如Như 來Lai 香Hương
Quyển 2
清Thanh 唐Đường 時Thời 編Biên

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 二nhị 目mục 錄lục

-# 序tự

-# 毘tỳ 摩ma 羅la 詰cật 提đề 經kinh 義nghĩa 疏sớ/sơ 序tự 。 釋thích 僧Tăng 叡duệ (# 後hậu 秦tần )# 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 經kinh 序tự 。 釋thích 僧Tăng 肇triệu (# 後hậu 秦tần )# 。

-# 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 序tự 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 刻khắc 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 序tự 。 蔣tưởng 之chi 奇kỳ (# 宋tống )# 。

-(# 附Phụ )# 德Đức 清Thanh 觀Quán 楞Lăng 伽Già 寶Bảo 經Kinh 閣Các 筆Bút 記Ký

-# 圓viên 覺giác 經kinh 序tự 。 釋thích 宗tông 密mật (# 唐đường )# 。

-# 圓viên 覺giác 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 注chú 序tự 。 裴# 。 休hưu (# 唐đường )# 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義nghĩa 海hải 總tổng 序tự 。 曾tằng 。 懷hoài (# 宋tống )# 。

-(# 附phụ )# 宋tống 沙Sa 門Môn 惟duy 淨tịnh 謝tạ 王vương 隨tùy 為vi 楞lăng 嚴nghiêm 義nghĩa 疏sớ/sơ 序tự 書thư

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 通thông 議nghị 序tự 。 釋thích 德đức 清thanh (# 明minh )# 。

-# 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 懸huyền 鏡kính 序tự 。 虞ngu 淳thuần 熈# (# 明minh )# 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 懸huyền 鏡kính 序tự 。 釋thích 德đức 清thanh (# 明minh )# 。

-(# 附phụ )# 王vương 應ưng 乾can/kiền/càn 楞lăng 嚴nghiêm 見kiến 道đạo 分phần/phân 說thuyết

-# 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 玄huyền 義nghĩa 序tự 。 釋thích 智trí 旭# (# 明minh )# 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 四tứ 依y 解giải 序tự 。 釋thích 觀quán 衡hành (# 明minh )# 。

道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 序tự 。 釋thích 道đạo 安an (# 晉tấn )# 。

-# 合hợp 放phóng 光quang 光quang 贊tán 略lược 解giải 序tự 。 釋thích 道đạo 安an (# 晉tấn )# 。

-# 摩ma 訶ha 鉢bát 羅la 若nhược 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 抄sao 序tự 。 釋thích 道đạo 安an (# 晉tấn )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 初sơ 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 二nhị 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 三tam 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 四tứ 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 五ngũ 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 六lục 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 七thất 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 八bát 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 九cửu 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 一nhất 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 二nhị 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 三tam 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 四tứ 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 五ngũ 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

-# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 六lục 會hội 序tự 。 釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )# 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心tâm 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 序tự 。 釋thích 法Pháp 藏tạng (# 唐đường )# 。

-# 心tâm 經kinh 修tu 行hành 會hội 義nghĩa 序tự 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 心tâm 經kinh 修tu 行hành 會hội 義nghĩa 序tự 。 冐mạo 起khởi 宗tông (# 明minh )# 。

-# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 論luận 疏sớ/sơ 纂toản 要yếu 序tự 。 釋thích 宗tông 密mật (# 唐đường )# 。

-# 七thất 譯dịch 金kim 剛cang 經kinh 序tự 。 楊dương 。 [(自/(犀-尸-牛)/十)*頁]# (# 唐đường )# 。

-# 金kim 剛cang 經kinh 修tu 行hành 會hội 義nghĩa 序tự 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 何hà 踈sơ 園viên 金kim 剛cang 經kinh 偈kệ 論luận 合hợp 注chú 序tự 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 二nhị 目mục 錄lục 終chung

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 二nhị

西tây 吳ngô 唐đường 。

時thời 宜nghi 之chi 父phụ 手thủ 輯#

序tự (# 中trung )#

毘Tỳ 摩Ma 羅La 詰Cật 提Đề 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ/sơ 序Tự

