 粒lạp 之chi 食thực 。 非phi 用dụng 功công 夫phu 。 無vô 由do 入nhập 口khẩu 。 推thôi 度độ 前tiền 功công 。 商thương 量lượng 我ngã 腹phúc 。 上thượng 入nhập 下hạ 出xuất 。 常thường 流lưu 不bất 止chỉ 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 選tuyển 擇trạch 精tinh 肥phì 。 進tiến 納nạp 軟nhuyễn 滑hoạt 。 貪tham 嗜thị 美mỹ 味vị 。 無vô 羞tu 無vô 耻sỉ 。 須tu 臾du 變biến 改cải 。 臭xú 不bất 可khả 近cận 。 將tương 行hành 將tương 坐tọa 。 如như 廁trắc 不bất 殊thù 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 。 於ư 食thực 生sanh 貪tham 。 若nhược 生sanh 貪tham 者giả 。 大đại 須tu 慚tàm 愧quý 與dữ 彼bỉ 畜súc 獸thú 。 復phục 何hà 取thủ 別biệt 。

王vương 融dung 頌tụng 曰viết 。 冬đông 狐hồ 理lý 豐phong 毳thuế 。 春xuân 蠶tằm 緒tự 輕khinh [糸*系]# 。 形hình 骸hài 翻phiên 為vi 阻trở 。 心tâm 識thức 還hoàn 自tự 欺khi 。 華hoa 容dung 羇ki 丱# 日nhật 。 生sanh 平bình 少thiếu 年niên 時thời 。 驅khu 車xa 追truy 俠hiệp 客khách 。 酌chước 酒tửu 弄lộng 妖yêu 姬# 。 但đãn 念niệm 目mục 前tiền 好hảo/hiếu 。 安an 知tri 身thân 後hậu 悲bi 。 惕dịch 然nhiên 一nhất 以dĩ 愧quý 。 永vĩnh 與dữ 情tình 愛ái 辭từ 。

大đại 忍nhẫn 惡ác 對đối 門môn

蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )#

夫phu 道đạo 從tùng 苦khổ 生sanh 。 不bất 由do 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 德đức 慿# 功công 建kiến 。 非phi 情tình 所sở 集tập 。 故cố 經Kinh 云vân 忍nhẫn 辱nhục 第đệ 一nhất 道Đạo 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 礙ngại 故cố 。 以dĩ 其kỳ 在tại 苦khổ 則tắc 多đa 礙ngại 多đa 惱não 。 起khởi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 今kim 所sở 以dĩ 得đắc 無vô 礙ngại 者giả 。 良lương 由do 在tại 礙ngại 而nhi 修tu 無vô 礙ngại 。 故cố 礙ngại 而nhi 不bất 為vi 礙ngại 。 既ký 於ư 礙ngại 而nhi 無vô 所sở 礙ngại 。 豈khởi 非phi 忍nhẫn 力lực 之chi 所sở 致trí 乎hồ 。 經Kinh 云vân 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 五ngũ 濁trược 之chi 剎sát 。 五ngũ 痛thống 五ngũ 燒thiêu 。 具cụ 諸chư 惡ác 報báo 。 是thị 故cố 發phát 大đại 乗# 者giả 多đa 來lai 此thử 土thổ/độ 。 以dĩ 救cứu 苦khổ 為vi 資tư 糧lương 。 以dĩ 拔bạt 惱não 為vi 要yếu 行hành 。 此thử 土thổ/độ 一nhất 日nhật 修tu 善thiện 。 勝thắng 於ư 他tha 方phương 。 淨tịnh 國quốc 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 良lương 由do 極cực 苦khổ 之chi 地địa 。 心tâm 不bất 及cập 善thiện 。 而nhi 能năng 於ư 劇kịch 苦khổ 之chi 中trung 。 卓trác 然nhiên 發phát 意ý 。 忍nhẫn 苦khổ 受thọ 辱nhục 。 豈khởi 不bất 奇kỳ 哉tai 。 所sở 謂vị 火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 此thử 實thật 為vi 希hy 有hữu 。 他tha 方phương 淨tịnh 土độ 。 無vô 修tu 福phước 地địa 。 所sở 以dĩ 不bất 及cập 此thử 土thổ/độ 。 何hà 者giả 。 淨tịnh 國quốc 七thất 財tài 豐phong 溢dật 。 不bất 假giả 布bố 施thí 攝nhiếp 貧bần 窮cùng 也dã 。 淨tịnh 國quốc 律luật 儀nghi 圓viên 淨tịnh 。 不bất 假giả 持trì 戒giới 攝nhiếp 毀hủy 禁cấm 也dã 。 淨tịnh 國quốc 則tắc 無vô 辱nhục 無vô 忍nhẫn 穢uế 土thổ/độ 無vô 事sự 非phi 辱nhục 。 在tại 辱nhục 能năng 忍nhẫn 。 勝thắng 他tha 方phương 也dã 。 淨tịnh 國quốc 精tinh 進tấn 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 不bất 假giả 翹kiều 勤cần 攝nhiếp 懈giải 怠đãi 也dã 。 淨tịnh 國quốc 之chi 人nhân 。 入nhập 法Pháp 流lưu 水thủy 。 念niệm 念niệm 修tu 順thuận 。 無vô 出xuất 入nhập 觀quán 。 不bất 假giả 寂tịch 定định 攝nhiếp 亂loạn 意ý 也dã 。 淨tịnh 國quốc 智trí 慧tuệ 明minh 滿mãn 。 不bất 假giả 才tài 巧xảo 說thuyết 攝nhiếp 愚ngu 癡si 也dã 。 又hựu 淨tịnh 國quốc 之chi 人nhân 。 非phi 無vô 弘hoằng 誓thệ 。 但đãn 弘hoằng 誓thệ 之chi 功công 。 不bất 及cập 惡ác 土thổ/độ 四tứ 攝nhiếp 四Tứ 等Đẳng 例lệ 同đồng 無vô 用dụng 。 淨tịnh 國quốc 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 則tắc 救cứu 苦khổ 之chi 心tâm 薄bạc 。 惡ác 土thổ/độ 苦khổ 故cố 。 則tắc 進tiến 善thiện 之chi 心tâm 猛mãnh 。 故cố 經Kinh 云vân 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 也dã 。 夫phu 欲dục 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 自tự 非phi 履lý 危nguy 涉thiệp 險hiểm 。 備bị 受thọ 艱gian 難nan 。 蹈đạo 熾sí 火hỏa 。 歷lịch 冰băng 霜sương 。 嬰anh 苦khổ 切thiết 。 甘cam 楚sở 毒độc 於ư 萬vạn 苦khổ 中trung 。 而nhi 能năng 忍nhẫn 受thọ 者giả 。 則tắc 道đạo 塲# 可khả 踐tiễn 。 若nhược 無vô 此thử 惱não 。 忍nhẫn 何hà 從tùng 生sanh 。 藉tạ 此thử 煩phiền 惱não 。 起khởi 我ngã 諸chư 善thiện 。 所sở 謂vị 塵trần 勞lao 之chi 儔trù 。 為vi 如Như 來Lai 種chủng 。 當đương 知tri 忍nhẫn 者giả 。 有Hữu 力Lực 大Đại 人Nhân 。 功công 德đức 之chi 本bổn 。 所sở 謂vị 忍nhẫn 痛thống 癢dạng 。 忍nhẫn 思tư 想tưởng 。 忍nhẫn 疾tật 病bệnh 。 忍nhẫn 飢cơ 苦khổ 。 忍nhẫn 疲bì 勞lao 。 忍nhẫn 寒hàn 暑thử 。 忍nhẫn 憂ưu 悲bi 。 忍nhẫn [烈-列+執]# 惱não 忍nhẫn 惡ác 罵mạ 無vô 耻sỉ 辱nhục 。 忍nhẫn 撾qua 打đả 無vô 恚khuể 礙ngại 。 忍nhẫn 貪tham 欲dục 無vô 愛ái 著trước 。 忍nhẫn 憍kiêu 慢mạn 無vô 背bối/bội 道đạo 。 忍nhẫn 所sở 難nan 忍nhẫn 。 忍nhẫn 所sở 難nan 行hành 。 忍nhẫn 所sở 難nạn/nan 作tác 。 忍nhẫn 所sở 難nạn/nan 辦biện 。 能năng 行hành 此thử 者giả 。 真chân 可khả 謂vị 大đại 忍nhẫn 辱nhục 矣hĩ 。

王vương 融dung 頌tụng 曰viết 春xuân 山sơn 之chi 下hạ 玉ngọc 抵để 禽cầm 。 漢hán 水thủy 之chi 陽dương 璧bích 千thiên 金kim 。 清thanh 業nghiệp 神thần 居cư 德đức 非phi 重trọng/trùng 。 潔khiết 己kỷ 愚ngu 侶lữ 道đạo 已dĩ 深thâm 。 愛ái 憎tăng 喜hỷ 怒nộ 生sanh 而nhi 習tập 。 榮vinh 華hoa 芳phương 旨chỉ 世thế 所sở 欽khâm 。 鴻hồng 才tài 巨cự 力lực 萬vạn 夫phu 敵địch 。 誰thùy 肯khẳng 制chế 此thử 方phương 寸thốn 心tâm 。 逸dật 驥kí 狂cuồng 兕hủy 獷quánh 不bất 御ngự 。 繁phồn 羇ki 密mật 柙# 儻thảng 能năng 禁cấm 。 遣khiển 情tình 遺di 事sự 復phục 何hà 想tưởng 。 寂tịch 然nhiên 無vô 待đãi 恣tứ 幽u 尋tầm 。

勸khuyến 請thỉnh 增tăng 進tiến 門môn

蕭tiêu 子tử 良lương (# 南nam 齊tề )#

勸khuyến 請thỉnh 者giả 。 慇ân 懃cần 之chi 至chí 意ý 也dã 。 由do 發phát 慇ân 懃cần 之chi 意ý 。 則tắc 願nguyện 善thiện 之chi 情tình 深thâm 矣hĩ 。 是thị 故cố 於ư 一nhất 切thiết 纖tiêm 微vi 之chi 善thiện 。 咸hàm 須tu 慇ân 懃cần 。 勸khuyến 請thỉnh 增tăng 進tiến 。 令linh 生sanh 慧tuệ 行hành 。 不bất 容dung 中trung 廢phế 。 然nhiên 勸khuyến 請thỉnh 有hữu 二nhị 。 勸khuyến 請thỉnh 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 戒giới 善thiện 。 具cụ 諸chư 德đức 本bổn 。 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 佛Phật 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 法Pháp 久cửu 住trụ 十thập 方phương 四tứ 惡ác 趣thú 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 修tu 持trì 諸chư 戒giới 行hạnh 。 獲hoạch 得đắc 於ư 人nhân 身thân 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 人nhân 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 令linh 脩tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 十thập 方phương 諸chư 天thiên 人nhân 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 登đăng 立lập 正chánh 定định 聚tụ 。 得đắc 離ly 於ư 惡ác 道đạo 。 十thập 方phương 諸chư 學học 人nhân 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 覺giác 察sát 諸chư 煩phiền 惱não 。 速tốc 證chứng 無Vô 學Học 地địa 。 十thập 方phương 阿A 羅La 漢Hán 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 知tri 非phi 究cứu 竟cánh 位vị 。 唯duy 有hữu 一nhất 佛Phật 乗# 。 十thập 方phương 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 成thành 就tựu 大đại 悲bi 智trí 。 教giáo 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 人nhân 天thiên 二nhị 乗# 眾chúng 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 體thể 覺giác 如Như 來Lai 藏tạng 。 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 修tu 行hành 十thập 度độ 行hành 。 速tốc 登đăng 於ư 十Thập 地Địa 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 常thường 轉chuyển 不bất 退thoái 輪luân 。 速tốc 下hạ 度độ 羣quần 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 未vị 明minh 。 我ngã 今kim 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 金kim 剛cang 滅diệt 塵trần 累lụy 。 顯hiển 發phát 真chân 實thật 相tướng 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 我ngã 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 若nhược 欲dục 捨xả 壽thọ 命mạng 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 請thỉnh 。 願nguyện 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 如như 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。 發phát 此thử 慇ân 懃cần 心tâm 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。

王vương 融dung 頌tụng 曰viết 俟sĩ 河hà 之chi 清thanh 逢phùng 聖thánh 朝triêu 。 靈linh 智trí 俯phủ 接tiếp 一nhất 其kỳ 遙diêu 。 白bạch 日nhật 馳trì 光quang 不bất 流lưu 照chiếu 。 葵quỳ 藿hoắc 微vi 志chí 徒đồ 傾khuynh 翹kiều 。 遍biến 盈doanh 空không 有hữu 盡tận 三tam 界giới 。 綿miên 塞tắc 宇vũ 宙trụ 罄khánh 八bát 遼liêu 。 德đức 光quang 業nghiệp 遂toại 升thăng 至chí 覺giác 。 寂tịch 寞mịch 常thường 住trụ 獨độc 能năng 超siêu 。 煎tiễn 灼chước 欲dục 火hỏa 思tư 雲vân 露lộ 。 沈trầm 汩# 使sử 水thủy 望vọng 舟chu 橋kiều 。 弘hoằng 慈từ 廣quảng 度độ 昔tích 有hữu 誓thệ 。 法Pháp 輪luân 道đạo 御ngự 且thả 徐từ 鑣# 。

淨tịnh 土độ 十thập 疑nghi 論luận

釋thích 智trí 顗# (# 隋tùy )#

第đệ 一nhất 疑nghi 。 問vấn 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 業nghiệp 。 若nhược 欲dục 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 祗chi 宜nghi 生sanh 此thử 三tam 界giới 于vu 五ngũ 濁trược 。 三tam 塗đồ 之chi 中trung 。 救cứu 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 因nhân 何hà 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 自tự 安an 其kỳ 身thân 。 捨xả 離ly 眾chúng 生sanh 。 是thị 無vô 大đại 慈từ 。 障chướng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。

○# 答đáp 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 久cửu 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 自tự 不bất 待đãi 說thuyết 。 二nhị 者giả 未vị 得đắc 不bất 還hoàn 。 及cập 初sơ 發phát 心tâm 凡phàm 夫phu 。 要yếu 須tu 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 忍nhẫn 力lực 成thành 就tựu 。 方phương 堪kham 處xứ 三tam 界giới 。 于vu 惡ác 世thế 中trung 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 願nguyện 生sanh 惡ác 世thế 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 惡ác 世thế 界giới 煩phiền 惱não 強cường/cưỡng 。 自tự 無vô 忍nhẫn 力lực 。 心tâm 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 。 聲thanh 色sắc 所sở 縛phược 。 自tự 墮đọa 三tam 塗đồ 。 焉yên 救cứu 眾chúng 生sanh 。 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 自tự 疾tật 不bất 能năng 救cứu 。 而nhi 能năng 救cứu 疾tật 人nhân 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 同đồng 行hành 。 見kiến 人nhân 為vị 水thủy 所sở 溺nịch 。 一nhất 人nhân 性tánh 急cấp 。 直trực 入nhập 水thủy 救cứu 。 為vi 無vô 方phương 便tiện 力lực 。 彼bỉ 此thử 俱câu 沒một 。 一nhất 人nhân 有hữu 方phương 便tiện 。 往vãng 取thủ 船thuyền 筏phiệt 。 乗# 之chi 救cứu 接tiếp 。 悉tất 皆giai 得đắc 脫thoát 水thủy 溺nịch 之chi 難nạn/nan 。 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 此thử 常thường 須tu 近cận 佛Phật 。 得đắc 無vô 生sanh 已dĩ 。 方phương 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 如như 得đắc 船thuyền 者giả 。 又hựu 論luận 云vân 。 譬thí 如như 嬰anh 兒nhi 。 不bất 得đắc 離ly 母mẫu 。 若nhược 離ly 母mẫu 。 或hoặc 墮đọa 坑khanh 穽tỉnh 。 渴khát 乳nhũ 而nhi 死tử 。 又hựu 如như 鳥điểu 子tử 。 翅sí 羽vũ 未vị 成thành 。 秪# 得đắc 依y 樹thụ 傅phó/phụ 枝chi 。 不bất 能năng 遠viễn 去khứ 。 翅sí 翮cách 成thành 就tựu 。 方phương 能năng 空không 飛phi 自tự 在tại 。 無vô 礙ngại 凡phàm 夫phu 無vô 力lực 。 專chuyên 念niệm 阿a 彌di 阿a 佛Phật 。 使sử 成thành 三tam 昧muội 。 以dĩ 念niệm 成thành 故cố 。 臨lâm 終chung 斂liểm 念niệm 得đắc 生sanh 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。

第đệ 二nhị 疑nghi 問vấn 諸chư 法pháp 體thể 空không 今kim 乃nãi 捨xả 此thử 而nhi 求cầu 西tây 方phương 。 豈khởi 不bất 乖quai 理lý 。

○# 答đáp 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 總tổng 答đáp 。 二nhị 者giả 別biệt 答đáp 。 總tổng 答đáp 者giả 。 汝nhữ 若nhược 言ngôn 求cầu 生sanh 西tây 方phương 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 則tắc 是thị 捨xả 此thử 求cầu 彼bỉ 。 不bất 中trung 理lý 也dã 。 汝nhữ 若nhược 執chấp 住trụ 此thử 不bất 求cầu 西tây 方phương 。 是thị 捨xả 彼bỉ 著trước 此thử 。 此thử 亦diệc 成thành 病bệnh 。 亦diệc 不bất 中trung 理lý 也dã 。 又hựu 轉chuyển 計kế 云vân 。 我ngã 亦diệc 不bất 求cầu 生sanh 彼bỉ 。 亦diệc 不bất 求cầu 生sanh 此thử 者giả 。 則tắc 斷đoạn 滅diệt 見kiến 故cố 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 云vân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 汝nhữ 若nhược 作tác 是thị 念niệm 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 諸chư 法pháp 斷đoạn 滅diệt 相tướng 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 于vu 法pháp 不bất 說thuyết 斷đoạn 滅diệt 相tương/tướng 。 二nhị 別biệt 答đáp 者giả 。 夫phu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 于vu 生sanh 緣duyên 中trung 。 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 。 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 求cầu 于vu 生sanh 體thể 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 生sanh 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 故cố 名danh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 謂vị 諸chư 法pháp 散tán 時thời 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 言ngôn 我ngã 散tán 滅diệt 。 此thử 散tán 滅diệt 時thời 。 去khứ 無vô 所sở 去khứ 故cố 言ngôn 不bất 滅diệt 。 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 外ngoại 。 別biệt 有hữu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 亦diệc 非phi 不bất 求cầu 生sanh 浮phù 土thổ/độ 。 喚hoán 作tác 無vô 生sanh 。 偈kệ 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 。 亦diệc 名danh 中trung 道đạo 義nghĩa 。 又hựu 云vân 。 諸chư 法pháp 不bất 自tự 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 共cộng 不bất 無vô 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 。 又hựu 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 若nhược 依y 空không 地địa 。 隨tùy 意ý 無vô 礙ngại 。 若nhược 依y 虚# 空không 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 常thường 依y 二nhị 諦đế 。 不bất 壞hoại 假giả 名danh 。 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 實thật 相tướng 。 智trí 者giả 熾sí 然nhiên 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 達đạt 生sanh 體thể 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 是thị 真chân 無vô 生sanh 。 此thử 謂vị 心tâm 淨tịnh 。 故cố 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 愚ngu 者giả 為vị 生sanh 所sở 縛phược 。 聞văn 生sanh 即tức 作tác 生sanh 解giải 。 聞văn 無vô 生sanh 印ấn 作tác 無vô 生sanh 解giải 。 不bất 知tri 生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 即tức 生sanh 。 不bất 達đạt 此thử 理lý 。 橫hoạnh/hoành 想tưởng 是thị 非phi 。 嗔sân 他tha 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 幾kỷ 許hứa 誣vu 哉tai 。 此thử 則tắc 是thị 謗báng 法Pháp 罪tội 人nhân 。 邪tà 見kiến 外ngoại 道đạo 也dã 。

第đệ 三tam 疑nghi 。 問vấn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 功công 德đức 亦diệc 等đẳng 行hành 者giả 普phổ 念niệm 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 生sanh 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 今kim 乃nãi 徧biến 求cầu 一nhất 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 與dữ 平bình 等đẳng 性tánh 乖quai 。 云vân 何hà 生sanh 淨tịnh 土độ 。

○# 答đáp 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 土độ 。 實thật 皆giai 平bình 等đẳng 。 但đãn 眾chúng 生sanh 根căn 鈍độn 。 濁trược 亂loạn 者giả 多đa 。 若nhược 不bất 專chuyên 繫hệ 一nhất 心tâm 一nhất 境cảnh 。 三tam 昧muội 難nạn/nan 成thành 。 專chuyên 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 即tức 是thị 一nhất 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 以dĩ 心tâm 專chuyên 致trí 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 如như 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 經Kinh 云vân 。 普phổ 廣quảng 菩Bồ 薩Tát 問vấn 佛Phật 。 十thập 方phương 悉tất 有hữu 淨tịnh 土độ 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 偏thiên 讚tán 西tây 方phương 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 專chuyên 遣khiển 往vãng 生sanh 。

佛Phật 告cáo 普Phổ 廣Quảng 。

閻Diêm 浮Phù 提đề 眾chúng 生sanh 。 心tâm 多đa 濁trược 亂loạn 。 為vi 此thử 偏thiên 讚tán 西tây 方phương 。 一nhất 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 心tâm 一nhất 境cảnh 。 易dị 得đắc 往vãng 生sanh 。 若nhược 總tổng 念niệm 一nhất 切thiết 佛Phật 者giả 。 念niệm 佛Phật 境cảnh 寬khoan 。 則tắc 心tâm 散tán 漫mạn 。 三tam 昧muội 難nạn/nan 成thành 。 不bất 得đắc 往vãng 生sanh 。 又hựu 求cầu 一nhất 佛Phật 功công 德đức 。 與dữ 求cầu 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 異dị 以dĩ 同đồng 。 一nhất 佛Phật 法Pháp 性tánh 。 故cố 為vi 此thử 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 即tức 念niệm 一nhất 切thiết 佛Phật 。 生sanh 一nhất 淨tịnh 土độ 。 即tức 生sanh 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 身thân 。 即tức 是thị 一nhất 佛Phật 身thân 。 一nhất 心tâm 一nhất 智trí 慧tuệ 。 力lực 無vô 畏úy 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 云vân 譬thí 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 普phổ 應ưng 一nhất 切thiết 水thủy 。 形hình 像tượng 雖tuy 無vô 量lượng 。 本bổn 月nguyệt 未vị 曾tằng 二nhị 。 如như 是thị 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 成thành 就tựu 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 應ưng 念niệm 一nhất 切thiết 剎sát 。 佛Phật 身thân 無vô 有hữu 二nhị 。 智trí 者giả 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 若nhược 能năng 達đạt 一nhất 切thiết 月nguyệt 影ảnh 即tức 一nhất 月nguyệt 影ảnh 。 一nhất 月nguyệt 影ảnh 即tức 一nhất 切thiết 月nguyệt 影ảnh 。 月nguyệt 影ảnh 無vô 二nhị 故cố 。 一nhất 佛Phật 即tức 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 佛Phật 即tức 一nhất 佛Phật 。 法Pháp 身thân 無vô 二nhị 故cố 。 故cố 熾sí 然nhiên 念niệm 一nhất 佛Phật 時thời 即tức 念niệm 一nhất 切thiết 佛Phật 也dã 。

第đệ 四tứ 疑nghi 。 問vấn 既ký 求cầu 生sanh 一nhất 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 何hà 不bất 於ư 十thập 世thế 佛Phật 土độ 內nội 。 隨tùy 念niệm 一nhất 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 何hà 須tu 偏thiên 念niệm 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 邪tà 。

○# 答đáp 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 。 不bất 敢cảm 自tự 專chuyên 。 專chuyên 用dụng 佛Phật 語ngữ 。 只chỉ 知tri 偏thiên 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 云vân 何hà 用dụng 佛Phật 語ngữ 釋Thích 迦Ca 大đại 師sư 。 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 。 處xứ 處xứ 聖thánh 教giáo 。 惟duy 勸khuyến 眾chúng 生sanh 專chuyên 心tâm 偏thiên 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 求cầu 生sanh 西tây 方phương 如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經kinh 。 觀quán 經kinh 。 往vãng 生sanh 論luận 等đẳng 。 數sổ 十thập 餘dư 部bộ 經kinh 論luận 文văn 等đẳng 。 殷ân 勤cần 指chỉ 授thọ 。 勸khuyến 生sanh 西tây 方phương 。 故cố 偏thiên 念niệm 也dã 。 又hựu 彌di 陀đà 佛Phật 。 別biệt 有hữu 大đại 悲bi 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 又hựu 觀quán 經Kinh 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 好hảo/hiếu 一nhất 一nhất 好hảo/hiếu 。 放phóng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 取thủ 不bất 捨xả 。 若nhược 有hữu 念niệm 者giả 。 機cơ 感cảm 相tương 應ứng 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 又hựu 彌di 陀đà 經kinh 。 大đại 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 鼓cổ 音âm 王vương 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 等đẳng 云vân 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 說thuyết 經Kinh 時thời 。 皆giai 有hữu 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 舒thư 其kỳ 舌thiệt 相tướng 。 徧biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 證chứng 成thành 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乗# 佛Phật 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 極cực 樂lạc 當đương 知tri 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 此thử 世thế 界giới 。 偏thiên 有hữu 因nhân 緣duyên 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 云vân 末mạt 世thế 滅diệt 法pháp 之chi 時thời 。 特đặc 駐trú 此thử 經Kinh 百bách 年niên 。 在tại 世thế 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 故cố 知tri 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 此thử 世thế 界giới 。 極cực 惡ác 眾chúng 生sanh 。 偏thiên 有hữu 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 餘dư 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 雖tuy 一nhất 經kinh 兩lưỡng 經kinh 。 略lược 勸khuyến 往vãng 生sanh 。 不bất 如như 彌di 陀đà 佛Phật 處xứ 處xứ 經kinh 論luận 殷ân 勤cần 叮# 嚀# 。 勸khuyến 往vãng 生sanh 也dã 。

第đệ 五ngũ 疑nghi 。 問vấn 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 惡ác 業nghiệp 厚hậu 重trọng 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 一nhất 毫hào 未vị 斷đoạn 。 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 云vân 何hà 得đắc 生sanh 。

○# 答đáp 。 有hữu 二nhị 種chủng 緣duyên 。 一nhất 者giả 自tự 力lực 。 二nhị 者giả 他tha 力lực 。 自tự 力lực 者giả 。 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 始thỉ 從tùng 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 未vị 識thức 三Tam 寶Bảo 。 不bất 知tri 善thiện 惡ác 。 因nhân 之chi 與dữ 果quả 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 信tín 為vi 本bổn 。 住trụ 在tại 佛Phật 家gia 。 以dĩ 戒giới 為vi 本bổn 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 身thân 身thân 相tướng 續tục 。 戒giới 行hạnh 不bất 缺khuyết 。 經kinh 一nhất 劫kiếp 二nhị 劫kiếp 三tam 劫kiếp 。 始thỉ 至chí 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 如như 是thị 脩tu 行hành 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 無vô 量lượng 行hạnh 願nguyện 。 相tương 續tục 無vô 間gián 。 滿mãn 一nhất 萬vạn 劫kiếp 。 方phương 始thỉ 至chí 第đệ 六lục 正chánh 性tánh 住trụ 。 若nhược 能năng 增tăng 進tiến 。 至chí 七thất 不bất 退thoái 住trụ 。 即tức 種chủng 性tánh 住trụ 。 此thử 約ước 自tự 力lực 。 卒thốt 未vị 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 也dã 。 他tha 力lực 者giả 。 若nhược 信tín 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 攝nhiếp 取thủ 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 即tức 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 行hành 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 厭yếm 離ly 三tam 界giới 身thân 。 起khởi 行hành 施thí 戒giới 脩tu 福phước 。 于vu 一nhất 一nhất 行hành 中trung 。 廻hồi 願nguyện 生sanh 彼bỉ 彌di 陀đà 佛Phật 土độ 。 乗# 佛Phật 願nguyện 力lực 。 機cơ 感cảm 相tương 應ứng 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 故cố 十thập 住trụ 娑sa 婆bà 論luận 云vân 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 修tu 道Đạo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 難nan 行hành 道đạo 。 二nhị 者giả 易dị 行hành 道Đạo 。 難nan 行hành 道đạo 。 在tại 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 佛Phật 時thời 求cầu 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 甚thậm 難nan 可khả 得đắc 。 此thử 難nạn/nan 如như 塵trần 沙sa 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 略lược 述thuật 三tam 五ngũ 。 一nhất 者giả 外ngoại 道đạo 相tương/tướng 眩huyễn 。 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 二nhị 者giả 無vô 柰nại 惡ác 人nhân 。 破phá 他tha 勝thắng 德đức 。 三tam 者giả 顛điên 倒đảo 善thiện 果quả 。 能năng 壞hoại 梵Phạm 行hạnh 。 四tứ 者giả 聲Thanh 聞Văn 自tự 利lợi 。 障chướng 于vu 大đại 慈từ 。 五ngũ 者giả 惟duy 有hữu 自tự 力lực 。 無vô 他tha 力lực 。 譬thí 如như 跛bả 行hành 。 一nhất 日nhật 不bất 過quá 數số 里lý 。 極cực 大đại 辛tân 苦khổ 。 謂vị 自tự 力lực 也dã 。 易dị 行hành 道Đạo 者giả 。 謂vị 信tín 佛Phật 教giáo 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 乗# 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 攝nhiếp 持trì 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 如như 人nhân 水thủy 行hành 。 藉tạ 船thuyền 力lực 故cố 。 須tu 臾du 千thiên 里lý 。 謂vị 他tha 力lực 也dã 。 又hựu 如như 劣liệt 夫phu 。 從tùng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 周chu 行hành 四tứ 天thiên 下hạ 。 非phi 自tự 力lực 。 輪Luân 王Vương 力lực 也dã 。

第đệ 六lục 疑nghi 。 問vấn 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 邪tà 見kiến 三tam 毒độc 等đẳng 常thường 起khởi 。 云vân 何hà 即tức 得đắc 不bất 退thoái 。 超siêu 過quá 三tam 界giới 。

○# 答đáp 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 不bất 退thoái 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 攝nhiếp 受thọ 。 故cố 得đắc 不bất 退thoái 。 二nhị 者giả 。 佛Phật 光quang 常thường 照chiếu 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 常thường 增tăng 進tiến 不bất 退thoái 。 三tam 者giả 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 風phong 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 響hưởng 。 皆giai 說thuyết 苦khổ 空không 。 聞văn 者giả 常thường 起khởi 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 之chi 心tâm 。 故cố 不bất 退thoái 。 四tứ 者giả 。 彼bỉ 國quốc 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 良lương 友hữu 。 無vô 惡ác 緣duyên 境cảnh 外ngoại 無vô 鬼quỷ 神thần 魔ma 內nội 無vô 三tam 毒độc 等đẳng 。 煩phiền 惱não 。 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 。 故cố 不bất 退thoái 。 五ngũ 者giả 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 即tức 壽thọ 命mạng 永vĩnh 劫kiếp 。 共cộng 菩Bồ 提Đề 佛Phật 齊tề 等đẳng 。 故cố 不bất 退thoái 也dã 。

第đệ 七thất 疑nghi 。 問vấn 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 即tức 得đắc 成thành 佛Phật 。 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 得đắc 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 見kiến 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 從tùng 下hạ 生sanh 三tam 會hội 之chi 中trung 自tự 然nhiên 得đắc 聖thánh 果Quả 。 何hà 須tu 求cầu 生sanh 西tây 方phương 。

○# 答đáp 。 求cầu 生sanh 兜Đâu 率Suất 一nhất 日nhật 聞văn 道đạo 見kiến 佛Phật 。 勢thế 若nhược 相tương 似tự 。 實thật 有hữu 優ưu 劣liệt 。 且thả 論luận 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 縱túng/tung 持trì 十Thập 善Thiện 。 恐khủng 不bất 得đắc 生sanh 彌Di 勒Lặc 。 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。 行hành 眾chúng 生sanh 三tam 昧muội 。 得đắc 入nhập 正chánh 定định 。 方phương 使sử 得đắc 生sanh 。 且thả 無vô 方phương 便tiện 接tiếp 引dẫn 之chi 義nghĩa 。 不bất 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 力lực 。 光quang 明minh 力lực 。 但đãn 有hữu 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 取thủ 不bất 捨xả 。 又hựu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 說thuyết 九cửu 品phẩm 教giáo 門môn 方phương 便tiện 接tiếp 引dẫn 殷ân 勤cần 發phát 遣khiển 。 生sanh 彼bỉ 淨tịnh 土độ 。 但đãn 眾chúng 生sanh 能năng 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 者giả 。 機cơ 感cảm 相tương 應ứng 。 必tất 得đắc 生sanh 也dã 。 二nhị 者giả 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 是thị 欲dục 界giới 退thoái 位vị 者giả 多đa 。 無vô 有hữu 水thủy 鳥điểu 樂nhạo/nhạc/lạc 樹thụ 風phong 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 響hưởng 。 起khởi 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 伏phục 滅diệt 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 。 又hựu 有hữu 女nữ 人nhân 。 長trường/trưởng 諸chư 天thiên 愛ái 欲dục 。 天thiên 女nữ 微vi 妙diệu 。 諸chư 天thiên 躭đam 玩ngoạn 。 自tự 不bất 能năng 捨xả 。 不bất 如như 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 水thủy 鳥điểu 樂nhạo/nhạc/lạc 樹thụ 。 風phong 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 響hưởng 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 皆giai 生sanh 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 之chi 心tâm 。 伏phục 滅diệt 煩phiền 惱não 。 又hựu 無vô 女nữ 人nhân 。 及cập 與dữ 二nhị 乗# 。 純thuần 一nhất 人nhân 乗# 清thanh 淨tịnh 良lương 伴bạn 。 為vi 此thử 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 。 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 。 遂toại 至chí 無vô 生sanh 之chi 位vị 。 如như 此thử 比tỉ 校giáo 優ưu 劣liệt 顯hiển 然nhiên 。 何hà 須tu 致trí 疑nghi 。 今kim 觀quán 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 在tại 世thế 之chi 時thời 。 大đại 有hữu 眾chúng 生sanh 見kiến 佛Phật 。 不bất 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả 恆Hằng 沙sa 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 如như 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 但đãn 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 悉tất 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 未vị 有hữu 一nhất 人nhân 退thoái 落lạc 。 為vi 生sanh 死tử 業nghiệp 縛phược 者giả 也dã 。 又hựu 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 。 有hữu 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 名danh 無vô 著trước 。 二nhị 名danh 世thế 親thân 。 三tam 名danh 獅sư 子tử 覺giác 。 此thử 三tam 人nhân 發phát 願nguyện 同đồng 生sanh 兜Đâu 率Suất 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 先tiên 亡vong 者giả 。 得đắc 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 誓thệ 來lai 相tương/tướng 報báo 。 獅sư 子tử 覺giác 先tiên 亡vong 。 一nhất 去khứ 數số 年niên 不bất 來lai 後hậu 世thế 親thân 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 無vô 著trước 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 必tất 來lai 相tương 報báo 。 世thế 親thân 已dĩ 去khứ 。 三tam 年niên 始thỉ 來lai 。 無vô 著trước 問vấn 曰viết 。 何hà 意ý 如như 許hứa 多đa 時thời 始thỉ 來lai 。 世thế 親thân 云vân 。 至chí 彼bỉ 天thiên 中trung 。 聽thính 彌Di 勒Lặc 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 坐tọa 旋toàn 遶nhiễu 。 即tức 來lai 相tương/tướng 報báo 。 不bất 曉hiểu 此thử 處xứ 。 已dĩ 經kinh 三tam 載tái 。 又hựu 問vấn 獅sư 子tử 覺giác 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 世thế 親thân 云vân 。 獅sư 子tử 覺giác 為vi 受thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 在tại 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 去khứ 已dĩ 來lai 。 總tổng 不bất 見kiến 彌Di 勒Lặc 諸chư 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 生sanh 彼bỉ 。 尚thượng 在tại 五ngũ 欲dục 。 何hà 况# 凡phàm 夫phu 。 為vi 此thử 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 定định 得đắc 不bất 退thoái 。 不bất 求cầu 兜Đâu 率Suất 也dã 。

第đệ 八bát 疑nghi 。 問vấn 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 造tạo 無vô 量lượng 業nghiệp 。 今kim 生sanh 又hựu 復phục 。 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 云vân 何hà 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 成thành 就tựu 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 法pháp 業nghiệp 之chi 事sự 。

○# 答đáp 。 釋thích 云vân 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 種chủng 多đa 少thiểu 強cường 弱nhược 並tịnh 不bất 得đắc 知tri 但đãn 能năng 臨lâm 終chung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 若nhược 惡ác 多đa 者giả 知tri 識thức 尚thượng 不bất 可khả 逢phùng 何hà 况# 十thập 念niệm 成thành 就tựu 。 又hựu 汝nhữ 以dĩ 無vô 始thỉ 來lai 。 惡ác 業nghiệp 為vi 重trọng/trùng 。 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 為vi 輕khinh 者giả 。 今kim 以dĩ 三tam 種chủng 輕khinh 重trọng 較giảo 量lượng 。 不bất 定định 在tại 時thời 節tiết 多đa 少thiểu 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 在tại 心tâm 。 二nhị 者giả 在tại 緣duyên 。 三tam 者giả 在tại 決quyết 定định 。 在tại 心tâm 者giả 造tạo 罪tội 之chi 時thời 。 從tùng 自tự 心tâm 虚# 妄vọng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 此thử 心tâm 初sơ 不bất 知tri 其kỳ 為vi 罪tội 業nghiệp 也dã 。 念niệm 佛Phật 者giả 。 從tùng 善thiện 知tri 識thức 。 聞văn 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 名danh 號hiệu 生sanh 此thử 心tâm 方phương 知tri 其kỳ 為vi 勝thắng 因nhân 實thật 福phước 也dã 。 一nhất 虚# 一nhất 實thật 。 豈khởi 可khả 相tương/tướng 比tỉ 。 譬thí 如như 萬vạn 年niên 暗ám 室thất 。 日nhật 至chí 而nhi 暗ám 頓đốn 滅diệt 。 豈khởi 可khả 以dĩ 久cửu 來lai 之chi 暗ám 遂toại 不bất 滅diệt 邪tà 。 在tại 緣duyên 者giả 。 造tạo 罪tội 之chi 時thời 。 從tùng 虚# 妄vọng 痴si 闇ám 心tâm 。 緣duyên 虚# 妄vọng 境cảnh 界giới 顛điên 倒đảo 生sanh 。 然nhiên 真chân 心tâm 未vị 嘗thường 不bất 惶hoàng 愧quý 有hữu 時thời 而nhi 掩yểm 飾sức 也dã 。 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 從tùng 聞văn 佛Phật 清thanh 淨tịnh 真chân 實thật 。 功công 德đức 名danh 號hiệu 。 緣duyên 真chân 實thật 覺giác 悟ngộ 踴dũng 躍dược 奮phấn 迅tấn 心tâm 生sanh 。 唯duy 恐khủng 其kỳ 不bất 得đắc 一nhất 旦đán 見kiến 佛Phật 也dã 。 一nhất 真chân 一nhất 偽ngụy 。 豈khởi 可khả 相tương/tướng 比tỉ 。 譬thí 如như 人nhân 。 被bị 毒độc 箭tiễn 中trung 。 箭tiễn 深thâm 毒độc 慘thảm 。 傷thương 肌cơ 破phá 骨cốt 。 一nhất 聞văn 滅diệt 除trừ 藥dược 鼓cổ 。 即tức 箭tiễn 出xuất 毒độc 除trừ 。 豈khởi 肯khẳng 以dĩ 箭tiễn 深thâm 毒độc 慘thảm 。 而nhi 不bất 去khứ 乎hồ 。 決quyết 定định 者giả 。 造tạo 罪tội 之chi 時thời 。 初sơ 不bất 信tín 其kỳ 有hữu 佛Phật 也dã 。 及cập 至chí 念niệm 佛Phật 之chi 時thời 。 又hựu 唯duy 恐khủng 其kỳ 有hữu 罪tội 也dã 。 念niệm 心tâm 猛mãnh 利lợi 。 如như 日nhật 再tái 明minh 。 又hựu 譬thí 如như 十thập 圍vi 之chi 索sách 。 千thiên 夫phu 莫mạc 制chế 。 童đồng 子tử 揮huy 劍kiếm 。 須tu 臾du 兩lưỡng 分phần/phân 。 如như 千thiên 年niên 積tích 柴sài 。 一nhất 豆đậu 之chi 火hỏa 。 少thiểu 時thời 即tức 盡tận 。 故cố 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 為vi 念niệm 佛Phật 時thời 。 心tâm 猛mãnh 利lợi 故cố 。 伏phục 滅diệt 惡ác 業nghiệp 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 不bất 須tu 疑nghi 也dã 。

第đệ 九cửu 疑nghi 。 問vấn 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 剎sát 。 凡phàm 夫phu 劣liệt 弱nhược 。 云vân 何hà 可khả 到đáo 。 又hựu 往vãng 生sanh 論luận 云vân 。 女nữ 人nhân 及cập 根căn 缺khuyết 。 二nhị 乗# 種chủng 不bất 生sanh 。 當đương 知tri 女nữ 人nhân 及cập 根căn 缺khuyết 者giả 。 必tất 定định 不bất 得đắc 生sanh 彼bỉ 。

○# 答đáp 。 為vi 對đối 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 生sanh 死tử 心tâm 。 量lượng 說thuyết 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 剎sát 耳nhĩ 。 但đãn 使sử 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 業nghiệp 成thành 者giả 。 臨lâm 終chung 在tại 定định 之chi 心tâm 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 受thọ 生sanh 之chi 心tâm 。 動động 念niệm 即tức 生sanh 淨tịnh 土độ 也dã 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 又hựu 云vân 。 業nghiệp 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 念niệm 即tức 得đắc 生sanh 彼bỉ 。 不bất 須tu 愁sầu 遠viễn 。 如như 人nhân 在tại 夢mộng 。 身thân 雖tuy 在tại 牀sàng 。 而nhi 心tâm 意ý 識thức 徧biến 至chí 他tha 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 生sanh 淨tịnh 土độ 亦diệc 爾nhĩ 。 動động 念niệm 即tức 生sanh 。 不bất 須tu 疑nghi 也dã 。 女nữ 人nhân 及cập 根căn 缺khuyết 。 二nhị 乗# 種chủng 不bất 生sanh 者giả 。 但đãn 論luận 彼bỉ 國quốc 無vô 女nữ 人nhân 。 及cập 無vô 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 人nhân 。 不bất 道đạo 此thử 間gian 女nữ 人nhân 根căn 缺khuyết 人nhân 不bất 得đắc 生sanh 彼bỉ 也dã 。 即tức 如như 韋vi 提đề 夫phu 人nhân 是thị 請thỉnh 生sanh 淨tịnh 土độ 主chủ 及cập 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 授thọ 記ký 。 悉tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 但đãn 此thử 處xứ 女nữ 人nhân 。 及cập 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 人nhân 一nhất 心tâm 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 悉tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 已dĩ 更cánh 不bất 受thọ 女nữ 人nhân 身thân 。 亦diệc 不bất 受thọ 根căn 缺khuyết 身thân 耳nhĩ 。 二nhị 乗# 人nhân 。 但đãn 回hồi 心tâm 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 至chí 彼bỉ 更cánh 無vô 二nhị 乗# 執chấp 心tâm 故cố 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 云vân 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 稱xưng 我ngã 名danh 號hiệu 。 厭yếm 惡ác 女nữ 人nhân 。 捨xả 命mạng 之chi 後hậu 。 更cánh 受thọ 女nữ 身thân 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 况# 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 更cánh 受thọ 女nữ 身thân 。

復phục 有hữu 根căn 缺khuyết 耶da 。

第đệ 十thập 疑nghi 。 問vấn 欲dục 決quyết 定định 求cầu 生sanh 西tây 方phương 。 未vị 知tri 作tác 何hà 行hành 業nghiệp 。 以dĩ 何hà 為vi 種chủng 子tử 。 又hựu 凡phàm 夫phu 俗tục 人nhân 。 皆giai 不bất 斷đoạn 淫dâm 欲dục 。 未vị 知tri 得đắc 生sanh 彼bỉ 否phủ 。

○# 答đáp 。 決quyết 定định 生sanh 西tây 方phương 者giả 。 具cụ 有hữu 二nhị 種chủng 行hành 。 一nhất 者giả 厭yếm 離ly 行hành 。 二nhị 者giả 欣hân 願nguyện 行hành 。 厭yếm 離ly 行hành 者giả 。 凡phàm 夫phu 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 為vi 五ngũ 欲dục 纏triền 縛phược 。 輪luân 廻hồi 五ngũ 道đạo 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 不bất 起khởi 心tâm 厭yếm 離ly 。 五ngũ 欲dục 未vị 有hữu 出xuất 期kỳ 。 為vi 此thử 常thường 觀quán 色sắc 身thân 。 膿nùng 血huyết 屎thỉ 尿niệu 。 一nhất 切thiết 惡ác 露lộ 。 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 。 故cố 湼# 槃bàn 云vân 。 如như 是thị 身thân 城thành 。 愚ngu 痴si 羅la 剎sát 。 住trụ 止chỉ 其kỳ 中trung 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 樂nhạo 此thử 身thân 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 此thử 身thân 眾chúng 苦khổ 所sở 集tập 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 淨tịnh 。 上thượng 至chí 諸chư 天thiên 身thân 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 行hành 者giả 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 。 當đương 觀quán 此thử 身thân 。 唯duy 苦khổ 無vô 樂lạc 。 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 縱túng/tung 使sử 妻thê 房phòng 。 不bất 能năng 頓đốn 斷đoạn 。 漸tiệm 漸tiệm 生sanh 厭yếm 。 作tác 不bất 淨tịnh 觀quán 。 若nhược 能năng 如như 此thử 。 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 者giả 。 淫dâm 欲dục 煩phiền 惱não 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 又hựu 發phát 願nguyện 願nguyện 我ngã 永vĩnh 離ly 三tam 界giới 。 五ngũ 欲dục 男nam 女nữ 等đẳng 身thân 。 願nguyện 得đắc 淨tịnh 土độ 法pháp 性tánh 生sanh 身thân 。 此thử 謂vị 厭yếm 離ly 行hành 二nhị 名danh 欣hân 願nguyện 行hành 者giả 。 觀quán 彼bỉ 淨tịnh 土độ 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 事sự 。 欣hân 心tâm 願nguyện 求cầu 。 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 謂vị 欣hân 願nguyện 行hành 也dã 。

釋thích 智trí 通thông 論luận

釋thích 行hành 友hữu (# 隋tùy )#

夫phu 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt 。 如như 身thân 實thật 相tướng 。 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 因nhân 斯tư 以dĩ 談đàm 。 則tắc 三tam 界giới 與dữ 一nhất 識thức [宴-女+六]# 歸quy 。 生sanh 死tử 共cộng 湼# 槃bàn 同đồng 體thể 。 又hựu 何hà 容dung 淨tịnh 穢uế 彼bỉ 此thử 於ư 其kỳ 間gian 哉tai 則tắc 凡phàm 夫phu 學học 人nhân 妄vọng 情tình 未vị 盡tận 。 不bất 能năng 齊tề 彼bỉ 我ngã 。 均quân 苦khổ 樂lạc 。 遺di 欣hân 厭yếm 。 亡vong 是thị 非phi 。 故cố 須tu 廻hồi 向hướng 願nguyện 求cầu 標tiêu 心tâm 所sở 詣nghệ 。 然nhiên 後hậu 往vãng 生sanh 耳nhĩ 。 其kỳ 實thật 則tắc 不bất 然nhiên 。 譬thí 猶do 明minh 鏡kính 現hiện 形hình 。 空không 谷cốc 應ưng 聲thanh 。 影ảnh 響hưởng 之chi 來lai 。 豈khởi 足túc 遠viễn 乎hồ 。 而nhi 惑hoặc 者giả 以dĩ 暗ám 識thức 生sanh 疑nghi 。 謂vị 淨tịnh 土độ 越việt 度độ 三tam 有hữu 。 超siêu 過quá 九cửu 定định 。 絕tuyệt 域vực 寥liêu 廓khuếch 。 經kinh 途đồ 敻# 遠viễn 。 自tự 非phi 三tam 乗# 極cực 位vị 。 及cập 十Thập 地Địa 聖thánh 人nhân 積tích 行hành 累lũy/lụy/luy 功công 。 安an 能năng 生sanh 彼bỉ 。 何hà 其kỳ 謬mậu 歟# 。 觀quán 斯tư 上thượng 人nhân 。 雖tuy 稟bẩm 性tánh 溫ôn 柔nhu 。 為vi 人nhân 清thanh 潔khiết 。 其kỳ 所sở 修tu 習tập 。 則tắc 福phước 德đức 偏thiên 長trường/trưởng 。 定định 慧tuệ 之chi 功công 。 葢# 不bất 足túc 紀kỷ 。 直trực 以dĩ 一nhất 生sanh 之chi 散tán 善thiện 。 臨lâm 命mạng 之chi 虚# 心tâm 。 遂toại 能năng 自tự 覩đổ 光quang 明minh 。 親thân 見kiến 幢tràng 相tương/tướng 。 動động 搖dao 神thần 象tượng 。 夢mộng 感cảm 旁bàng 人nhân 。 是thị 知tri 九cửu 品phẩm 之chi 業nghiệp 有hữu 徵trưng 。 十thập 念niệm 之chi 功công 無vô 爽sảng 。 凡phàm 我ngã 同đồng 志chí 。 豈khởi 不bất 朂# 哉tai 。 若nhược 夫phu 尋tầm 近cận 大đại 乗# 。 脩tu 行hành 止Chỉ 觀Quán 。 察sát 微vi 塵trần 之chi 本bổn 際tế 。 訊tấn 一nhất 念niệm 之chi 初sơ 源nguyên 。 便tiện 可khả 荊kinh 棘cức 播bá 無vô 常thường 之chi 音âm 。 梟kiêu 獍# 說thuyết 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 。 十thập 方phương 淨tịnh 國quốc 。 未vị 必tất 過quá 此thử 。 如như 其kỳ 眷quyến 戀luyến 妻thê 孥# 。 槃bàn 桓hoàn 弊tệ 執chấp 。 營doanh 生sanh 未vị 厭yếm 。 逐trục 物vật 已dĩ 疲bì 。 摧tồi 百bách 齡linh 於ư 倉thảng 卒thốt 之chi 間gian 。 畢tất 一nhất 世thế 於ư 遑hoàng 忙mang 之chi 際tế 。 內nội 無vô 所sở 措thố 。 外ngoại 無vô 所sở 恃thị 。 則tắc 長trường/trưởng 劫kiếp [宴-女+六]# 沒một 。 亦diệc 奚hề 能năng 自tự 返phản 。 良lương 可khả 悲bi 夫phu 。

(# 通thông 姓tánh 程# 河hà 東đông 人nhân 大đại 業nghiệp 中trung 卒thốt 見kiến 幢tràng 葢# 塔tháp 廟miếu 曰viết 吾ngô 生sanh 淨tịnh 土độ 矣hĩ 行hành 友hữu 為vi 傳truyền 因nhân 著trước 論luận )# 。

神thần 不bất 滅diệt 論luận

鄭trịnh 鮮tiên 之chi (# 宋tống )#

多đa 以dĩ 形hình 神thần 同đồng 滅diệt 。 照chiếu 識thức 俱câu 盡tận 。 夫phu 所sở 以dĩ 然nhiên 。 其kỳ 可khả 言ngôn 乎hồ 。 十thập 世thế 既ký 以dĩ 周chu 孔khổng 為vi 極cực 矣hĩ 。 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 教giáo 。 先tiên 結kết 其kỳ 心tâm 。 神thần 明minh 之chi 本bổn 絕tuyệt 而nhi 莫mạc 言ngôn 。 故cố 感cảm 之chi 所sở 體thể 。 自tự 形hình 已dĩ 還hoàn 。 佛Phật 唱xướng 至chí 言ngôn 。 悠du 悠du 弗phất 信tín 。 余dư 墜trụy 弱nhược 喪táng 。 思tư 拔bạt 淪luân 溺nịch 仰ngưỡng 尋tầm 玄huyền 旨chỉ 。 研nghiên 求cầu 神thần 要yếu 。 悟ngộ 夫phu 理lý 精tinh 於ư 形hình 。 神thần 妙diệu 於ư 理lý 。 寄ký 象tượng 傳truyền 心tâm 。 粗thô 舉cử 其kỳ 證chứng 。 庶thứ 鑒giám 諸chư 將tương 悟ngộ 。 遂toại 有hữu 功công 於ư 滯trệ 惑hoặc 焉yên 。 夫phu 形hình 神thần 混hỗn 會hội 。 雖tuy 與dữ 生sanh 俱câu 存tồn 。 至chí 於ư 麤thô 妙diệu 分phần/phân 源nguyên 。 則tắc 有hữu 無vô 區khu 異dị 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 夫phu 形hình 也dã 。 五ngũ 藏tạng 六lục 腑phủ 。 四tứ 肢chi 七thất 竅khiếu 。 相tương/tướng 與dữ 為vi 一nhất 。 故cố 所sở 以dĩ 為vi 生sanh 。 當đương 其kỳ 受thọ 生sanh 。 則tắc 五ngũ 常thường 殊thù 授thọ 。 是thị 以dĩ 肢chi 體thể 偏thiên 病bệnh 。 耳nhĩ 目mục 互hỗ 缺khuyết 。 無vô 奪đoạt 其kỳ 為vi 生sanh 。 一nhất 形hình 之chi 內nội 。 其kỳ 猶do 如như 茲tư 。 况# 神thần 體thể 靈linh 照chiếu 。 妙diệu 綂# 眾chúng 形hình 。 形hình 與dữ 氣khí 息tức 俱câu 運vận 。 神thần 與dữ 妙diệu 覺giác 同đồng 流lưu 。 雖tuy 動động 靜tĩnh 相tương/tướng 資tư 。 而nhi 精tinh 麤thô 異dị 源nguyên 。 豈khởi 非phi 各các 有hữu 其kỳ 本bổn 。 相tương/tướng 因nhân 為vi 用dụng 者giả 邪tà 。 近cận 取thủ 諸chư 身thân 。 即tức 明minh 其kỳ 理lý 。 庶thứ 可khả 悟ngộ 矣hĩ 。 一nhất 體thể 所sở 資tư 。 肌cơ 骨cốt 則tắc 痛thống 癢dạng 所sở 知tri 。 爪trảo 髮phát 則tắc 知tri 之chi 所sở 絕tuyệt 。 其kỳ 何hà 故cố 哉tai 。 豈khởi 非phi 肌cơ 骨cốt 所sở 以dĩ 為vi 生sanh 。 爪trảo 髮phát 非phi 生sanh 之chi 本bổn 也dã 。 生sanh 在tại 本bổn 。 則tắc 知tri 存tồn 。 生sanh 在tại 末mạt 。 則tắc 知tri 滅diệt 。 一nhất 形hình 之chi 用dụng 。 猶do 以dĩ 本bổn 末mạt 為vi 興hưng 廢phế 。 况# 神thần 為vi 生sanh 本bổn 。 其kỳ 源nguyên 至chí 妙diệu 。 豈khởi 得đắc 與dữ 七thất 尺xích 同đồng 枯khô 。 戶hộ 牖dũ 俱câu 盡tận 者giả 哉tai 。 推thôi 此thử 理lý 也dã 。 則tắc 神thần 之chi 不bất 滅diệt 。 居cư 可khả 知tri 矣hĩ 。

客khách 難nạn/nan 曰viết 。 子tử 之chi 辨biện 神thần 形hình 盡tận 矣hĩ 。 即tức 取thủ 一nhất 形hình 之chi 內nội 。 知tri 與dữ 不bất 知tri 精tinh 矣hĩ 。 然nhiên 形hình 神thần 雖tuy 麤thô 妙diệu 異dị 源nguyên 。 俱câu 以dĩ 有hữu 為vi 分phần/phân 。 夫phu 所sở 以dĩ 為vi 有hữu 。 則tắc 生sanh 為vi 其kỳ 本bổn 。 孰thục 有hữu 本bổn 已dĩ 盡tận 。 而nhi 資tư 乎hồ 本bổn 者giả 獨độc 得đắc 存tồn 乎hồ 。 出xuất 生sanh 之chi 表biểu 則tắc 廓khuếch 然nhiên [宴-女+六]# 盡tận 。 既ký [宴-女+六]# 盡tận 矣hĩ 。 非phi 但đãn 無vô 所sở 立lập 言ngôn 。 亦diệc 無vô 所sở 立lập 其kỳ 識thức 矣hĩ 。 識thức 不bất 立lập 則tắc 神thần 將tướng 安an 寄ký 。 既ký 無vô 所sở 寄ký 。 安an 得đắc 不bất 滅diệt 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

子tử 之chi 難nạn/nan 辯biện 則tắc 辨biện 矣hĩ 。 未vị 本bổn 諸chư 心tâm 故cố 有hữu 若nhược 斯tư 之chi 難nạn/nan 乎hồ 。 夫phu 萬vạn 化hóa 皆giai 有hữu 也dã 榮vinh 枯khô 盛thịnh 衰suy 。 死tử 生sanh 代đại 謝tạ 。 一nhất 形hình 盡tận 。 一nhất 形hình 生sanh 。 此thử 有hữu 生sanh 之chi 始thỉ 終chung 也dã 至chí 於ư 水thủy 火hỏa 。 則tắc 彌di 貫quán 羣quần 生sanh 。 贍thiệm 而nhi 不bất 匱quỹ 。 豈khởi 非phi 火hỏa 體thể 因nhân 物vật 。 水thủy 理lý 虚# 順thuận 。 生sanh 不bất 自tự 生sanh 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 所sở 資tư 。 因nhân 即tức 為vi 功công 。 故cố 物vật 莫mạc 能năng 竭kiệt 乎hồ 。 同đồng 在tại 生sanh 域vực 。 其kỳ 妙diệu 如như 此thử 。 况# 神thần 理lý 獨độc 絕tuyệt 器khí 所sở 不bất 隣lân 。 而nhi 限hạn 以dĩ 生sanh 表biểu [宴-女+六]# 盡tận 。 神thần 無vô 所sở 寄ký 哉tai 。 因nhân 斯tư 而nhi 談đàm 。 太thái 極cực 為vi 兩lưỡng 儀nghi 之chi 母mẫu 。 兩lưỡng 儀nghi 為vi 萬vạn 物vật 之chi 本bổn 。 彼bỉ 太thái 極cực 者giả 渾hồn 元nguyên 之chi 氣khí 而nhi 巳tị 。 猶do 能năng 總tổng 此thử 化hóa 根căn 。 不bất 變biến 其kỳ 一nhất 。 矧# 神thần 明minh 靈linh 極cực 有hữu 無vô 兼kiêm 盡tận 者giả 邪tà 。 其kỳ 為vi 不bất 滅diệt 。 可khả 以dĩ 悟ngộ 乎hồ 。

難nạn/nan 曰viết 。 子tử 推thôi 神thần 照chiếu 於ư 形hình 表biểu 。 指chỉ 太thái 極cực 於ư 物vật 先tiên 。 誠thành 有hữu 其kỳ 義nghĩa 。 然nhiên 理lý 貴quý 厭yếm 心tâm 。 然nhiên 後hậu 談đàm 可khả 究cứu 也dã 。 夫phu 神thần 形hình 未vị 嘗thường 一nhất 時thời 相tương 違vi 。 相tương 違vi 則tắc 無vô 神thần 矣hĩ 。 草thảo 木mộc 之chi 無vô 神thần 。 無vô 識thức 故cố 也dã 。 此thử 形hình 盡tận 矣hĩ 。 神thần 將tướng 安an 附phụ 。 而nhi 謂vị 之chi 不bất 滅diệt 哉tai 。 苟cẩu 能năng 不bất 滅diệt 。 則tắc 自tự 乖quai 其kỳ 靈linh 。 不bất 資tư 形hình 矣hĩ 。 既ký 不bất 資tư 形hình 。 何hà 理lý 與dữ 形hình 為vi 生sanh 終chung 不bất 相tương 違vi 。 不bất 能năng 相tương 違vi 。 則tắc 生sanh 本bổn 是thị 同đồng 。 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 斯tư 難nạn/nan 也dã 。 形hình 神thần 有hữu 源nguyên 。 請thỉnh 為vi 子tử 循tuần 本bổn 而nhi 釋thích 之chi 。 夫phu 火hỏa 因nhân 薪tân 而nhi 有hữu 火hỏa 。 無vô 薪tân 則tắc 無vô 火hỏa 薪tân 。 雖tuy 所sở 以dĩ 生sanh 火hỏa 而nhi 非phi 火hỏa 之chi 本bổn 火hỏa 本bổn 自tự 在tại 。 因nhân 薪tân 為vi 用dụng 耳nhĩ 。 若nhược 待đãi 薪tân 然nhiên 後hậu 有hữu 火hỏa 。 則tắc 燧toại 人nhân 之chi 前tiền 。 其kỳ 無vô 火hỏa 理lý 乎hồ 。 火hỏa 本bổn 至chí 陽dương 。 陽dương 為vi 火hỏa 極cực 。 故cố 薪tân 是thị 火hỏa 所sở 寄ký 。 非phi 其kỳ 本bổn 也dã 。 神thần 形hình 相tướng 資tư 。 亦diệc 猶do 此thử 矣hĩ 。 相tương/tướng 資tư 相tương/tướng 因nhân 。 生sanh 塗đồ 所sở 由do 耳nhĩ 。 安an 在tại 有hữu 形hình 則tắc 神thần 存tồn 。 無vô 形hình 則tắc 神thần 盡tận 。 其kỳ 本bổn 惚hốt 怳hoảng 。 不bất 可khả 言ngôn 矣hĩ 。 請thỉnh 為vi 吾ngô 子tử 廣quảng 其kỳ 類loại 以dĩ 明minh 之chi 。 當đương 薪tân 之chi 在tại 水thủy 則tắc 火hỏa 盡tận 。 出xuất 水thủy 則tắc 火hỏa 生sanh 。 一nhất 薪tân 未vị 改cải 。 而nhi 火hỏa 前tiền 期kỳ 。 神thần 不bất 賴lại 形hình 。 又hựu 如như 茲tư 矣hĩ 。 神thần 不bất 待đãi 形hình 。 可khả 以dĩ 悟ngộ 乎hồ 。

難nạn/nan 曰viết 神thần 不bất 待đãi 形hình 。 未vị 可khả 頓đốn 辨biện 。 就tựu 如như 子tử 言ngôn 。 苟cẩu 不bất 待đãi 形hình 。 則tắc 資tư 形hình 之chi 與dữ 獨độc 照chiếu 。 其kỳ 理lý 常thường 一nhất 。 雖tuy 曰viết 相tương/tướng 資tư 而nhi 本bổn 不bất 相tương 關quan 佛Phật 理lý 所sở 明minh 。 而nhi 必tất 陶đào 鑄chú 此thử 神thần 以dĩ 濟tế 彼bỉ 形hình 何hà 哉tai 。

答đáp 曰viết 。

子tử 之chi 問vấn 有hữu 心tâm 矣hĩ 。 此thử 悠du 悠du 之chi 所sở 惑hoặc 。 而nhi 未vị 暨kỵ 其kỳ 本bổn 者giả 也dã 。 神thần 雖tuy 不bất 待đãi 形hình 然nhiên 彼bỉ 形hình 必tất 生sanh 。 必tất 生sanh 之chi 形hình 。 此thử 神thần 必tất 宅trạch 。 必tất 宅trạch 必tất 生sanh 則tắc 照chiếu 感cảm 為vi 一nhất 。 自tự 然nhiên 相tương 濟tế 。 自tự 然nhiên 相tương 濟tế 。 則tắc 理lý 極cực 於ư 陶đào 鑄chú 。 陶đào 鑄chú 則tắc 功công 存tồn 。 功công 存tồn 則tắc 道Đạo 行hạnh 。 如như 四tứ 時thời 之chi 於ư 萬vạn 物vật 。 豈khởi 有hữu 心tâm 於ư 相tương 濟tế 哉tai 。 理lý 之chi 所sở 順thuận 。 自tự 然nhiên 之chi 所sở 至chí 耳nhĩ 。

難nạn/nan 曰viết 形hình 神thần 雖tuy 異dị 。 自tự 然nhiên 相tương 濟tế 。 則tắc 敬kính 聞văn 矣hĩ 。 子tử 既ký 譬thí 神thần 之chi 於ư 形hình 。 如như 火hỏa 之chi 在tại 薪tân 。 薪tân 無vô 意ý 於ư 有hữu 火hỏa 。 火hỏa 無vô 情tình 於ư 寄ký 薪tân 故cố 能năng 合hợp 用dụng 無vô 窮cùng 。 自tự 與dữ 化hóa 永vĩnh 非phi 此thử 薪tân 之chi 火hỏa 移di 於ư 彼bỉ 薪tân 然nhiên 後hậu 為vi 火hỏa 。 而nhi 佛Phật 理lý 以dĩ 此thử 形hình 既ký 盡tận 。 更cánh 宅trạch 彼bỉ 形hình 。 形hình 神thần 去khứ 來lai 。 由do 於ư 罪tội 福phước 。 請thỉnh 問vấn 此thử 形hình 為vi 罪tội 為vi 是thị 形hình 邪tà 。 為vi 是thị 神thần 邪tà 。 若nhược 形hình 也dã 。 則tắc 大đại 冶dã 之chi 一nhất 物vật 耳nhĩ 。 若nhược 神thần 也dã 。 則tắc 神thần 不bất 自tự 濟tế 。 繫hệ 於ư 異dị 形hình 。 則tắc 子tử 形hình 神thần 不bất 相tương 資tư 之chi 論luận 。 於ư 此thử 而nhi 躓chí 矣hĩ 。

答đáp 曰viết 。

宜nghi 有hữu 斯tư 問vấn 。 然nhiên 後hậu 理lý 可khả 盡tận 也dã 所sở 謂vị 形hình 神thần 不bất 相tương 資tư 。 明minh 其kỳ 異dị 本bổn 耳nhĩ 。 既ký 以dĩ 為vi 生sanh 。 生sanh 生sanh 之chi 內nội 。 各các 周chu 其kỳ 用dụng 。 苟cẩu 用dụng 斯tư 生sanh 。 以dĩ 成thành 罪tội 福phước 。 神thần 豈khởi 自tự 妙diệu 其kỳ 照chiếu 。 不bất 為vi 此thử 形hình 之chi 用dụng 邪tà 。 若nhược 其kỳ 然nhiên 也dã 。 則tắc 有hữu 意ý 於ư 賢hiền 愚ngu 。 非phi 忘vong 照chiếu 而nhi 玄huyền 會hội 順thuận 理lý 。 理lý 盡tận 形hình 化hóa 。 神thần 宅trạch 此thử 形hình 。 子tử 不bất 疑nghi 於ư 其kỳ 始thỉ 彼bỉ 此thử 一nhất 理lý 而nhi 性tánh 於ư 其kỳ 終chung 邪tà 。

難nạn/nan 曰viết 。 神thần 即tức 形hình 為vi 照chiếu 。 形hình 因nhân 神thần 為vi 用dụng 。 斯tư 則tắc 然nhiên 矣hĩ 。 悟ngộ 既ký 由do 神thần 惑hoặc 亦diệc 在tại 神thần 。 神thần 隨tùy 此thử 形hình 。 故cố 有hữu 賢hiền 愚ngu 。 賢hiền 愚ngu 非phi 神thần 。 而nhi 神thần 為vi 形hình 用dụng 三tam 世thế 周chu 廻hồi 。 萬vạn 劫kiếp 無vô 算toán 。 賢hiền 愚ngu 靡mĩ 始thỉ 而nhi 功công 顯hiển 中trung 路lộ 。 無vô 始thỉ 之chi 理lý 玄huyền 。 而nhi 中trung 路lộ 之chi 功công 末mạt 。 孰thục 有hữu 在tại 末mạt 之chi 功công 。 而nhi 拔bạt 無vô 始thỉ 之chi 初sơ 者giả 邪tà 。 若nhược 有hữu 嘉gia 通thông 。 則tắc 請thỉnh 從tùng 後hậu 塵trần 。

答đáp 曰viết 。

子tử 責trách 其kỳ 始thỉ 。 有hữu 是thị 言ngôn 矣hĩ 。 非phi 理lý 無vô 始thỉ 終chung 。 玄huyền 極cực 無vô 涯nhai 。 既ký 生sanh 既ký 化hóa 。 罪tội 福phước 往vãng 復phục 。 自tự 然nhiên 所sở 生sanh 耳nhĩ 。 所sở 謂vị 聰thông 明minh 。 誠thành 由do 耳nhĩ 目mục 。 耳nhĩ 目mục 之chi 本bổn 。 非phi 聰thông 明minh 也dã 。 所sở 謂vị 賢hiền 愚ngu 。 誠thành 應ưng 有hữu 始thỉ 既ký 為vi 賢hiền 愚ngu 。 無vô 始thỉ 可khả 知tri 矣hĩ 。 夫phu 有hữu 物vật 也dã 。 則tắc 不bất 能năng 管quản 物vật 唯duy 無vô 物vật 。 然nhiên 後hậu 能năng 為vì 物vật 所sở 歸quy 。 若nhược 有hữu 始thỉ 也dã 。 則tắc 不bất 能năng 為vi 終chung 。 唯duy 無vô 始thỉ 也dã 。 然nhiên 後hậu 終chung 始thỉ 無vô 窮cùng 。 此thử 自tự 是thị 理lý 所sở 必tất 然nhiên 不bất 可khả 徵trưng 事sự 之chi 有hữu 始thỉ 。 而nhi 責trách 神thần 同đồng 於ư 事sự 。 神thần 道đạo 玄huyền 遠viễn 。 至chí 理lý 無vô 言ngôn 。 髣phảng 髴phất 其kỳ 宗tông 相tương/tướng 與dữ 為vi 悟ngộ 。 而nhi 自tự 末mạt 徵trưng 本bổn 。 動động 失thất 其kỳ 綂# 所sở 以dĩ 守thủ 此thử 一nhất 觀quán 。 庶thứ 階giai 其kỳ 峰phong 。 若nhược 肆tứ 辯biện 競cạnh 辭từ 。 余dư 知tri 其kỳ 息tức 矣hĩ 。 洪hồng 範phạm 說thuyết 生sanh 之chi 本bổn 。 與dữ 佛Phật 同đồng 矣hĩ 。 至chí 乎hồ 佛Phật 之chi 所sở 演diễn 。 則tắc 多đa 河hà 漢hán 。 此thử 溺nịch 於ư 日nhật 用dụng 耳nhĩ 。 商thương 臣thần 極cực 逆nghịch 。 後hậu 嗣tự 隆long 業nghiệp 。 顏nhan 冉nhiễm 德đức 行hạnh 。 早tảo 夭yểu 無vô 聞văn 。 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 。 自tự 為vi 方phương 內nội 。 推thôi 此thử 理lý 也dã 。 其kỳ 可khả 知tri 矣hĩ 。 請thỉnh 廣quảng 其kỳ 證chứng 。 以dĩ 究cứu 其kỳ 詳tường 。 夫phu 稟bẩm 靈linh 乗# 和hòa 。 體thể 極cực 淳thuần 粹túy 。 堯# 生sanh 丹đan 朱chu 。 頑ngoan 凶hung 無vô 章chương 。 不bất 識thức 仁nhân 義nghĩa 。 瞽# [耳*叟]# 誕đản 舜thuấn 。 原nguyên 生sanh 。 則tắc 非phi 所sở 育dục 。 求cầu 理lý 應ưng 傳truyền 美mỹ 其kỳ 事sự 。 若nhược 茲tư 而nhi 謂vị 佛Phật 理lý 為vi 迂# 。 可khả 不bất 悟ngộ 哉tai 。