釋thích 僧Tăng 叡duệ (# 後hậu 秦tần )#

此thử 經Kinh 以dĩ 毘tỳ 摩ma 羅la 詰cật 所sở 說thuyết 為vi 名danh 者giả 。 尊tôn 其kỳ 人nhân 。 重trọng/trùng 其kỳ 法pháp 也dã 。 五ngũ 百bách 應Ứng 真Chân 之chi 所sở 稱xưng 述thuật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 歎thán 伏phục 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 對đối 揚dương 之chi 所sở 明minh 荅# 。 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 之chi 要yếu 言ngôn 。 皆giai 其kỳ 說thuyết 也dã 。 借tá 座tòa 於ư 燈đăng 王vương 。 致trí 飯phạn 於ư 香hương 積tích 。 接tiếp 大đại 眾chúng 於ư 右hữu 掌chưởng 。 內nội 妙diệu 藥dược 於ư 忍nhẫn 界giới 。 阿A 難Nan 之chi 所sở 絕tuyệt 塵trần 。 皆giai 其kỳ 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 高cao 格cách 邁mại 於ư 十Thập 地Địa 。 故cố 彌Di 勒Lặc 屈khuất 之chi 而nhi 虚# 已dĩ 。 崇sùng 墉# 超siêu 於ư 學học 境cảnh 。 故cố 文Văn 殊Thù 已dĩ 還hoàn 竝tịnh 未vị 有hữu 窺khuy 其kỳ 庭đình 者giả 。 法pháp 言ngôn 恢khôi 廓khuếch 。 指chỉ 玄huyền 門môn 以dĩ 忘vong 期kỳ 。 觀quán 品phẩm 夷di 照chiếu 。 總tổng 化hóa 本bổn 以dĩ [宴-女+六]# 想tưởng 。 落lạc 落lạc 焉yên 聲thanh 法pháp 皷cổ 於ư 維duy 耶da 。 而nhi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 莫mạc 不bất 悟ngộ 其kỳ 希hy 音âm 。 恢khôi 恢khôi 焉yên 感cảm 諸chư 佛Phật 於ư 一nhất 室thất 。 而nhi 恆Hằng 沙sa 正chánh 覺giác 無vô 不bất 應ứng 其kỳ 虗hư 求cầu 。 予# 始thỉ 發phát 心tâm 啟khải 蒙mông 於ư 此thử 。 諷phúng 詠vịnh 研nghiên 求cầu 以dĩ 為vi 喉hầu 襟khâm 。 稟bẩm 玄huyền 指chỉ 於ư 先tiên 匠tượng 。 亦diệc 復phục 未vị 識thức 其kỳ 絕tuyệt 往vãng 之chi 通thông 塞tắc 也dã 。 既ký 蒙mông 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 法Pháp 師sư 。 正chánh 玄huyền 文văn 。 擿# 幽u 指chỉ 。 始thỉ 悟ngộ 前tiền 譯dịch 之chi 傷thương 本bổn 。 謬mậu 文văn 之chi 乖quai 趣thú 耳nhĩ 。 至chí 如như 以dĩ 不bất 來lai 相tương/tướng 為vi 辱nhục 來lai 。 不bất 見kiến 相tương/tướng 為vi 相tương 見kiến 。 未vị 緣duyên 法pháp 為vi 始thỉ 神thần 。 緣duyên 合hợp 法pháp 為vi 止chỉ 心tâm 。 諸chư 如như 此thử 比tỉ 。 無vô 品phẩm 不bất 有hữu 。 無vô 章chương 不bất 爾nhĩ 。 