明minh 佛Phật 論luận (# 一nhất 名danh 神thần 不bất 滅diệt 論luận )#

宗tông 。 炳bỉnh (# 宋tống )# 。

夫phu 道đạo 之chi 至chí 妙diệu 。 固cố 風phong 化hóa 宜nghi 尊tôn 。 而nhi 世thế 多đa 誕đản 佛Phật 。 咸hàm 以dĩ 我ngã 躬cung 不bất 閱duyệt 。 遑hoàng 恤tuất 于vu 後hậu 。 萬vạn 里lý 之chi 事sự 。 百bách 年niên 以dĩ 外ngoại 。 皆giai 不bất 以dĩ 為vi 然nhiên 。 况# 須Tu 彌Di 之chi 大đại 。 佛Phật 國quốc 之chi 偉# 。 精tinh 神thần 不bất 滅diệt 。 人nhân 可khả 成thành 佛Phật 。 心tâm 作tác 萬vạn 有hữu 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 宿túc 緣duyên 綿miên 邈mạc 。 億ức 劫kiếp 乃nãi 報báo 乎hồ 。 此thử 皆giai 英anh 奇kỳ 超siêu 洞đỗng 。 理lý 信tín 事sự 實thật 。 黃hoàng 華hoa 之chi 聽thính 。 豈khởi 納nạp 雲vân 門môn 之chi 調điều 哉tai 。 世thế 人nhân 又hựu 貴quý 周chu 孔khổng 。 書thư 典điển 自tự 堯# 至chí 漢hán 。 九cửu 州châu 華hoa 夏hạ 。 曾tằng 所sở 弗phất 暨kỵ 。 殊thù 域vực 何hà 感cảm 。 漢hán 明minh 何hà 德đức 。 而nhi 獨độc 昭chiêu 靈linh 彩thải 。 凡phàm 若nhược 此thử 情tình 又hựu 皆giai 牽khiên 附phụ 先tiên 習tập 。 不bất 能năng 曠khoáng 以dĩ 玄huyền 覽lãm 。 故cố 至chí 理lý 匪phỉ 遐hà 而nhi 疑nghi 。 以dĩ 自tự 沒một 悲bi 夫phu 。 中trung 國quốc 君quân 子tử 。 明minh 於ư 禮lễ 義nghĩa 。 而nhi 闇ám 於ư 知tri 人nhân 心tâm 寧ninh 知tri 佛Phật 心tâm 乎hồ 。 今kim 世thế 業nghiệp 近cận 事sự 。 謀mưu 之chi 不bất 臧tang 。 猶do 興hưng 喪táng 及cập 之chi 。 况# 精tinh 神thần 我ngã 也dã 。 得đắc 焉yên 則tắc 清thanh 升thăng 無vô 窮cùng 。 失thất 矣hĩ 則tắc 永vĩnh 墜trụy 無vô 極cực 。 可khả 不bất 臨lâm 深thâm 而nhi 求cầu 。 履lý 薄bạc 而nhi 慮lự 乎hồ 。 夫phu 一nhất 局cục 之chi 奕dịch 。 形hình 算toán 之chi 淺thiển 而nhi 奕dịch 秋thu 之chi 心tâm 。 何hà 嘗thường 有hữu 得đắc 。 而nhi 乃nãi 欲dục 率suất 井tỉnh 蛙# 之chi 見kiến 。 妄vọng 抑ức 大đại 猷# 。 至chí 獨độc 陷hãm 神thần 於ư 天thiên 穽tỉnh 之chi 下hạ 。 不bất 以dĩ 甚thậm 乎hồ 。 今kim 以dĩ 茫mang 昧muội 之chi 識thức 。 燭chúc 幽u [宴-女+六]# 之chi 故cố 。 既ký 不bất 能năng 自tự 覽lãm 鑒giám 於ư 所sở 失thất 。 何hà 能năng 獨độc 明minh 於ư 所sở 得đắc 。 唯duy 當đương 明minh 精tinh 闇ám 向hướng 。 推thôi 夫phu 善thiện 道đạo 居cư 然nhiên 宜nghi 修tu 以dĩ 佛Phật 經Kinh 為vi 指chỉ 南nam 耳nhĩ 。 彼bỉ 佛Phật 經Kinh 也dã 。 包bao 五ngũ 典điển 之chi 德đức 。 深thâm 加gia 遠viễn 大đại 之chi 實thật 。 含hàm 老lão 莊trang 之chi 虚# 而nhi 重trọng/trùng 增tăng 皆giai 空không 之chi 盡tận 。 高cao 言ngôn 實thật 理lý 。 肅túc 焉yên 感cảm 神thần 。 其kỳ 映ánh 如như 日nhật 。 其kỳ 清thanh 如như 風phong 。 非phi 聖thánh 誰thùy 說thuyết 乎hồ 。 謹cẩn 推thôi 世thế 之chi 所sở 見kiến 而nhi 會hội 佛Phật 之chi 理lý 。 為vi 明minh 論luận 曰viết 。 今kim 自tự 撫phủ 踵chủng 至chí 頂đảnh 以dĩ 去khứ 陵lăng 虚# 心tâm 往vãng 而nhi 勿vật 已dĩ 。 則tắc 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 皆giai 無vô 窮cùng 也dã 。 生sanh 不bất 獨độc 造tạo 。 必tất 傳truyền 所sở 資tư 。 仰ngưỡng 追truy 所sở 傳truyền 。 則tắc 無vô 始thỉ 也dã 。 奕dịch 世thế 相tương 生sanh 而nhi 不bất 已dĩ 。 則tắc 亦diệc 無vô 竟cánh 也dã 。 是thị 身thân 也dã 。 既ký 日nhật 用dụng 無vô 垠# 之chi 實thật 。 親thân 由do 無vô 始thỉ 而nhi 來lai 又hựu 將tương 傳truyền 於ư 無vô 竟cánh 而nhi 去khứ 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 之chi 曠khoáng 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 之chi 久cửu 。 人nhân 固cố 相tương/tướng 與dữ 陵lăng 之chi 。 以dĩ 自tự 敷phu 者giả 也dã 。 是thị 以dĩ 居cư 赤xích 縣huyện 於ư 八bát 極cực 。 曾tằng 不bất 疑nghi 焉yên 。 今kim 布bố 三tam 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 羅la 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 下hạ 。 恆Hằng 沙sa 閱duyệt 國quốc 界giới 。 飛phi 塵trần 。 紀kỷ 積tích 劫kiếp 。 普phổ [宴-女+六]# 化hóa 之chi 所sở 容dung 。 俱câu # 末mạt 其kỳ 未vị 央ương 。 何hà 獨độc 安an 我ngã 而nhi 疑nghi 彼bỉ 哉tai 。 夫phu 秋thu 毫hào 處xứ 滄thương 海hải 。 其kỳ 懸huyền 猶do 有hữu 極cực 也dã 。 今kim 綴chuế 彛# 倫luân 於ư 太thái 虚# 。 為vi 藐miệu 胡hồ 可khả 言ngôn 哉tai 。 故cố 世thế 之chi 所sở 大đại 。 道đạo 之chi 所sở 小tiểu 。 人nhân 之chi 所sở 遐hà 。 天thiên 之chi 所sở 邇nhĩ 。 所sở 謂vị 軒hiên 轅viên 之chi 前tiền 。 遐hà 哉tai 邈mạc 矣hĩ 者giả 。 體thể 天thiên 道đạo 以dĩ 高cao 覽lãm 。 葢# 昨tạc 日nhật 之chi 事sự 耳nhĩ 。 書thư 稱xưng 知tri 遠viễn 。 不bất 出xuất 唐đường 虞ngu 。 春xuân 秋thu 屬thuộc 辭từ 。 盡tận 於ư 王vương 業nghiệp 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 良lương 敬kính 。 詩thi 易dị 之chi 溫ôn 潔khiết 。 今kim 於ư 無vô 窮cùng 之chi 中trung 。 煥hoán 三tam 千thiên 日nhật 月nguyệt 以dĩ 列liệt 照chiếu 。 麗lệ 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 。 下hạ 以dĩ 貞trinh 觀quán 。 乃nãi 知tri 周chu 孔khổng 所sở 述thuật 。 葢# 於ư 蠻# 觸xúc 之chi 域vực 。 應ưng 求cầu 治trị 之chi 麤thô 感cảm 。 且thả 寧ninh 乏phạp 於ư 一nhất 生sanh 之chi 內nội 耳nhĩ 。 逸dật 乎hồ 生sanh 表biểu 者giả 。 存tồn 而nhi 未vị 論luận 也dã 。 若nhược 不bất 然nhiên 也dã 。 何hà 其kỳ 篤đốc 於ư 為vi 始thỉ 形hình 。 而nhi 略lược 於ư 為vi 神thần 哉tai 。 登đăng 蒙mông 山sơn 而nhi 小tiểu 魯lỗ 。 登đăng 太thái 山sơn 而nhi 小tiểu 天thiên 下hạ 。 是thị 其kỳ 際tế 矣hĩ 。 且thả 又hựu 墳phần 典điển 已dĩ 逸dật 。 俗tục 儒nho 所sở 編biên 。 專chuyên 在tại 治trị 迹tích 。 言ngôn 有hữu 出xuất 於ư 世thế 表biểu 。 或hoặc 散tán 沒một 於ư 史sử 策sách 。 或hoặc 絕tuyệt 滅diệt 於ư 坑khanh 焚phần 。 若nhược 老lão 子tử 莊trang 周chu 之chi 道đạo 。 松tùng 喬kiều 列liệt 真chân 之chi 術thuật 。 信tín 可khả 以dĩ 洗tẩy 心tâm 養dưỡng 身thân 。 而nhi 亦diệc 皆giai 無vô 取thủ 於ư 六lục 經kinh 。 而nhi 學học 者giả 唯duy 守thủ 救cứu 。 麤thô 之chi 。 闕khuyết 文văn 以dĩ 書thư 禮lễ 為vi 限hạn 。 斷đoạn 聞văn 窮cùng 神thần 積tích 劫kiếp 之chi 遠viễn 化hóa 。 炫huyễn 目mục 前tiền 而nhi 永vĩnh 忽hốt 。 不bất 亦diệc 悲bi 夫phu 。 嗚ô 呼hô 。 有hữu 似tự 行hành 乎hồ 。 層tằng 雲vân 之chi 下hạ 而nhi 不bất 信tín 。 日nhật 月nguyệt 者giả 。 也dã 今kim 稱xưng 一nhất 隂# 一nhất 陽dương 之chi 謂vị 道đạo 。 隂# 陽dương 不bất 測trắc 之chi 謂vị 神thần 者giả 。 葢# 謂vị 至chí 無vô 為vi 道Đạo 。 隂# 陽dương 兩lưỡng 渾hồn 。 故cố 曰viết 一nhất 隂# 一nhất 陽dương 也dã 。 自tự 道đạo 而nhi 降giáng/hàng 。 便tiện 入nhập 精tinh 神thần 。 常thường 有hữu 於ư 隂# 陽dương 之chi 表biểu 。 非phi 二nhị 儀nghi 所sở 究cứu 。 故cố 曰viết 隂# 陽dương 不bất 測trắc 耳nhĩ 。 君quân 平bình 之chi 說thuyết 。 一nhất 生sanh 二nhị 。 謂vị 神thần 明minh 是thị 也dã 。 若nhược 此thử 二nhị 句cú 。 皆giai 以dĩ 明minh 無vô 。 則tắc 以dĩ 何hà 明minh 精tinh 神thần 乎hồ 。 然nhiên 羣quần 生sanh 之chi 神thần 。 其kỳ 極cực 雖tuy 齊tề 。 而nhi 隨tùy 緣duyên 遷thiên 流lưu 。 成thành 麤thô 妙diệu 之chi 識thức 。 而nhi 與dữ 本bổn 不bất 滅diệt 矣hĩ 。 今kim 雖tuy 舜thuấn 生sanh 於ư 瞽# 。 舜thuấn 之chi 神thần 也dã 。 必tất 非phi 瞽# 之chi 所sở 生sanh 。 則tắc 商thương 均quân 之chi 神thần 。 又hựu 非phi 舜thuấn 之chi 所sở 育dục 。 生sanh 育dục 之chi 前tiền 。 素tố 有hữu 麤thô 妙diệu 矣hĩ 。 既ký 本bổn 立lập 於ư 未vị 生sanh 之chi 先tiên 。 則tắc 知tri 不bất 滅diệt 於ư 既ký 死tử 之chi 後hậu 矣hĩ 。 又hựu 不bất 滅diệt 則tắc 不bất 同đồng 愚ngu 聖thánh 則tắc 異dị 知tri 愚ngu 聖thánh 生sanh 死tử 不bất 革cách 不bất 滅diệt 之chi 分phần 矣hĩ 。 故cố 云vân 精tinh 神thần 受thọ 形hình 。 周chu 遍biến 五ngũ 道đạo 。 成thành 壞hoại 天thiên 地địa 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 也dã 。 夫phu 以dĩ 累lũy/lụy/luy 瞳# 之chi 質chất 。 誕đản 于vu 頑ngoan 瞽# 。 嚚ngân 均quân 之chi 身thân 。 受thọ 體thể 黃hoàng 中trung 。 愚ngu 聖thánh 天thiên 絕tuyệt 。 何hà 數số 以dĩ 合hợp 乎hồ 。 豈khởi 非phi 重trọng/trùng 華hoa 之chi 靈linh 始thỉ 麤thô 於ư 在tại 昔tích 。 結kết 因nhân 往vãng 劫kiếp 之chi 先tiên 。 緣duyên 會hội 萬vạn 化hóa 之chi 後hậu 哉tai 。 今kim 則tắc 獨độc 絕tuyệt 其kỳ 神thần 昔tích 有hữu 接tiếp 麤thô 之chi 累lũy/lụy/luy 則tắc 練luyện 之chi 所sở 盡tận 矣hĩ 。 神thần 之chi 不bất 滅diệt 及cập 緣duyên 會hội 之chi 理lý 積tích 習tập 而nhi 聖thánh 三tam 者giả 鑒giám 於ư 此thử 矣hĩ 。 若nhược 使sử 形hình 生sanh 則tắc 神thần 生sanh 。 形hình 死tử 則tắc 神thần 死tử 。 則tắc 宜nghi 形hình 殘tàn 神thần 毀hủy 。 形hình 病bệnh 神thần 困khốn 。 據cứ 有hữu 腐hủ 。 則tắc 其kỳ 身thân 。 或hoặc 屬thuộc 纊khoáng 臨lâm 盡tận 。 而nhi 神thần 意ý 平bình 全toàn 者giả 。 及cập 自tự 牖dũ 執chấp 手thủ 。 病bệnh 之chi 極cực 矣hĩ 而nhi 無vô 變biến 德đức 行hạnh 之chi 主chủ 。 斯tư 殆đãi 不bất 滅diệt 之chi 驗nghiệm 也dã 。 若nhược 必tất 神thần 生sanh 於ư 形hình 。 本bổn 非phi 緣duyên 合hợp 。 今kim 請thỉnh 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 。 然nhiên 後hậu 近cận 求cầu 諸chư 身thân 。 夫phu 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 。 謂vị 無vô 靈linh 也dã 。 則tắc 未vị 可khả 斷đoạn 矣hĩ 。 若nhược 許hứa 其kỳ 神thần 則tắc 嶽nhạc 唯duy 積tích 土thổ/độ 之chi 多đa 。 瀆độc 唯duy 積tích 水thủy 而nhi 巳tị 矣hĩ 。 得đắc 一nhất 之chi 靈linh 。 何hà 生sanh 水thủy 土thổ/độ 之chi 麤thô 哉tai 。 而nhi 感cảm 託thác 巖nham 流lưu 。 肅túc 成thành 一nhất 體thể 。 設thiết 使sử 山sơn 崩băng 川xuyên 竭kiệt 必tất 不bất 與dữ 土thổ/độ 木mộc 俱câu 亡vong 。 矣hĩ 神thần 非phi 形hình 作tác 。 合hợp 而nhi 不bất 滅diệt 。 人nhân 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 神thần 也dã 者giả 。 妙diệu 萬vạn 物vật 而nhi 為vi 言ngôn 矣hĩ 。 若nhược 資tư 形hình 以dĩ 造tạo 。 隨tùy 形hình 以dĩ 滅diệt 。 則tắc 以dĩ 形hình 為vi 本bổn 。 何hà 妙diệu 以dĩ 言ngôn 乎hồ 。 夫phu 精tinh 神thần 四tứ 達đạt 。 並tịnh 流lưu 無vô 極cực 。 上thượng 際tế 於ư 天thiên 。 下hạ 盤bàn 於ư 地địa 。 聖thánh 之chi 機cơ 窮cùng 。 賢hiền 之chi 研nghiên 微vi 。 逮đãi 于vu 宰tể 賜tứ 莊trang 嵇# 。 吳ngô 札# 子tử 房phòng 之chi 倫luân 。 精tinh 用dụng 所sở 乏phạp 。 皆giai 不bất 疾tật 不bất 行hành 。 坐tọa 徹triệt 宇vũ 宙trụ 。 而nhi 形hình 之chi 臭xú 腐hủ 。 甘cam 嗜thị 所sở 資tư 。 皆giai 與dữ 下hạ 愚ngu 同đồng 矣hĩ 。 寧ninh 當đương 復phục 稟bẩm 之chi 以dĩ 生sanh 隨tùy 之chi 以dĩ 滅diệt 邪tà 。 又hựu 宜nghi 思tư 矣hĩ 。 周chu 公công 郊giao 祀tự 后hậu 稷tắc 宗tông 祀tự 文văn 王vương 世thế 或hoặc 謂vị 空không 以dĩ 孝hiếu 即tức 問vấn 談đàm 者giả 何hà 以dĩ 了liễu 其kỳ 必tất 空không 則tắc 必tất 無vô 以dĩ 了liễu 矣hĩ 。 苟cẩu 無vô 以dĩ 了liễu 。 則tắc 文văn 稷tắc 之chi 靈linh 。 不bất 可khả 謂vị 之chi 滅diệt 矣hĩ 。 齋trai 三tam 日nhật 必tất 見kiến 所sở 為vi 齋trai 者giả 。 寧ninh 可khả 以dĩ 常thường 人nhân 之chi 不bất 見kiến 。 而nhi 斷đoạn 周chu 公công 之chi 必tất 不bất 見kiến 哉tai 。 嬴# 博bác 之chi 葬táng 曰viết 骨cốt 肉nhục 歸quy 于vu 土thổ/độ 。 魂hồn 氣khí 則tắc 無vô 不bất 之chi 。 非phi 滅diệt 之chi 謂vị 矣hĩ 。 夫phu 辰thần 月nguyệt 變biến 。 則tắc 律luật 呂lữ 動động 。 晦hối 望vọng 交giao 。 而nhi 蚌# 蛤# 應ưng 。 分phần/phân 至chí 啟khải 閉bế 。 而nhi 燕yên 雁nhạn 龍long 蛇xà 。 颯tát 焉yên 出xuất 沒một 者giả 。 皆giai 先tiên 之chi 以dĩ [宴-女+六]# 化hóa 。 而nhi 後hậu 發phát 於ư 物vật 類loại 也dã 。 凡phàm 厥quyết 羣quần 有hữu 。 同đồng 見kiến 陶đào 於ư [宴-女+六]# 化hóa 矣hĩ 。 何hà 數số 事sự 之chi 獨độc 然nhiên 。 而nhi 萬vạn 化hóa 之chi 不bất 盡tận 然nhiên 哉tai 。 今kim 所sở 以dĩ 殺sát 人nhân 而nhi 死tử 。 傷thương 人nhân 而nhi 刑hình 。 及cập 為vi 縲luy 紲# 之chi 罪tội 者giả 。 及cập 今kim 則tắc 無vô 罪tội 與dữ 今kim 有hữu 罪tội 而nhi 同đồng 然nhiên 者giả 皆giai 由do [宴-女+六]# 緣duyên 前tiền 遘cấu 。 而nhi 人nhân 理lý 後hậu 發phát 矣hĩ 。 夫phu 幽u 顯hiển 一nhất 也dã 釁hấn 遘cấu 於ư 幽u 而nhi 醜xú 發phát 於ư 顯hiển 。 既ký 無vô 怪quái 矣hĩ 。 行hành 凶hung 於ư 顯hiển 而nhi 受thọ 毒độc 。 於ư 幽u 又hựu 何hà 怪quái 乎hồ 。 今kim 以dĩ 不bất 滅diệt 之chi 神thần 。 含hàm 知tri 堯# 之chi 識thức 。 幽u 顯hiển 於ư 萬vạn 世thế 之chi 中trung 。 苦khổ 以dĩ 創sáng/sang 惡ác 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 誘dụ 善thiện 。 加gia 有hữu 日nhật 月nguyệt 之chi 宗tông 。 垂thùy 光quang 助trợ 照chiếu 。 何hà 緣duyên 不bất 虚# 已dĩ 。 鑽toàn 仰ngưỡng 一nhất 變biến 至chí 道đạo 乎hồ 。 自tự 恐khủng 往vãng 劫kiếp 之chi 桀# 紂# 。 皆giai 可khả 徐từ 成thành 將tương 來lai 之chi 湯thang 武võ 。 况# 今kim 風phong 情tình 之chi 倫luân 少thiểu 。 而nhi 汎# 心tâm 於ư 清thanh 流lưu 者giả 乎hồ 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 人nhân 可khả 作tác 佛Phật 。 其kỳ 亦diệc 明minh 矣hĩ 。 夫phù 生sanh 之chi 起khởi 也dã 。 皆giai 由do 情tình 兆triệu 。 今kim 男nam 女nữ 媾cấu 精tinh 。 萬vạn 物vật 化hóa 生sanh 者giả 。 皆giai 精tinh 由do 情tình 構# 矣hĩ 。 情tình 構# 於ư 己kỷ 。 而nhi 則tắc 百bách 眾chúng 神thần 受thọ 身thân 。 大đại 似tự 知tri 情tình 為vi 生sanh 本bổn 矣hĩ 。 至chí 若nhược 五ngũ 帝đế 三tam 后hậu 。 雖tuy 超siêu 情tình 窮cùng 神thần 。 然nhiên 無vô 理lý 不bất 順thuận 。 苟cẩu 昔tích 緣duyên 所sở 會hội 。 亦diệc 必tất 循tuần 俯phủ 。 入nhập 精tinh 化hóa 相tương/tướng 。 與dữ 順thuận 生sanh 而nhi 敷phu 萬vạn 族tộc 矣hĩ 。 况# 今kim 以dĩ 情tình 貫quán 神thần 。 一nhất 身thân 死tử 壞hoại 。 安an 得đắc 不bất 復phục 受thọ 一nhất 身thân 。 生sanh 死tử 無vô 量lượng 乎hồ 。 識thức 能năng 澄trừng 不bất 滅diệt 之chi 本bổn 。 稟bẩm 日nhật 損tổn 之chi 學học 。 損tổn 之chi 又hựu 損tổn 。 必tất 至chí 無vô 為vi 無vô 欲dục 。 欲dục 情tình 唯duy 神thần 獨độc 照chiếu 。 則tắc 無vô 當đương 於ư 生sanh 矣hĩ 。 無vô 生sanh 則tắc 無vô 身thân 。 無vô 身thân 而nhi 有hữu 神thần 法Pháp 身thân 之chi 謂vị 也dã 。 今kim 黃hoàng 帝đế 虞ngu 舜thuấn 姬# 公công 孔khổng 父phụ 。 世thế 之chi 所sở 仰ngưỡng 而nhi 信tín 者giả 也dã 。 觀quán 其kỳ 縱túng/tung 轡bí 升thăng 天thiên 。 龍long 潛tiềm 鳥điểu 颺dương 。 反phản 風phong 起khởi 禾hòa 。 絕tuyệt 粒lạp 弦huyền 歌ca 。 亦diệc 皆giai 由do 窮cùng 神thần 為vi 體thể 。 故cố 神thần 功công 所sở 應ưng 。 倜# 儻thảng 無vô 方phương 也dã 今kim 形hình 理lý 雖tuy 外ngoại 。 當đương 其kỳ 隨tùy 感cảm 起khởi 滅diệt 。 亦diệc 必tất 有hữu 非phi 人nhân 力lực 所sở 致trí 而nhi 至chí 者giả 。 河hà 之chi 出xuất 圖đồ 。 洛lạc 之chi 出xuất 書thư 。 蓂# 莢# 無vô 栽tài 而nhi 敷phu 。 玄huyền 珪# 不bất 琢trác 而nhi 成thành 。 桑tang 穀cốc 在tại 庭đình 。 倐thúc 然nhiên 大đại 拱củng 忽hốt 爾nhĩ 以dĩ 亡vong 。 火hỏa 流lưu 王vương 屋ốc 而nhi 為vi 烏ô 。 鼎đỉnh 之chi 輕khinh 重trọng 大đại 小tiểu 。 皆giai 翕# 歘hốt 變biến 化hóa 。 感cảm 靈linh 而nhi 作tác 。 斯tư 實thật 不bất 思tư 議nghị 之chi 明minh 類loại 也dã 。 夫phu 以dĩ 法Pháp 身thân 之chi 極cực 。 靈linh 感cảm 妙diệu 眾chúng 而nhi 化hóa 見kiến 。 照chiếu 神thần 功công 以dĩ 朗lãng 物vật 。 復phục 何hà 奇kỳ 不bất 肆tứ 。 何hà 變biến 可khả 限hạn 。 豈khởi 直trực 仰ngưỡng 陵lăng 九cửu 天thiên 。 龍long 行hành 九cửu 泉tuyền 。 吸hấp 風phong 絕tuyệt 粒lạp 而nhi 巳tị 哉tai 。 凡phàm 厥quyết 光quang 儀nghi 符phù 瑞thụy 之chi 偉# 。 分phân 身thân 涌dũng 出xuất 。 移di 轉chuyển 世thế 界giới 。 巨cự 海hải 入nhập 毛mao 之chi 類loại 。 方phương 之chi 黃hoàng 虞ngu 姬# 孔khổng 神thần 化hóa 無vô 方phương 。 向hướng 者giả 眾chúng 瑞thụy 之chi 奄yểm 曖# 顯hiển 沒một 。 既ký 出xuất 形hình 而nhi 入nhập 神thần 。 同đồng 惚hốt 怳hoảng 而nhi 玄huyền 化hóa 。 何hà 獨độc 信tín 此thử 而nhi 抑ức 彼bỉ 哉tai [宴-女+六]# 覺giác 法Pháp 王Vương 。 清thanh 明minh 卓trác 朗lãng 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 。 不bất 違vi 顏nhan 咫# 尺xích 。 而nhi 昧muội 者giả 不bất 知tri 。 哀ai 矣hĩ 哉tai 。 夫phu 洪hồng 範phạm 庶thứ 徵trưng 休hưu 咎cữu 之chi 應ưng 。 皆giai 由do 心tâm 來lai 。 逮đãi 白bạch 虹hồng 貫quán 日nhật 。 太thái 白bạch 入nhập 昴# 。 寒hàn 谷cốc 生sanh 黍thử 。 崩băng 城thành 隕vẫn 霜sương 之chi 類loại 。 皆giai 發phát 自tự 人nhân 情tình 。 而nhi 遠viễn 形hình 天thiên 事sự 。 固cố 相tương/tướng 為vi 形hình 影ảnh 矣hĩ 。 夫phu 形hình 無vô 無vô 影ảnh 。 聲thanh 無vô 無vô 響hưởng 。 亦diệc 情tình 無vô 無vô 報báo 矣hĩ 豈khởi 直trực 貫quán 日nhật 隕vẫn 霜sương 之chi 類loại 哉tai 。 皆giai 莫mạc 不bất 隨tùy 情tình 曲khúc 應ưng 。 物vật 無vô 遁độn 形hình 。 但đãn 或hoặc 結kết 於ư 身thân 。 或hoặc 播bá 於ư 事sự 。 交giao 賒xa 紛phân 綸luân 。 顯hiển 昧muội 渺# 漫mạn 。 孰thục 覩đổ 其kỳ 際tế 哉tai 。 眾chúng 變biến 盈doanh 世thế 羣quần 象tượng 滿mãn 目mục 皆giai 萬vạn 世thế 已dĩ 來lai 精tinh 感cảm 之chi 所sở 集tập 矣hĩ 。 故cố 佛Phật 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 意ý 生sanh 形hình 。 又hựu 云vân 心tâm 為vi 法pháp 本bổn 。 心tâm 作tác 天thiên 堂đường 。 心tâm 作tác 地địa 獄ngục 。 義nghĩa 由do 此thử 也dã 。 是thị 以dĩ 清thanh 心tâm 潔khiết 情tình 。 必tất 妙diệu 生sanh 於ư 英anh 麗lệ 之chi 境cảnh 。 濁trược 情tình 滓chỉ 行hành 。 永vĩnh 悖bội 於ư 三tam 塗đồ 之chi 域vực 。 何hà 斯tư 唱xướng 之chi 迢điều 遰đệ 微vi 。 明minh 有hữu 實thật 理lý 。 而nhi 直trực 疏sớ/sơ 魂hồn 沭# 想tưởng 飛phi 誠thành 悚tủng 志chí 者giả 哉tai 。 雖tuy 然nhiên 夫phu 億ức 等đẳng 之chi 情tình 。 皆giai 相tương/tướng 緣duyên 成thành 識thức 。 識thức 感cảm 成thành 形hình 。 其kỳ 性tánh 實thật 無vô 也dã 。 自tự 有hữu 津tân 悟ngộ 已dĩ 來lai 孤cô 聲thanh 豁hoát 然nhiên 。 滅diệt 除trừ 心tâm 患hoạn 。 未vị 有hữu 斯tư 之chi 至chí 也dã 。 請thỉnh 又hựu 述thuật 而nhi 明minh 之chi 。 夫phu 聖thánh 神thần 玄huyền 照chiếu 而nhi 無vô 思tư 營doanh 之chi 識thức 者giả 由do 心tâm 與dữ 物vật 絕tuyệt 。 唯duy 神thần 而nhi 巳tị 。 故cố 虚# 明minh 之chi 本bổn 。 終chung 始thỉ 常thường 住trụ 。 不bất 可khả 凋điêu 矣hĩ 。 今kim 心tâm 與dữ 物vật 交giao 。 不bất 一nhất 於ư 神thần 。 雖tuy 以dĩ 顏nhan 子tử 之chi 微vi 微vi 。 而nhi 必tất 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 鑽toàn 仰ngưỡng 。 好hảo/hiếu 仁nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 。 庶thứ 乎hồ 屢lũ 空không 。 皆giai 心tâm 用dụng 乃nãi 識thức 。 必tất 用dụng 用dụng 妙diệu 接tiếp 。 識thức 識thức 妙diệu 續tục 。 如như 火hỏa 之chi 炎diễm 。 炎diễm 相tương/tướng 即tức 而nhi 成thành 爓# 耳nhĩ 。 今kim 以dĩ 悟ngộ 空không 息tức 心tâm 。 心tâm 用dụng 止chỉ 而nhi 情tình 識thức 歇hiết 。 則tắc 神thần 明minh 全toàn 矣hĩ 。 則tắc 情tình 識thức 之chi 構# 。 既ký 新tân 故cố 妙diệu 續tục 。 則tắc 悉tất 是thị 不bất 一nhất 之chi 際tế 。 豈khởi 常thường 有hữu 哉tai 。 使sử 庖bào 丁đinh 觀quán 之chi 。 必tất 不bất 見kiến 全toàn 牛ngưu 者giả 矣hĩ 。 佛Phật 經Kinh 所sở 謂vị 變biến 易dị 。 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 法pháp 識thức 之chi 性tánh 空không 。 夢mộng 幻huyễn 影ảnh 響hưởng 。 泡bào 沫mạt 水thủy 月nguyệt 豈khởi 不bất 然nhiên 哉tai 。 顏nhan 子tử 知tri 其kỳ 如như 此thử 。 故cố 處xứ 有hữu 若nhược 無vô 。 撫phủ 實thật 若nhược 虚# 。 不bất 見kiến 有hữu 犯phạm 而nhi 不bất 校giáo 也dã 。 今kim 觀quán 顏nhan 子tử 之chi 屢lũ 虚# 。 則tắc 知tri 其kỳ 有hữu 之chi 實thật 無vô 矣hĩ 。 况# 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 。 喪táng 真chân 彌di 遠viễn 雖tuy 復phục 進tiến 趨xu 大Đại 道Đạo 。 而nhi 與dữ 東đông 走tẩu 之chi 疾tật 。 同đồng 名danh 狂cuồng 者giả 。 皆giai 違vi 理lý 謬mậu 感cảm 。 遁độn 天thiên 妄vọng 行hành 。 彌di 非phi 真chân 有hữu 矣hĩ 。 况# 又hựu 質chất 味vị 聲thanh 色sắc 。 復phục 是thị 情tình 偽ngụy 之chi 所sở 影ảnh 化hóa 乎hồ 。 且thả 舟chu 壑hác 潛tiềm 謝tạ 。 變biến 速tốc 奔bôn 電điện 。 將tương 來lai 未vị 至chí 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 見kiến 在tại 不bất 住trụ 。 瞬thuấn 息tức 之chi 頃khoảnh 。 無vô 一nhất 毫hào 可khả 據cứ 。 將tương 欲dục 何hà 守thủ 而nhi 以dĩ 為vi 有hữu 乎hồ 。 甚thậm 矣hĩ 偽ngụy 有hữu 之chi 蔽tế 神thần 也dã 。 今kim 有hữu 明minh 鏡kính 於ư 斯tư 。 紛phân 穢uế 集tập 之chi 微vi 。 則tắc 其kỳ 照chiếu 藹ái 然nhiên 。 積tích 。 則tắc 其kỳ 照chiếu 朏# 然nhiên 。 彌di 厚hậu 。 則tắc 照chiếu 而nhi 昧muội 矣hĩ 。 質chất 具cụ 本bổn 明minh 故cố 加gia 穢uế 猶do 照chiếu 雖tuy 從tùng 藹ái 至chí 昧muội 要yếu 隨tùy 鏡kính 不bất 滅diệt 。 以dĩ 之chi 辨biện 物vật 必tất 隨tùy 穢uế 彌di 失thất 而nhi 過quá 謬mậu 成thành 焉yên 。 人nhân 之chi 神thần 理lý 。 有hữu 類loại 於ư 此thử 。 偽ngụy 有hữu 累lũy/lụy/luy 神thần 。 成thành 精tinh 麤thô 之chi 識thức 。 識thức 附phụ 於ư 神thần 故cố 雖tuy 死tử 不bất 滅diệt 。 漸tiệm 之chi 以dĩ 空không 。 必tất 將tương 習tập 漸tiệm 至chí 盡tận 。 而nhi 窮cùng 本bổn 神thần 矣hĩ 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 謂vị 也dã 。 是thị 以dĩ 至chí 言ngôn 雲vân 雷lôi 從tùng 而nhi 豁hoát 以dĩ 空không 焉yên 。 夫phu 巖nham 林lâm 希hy 微vi 風phong 水thủy 為vi 虚# 盈doanh 懷hoài 而nhi 往vãng 猶do 有hữu 曠khoáng 然nhiên 况# 聖thánh 穆mục 乎hồ 。 空không 以dĩ 虚# 授thọ 人nhân 而nhi 不bất 清thanh 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 盡tận 哉tai 。 是thị 以dĩ 古cổ 之chi 乗# 虚# 入nhập 道đạo 。 一nhất 沙sa 一nhất 佛Phật 。 未vị 詎cự 多đa 也dã 。

或hoặc 問vấn 曰viết 。 神thần 本bổn 至chí 虚# 。 何hà 故cố 沾triêm 受thọ 萬vạn 有hữu 。 而nhi 與dữ 之chi 為vi 緣duyên 乎hồ 。 又hựu 本bổn 虚# 既ký 均quân 。 何hà 故cố 分phân 為vi 愚ngu 聖thánh 乎hồ 。 又hựu 既ký 云vân 心tâm 作tác 萬vạn 有hữu 。 未vị 有hữu 萬vạn 有hữu 之chi 時thời 。 復phục 何hà 以dĩ 累lũy/lụy/luy 心tâm 。 使sử 感cảm 而nhi 生sanh 萬vạn 有hữu 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

今kim 神thần 妙diệu 形hình 麤thô 。 而nhi 相tương/tướng 與dữ 為vi 用dụng 。 以dĩ 妙diệu 緣duyên 麤thô 。 則tắc 知tri 以dĩ 虚# 緣duyên 有hữu 矣hĩ 。 今kim 愚ngu 者giả 雖tuy 鄙bỉ 。 要yếu 能năng 處xứ 今kim 識thức 昔tích 。 在tại 此thử 憶ức 彼bỉ 。 皆giai 有hữu 神thần 功công 。 則tắc 練luyện 而nhi 可khả 盡tận 。 知tri 其kỳ 本bổn 均quân 虚# 矣hĩ 。 心tâm 作tác 萬vạn 有hữu 。 備bị 於ư 前tiền 論luận 。 據cứ 見kiến 觀quán 實thật 。 三tam 者giả 固cố 已dĩ 信tín 然nhiên 矣hĩ 。 但đãn 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 其kỳ 來lai 無vô 始thỉ 無vô 始thỉ 之chi 始thỉ 豈khởi 有hữu 始thỉ 乎hồ 。 亦diệc 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 矣hĩ 。 莊trang 周chu 稱xưng 冉nhiễm 求cầu 問vấn 曰viết 。 未vị 有hữu 天thiên 地địa 可khả 知tri 乎hồ 。 仲trọng 尼ni 曰viết 古cổ 猶do 今kim 也dã 。 葢# 謂vị 雖tuy 在tại 無vô 始thỉ 之chi 前tiền 。 仰ngưỡng 尋tầm 先tiên 際tế 。 初sơ 自tự 茫mang 渺# 。 猶do 今kim 之chi 冉nhiễm 求cầu 耳nhĩ 。 今kim 神thần 明minh 始thỉ 創sáng/sang 。 及cập 羣quần 生sanh 最tối 先tiên 之chi 祖tổ 。 都đô 自tự 杳# 漠mạc 。 非phi 追truy 想tưởng 所sở 及cập 。 豈khởi 復phục 學học 者giả 通thông 塞tắc 所sở 預dự 乎hồ 。 夫phu 聖thánh 固cố 凝ngưng 廢phế 。 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 耳nhĩ 。 非phi 想tưởng 所sở 及cập 。 即tức 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 矣hĩ 。 無vô 以dĩ 為vi 感cảm 。 故cố 存tồn 而nhi 不bất 論luận 。 聖thánh 而nhi 弗phất 論luận 。 民dân 何hà 由do 悟ngộ 。 今kim 相tương/tướng 與dữ 踐tiễn 地địa 戴đái 天thiên 。 而nhi 存tồn 踐tiễn 戴đái 之chi 外ngoại 。 豈khởi 有hữu 紀kỷ 極cực 乎hồ 。 禹vũ 之chi 弼bật 成thành 五ngũ 服phục 。 敷phu 土thổ/độ 不bất 過quá 九cửu 州châu 者giả 。 葢# 道đạo 世thế 路lộ 所sở 及cập 者giả 耳nhĩ 。 至chí 於ư 人nhân 荒hoang 之chi 表biểu 。 暘dương 谷cốc 濛# 汜# 之chi 際tế 。 非phi 復phục 人nhân 理lý 所sở 預dự 。 則tắc 神thần 聖thánh 已dĩ 所sở 不bất 明minh 矣hĩ 。 况# 過quá 此thử 彌di 往vãng 渾hồn 瀚# [宴-女+六]# 茫mang 。 豈khởi 復phục 議nghị 其kỳ 邊biên 陲# 哉tai 。 今kim 推thôi 所sở 踐tiễn 戴đái 終chung 至chí 所sở 不bất 議nghị 故cố 一nhất 體thể 耳nhĩ 推thôi 今kim 之chi 神thần 用dụng 求cầu 昔tích 之chi 所sở 始thỉ 終chung 至chí 於ư 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 存tồn 而nhi 不bất 論luận 者giả 亦diệc 一nhất 理lý 相tương/tướng 貫quán 耳nhĩ 豈khởi 獨độc 可khả 議nghị 哉tai 皆giai 由do [宴-女+六]# 緣duyên 隨tùy 宇vũ 宙trụ 而nhi 無vô 窮cùng 物vật 情tình 所sở 感cảm 者giả 有hữu 限hạn 故cố 也dã 夫phu 眾chúng 心tâm 稟bẩm 聖thánh 以dĩ 成thành 識thức 其kỳ 猶do 眾chúng 目mục 會hội 日nhật 以dĩ 為vi 見kiến 。 離ly 婁lâu 察sát 秋thu 毫hào 於ư 百bách 尋tầm 者giả 。 資tư 其kỳ 妙diệu 目mục 假giả 日nhật 而nhi 覩đổ 耳nhĩ 。 今kim 布bố 毫hào 於ư 千thiên 步bộ 之chi 外ngoại 。 目mục 力lực 所sở 匱quỹ 。 無vô 假giả 以dĩ 見kiến 而nhi 於ư 察sát 微vi 避tị 危nguy 無vô 所sở 少thiểu 矣hĩ 。 何hà 為vi 以dĩ 千thiên 步bộ 所sở 昧muội 。 還hoàn 疑nghi 百bách 尋tầm 之chi 毫hào 乎hồ 。 今kim 不bất 達đạt 緣duyên 本bổn 情tình 感cảm 所sở 匱quỹ 無vô 以dĩ 會hội 聖thánh 。 而nhi 知tri 取thủ 至chí 於ư 致trí 道đạo 之chi 津tân 無vô 所sở 少thiểu 矣hĩ 。 何hà 為vi 以dĩ 緣duyên 始thỉ 之chi 昧muội 。 還hoàn 疑nghi 既ký 明minh 之chi 化hóa 矣hĩ 哉tai 。

或hoặc 問vấn 曰viết 今kim 人nhân 云vân 。 不bất 解giải 緣duyên 始thỉ 。 故cố 不bất 得đắc 信tín 佛Phật 。 此thử 非phi 感cảm 邪tà 。 聖thánh 人nhân 何hà 以dĩ 不bất 為vi 明minh 之chi 。

答đáp 曰viết 。

所sở 謂vị 感cảm 者giả 。 抱bão 升thăng 之chi 分phần 。 而nhi 理lý 有hữu 未vị 至chí 。 要yếu 當đương 資tư 聖thánh 以dĩ 通thông 。 此thử 理lý 之chi 實thật 感cảm 者giả 也dã 。 是thị 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 滯trệ 有hữu 。 則tắc 朗lãng 以dĩ 苦khổ 空không 之chi 義nghĩa 。 兼kiêm 愛ái 弗phất 弘hoằng 。 則tắc 示thị 以dĩ 投đầu 身thân 之chi 慈từ 。 體thể 非phi 俱câu 至chí 而nhi 三tam 乗# 設thiết 。 分phần/phân 業nghiệp 異dị 修tu 而nhi 六Lục 度Độ 明minh 。 津tân 梁lương 之chi 應ưng 。 無vô 一nhất 不bất 足túc 。 可khả 謂vị 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 者giả 也dã 。 是thị 以dĩ 聞văn 道đạo 靈linh 鷲thứu 天thiên 人nhân 咸hàm 暢sướng 造tạo 極cực 者giả 蔚úy 如như 也dã 。 豈khởi 復phục 遠viễn 疑nghi 緣duyên 始thỉ 。 然nhiên 後hậu 至chí 哉tai 。 理lý 明minh 訓huấn 足túc 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 何hà 所sở 不bất 備bị 。 而nhi 猶do 必tất 不bất 信tín 終chung 懷hoài 過quá 疑nghi 於ư 想tưởng 所sở 不bất 及cập 者giả 。 與dữ 將tương 隕vẫn 之chi 疾tật 。 饋quỹ 藥dược 不bất 服phục 。 流lưu 矢thỉ 通thông 中trung 。 忍nhẫn 痛thống 不bất 拔bạt 要yếu 求cầu 矢thỉ 藥dược 造tạo 構# 之chi 始thỉ 以dĩ 致trí 命mạng 絕tuyệt 。 夫phu 何hà 異dị 哉tai 。 皆giai 由do 猜# 道đạo 自tự 昔tích 。 故cố 未vị 會hội 無vô 言ngôn 。 致trí 始thỉ 今kim 日nhật 在tại 信tín 妄vọng 疑nghi 耳nhĩ 。 豈khởi 可khả 以dĩ 為vi 實thật 理lý 之chi 感cảm 哉tai 。 非phi 理lý 妄vọng 疑nghi 之chi 感cảm 固cố 無vô 以dĩ 感cảm 聖thánh 而nhi 尅khắc 明minh 矣hĩ 。 夫phu 非phi 我ngã 求cầu 蒙mông 。 蒙mông 而nhi 求cầu 我ngã 。 固cố 宜nghi 虚# 己kỷ 及cập 身thân 。 隨tùy 順thuận 玄huyền 化hóa 。 誠thành 以dĩ 信tín 往vãng 。 然nhiên 後hậu 悟ngộ 隨tùy 應ứng 來lai 。 一nhất 悟ngộ 所sở 振chấn 終chung 可khả 遂toại 至chí [宴-女+六]# 極cực 。 守thủ 是thị 妄vọng 疑nghi 而nhi 不bất 歸quy 純thuần 斂liểm 衽# 者giả 。 方phương 將tương 長trường/trưởng 淪luân 惑hoặc 網võng 之chi 菑# 。 豈khởi 有hữu 旦đán 期kỳ 。 背bối/bội 向hướng 一nhất 差sai 。 升thăng 墜trụy 天thiên 絕tuyệt 。 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。

或hoặc 問vấn 曰viết 孔khổng 氏thị 之chi 訓huấn 無vô 求cầu 生sanh 以dĩ 害hại 仁nhân 有hữu 殺sát 身thân 以dĩ 成thành 仁nhân 仁nhân 之chi 至chí 也dã 亦diệc 佛Phật 經Kinh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 矣hĩ 老lão 子tử 明minh 無vô 為vi 無vô 為vi 之chi 至chí 也dã 即tức 泥Nê 洹Hoàn 之chi 極cực 矣hĩ 而nhi 曾tằng 不bất 稱xưng 其kỳ 神thần 通thông 成thành 佛Phật 豈khởi 孔khổng 老lão 有hữu 所sở 不bất 盡tận 。 與dữ 明minh 道đạo 欲dục 以dĩ 扇thiên/phiến 物vật 而nhi 掩yểm 其kỳ 致trí 道đạo 之chi 實thật 乎hồ 無vô 實thật 之chi 疑nghi 安an 得đắc 不bất 生sanh 答đáp 曰viết 教giáo 化hóa 之chi 發phát 各các 指chỉ 所sở 應ưng 世thế 蘄kì 乎hồ 亂loạn 洙# 泗# 所sở 弘hoằng 應ưng 治trị 道đạo 也dã 純thuần 風phong 彌di 凋điêu 二nhị 篇thiên 乃nãi 作tác 以dĩ 息tức 動động 也dã 若nhược 使sử 顏nhan 冉nhiễm 宰tể 賜tứ 尹# 喜hỷ 莊trang 周chu 外ngoại 讚tán 儒nho 玄huyền 之chi 跡tích 以dĩ 導đạo 世thế 情tình 所sở 極cực 。 內nội 稟bẩm 無vô 生sanh 之chi 學học 以dĩ 精tinh 神thần 理lý 之chi 求cầu 。 世thế 孰thục 識thức 哉tai 。 至chí 若nhược 冉nhiễm 季quý 子tử 游du 子tử 夏hạ 子tử 思tư 孟# 軻kha 林lâm 宗tông 康khang 成thành 葢# 公công 嚴nghiêm 平bình 班ban 嗣tự 楊dương 王vương 之chi 流lưu 或hoặc 分phần/phân 盡tận 於ư 禮lễ 教giáo 或hoặc 自tự 畢tất 於ư 任nhậm 逸dật 而nhi 無vô 欣hân 於ư 佛Phật 法Pháp 皆giai 其kỳ 寡quả 緣duyên 所sở 窮cùng 終chung 無vô 潛tiềm 濫lạm 故cố 孔khổng 老lão 發phát 音âm 指chỉ 導đạo 。 自tự 斯tư 之chi 倫luân 。 感cảm 向hướng 所sở 暨kỵ 。 故cố 不bất 復phục 越việt 叩khấu 過quá 應ưng 。 儒nho 以dĩ 弘hoằng 仁nhân 。 道đạo 在tại 抑ức 動động 。 皆giai 已dĩ 撫phủ 教giáo 得đắc 崖nhai 。 莫mạc 匪phỉ 爾nhĩ 極cực 矣hĩ 。 雖tuy 慈từ 良lương 無vô 為vi 。 與dữ 佛Phật 說thuyết 通thông 流lưu 。 而nhi 法Pháp 身thân 泥Nê 洹Hoàn 。 無vô 與dữ 盡tận 言ngôn 。 故cố 弗phất 明minh 耳nhĩ 。 且thả 凡phàm 稱xưng 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 者giả 。 與dữ 夫phu 法Pháp 身thân 無vô 形hình 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 者giả 。 豈khởi 不bất 同đồng 致trí 哉tai 。 是thị 以dĩ 孔khổng 老lão 如Như 來Lai 。 雖tuy 三tam 訓huấn 殊thù 路lộ 。 而nhi 習tập 善thiện 共cộng 轍triệt 也dã 。

或hoặc 問vấn 曰viết 自tự 三tam 五ngũ 以dĩ 來lai 暨kỵ 于vu 孔khổng 老lão 。 洗tẩy 心tâm 佛Phật 法Pháp 。 要yếu 將tương 有hữu 人nhân 。 而nhi 獻hiến 酬thù 之chi 跡tích 。 曾tằng 不bất 乍sạ 聞văn 者giả 。 何hà 哉tai 。 答đáp 曰viết 余dư 前tiền 論luận 之chi 旨chỉ 已dĩ 明minh 俗tục 儒nho 而nhi 編biên 專chuyên 在tại 治trị 跡tích 言ngôn 有hữu 出xuất 於ư 世thế 表biểu 或hoặc 散tán 沒một 於ư 史sử 策sách 或hoặc 絕tuyệt 滅diệt 於ư 坑khanh 焚phần 今kim 又hựu 重trọng/trùng 敷phu 所sở 懷hoài 夫phu 三tam 皇hoàng 之chi 書thư 謂vị 之chi 三tam 墳phần 言ngôn 大Đại 道Đạo 也dã 。

爾nhĩ 時thời 也dã 。 孝hiếu 慈từ 天thiên 足túc 。 豈khởi 復phục 訓huấn 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 。 純thuần 朴phác 弗phất 離ly 。 若nhược 老lão 莊trang 者giả 。 復phục 何hà 所sở 扇thiên/phiến 。 若nhược 不bất 明minh 神thần 本bổn 於ư 無vô 生sanh 空không 眾chúng 性tánh 以dĩ 照chiếu 極cực 者giả 。 復phục 以dĩ 何hà 道Đạo 大Đại 道Đạo 乎hồ 。 斯tư 文văn 沒một 矣hĩ 。 世thế 孰thục 識thức 哉tai 。 史sử 遷thiên 之chi 述thuật 五ngũ 帝đế 也dã 。 皆giai 云vân 生sanh 而nhi 神thần 靈linh 。 或hoặc 弱nhược 而nhi 能năng 言ngôn 。 或hoặc 自tự 言ngôn 其kỳ 名danh 。 懿# 淵uyên 疏sớ/sơ 通thông 。 其kỳ 知tri 如như 神thần 既ký 以dĩ 類loại 夫phu 大đại 乗# 菩Bồ 薩Tát 化hóa 見kiến 而nhi 生sanh 者giả 矣hĩ 。 居cư 軒hiên 轅viên 之chi 丘khâu 登đăng 崆# 峒# 。 陟trắc 凡phàm 岱# 。 幽u 陵lăng 蟠bàn 木mộc 之chi 遊du 。 逸dật 跡tích 超siêu 浪lãng 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 不bất 由do 從tùng 如Như 來Lai 之chi 道Đạo 哉tai 。 以dĩ 五ngũ 帝đế 之chi 長trường/trưởng 世thế 。 堯# 治trị 百bách 年niên 。 舜thuấn 則tắc 七thất 十thập 。 廣quảng 成thành 大đại 隗# 。 鴻hồng 崖nhai 巢sào 許hứa 。 夸# 父phụ 北bắc 人nhân 。 姑cô 射xạ 四tứ 子tử 之chi 流lưu 。 玄huyền 風phong 畜súc 積tích 。 洋dương 溢dật 於ư 時thời 。 而nhi 五ngũ 典điển 餘dư 類loại 。 唯duy 唐đường 虞ngu 二nhị 篇thiên 而nhi 至chí 寡quả 闢tịch 。 子tử 長trường/trưởng 之chi 記ký 。 又hựu 謂vị 百bách 家gia 之chi 言ngôn 。 黃hoàng 帝đế 文văn 不bất 雅nhã 馴# 縉# 紳# 難nạn/nan 言ngôn 。 唯duy 採thải 殺sát 伐phạt 治trị 跡tích 。 猶do 萬vạn 不bất 記ký 一nhất 。 豈khởi 至chí 道đạo 之chi 盛thịnh 。 不bất 見kiến 于vu 殘tàn 缺khuyết 之chi 篇thiên 。 便tiện 當đương 皆giai 虚# 妄vọng 哉tai 。 今kim 以dĩ 神thần 明minh 之chi 君quân 。 遊du 浩hạo 然nhiên 之chi 世thế 。 攜huề 七thất 聖thánh 於ư 具cụ 茨tì 。 見kiến 神thần 人nhân 於ư 姑cô 射xạ 。 一nhất 化hóa 之chi 生sanh 復phục 。 何hà 足túc 多đa 談đàm 。 微vi 言ngôn 所sở 精tinh 。 安an 知tri 非phi 窮cùng 神thần 億ức 劫kiếp 之chi 表biểu 哉tai 。 廣quảng 成thành 之chi 言ngôn 曰viết 。 至chí 道đạo 之chi 精tinh 。 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 即tức 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 矣hĩ 。 得đắc 吾ngô 道đạo 者giả 。 上thượng 為vi 皇hoàng 。 下hạ 為vi 王vương 。 即tức 亦diệc 隨tùy 化hóa 升thăng 降giáng/hàng 為vi 飛Phi 行Hành 皇Hoàng 帝Đế 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 數số 也dã 。 失thất 吾ngô 道đạo 者giả 。 上thượng 見kiến 光quang 。 下hạ 見kiến 土thổ/độ 。 亦diệc 生sanh 死tử 於ư 天thiên 人nhân 之chi 界giới 者giả 矣hĩ 。 感cảm 大đại 隗# 之chi 風phong 。 稱xưng 天thiên 師sư 而nhi 退thoái 者giả 亦diệc 十thập 號hiệu 之chi 稱xưng 矣hĩ 。 自tự 恐khủng 無vô 生sanh 之chi 化hóa 。 皆giai 道đạo 深thâm 於ư 若nhược 時thời 。 業nghiệp 流lưu 於ư 玄huyền 勝thắng 。 而nhi 事sự 沒một 振chấn 古cổ 。 理lý 隨tùy 文văn 翳ế 。 故cố 百bách 家gia 所sở 摭# 。 若nhược 曉hiểu 而nhi 昧muội 。 又hựu 縉# 紳# 之chi 儒nho 。 不bất 謂vị 雅nhã 馴# 。 遂toại 令linh 狥# 世thế 。 而nhi 不bất 深thâm 於ư 道đạo 者giả 。 仗trượng 史sử 籍tịch 而nhi 抑ức 至chí 理lý 。 從tùng 近cận 情tình 而nhi 忽hốt 遠viễn 化hóa 。 困khốn 精tinh 神thần 於ư 永vĩnh 劫kiếp 。 豈khởi 不bất 痛thống 哉tai 。 伯bá 益ích 述thuật 山sơn 海hải 天thiên 毒độc 之chi 國quốc 。 偎# 人nhân 而nhi 愛ái 人nhân 。 郭quách 璞# 傳truyền 古cổ 謂vị 天thiên 毒độc 即tức 天Thiên 竺Trúc 。 浮phù 屠đồ 所sở 興hưng 。 偎# 愛ái 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 如Như 來Lai 大đại 慈từ 之chi 訓huấn 矣hĩ 。 固cố 亦diệc 既ký 聞văn 於ư 三tam 五ngũ 之chi 世thế 也dã 。 國quốc 典điển 弗phất 傳truyền 。 不bất 足túc 疑nghi 矣hĩ 。 凡phàm 三tam 代đại 之chi 下hạ 。 及cập 孔khổng 老lão 之chi 際tế 。 史sử 策sách 之chi 外ngoại 。 竟cánh 何hà 可khả 量lượng 。 孔khổng 之chi 問vấn 禮lễ 老lão 為vi 言ngôn 之chi 。 關quan 尹# 之chi 求cầu 。 復phục 為vi 明minh 道đạo 。 設thiết 使sử 二nhị 篇thiên 或hoặc 沒một 其kỳ 言ngôn 。 獨độc 存tồn 於ư 禮lễ 記ký 。 後hậu 世thế 何hà 得đắc 不bất 謂vị 柱trụ 下hạ 翁ông 。 直trực 是thị 知tri 禮lễ 老lão 儒nho 。 豈khởi 不bất 體thể 於ư 玄huyền 風phong 乎hồ 。 今kim 百bách 代đại 眾chúng 書thư 。 飄phiêu 蕩đãng 於ư 存tồn 亡vong 之chi 後hậu 。 理lý 無vô 備bị 在tại 。 豈khởi 可khả 斷đoạn 以dĩ 所sở 見kiến 。 絕tuyệt 獻hiến 酬thù 於ư 孔khổng 老lão 哉tai 。 東đông 方phương 朔sóc 對đối 漢hán 武võ 劫kiếp 燒thiêu 之chi 說thuyết 。 劉lưu 向hướng 列liệt 仙tiên 敘tự 七thất 十thập 四tứ 人nhân 在tại 佛Phật 經Kinh 。 學học 者giả 之chi 管quản 窺khuy 於ư 斯tư 。 又hựu 非phi 漢hán 明minh 而nhi 始thỉ 也dã 。 但đãn 馳trì 神thần 越việt 世thế 者giả 眾chúng 而nhi 顯hiển 。 結kết 誠thành 幽u 微vi 者giả 寡quả 而nhi 隱ẩn 。 故cố 潛tiềm 感cảm 之chi 實thật 。 不bất 揚dương 於ư 物vật 耳nhĩ 。 道Đạo 人Nhân 澄trừng 公công 仁nhân 聖thánh 於ư 石thạch 勒lặc 虎hổ 之chi 世thế 謂vị 虎hổ 曰viết 。 臨lâm 淄# 城thành 中trung 。 有hữu 古cổ 阿a 育dục 王vương 寺tự 處xứ 。 猶do 有hữu 形hình 像tượng 。 承thừa 露lộ 盤bàn 在tại 深thâm 林lâm 巨cự 樹thụ 之chi 下hạ 。 入nhập 地địa 二nhị 十thập 丈trượng 。 虎hổ 使sứ 者giả 依y 圖đồ 搜sưu 求cầu 。 皆giai 如như 言ngôn 得đắc 。 近cận 姚diêu 略lược 叔thúc 父phụ 為vi 晉tấn 王vương 。 於ư 河hà 東đông 蒲bồ 坂# 古cổ 老lão 。 所sở 謂vị 阿a 育dục 王vương 寺tự 處xứ 。 見kiến 有hữu 光quang 明minh 。 鑿tạc 求cầu 得đắc 佛Phật 遺di 骨cốt 於ư 石thạch 函hàm 銀ngân 匣hạp 之chi 中trung 。 光quang 曜diệu 殊thù 常thường 。 隨tùy 路lộ 迎nghênh 覩đổ 於ư 灞# 上thượng 比Bỉ 丘Khâu 。 今kim 見kiến 存tồn 辛tân 寺tự 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 有hữu 佛Phật 事sự 於ư 齊tề 晉tấn 之chi 地địa 久cửu 矣hĩ 哉tai 。 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 於ư 三tam 傳truyền 者giả 。 亦diệc 猶do 于vu 寳# 孫tôn 盛thịnh 之chi 史sử 。 無vô 語ngữ 稱xưng 佛Phật 。 而nhi 妙diệu 化hóa 實thật 彰chương 。 有hữu 晉tấn 而nhi 盛thịnh 於ư 江giang 左tả 也dã 。