然nhiên 後hậu 知tri 邊biên 情tình 譣# 詖# 。 難nan 可khả 以dĩ 參tham 契khế 真chân 言ngôn 廁trắc 懷hoài 玄huyền 悟ngộ 矣hĩ 。 自tự 慧tuệ 風phong 東đông 扇thiên/phiến 。 法pháp 言ngôn 流lưu 詠vịnh 已dĩ 來lai 。 雖tuy 曰viết 講giảng 肆tứ 格cách 義nghĩa 。 迂# 而nhi 乖quai 本bổn 六lục 家gia 偏thiên 而nhi 不bất 即tức 性tánh 空không 之chi 宗tông 。 以dĩ 今kim 驗nghiệm 之chi 。 最tối 得đắc 其kỳ 實thật 。 然nhiên 罏# 冶dã 之chi 功công 。 微vi 恨hận 不bất 盡tận 。 當đương 是thị 無vô 法pháp 可khả 尋tầm 。 非phi 尋tầm 之chi 不bất 得đắc 也dã 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 此thử 土thổ/độ 。 先tiên 出xuất 諸chư 經kinh 於ư 神thần 識thức 性tánh 空không 明minh 言ngôn 處xứ 少thiểu 。 存tồn 神thần 之chi 文văn 其kỳ 處xứ 甚thậm 多đa 。 中trung 百bách 二nhị 論luận 文văn 未vị 及cập 此thử 。 又hựu 無vô 通thông 鑒giám 。 誰thùy 與dữ 正chánh 之chi 。 先tiên 匠tượng 所sở 以dĩ 輟chuyết 章chương 於ư 遐hà 慨khái 。 思tư 決quyết 言ngôn 於ư 彌Di 勒Lặc 者giả 。 良lương 在tại 此thử 也dã 。 自tự 提đề 婆bà 以dĩ 前tiền 。 天Thiên 竺Trúc 義nghĩa 學học 之chi 僧Tăng 。 並tịnh 無vô 來lai 者giả 。 於ư 今kim 始thỉ 聞văn 宏hoành 宗tông 高cao 唱xướng 。 敢cảm 預dự 希hy 位vị 之chi 流lưu 。 無vô 不bất 竭kiệt 其kỳ 聰thông 而nhi 注chú 其kỳ 心tâm 。 然nhiên 領lãnh 受thọ 之chi 用dụng 易dị 存tồn 。 憶ức 識thức 之chi 功công 難nạn/nan 掌chưởng 。 自tự 非phi 般Bát 若Nhã 朗lãng 其kỳ 聞văn 慧tuệ 。 總tổng 持trì 銘minh 其kỳ 思tư 府phủ 。 焉yên 能năng 使sử 機cơ 過quá 而nhi 不bất 遺di 。 神thần 會hội 而nhi 不bất 昧muội 者giả 哉tai 。 故cố 因nhân 紙chỉ 墨mặc 以dĩ 記ký 其kỳ 文văn 外ngoại 之chi 言ngôn 。 借tá 眾chúng 聽thính 以dĩ 集tập 其kỳ 成thành 事sự 之chi 說thuyết 。 煩phiền 而nhi 不bất 簡giản 者giả 。 貴quý 其kỳ 事sự 也dã 。 質chất 而nhi 不bất 麗lệ 者giả 。 重trọng/trùng 其kỳ 意ý 也dã 。 其kỳ 指chỉ 微vi 而nhi 婉uyển 。 其kỳ 辭từ 博bác 而nhi 晦hối 。 自tự 非phi 筆bút 受thọ 。 胡hồ 可khả 勝thắng 哉tai 。 是thị 以dĩ 即tức 於ư 講giảng 次thứ 。 疏sớ/sơ 以dĩ 為vi 記ký 冀ký 通thông 方phương 之chi 言ngôn 。 不bất 咎cữu 其kỳ 煩phiền 而nhi 不bất 要yếu 也dã 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 經Kinh 序Tự