或hoặc 問vấn 曰viết 若nhược 諸chư 佛Phật 見kiến 存tồn 。 一nhất 切thiết 洞đỗng 徹triệt 。 而nhi 威uy 神thần 之chi 力lực 。 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 何hà 為vi 不bất 曜diệu 光quang 儀nghi 於ư 當đương 今kim 。 使sử 精tinh 麤thô 同đồng 其kỳ 信tín 悟ngộ 。 灑sái 神thần 功công 於ư 窮cùng 迫bách 。 以dĩ 拔bạt 冤oan 枉uổng 之chi 命mạng 。 而nhi 令linh 君quân 子tử 之chi 流lưu 。 於ư 佛Phật 無vô 覩đổ 。 故cố 同đồng 其kỳ 不bất 信tín 。 俱câu 陷hãm 闡xiển 提đề 之chi 苦khổ 。 秦tần 趙triệu 之chi 眾chúng 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 白bạch 起khởi 項hạng 籍tịch 坑khanh 六lục 十thập 萬vạn 。 夫phu 古cổ 今kim 彛# 倫luân 。 及cập 諸chư 受thọ 坑khanh 者giả 。 誠thành 不bất 悉tất 有hữu 宿túc 緣duyên 大đại 善thiện 。 盡tận 不bất 覩đổ 無vô 一nhất 緣duyên 。 而nhi 悉tất 積tích 大đại 惡ác 。 而nhi 不bất 覩đổ 佛Phật 之chi 悲bi 。 一nhất 日nhật 俱câu 坑khanh 之chi 痛thống 。 憖# 然nhiên 畢tất 同đồng 。 坐tọa 視thị 窮cùng 酷khốc 而nhi 不bất 應ưng 。 何hà 以dĩ 為vi 慈từ 乎hồ 緣duyên 不bất 傾khuynh 天thiên 。 德đức 不bất 邈mạc 世thế 。 則tắc 不bất 能năng 濟tế 。 何hà 以dĩ 為vi 神thần 力lực 自tự 在tại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 乎hồ 。 魯lỗ 陽dương 廻hồi 日nhật 。 耿# 恭cung 飛phi 泉tuyền 。 宋tống 九cửu 江giang 虎hổ 遠viễn 江giang 而nhi 蝗# 避tị 境cảnh 。 猶do 皆giai 心tâm 力lực 橫hoạnh/hoành 徹triệt 。 能năng 使sử 非phi 道đạo 玄huyền 通thông 。 况# 佛Phật 神thần 力lực 融dung 起khởi 之chi 氣khí 。 冶dã 籍tịch 之chi 心tâm 。 以dĩ 活hoạt 百bách 萬vạn 之chi 命mạng 。 殊thù 易dị 夫phu 納nạp 須Tu 彌Di 於ư 芥giới 子tử 。 甚thậm 仁nhân 於ư 毀hủy 身thân 乎hồ 一nhất 虎hổ 一nhất 鴿cáp 矣hĩ 。 而nhi 今kim 想tưởng 焉yên 而nhi 弗phất 見kiến 。 告cáo 焉yên 而nhi 弗phất 聞văn 。 請thỉnh 之chi 而nhi 無vô 救cứu 寂tịch 寥liêu 然nhiên 與dữ 大đại 空không 無vô 別biệt 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 有hữu 作tác 沙Sa 門Môn 而nhi 燒thiêu 身thân 者giả 。 有hữu 絕tuyệt 人nhân 理lý 而nhi 剪tiễn 六lục 情tình 者giả 。 有hữu 苦khổ 力lực 役dịch 傾khuynh 資tư 寶bảo 而nhi 事sự 廟miếu 像tượng 者giả 。 頓đốn 奪đoạt 其kỳ 當đương 年niên 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 。 所sở 得đắc 吁hu 可khả 惜tích 矣hĩ 。 若nhược 謂vị 應ưng 在tại 將tương 來lai 者giả 。 則tắc 向hướng 六lục 十thập 萬vạn 命mạng 。 善thiện 惡ác 不bất 同đồng 。 而nhi 枉uổng 滅diệt 同đồng 矣hĩ 。 命mạng 善thiện 惡ác 雖tuy 異dị 。 身thân 後hậu 所sở 當đương 。 獨độc 何hà 得đắc 異dị 。 見kiến 世thế 殊thù 品phẩm 既ký 一nhất 。 不bất 蒙mông 甄chân 別biệt 。 將tương 來lai 浩hạo 蕩đãng 。 為vi 欲dục 何hà 望vọng 。 况# 復phục 恐khủng 實thật 無vô 將tương 來lai 乎hồ 。 經Kinh 云vân 。 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 三tam 千thiên 佛Phật 土độ 皆giai 見kiến 。 及cập 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 牢lao 獄ngục 毒độc 痛thống 。 皆giai 得đắc 安an 寧ninh 。 夫phu 佛Phật 遠viễn 近cận 存tồn 亡vong 。 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 等đẳng 以dĩ 慈từ 焉yên 。 此thử 之chi 有hữu 心tâm 。 宜nghi 見kiến 苦khổ 痛thống 。 宜nghi 寧ninh 與dữ 彼bỉ 一nhất 矣hĩ 。 而nhi 經kinh 則tắc 快khoái 多đa 是thị 語ngữ 。 實thật 則tắc 竟cánh 無vô 暫tạm 應ưng 。 安an 知tri 非phi 異dị 國quốc 有hữu 命mạng 世thế 逸dật 羣quần 者giả 。 構# 此thử 空không 法pháp 。 以dĩ 脅hiếp 異dị 翼dực 善thiện 交giao 。 言ngôn 有hữu 微vi 遠viễn 之chi 情tình 。 事sự 有hữu 澄trừng 肅túc 之chi 美mỹ 。 純thuần 而nhi 易dị 信tín 者giả 。 一nhất 己kỷ 輸du 身thân 。 遂toại 相tương/tướng 承thừa 於ư 不bất 測trắc 。 而nhi 勢thế 無vô 止chỉ 薄bạc 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

今kim 不bất 覩đổ 其kỳ 路lộ 。 故cố 於ư 平bình 謂vị 險hiểm 。 誠thành 瞰# 其kỳ 塗đồ 。 則tắc 不bất 見kiến 所sở 難nạn/nan 矣hĩ 。 夫phu 常thường 無vô 者giả 。 道đạo 也dã 。 唯duy 佛Phật 則tắc 以dĩ 神thần 法pháp 道đạo 。 故cố 德đức 與dữ 道đạo 為vi 一nhất 。 神thần 與dữ 道đạo 為vi 二nhị 。 二nhị 故cố 有hữu 照chiếu 以dĩ 通thông 化hóa 。 一nhất 故cố 常thường 因nhân 而nhi 無vô 造tạo 。 夫phu 萬vạn 化hóa 者giả 固cố 各các 隨tùy 因nhân 緣duyên 自tự 作tác 於ư 大Đại 道Đạo 之chi 中trung 矣hĩ 。 今kim 所sở 以dĩ 稱xưng 佛Phật 云vân 。 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 非phi 曰viết 為vi 可khả 不bất 由do 緣duyên 數số 。 越việt 宿túc 命mạng 而nhi 橫hoạnh/hoành 濟tế 也dã 。 葢# 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 神thần 功công 所sở 導đạo 。 皆giai 依y 崖nhai 曲khúc 暢sướng 其kỳ 照chiếu 。 不bất 可khả 思tư 量lượng 耳nhĩ 。 譬thí 之chi 洪hồng 水thủy 四tứ 凶hung 。 瞽# 頑ngoan 象tượng 傲ngạo 。 皆giai 化hóa 之chi 固cố 然nhiên 堯# 舜thuấn 弗phất 能năng 易dị 矣hĩ 。 而nhi 必tất 各các 依y 其kỳ 崖nhai 。 洚# 水thủy 流lưu 凶hung 。 允duẫn 若nhược 克khắc 諧hài 。 其kỳ 德đức 豈khởi 不bất 大đại 哉tai 。 夫phu 佛Phật 也dã 者giả 。 非phi 他tha 也dã 。 葢# 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 不bất 盡tận 於ư 濟tế 生sanh 之chi 俗tục 。 敷phu 化hóa 於ư 外ngoại 生sanh 之chi 世thế 者giả 耳nhĩ 。 至chí 於ư 因nhân 而nhi 不bất 為vi 。 功công 自tự 物vật 成thành 。 直trực 堯# 之chi 殊thù 應ưng 者giả 耳nhĩ 。 夫phu 鍾chung 律luật 感cảm 類loại 。 猶do 心tâm 玄huyền 會hội 。 况# 夫phu 靈linh 聖thánh 。 以dĩ 神thần 理lý 為vi 類loại 乎hồ 。 凡phàm 厥quyết 相tương/tướng 與dữ [宴-女+六]# 遘cấu 於ư 佛Phật 國quốc 者giả 。 皆giai 其kỳ 烈liệt 志chí 清thanh 神thần 。 積tích 劫kiếp 增tăng 明minh 故cố 能năng 感cảm 詣nghệ 洞đỗng 徹triệt 。 致trí 使sử 釋Thích 迦Ca 發phát 暉huy 。 十thập 方phương 交giao 映ánh 。 多đa 寳# 涌dũng 見kiến 。 燈đăng 王vương 入nhập 室thất 。 豈khởi 佛Phật 之chi 獨độc 顯hiển 乎hồ 哉tai 。 我ngã 能năng 見kiến 矣hĩ 。 至chí 若nhược 今kim 之chi 君quân 子tử 。 不bất 生sanh 應Ứng 供Cúng 之chi 運vận 。 而nhi 域vực 乎hồ 禹vũ 績# 之chi 內nội 。 皆giai 其kỳ 誠thành 背bối/bội 于vu 昔tích 。 故cố 會hội 乖quai 于vu 今kim 。 雖tuy 復phục 清thanh 若nhược 夷di 齊tề 。 貞trinh 如như 柳liễu 季quý 。 所sở 志chí 苟cẩu 殊thù 。 復phục 何hà 由do 感cảm 而nhi 見kiến 佛Phật 乎hồ 。 况# 今kim 之chi 所sở 謂vị 或hoặc 自tự 斯tư 已dĩ 還hoàn 。 雖tuy 復phục 禮lễ 義nghĩa 熏huân 身thân 。 高cao 名danh 馥phức 世thế 。 而nhi 情tình 深thâm 于vu 人nhân 。 志chí 不bất 附phụ 道đạo 。 雖tuy 人nhân 之chi 君quân 子tử 。 而nhi 實thật 天thiên 之chi 小tiểu 人nhân 。 靈linh 極cực 之chi 容dung 。 復phục 何hà 由do 感cảm 映ánh 。 豈khởi 佛Phật 之chi 偏thiên 隱ẩn 哉tai 。 我ngã 弗phất 見kiến 矣hĩ 。 若nhược 或hoặc 有hữu 隨tùy 緣duyên 來lai 生sanh 。 而nhi 六Lục 度Độ 之chi 誠thành 。 發phát 自tự 宿túc 業nghiệp 。 感cảm 見kiến 獨độc 朗lãng 。 亦diệc 當đương 屢lũ 有hữu 其kỳ 人nhân 。 然nhiên 雖tuy 道đạo 俗tục 比tỉ 肩kiên 。 復phục 何hà 由do 相tương 知tri 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 麤thô 妙diệu 在tại 我ngã 。 故cố 見kiến 否phủ/bĩ 殊thù 應ưng 。 豈khởi 可khả 以dĩ 己kỷ 之chi 不bất 曜diệu 於ư 光quang 儀nghi 。 而nhi 疑nghi 佛Phật 不bất 見kiến 存tồn 哉tai 。 夫phu 天thiên 地địa 有hữu 靈linh 。 精tinh 神thần 不bất 滅diệt 明minh 矣hĩ 。 今kim 秦tần 趙triệu 之chi 眾chúng 。 其kỳ 神thần 與dữ 宇vũ 宙trụ 俱câu 來lai 成thành 敗bại 天thiên 地địa 而nhi 不bất 滅diệt 起khởi 籍tịch 二nhị 將tương 豈khởi 將tương 頓đốn 滅diệt 六lục 十thập 萬vạn 神thần 哉tai 神thần 不bất 可khả 滅diệt 則tắc 所sở 滅diệt 者giả 身thân 也dã 。 豈khởi 不bất 皆giai 如như 佛Phật 言ngôn 。 常thường 滅diệt 羣quần 生sanh 之chi 身thân 。 故cố 其kỳ 身thân 受thọ 滅diệt 。 而nhi 數số 會hội 於ư 起khởi 籍tịch 乎hồ 。 何hà 以dĩ 明minh 之chi 。 夫phu 乾can/kiền/càn 道đạo 變biến 化hóa 。 各các 正chánh 性tánh 命mạng 。 至chí 於ư 雞kê 彘# 犬khuyển 羊dương 之chi 命mạng 。 皆giai 乾can/kiền/càn 坤# 六lục 子tử 之chi 所sở 一nhất 也dã 。 民dân 之chi 咀trớ 命mạng 充sung 身thân 。 暴bạo 同đồng 蛛chu 蟱# 為vi 網võng 矣hĩ 。 鷹ưng 虎hổ 非phi 搏bác 噬phệ 不bất 生sanh 人nhân 可khả 飯phạn 蔬# 而nhi 存tồn 。 則tắc 虐ngược 己kỷ 甚thậm 矣hĩ 。 天thiên 道đạo 至chí 公công 。 所sở 布bố 者giả 命mạng 。 寧ninh 當đương 許hứa 其kỳ 虐ngược 命mạng 而nhi 抑ức 其kỳ [宴-女+六]# 應ưng 哉tai 。 今kim 六lục 十thập 萬vạn 人nhân 。 雖tuy 當đương 美mỹ 惡ác 殊thù 品phẩm 。 至chí 於ư 忍nhẫn 咀trớ 羣quần 生sanh 。 恐khủng 不bất 異dị 也dã 。 美mỹ 惡ác 殊thù 矣hĩ 。 故cố 其kỳ 生sanh 之chi 所sở 享hưởng 。 固cố 可khả 實thật 殊thù 。 害hại 生sanh 同đồng 矣hĩ 。 故cố 受thọ 害hại 之chi 日nhật 。 固cố 亦diệc 可khả 同đồng 。 今kim 道đạo 家gia 之chi 言ngôn 。 世thế 之chi 所sở 述thuật 。 無vô 以dĩ 云vân 焉yên 。 至chí 若nhược 于vu 公công 邴# 吉cát 虞ngu 怡di 。 德đức 應ưng 于vu 後hậu 。 嚴nghiêm 延diên 年niên 田điền 蚡# 晉tấn 宣tuyên 。 殺sát 報báo 交giao 驗nghiệm 。 皆giai 書thư 于vu 魏ngụy 漢hán 。 世thế 所sở 信tín 覩đổ 。 夫phu 活hoạt 人nhân 而nhi 慶khánh 流lưu 子tử 孫tôn 。 况# 精tinh 神thần 為vi 殺sát 活hoạt 之chi 主chủ 。 無vô 殃ương 慶khánh 于vu 後hậu 身thân 乎hồ 。 殺sát 活hoạt 彼bỉ 身thân 。 必tất 受thọ 報báo 己kỷ 身thân 。 况# 通thông 塞tắc 彼bỉ 神thần 。 而nhi 不bất 榮vinh 悴tụy 於ư 己kỷ 神thần 乎hồ 。 延diên 年niên 所sở 殺sát 。 皆giai 凡phàm 等đẳng 小tiểu 人nhân 。 竇đậu 嬰anh 王vương 陵lăng 宰tể 牧mục 之chi 豪hào 。 賢hiền 不bất 殊thù 。 貴quý 賤tiện 異dị 。 其kỳ 致trí 報báo 一nhất 也dã 。 報báo 之chi 所sở 加gia 。 不bất 論luận 豪hào 賤tiện 。 將tương 相tương/tướng 晉tấn 王vương 不bất 二nhị 矣hĩ 。 豈khởi 非phi 天thiên 道đạo 至chí 平bình 。 才tài 與dữ 不bất 才tài 。 亦diệc 各các 其kỳ 子tử 。 理lý 存tồn 性tánh 命mạng 。 不bất 在tại 貴quý 賤tiện 故cố 邪tà 。 然nhiên 則tắc 豚đồn 魚ngư 雖tuy 賤tiện 。 性tánh 命mạng 各các 正chánh 於ư 乾can/kiền/càn 道đạo 矣hĩ 。 觀quán 大đại 鳥điểu 之chi 廻hồi 翔tường 。 小tiểu 鳥điểu 之chi 啁# 噍# 。 葛cát 盧lô 所sở 聽thính 之chi 牛ngưu 。 西tây 巴ba 所sở 感cảm 之chi 鹿lộc 。 情tình 愛ái 各các 深thâm 於ư 其kỳ 類loại 矣hĩ 。 今kim 有hữu 孕dựng 婦phụ 稚trĩ 子tử 於ư 斯tư 。 而nhi 有hữu 刳khô 而nhi 剔dịch 之chi 。 燔phần 而nhi 炙chích 之chi 者giả 。 則tắc 謂vị [宋-木+免]# 痛thống 之chi 殃ương 。 上thượng 天thiên 所sở 感cảm 矣hĩ 。 今kim 春xuân 獵liệp 胎thai 孕dựng 。 燔phần 菹# 羔cao 雛sồ 。 亦diệc 天thiên 道đạo 之chi 所sở 一nhất 也dã 。 豈khởi 得đắc 獨độc 無vô 報báo 哉tai 。 但đãn 今kim 相tương/tướng 與dữ 理lý 。 緣duyên 於ư 飲ẩm 血huyết 之chi 世thế 。 畋điền 漁ngư 非phi 可khả 頓đốn 絕tuyệt 。 是thị 以dĩ 聖thánh 王vương 庖bào 厨trù 其kỳ 化hóa 。 葢# 順thuận 民dân 之chi 殺sát 以dĩ 滅diệt 其kỳ 害hại 。 踐tiễn 庖bào 聞văn 聲thanh 。 則tắc 所sở 不bất 忍nhẫn 因nhân 豺sài 獺# 以dĩ 為vi 節tiết 疾tật 非phi 時thời 之chi 傷thương 孕dựng 。 解giải 罝ta 而nhi 不bất 網võng 。 明minh 含hàm 氣khí 之chi 命mạng 重trọng/trùng 矣hĩ 。 孟# 軻kha 擊kích 賞thưởng 於ư 釁hấn 鐘chung 。 知tri 王vương 德đức 之chi 去khứ 殺sát 矣hĩ 。 先tiên 王vương 撫phủ 鹿lộc 救cứu 急cấp 。 故cố 雖tuy 深thâm 其kỳ 仁nhân 。 不bất 得đắc 頓đốn 苦khổ 其kỳ 禁cấm 。 如Như 來Lai 窮cùng 神thần 明minh 極cực 。 故cố 均quân 重trọng/trùng 五ngũ 道đạo 之chi 命mạng 。 去khứ 殺sát 為vi 眾chúng 戒giới 之chi 首thủ 。 萍bình 沙sa 見kiến 報báo 於ư 白bạch 兔thố 。 釋Thích 氏thị 受thọ 滅diệt 於ư 昔tích 魚ngư 。 以dĩ 示thị 報báo 應ứng 之chi 勢thế 。 皆giai 其kỳ 窈yểu 窕điệu 精tinh 神thần 。 迂# 而nhi 不bất 昧muội 矣hĩ 。 若nhược 在tại 往vãng 生sanh 。 能năng 聞văn 于vu 道đạo 。 敬kính 修tu 法Pháp 界Giới 。 則tắc 必tất 不bất 墜trụy 長trường/trưởng 平bình 。 而nhi 受thọ 坑khanh 馬mã 服phục 矣hĩ 。 及cập 在tại 既ký 墜trụy 。 信tín 法pháp 能năng 徹triệt 。 必tất 超siêu 今kim 難nạn/nan 若nhược 緣duyên 釁hấn 先tiên 重trọng/trùng 。 難nan 有hữu 前tiền 報báo 。 及cập 戒giới 德đức 後hậu 臻trăn 。 必tất 不bất 復phục 見kiến 坑khanh 來lai 身thân 矣hĩ 。 所sở 謂vị 灑sái 神thần 功công 於ư 窮cùng 迫bách 。 以dĩ 拔bạt [宋-木+免]# 枉uổng 之chi 命mạng 者giả 。 其kỳ 道đạo 如như 斯tư 。 慈từ 之chi 至chí 矣hĩ 。 今kim 雖tuy 有hữu 世thế 美mỹ 而nhi 無vô 道Đạo 心tâm 。 犯phạm 害hại 眾chúng 命mạng 。 以dĩ 報báo 就tựu 迫bách 。 理lý 之chi 當đương 也dã 。 佛Phật 乗# 理lý 居cư 當đương 而nhi 救cứu 物vật 以dĩ 法pháp 不bất 蹈đạo 法pháp 則tắc 理lý 無vô 橫hoạnh/hoành 濟tế 豈khởi 佛Phật 無vô 實thật 乎hồ 。 譬thí 之chi 扁# 鵲thước 救cứu 疾tật 以dĩ 藥dược 。 而nhi 不bất 信tín 不bất 服phục 。 疾tật 之chi 不bất 瘳sưu 。 豈khởi 鵲thước 不bất 妙diệu 乎hồ 。 魯lỗ 陽dương 耿# 恭cung 遠viễn 祖tổ 九cửu 江giang 。 所sở 以dĩ 能năng 廻hồi 日nhật 飛phi 泉tuyền 。 蟲trùng 虎hổ 避tị 德đức 者giả 。 皆giai 以dĩ 烈liệt 誠thành 動động 乎hồ 神thần 道đạo 。 神thần 道đạo 之chi 感cảm 。 即tức 佛Phật 之chi 感cảm 也dã 。 若nhược 在tại 秦tần 趙triệu 。 必tất 不bất 陷hãm 於ư 難nạn/nan 矣hĩ 。 則tắc 夫phu 陷hãm 者giả 。 皆giai 已dĩ 無vô 誠thành 。 何hà 由do 致trí 感cảm 於ư 佛Phật 。 而nhi 融dung 冶dã 起khởi 籍tịch 哉tai 。 夫phu 以dĩ 神thần 通thông 之chi 眾chúng 。 萃tụy 窮cùng 化hóa 之chi 堂đường 。 故cố 須Tu 彌Di 可khả 見kiến 於ư 芥giới 子tử 之chi 內nội 耳nhĩ 。 又hựu 雖tuy 今kim 則tắc 虎hổ 鴿cáp 。 昔tích 或hoặc 為vi 人nhân 。 嘗thường 有hữu 緣duyên 會hội 。 故cố 值trị 佛Phật 嘉gia 運vận 。 投đầu 身thân 濟tế 之chi 。 割cát 股cổ 代đại 之chi 。 苟cẩu 無vô 感cảm 可khả 動động 。 以dĩ 命mạng 償thường 殺sát 。 融dung 冶dã 之chi 奇kỳ 安an 得đắc 妄vọng 作tác 。 吹xuy 萬vạn 之chi 死tử 。 咸hàm 其kỳ 自tự 己kỷ 。 而nhi 疑nghi 佛Phật 哉tai 。 夫phu 志chí 之chi 篤đốc 也dã 。 則tắc 想tưởng 之chi 而nhi 見kiến 。 告cáo 之chi 斯tư 聞văn 矣hĩ 。 推thôi 周chu 孔khổng 交giao 夢mộng 。 傅phó/phụ 說thuyết 形hình 求cầu 實thật 至chí 古cổ 今kim 悠du 隔cách 傅phó/phụ 巖nham 遐hà 岨thư 而nhi 玄huyền 對đối 無vô 礙ngại 則tắc 可khả 以dĩ 信tín 夫phu 潔khiết 想tưởng 西tây 感cảm 覩đổ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 越việt 境cảnh 百bách 億ức 超siêu 至chí 無vô 功công 何hà 云vân 大đại 空không 無vô 別biệt 哉tai 夫phu 道đạo 在tại 練luyện 神thần 。 不bất 由do 存tồn 形hình 。 是thị 以dĩ 沙Sa 門Môn 。 祝chúc 形hình 燒thiêu 身thân 。 厲lệ 神thần 絕tuyệt 往vãng 。 神thần 不bất 可khả 滅diệt 。 而nhi 能năng 奔bôn 其kỳ 往vãng 豈khởi 有hữu 負phụ 哉tai 契khế 闊khoát 人nhân 理lý 。 崎# 嶇# 六lục 情tình 何hà 獲hoạch 於ư 我ngã 。 而nhi 求cầu 累lũy/lụy/luy 于vu 神thần 誠thành 自tự 剪tiễn 絕tuyệt 。 則tắc 日nhật 損tổn 所sở 情tình 。 實thật 漸tiệm 于vu 道đạo 。 苦khổ 力lực 策sách 觀quán 。 傾khuynh 資tư 敻# 居cư 。 未vị 幾kỷ 有hữu 之chi 。 俄nga 然nhiên 身thân 滅diệt 。 名danh 實thật 所sở [(冰-水+〡)*ㄆ]# 。 不bất 出xuất 盜đạo 跨khóa 。 構# 館quán 栖tê 神thần 。 象tượng 淵uyên 然nhiên 幽u 穆mục 。 形hình 從tùng 其kỳ 微vi 神thần 隨tùy 之chi 遠viễn 。 微vi 則tắc 應ưng 清thanh 。 遠viễn 則tắc 福phước 妙diệu 。 盜đạo 跨khóa 與dữ 道đạo 。 孰thục 為vi 優ưu 乎hồ 。 頓đốn 奪đoạt 其kỳ 當đương 年niên 。 所sở 以dĩ 超siêu 升thăng 潛tiềm 行hành 。 協hiệp 于vu 神thần 明minh 。 福phước 德đức 彰chương 于vu 後hậu 身thân 。 豈khởi 能năng 見kiến 其kỳ 所sở 得đắc 哉tai 。 夫phu 人nhân 事sự 之chi 動động 。 必tất 貫quán 神thần 道đạo 。 物vật 無vô 妄vọng 然nhiên 。 要yếu 當đương 有hữu 故cố 而nhi 然nhiên 矣hĩ 。 若nhược 使sử 幽u 明minh 之chi 報báo 。 不bất 如như 向hướng 論luận 。 則tắc 六lục 十thập 萬vạn 命mạng 。 何hà 理lý 以dĩ 坑khanh 乎hồ 。 既ký 以dĩ 報báo 坑khanh 必tất 以dĩ 報báo 不bất 坑khanh 矣hĩ 。 今kim 戰chiến 國quốc 之chi 人nhân 。 # 若nhược 安an 期kỳ 。 幽u 若nhược 四tứ 皓hạo 龍long 顏nhan 而nhi 帝đế 。 列liệt 地địa 而nhi 君quân 英anh 聲thanh 茂mậu 實thật 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 同đồng 在tại 羿# 之chi 彀# 中trung 。 獨độc 何hà 然nhiên 乎hồ 。 豈khởi 不bất 各các 是thị 前tiền 報báo 之chi 所sở 應ưng 乎hồ 。 既ký 見kiến 福phước 成thành 於ư 往vãng 行hành 。 則tắc 今kim 行hành 無vô 負phụ 於ư 後hậu 身thân 明minh 矣hĩ 。 見kiến 世thế 殊thù 品phẩm 。 既ký 宿túc 命mạng 所sở 甄chân 。 則tắc 身thân 後hậu 所sở 當đương 。 獨độc 何hà 容dung 濫lạm 。 經kinh 之chi 所sở 奇kỳ 自tự 謂vị 當đương 佛Phật 化hóa 見kiến 之chi 時thời 。 皆giai 由do 素tố 有hữu 嘉gia 會hội 。 故cố 其kỳ 遇ngộ 若nhược 彼bỉ 。 今kim 曾tằng 無vô 暫tạm 應ưng 。 皆giai 咎cữu 在tại 無vô 緣duyên 。 而nhi 反phản 誣vu 至chí 法pháp 空không 構# 。 嗚ô 呼hô 。 神thần 鑒giám 孔khổng 昭chiêu 。 侮vũ 聖thánh 人nhân 之chi 殃ương 。 亦diệc 可khả 畏úy 也dã 。 敢cảm 問vấn 空không 搆câu 者giả 。 將tương 聖thánh 人nhân 與dữ 賢hiền 人nhân 與dữ 小tiểu 人nhân 與dữ 夫phu 聖thánh 無vô 常thường 心tâm 。 葢# 就tựu 物vật 之chi 性tánh 化hóa 使sử 遂toại 耳nhĩ 。 若nhược 身thân 死tử 神thần 滅diệt 但đãn 當đương 一nhất 以dĩ 儒nho 訓huấn 。 盡tận 其kỳ 生sanh 極cực 。 復phục 何hà 事sự 哉tai 而nhi 誑cuống 以dĩ 不bất 滅diệt 。 欺khi 以dĩ 成thành 佛Phật 使sử 燒thiêu 祝chúc 髮phát 膚phu 絕tuyệt 其kỳ 牉# 合hợp 所sở 遏át 苗miêu 裔duệ 數số 不bất 可khả 量lượng 。 且thả 夫phu 彥ngạn 聖thánh 育dục 無vô 常thường 所sở 或hoặc 潛tiềm 有hữu 塞tắc 矣hĩ 。 空không 搆câu 何hà 利lợi 而nhi 其kỳ 毒độc 大đại 苦khổ 。 知tri 非phi 聖thánh 賢hiền 之chi 為vi 矣hĩ 。 若nhược 人nhân 哉tai 樊phàn 須tu 之chi 流lưu 也dã 。 則tắc 亦diệc 斂liểm 身thân 周chu 孔khổng 畏úy 懼cụ 異dị 端đoan 。 敢cảm 妄vọng 作tác 哉tai 。 若nhược 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 。 則tắc 不bất 肖tiếu 之chi 倫luân 也dã 。 又hựu 安an 能năng 立lập 家gia 九cửu 流lưu 之chi 外ngoại 。 增tăng 徽# 老lão 莊trang 之chi 表biểu 而nhi 照chiếu 列liệt 於ư 千thiên 載tái 之chi 後hậu 。 龍long 樹thụ 提đề 婆bà 馬mã 鳴minh 迦ca 旃chiên 延diên 法pháp 勝thắng 山sơn 賢hiền 達đạt 摩ma 多đa 羅la 之chi 倫luân 。 曠khoáng 載tái 五ngũ 百bách 。 仰ngưỡng 述thuật 道đạo 訓huấn 大đại 智trí 中trung 百bách 論luận 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 之chi 類loại 。 皆giai 神thần 通thông 之chi 才tài 也dã 。 近cận 孫tôn 綽xước 所sở 頌tụng 耆Kỳ 域Vực 健kiện 陀đà 勒lặc 等đẳng 八bát 賢hiền 。 支chi 道đạo 林lâm 像tượng 而nhi 讚tán 者giả 。 竺trúc 法pháp 護hộ 于vu 法pháp 蘭lan 道đạo 邃thúy 闕khuyết 公công 。 則tắc 皆giai 神thần 映ánh 中trung 華hoa 。 中trung 朝triêu 竺trúc 法pháp 行hành 時thời 人nhân 比tỉ 之chi 樂lạc 令linh 江giang 左tả 尸thi 梨lê 蜜mật 羣quần 公công 高cao 其kỳ 卓trác 朗lãng 。 郭quách 文văn 舉cử 廓khuếch 然nhiên 邃thúy 允duẫn 。 而nhi 所sở 奉phụng 唯duy 佛Phật 。 凡phàm 自tự 龍long 樹thụ 以dĩ 達đạt 。 寧ninh 皆giai 失thất 身thân 於ư 向hướng 所sở 謂vị 不bất 肖tiếu 者giả 之chi 詫# 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 黃hoàng 面diện 夫phu 子tử 之chi 事sự 。 豈khởi 不bất 明minh 明minh 也dã 哉tai 。 今kim 影ảnh 骨cốt 齒xỉ 髮phát 。 遺di 器khí 餘dư 武võ 。 猶do 光quang 于vu 本bổn 國quốc 。 此thử 亦diệc 道đạo 之chi 證chứng 也dã 。 夫phu 殊thù 域vực 之chi 性tánh 。 多đa 有hữu 精tinh 察sát 黠hiệt 才tài 。 而nhi 嗜thị 欲dục 類loại 深thâm 。 皆giai 以dĩ 厥quyết 祖tổ 身thân 立lập 佛Phật 前tiền 。 累lũy/lụy/luy 葉diệp 親thân 傳truyền 世thế 祗chi 其kỳ 實thật 。 影ảnh 跡tích 遺di 事sự 。 昭chiêu 化hóa 融dung 顯hiển 。 故cố 其kỳ 裔duệ 王vương 。 則tắc 傾khuynh 國quốc 奉phụng 戒giới 。 四tứ 眾chúng 苦khổ 徹triệt 死tử 而nhi 無vô 悔hối 。 若nhược 理lý 之chi 詭quỷ 曖# 。 事sự 不bất 實thật 奇kỳ 。 亦diệc 豈khởi 肻# 傾khuynh 已dĩ 破phá 欲dục 。 以dĩ 尊tôn 無vô 形hình 者giả 乎hồ 。 若nhược 影ảnh 物vật 無vô 實thật 聲thanh 出xuất 來lai 往vãng 則tắc 古cổ 今kim 來lai 者giả 。 何hà 為vi 苦khổ 身thân 離ly 欲dục 。 若nhược 是thị 之chi 至chí 。 往vãng 而nhi 反phản 者giả 。 宜nghi 其kỳ 沮trở 懈giải 。 而nhi 類loại 皆giai 更cánh 篤đốc 乎hồ 。 粗thô 可khả 察sát 矣hĩ 。 論luận 曰viết 。 夫phu 自tự 古cổ 所sở 以dĩ 不bất 顯hiển 治trị 道đạo 者giả 。 將tương 存tồn 其kỳ 生sanh 也dã 。 而nhi 苦khổ 由do 生sanh 來lai 昧muội 者giả 不bất 知tri 矣hĩ 。 故cố 諸chư 佛Phật 悟ngộ 之chi 以dĩ 苦khổ 導đạo 以dĩ 無vô 生sanh 無vô 生sanh 不bất 可khả 頓đốn 體thể 而nhi 引dẫn 以dĩ 生sanh 之chi 善thiện 惡ác 同đồng 善thiện 得đắc 報báo 。 事sự 固cố 昭chiêu 然nhiên 。 今kim 世thế 之chi 所sở 以dĩ 慢mạn 禍họa 福phước 於ư 天thiên 道đạo 者giả 。 類loại 若nhược 史sử 遷thiên 感cảm 伯bá 夷di 而nhi 慨khái 者giả 也dã 。 夫phu 孔khổng 聖thánh 豈khởi 妄vọng 說thuyết 也dã 哉tai 。 稱xưng 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 積tích 惡ác 餘dư 殃ương 。 而nhi 顏nhan 冉nhiễm 夭yểu 疾tật 。 厥quyết 胤dận 蔑miệt 聞văn 。 商thương 臣thần 考khảo 終chung 。 而nhi 莊trang 則tắc 賢hiền 霸# 。 凡phàm 若nhược 此thử 類loại 。 皆giai 理lý 不bất 可khả 通thông 。 然nhiên 理lý 豈khởi 有hữu 無vô 通thông 者giả 乎hồ 。 則tắc 納nạp 慶khánh 後hậu 身thân 。 受thọ 殃ương 三tam 塗đồ 之chi 說thuyết 。 不bất 得đắc 不bất 信tín 矣hĩ 。 雖tuy 形hình 有hữu 存tồn 亡vong 。 而nhi 精tinh 神thần 必tất 應ưng 。 與dữ 見kiến 世thế 而nhi 報báo 。 夫phu 何hà 異dị 哉tai 。 但đãn 因nhân 緣duyên 有hữu 先tiên 後hậu 。 故cố 對đối 至chí 有hữu 遲trì 速tốc 。 猶do 一nhất 生sanh 禍họa 福phước 之chi 蚤tảo 晚vãn 者giả 耳nhĩ 。 然nhiên 則tắc 孔khổng 氏thị 之chi 訓huấn 。 資tư 釋Thích 氏thị 而nhi 通thông 也dã 。 夫phu 人nhân 理lý 飄phiêu 紛phân 。 存tồn 歿một 若nhược 幻huyễn 籠lung 以dĩ 百bách 年niên 命mạng 之chi 孩hài 老lão 無vô 不bất 盡tận 矣hĩ 。 雖tuy 復phục 黃hoàng 髮phát 鮐# 背bối/bội 猶do 自tự 覺giác 。 所sở 經kinh 俄nga 頃khoảnh 况# 其kỳ 短đoản 者giả 乎hồ 。 且thả 時thời 則tắc 無vô 止chỉ 。 運vận 則tắc 無vô 窮cùng 。 既ký 往vãng 積tích 劫kiếp 無vô 數số 無vô 邊biên 皆giai 一nhất 瞬thuấn 一nhất 閱duyệt 以dĩ 及cập 今kim 耳nhĩ 。 今kim 積tích 瞬thuấn 以dĩ 至chí 百bách 年niên 。 曾tằng 何hà 難nan 及cập 。 而nhi 又hựu 鮮tiên 克khắc 半bán 焉yên 。 夫phu 物vật 之chi 媚mị 於ư 朝triêu 露lộ 之chi 身thân 者giả 類loại 無vô 清thanh 遐hà 之chi 實thật 矣hĩ 。 何hà 為vi 甘cam 臭xú 腐hủ 於ư 漏lậu 刻khắc 。 以dĩ 枉uổng 長trường 存tồn 之chi 神thần 。 而nhi 不bất 自tự 疎sơ 於ư 遐hà 遠viễn 之chi 風phong 哉tai 。 昔tích 仲trọng 尼ni 修tu 五ngũ 經kinh 於ư 魯lỗ 。 以dĩ 化hóa 天thiên 下hạ 。 及cập 其kỳ # 邈mạc 太thái 蒙mông 之chi 顛điên 。 而nhi 天thiên 下hạ 與dữ 魯lỗ 俱câu 小tiểu 。 豈khởi 非phi 神thần 合hợp 於ư 八bát 遐hà 。 故cố 超siêu 於ư 一nhất 世thế 哉tai 。 然nhiên 則tắc 五ngũ 經kinh 之chi 作tác 。 葢# 於ư 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 。 應ứng 其kỳ 所sở 小tiểu 者giả 耳nhĩ 。 世thế 又hựu 何hà 得đắc 以dĩ 格cách 佛Phật 法Pháp 而nhi 不bất 信tín 哉tai 。 請thỉnh 問vấn 今kim 之chi 不bất 信tín 。 為vi 謂vị 黔kiềm 首thủ 之chi 外ngoại 。 都đô 無vô 神thần 明minh 邪tà 。 為vi 之chi 亦diệc 謂vị 有hữu 之chi 而nhi 直trực 無vô 佛Phật 乎hồ 。 若nhược 都đô 無vô 神thần 明minh 。 唯duy 人nhân 而nhi 巳tị 。 則tắc 誰thùy 命mạng 玄huyền 鳥điểu 降giáng/hàng 而nhi 生sanh 商thương 。 孰thục 遺di 巨cự 跡tích 感cảm 而nhi 生sanh 棄khí 哉tai 。 漢hán 魏ngụy 晉tấn 宋tống 。 咸hàm 有hữu 瑞thụy 命mạng 。 知tri 視thị 聽thính 之chi 表biểu 。 神thần 道đạo 炳bỉnh 焉yên 。 有hữu 神thần 理lý 。 必tất 有hữu 妙diệu 極cực 得đắc 一nhất 以dĩ 靈linh 。 非phi 佛Phật 而nhi 何hà 。 夫phu 神thần 也dã 者giả 。 依y 方phương 玄huyền 應ưng 。 不bất 應ưng 不bất 預dự 。 存tồn 從tùng 實thật 致trí 。 化hóa 何hà 患hoạn 不bất 盡tận 。 豈khởi 須tu 詭quỷ 物vật 而nhi 後hậu 訓huấn 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 其kỳ 法pháp 之chi 實thật 。 其kỳ 教giáo 之chi 信tín 。 不bất 容dung 疑nghi 矣hĩ 。 論luận 曰viết 羣quần 生sanh 皆giai 以dĩ 精tinh 神thần 為vi 主chủ 。 故cố 於ư 玄huyền 極cực 之chi 靈linh 。 咸hàm 有hữu 理lý 以dĩ 感cảm 。 堯# 則tắc 遠viễn 矣hĩ 。 而nhi 百bách 獸thú 儛# 德đức 。 豈khởi 非phi 感cảm 哉tai 。 則tắc 佛Phật 為vi 萬vạn 感cảm 之chi 宗tông 焉yên 。 日nhật 月nguyệt 海hải 嶽nhạc 。 猶do 有hữu 朝triêu 夕tịch 之chi 禮lễ 。 秩# 望vọng 之chi 義nghĩa 。 况# 佛Phật 之chi 道đạo 眾chúng 。 高cao 者giả 窮cùng 神thần 於ư 生sanh 表biểu 。 中trung 者giả 受thọ 身thân 於ư 妙diệu 生sanh 。 下hạ 則tắc 免miễn 夫phu 三tam 趣thú 乎hồ 。 今kim 世thế 教giáo 所sở 弘hoằng 。 致trí 治trị 於ư 一nhất 生sanh 之chi 內nội 。 夫phu 玄huyền 至chí 者giả 寡quả 。 順thuận 世thế 者giả 眾chúng 。 何hà 嘗thường 不bất 相tương 與dữ 唯duy 習tập 世thế 情tình 。 而nhi 謂vị 死tử 則tắc 神thần 滅diệt 乎hồ 。 是thị 以dĩ 不bất 務vụ 邈mạc 志chí 清thanh 遐hà 。 而nhi 多đa 循tuần 情tình 寸thốn 隂# 。 故cố 君quân 子tử 之chi 道đạo 鮮tiên 焉yên 。 若nhược 鑒giám 以dĩ 佛Phật 法Pháp 。 則tắc 厥quyết 身thân 非phi 我ngã 。 葢# 一nhất 憩khế 逆nghịch 旅lữ 耳nhĩ 。 精tinh 神thần 乃nãi 我ngã 身thân 也dã 。 廓khuếch 長trường 存tồn 而nhi 無vô 已dĩ 。 夫phu 風phong 經kinh 炎diễm 則tắc 暄# 。 吹xuy 林lâm 必tất 涼lương 。 清thanh 水thủy 激kích 濁trược 。 澄trừng 石thạch 必tất 明minh 。 神thần 用dụng 得đắc 喪táng 。 亦diệc 存tồn 所sở 託thác 。 資tư 此thử 明minh 信tín 。 幽u 明minh 永vĩnh 濟tế 。 孝hiếu 之chi 大đại 矣hĩ 。 眾chúng 生sanh 沾triêm 仁nhân 。 慈từ 之chi 至chí 矣hĩ 。 凝ngưng 神thần 獨độc 妙diệu 。 道đạo 之chi 極cực 矣hĩ 。 洞đỗng 朗lãng 無vô 硋# 。 明minh 之chi 盡tận 矣hĩ 。 發phát 軫# 常thường 人nhân 之chi 心tâm 。 首thủ 路lộ 得đắc 轍triệt 。 縱túng/tung 可khả 多đa 歷lịch 劫kiếp 數số 。 終chung 必tất 逕kính 集tập 玄huyền 極cực 。 若nhược 是thị 之chi 奇kỳ 也dã 。 等đẳng 是thị 人nhân 也dã 。 背bối/bội 轍triệt 失thất 路lộ 。 蹭thặng 蹬đẳng 長trường/trưởng 往vãng 。 而nhi 永vĩnh 沒một 九cửu 地địa 。 可khả 不bất 悲bi 乎hồ 。 若nhược 不bất 然nhiên 也dã 。 世thế 何hà 故cố 忽hốt 生sanh 懿# 聖thánh 。 復phục 育dục 愚ngu 鄙bỉ 。 上thượng 則tắc 諸chư 佛Phật 。 下hạ 則tắc 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 乎hồ 。 皆giai 精tinh 神thần 失thất 得đắc 之chi 勢thế 也dã 。 今kim 人nhân 以dĩ 血huyết 身thân 七thất 尺xích 。 死tử 老lão 數số 紀kỷ 之chi 內nội 。 既ký 夜dạ 消tiêu 其kỳ 半bán 矣hĩ 。 喪táng 疾tật 眾chúng 故cố 又hựu 苦khổ 其kỳ 半bán 。 生sanh 之chi 美mỹ 盛thịnh 榮vinh 樂lạc 得đắc 志chí 。 葢# 亦diệc 何hà 幾kỷ 。 而nhi 壯tráng 齒xỉ 不bất 居cư 。 榮vinh 必tất 懼cụ 辱nhục 。 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật 連liên 憂ưu 。 亦diệc 無vô 全toàn 泰thái 而nhi 皆giai 競cạnh 入nhập 流lưu 俗tục 之chi 險hiểm 路lộ 。 諱húy 陟trắc 佛Phật 法Pháp 之chi 曠khoáng 塗đồ 。 何hà 如như 其kỳ 智trí 也dã 。 夫phu 緣duyên 起khởi 浩hạo 汙ô 。 非phi 復phục 追truy 想tưởng 所sở 及cập 。 失thất 得đắc 所sở 關quan 。 即tức 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 存tồn 而nhi 不bất 論luận 者giả 也dã 。 請thỉnh 復phục 循tuần 環hoàn 而nhi 伸thân 之chi 。 夫phu 聖thánh 人nhân 之chi 作tác 易dị 。 天thiên 之chi 垂thùy 象tượng 。 吉cát 凶hung 治trị 亂loạn 。 其kỳ 占chiêm 可khả 知tri 。 然nhiên 原nguyên 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 之chi 狀trạng 。 聖thánh 所sở 弗phất 明minh 。 則tắc 莫mạc 之chi 能năng 知tri 。 今kim 以dĩ 所sở 莫mạc 知tri 。 廢phế 其kỳ 可khả 知tri 。 逆nghịch 占chiêm 違vi 天thiên 而nhi 動động 。 豈khởi 有hữu 不bất 亡vong 者giả 乎hồ 。 不bất 可khả 以dĩ 緣duyên 始thỉ 弗phất 明minh 。 而nhi 背bối/bội 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 猶do 此thử 也dã 。 人nhân 以dĩ 不bất 憶ức 前tiền 身thân 之chi 意ý 。 謂vị 神thần 不bất 素tố 存tồn 。 夫phu 人nhân 在tại 胎thai 孕dựng 。 至chí 于vu 孩hài 齠# 。 不bất 得đắc 謂vị 非phi 精tinh 神thần 矣hĩ 。 同đồng 一nhất 生sanh 之chi 內nội 耳nhĩ 。 以dĩ 今kim 思tư 之chi 。 猶do [宴-女+六]# 然nhiên 莫mạc 憶ức 。 况# 經kinh 生sanh 死tử 。 歷lịch 異dị 身thân 昔tích 憶ức 安an 得đắc 不bất 亡vong 乎hồ 。 所sở 憶ức 亡vong 矣hĩ 而nhi 無vô 害hại 神thần 之chi 常thường 存tồn 。 則tắc 不bất 達đạt 緣duyên 始thỉ 。 何hà 妨phương 其kỳ 理lý 常thường 明minh 乎hồ 。 子tử 路lộ 問vấn 死tử 。 子tử 曰viết 。 未vị 知tri 生sanh 。 安an 知tri 死tử 。 問vấn 事sự 鬼quỷ 神thần 。 則tắc 曰viết 。 未vị 知tri 事sự 人nhân 。 焉yên 知tri 事sự 鬼quỷ 。 豈khởi 不bất 以dĩ 由do 也dã 。 盡tận 於ư 好hảo/hiếu 勇dũng 。 篤đốc 於ư 事sự 。 君quân 。 固cố 宜nghi 應ưng 以dĩ 一nhất 生sanh 之chi 內nội 。 至chí 於ư 生sanh 死tử 。 鬼quỷ 神thần 之chi 本bổn 。 雖tuy 曰viết 有hữu 問vấn 。 非phi 其kỳ 實thật 理lý 之chi 感cảm 。 故cố 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 。 不bất 可khả 得đắc 聞văn 。 佛Phật 家gia 之chi 說thuyết 眾chúng 生sanh 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 之chi 類loại 。 十thập 四tứ 問vấn 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 皆giai 置trí 而nhi 不bất 答đáp 。 誠thành 以dĩ 答đáp 之chi 無vô 利lợi 益ích 。 則tắc 墮đọa 惡ác 邪tà 。 然nhiên 則tắc 稟bẩm 聖thánh 奉phụng 佛Phật 之chi 道đạo 。 固cố 宜nghi 謝tạ 其kỳ 所sở 絕tuyệt 。 餐xan 其kỳ 所sở 應ưng 。 如như 渴khát 者giả 飲ẩm 河hà 。 挹ấp 洪hồng 流lưu 以dĩ 盈doanh 己kỷ 。 豈khởi 須tu 窮cùng 源nguyên 於ư 崑# 山sơn 哉tai 。 夫phu 人nhân 之chi 生sanh 也dã 。 與dữ 憂ưu 俱câu 生sanh 。 患hoạn 禍họa 發phát 於ư 時thời 事sự 。 菑# 沴# 奮phấn 於ư [宴-女+六]# 昧muội 。 雖tuy 復phục 雅nhã 貴quý 連liên 雲vân 。 擁ủng 徒đồ 百bách 萬vạn 。 獨độc 以dĩ 形hình 神thần 坐tọa 待đãi 無vô 常thường 。 家gia 人nhân 嗃# 嗃# 。 婦phụ 子tử 嘻# 嘻# 俄nga 復phục 淪luân 為vi 惚hốt 怳hoảng 。 人nhân 理lý 曾tằng 何hà 足túc 恃thị 。 神thần 既ký 無vô 滅diệt 。 求cầu 滅diệt 不bất 得đắc 。 復phục 當đương 乗# 罪tội 受thọ 身thân 今kim 之chi 無vô 賴lại 羣quần 生sanh 蟲trùng 豸# 萬vạn 等đẳng 皆giai 殷ân 鑒giám 也dã 。 為vi 之chi 謀mưu 者giả 。 唯duy 有hữu 委ủy 誠thành 信tín 佛Phật 。 託thác 心tâm 履lý 戒giới 。 以dĩ 援viện 精tinh 神thần 生sanh 蒙mông 靈linh 。 援viện 死tử 則tắc 清thanh 升thăng 。 清thanh 升thăng 無vô 已dĩ 。 逕kính 將tương 作tác 佛Phật 。 佛Phật 固cố 言ngôn 爾nhĩ 。 而nhi 人nhân 侮vũ 之chi 。 嗚ô 呼hô 六lục 極cực 苦khổ 毒độc 而nhi 生sanh 者giả 。 所sở 以dĩ 世thế 無vô 已dĩ 也dã 。 所sở 聞văn 所sở 見kiến 。 精tinh 進tấn 而nhi 死tử 者giả 。 臨lâm 盡tận 類loại 多đa 神thần 意ý 安an 定định 。 有hữu 危nguy 迫bách 者giả 。 一nhất 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 。 無vô 不bất 蒙mông 濟tế 。 皆giai 向hướng 所sở 謂vị 生sanh 蒙mông 靈linh 援viện 。 死tử 則tắc 清thanh 升thăng 之chi 符phù 也dã 。 昔tích 遠viễn 和hòa 尚thượng 澄trừng 業nghiệp 廬lư 山sơn 。 余dư 往vãng 憩khế 五ngũ 旬tuần 。 高cao 潔khiết 。 貞trinh 厲lệ 。 理lý 學học 精tinh 妙diệu 。 固cố 遠viễn 流lưu 也dã 。 其kỳ 師sư 安an 法Pháp 師sư 。 靈linh 德đức 自tự 奇kỳ 。 微vi 遇ngộ 比Bỉ 丘Khâu 。 並tịnh 含hàm 清thanh 真chân 。 皆giai 其kỳ 相tương/tướng 與dữ 素tố 洽hiệp 乎hồ 道đạo 。 而nhi 後hậu 孤cô 立lập 於ư 山sơn 。 是thị 以dĩ 神thần 明minh 之chi 化hóa 邃thúy 于vu 巖nham 林lâm 驟sậu 與dữ 余dư 言ngôn 於ư 崖nhai 樹thụ 澗giản 壑hác 之chi 間gian 。 曖# 然nhiên 乎hồ 有hữu 自tự 言ngôn 表biểu 而nhi 肅túc 人nhân 者giả 。 凡phàm 若nhược 斯tư 論luận 。 亦diệc 和hòa 尚thượng 據cứ 經kinh 之chi 旨chỉ 云vân 爾nhĩ 。 夫phu 善thiện 即tức 者giả 。 因nhân 鳥điểu 跡tích 。 以dĩ 書thư 契khế 。 窮cùng 神thần 事sự 。 固cố 有hữu 俄nga 爾nhĩ 微vi 感cảm 而nhi 終chung 至chí 沖# 天thiên 者giả 。 今kim 無vô 陋lậu 鄙bỉ 言ngôn 。 以dĩ 警cảnh 其kỳ 所sở 感cảm 。 奄yểm 然nhiên 身thân 沒một 。 安an 知tri 不bất 以dĩ 之chi 超siêu 登đăng 哉tai 。

捧phủng 心tâm 論luận

馮bằng 。 衮# (# 北bắc 齊tề )# 。

諸chư 行hành 者giả 不bất 得đắc 信tín 此thử 無vô 明minh 昬# 心tâm 。 覓mịch 長trường/trưởng 覓mịch 短đoản 。 聽thính 經Kinh 學học 問vấn 。 嚴nghiêm 飾sức 我ngã 心tâm 。 須tu 識thức 詐trá 賊tặc 。 覓mịch 他tha 過quá 惡ác 。 不bất 求cầu 其kỳ 長trường/trưởng 。 則tắc 吾ngô 我ngã 漸tiệm 歇hiết 。 特đặc 須tu 分phần/phân 疎sơ 。 勿vật 迷mê 自tự 他tha 。 我ngã 過quá 常thường 起khởi 。 熾sí 然nhiên 法Pháp 界Giới 。 他tha 道đạo 少thiểu 過quá 。 便tiện 即tức 瞋sân 他tha 。 常thường 須tu 看khán 心tâm 。 自tự 己kỷ 多đa 過quá 。 若nhược 思tư 量lượng 者giả 。 雖tuy 在tại 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 滋tư 味vị 。 終chung 無vô 歡hoan 心tâm 。 以dĩ 味vị 喪táng 我ngã 。 何hà 由do 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 心tâm 將tương 我ngã 。 上thượng 至chí 非phi 想tưởng 。 還hoàn 下hạ 地địa 獄ngục 。 常thường 誘dụ 誑cuống 我ngã 。 如như 怨oán 家gia 。 如như 愛ái 奴nô 。 豈khởi 可khả 學học 問vấn 長trưởng 養dưỡng 賊tặc 心tâm 巧xảo 作tác 細tế 作tác 。 使sử 覓mịch 名danh 利lợi 。 造tạo 疽thư 妬đố 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 常thường 為vi 心tâm 師sư 。 不bất 師sư 於ư 心tâm 。 八bát 歲tuế 能năng 誦tụng 。 百bách 歲tuế 不bất 行hành 。 不bất 救cứu 急cấp 也dã 。 (# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

(# 冀ký 人nhân 通thông 解giải 經kinh 史sử 齊tề 時thời 奉phụng 貢cống 入nhập 臺đài 皈quy 依y 鄴# 下hạ 大đại 覺giác 寺tự 釋thích 惠huệ 光quang 道đạo 俗tục 來lai 諮tư 口khẩu 隨tùy 說thuyết 法Pháp 終chung 于vu 光quang 門môn )# 。

議nghị 生sanh 滅diệt 論luận

杜đỗ 。 弼bật (# 北bắc 齊tề )# 。

邢# 以dĩ 為vi 人nhân 無vô 還hoàn 行hành 。 恐khủng 是thị 為vi 蛇xà 畵họa 足túc 弼bật 答đáp 葢# 謂vị 人nhân 死tử 歸quy 無vô 。 非phi 有hữu 能năng 生sanh 力lực 。 然nhiên 物vật 之chi 未vị 復phục 。 何hà 獨độc 致trí 怪quái 。 邢# 云vân 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 。 本bổn 由do 勸khuyến 奬# 。 故cố 懼cụ 以dĩ 將tương 來lai 。 望vọng 各các 遂toại 其kỳ 性tánh 。

答đáp 曰viết 。

聖thánh 人nhân 合hợp 德đức 天thiên 地địa 齊tề 信tín 四tứ 時thời 。 言ngôn 則tắc 為vi 經kinh 。 行hành 則tắc 為vi 法pháp 以dĩ 虚# 示thị 物vật 。 以dĩ 詭quỷ 勸khuyến 民dân 。 將tương 卜bốc 魚ngư 腹phúc 之chi 書thư 。 有hữu 異dị 鑿tạc 楹doanh 之chi 誥# 安an 使sử 北bắc 辰thần 降giáng/hàng 光quang 龍long 宮cung 韜# 牘độc 。 孰thục 如như 所sở 論luận 福phước 果quả 。 可khả 以dĩ 鎔dong 鑄chú 性tánh 靈linh 。 弘hoằng 奬# 風phong 教giáo 。 為vi 益ích 之chi 大đại 。 莫mạc 極cực 於ư 斯tư 。 此thử 則tắc 真chân 教giáo 。 何hà 為vi 非phi 實thật 。 邢# 云vân 死tử 之chi 言ngôn 澌tư 。 精tinh 神thần 盡tận 也dã 。 弼bật 曰viết 此thử 所sở 言ngôn 澌tư 。 如như 射xạ 箭tiễn 盡tận 手thủ 中trung 盡tận 也dã 。 小tiểu 雅nhã 曰viết 無vô 草thảo 不bất 死tử 月nguyệt 令linh 又hựu 云vân 靡mĩ 草thảo 死tử 。 動động 植thực 雖tuy 殊thù 。 亦diệc 此thử 之chi 類loại 無vô 情tình 之chi 卉hủy 當đương 春xuân 還hoàn 生sanh 含hàm 靈linh 之chi 物vật 何hà 妨phương 再tái 造tạo 若nhược 亡vong 草thảo 死tử 猶do 有hữu 種chủng 在tại 則tắc 復phục 人nhân 死tử 猶do 有hữu 識thức 識thức 種chủng 不bất 見kiến 謂vị 以dĩ 無vô 為vi 者giả 神thần 之chi 在tại 形hình 亦diệc 非phi 目mục 矚chú 離ly 朱chu 之chi 明minh 所sở 能năng 睹đổ 雖tuy 蔣tưởng 濟tế 觀quán 眸mâu 。 賢hiền 愚ngu 可khả 察sát 。 鍾chung 生sanh 聽thính 曲khúc 。 山sơn 水thủy 呈trình 狀trạng 。 乃nãi 神thần 之chi 工công 豈khởi 生sanh 之chi 質chất 猶do 玉ngọc 帛bạch 之chi 非phi 禮lễ 鍾chung 鼓cổ 之chi 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 以dĩ 方phương 之chi 。 意ý 斯tư 見kiến 矣hĩ 。 邢# 云vân 。 季quý 札# 言ngôn 無vô 不bất 之chi 。 亦diệc 言ngôn 散tán 盡tận 。 若nhược 復phục 聚tụ 而nhi 為vi 物vật 。 不bất 得đắc 言ngôn 無vô 不bất 之chi 也dã 。 弼bật 曰viết 。 骨cốt 肉nhục 下hạ 歸quy 於ư 土thổ/độ 。 魂hồn 氣khí 則tắc 無vô 不bất 之chi 。 此thử 乃nãi 形hình 墜trụy 魂hồn 遊du 。 往vãng 而nhi 非phi 盡tận 。 如như 鳥điểu 出xuất 巢sào 。 如như 蛇xà 出xuất 穴huyệt 。 由do 其kỳ 尚thượng 有hữu 故cố 云vân 無vô 所sở 不bất 之chi 若nhược 令linh 其kỳ 無vô 也dã 之chi 將tương 焉yên 適thích 延diên 陵lăng 有hữu 察sát 微vi 之chi 識thức 。 知tri 其kỳ 不bất 通thông 於ư 形hình 。 仲trọng 尼ni 發phát 習tập 禮lễ 之chi 嘆thán 。 美mỹ 夫phu 神thần 與dữ 神thần 別biệt 。 若nhược 許hứa 以dĩ 廓khuếch 然nhiên 。 然nhiên 則tắc 人nhân 皆giai 季quý 子tử 。 不bất 謂vị 高cao 論luận 執chấp 此thử 為vi 無vô 。 邢# 云vân 。 神thần 之chi 在tại 人nhân 。 猶do 光quang 之chi 在tại 燭chúc 。 燭chúc 盡tận 則tắc 光quang 窮cùng 。 人nhân 死tử 則tắc 神thần 滅diệt 。 弼bật 曰viết 舊cựu 學học 前tiền 儒nho 每mỗi 有hữu 斯tư 語ngữ 。 羣quần 疑nghi 眾chúng 惑hoặc 咸hàm 由do 此thử 起khởi 。 葢# 辨biện 之chi 未vị 至chí 。 思tư 之chi 者giả 不bất 篤đốc 。 竊thiết 有hữu 末mạt 見kiến 。 可khả 以dĩ 核hạch 諸chư 。 燭chúc 則tắc 因nhân 質chất 生sanh 光quang 。 質chất 大đại 光quang 亦diệc 大đại 。 人nhân 則tắc 形hình 不bất 係hệ 於ư 神thần 形hình 小tiểu 神thần 豈khởi 小tiểu 故cố 仲trọng 尼ni 之chi 智trí 。 必tất 不bất 短đoản 於ư 長trường/trưởng 狄địch 。 孟# 德đức 之chi 雄hùng 。 乃nãi 遠viễn 奇kỳ 於ư 邢# 顒ngung 。 神thần 之chi 與dữ 形hình 亦diệc 猶do 君quân 之chi 有hữu 國quốc 國quốc 實thật 君quân 之chi 所sở 綂# 君quân 非phi 國quốc 之chi 所sở 生sanh 不bất 與dữ 同đồng 生sanh 。 孰thục 云vân 俱câu 滅diệt 。 邢# 云vân 捨xả 此thử 失thất 彼bỉ 。 生sanh 生sanh 恆hằng 在tại 。 周chu 孔khổng 自tự 應ưng 同đồng 莊trang 周chu 之chi 鼓cổ 缶# 。 和hòa 桑tang 扈hỗ 之chi 循tuần 歌ca 。 弼bật 曰viết 共cộng 隂# 而nhi 息tức 尚thượng 有hữu 將tương 別biệt 之chi 悲bi 。 窮cùng 轍triệt 以dĩ 遊du 。 亦diệc 興hưng 中trung 途đồ 之chi 嘆thán 。 况# 乎hồ 聯liên 體thể 同đồng 氣khí 。 化hóa 為vi 異dị 物vật 。 稱xưng 情tình 之chi 服phục 。 何hà 害hại 於ư 聖thánh 。 邢# 云vân 。 鷹ưng 化hóa 為vi 鳩cưu 。 鼠thử 化hóa 為vi 鴽# 。 黃hoàng 母mẫu 為vi 鼈miết 。 皆giai 是thị 有hữu 生sanh 之chi 類loại 也dã 。 類loại 化hóa 而nhi 相tương/tướng 之chi 猶do 光quang 去khứ 此thử 燭chúc 燃nhiên 於ư 彼bỉ 燭chúc 弼bật 曰viết 。 鷹ưng 未vị 化hóa 鳩cưu 。 鳩cưu 則tắc 未vị 有hữu 。 為vi 鼠thử 未vị 化hóa 為vi 鴽# 。 則tắc 以dĩ 無vô 論luận 。 若nhược 相tương/tướng 之chi 。 乃nãi 似tự 並tịnh 對đối 之chi 稱xưng 。 既ký 非phi 二nhị 有hữu 。 何hà 可khả 兩lưỡng 立lập 。 光quang 去khứ 此thử 燭chúc 。 得đắc 燃nhiên 彼bỉ 燭chúc 。 神thần 去khứ 此thử 形hình 。 亦diệc 託thác 彼bỉ 形hình 。 又hựu 何hà 二nhị 哉tai 。 邢# 云vân 從tùng 欲dục 使sử 土thổ/độ 化hóa 為vi 人nhân 。 木mộc 為vi 眼nhãn 鼻tị 。 造tạo 化hóa 神thần 明minh 。 不bất 應ưng 如như 此thử 。 弼bật 曰viết 。 腐hủ 草thảo 為vi 螢huỳnh 。 老lão 木mộc 生sanh 蝎hạt 。 造tạo 化hóa 不bất 能năng 為vi 其kỳ 然nhiên 也dã 。 其kỳ 後hậu 別biệt 與dữ 邢# 書thư 云vân 。 夫phu 建kiến 言ngôn 明minh 理lý 。 宜nghi 出xuất 典điển 誥# 。 而nhi 違vi 孔khổng 背bối/bội 釋thích 。 獨độc 為vi 君quân 子tử 若nhược 不bất 師sư 古cổ 。 物vật 各các 有hữu 心tâm 馬mã 首thủ 欲dục 東đông 誰thùy 其kỳ 能năng 禦ngữ 。 但đãn 取thủ 於ư 適thích 中trung 。 何hà 貴quý 於ư 得đắc 一nhất 逸dật 韻vận 欲dục 高cao 管quản 懷hoài 未vị 諭dụ 。 前tiền 後hậu 往vãng 復phục 。 再tái 三tam 。 邢# 理lý 屈khuất 而nhi 止chỉ 。

疑nghi 夷di 夏hạ 論luận (# 諮tư 道Đạo 士sĩ 顧cố 歡hoan )#

朱chu 廣quảng 之chi (# 南nam 齊tề )#

朱chu 廣quảng 之chi 叩khấu 頭đầu 。 見kiến 與dữ 謝tạ 常thường 侍thị 。 往vãng 復phục 夷di 夏hạ 之chi 論luận 。 辯biện 章chương 同đồng 歸quy 之chi 義nghĩa 。 可khả 謂vị 簡giản 見kiến 通thông 微vi 清thanh 練luyện 之chi 談đàm 也dã 。 至chí 于vu 聃đam 尚thượng 端đoan 冕# 之chi 餙# 。 屏bính 破phá 翦# 落lạc 之chi 素tố 。 申thân 以dĩ 擎kình 跪quỵ 之chi 恭cung 。 原nguyên 以dĩ 狐hồ 尊tôn 之chi 肅túc 。 柱trụ 束thúc 華hoa 人nhân 。 杜đỗ 絕tuyệt 外ngoại 法pháp 。 舟chu 事sự 之chi 喻dụ 雖tuy 美mỹ 。 平bình 恕thứ 之chi 情tình 未vị 篤đốc 。 致trí 會hội 之chi 源nguyên 既ký 坦thản 。 筌thuyên 寄ký 之chi 塗đồ 方phương 壅ủng 。 然nhiên 則tắc 三tam 乗# 之chi 悟ngộ 。 窅# 望vọng 茲tư 土thổ/độ 。 六Lục 度Độ 之chi 津tân 。 于vu 今kim 長trường/trưởng 訣quyết 。 披phi 經kinh 翫ngoạn 理lý 。 悵trướng 快khoái 良lương 深thâm 。 謝tạ 生sanh 貶biếm 沒một 仙tiên 道đạo 。 褒bao 明minh 佛Phật 教giáo 。 以dĩ 羽vũ 化hóa 之chi 術thuật 。 為vi 浮phù 濫lạm 之chi 說thuyết 。 殘tàn 形hình 之chi 唱xướng 。 為vi 履lý 真chân 之chi 文văn 。 徒đồ 知tri 己kỷ 指chỉ 之chi 為vi 指chỉ 。 不bất 知tri 彼bỉ 指chỉ 之chi 無vô 殊thù 。 豈khởi 所sở 以dĩ 通thông 方phương 得đắc 意ý 。 善thiện 同đồng 之chi 謂vị 乎hồ 。 僕bộc 風phong 漸tiệm 法pháp 化hóa 晚vãn 味vị 道đạo 風phong 。 常thường 以dĩ 崇sùng 空không 貴quý 無vô 。 宗tông 趣thú 一nhất 也dã 。 蹄đề 網võng 雙song 張trương 義nghĩa 無vô 偏thiên 取thủ 各các 隨tùy 曉hiểu 入nhập 唯duy 心tâm 所sở 安an 耳nhĩ 。 何hà 必tất 龍long 衮# 可khả 襲tập 而nhi 瓔anh 珞lạc 難nạn/nan 乗# 者giả 哉tai 。 自tự 貧bần 來lai 多đa 務vụ 。 研nghiên 斆# 沉trầm 潛tiềm 緘giam 卷quyển 巾cân 牘độc 。 奄yểm 逾du 十thập 載tái 。 幼ấu 習tập 前tiền 聞văn 。 零linh 落lạc 頓đốn 盡tận 蘊uẩn 志chí 空không 年niên 開khai 瞻chiêm 靡mĩ 階giai 。 每mỗi 獨độc 慷khảng 慨khái 遙diêu 夜dạ 輙triếp 啟khải 旦đán 忘vong 寐mị 。 而nhi 清thanh 心tâm 遠viễn 信tín 。 纏triền 苦khổ 彌di 篤đốc 。 若nhược 夫phu 信tín 不bất 沿duyên 理lý 則tắc 輕khinh 汎# 無vô 主chủ 。 轉chuyển 墮đọa 之chi 賔# 。 因nhân 斯tư 而nhi 起khởi 。 是thị 以dĩ 罄khánh 率suất 狂cuồng 管quản 書thư 述thuật 鄙bỉ 心tâm 。 願nguyện 重trọng/trùng 為vi 啟khải 誨hối 。 敷phu 導đạo 厥quyết 疑nghi 。 廣quảng 之chi 叩khấu 頭đầu 。

論luận 云vân 。 擎kình 跪quỵ 罄khánh 折chiết 侯hầu 甸# 之chi 恭cung 也dã 。 狐hồ 蹲tồn 狗cẩu 踞cứ 荒hoang 流lưu 之chi 肅túc 也dã 。 疑nghi 曰viết 。 夫phu 邦bang 殊thù 用dụng 隔cách 。 久cửu 自tự 難nạn/nan 均quân 。 至chí 于vu 各các 得đắc 所sở 安an 。 由do 來lai 莫mạc 辨biện 侯hầu 甸# 之chi 容dung 。 所sở 言ngôn 當đương 矣hĩ 。 狐hồ 狗cẩu 之chi 目mục 。 將tương 不bất 獨độc 傷thương 。

論luận 云vân 。 若nhược 謂vị 其kỳ 致trí 既ký 均quân 。 其kỳ 法pháp 可khả 換hoán 者giả 。 而nhi 車xa 可khả 涉thiệp 川xuyên 。 舟chu 可khả 行hành 陸lục 乎hồ 。 必tất 不bất 可khả 也dã 。 疑nghi 曰viết 。 夫phu 法pháp 者giả 。 所sở 以dĩ 法pháp 情tình 。 情tình 非phi 法pháp 也dã 。 法pháp 既ký 無vô 定định 。 由do 情tình 不bất 一nhất 。 不bất 一nhất 之chi 情tình 。 所sở 向hướng 殊thù 塗đồ 。 剛cang 柔nhu 並tịnh 馳trì 。 華hoa 戎nhung 必tất 同đồng 。 是thị 以dĩ 長trường/trưởng 川xuyên 浩hạo 漫mạn 。 無vô 當đương 于vu 此thử 矣hĩ 。 平bình 原nguyên 遠viễn 陸lục 。 豈khởi 取thủ 于vu 彼bỉ 耶da 。 舟chu 車xa 兩lưỡng 乗# 。 何hà 用dụng 不bất 可khả 。

論luận 云vân 。 既ký 不bất 全toàn 同đồng 。 又hựu 不bất 全toàn 異dị 。 下hạ 棄khí 妻thê 孥# 。 上thượng 廢phế 宗tông 祀tự 。 疑nghi 曰viết 。 若nhược 夫phu 廢phế 祀tự 于vu 上thượng 。 不bất 能năng 絕tuyệt 棄khí 于vu 下hạ 。 此thử 自tự 擬nghĩ 異dị 入nhập 同đồng 。 非phi 同đồng 者giả 之chi 遇ngộ 也dã 。 寧ninh 可khả 見kiến 犁lê 牛ngưu 不bất 登đăng 宗tông 廟miếu 之chi 用dụng 。 而nhi 永vĩnh 棄khí 于vu 牢lao 餼# 之chi 具cụ 耶da 。

論luận 云vân 。 嗜thị 慾dục 之chi 物vật 。 皆giai 以dĩ 禮lễ 伸thân 孝hiếu 敬kính 之chi 典điển 獨độc 以dĩ 法pháp 屈khuất 。 悖bội 德đức 犯phạm 順thuận 。 曾tằng 莫mạc 之chi 覺giác 。 疑nghi 曰viết 。 若nhược 悖bội 德đức 犯phạm 順thuận 。 無vô 施thí 而nhi 可khả 。 慈từ 敬kính 惠huệ 和hòa 觸xúc 地địa 而nhi 通thông 。 是thị 以dĩ 損tổn 饍thiện 行hành 道Đạo 。 非phi 徵trưng 凶hung 之chi 宅trạch 。 服phục 冕# 素tố 餐xan 。 非phi 養dưỡng 正chánh 之chi 方phương 。 屈khuất 伸thân 之chi 望vọng 。 可khả 相tương/tướng 絕tuyệt 于vu 此thử 矣hĩ 。

論luận 云vân 。 理lý 之chi 可khả 貴quý 者giả 道đạo 也dã 。 事sự 之chi 可khả 賤tiện 者giả 俗tục 也dã 。 今kim 捨xả 華hoa 効hiệu 夷di 。 義nghĩa 將tương 安an 取thủ 若nhược 以dĩ 其kỳ 道đạo 耶da 。 道đạo 固cố 符phù 合hợp 矣hĩ 。 若nhược 以dĩ 其kỳ 俗tục 耶da 。 俗tục 則tắc 夫phu 乖quai 矣hĩ 。 疑nghi 曰viết 。 至chí 道đạo 虚# 通thông 。 故cố 不bất 爵tước 而nhi 尊tôn 俗tục 無vô 不bất 滯trệ 故cố 不bất 黜truất 而nhi 賤tiện 賤tiện 者giả 不bất 能năng 無vô 累lũy/lụy/luy 。 尊tôn 者giả 自tự 然nhiên 天thiên 足túc 。 天thiên 足túc 之chi 境cảnh 既ký 符phù 。 俗tục 累lũy/lụy/luy 之chi 域vực 亦diệc 等đẳng 。 道đạo 符phù 累lũy/lụy/luy 等đẳng 。 又hựu 誰thùy 美mỹ 誰thùy 惡ác 。 故cố 俱câu 是thị 聖thánh 化hóa 。 唯duy 照chiếu 所sở 惑hoặc 。 惑hoặc 盡tận 民dân 生sanh 。 則tắc 彼bỉ 我ngã 自tự 忘vong 。 何hà 煩phiền 遲trì 遲trì 捨xả 教giáo 之chi 際tế 。 耿# 介giới 于vu 華hoa 夷di 之chi 間gian 乎hồ 。

論luận 云vân 。 無vô 生sanh 之chi 教giáo 賖# 。 無vô 死tử 之chi 化hóa 切thiết 。 切thiết 法pháp 可khả 以dĩ 進tiến 謙khiêm 弱nhược 。 賖# 法pháp 可khả 以dĩ 退thoái 夸# 強cường/cưỡng 。 疑nghi 曰viết 無vô 生sanh 即tức 無vô 死tử 。 無vô 死tử 即tức 無vô 生sanh 如như 反phản 寔thật 合hợp 容dung 得đắc 賖# 切thiết 之chi 別biệt 耶da 若nhược 以dĩ 跡tích 有hữu 著trước 降giáng/hàng 故cố 優ưu 劣liệt 相tương/tướng 懸huyền 者giả 。 則tắc 宜nghi 以dĩ 切thiết 抑ức 強cường/cưỡng 以dĩ 賖# 引dẫn 弱nhược 故cố 孔khổng 子tử 曰viết 。 求cầu 也dã 退thoái 故cố 進tiến 之chi 。 由do 也dã 兼kiêm 人nhân 。 故cố 退thoái 之chi 。 致trí 教giáo 之chi 方phương 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。

論luận 云vân 佛Phật 教giáo 文văn 而nhi 博bác 。 道Đạo 教giáo 質chất 而nhi 精tinh 精tinh 非phi 麗lệ 人nhân 所sở 信tín 。 博bác 非phi 精tinh 人nhân 所sở 能năng 。 疑nghi 曰viết 。 夫phu 博bác 聞văn 強cường 識thức 。 必tất 緣duyên 照chiếu 廣quảng 遠viễn 。 孰thục 脩tu 善thiện 行hành 。 必tất 因nhân 理lý 入nhập 微vi 。 照chiếu 明minh 則tắc 理lý 無vô 不bất 精tinh 。 理lý 精tinh 則tắc 明minh 無vô 不bất 盡tận 。 然nhiên 則tắc 精tinh 博bác 同đồng 功công 。 相tương/tướng 為vi 利lợi 用dụng 。 博bác 猶do 精tinh 也dã 。 豈khởi 麗lệ 人nhân 所sở 能năng 信tín 。 精tinh 猶do 博bác 也dã 。 豈khởi 弘hoằng 通thông 所sở 獨độc 闕khuyết 。

論luận 云vân 佛Phật 言ngôn 華hoa 而nhi 引dẫn 。 道đạo 言ngôn 實thật 而nhi 析tích 。 析tích 則tắc 明minh 者giả 獨độc 進tiến 。 引dẫn 則tắc 昧muội 者giả 競cạnh 前tiền 。 疑nghi 曰viết 。 夫phu 華hoa 不bất 隔cách 理lý 。 則tắc 為vi 達đạt 鑒giám 所sở 陶đào 。 實thật 未vị 届# 虚# 。 故cố 為vi 鑽toàn 賞thưởng 所sở 業nghiệp 。 陶đào 業nghiệp 有hữu 序tự 者giả 。 為vi 質chất 昧muội 耶da 。 為vi 待đãi 明minh 耶da 。 若nhược 其kỳ 質chất 昧muội 。 則tắc 明minh 不bất 獨độc 進tiến 。 若nhược 必tất 待đãi 明minh 。 則tắc 昧muội 不bất 獲hoạch 前tiền 。 若nhược 明minh 昧muội 俱câu 得đắc 何hà 須tu 抑ức 引dẫn 妙diệu 况# 難nạn/nan 章chương 。 所sở 宜nghi 更cánh 辨biện 。

論luận 云vân 。 佛Phật 經Kinh 繁phồn 而nhi 顯hiển 。 道đạo 經kinh 簡giản 而nhi 幽u 。 幽u 則tắc 妙diệu 門môn 難nan 見kiến 。 顯hiển 則tắc 正chánh 路lộ 易dị 遵tuân 。 遵tuân 正chánh 則tắc 歸quy 塗đồ 不bất 迷mê 。 見kiến 妙diệu 則tắc 百bách 慮lự 咸hàm 得đắc 。 疑nghi 曰viết 。 簡giản 則tắc 易dị 從tùng 。 云vân 何hà 難nan 見kiến 。 繁phồn 則tắc 難nạn/nan 理lý 。 豈khởi 得đắc 易dị 遵tuân 。 遵tuân 正chánh 則tắc 歸quy 塗đồ 不bất 迷mê 。 可khả 以dĩ 階giai 道đạo 之chi 極cực 雖tuy 非phi 幽u 簡giản 自tự 然nhiên 玄huyền 造tạo 。 何hà 假giả 難nạn/nan 明minh 之chi 術thuật 。 代đại 茲tư 易dị 曉hiểu 之chi 路lộ 哉tai 。

論luận 云vân 若nhược 殘tàn 忍nhẫn 剛cang 愎# 。 則tắc 師sư 佛Phật 為vi 長trường/trưởng 。 慈từ 柔nhu 虚# 受thọ 。 則tắc 服phục 道đạo 為vi 至chí 。 疑nghi 曰viết 夫phu 邪tà 見kiến 枉uổng 道đạo 。 法pháp 所sở 不bất 存tồn 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 是thị 所sở 漸tiệm 錄lục 喜hỷ 心tâm 則tắc 能năng 受thọ 。 捨xả 亦diệc 必tất 虛hư 。 虛hư 受thọ 之chi 義nghĩa 。 窅# 然nhiên 復phục 會hội 。 未vị 知tri 殘tàn 愎# 之chi 人nhân 。 更cánh 依y 何hà 法pháp 。 若nhược 謂vị 所sở 受thọ 者giả 異dị 。 則tắc 翻phiên 成thành 刻khắc 船thuyền 。 何hà 相tương/tướng 符phù 之chi 有hữu 乎hồ 。

論luận 云vân 。 佛Phật 是thị 破phá 惡ác 之chi 方phương 。 道đạo 是thị 興hưng 善thiện 之chi 術thuật 。 又hựu 以dĩ 中trung 夏hạ 之chi 性tánh 。 不bất 可khả 傚# 西tây 戎nhung 之chi 法pháp 。 疑nghi 曰viết 興hưng 善thiện 之chi 談đàm 美mỹ 矣hĩ 。 勿vật 傚# 之chi 誨hối 。 意ý 所sở 未vị 安an 。 請thỉnh 問vấn 中trung 夏hạ 之chi 性tánh 。 與dữ 西tây 戎nhung 之chi 人nhân 。 為vi 夏hạ 性tánh 純thuần 善thiện 。 戎nhung 人nhân 根căn 惡ác 。 如như 今kim 根căn 惡ác 。 則tắc 于vu 理lý 何hà 破phá 。 使sử 其kỳ 純thuần 善thiện 則tắc 于vu 義nghĩa 何hà 興hưng 。 故cố 知tri 有hữu 惡ác 可khả 破phá 。 未vị 離ly 于vu 善thiện 有hữu 善thiện 可khả 興hưng 未vị 免miễn 于vu 惡ác 。 然nhiên 則tắc 善thiện 惡ác 參tham 流lưu 。 深thâm 淺thiển 互hỗ 列liệt 。 故cố 羅la 雲vân 慈từ 惠huệ 。 非phi 假giả 東đông 光quang 桀# 跖# 凶hung 虐ngược 豈khởi 鍾chung 西tây 氣khí 何hà 獨độc 高cao 華hoa 之chi 風phong 。 鄙bỉ 戎nhung 之chi 法pháp 耶da 。 若nhược 以dĩ 此thử 善thiện 。 異dị 乎hồ 彼bỉ 善thiện 。 彼bỉ 惡ác 。 殊thù 乎hồ 此thử 惡ác 。 則tắc 善thiện 惡ác 本bổn 乖quai 。 寧ninh 得đắc 同đồng 致trí 。

論luận 云vân 。 蹲tồn 踞cứ 之chi 儀nghi 。 婁lâu 羅la 之chi 辨biện 。 猶do 蟲trùng 讙# 鳥điểu 聒# 。 何hà 足túc 述thuật 傚# 。 疑nghi 曰viết 。 夫phu 禮lễ 以dĩ 伸thân 敬kính 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 感cảm 和hòa 。 雖tuy 敬kính 由do 禮lễ 。 禮lễ 非phi 敬kính 也dã 。 和hòa 因nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 感cảm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 和hòa 也dã 。 故cố 上thượng 安an 民dân 順thuận 。 則tắc 玉ngọc 帛bạch 停đình 筐khuông 。 風phong 淳thuần 俗tục 泰thái 。 則tắc 鍾chung 鼓cổ 輟chuyết 響hưởng 又hựu 鍾chung 帛bạch 之chi 運vận 。 不bất 與dữ 二nhị 儀nghi 並tịnh 立lập 葢# 以dĩ 極cực 頓đốn 權quyền 時thời 。 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 行hành 耳nhĩ 。 然nhiên 則tắc 道đạo 義nghĩa 所sở 存tồn 無vô 係hệ 形hình 容dung 苟cẩu 造tạo 其kỳ 反phản 。 不bất 嫌hiềm 殊thù 周chu 。 全toàn [社-土+玄]# 蹲tồn 虔kiền 跪quỵ 。 孰thục 曰viết 非phi 敬kính 。 敬kính 以dĩ 伸thân 心tâm 孰thục 曰viết 非phi 禮lễ 。 禮lễ 敬kính 玄huyền 符phù 如như 何hà 徒đồ 捨xả 。 含hàm 識thức 之chi 類loại 人nhân 標tiêu 其kỳ 所sở 貴quý 貴quý 不bất 在tại 言ngôn 言ngôn 存tồn 貴quý 理lý 是thị 以dĩ 麟lân 鳳phượng 懷hoài 仁nhân 。 見kiến 重trọng/trùng 靈linh 篇thiên 。 猩tinh 猩tinh 能năng 語ngữ 。 受thọ [山/虫]# 禮lễ 章chương 。 未vị 知tri 之chi 所sở 論luận 。 義nghĩa 將tương 何hà 取thủ 。 若nhược 執chấp 言ngôn 指chỉ 理lý 。 則tắc 非phi 知tri 者giả 所sở 據cứ 。 若nhược 仗trượng 理lý 忘vong 言ngôn 。 則tắc 彼bỉ 以dĩ 破phá 相tương/tướng 明minh 宗tông 。 故cố 李# 叟# 之chi 常thường 。 非phi 名danh 欲dục 所sở 及cập 。 維duy 摩ma 靜tĩnh 默mặc 非phi 巧xảo 辨biện 所sở 追truy 。 檢kiểm 其kỳ 言ngôn 也dã 。 彼bỉ 我ngã 俱câu 遣khiển 尋tầm 其kỳ 旨chỉ 也dã 。 老lão 釋thích 無vô 際tế 。 俱câu 遣khiển 。 則tắc 濡nhu 沫mạt 可khả 遣khiển 。 無vô 際tế 。 則tắc 不bất 負phụ 高cao 貴quý 。 何hà 乃nãi 遠viễn 望vọng 般Bát 若Nhã 。 名danh 非phi 智trí 慧tuệ 。 便tiện 相tương/tướng 挫tỏa 蹙túc/xúc 。 比tỉ 類loại 蟲trùng 鳥điểu 研nghiên 復phục 逾du 日nhật 。 未vị 愜# 鄙bỉ 懷hoài 。 且thả 方phương 俗tục 殊thù 韻vận 。 豈khởi 專chuyên 胡hồ 夏hạ 近cận 唯duy 中trung 邦bang 齊tề 魯lỗ 不bất 同đồng 。 權quyền 輿dư 俶thục 落lạc 。 亦diệc 古cổ 今kim 代đại 述thuật 以dĩ 其kỳ 無vô 方phương 指chỉ 錄lục 。 故cố 傳truyền 授thọ 世thế 習tập 。 若nhược 其kỳ 非phi 也dã 。 則tắc 此thử 未vị 為vi 是thị 。 如như 其kỳ 是thị 也dã 。 則tắc 彼bỉ 不bất 獨độc 非phi 既ký 未vị 能năng 相tương/tướng 是thị 。 則tắc 均quân 于vu 相tương/tướng 非phi 。 想tưởng 茲tư 漢hán 音âm 流lưu 入nhập 彼bỉ 國quốc 。 復phục 受thọ 蟲trùng 諠huyên 之chi 尤vưu 。 鳥điểu 聒# 之chi 誚tiếu 。 婁lâu 羅la 之chi 辯biện 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。 一nhất 以dĩ 此thử 明minh 。 莛# 楹doanh 可khả 齊tề 。 兩lưỡng 若nhược 兼kiêm 除trừ 。 不bất 甚thậm 通thông 乎hồ 。 夫phu 義nghĩa 奥# 淵uyên 微vi 。 非phi 所sở 宜nghi 參tham 。 誠thành 欲dục 審thẩm 方phương 玄huyền 匠tượng 。 聊liêu 伸thân 一nhất 往vãng 耳nhĩ 。 傾khuynh 心tâm 遙diêu 佇trữ 。 遲trì 聞văn 後hậu 裁tài 。

神thần 明minh 成thành 佛Phật 義nghĩa 記ký 注chú

沈trầm 。 績# (# 梁lương )# 。

夫phu 涉thiệp 行hành 本bổn 乎hồ 立lập 信tín 。

臣thần 績# 曰viết 夫phu 愚ngu 心tâm 闇ám 識thức 。 必tất 發phát 大đại 明minh 。 明minh 不bất 歘hốt 起khởi 。 起khởi 必tất 由do 行hành 。 行hành 不bất 自tự 修tu 。 修tu 必tất 由do 信tín 。 信tín 者giả 。 憑bằng 師sư 仗trượng 理lý 無vô 違vi 之chi 心tâm 也dã 。 故cố 五ngũ 根căn 以dĩ 一nhất 信tín 為vi 本bổn 。 四tứ 信tín 以dĩ 不bất 違vi 為vi 宗tông 。 宗tông 信tín 既ký 立lập 。 萬vạn 善thiện 自tự 行hành 。 行hành 善thiện 造tạo 果quả 。 謂vị 之chi 行hành 也dã 。

信tín 立lập 由do 乎hồ 正chánh 解giải 。

臣thần 績# 曰viết 夫phu 邪tà 正chánh 不bất 辨biện 。 將tương 何hà 取thủ 信tín 。 故cố 立lập 信tín 之chi 本bổn 。 資tư 乎hồ 正chánh 解giải 。

解giải 正chánh 則tắc 外ngoại 邪tà 莫mạc 擾nhiễu 。

臣thần 績# 曰viết 信tín 一nhất 心tâm 者giả 。 則tắc 萬vạn 邪tà 滅diệt 矣hĩ 。 是thị 知tri 內nội 懷hoài 正chánh 見kiến 。 則tắc 外ngoại 邪tà 莫mạc 動động 也dã 。

信tín 立lập 則tắc 內nội 識thức 無vô 疑nghi 。

臣thần 績# 曰viết 識thức 者giả 心tâm 也dã 故cố 成thành 寔thật 論luận 云vân 心tâm 意ý 識thức 。 體thể 一nhất 而nhi 異dị 名danh 。 心tâm 既ký 信tín 矣hĩ 。 將tương 何hà 疑nghi 乎hồ 。

然nhiên 信tín 解giải 所sở 依y 。 其kỳ 宗tông 有hữu 在tại 。

臣thần 績# 曰viết 依y 者giả 憑bằng 也dã 。 夫phu 安an 心tâm 有hữu 本bổn 。 則tắc 枝chi 行hành 自tự 從tùng 。 有hữu 本bổn 之chi 旨chỉ 顯hiển 乎hồ 下hạ 句cú 也dã 。

何hà 者giả 。 源nguyên 神thần 明minh 以dĩ 不bất 斷đoạn 為vi 精tinh 。 精tinh 神thần 必tất 歸quy 妙diệu 果Quả 。

臣thần 績# 曰viết 神thần 而nhi 有hữu 盡tận 。 寧ninh 謂vị 神thần 乎hồ 。 故cố 經Kinh 云vân 吾ngô 見kiến 死tử 者giả 。 形hình 壞hoại 體thể 化hóa 。 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 隨tùy 行hành 善thiện 惡ác 。 禍họa 福phước 自tự 追truy 。 此thử 即tức 不bất 滅diệt 斷đoạn 之chi 義nghĩa 也dã 。 若nhược 化hóa 同đồng 草thảo 木mộc 。 則tắc 豈khởi 曰viết 精tinh 乎hồ 。 以dĩ 其kỳ 不bất 斷đoạn 。 故cố 終chung 歸quy 妙diệu 極cực 。 憑bằng 心tâm 此thử 地địa 。 則tắc 觸xúc 理lý 皆giai 明minh 。 明minh 於ư 眾chúng 理lý 。 何hà 行hành 不bất 成thành 。 信tín 解giải 之chi 宗tông 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

妙diệu 果Quả 體thể 極cực 。 常thường 住trụ 精tinh 神thần 。 不bất 免miễn 無vô 常thường 。

臣thần 績# 曰viết 妙diệu 果Quả 明minh 理lý 已dĩ 足túc 。 所sở 以dĩ 體thể 惟duy 極cực 常thường 。 精tinh 神thần 涉thiệp 行hành 未vị 滿mãn 。 故cố 之chi 不bất 免miễn 遷thiên 變biến 。

無vô 常thường 者giả 。 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 。 剎sát 那na 不bất 住trụ 者giả 也dã 。

臣thần 績# 曰viết 剎sát 那na 。 是thị 天Thiên 竺Trúc 國quốc 音âm 。 迅tấn 速tốc 之chi 極cực 名danh 也dã 。 生sanh 而nhi 即tức 滅diệt 。 寧ninh 有hữu 住trụ 乎hồ 。 故cố 淨tịnh 名danh 嘆thán 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 時thời 生sanh 老lão 滅diệt 矣hĩ 。

若nhược 心tâm 用dụng 心tâm 於ư 攀phàn 緣duyên 前tiền 識thức 必tất 異dị 後hậu 者giả 斯tư 則tắc 與dữ 境cảnh 俱câu 住trụ 誰thùy 成thành 佛Phật 乎hồ 。

臣thần 績# 曰viết 夫phu 心tâm 。 隨tùy 境cảnh 動động 。 是thị 其kỳ 外ngoại 用dụng 。 後hậu 雖tuy 續tục 前tiền 。 終chung 非phi 寔thật 論luận 。 故cố 知tri 神thần 識thức 之chi 性tánh 。 湛trạm 然nhiên 不bất 移di 。 故cố 終chung 歸quy 于vu 妙diệu 果Quả 矣hĩ 。

經Kinh 云vân 心tâm 為vi 正chánh 因nhân 。 終chung 成thành 佛Phật 果quả 。

臣thần 績# 曰viết 略lược 語ngữ 佛Phật 目mục 。 其kỳ 義nghĩa 有hữu 二nhị 。 一nhất 曰viết 緣duyên 因nhân 。 二nhị 曰viết 正chánh 因nhân 。 緣duyên 者giả 。 萬vạn 善thiện 是thị 也dã 。 正chánh 者giả 。 神thần 識thức 是thị 也dã 。 萬vạn 善thiện 有hữu 助trợ 發phát 之chi 功công 。 故cố 曰viết 緣duyên 因nhân 。 神thần 識thức 是thị 其kỳ 正chánh 本bổn 。 故cố 曰viết 正chánh 因nhân 。 經kinh 既ký 云vân 終chung 成thành 佛Phật 果quả 。 斯tư 驗nghiệm 不bất 斷đoạn 明minh 矣hĩ 。

又hựu 言ngôn 若nhược 無vô 明minh 轉chuyển 。 則tắc 變biến 成thành 明minh 。 案án 此thử 經Kinh 意ý 。 理lý 如như 可khả 求cầu 。 何hà 者giả 夫phu 心tâm 為vi 用dụng 本bổn 。 本bổn 一nhất 而nhi 用dụng 殊thù 。 用dụng 自tự 有hữu 興hưng 廢phế 一nhất 本bổn 之chi 性tánh 不bất 移di 。

臣thần 績# 曰viết 陶đào 沭# 塵trần 穢uế 本bổn 識thức 則tắc 明minh 。 明minh 闇ám 相tương/tướng 易dị 。 謂vị 之chi 變biến 也dã 若nhược 前tiền 去khứ 後hậu 來lai 。 非phi 變biến 之chi 謂vị 。

一nhất 本bổn 者giả 。 即tức 無vô 明minh 神thần 明minh 也dã 。

臣thần 績# 曰viết 神thần 明minh 本bổn 暗ám 即tức 。 故cố 以dĩ 無vô 明minh 為vi 因nhân 。

尋tầm 無vô 明minh 之chi 稱xưng 。 非phi 太thái 虚# 之chi 目mục 。 土thổ/độ 石thạch 無vô 情tình 。 豈khởi 無vô 明minh 之chi 謂vị 。

臣thần 績# 曰viết 太thái 虚# 無vô 情tình 。 故cố 不bất 明minh 愚ngu 知tri 土thổ/độ 石thạch 無vô 心tâm 寧ninh 辨biện 解giải 惑hoặc 。 故cố 知tri 解giải 惑hoặc 在tại 乎hồ 有hữu 心tâm 。 愚ngu 知tri 在tại 乎hồ 有hữu 識thức 。 既ký 謂vị 無vô 明minh 。 則tắc 義nghĩa 在tại 心tâm 矣hĩ 。

故cố 知tri 識thức 慮lự 應ưng 。 明minh 體thể 不bất 免miễn 惑hoặc 。 惑hoặc 慮lự 不bất 知tri 。 故cố 曰viết 無vô 明minh 。

臣thần 績# 曰viết 明minh 為vi 本bổn 性tánh 。 所sở 以dĩ 應ưng 明minh 。 識thức 染nhiễm 外ngoại 塵trần 。 故cố 內nội 不bất 免miễn 惑hoặc 。 惑hoặc 而nhi 不bất 了liễu 。 乃nãi 謂vị 無vô 明minh 。 因nhân 斯tư 致trí 稱xưng 豈khởi 旨chỉ 空không 也dã 哉tai 。

而nhi 無vô 明minh 體thể 。 上thượng 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 是thị 其kỳ 異dị 用dụng 。 無vô 明minh 心tâm 義nghĩa 不bất 改cải 。

臣thần 績# 曰viết 既ký 有hữu 其kỳ 體thể 。 便tiện 有hữu 其kỳ 用dụng 。 用dụng 有hữu 興hưng 廢phế 。 體thể 無vô 生sanh 滅diệt 者giả 也dã 。

將tương 恐khủng 見kiến 其kỳ 用dụng 異dị 。 便tiện 謂vị 心tâm 隨tùy 境cảnh 滅diệt 。

臣thần 績# 曰viết 惑hoặc 者giả 迷mê 其kỳ 體thể 。 用dụng 故cố 不bất 能năng 精tinh 。 何hà 者giả 。 夫phu 體thể 之chi 與dữ 用dụng 。 不bất 離ly 不bất 即tức 雜tạp 體thể 無vô 用dụng 故cố 云vân 不bất 離ly 用dụng 義nghĩa 非phi 體thể 故cố 云vân 不bất 即tức 見kiến 其kỳ 不bất 離ly 而nhi 迷mê 其kỳ 不bất 即tức 迷mê 其kỳ 不bất 即tức 便tiện 謂vị 心tâm 隨tùy 境cảnh 滅diệt 。

故cố 繼kế 無vô 明minh 名danh 下hạ 。 加gia 以dĩ 住trụ 地địa 之chi 目mục 。 此thử 顯hiển 無vô 明minh 。 即tức 是thị 神thần 明minh 。 神thần 明minh 。 性tánh 不bất 遷thiên 也dã 。

臣thần 績# 曰viết 無vô 明minh 係hệ 以dĩ 住trụ 地địa 。 葢# 是thị 斥xích 其kỳ 迷mê 體thể 。 而nhi 抱bão 惑hoặc 之chi 徒đồ 。 未vị 曾tằng 喻dụ 也dã 。

何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 如như 前tiền 心tâm 作tác 無vô 間gian 重trọng 惡ác 。 後hậu 識thức 起khởi 非phi 想tưởng 妙diệu 善thiện 。 善thiện 惡ác 之chi 理lý 天thiên 懸huyền 而nhi 前tiền 後hậu 想tưởng 去khứ 甚thậm 逈huýnh 。 斯tư 用dụng 果quả 無vô 一nhất 本bổn 。 安an 得đắc 如như 此thử 相tương 續tục 。

臣thần 績# 曰viết 不bất 有hữu 一nhất 本bổn 則tắc 用dụng 無vô 所sở 依y 。 而nhi 惑hoặc 者giả 見kiến 其kỳ 類loại 續tục 為vi 一nhất 故cố 舉cử 大đại 善thiện 斥xích 相tương 續tục 之chi 迷mê 。

是thị 知tri 前tiền 惡ác 自tự 滅diệt 。 惑hoặc 識thức 不bất 移di 。 後hậu 善thiện 雖tuy 生sanh 。 暗ám 心tâm 莫mạc 改cải 。

臣thần 績# 曰viết 未vị 嘗thường 以dĩ 善thiện 惡ác 生sanh 滅diệt 。 虧khuy 其kỳ 本bổn 也dã 。

故cố 經kinh 言ngôn 若nhược 與dữ 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 俱câu 者giả 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 若nhược 與dữ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 俱câu 者giả 。 名danh 之chi 為vi 明minh 。 豈khởi 非phi 心tâm 識thức 性tánh 。 一nhất 隨tùy 緣duyên 異dị 乎hồ 。

臣thần 績# 曰viết 若nhược 善thiện 惡ác 反phản 起khởi 。 豈khởi 謂vị 俱câu 乎hồ 。 而nhi 恆hằng 對đối 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 常thường 迷mê 其kỳ 旨chỉ 。 故cố 舉cử 此thử 要yếu 文văn 。 以dĩ 曉hiểu 羣quần 惑hoặc 。

故cố 知tri 生sanh 滅diệt 遷thiên 變biến 。 酬thù 于vu 往vãng 因nhân 。 善thiện 惡ác 交giao 謝tạ 。 生sanh 乎hồ 現hiện 境cảnh 。

臣thần 績# 曰viết 生sanh 滅diệt 由do 于vu 本bổn 業nghiệp 。 非phi 現hiện 境cảnh 使sử 之chi 然nhiên 。 善thiện 惡ác 生sanh 于vu 今kim 境cảnh 。 非phi 本bổn 業nghiệp 令linh 其kỳ 爾nhĩ 也dã 。

而nhi 心tâm 為vi 其kỳ 本bổn 。 未vị 曾tằng 異dị 矣hĩ 。

臣thần 績# 曰viết 雖tuy 復phục 用dụng 由do 不bất 同đồng 。 其kỳ 體thể 莫mạc 異dị 。

以dĩ 其kỳ 用dụng 本bổn 不bất 斷đoạn 。 故cố 成thành 佛Phật 之chi 理lý 皎hiệu 然nhiên 。 隨tùy 境cảnh 遷thiên 謝tạ 。 故cố 生sanh 死tử 可khả 盡tận 明minh 矣hĩ 。

臣thần 績# 曰viết 成thành 佛Phật 皎hiệu 然nhiên 扶phù 其kỳ 本bổn 也dã 生sanh 死tử 可khả 盡tận 由do 其kỳ 用dụng 也dã 。 若nhược 用dụng 而nhi 無vô 本bổn 。 則tắc 滅diệt 而nhi 不bất 成thành 。 若nhược 本bổn 而nhi 無vô 用dụng 。 則tắc 成thành 無vô 所sở 滅diệt 矣hĩ 。

吳ngô 興hưng 沈trầm 纘# 。 序tự 曰viết 夫phu 神thần 道đạo [宴-女+六]# 默mặc 。 宣tuyên 尼ni 固cố 已dĩ 絕tuyệt 言ngôn 。 心tâm 數số 理lý 妙diệu 。 柱trụ 史sử 又hựu 所sở 未vị 說thuyết 非phi 聖thánh 知tri 不bất 周chu 近cận 情tình 難nạn/nan 用dụng 語ngữ 遠viễn 故cố 也dã 是thị 以dĩ 先tiên 代đại 玄huyền 儒nho 。 談đàm 遺di 宿túc 業nghiệp 。 後hậu 世thế 通thông 辨biện 。 亦diệc 淪luân 滯trệ 來lai 身thân 。 非phi 夫phu 天thiên 下hạ 之chi 極cực 慮lự 。 可khả 得đắc 而nhi 詳tường 焉yên 。 故cố 惑hoặc 者giả 聞văn 識thức 神thần 不bất 斷đoạn 。 而nhi 全toàn 謂vị 之chi 常thường 。 聞văn 心tâm 念niệm 不bất 嘗thường 。 而nhi 全toàn 謂vị 之chi 斷đoạn 。 云vân 斷đoạn 則tắc 迷mê 其kỳ 性tánh 常thường 。 云vân 常thường 則tắc 惑hoặc 其kỳ 用dụng 斷đoạn 。 惑hoặc 因nhân 用dụng 疑nghi 本bổn 。 謂vị 在tại 本bổn 可khả 滅diệt 。 因nhân 本bổn 疑nghi 用dụng 。 謂vị 在tại 用dụng 弗phất 移di 莫mạc 能năng 精tinh 求cầu 。 互hỗ 起khởi 偏thiên 執chấp 。 乃nãi 使sử 天thiên 然nhiên 覺giác 性tánh 。 自tự 沒một 浮phù 談đàm 。 聖thánh 王vương 稟bẩm 以dĩ 玄huyền 符phù 。 御ngự 茲tư 大đại 寶bảo 。 覺giác 先tiên 天thiên 垂thùy 則tắc 。 觀quán 民dân 設thiết 化hóa 。 將tương 恐khủng 支chi 離ly 詭quỷ 辨biện 。 搆câu 義nghĩa 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 徵trưng 敘tự 繁phồn [糸*系]# 。 伊y 誰thùy 能năng 振chấn 釋thích 教giáo 遺di 文văn 。 其kỳ 將tương 喪táng 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 著trước 斯tư 雅nhã 論luận 。 以dĩ 弘hoằng 至chí 典điển 。 績# 早tảo 念niệm 身thân 空không 。 栖tê 心tâm 內nội 教giáo 。 每mỗi 餐xan 法Pháp 音âm 。 用dụng 忘vong 寢tẩm 疾tật 。 而nhi 闇ám 情tình 難nan 曉hiểu 。 觸xúc 理lý 多đa 疑nghi 。 至chí 于vu 佛Phật 性tánh 大đại 義nghĩa 。 斷đoạn 迷mê 心tâm 路lộ 。 既ký 天thiên 誥# 遠viễn 流lưu 。 預dự 同đồng 撫phủ 覯# 萬vạn 夜dạ 獲hoạch 開khai 千thiên 昏hôn 永vĩnh 曙# 。 分phần/phân 險hiểm 之chi 疑nghi 。 朗lãng 然nhiên 俱câu 徹triệt 。 竊thiết 惟duy 事sự 與dữ 理lý 亨# 。 無vô 物vật 不bất 識thức 。 用dụng 隨tùy 道đạo 合hợp 。 奚hề 心tâm 不bất 辨biện 。 故cố 行hành 雲vân 徘bồi 徊hồi 。 猶do 感cảm 美mỹ 音âm 之chi 和hòa 。 游du 魚ngư 踊dũng 躍dược 。 尚thượng 賞thưởng 清thanh [糸*系]# 之chi 韻vận 。 况# 以dĩ 入nhập 神thần 之chi 妙diệu 。 發phát 自tự 天thiên 衷# 。 此thử 臣thần 所sở 以dĩ 舞vũ 之chi 蹈đạo 之chi 。 而nhi 不bất 能năng 自tự 已dĩ 者giả 也dã 。 敢cảm 以dĩ 膚phu 受thọ 。 詳tường 為vi 註chú 釋thích 。 豈khởi 伊y 錐trùy 管quản 。 用dụng 窮cùng 天thiên 奥# 。 庶thứ 幾kỷ 固cố 惑hoặc 。 所sở 以dĩ 釋thích 焉yên 。

均quân 聖thánh 論luận

沈trầm 。 約ước (# 梁lương )# 。

自tự 天thiên 地địa 權quyền 輿dư 。 民dân 生sanh 攸du 始thỉ 。 遐hà 哉tai 眇miễu 邈mạc 。 無vô 得đắc 而nhi 言ngôn 焉yên 。 無vô 得đắc 而nhi 言ngôn 。 因nhân 有hữu 可khả 言ngôn 之chi 象tượng 。 至chí 於ư 太thái 虚# 之chi 空không 曠khoáng 。 無vô 始thỉ 之chi 杳# 茫mang 。 豈khởi 唯duy 言ngôn 象tượng 莫mạc 窺khuy 。 良lương 以dĩ 心tâm 慮lự 事sự 絕tuyệt 及cập 天thiên 地địa 蕞# 爾nhĩ 來lai 宅trạch 其kỳ 中trung 毫hào 端đoan 之chi 泛phiếm 巨cự 海hải 方phương 斯tư 非phi 譬thí 。 然nhiên 則tắc 有hữu 此thử 天thiên 地địa 已dĩ 來lai 猶do 一nhất 念niệm 也dã 我ngã 之chi 所sở 久cửu 。 莫mạc 過quá 軒hiên 犧# 。 而nhi 天thiên 地địa 之chi 在tại 彼bỉ 太thái 虚# 。 猶do 軒hiên 犧# 之chi 在tại 彼bỉ 天thiên 地địa 。 齷# 齪# 之chi 徒đồ 。 唯duy 謂vị 赫hách 胥# 為vi 遠viễn 。 何hà 其kỳ 瑣tỏa 瑣tỏa 為vi 念niệm 之chi 局cục 邪tà 。 世thế 之chi 有hữu 佛Phật 。 莫mạc 知tri 其kỳ 始thỉ 。 前tiền 佛Phật 後hậu 佛Phật 。 其kỳ 道đạo 不bất 異dị 。 法Pháp 身thân 湛trạm 然nhiên 。 各các 有hữu 應ưng 感cảm 。 感cảm 之chi 所sở 召triệu 。 跨khóa 大Đại 千Thiên 而nhi 咫# 尺xích 。 緣duyên 苟cẩu 未vị 應ưng 。 雖tuy 踐tiễn 跡tích 而nhi 弗phất 覩đổ 。 娑sa 婆bà 南nam 界giới 。 是thị 曰viết 閻Diêm 浮Phù 。 葱thông 嶺lĩnh 以dĩ 西tây 。 經kinh 塗đồ 密mật 邇nhĩ 。 緣duyên 運vận 未vị 開khai 。 自tự 與dữ 理lý 隔cách 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 夏hạ 殷ân 已dĩ 前tiền 。 書thư 傳truyền 簡giản 寡quả 。 周chu 室thất 受thọ 命mạng 。 經Kinh 典điển 備bị 存tồn 。 象tượng 寄ký 狄địch 鞮đê 。 隨tùy 方phương 受thọ 職chức 。 重trọng/trùng 譯dịch 入nhập 貢cống 。 總tổng 括quát 要yếu 荒hoang 。 而nhi 八bát 蠻# 五ngũ 狄địch 。 莫mạc 不bất 愚ngu 鄙bỉ 。 文văn 字tự 靡mĩ 識thức 。 訓huấn 義nghĩa 不bất 通thông 。 咸hàm 納nạp 贄# 王vương 府phủ 。 登đăng 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 廟miếu 。 西tây 國quốc 密mật 塗đồ 。 厥quyết 路lộ 非phi 遠viễn 。 雖tuy 葉diệp 書thư 橫hoạnh/hoành 字tự 。 華hoa 梵Phạm 不bất 同đồng 。 而nhi 深thâm 義nghĩa 妙diệu 理lý 。 於ư 焉yên 自tự 出xuất 。 唐đường 虞ngu 三tam 代đại 。 不bất 容dung 未vị 有hữu 事sự 獨độc 西tây 限hạn 道đạo 未vị 東đông 流lưu 豈khởi 非phi 區khu 區khu 中trung 國quốc 。 緣duyên 應ưng 未vị 啟khải 。 求cầu 其kỳ 會hội 歸quy 。 尋tầm 其kỳ 指chỉ 要yếu 。 寧ninh 與dữ 四tứ 方phương 之chi 樂lạc 。 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 乎hồ 。 非phi 為vi 姬# 公công 所sở 遺di 。 葢# 由do 斯tư 法pháp 宜nghi 隱ẩn 。 故cố 也dã 。 炎diễm 昊hạo 之chi 世thế 未vị 火hỏa 未vị 粒lạp 。 肉nhục 食thực 皮bì 衣y 。 仁nhân 惻trắc 之chi 事sự 。 弗phất 萌manh 懷hoài 抱bão 。 非phi 肉nhục 非phi 皮bì 。 死tử 亡vong 立lập 至chí 。 雖tuy 復phục 大đại 聖thánh 慇ân 懃cần 。 思tư 存tồn 救cứu 免miễn 。 而nhi 身thân 命mạng 是thị 資tư 。 理lý 難nạn/nan 頓đốn 奪đoạt 。 寔thật 宜nghi 導đạo 之chi 以dĩ 漸tiệm 。 稍sảo 啟khải 其kỳ 源nguyên 。 故cố 燧toại 人nhân 火hỏa 化hóa 。 變biến 腥tinh 為vi 熟thục 腥tinh 熟thục 既ký 變biến 葢# 佛Phật 教giáo 之chi 萌manh 兆triệu 也dã 。 何hà 者giả 。 變biến 腥tinh 為vi 熟thục 。 其kỳ 事sự 漸tiệm 難nạn/nan 。 積tích 此thử 漸tiệm 難nạn/nan 。 可khả 以dĩ 成thành 著trước 。 迄hất 乎hồ 神thần 農nông 。 復phục 垂thùy 汲cấp 引dẫn 。 嘉gia 穀cốc 肇triệu 播bá 。 民dân 用dụng 粒lạp 食thực 歉# 腹phúc 充sung 虚# 非phi 肉nhục 可khả 飽bão 則tắc 全toàn 命mạng 減giảm 殺sát 於ư 事sự 彌di 多đa 。 自tự 此thử 已dĩ 降giáng/hàng 。 矜căng 護hộ 日nhật 廣quảng 。 春xuân 蒐# 免miễn 其kỳ 懷hoài 孕dựng 。 夏hạ 苖# 取thủ 其kỳ 害hại 穀cốc 。 秋thu 獮# 冬đông 狩thú 。 所sở 害hại 誠thành 多đa 。 頓đốn 去khứ 之chi 難nạn/nan 。 已dĩ 備bị 前tiền 說thuyết 。 周chu 孔khổng 二nhị 聖thánh 。 宗tông 條điều 稍sảo 廣quảng 。 見kiến 其kỳ 生sanh 不bất 忍nhẫn 其kỳ 死tử 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 不bất 食thực 其kỳ 肉nhục 。 草thảo 木mộc 斬trảm 伐phạt 有hữu 時thời 。 麛# 卵noãn 不bất 得đắc 妄vọng 犯phạm 。 漁ngư 不bất 竭kiệt 澤trạch 。 畋điền 不bất 燎liệu 原nguyên 。 釣điếu 而nhi 不bất 網võng 。 弋# 不bất 射xạ 宿túc 肉nhục 食thực 蠶tằm 衣y 皆giai 須tu 耆kỳ 齒xỉ 。 牛ngưu 羊dương 犬khuyển 豕thỉ 。 無vô 故cố 不bất 殺sát 。 此thử 則tắc 戒giới 有hữu 五ngũ 支chi 又hựu 開khai 其kỳ 一nhất 也dã 。 逮đãi 于vu 酣# 醟# 于vu 酒tửu 。 淫dâm 迷mê 乎hồ 色sắc 。 詭quỷ 妄vọng 於ư 人nhân 。 攘nhương 濫lạm 自tự 己kỷ 。 外ngoại 典điển 所sở 禁cấm 。 無vô 待đãi 釋thích 教giáo 。 四tứ 者giả 犯phạm 人nhân 。 人nhân 為vi 含hàm 靈linh 之chi 首thủ 。 一nhất 者giả 害hại 獸thú 。 獸thú 為vi 生sanh 品phẩm 之chi 末mạt 。 上thượng 聖thánh 開khai 宗tông 。 宜nghi 有hữu 次thứ 第đệ 。 亦diệc 由do 佛Phật 戒giới 殺sát 人nhân 為vi 業nghiệp 最tối 重trọng 也dã 。 內nội 聖thánh 外ngoại 聖thánh 。 義nghĩa 均quân 理lý 一nhất 。 而nhi 蔽tế 理lý 之chi 徒đồ 。 封phong 著trước 外ngoại 教giáo 。 以dĩ 為vi 烹phanh 羊dương 豢# 豕thỉ 。 理lý 固cố 宜nghi 然nhiên 。 惑hoặc 者giả 又hựu 云vân 。 若nhược 如như 釋Thích 氏thị 之chi 書thư 。 咸hàm 有hữu 緣duyên 報báo 之chi 業nghiệp 。 則tắc 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 。 並tịnh 受thọ 刲# 刳khô 。 周chu 公công 孔khổng 子tử 。 俱câu 入nhập 鼎đỉnh 鑊hoạch 。 是thị 何hà 迷mê 於ư 見kiến 道đạo 。 若nhược 斯tư 之chi 篤đốc 耶da 。 試thí 尋tầm 斯tư 證chứng 。 可khả 以dĩ 有hữu 悟ngộ 矣hĩ 。

述thuật 僧Tăng 中trung 食thực 論luận

沈trầm 。 約ước (# 梁lương )# 。

人nhân 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 道đạo 者giả 。 由do 於ư 心tâm 神thần 昏hôn 惑hoặc 。 心tâm 神thần 所sở 以dĩ 昏hôn 惑hoặc 。 由do 於ư 外ngoại 物vật 擾nhiễu 之chi 。 擾nhiễu 之chi 大đại 者giả 。 其kỳ 事sự 有hữu 三tam 。 一nhất 則tắc 勢thế 利lợi 榮vinh 名danh 。 二nhị 則tắc 妖yêu 妍nghiên 靡mĩ 曼mạn 。 三tam 則tắc 甘cam 旨chỉ 肥phì 濃nồng 。 榮vinh 名danh 雖tuy 日nhật 用dụng 於ư 心tâm 。 要yếu 無vô 晷# 刻khắc 之chi 累lũy/lụy/luy 。 妖yêu 妍nghiên 靡mĩ 曼mạn 。 方phương 之chi 已dĩ 深thâm 。 甘cam 旨chỉ 肥phì 濃nồng 。 為vi 累lũy/lụy/luy 甚thậm 切thiết 。 萬vạn 事sự 云vân 云vân 。 皆giai 三tam 者giả 之chi 枝chi 葉diệp 耳nhĩ 。 聖thánh 人nhân 知tri 不bất 斷đoạn 此thử 三tam 事sự 。 求cầu 道Đạo 無vô 從tùng 可khả 得đắc 。 不bất 得đắc 不bất 為vi 之chi 立lập 法pháp 使sử 簡giản 而nhi 易dị 從tùng 也dã 。 若nhược 直trực 云vân 三tam 事sự 惑hoặc 本bổn 。 並tịnh 宜nghi 禁cấm 絕tuyệt 。 而nhi 此thử 三tam 事sự 。 是thị 人nhân 情tình 所sở 甚thậm 惑hoặc 。 念niệm 慮lự 所sở 難nạn/nan 遣khiển 。 雖tuy 有hữu 禁cấm 約ước 之chi 旨chỉ 。 事sự 難nạn/nan 卒thốt 從tùng 。 譬thí 於ư 方phương 舟chu 濟tế 河hà 。 豈khởi 不bất 欲dục 直trực 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 河hà 流lưu 既ký 急cấp 會hội 無vô 直trực 濟tế 之chi 理lý 。 不bất 得đắc 不bất 從tùng 流lưu 邪tà 靡mĩ 。 久cửu 而nhi 獲hoạch 至chí 。 非phi 不bất 願nguyện 速tốc 。 事sự 難nạn/nan 故cố 也dã 。 禁cấm 此thử 三tam 事sự 。 宜nghi 有hữu 其kỳ 端đoan 。 何hà 則tắc 。 食thực 之chi 於ư 人nhân 。 不bất 可khả 頓đốn 息tức 。 其kỳ 於ư 情tình 性tánh 。 所sở 累lũy/lụy/luy 莫mạc 甚thậm 。 故cố 推thôi 此thử 晚vãn 食thực 。 併tinh 置trí 中trung 前tiền 。 自tự 中trung 之chi 後hậu 。 清thanh 虚# 無vô 事sự 。 因nhân 此thử 無vô 事sự 。 念niệm 慮lự 得đắc 簡giản 。 在tại 始thỉ 未vị 專chuyên 。 在tại 久cửu 自tự 習tập 。 於ư 是thị 束thúc 以dĩ 八bát 支chi 。 紆hu 以dĩ 禁cấm 戒giới 。 靡mĩ 曼mạn 之chi 欲dục 。 無vô 由do 得đắc 前tiền 。 榮vinh 名danh 眾chúng 累lũy/lụy/luy 。 稍sảo 隨tùy 事sự 遣khiển 。 故cố 云vân 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 。 過quá 中trung 不bất 餐xan 。 此thử 葢# 是thị 遣khiển 累lũy/lụy/luy 之chi 筌thuyên 蹄đề 。 適thích 道đạo 之chi 捷tiệp 徑kính 而nhi 或hoặc 咸hàm 謂vị 止chỉ 於ư 不bất 食thực 。 此thử 乃nãi 迷mê 於ư 向hướng 方phương 。 不bất 知tri 厥quyết 路lộ 者giả 也dã 。

究cứu 竟cánh 慈từ 悲bi 論luận

沈trầm 。 約ước (# 梁lương )# 。

釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 。 義nghĩa 本bổn 慈từ 悲bi 。 慈từ 悲bi 之chi 要yếu 。 全toàn 生sanh 為vi 重trọng/trùng 。 恕thứ 己kỷ 因nhân 心tâm 。 以dĩ 身thân 觀quán 物vật 。 欲dục 使sử 抱bão 識thức 懷hoài 知tri 之chi 類loại 。 愛ái 生sanh 忌kỵ 死tử 之chi 羣quần 。 各các 遂toại 厥quyết 宜nghi 。 得đắc 無vô 遺di 失thất 。 而nhi 俗tục 迷mê 日nhật 久cửu 。 淪luân 惑hoặc 難nạn/nan 變biến 。 革cách 之chi 一nhất 朝triêu 。 則tắc 疑nghi 怪quái 莫mạc 啟khải 。 設thiết 教giáo 立lập 方phương 。 每mỗi 由do 漸tiệm 致trí 。 又hựu 以dĩ 情tình 嗜thị 所sở 深thâm 。 甘cam 腴# 為vi 甚thậm 。 嗜thị 深thâm 於ư 情tình 。 尤vưu 難nạn/nan 頓đốn 革cách 。 是thị 故cố 開khai 設thiết 三tam 淨tịnh 。 用dụng 伸thân 權quyền 道đạo 。 及cập 湼# 槃bàn 後hậu 說thuyết 。 立lập 言ngôn 將tương 謝tạ 。 則tắc 大đại 明minh 隱ẩn 惻trắc 。 貽# 厥quyết 將tương 來lai 。 夫phu 肉nhục 食thực 蠶tằm 衣y 。 為vi 方phương 未vị 異dị 。 害hại 命mạng 夭yểu 生sanh 。 事sự 均quân 理lý 一nhất 。 瀹# 繭kiển 爛lạn 蛾nga 。 非phi 可khả 忍nhẫn 之chi 痛thống 。 懸huyền 庖bào 登đăng 爼trở 。 豈khởi 偏thiên 重trọng 之chi 業nghiệp 。 而nhi 去khứ 取thủ 異dị 情tình 。 開khai 抑ức 殊thù 典điển 。 尋tầm 波ba 討thảo 源nguyên 。 良lương 有hữu 未vị 達đạt 。 漁ngư 人nhân 獻hiến 鮪# 。 肉nhục 食thực 同đồng 有hữu 其kỳ 緣duyên 。 枲tỉ 妾thiếp 登đăng [糸*系]# 。 蠶tằm 衣y 共cộng 頒ban 其kỳ 分phần/phân 。 假giả 手thủ 之chi 義nghĩa 未vị 殊thù 。 通thông 閉bế 之chi 詳tường 莫mạc 辯biện 。 訪phỏng 理lý 求cầu 宗tông 。 未vị 知tri 所sở 適thích 。 外ngoại 典điển 云vân 。 五ngũ 畝mẫu 之chi 宅trạch 。 樹thụ 之chi 以dĩ 桑tang 。 則tắc 六lục 十thập 者giả 可khả 以dĩ 衣y 帛bạch 矣hĩ 。 雞kê 豚đồn 犬khuyển 彘# 。 勿vật 失thất 其kỳ 時thời 。 則tắc 七thất 十thập 者giả 可khả 以dĩ 食thực 肉nhục 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 五ngũ 十thập 九cửu 年niên 已dĩ 前tiền 。 所sở 衣y 宜nghi 布bố 矣hĩ 。 六lục 十thập 九cửu 年niên 已dĩ 前tiền 。 所sở 食thực 宜nghi 蔬# 矣hĩ 。 輕khinh 煖noãn 於ư 身thân 。 事sự 既ký 難nạn/nan 遣khiển 。 甘cam 滋tư 於ư 口khẩu 。 又hựu 非phi 易dị 忘vong 。 對đối 而nhi 為vi 言ngôn 。 非phi 有hữu 優ưu 劣liệt 。 宜nghi 枲tỉ 麻ma 果quả 菜thái 。 事sự 等đẳng 義nghĩa 同đồng 攘nhương 寒hàn 實thật 腹phúc 。 曾tằng 無vô 一nhất 異dị 。 偏thiên 通thông 繒tăng 纊khoáng 。 當đương 有hữu 別biệt 途đồ 。 請thỉnh 試thí 言ngôn 之chi 。 夫phu 聖thánh 道Đạo 隆long 深thâm 。 非phi 思tư 不bất 洽hiệp 。 仁nhân 被bị 羣quần 生sanh 。 理lý 無vô 偏thiên 漏lậu 。 拯chửng 麤thô 去khứ 甚thậm 。 教giáo 義nghĩa 斯tư 急cấp 。 繒tăng 衣y 肉nhục 食thực 。 非phi 已dĩ 則tắc 通thông 。 及cập 晚vãn 說thuyết 大đại 典điển 。 弘hoằng 宣tuyên 妙diệu 訓huấn 。 禁cấm 肉nhục 之chi 旨chỉ 。 載tái 現hiện 于vu 言ngôn 。 黜truất 繒tăng 之chi 義nghĩa 。 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 。 而nhi 禁cấm 淨tịnh 之chi 始thỉ 。 猶do 通thông 蠶tằm 革cách 。 葢# 是thị 敷phu 說thuyết 之chi 儀nghi 。 各các 有hữu 次thứ 第đệ 。 亦diệc 猶do 闡xiển 提đề 二nhị 義nghĩa 。 俱câu 在tại 一nhất 經kinh 。 兩lưỡng 說thuyết 參tham 差sai 。 各các 隨tùy 教giáo 立lập 。 若nhược 執chấp 前tiền 迷mê 後hậu 。 則tắc 闡xiển 提đề 無vô 入nhập 善thiện 之chi 途đồ 。 禁cấm 淨tịnh 通thông 蠶tằm 。 則tắc 含hàm 生sanh 無vô 頓đốn 免miễn 之chi 望vọng 。 難nạn/nan 者giả 又hựu 以dĩ 闡xiển 提đề 入nhập 道đạo 。 聞văn 之chi 後hậu 說thuyết 。 蠶tằm 革cách 宜nghi 禁cấm 。 曾tằng 無vô 槩# 理lý 。 大đại 聖thánh 弘hoằng 旨chỉ 義nghĩa 豈khởi 徒đồ 然nhiên 。 夫phu 常thường 住trụ 密mật 奥# 。 傳truyền 譯dịch 遐hà 阻trở 。 泥Nê 洹Hoàn 始thỉ 度độ 。 咸hàm 謂vị 已dĩ 窮cùng 。 中trung 出xuất 河hà 西tây 。 方phương 知tri 未vị 盡tận 。 關quan 中trung 晚vãn 說thuyết 。 厥quyết 義nghĩa 彌di 暢sướng 仰ngưỡng 尋tầm 條điều 流lưu 。 理lý 非phi 備bị 足túc 。 又hựu 案án 湼# 槃bàn 初sơ 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 三tam 部bộ 。 徒đồ 眾chúng 獨độc 不bất 來lai 至chí 。 既ký 而nhi 二nhị 人nhân 並tịnh 來lai 。 唯duy 無vô 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 。 佛Phật 大đại 弟đệ 子tử 。 不bất 容dung 不bất 至chí 。 而nhi 經kinh 無vô 至chí 文văn 。 理lý 非phi 備bị 盡tận 。 昔tích 湼# 槃bàn 未vị 啟khải 。 十thập 數số 年niên 間gian 。 廬lư 阜phụ 名danh 僧Tăng 。 已dĩ 有hữu 蔬# 食thực 者giả 矣hĩ 。 豈khởi 非phi 乗# 心tâm 闇ám 踐tiễn 。 自tự 與dữ 理lý 合hợp 者giả 哉tai 。 且thả 一nhất 朝triêu 裂liệt 帛bạch 。 可khả 以dĩ 終chung 年niên 。 烹phanh 牢lao 待đãi 膳thiện 。 亘tuyên 時thời 引dẫn 日nhật 。 然nhiên 則tắc 一nhất 歲tuế 八bát 蠶tằm 。 已dĩ 驚kinh 其kỳ 驟sậu 。 終chung 朝triêu 未vị 肉nhục 。 盡tận 室thất 驚kinh 嗟ta 。 拯chửng 危nguy 濟tế 苦khổ 。 先tiên 其kỳ 所sở 急cấp 。 敷phu 說thuyết 次thứ 序tự 。 義nghĩa 實thật 在tại 斯tư 。 外ngoại 聖thánh 又hựu 云vân 。 一nhất 人nhân 不bất 耕canh 。 必tất 有hữu 受thọ 其kỳ 飢cơ 者giả 。 故cố 一nhất 人nhân 躬cung 稼giá 亦diệc 有hữu 受thọ 其kỳ 飽bão 焉yên 。 桑tang 野dã 漁ngư 川xuyên 事sự 雖tuy 非phi 已dĩ 。 炮bào 肉nhục 裂liệt 繒tăng 。 咸hàm 受thọ 其kỳ 分phần/phân 。 自tự 湼# 槃bàn 東đông 度độ 。 三tam 肉nhục 罷bãi 緣duyên 。 服phục 膺ưng 至chí 訓huấn 。 操thao 槩# 彌di 遠viễn 。 促xúc 命mạng 有hữu 殫đàn 。 長trường/trưởng 蔬# 靡mĩ 惓# 秋thu 禽cầm 夏hạ 卵noãn 比tỉ 之chi 如như 浮phù 雲vân 山sơn 毛mao 海hải 錯thác 事sự 同đồng 於ư 腐hủ 鼠thử 。 而nhi 繭kiển 衣y 纊khoáng 服phục 。 曾tằng 不bất 懷hoài 疑nghi 。 此thử 葢# 慮lự 窮cùng 於ư 文văn 字tự 。 思tư 迷mê 於ư 弘hoằng 旨chỉ 。 通thông 方phương 深thâm 信tín 之chi 客khách 。 庶thứ 有hữu 鑒giám 於ư 斯tư 理lý 斯tư 理lý 一nhất 悟ngộ 行hành 迷mê 克khắc 反phản 。 斷đoạn 蠶tằm 肉nhục 之chi 因nhân 。 固cố 蔬# 枲tỉ 之chi 業nghiệp 。 然nhiên 則tắc 含hàm 生sanh 之chi 類loại 。 幾kỷ 於ư 免miễn 矣hĩ 。

南nam 方phương [糸*系]# 帛bạch 誡giới 訓huấn 昭chiêu 然nhiên 何hà 待đãi 辨biện 乎hồ 。

智trí 者giả 大đại 師sư 傳truyền 論luận

梁lương 。 肅túc (# 唐đường )# 。

論luận 曰viết 。 修tu 釋Thích 氏thị 之chi 訓huấn 者giả 。 務vụ 三tam 而nhi 巳tị 。 曰viết 戒giới 定định 慧tuệ 。 斯tư 道đạo 也dã 。 始thỉ 于vu 發phát 心tâm 。 成thành 于vu 妙diệu 覺giác 。 經kinh 緯# 于vu 三tam 乗# 。 導đạo 達đạt 于vu 萬vạn 行hạnh 。 而nhi 能năng 事sự 備bị 焉yên 。 昔tích 法Pháp 王Vương 出xuất 世thế 由do 。 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 用dụng 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 機cơ 感cảm 不bất 同đồng 。 所sở 聞văn 葢# 異dị 。 故cố 五ngũ 時thời 五ngũ 味vị 。 半bán 滿mãn 權quyền 實thật 偏thiên 圓viên 小tiểu 大đại 之chi 義nghĩa 播bá 于vu 諸chư 部bộ 。 粲sán 然nhiên 殊thù 流lưu 。 要yếu 其kỳ 所sở 歸quy 。 無vô 越việt 一nhất 實thật 。 故cố 經kinh 曰viết 。 雖tuy 說thuyết 種chủng 種chủng 道đạo 。 其kỳ 實thật 為vi 佛Phật 乗# 。 又hựu 曰viết 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 喻dụ 之chi 以dĩ 眾chúng 流lưu 入nhập 海hải 。 標tiêu 之chi 以dĩ 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 自tự 他tha 兩lưỡng 得đắc 。 同đồng 詣nghệ 秘bí 密mật 。 此thử 教giáo 之chi 所sở 由do 作tác 也dã 。 暨kỵ 鶴hạc 林lâm 滅diệt 而nhi 法pháp 綱cương 散tán 。 神thần 足túc 隱ẩn 而nhi 宗tông 圖đồ 異dị 各các 權quyền 所sở 據cứ 矛mâu 盾# 更cánh 作tác 。 其kỳ 中trung 或hoặc 三tam 昧muội 示thị 生sanh 。 四tứ 依y 出xuất 現hiện 。 應ứng 機cơ 不bất 等đẳng 。 持trì 論luận 亦diệc 別biệt 。 故cố 攝nhiếp 論luận 地địa 持trì 成thành 實thật 唯duy 識thức 之chi 類loại 。 分phân 別biệt 並tịnh 作tác 。 非phi 有hữu 非phi 空không 之chi 談đàm 。 莫mạc 能năng 一nhất 貫quán 。 既ký 而nhi 去khứ 聖thánh 滋tư 遠viễn 。 其kỳ 風phong 益ích 扇thiên/phiến 。 說thuyết 法Pháp 者giả 桎trất 梏cốc 于vu 文văn 字tự 。 莫mạc 知tri 自tự 解giải 。 習tập 禪thiền 者giả 虚# 無vô 其kỳ 性tánh 相tướng 。 不bất 可khả 牽khiên 復phục 。 是thị 此thử 者giả 非phi 彼bỉ 。 未vị 得đắc 者giả 謂vị 證chứng 慧tuệ 解giải 之chi 道đạo 。 流lưu 以dĩ 忘vong 返phản 。 身thân 口khẩu 之chi 事sự 。 蕩đãng 而nhi 無vô 章chương 。 于vu 是thị 法Pháp 門môn 之chi 大đại 綂# 。 或hoặc 幾kỷ 乎hồ 息tức 矣hĩ 。 既ký 而nhi 教giáo 不bất 終chung 否phủ/bĩ 。 而nhi 至chí 人nhân 利lợi 見kiến 。 慧tuệ 文văn 慧tuệ 思tư 。 或hoặc 躍dược 相tương 繼kế 。 法pháp 雷lôi 之chi 震chấn 未vị 普phổ 。 故cố 木mộc 鐸đạc 重trọng/trùng 授thọ 于vu 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 大đại 師sư 象tượng 身thân 子tử 善thiện 現hiện 之chi 超siêu 悟ngộ 。 備bị 帝đế 堯# 大đại 舜thuấn 之chi 體thể 相tướng 。 贊tán 龍long 樹thụ 之chi 遺di 論luận 。 從tùng 南nam 嶽nhạc 之chi 妙diệu 解giải 。 然nhiên 後hậu 用dụng 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 成thành 一nhất 事sự 因nhân 緣duyên 。 括quát 萬vạn 物vật 于vu 一nhất 心tâm 。 開khai 十thập 乗# 于vu 八bát 教giáo 。 戒giới 定định 慧tuệ 之chi 說thuyết 。 空không 假giả 中trung 之chi 觀quán 。 坦thản 然nhiên 明minh 白bạch 。 可khả 舉cử 而nhi 行hành 。 于vu 是thị 教giáo 無vô 遺di 法pháp 。 法pháp 無vô 棄khí 人nhân 。 人nhân 無vô 廢phế 心tâm 。 心tâm 無vô 擇trạch 行hành 。 行hành 有hữu 所sở 證chứng 。 證chứng 有hữu 其kỳ 宗tông 。 大đại 師sư 教giáo 門môn 。 所sở 以dĩ 為vi 盛thịnh 。 故cố 其kỳ 在tại 世thế 也dã 。 光quang 昭chiêu 天thiên 下hạ 為vi 帝đế 王vương 師sư 範phạm 。 其kỳ 去khứ 世thế 也dã 。 往vãng 來lai 上thượng 界giới 。 為vi 慈Từ 氏Thị 輔phụ 佐tá 。 卷quyển 舒thư 于vu 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 降giáng/hàng 德đức 于vu 如Như 來Lai 所sở 使sử 。 階giai 位vị 境cảnh 智trí 。 葢# 無vô 得đắc 而nhi 稱xưng 焉yên 。 於ư 戲hí 。 應ưng 迹tích 雖tuy 往vãng 。 微vi 言ngôn 不bất 墜trụy 。 習tập 之chi 者giả 猶do 足túc 以dĩ 抗kháng 折chiết 百bách 家gia 。 昭chiêu 示thị 三tam 藏tạng 。 又hựu 况# 聞văn 而nhi 能năng 思tư 。 思tư 而nhi 能năng 修tu 。 修tu 而nhi 能năng 進tiến 。 進tiến 而nhi 不bất 已dĩ 者giả 歟# 。 斯tư 人nhân 也dã 。 雖tuy 曰viết 未vị 證chứng 。 吾ngô 必tất 謂vị 之chi 近cận 矣hĩ 。 今kim 之chi 人nhân 。 正chánh 信tín 者giả 鮮tiên 。 啟khải 禪thiền 關quan 者giả 。 或hoặc 以dĩ 無vô 佛Phật 。 無vô 佛Phật 法Pháp 。 何hà 罪tội 何hà 善thiện 之chi 化hóa 化hóa 之chi 。 中trung 人nhân 以dĩ 下hạ 。 馳trì 騁sính 愛ái 欲dục 之chi 徒đồ 。 出xuất 入nhập 衣y 冠quan 之chi 類loại 。 以dĩ 為vi 斯tư 言ngôn 至chí 矣hĩ 。 且thả 不bất 逆nghịch 耳nhĩ 。 私tư 欲dục 不bất 廢phế 。 故cố 從tùng 其kỳ 門môn 者giả 。 若nhược 飛phi 蛾nga 之chi 赴phó 明minh 燭chúc 。 破phá 塊khối 之chi 落lạc 空không 谷cốc 。 殊thù 不bất 知tri 坐tọa 致trí 焦tiêu 爛lạn 。 而nhi 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 雖tuy 欲dục 益ích 之chi 而nhi 實thật 損tổn 之chi 。 與dữ 夫phu 眾chúng 魔ma 外ngoại 道đạo 。 為vi 害hại 一nhất 揆quỹ 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 此thử 宗tông 之chi 大đại 訓huấn 。 此thử 教giáo 之chi 旁bàng 濟tế 。 其kỳ 于vu 天thiên 下hạ 為vi 不bất 侔mâu 矣hĩ 。 自tự 智trí 者giả 傳truyền 法pháp 五ngũ 世thế 至chí 今kim 湛trạm 然nhiên 大đại 師sư 。 中trung 興hưng 其kỳ 道đạo 。 為vi 予# 言ngôn 之chi 如như 此thử 。 故cố 錄lục 之chi 以dĩ 繫hệ 于vu 篇thiên 。

原nguyên 人nhân 論luận (# 四tứ 篇thiên 并tinh 引dẫn )#

釋thích 宗tông 密mật (# 唐đường )#

萬vạn 靈linh 蠢xuẩn 蠢xuẩn 。 皆giai 有hữu 其kỳ 本bổn 。 萬vạn 物vật 芸vân 芸vân 。 各các 歸quy 其kỳ 根căn 。 未vị 有hữu 無vô 根căn 本bổn 而nhi 有hữu 枝chi 末mạt 者giả 也dã 。 况# 人nhân 為vi 三tam 才tài 之chi 最tối 靈linh 。 而nhi 本bổn 無vô 源nguyên 乎hồ 。 且thả 知tri 人nhân 者giả 智trí 。 自tự 知tri 者giả 明minh 。 今kim 我ngã 稟bẩm 得đắc 人nhân 身thân 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 其kỳ 所sở 從tùng 來lai 。 曷hạt 能năng 知tri 他tha 世thế 所sở 趣thú 乎hồ 。 曷hạt 能năng 知tri 天thiên 下hạ 古cổ 今kim 之chi 人nhân 事sự 乎hồ 。 故cố 數sổ 十thập 年niên 中trung 。 學học 無vô 常thường 師sư 。 博bác 考khảo 內nội 外ngoại 。 以dĩ 原nguyên 自tự 身thân 原nguyên 之chi 不bất 已dĩ 果quả 得đắc 其kỳ 本bổn 。 然nhiên 今kim 習tập 儒nho 道đạo 者giả 。 祗chi 知tri 近cận 則tắc 乃nãi 祖tổ 乃nãi 父phụ 傳truyền 體thể 相tướng 續tục 。 受thọ 得đắc 此thử 身thân 。 遠viễn 則tắc 渾hồn 混hỗn 一nhất 氣khí 。 剖phẫu 為vi 隂# 陽dương 之chi 二nhị 。 二nhị 生sanh 天thiên 地địa 人nhân 之chi 三tam 。 三tam 生sanh 萬vạn 物vật 。 萬vạn 物vật 與dữ 人nhân 。 皆giai 氣khí 為vi 本bổn 。 習tập 佛Phật 法Pháp 者giả 。 但đãn 云vân 近cận 則tắc 。 前tiền 世thế 造tạo 業nghiệp 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 得đắc 此thử 人nhân 身thân 。 遠viễn 則tắc 業nghiệp 又hựu 從tùng 惑hoặc 。 展triển 轉chuyển 乃nãi 至chí 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 為vi 身thân 根căn 本bổn 。 皆giai 謂vị 已dĩ 窮cùng 其kỳ 理lý 而nhi 實thật 未vị 也dã 。 然nhiên 孔khổng 老lão 釋Thích 迦Ca 。 皆giai 是thị 至chí 聖thánh 隨tùy 時thời 應ưng 物vật 。 設thiết 教giáo 殊thù 途đồ 。 內nội 外ngoại 相tướng 資tư 。 共cộng 利lợi 羣quần 庶thứ 。 策sách 勤cần 萬vạn 行hạnh 。 明minh 因nhân 果quả 。 原nguyên 始thỉ 終chung 。 推thôi 究cứu 萬vạn 法pháp 。 彰chương 生sanh 死tử 。 起khởi 本bổn 末mạt 。 雖tuy 皆giai 聖thánh 意ý 。 而nhi 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 二nhị 教giáo 。 惟duy 權quyền 佛Phật 兼kiêm 權quyền 實thật 。 策sách 萬vạn 行hạnh 。 懲# 惡ác 勸khuyến 善thiện 。 同đồng 歸quy 于vu 理lý 。 則tắc 三tam 教giáo 皆giai 可khả 遵tuân 行hành 。 推thôi 萬vạn 法pháp 。 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 。 至chí 于vu 本bổn 源nguyên 。 則tắc 佛Phật 教giáo 方phương 為vi 決quyết 了liễu 。 然nhiên 當đương 今kim 學học 士sĩ 各các 執chấp 一nhất 宗tông 。 就tựu 師sư 佛Phật 者giả 。 仍nhưng 迷mê 實thật 義nghĩa 故cố 于vu 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 不bất 能năng 原nguyên 之chi 至chí 源nguyên 余dư 今kim 還hoàn 依y 內nội 外ngoại 教giáo 理lý 。 惟duy 窮cùng 萬vạn 物vật 之chi 初sơ 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 。 于vu 習tập 權quyền 教giáo 者giả 。 斥xích 滯trệ 令linh 通thông 。 而nhi 極cực 其kỳ 本bổn 。 後hậu 依y 了liễu 教giáo 顯hiển 示thị 。 展triển 轉chuyển 生sanh 死tử 之chi 義nghĩa 。 會hội 偏thiên 令linh 圓viên 。 而nhi 至chí 于vu 末mạt 。 文văn 有hữu 四tứ 篇thiên 。 名danh 原nguyên 人nhân 也dã 。

斥xích 迷mê 執chấp 第đệ 一nhất

儒nho 道đạo 二nhị 教giáo 。 說thuyết 人nhân 畜súc 等đẳng 類loại 。 皆giai 是thị 虚# 無vô 大Đại 道Đạo 生sanh 成thành 養dưỡng 育dục 。 謂vị 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 。 生sanh 于vu 元nguyên 氣khí 。 元nguyên 氣khí 生sanh 天thiên 地địa 。 天thiên 地địa 生sanh 萬vạn 物vật 。 故cố 愚ngu 智trí 貴quý 賤tiện 。 貧bần 富phú 苦khổ 樂lạc 。 皆giai 稟bẩm 于vu 天thiên 。 由do 于vu 時thời 命mạng 。 故cố 其kỳ 死tử 後hậu 即tức 歸quy 天thiên 地địa 。 復phục 其kỳ 虚# 無vô 。 然nhiên 外ngoại 教giáo 宗tông 旨chỉ 。 但đãn 在tại 乎hồ 依y 身thân 立lập 行hành 。 不bất 在tại 究cứu 竟cánh 身thân 之chi 元nguyên 由do 。 所sở 說thuyết 萬vạn 物vật 。 不bất 論luận 象tượng 外ngoại 。 雖tuy 指chỉ 大Đại 道Đạo 為vi 本bổn 。 而nhi 不bất 備bị 明minh 順thuận 逆nghịch 起khởi 滅diệt 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 緣duyên 。 故cố 習tập 者giả 不bất 知tri 是thị 權quyền 。 執chấp 之chi 為vi 了liễu 。 今kim 略lược 舉cử 而nhi 詰cật 之chi 。 所sở 言ngôn 萬vạn 物vật 。 俱câu 從tùng 虚# 無vô 大Đại 道Đạo 而nhi 生sanh 者giả 。 大Đại 道Đạo 即tức 是thị 生sanh 死tử 賢hiền 愚ngu 之chi 本bổn 。 吉cát 凶hung 禍họa 福phước 之chi 基cơ 。 基cơ 本bổn 既ký 其kỳ 常thường 存tồn 。 則tắc 禍họa 亂loạn 凶hung 愚ngu 。 不bất 可khả 除trừ 也dã 。 福phước 慶khánh 賢hiền 善thiện 。 不bất 可khả 益ích 也dã 。 何hà 用dụng 老lão 莊trang 之chi 教giáo 耶da 。 又hựu 道đạo 育dục 虎hổ 狼lang 。 胎thai 桀# 紂# 。 夭yểu 顏nhan 冉nhiễm 。 禍họa 夷di 齊tề 。 何hà 名danh 尊tôn 乎hồ 。 又hựu 言ngôn 萬vạn 物vật 皆giai 是thị 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 非phi 因nhân 緣duyên 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 因nhân 緣duyên 處xứ 。 悉tất 應ưng 生sanh 化hóa 。 謂vị 石thạch 應ưng 生sanh 草thảo 。 草thảo 或hoặc 生sanh 人nhân 。 人nhân 生sanh 畜súc 等đẳng 。 又hựu 應ưng 生sanh 無vô 前tiền 後hậu 。 起khởi 無vô 早tảo 晚vãn 。 神thần 仙tiên 不bất 藉tạ 丹đan 藥dược 。 太thái 平bình 不bất 用dụng 賢hiền 良lương 。 仁nhân 義nghĩa 不bất 由do 教giáo 習tập 。 老lão 莊trang 周chu 孔khổng 。 何hà 用dụng 立lập 教giáo 為vi 軌quỹ 則tắc 乎hồ 。 又hựu 言ngôn 皆giai 從tùng 元nguyên 氣khí 而nhi 生sanh 成thành 者giả 。 則tắc 歘hốt 生sanh 之chi 神thần 。 未vị 曾tằng 習tập 慮lự 。 豈khởi 得đắc 嬰anh 孩hài 。 便tiện 能năng 愛ái 惡ác 驕kiêu 恣tứ 焉yên 。 若nhược 言ngôn 歘hốt 有hữu 自tự 然nhiên 。 便tiện 能năng 隨tùy 念niệm 愛ái 惡ác 等đẳng 者giả 。 則tắc 五ngũ 德đức 六lục 秇# 。 悉tất 皆giai 應ưng 隨tùy 念niệm 而nhi 解giải 。 何hà 待đãi 因nhân 緣duyên 學học 習tập 而nhi 成thành 。 又hựu 若nhược 生sanh 是thị 稟bẩm 氣khí 而nhi 歘hốt 有hữu 死tử 是thị 氣khí 散tán 而nhi 歘hốt 無vô 。 則tắc 誰thùy 為vi 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 且thả 世thế 有hữu 鑒giám 達đạt 前tiền 生sanh 。 追truy 憶ức 往vãng 事sự 。 則tắc 知tri 生sanh 前tiền 相tương 續tục 。 非phi 稟bẩm 氣khí 而nhi 歘hốt 有hữu 。 又hựu 驗nghiệm 鬼quỷ 神thần 靈linh 知tri 不bất 斷đoạn 。 則tắc 知tri 死tử 後hậu 非phi 氣khí 散tán 而nhi 歘hốt 無vô 。 故cố 祭tế 祀tự 求cầu 禱đảo 。 典điển 籍tịch 有hữu 文văn 。 况# 死tử 而nhi 蘇tô 者giả 。 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 。 或hoặc 死tử 後hậu 感cảm 動động 妻thê 子tử 。 讎thù 報báo 怨oán 恩ân 今kim 古cổ 皆giai 有hữu 耶da 。 外ngoại 難nạn/nan 曰viết 。 若nhược 人nhân 死tử 為vi 鬼quỷ 。 則tắc 古cổ 來lai 之chi 鬼quỷ 。 填điền 塞tắc 巷hạng 路lộ 。 合hợp 有hữu 見kiến 者giả 。 如như 何hà 不bất 爾nhĩ 。 答đáp 曰viết 人nhân 死tử 六lục 道đạo 。 不bất 必tất 皆giai 為vi 鬼quỷ 鬼quỷ 死tử 復phục 為vi 人nhân 等đẳng 。 豈khởi 古cổ 來lai 積tích 鬼quỷ 常thường 存tồn 耶da 。 且thả 天thiên 地địa 之chi 氣khí 。 本bổn 無vô 知tri 也dã 。 人nhân 稟bẩm 無vô 知tri 之chi 氣khí 。 安an 得đắc 歘hốt 起khởi 而nhi 有hữu 知tri 乎hồ 草thảo 木mộc 亦diệc 皆giai 稟bẩm 氣khí 。 何hà 不bất 知tri 乎hồ 。 又hựu 言ngôn 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 賢hiền 愚ngu 善thiện 惡ác 吉cát 凶hung 禍họa 福phước 。 皆giai 由do 天thiên 命mạng 者giả 。 則tắc 天thiên 之chi 賦phú 命mạng 。 豈khởi 有hữu 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 賤tiện 多đa 貴quý 少thiểu 。 乃nãi 至chí 禍họa 多đa 福phước 少thiểu 。 苟cẩu 多đa 少thiểu 之chi 分phần 在tại 天thiên 。 天thiên 何hà 不bất 平bình 乎hồ 。 况# 有hữu 無vô 行hành 而nhi 貴quý 。 守thủ 行hành 而nhi 賤tiện 。 無vô 德đức 而nhi 富phú 。 有hữu 德đức 而nhi 貧bần 。 逆nghịch 吉cát 義nghĩa 凶hung 。 仁nhân 夭yểu 暴bạo 壽thọ 。 乃nãi 至chí 有hữu 道đạo 者giả 喪táng 。 無vô 道đạo 者giả 興hưng 既ký 皆giai 由do 天thiên 。 天thiên 乃nãi 興hưng 不bất 道đạo 而nhi 喪táng 有hữu 道đạo 。 何hà 福phước 善thiện 益ích 謙khiêm 之chi 賞thưởng 。 禍họa 淫dâm 害hại 盈doanh 之chi 罰phạt 焉yên 。 又hựu 既ký 禍họa 亂loạn 反phản 逆nghịch 。 皆giai 由do 天thiên 命mạng 。 則tắc 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 。 責trách 人nhân 不bất 責trách 天thiên 。 罪tội 物vật 不bất 罪tội 命mạng 。 是thị 不bất 當đương 也dã 。 然nhiên 則tắc 詩thi 刺thứ 亂loạn 政chánh 。 書thư 讚tán 王vương 道đạo 。 禮lễ 稱xưng 安an 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 號hiệu 移di 風phong 。 豈khởi 是thị 奉phụng 天thiên 之chi 意ý 。 順thuận 造tạo 化hóa 之chi 心tâm 乎hồ 。 是thị 知tri 專chuyên 此thử 教giáo 者giả 。 未vị 能năng 原nguyên 人nhân 。

斥xích 偏thiên 淺thiển 第đệ 二nhị

佛Phật 教giáo 自tự 淺thiển 之chi 深thâm 。 略lược 有hữu 五ngũ 等đẳng 。 一nhất 人nhân 天thiên 教giáo 。 二nhị 小tiểu 乗# 教giáo 。 三tam 大đại 乗# 法pháp 相tướng 教giáo 。 四tứ 大đại 乗# 破phá 相tương 教giáo 。 五ngũ 一nhất 乗# 顯hiển 性tánh 教giáo 。 一nhất 佛Phật 為vì 初sơ 發phát 心tâm 人nhân 。 且thả 說thuyết 三tam 世thế 業nghiệp 報báo 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 謂vị 造tạo 上thượng 品phẩm 十thập 惡ác 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 中trung 品phẩm 餓ngạ 鬼quỷ 。 下hạ 品phẩm 畜súc 生sanh 。 故cố 佛Phật 教giáo 且thả 類loại 世thế 五ngũ 常thường 之chi 教giáo 。 令linh 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 得đắc 免miễn 三tam 途đồ 。 生sanh 人nhân 道đạo 天thiên 中trung 。 修tu 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 及cập 施thí 戒giới 等đẳng 。 生sanh 六lục 欲dục 天thiên 。 修tu 四tứ 禪thiền 八bát 定định 。 生sanh 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 故cố 名danh 天thiên 人nhân 教giáo 也dã 。 據cứ 此thử 教giáo 中trung 。 業nghiệp 為vi 身thân 本bổn 。 今kim 詰cật 之chi 曰viết 。 既ký 由do 造tạo 業nghiệp 受thọ 五ngũ 道đạo 身thân 。 未vị 審thẩm 誰thùy 人nhân 造tạo 業nghiệp 。 誰thùy 人nhân 受thọ 報báo 。 若nhược 此thử 眼nhãn 耳nhĩ 手thủ 足túc 能năng 造tạo 業nghiệp 者giả 。 初sơ 死tử 之chi 人nhân 。 眼nhãn 耳nhĩ 手thủ 足túc 宛uyển 然nhiên 。 何hà 不bất 見kiến 聞văn 造tạo 作tác 。 若nhược 言ngôn 心tâm 作tác 。 何hà 者giả 是thị 心tâm 若nhược 言ngôn 肉nhục 心tâm 。 肉nhục 心tâm 有hữu 質chất 。 繫hệ 于vu 身thân 內nội 。 如như 何hà 速tốc 入nhập 眼nhãn 耳nhĩ 。 外ngoại 辨biện 是thị 非phi 。 是thị 非phi 不bất 知tri 因nhân 何hà 取thủ 捨xả 。 且thả 心tâm 與dữ 眼nhãn 耳nhĩ 手thủ 足túc 。 俱câu 為vi 質chất 閡ngại 。 豈khởi 得đắc 內nội 外ngoại 相tướng 通thông 。 運vận 動động 應ưng 接tiếp 。 同đồng 造tạo 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 言ngôn 但đãn 是thị 喜hỷ 怒nộ 愛ái 惡ác 發phát 動động 身thân 口khẩu 令linh 造tạo 業nghiệp 者giả 。 喜hỷ 怒nộ 等đẳng 情tình 。 乍sạ 起khởi 乍sạ 滅diệt 。 自tự 無vô 其kỳ 體thể 。 將tương 何hà 為vi 主chủ 。 而nhi 作tác 業nghiệp 耶da 。 設thiết 言ngôn 不bất 應ưng 如như 此thử 別biệt 別biệt 推thôi 尋tầm 。 都đô 是thị 我ngã 此thử 身thân 心tâm 能năng 造tạo 業nghiệp 者giả 。 此thử 身thân 已dĩ 死tử 。 誰thùy 受thọ 苦khổ 樂lạc 之chi 報báo 。 若nhược 言ngôn 死tử 後hậu 更cánh 有hữu 身thân 者giả 。 豈khởi 有hữu 今kim 日nhật 身thân 心tâm 。 造tạo 罪tội 修tu 福phước 。 令linh 他tha 後hậu 世thế 身thân 心tâm 受thọ 苦khổ 受thọ 樂lạc 。 據cứ 此thử 則tắc 修tu 福phước 者giả 屈khuất 甚thậm 。 造tạo 罪tội 者giả 幸hạnh 甚thậm 。 如như 何hà 神thần 理lý 。 如như 此thử 無vô 道đạo 。 故cố 知tri 但đãn 習tập 此thử 教giáo 者giả 。 雖tuy 信tín 業nghiệp 緣duyên 。 不bất 達đạt 身thân 本bổn 。

二nhị 小tiểu 乗# 教giáo 者giả 。 說thuyết 形hình 骸hài 之chi 色sắc 。 思tư 慮lự 之chi 心tâm 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 相tương 續tục 無vô 窮cùng 。 如như 水thủy 涓# 涓# 。 如như 燈đăng 熖# 熖# 。 身thân 心tâm 假giả 合hợp 。 似tự 一nhất 似tự 常thường 。 凡phàm 愚ngu 不bất 覺giác 。 執chấp 之chi 為vi 我ngã 。 寳# 此thử 我ngã 故cố 。 即tức 起khởi 貪tham 嗔sân 癡si 等đẳng 三tam 毒độc 。 三tam 毒độc 擊kích 意ý 發phát 動động 身thân 口khẩu 。 造tạo 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 業nghiệp 成thành 難nạn/nan 迯# 。 故cố 受thọ 五ngũ 道đạo 苦khổ 樂lạc 等đẳng 身thân 。 三tam 界giới 勝thắng 劣liệt 等đẳng 處xứ 。 于vu 所sở 受thọ 身thân 還hoàn 執chấp 為vi 我ngã 。 還hoàn 起khởi 貪tham 等đẳng 造tạo 業nghiệp 受thọ 報báo 身thân 則tắc 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 死tử 而nhi 復phục 生sanh 。 界giới 則tắc 成thành 住trụ 壞hoại 空không 。 空không 而nhi 復phục 成thành 劫kiếp 。 劫kiếp 生sanh 生sanh 輪luân 廻hồi 不bất 絕tuyệt 。 無vô 終chung 無vô 始thỉ 。 如như 汲cấp 井tỉnh 輪luân 。 都đô 由do 不bất 了liễu 此thử 身thân 。 本bổn 不bất 是thị 我ngã 。 不bất 是thị 我ngã 者giả 。 謂vị 此thử 身thân 本bổn 因nhân 色sắc 心tâm 。 和hòa 合hợp 為vi 相tướng 。 今kim 推thôi 尋tầm 分phần/phân 柝# 色sắc 有hữu 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 之chi 四tứ 大đại 。 心tâm 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 。 識thức 之chi 四tứ 蘊uẩn 。 若nhược 皆giai 是thị 我ngã 。 即tức 成thành 八bát 我ngã 。 况# 地địa 大đại 中trung 。

復phục 有hữu 眾chúng 多đa 。 謂vị 三tam 百bách 六lục 十thập 叚giả 骨cốt 。 一nhất 一nhất 各các 別biệt 。 皮bì 毛mao 筋cân 肉nhục 。 肝can 心tâm 脾tì 腎thận 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 是thị 諸chư 心tâm 數số 等đẳng 。 亦diệc 各các 不bất 同đồng 。 見kiến 不bất 是thị 聞văn 。 喜hỷ 不bất 是thị 怒nộ 。 展triển 轉chuyển 乃nãi 至chí 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 。 既ký 有hữu 此thử 眾chúng 多đa 之chi 物vật 。 不bất 知tri 定định 取thủ 何hà 者giả 為vi 是thị 。 若nhược 皆giai 是thị 我ngã 我ngã 即tức 百bách 千thiên 。 一nhất 身thân 之chi 中trung 。 多đa 主chủ 紛phân 亂loạn 。 離ly 此thử 之chi 外ngoại 。 復phục 無vô 別biệt 法pháp 翻phiên 覆phú 推thôi 我ngã 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 便tiện 悟ngộ 此thử 身thân 。 但đãn 是thị 眾chúng 緣duyên 似tự 和hòa 合hợp 相tương/tướng 。 元nguyên 無vô 我ngã 人nhân 。 為vi 誰thùy 貪tham 瞋sân 。 為vi 誰thùy 殺sát 盜đạo 施thí 戒giới 遂toại 不bất 滯trệ 心tâm 于vu 三tam 界giới 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 。 但đãn 修tu 無vô 我ngã 觀quán 智trí 。 以dĩ 斷đoạn 貪tham 等đẳng 。 止chỉ 息tức 諸chư 業nghiệp 。 證chứng 得đắc 我ngã 空không 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 方phương 斷đoạn 諸chư 苦khổ 。 據cứ 此thử 宗tông 中trung 以dĩ 色sắc 心tâm 二nhị 法pháp 。 及cập 貪tham 瞋sân 癡si 。 為vi 根căn 身thân 器khí 界giới 之chi 本bổn 也dã 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 為vi 本bổn 。 今kim 詰cật 之chi 曰viết 。 夫phu 經kinh 生sanh 累lũy 世thế 為vi 身thân 本bổn 者giả 。 自tự 體thể 須tu 無vô 間gián 斷đoạn 。 今kim 五ngũ 識thức 因nhân 緣duyên 不bất 起khởi 。 意ý 識thức 有hữu 時thời 不bất 行hành 。 無vô 色sắc 界giới 夭yểu 。 無vô 此thử 四tứ 大đại 。 如như 何hà 持trì 得đắc 此thử 身thân 。 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt 。 是thị 知tri 專chuyên 此thử 教giáo 者giả 。 亦diệc 未vị 原nguyên 身thân 。

三tam 大đại 乗# 法pháp 相tướng 教giáo 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 有hữu 八bát 種chủng 識thức 。 於ư 中trung 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 是thị 其kỳ 根căn 本bổn 頓đốn 變biến 根căn 身thân 器khí 界giới 種chủng 子tử 轉chuyển 生sanh 七thất 識thức 。 皆giai 能năng 變biến 現hiện 。 自tự 分phần/phân 所sở 緣duyên 。 都đô 無vô 實thật 法pháp 。 如như 何hà 變biến 耶da 謂vị 我ngã 法pháp 分phân 別biệt 。 熏huân 習tập 力lực 故cố 。 諸chư 識thức 生sanh 時thời 。 變biến 似tự 我ngã 法pháp 。 第đệ 六lục 七thất 識thức 無vô 明minh 覆phú 故cố 。 緣duyên 此thử 執chấp 為vi 實thật 我ngã 實thật 法pháp 。 如như 患hoạn 夢mộng 者giả 。 患hoạn 夢mộng 力lực 故cố 。 心tâm 假giả 種chủng 種chủng 外ngoại 境cảnh 相tướng 現hiện 。 夢mộng 時thời 執chấp 為vi 實thật 有hữu 外ngoại 物vật 。 寤ngụ 來lai 方phương 知tri 惟duy 夢mộng 所sở 變biến 。 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 惟duy 識thức 所sở 變biến 。 迷mê 故cố 執chấp 有hữu 我ngã 及cập 諸chư 境cảnh 。 由do 此thử 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 。 悟ngộ 解giải 此thử 理lý 。 方phương 知tri 我ngã 身thân 惟duy 識thức 所sở 變biến 。 識thức 為vi 本bổn 身thân 。

四tứ 大đại 乗# 破phá 相tương 教giáo 者giả 。 破phá 前tiền 大đại 小tiểu 乗# 法pháp 相tướng 之chi 執chấp 。 密mật 顯hiển 後hậu 真chân 性tánh 。 空không 寂tịch 之chi 理lý 。 將tương 欲dục 破phá 之chi 。 先tiên 詰cật 之chi 曰viết 。 所sở 變biến 之chi 境cảnh 既ký 妄vọng 。 能năng 變biến 之chi 識thức 豈khởi 真chân 。 若nhược 言ngôn 一nhất 有hữu 一nhất 無vô 者giả 。 則tắc 夢mộng 想tưởng 與dữ 所sở 見kiến 物vật 應ưng 異dị 。 異dị 則tắc 夢mộng 不bất 是thị 物vật 。 物vật 不bất 是thị 夢mộng 。 寤ngụ 來lai 夢mộng 滅diệt 。 其kỳ 物vật 應ưng 在tại 。 又hựu 物vật 若nhược 非phi 夢mộng 。 應ưng 是thị 真chân 物vật 。 夢mộng 若nhược 非phi 物vật 。 以dĩ 何hà 為vi 相tướng 。 故cố 知tri 夢mộng 時thời 。 則tắc 夢mộng 想tưởng 夢mộng 物vật 。 似tự 能năng 見kiến 所sở 見kiến 之chi 殊thù 。 據cứ 理lý 。 則tắc 同đồng 一nhất 虚# 妄vọng 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 皆giai 假giả 託thác 眾chúng 緣duyên 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 故cố 中trung 觀quán 論luận 云vân 。 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 法pháp 。 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 不bất 是thị 空không 者giả 。 又hựu 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 惟duy 依y 妄vọng 念niệm 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 若nhược 離ly 心tâm 念niệm 。 即tức 無vô 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 之chi 相tướng 。 經Kinh 云vân 。 凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虚# 妄vọng 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 名danh 諸chư 佛Phật 。 是thị 知tri 心tâm 鏡kính 皆giai 空không 。 方phương 是thị 大đại 乗# 實thật 理lý 。 若nhược 約ước 此thử 原nguyên 身thân 。 身thân 元nguyên 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 本bổn 。 今kim 復phục 詰cật 此thử 教giáo 曰viết 。 若nhược 心tâm 境cảnh 皆giai 無vô 知tri 無vô 者giả 誰thùy 。 又hựu 若nhược 都đô 無vô 實thật 法pháp 。 依y 何hà 現hiện 諸chư 虚# 妄vọng 。 且thả 現hiện 見kiến 世thế 間gian 虚# 妄vọng 物vật 。 未vị 有hữu 不bất 依y 實thật 法pháp 而nhi 能năng 起khởi 者giả 。 如như 無vô 溼thấp 性tánh 不bất 變biến 之chi 水thủy 。 何hà 有hữu 虚# 妄vọng 假giả 相tương/tướng 之chi 波ba 。 若nhược 無vô 淨tịnh 明minh 不bất 變biến 之chi 鏡kính 何hà 有hữu 種chủng 種chủng 虚# 假giả 之chi 影ảnh 。 又hựu 前tiền 說thuyết 夢mộng 想tưởng 夢mộng 境cảnh 同đồng 虚# 妄vọng 者giả 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 然nhiên 此thử 虚# 妄vọng 之chi 夢mộng 。 必tất 依y 睡thụy 眠miên 之chi 人nhân 。 今kim 既ký 心tâm 境cảnh 皆giai 空không 未vị 審thẩm 何hà 依y 妄vọng 現hiện 故cố 知tri 此thử 教giáo 但đãn 破phá 執chấp 情tình 。 亦diệc 未vị 明minh 顯hiển 真chân 靈linh 之chi 性tánh 。 故cố 法pháp 皷cổ 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 空không 經Kinh 。 是thị 有hữu 餘dư 說thuyết 。 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 空không 是thị 大đại 乗# 之chi 初sơ 門môn 。 上thượng 之chi 四tứ 教giáo 。 展triển 轉chuyển 相tương 望vọng 。 前tiền 淺thiển 後hậu 深thâm 。 若nhược 但đãn 習tập 之chi 。 自tự 知tri 未vị 了liễu 。 名danh 之chi 為vi 淺thiển 。 若nhược 執chấp 為vi 了liễu 。 即tức 名danh 偏thiên 故cố 。 就tựu 習tập 人nhân 云vân 偏thiên 淺thiển 也dã 。

真chân 顯hiển 真chân 源nguyên 第đệ 三tam

五ngũ 一nhất 乗# 顯hiển 性tánh 教giáo 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 本bổn 覺giác 真chân 心tâm 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 。 昭chiêu 昭chiêu 不bất 昧muội 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 。 亦diệc 名danh 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 從tùng 無vô 始thỉ 際tế 。 妄vọng 想tưởng 翳ế 之chi 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 但đãn 認nhận 凡phàm 質chất 故cố 躭đam 著trước 結kết 業nghiệp 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 大đại 覺giác 愍mẫn 之chi 。 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 又hựu 開khai 示thị 靈linh 覺giác 。 真chân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 全toàn 同đồng 諸chư 佛Phật 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 。 若nhược 離ly 妄vọng 想tưởng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 自tự 然nhiên 智trí 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 即tức 得đắc 現hiện 前tiền 。 便tiện 舉cử 一nhất 塵trần 。 含hàm 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 之chi 喻dụ 。 塵trần 况# 眾chúng 生sanh 。 經kinh 况# 佛Phật 智trí 。 次thứ 後hậu 又hựu 云vân 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 迷mê 惑hoặc 不bất 見kiến 。 我ngã 當đương 以dĩ 聖thánh 道Đạo 令linh 其kỳ 永vĩnh 離ly 妄vọng 想tưởng 。 自tự 于vu 身thân 中trung 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 評bình 曰viết 。 我ngã 等đẳng 多đa 劫kiếp 。 未vị 遇ngộ 真chân 宗tông 。 不bất 解giải 反phản 自tự 原nguyên 身thân 。 但đãn 執chấp 虚# 妄vọng 之chi 想tưởng 。 甘cam 認nhận 凡phàm 下hạ 。 或hoặc 畜súc 或hoặc 人nhân 。 今kim 約ước 至chí 教giáo 原nguyên 之chi 。 方phương 覺giác 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 故cố 須tu 行hành 依y 佛Phật 行hạnh 。 心tâm 契khế 佛Phật 心tâm 。 反phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 斷đoạn 除trừ 凡phàm 習tập 。 損tổn 之chi 又hựu 損tổn 。 以dĩ 至chí 無vô 為vi 自tự 然nhiên 。 應ứng 用dụng 恆Hằng 沙sa 。 名danh 之chi 曰viết 佛Phật 。 當đương 知tri 迷mê 悟ngộ 。 同đồng 一nhất 真chân 心tâm 。 大đại 哉tai 妙diệu 門môn 。 原nguyên 人nhân 至chí 此thử 。

會hội 通thông 本bổn 末mạt 第đệ 四tứ

真chân 性tánh 雖tuy 為vi 身thân 本bổn 。 生sanh 起khởi 葢# 有hữu 因nhân 由do 。 不bất 可khả 無vô 端đoan 。 忽hốt 成thành 身thân 相tướng 。 但đãn 緣duyên 前tiền 宗tông 未vị 了liễu 。 所sở 以dĩ 節tiết 節tiết 斥xích 之chi 今kim 將tương 本bổn 末mạt 會hội 通thông 。 乃nãi 至chí 儒nho 道đạo 亦diệc 是thị 。 謂vị 初sơ 唯duy 一nhất 真chân 靈linh 性tánh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 不bất 變biến 不bất 易dị 。 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 迷mê 睡thụy 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 由do 隱ẩn 覆phú 故cố 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 有hữu 生sanh 滅diệt 心tâm 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 不bất 生sanh 滅diệt 真chân 心tâm 。 與dữ 生sanh 滅diệt 妄vọng 想tưởng 和hòa 合hợp 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 名danh 為vi 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 此thử 識thức 有hữu 覺giác 不bất 覺giác 二nhị 義nghĩa 。 依y 不bất 覺giác 故cố 。 最tối 初sơ 動động 念niệm 名danh 為vi 業nghiệp 相tương/tướng 又hựu 不bất 覺giác 此thử 念niệm 本bổn 無vô 。 故cố 轉chuyển 成thành 能năng 見kiến 之chi 識thức 。 及cập 所sở 見kiến 境cảnh 界giới 相tương/tướng 現hiện 。 又hựu 不bất 覺giác 此thử 境cảnh 。 但đãn 從tùng 自tự 心tâm 妄vọng 現hiện 。 執chấp 為vi 定định 有hữu 。 名danh 為vi 法pháp 執chấp 。 執chấp 等đẳng 故cố 遂toại 見kiến 自tự 他tha 之chi 殊thù 。 便tiện 成thành 我ngã 執chấp 。 執chấp 我ngã 相tương/tướng 故cố 。 貪tham 愛ái 順thuận 情tình 諸chư 境cảnh 。 欲dục 以dĩ 愛ái 潤nhuận 。 嗔sân 嫌hiềm 違vi 情tình 諸chư 境cảnh 恐khủng 相tương/tướng 損tổn 惱não 愚ngu 痴si 之chi 情tình 。 展triển 轉chuyển 增tăng 長trưởng 故cố 。 殺sát 盜đạo 等đẳng 心tâm 神thần 。 乗# 此thử 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 于vu 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 等đẳng 中trung 。

復phục 有hữu 怖bố 此thử 苦khổ 者giả 。 或hoặc 有hữu 性tánh 善thiện 者giả 。 行hành 施thí 戒giới 等đẳng 心tâm 眾chúng 乗# 此thử 善thiện 業nghiệp 。 運vận 于vu 中trung 隂# 。 入nhập 母mẫu 胎thai 中trung 。 稟bẩm 氣khí 受thọ 質chất 。 氣khí 則tắc 頓đốn 具cụ 四tứ 大đại 。 漸tiệm 成thành 諸chư 根căn 。 心tâm 則tắc 頓đốn 具cụ 四tứ 蘊uẩn 。 漸tiệm 成thành 諸chư 識thức 。 十thập 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 生sanh 來lai 名danh 人nhân 。 即tức 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 身thân 心tâm 是thị 也dã 。 故cố 知tri 身thân 心tâm 各các 有hữu 其kỳ 本bổn 。 二nhị 類loại 和hòa 合hợp 。 方phương 成thành 一nhất 人nhân 。 天thiên 修tu 羅la 等đẳng 。 大đại 同đồng 于vu 此thử 。 然nhiên 雖tuy 因nhân 引dẫn 業nghiệp 受thọ 得đắc 此thử 身thân 。 復phục 由do 滿mãn 業nghiệp 故cố 。 貴quý 賤tiện 貧bần 富phú 壽thọ 夭yểu 病bệnh 徤# 盛thịnh 衰suy 苦khổ 樂lạc 。 謂vị 前tiền 生sanh 敬kính 慢mạn 為vi 因nhân 。 今kim 感cảm 貴quý 賤tiện 之chi 果quả 。 乃nãi 至chí 仁nhân 壽thọ 殺sát 夭yểu 施thí 富phú 慳san 貧bần 。 種chủng 種chủng 別biệt 報báo 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 是thị 以dĩ 此thử 身thân 或hoặc 有hữu 無vô 惡ác 自tự 禍họa 無vô 善thiện 自tự 福phước 不bất 仁nhân 而nhi 壽thọ 不bất 殺sát 而nhi 天thiên 等đẳng 者giả 皆giai 是thị 前tiền 生sanh 。 滿mãn 業nghiệp 已dĩ 定định 故cố 。 今kim 世thế 不bất 同đồng 所sở 作tác 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 外ngoại 學học 者giả 不bất 知tri 前tiền 世thế 。 但đãn 據cứ 目mục 覩đổ 。 惟duy 執chấp 自tự 然nhiên 。

復phục 有hữu 前tiền 生sanh 少thiểu 者giả 修tu 善thiện 。 老lão 而nhi 作tác 惡ác 。 或hoặc 少thiểu 惡ác 老lão 善thiện 。 故cố 今kim 世thế 少thiếu 年niên 顯hiển 貴quý 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 老lão 大đại 貧bần 賤tiện 而nhi 苦khổ 。 或hoặc 少thiểu 貧bần 苦khổ 。 老lão 富phú 貴quý 等đẳng 故cố 。 外ngoại 學học 者giả 不bất 知tri 。 惟duy 執chấp 否phủ/bĩ 泰thái 由do 于vu 時thời 運vận 。 然nhiên 所sở 稟bẩm 之chi 氣khí 。 展triển 轉chuyển 推thôi 本bổn 。 即tức 混hỗn 一nhất 之chi 元nguyên 氣khí 也dã 。 所sở 起khởi 之chi 心tâm 。 展triển 轉chuyển 窮cùng 源nguyên 。 即tức 真chân 一nhất 之chi 靈linh 心tâm 也dã 。 究cứu 實thật 言ngôn 之chi 。 心tâm 外ngoại 的đích 無vô 別biệt 法pháp 。 元nguyên 氣khí 亦diệc 從tùng 心tâm 之chi 所sở 變biến 。 屬thuộc 前tiền 轉chuyển 識thức 所sở 見kiến 之chi 境cảnh 。 是thị 阿a 賴lại 耶da 相tương/tướng 分phần/phân 所sở 攝nhiếp 。 從tùng 初sơ 一nhất 念niệm 業nghiệp 相tương/tướng 。 分phân 為vi 心tâm 境cảnh 之chi 二nhị 心tâm 既ký 從tùng 細tế 至chí 粗thô 展triển 轉chuyển 妄vọng 計kế 乃nãi 至chí 造tạo 業nghiệp 境cảnh 亦diệc 從tùng 微vi 至chí 著trước 展triển 轉chuyển 變biến 起khởi 乃nãi 至chí 天thiên 地địa 業nghiệp 既ký 成thành 熟thục 。 即tức 從tùng 父phụ 母mẫu 稟bẩm 二nhị 氣khí 。 與dữ 物vật 和hòa 合hợp 。 成thành 就tựu 人nhân 身thân 據cứ 此thử 則tắc 心tâm 識thức 所sở 變biến 之chi 境cảnh 乃nãi 成thành 二nhị 分phần 一nhất 分phần/phân 即tức 與dữ 心tâm 識thức 和hòa 合hợp 成thành 人nhân 一nhất 分phần/phân 不bất 與dữ 心tâm 識thức 和hòa 合hợp 即tức 成thành 天thiên 地địa 山sơn 河hà 國quốc 邑ấp 三tam 才tài 中trung 惟duy 人nhân 靈linh 者giả 。 由do 與dữ 心tâm 神thần 合hợp 也dã 。 佛Phật 說thuyết 外ngoại 四tứ 大đại 與dữ 內nội 。 四tứ 大đại 不bất 同đồng 。 正chánh 是thị 此thử 也dã 。 哀ai 哉tai 寡quả 學học 。 異dị 執chấp 紛phân 然nhiên 。 寄ký 語ngữ 道đạo 流lưu 。 欲dục 成thành 佛Phật 者giả 。 必tất 須tu 洞đỗng 明minh 粗thô 細tế 本bổn 末mạt 。 方phương 能năng 棄khí 末mạt 歸quy 本bổn 反phản 照chiếu 心tâm 源nguyên 粗thô 盡tận 細tế 除trừ 。 靈linh 性tánh 顯hiển 現hiện 。 無vô 法pháp 不bất 達đạt 。 名danh 法pháp 報báo 身thân 。 應ưng 現hiện 無vô 窮cùng 。 名danh 化hóa 身thân 佛Phật 。

隱ẩn 覆phú 何hà 以dĩ 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。

○# 當đương 一nhất 靈linh 真chân 性tánh 不bất 滅diệt 此thử 時thời 未vị 有hữu 造tạo 業nghiệp 之chi 物vật 何hà 由do 有hữu 眾chúng 生sanh 。

萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 集tập 揀giản 示thị 西tây 方phương 問vấn 答đáp

釋thích 延diên 壽thọ (# 宋tống )#

問vấn 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 。 何hà 得đắc 托thác 質chất 蓮liên 臺đài 寄ký 形hình 安an 養dưỡng 。 而nhi 興hưng 取thủ 捨xả 之chi 念niệm 。 豈khởi 達đạt 無vô 生sanh 之chi 門môn 。 忻hãn 厭yếm 情tình 生sanh 。 何hà 成thành 平bình 等đẳng 。 答đáp 唯duy 心tâm 佛Phật 土độ 者giả 。 了liễu 心tâm 方phương 生sanh 。 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh 云vân 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 唯duy 依y 自tự 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 。 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 唯duy 心tâm 量lượng 。 得đắc 隨tùy 順Thuận 忍Nhẫn 。 或hoặc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 捨xả 身thân 速tốc 生sanh 。 極cực 樂lạc 佛Phật 土độ 故cố 知tri 識thức 心tâm 方phương 生sanh 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 著trước 境cảnh 。 秪# 墮đọa 所sở 緣duyên 境cảnh 中trung 。 既ký 明minh 因nhân 果quả 無vô 差sai 。 乃nãi 知tri 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 又hựu 平bình 等đẳng 之chi 門môn 無vô 生sanh 之chi 旨chỉ 。 雖tuy 即tức 仰ngưỡng 教giáo 生sanh 信tín 。 其kỳ 柰nại 力lực 量lượng 未vị 充sung 觀quán 淺thiển 心tâm 浮phù 。 境cảnh 強cường/cưỡng 習tập 重trọng 。 須tu 生sanh 佛Phật 國quốc 。 以dĩ 仗trượng 勝thắng 緣duyên 。 忍nhẫn 力lực 易dị 成thành 。 速tốc 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 眾chúng 生sanh 初sơ 學học 是thị 法pháp 。 欲dục 求cầu 正chánh 信tín 。 其kỳ 心tâm 怯khiếp 弱nhược 。 以dĩ 住trụ 娑sa 婆bà 不bất 常thường 值trị 佛Phật 信tín 心tâm 難nạn/nan 成thành 意ý 欲dục 退thoái 者giả 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 有hữu 勝thắng 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 護hộ 信tín 心tâm 謂vị 以dĩ 專chuyên 意ý 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 願nguyện 得đắc 生sanh 佛Phật 土độ 。 常thường 見kiến 於ư 佛Phật 。 永vĩnh 離ly 惡ác 道đạo 。 若nhược 人nhân 專chuyên 念niệm 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 常thường 見kiến 佛Phật 故cố 。 終chung 無vô 有hữu 退thoái 。 往vãng 生sanh 論luận 云vân 。 游du 戲hí 地địa 獄ngục 門môn 者giả 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 土độ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 已dĩ 。 還hoàn 入nhập 生sanh 死tử 國quốc 。 教giáo 化hóa 地địa 獄ngục 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 十thập 疑nghi 論luận 云vân 。 智trí 者giả 熾sí 然nhiên 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 達đạt 生sanh 體thể 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 是thị 真chân 無vô 生sanh 。 此thử 謂vị 心tâm 淨tịnh 故cố 。 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 愚ngu 者giả 為vị 生sanh 所sở 縛phược 。 聞văn 生sanh 即tức 作tác 生sanh 解giải 聞văn 無vô 生sanh 即tức 作tác 無vô 生sanh 解giải 。 不bất 知tri 生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 即tức 生sanh 。 不bất 達đạt 此thử 理lý 。 橫hoạnh 相tương 是thị 非phi 。 此thử 是thị 謗báng 法pháp 邪tà 見kiến 人nhân 也dã 。

問vấn 一nhất 生sanh 習tập 惡ác 。 積tích 累lũy 因nhân 深thâm 。 如như 何hà 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 。 頓đốn 遣khiển 。 答đáp 那na 先tiên 經Kinh 云vân 國quốc 王vương 問vấn 那na 先tiên 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 作tác 惡ác 。 至chí 百bách 歲tuế 臨lâm 終chung 時thời 。 念niệm 佛Phật 。 死tử 後hậu 得đắc 生sanh 佛Phật 國quốc 。 我ngã 不bất 信tín 是thị 語ngữ 那na 先tiên 言ngôn 。 如như 持trì 百bách 枚mai 大đại 石thạch 置trí 船thuyền 上thượng 。 因nhân 船thuyền 故cố 不bất 沒một 。 人nhân 雖tuy 有hữu 本bổn 惡ác 。 一nhất 時thời 念niệm 佛Phật 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 小tiểu 石thạch 沒một 者giả 。 如như 人nhân 作tác 惡ác 。 不bất 知tri 念niệm 佛Phật 。 便tiện 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 又hựu 智trí 論luận 問vấn 云vân 臨lâm 死tử 時thời 少thiểu 許hứa 時thời 心tâm 云vân 何hà 能năng 勝thắng 。 終chung 身thân 行hành 力lực 。 答đáp 。 是thị 心tâm 雖tuy 時thời 頃khoảnh 少thiểu 。 而nhi 心tâm 力lực 猛mãnh 利lợi 。 如như 火hỏa 如như 毒độc 雖tuy 少thiểu 。 能năng 作tác 大đại 事sự 。 是thị 垂thùy 死tử 時thời 心tâm 。 決quyết 定định 勇dũng 徤# 故cố 勝thắng 百bách 歲tuế 行hành 力lực 。 是thị 後hậu 心tâm 名danh 為vi 大đại 心tâm 。 及cập 諸chư 根căn 事sự 急cấp 。 故cố 如như 人nhân 入nhập 陣trận 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 名danh 為vi 徤# 人nhân 。 故cố 知tri 善thiện 惡ác 無vô 定định 因nhân 緣duyên 體thể 空không 跡tích 有hữu 升thăng 沉trầm 。 事sự 分phần/phân 優ưu 劣liệt 。 真chân 金kim 一nhất 兩lưỡng 。 勝thắng 百bách 兩lưỡng 之chi 叠# 華hoa 。 爝# 火hỏa 微vi 光quang 。 爇nhiệt 萬vạn 仞nhận 之chi tễ 草thảo 。

問vấn 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 佛Phật 不bất 去khứ 來lai 。 何hà 有hữu 見kiến 佛Phật 及cập 來lai 迎nghênh 之chi 事sự 。 答đáp 唯duy 心tâm 念niệm 佛Phật 。 以dĩ 唯duy 心tâm 觀quán 。 徧biến 該cai 萬vạn 法pháp 。 既ký 了liễu 境cảnh 唯duy 心tâm 。 了liễu 心tâm 即tức 佛Phật 。 故cố 隨tùy 所sở 念niệm 。 無vô 非phi 佛Phật 矣hĩ 。 般bát 舟chu 經Kinh 云vân 。 如như 人nhân 夢mộng 見kiến 。 七thất 寶bảo 親thân 屬thuộc 歡hoan 喜hỷ 。 覺giác 已dĩ 追truy 念niệm 不bất 知tri 在tại 何hà 處xứ 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 此thử 喻dụ 唯duy 心tâm 所sở 作tác 。 即tức 有hữu 而nhi 空không 。 故cố 無vô 來lai 去khứ 又hựu 如như 幻huyễn 非phi 實thật 。 則tắc 心tâm 佛Phật 兩lưỡng 亡vong 。 而nhi 不bất 無vô 幻huyễn 相tương/tướng 。 則tắc 不bất 壞hoại 心tâm 佛Phật 。 空không 有hữu 無vô 礙ngại 。 即tức 無vô 去khứ 來lai 。 不bất 妨phương 普phổ 見kiến 。 見kiến 即tức 無vô 見kiến 。 常thường 契khế 中trung 道đạo 。 是thị 以dĩ 佛Phật 實thật 不bất 來lai 心tâm 亦diệc 不bất 去khứ 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 唯duy 心tâm 自tự 見kiến 。 如như 造tạo 罪tội 眾chúng 生sanh 。 感cảm 地địa 獄ngục 相tương/tướng 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 如như 地địa 獄ngục 。 同đồng 見kiến 獄ngục 卒tốt 等đẳng 能năng 為vi 逼bức 害hại 事sự 。 故cố 皆giai 是thị 罪tội 人nhân 。 惡ác 業nghiệp 心tâm 現hiện 。 並tịnh 無vô 心tâm 外ngoại 實thật 銅đồng 狗cẩu 鐵thiết 蛇xà 等đẳng 事sự 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 然nhiên 彼bỉ 遮già 那na 佛Phật 土độ 。 匪phỉ 局cục 東đông 西tây 。 若nhược 正chánh 解giải 了liễu 然nhiên 習tập 累lũy/lụy/luy 俱câu 殄điễn 。 理lý 量lượng 雙song 親thân 。

問vấn 龐# 居cư 士sĩ 云vân 。 事sự 上thượng 說thuyết 佛Phật 國quốc 。 此thử 去khứ 十thập 萬vạn 里lý 。 大đại 海hải 渺# 無vô 邊biên 。 動động 即tức 黑hắc 風phong 起khởi 。 往vãng 者giả 雖tuy 千thiên 萬vạn 。 達đạt 者giả 無vô 一nhất 二nhị 。 忽hốt 遇ngộ 本bổn 來lai 人nhân 。 不bất 在tại 因nhân 緣duyên 裏lý 。 如như 何hà 通thông 會hội 而nhi 證chứng 往vãng 生sanh 。 答đáp 。 若nhược 提đề 宗tông 考khảo 本bổn 。 尚thượng 不bất 說thuyết 有hữu 佛Phật 有hữu 土thổ/độ 。 莫mạc 言ngôn 達đạt 與dữ 不bất 達đạt 乎hồ 。 所sở 以dĩ 天thiên 真chân 自tự 具cụ 。 不bất 涉thiệp 因nhân 緣duyên 。 匪phỉ 動động [糸*系]# 毫hào 。 常thường [宴-女+六]# 真chân 體thể 。 若nhược 約ước 事sự 論luận 。 故cố 非phi 一nhất 等đẳng 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 上thượng 下hạ 俱câu 達đạt 。 或hoặc 遊du 化hóa 國quốc 。 見kiến 佛Phật 應ưng 身thân 。 或hoặc 生sanh 報báo 土thổ/độ 。 覩đổ 佛Phật 真chân 體thể 。 或hoặc 一nhất 夕tịch 而nhi 便tiện 登đăng 上thượng 地địa 。 或hoặc 經kinh 劫kiếp 而nhi 方phương 證chứng 小tiểu 乗# 。 或hoặc 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 或hoặc 定định 意ý 散tán 意ý 。 或hoặc 悟ngộ 有hữu 遲trì 速tốc 。 根căn 機cơ 不bất 同đồng 。 或hoặc 華hoa 開khai 早tảo 晚vãn 。

時thời 限hạn 有hữu 異dị 。 今kim 古cổ 具cụ 載tái 。 凡phàm 聖thánh 俱câu 生sanh 。 行hành 相tương/tướng 昭chiêu 然nhiên 。 明minh 證chứng 目mục 驗nghiệm 。 佛Phật 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 終chung 不bất 誑cuống 人nhân 。 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 徧biến 覆phú 大Đại 千Thiên 。 證chứng 得đắc 往vãng 生sanh 。 豈khởi 虚# 言ngôn 哉tai 。

問vấn 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 成thành 就tựu 八bát 法Pháp 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 行hành 無vô 瘡sang 疣vưu 。 生sanh 于vu 淨tịnh 土độ 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。

饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 望vọng 報báo 。 代đại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 所sở 作tác 功công 德đức 。 盡tận 以dĩ 施thí 之chi 。 等đẳng 心tâm 眾chúng 生sanh 。 謙khiêm 下hạ 無vô 礙ngại 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 視thị 之chi 如như 佛Phật 。 所sở 未vị 聞văn 經Kinh 。 聞văn 之chi 不bất 疑nghi 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 相tương 違vi 背bội 。 不bất 嫉tật 彼bỉ 供cung 。 不bất 高cao 己kỷ 利lợi 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 常thường 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 不bất 說thuyết 彼bỉ 短đoản 。 恆hằng 以dĩ 一nhất 心tâm 。 求cầu 諸chư 功công 德đức 。 如như 何hà 劣liệt 行hành 微vi 善thiện 。 而nhi 得đắc 往vãng 生sanh 。 答đáp 理lý 須tu 具cụ 足túc 。 此thử 屬thuộc 大đại 根căn 八bát 法pháp 無vô 瑕hà 。 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 。 如như 其kỳ 中trung 下hạ 。 但đãn 具cụ 一nhất 法pháp 。 決quyết 志chí 無vô 疑nghi 。 亦diệc 得đắc 下hạ 品phẩm 。

問vấn 觀quán 經kinh 明minh 十thập 六lục 觀quán 門môn 。 皆giai 是thị 攝nhiếp 心tâm 修tu 定định 。 觀quán 佛Phật 相tướng 好hảo 。 諦đế 了liễu 圓viên 明minh 。 方phương 階giai 淨tịnh 域vực 。 如như 何hà 散tán 心tâm 而nhi 能năng 化hóa 往vãng 答đáp 九cửu 品phẩm 經kinh 文văn 。 自tự 有hữu 升thăng 降giáng/hàng 。 上thượng 下hạ 該cai 攝nhiếp 。 不bất 出xuất 二nhị 心tâm 。 一nhất 定định 心tâm 。 如như 修tu 定định 習tập 觀quán 。 上thượng 品phẩm 往vãng 生sanh 。 二nhị 專chuyên 心tâm 。 但đãn 念niệm 名danh 號hiệu 。 眾chúng 善thiện 資tư 熏huân 。 廻hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 得đắc 成thành 末mạt 品phẩm 。 仍nhưng 須tu 一nhất 生sanh 歸quy 命mạng 。 盡tận 報báo 精tinh 修tu 。 坐tọa 臥ngọa 之chi 間gian 。 常thường 面diện 西tây 向hướng 。 當đương 行hành 道Đạo 禮lễ 敬kính 之chi 際tế 。 念niệm 佛Phật 發phát 願nguyện 之chi 時thời 。 懇khẩn 苦khổ 翹kiều 誠thành 。 無vô 諸chư 異dị 念niệm 。 如như 就tựu 刑hình 戮lục 。 若nhược 在tại 狴# 牢lao 。 怨oán 賊tặc 所sở 追truy 。 水thủy 火hỏa 所sở 逼bức 。 一nhất 心tâm 求cầu 救cứu 。 願nguyện 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 速tốc 證chứng 無vô 生sanh 。 廣quảng 度độ 含hàm 識thức 。 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 誓thệ 報báo 四Tứ 恩Ân 如như 斯tư 志chí 誠thành 。 必tất 不bất 虚# 棄khí 。 如như 或hoặc 言ngôn 行hạnh 不bất 稱xưng 。 信tín 力lực 輕khinh 微vi 。 無vô 念niệm 念niệm 相tương 續tục 之chi 心tâm 。 有hữu 數sác 數sác 間gian 斷đoạn 之chi 意ý 。 恃thị 此thử 懈giải 怠đãi 。 臨lâm 終chung 望vọng 生sanh 但đãn 為vi 業nghiệp 障chướng 所sở 遮già 。 恐khủng 難nạn 值trị 其kỳ 善thiện 友hữu 風phong 火hỏa 逼bức 迫bách 。 正chánh 念niệm 不bất 成thành 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如như 今kim 是thị 因nhân 。 臨lâm 終chung 是thị 果quả 。 應ưng 須tu 因nhân 實thật 。 果quả 則tắc 不bất 虚# 。 聲thanh 和hòa 則tắc 響hưởng 順thuận 。 形hình 直trực 則tắc 影ảnh 端đoan 故cố 也dã 。 如như 要yếu 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 成thành 就tựu 。 但đãn 預dự 辦biện 津tân 梁lương 合hợp 集tập 功công 德đức 。 廻hồi 向hướng 此thử 時thời 念niệm 念niệm 不bất 虧khuy 。 即tức 無vô 慮lự 矣hĩ 。 夫phu 善thiện 惡ác 二nhị 輪luân 。 苦khổ 樂lạc 二nhị 報báo 。 皆giai 三tam 業nghiệp 所sở 造tạo 。 四tứ 緣duyên 所sở 生sanh 。 六lục 因nhân 所sở 成thành 。 五ngũ 果quả 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 一nhất 念niệm 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 邪tà 淫dâm 。 即tức 地địa 獄ngục 業nghiệp 。 慳san 貪tham 不bất 捨xả 。 即tức 餓ngạ 鬼quỷ 業nghiệp 。 愚ngu 癡si 闇ám 蔽tế 。 即tức 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 即tức 修tu 羅la 業nghiệp 。 堅kiên 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 即tức 人nhân 業nghiệp 。 精tinh 修tu 十Thập 善Thiện 。 即tức 天thiên 業nghiệp 。 證chứng 悟ngộ 人nhân 空không 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 業nghiệp 。 知tri 緣duyên 性tánh 離ly 。 即tức 緣Duyên 覺Giác 業nghiệp 。 六Lục 度Độ 齊tề 修tu 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 真chân 慈từ 平bình 等đẳng 。 即tức 佛Phật 業nghiệp 。 若nhược 心tâm 淨tịnh 。 即tức 香hương 臺đài 寶bảo 樹thụ 。 淨tịnh 剎sát 化hóa 生sanh 心tâm 垢cấu 。 則tắc 丘khâu 陵lăng 坑khanh 坎khảm 。 穢uế 土thổ/độ 稟bẩm 質chất 。 皆giai 是thị 等đẳng 倫luân 之chi 果quả 。 能năng 感cảm 增tăng 上thượng 之chi 緣duyên 。 是thị 以dĩ 離ly 自tự 心tâm 源nguyên 。 更cánh 無vô 別biệt 體thể 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 欲dục 得đắc 淨tịnh 土độ 。 但đãn 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 心tâm 垢cấu 故cố 眾chúng 生sanh 垢cấu 。 心tâm 淨tịnh 故cố 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 心tâm 王vương 寶bảo 。 隨tùy 心tâm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 心tâm 淨tịnh 故cố 。 得đắc 見kiến 清thanh 淨tịnh 剎sát 。 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 欲dục 淨tịnh 汝nhữ 界giới 。 但đãn 淨tịnh 汝nhữ 心tâm 。 故cố 知tri 一nhất 切thiết 歸quy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 由do 我ngã 。 欲dục 得đắc 淨tịnh 果quả 但đãn 行hành 淨tịnh 因nhân 。 如như 水thủy 性tánh 趣thú 下hạ 。 火hỏa 性tánh 騰đằng 上thượng 。 勢thế 數số 如như 此thử 。 何hà 足túc 疑nghi 焉yên 。

明minh 智trí 法Pháp 師sư 碑bi 論luận

晁# 說thuyết 之chi (# 宋tống )#

世Thế 尊Tôn 鶴hạc 林lâm 法pháp 付phó 迦Ca 葉Diếp 。 二nhị 十thập 四tứ 傳truyền 。 至chí 于vu 師sư 子tử 。 或hoặc 曰viết 。 二nhị 十thập 八bát 傳truyền 。 至chí 于vu 達đạt 摩ma 。 摩ma 在tại 梁lương 時thời 。 始thỉ 來lai 東đông 土thổ/độ 。 于vu 六Lục 度Độ 中trung 。 特đặc 以dĩ 禪thiền 名danh 。 雖tuy 云vân 頓đốn 示thị 。 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 。 雖tuy 云vân 不bất 立lập 文văn 字tự 。 初sơ 傳truyền 則tắc 有hữu 楞lăng 伽già 。 後hậu 五ngũ 六lục 葉diệp 。 則tắc 尚thượng 般Bát 若Nhã 。 覽lãm 教giáo 照chiếu 心tâm 。 不bất 在tại 茲tư 乎hồ 。 自tự 迦Ca 葉Diếp 十thập 三tam 傳truyền 曰viết 龍long 樹thụ 。 著trước 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 譯dịch 傳truyền 震chấn 旦đán 。 則tắc 有hữu 北bắc 齊tề 文văn 禪thiền 師sư 。 一nhất 覽lãm 斯tư 文văn 。 即tức 悟ngộ 中trung 。 觀quán 之chi 旨chỉ 。 以dĩ 傳truyền 南nam 岳nhạc 。 岳nhạc 傳truyền 之chi 天thiên 台thai 。 天thiên 台thai 悟ngộ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 始thỉ 開khai 拓thác 義nghĩa 門môn 。 定định 而nhi 三tam 止chỉ 。 慧tuệ 而nhi 三tam 觀quán 。 曰viết 具cụ 。 曰viết 即tức 。 曰viết 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 。 其kỳ 所sở 歸quy 宗tông 。 曰viết 法pháp 華hoa 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 阿a 含hàm 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 攝nhiếp 六Lục 度Độ 。 融dung 萬vạn 行hạnh 。 開khai 而nhi 顯hiển 之chi 。 無vô 非phi 法pháp 華hoa 佛Phật 慧tuệ 之chi 道đạo 。 暨kỵ 傳truyền 之chi 章chương 安an 縉# 雲vân 東đông 陽dương 左tả 溪khê 。 至chí 于vu 荊kinh 溪khê 。 于vu 是thị 智trí 者giả 之chi 教giáo 。 悉tất 載tái 于vu 書thư 。 而nhi 一nhất 歸quy 于vu 正chánh 矣hĩ 。 荊kinh 溪khê 傳truyền 滿mãn 。 滿mãn 傳truyền 脩tu 。 脩tu 傳truyền 外ngoại 。 外ngoại 傳truyền 琇# 。 琇# 傳truyền 竦tủng 。 竦tủng 傳truyền 寂tịch 。 寂tịch 傳truyền 通thông 。 通thông 傳truyền 禮lễ 是thị 為vi 四tứ 明minh 。 于vu 時thời 此thử 教giáo 特đặc 盛thịnh 。 異dị 同đồng 亦diệc 多đa 龍long 象tượng 重trọng/trùng 望vọng 未vị 易dị 柔nhu 服phục 一nhất 言ngôn 之chi 辨biện 勤cần 乎hồ 十thập 返phản 。 如như 不bất 觀quán 真chân 心tâm 。 唯duy 觀quán 隂# 妄vọng 。 至chí 今kim 稱xưng 之chi 為vi 是thị 。 後hậu 世thế 何hà 為vi 而nhi 欲dục 異dị 其kỳ 說thuyết 乎hồ 。 仰ngưỡng 唯duy 智trí 者giả 之chi 為vi 智trí 也dã 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 三tam 觀quán 單đơn 複phức 之chi 旨chỉ 。 實thật 著trước 乎hồ 圓viên 覺giác 。 十thập 境cảnh 互hỗ 發phát 之chi 論luận 。 方phương 見kiến 乎hồ 楞lăng 嚴nghiêm 。 智trí 者giả 先tiên 言ngôn 之chi 于vu 隋tùy 。 此thử 經Kinh 後hậu 譯dịch 之chi 于vu 唐đường 。 雖tuy 欲dục 不bất 信tín 。 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 (# 瑩oánh 公công 清thanh 話thoại 。 楞lăng 嚴nghiêm 本bổn 在tại 西tây 域vực 。 智trí 者giả 聞văn 之chi 。 忍nhẫn 死tử 以dĩ 候hậu 。 既ký 而nhi 入nhập 滅diệt 期kỳ 逼bức 。 遺di 記ký 之chi 曰viết 。 此thử 經Kinh 入nhập 漢hán 。 吾ngô 不bất 得đắc 見kiến 之chi 矣hĩ 。 當đương 有hữu 宰tể 官quan 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 文văn 章chương 翻phiên 譯dịch 佛Phật 語ngữ 。 又hựu 數số 百bách 年niên 。 當đương 有hữu 肉nhục 身thân 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 吾ngô 教giáo 判phán 此thử 經Kinh 。 歸quy 中trung 道đạo 。 )# 所sở 謂vị 靈linh 山sơn 親thân 聞văn 者giả 。 此thử 亦diệc 其kỳ 躅trục 歟# 。 故cố 其kỳ 教giáo 東đông 及cập 日nhật 本bổn 。 西tây 返phản 天Thiên 竺Trúc 。 未vị 之chi 與dữ 抗kháng 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 不bất 知tri 教giáo 無vô 等đẳng 。 等đẳng 何hà 外ngoại 之chi 有hữu 。 傳truyền 授thọ 圓viên 成thành 。 何hà 別biệt 之chi 有hữu 。 或hoặc 曰viết 不bất 立lập 文văn 字tự 。 不bất 知tri 文văn 字tự 非phi 真chân 非phi 妄vọng 。 乃nãi 以dĩ 何hà 者giả 為vi 文văn 字tự 。 嘗thường 求cầu 乎hồ 其kỳ 人nhân 矣hĩ 。 前tiền 乎hồ 智trí 者giả 。 導đạo 其kỳ 教giáo 者giả 曰viết 梁lương 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 北bắc 齊tề 稠trù 禪thiền 師sư 。 後hậu 來lai 推thôi 尊tôn 而nhi 贊tán 之chi 者giả 。 曰viết 南nam 山sơn 律luật 師sư 韶thiều 壽thọ 諸chư 師sư 。 密mật 弘hoằng 而nhi 取thủ 証# 者giả 。 永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 。 雖tuy 異dị 途đồ 而nhi 不bất 敢cảm 不bất 贊tán 者giả 賢hiền 首thủ 藏tạng 師sư 也dã 。 或hoặc 叛bạn 去khứ 而nhi 竊thiết 用dụng 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 也dã 。 公công 為vi 異dị 同đồng 而nhi 自tự 立lập 己kỷ 意ý 者giả 。 慈từ 恩ân 基cơ 師sư 也dã 。 惟duy 圭# 峰phong 密mật 秘bí 用dụng 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 專chuyên 以dĩ 四tứ 禪thiền 八bát 定định 次thứ 第đệ 之chi 學học 。 何hà 異dị 兒nhi 戲hí 以dĩ 侮vũ 耆kỳ 德đức 。 善thiện 乎hồ 梁lương 敬kính 之chi 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 以dĩ 天thiên 台thai 為vi 司ty 南nam 。 柳liễu 子tử 厚hậu 曰viết 佛Phật 道Đạo 愈dũ 遠viễn 。 異dị 端đoan 競cạnh 起khởi 。 惟duy 天thiên 台thai 得đắc 其kỳ 傳truyền 。 又hựu 曰viết 。 傳truyền 道đạo 益ích 微vi 。 言ngôn 禪thiền 最tối 病bệnh 。 今kim 之chi 空không 空không 愚ngu 夫phu 。 縱túng/tung 傲ngạo 自tự 我ngã 者giả 。 皆giai 誣vu 禪thiền 以dĩ 亂loạn 其kỳ 教giáo 。 冐mạo 乎hồ 囂hiêu 昏hôn 。 放phóng 乎hồ 淫dâm 荒hoang 。 吾ngô 將tương 合hợp 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 之chi 道đạo 焉yên 。 唯duy 是thị 明minh 智trí 。 其kỳ 生sanh 既ký 晚vãn 。 異dị 端đoan 益ích 肆tứ 。 積tích 德đức 于vu 躬cung 。 無vô 辨biện 于vu 彼bỉ 。 將tương 自tự 屈khuất 服phục 我ngã 言ngôn 。 則tắc 光quang 顧cố 予# 。 何hà 者giả 輙triếp 與dữ 斯tư 事sự 。 竊thiết 少thiểu 聞văn 大Đại 道Đạo 于vu 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 且thả 有hữu 言ngôn 曰viết 。 他tha 日nhật 勉miễn 讀đọc 經kinh 教giáo 。 後hậu 三tam 十thập 年niên 。 果quả 遇ngộ 明minh 智trí 。 獲hoạch 聞văn 一nhất 家gia 性tánh 具cụ 之chi 旨chỉ 。 視thị 彼bỉ 暗ám 証# 禪thiền 師sư 。 文văn 字tự 法Pháp 師sư 。 乗# 壞hoại 驢lư 車xa 。 無vô 力lực 以dĩ 正chánh 之chi 。 則tắc 不bất 敢cảm 不bất 自tự 勉miễn 。