釋thích 僧Tăng 肇triệu (# 後hậu 秦tần )#

維duy 摩ma 詰cật 不bất 思tư 議nghị 經kinh 者giả 。 蓋cái 是thị 窮cùng 微vi 盡tận 化hóa 。 絕tuyệt 妙diệu 之chi 稱xưng 也dã 。 其kỳ 旨chỉ 淵uyên 玄huyền 。 非phi 言ngôn 象tượng 所sở 測trắc 。 道đạo 越việt 三tam 空không 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 議nghị 。 超siêu 羣quần 數số 之chi 表biểu 。 絕tuyệt 有hữu 心tâm 之chi 境cảnh 。 渺# 漭# 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 。 罔võng 知tri 所sở 以dĩ 然nhiên 而nhi 能năng 然nhiên 者giả 。 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 何hà 則tắc 。 夫phu 聖thánh 智trí 無vô 知tri 而nhi 萬vạn 品phẩm 俱câu 照chiếu 。 法Pháp 身thân 無vô 象tượng 而nhi 殊thù 形hình 並tịnh 應ưng 。 至chí 韻vận 無vô 言ngôn 而nhi 玄huyền 籍tịch 彌di 布bố 。 冥minh 權quyền 無vô 謀mưu 而nhi 動động 與dữ 事sự 會hội 。 故cố 能năng 統thống 濟tế 羣quần 方phương 。 開khai 物vật 成thành 務vụ 。 利lợi 見kiến 天thiên 下hạ 。 於ư 我ngã 無vô 為vi 。 而nhi 或hoặc 者giả 觀quán 感cảm 照chiếu 因nhân 謂vị 之chi 智trí 。 觀quán 應ưng 形hình 則tắc 謂vị 之chi 身thân 。 覿# 玄huyền 籍tịch 便tiện 謂vị 之chi 言ngôn 。 見kiến 變biến 動động 而nhi 謂vị 之chi 權quyền 。 天thiên 道đạo 之chi 極cực 者giả 。 豈khởi 可khả 以dĩ 形hình 言ngôn 權quyền 智trí 而nhi 語ngữ 其kỳ 神thần 域vực 哉tai 。 然nhiên 羣quần 生sanh 長trưởng 寢tẩm 。 非phi 言ngôn 莫mạc 曉hiểu 。 道đạo 不bất 孤cô 運vận 。 弘hoằng 之chi 由do 人nhân 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 命mạng 文Văn 殊Thù 於ư 異dị 方phương 。 召triệu 維duy 摩ma 於ư 他tha 土thổ/độ 。 爰viên 集tập 毘tỳ 耶da 。 共cộng 弘hoằng 斯tư 道đạo 。 此thử 經Kinh 所sở 明minh 。 統thống 萬vạn 行hạnh 則tắc 以dĩ 權quyền 智trí 為vi 主chủ 。 樹thụ 德đức 本bổn 。 則tắc 以dĩ 六Lục 度Độ 為vi 根căn 。 濟tế 蒙mông 惑hoặc 。 則tắc 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 語ngữ 宗tông 極cực 。 則tắc 以dĩ 不bất 二nhị 為vi 門môn 。 凡phàm 此thử 眾chúng 說thuyết 。 皆giai 不bất 思tư 議nghị 之chi 本bổn 也dã 。 至chí 若nhược 借tá 座tòa 燈đăng 王vương 。 請thỉnh 飯phạn 香hương 土thổ/độ 。 手thủ 接tiếp 大Đại 千Thiên 。 室thất 包bao 乾can/kiền/càn 象tượng 。 不bất 思tư 議nghị 之chi 跡tích 也dã 。 然nhiên 幽u 關quan 難nạn/nan 啟khải 。 聖thánh 應ưng 不bất 同đồng 。 非phi 本bổn 無vô 以dĩ 垂thùy 跡tích 。 非phi 跡tích 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 。 本bổn 跡tích 雖tuy 殊thù 。 而nhi 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 故cố 命mạng 侍thị 者giả 。 標tiêu 以dĩ 為vi 名danh 焉yên 。 大đại 秦tần 天thiên 王vương 。 雋# 神thần 超siêu 世thế 。 玄huyền 心tâm 獨độc 悟ngộ 。 弘hoằng 至chí 治trị 於ư 萬vạn 機cơ 之chi 上thượng 。 揚dương 道đạo 化hóa 於ư 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 每mỗi 尋tầm 翫ngoạn 茲tư 典điển 。 以dĩ 為vi 棲tê 神thần 之chi 宅trạch 。 而nhi 恨hận 支chi 竺trúc 所sở 出xuất 。 理lý 滯trệ 於ư 文văn 。 常thường 恐khủng 玄huyền 宗tông 。 墜trụy 於ư 譯dịch 人nhân 。 北bắc 天thiên 之chi 運vận 運vận 通thông 有hữu 在tại 也dã 。 以dĩ 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 歲tuế 次thứ 鶉# 火hỏa 。 命mạng 大đại 將tướng 軍quân 常thường 山sơn 公công 右hữu 將tướng 軍quân 安an 成thành 矦hầu 。 與dữ 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 於ư 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 。 請thỉnh 羅la 什thập 法Pháp 師sư 重trọng/trùng 譯dịch 正chánh 本bổn 。 什thập 以dĩ 高cao 世thế 之chi 量lượng 。 冥minh 心tâm 真chân 境cảnh 。 既ký 盡tận 寰# 中trung 。 又hựu 善thiện 方phương 言ngôn 。

時thời 手thủ 執chấp 梵Phạm 文văn 。 口khẩu 自tự 宣tuyên 譯dịch 。 道đạo 俗tục 虔kiền 虔kiền 。 一nhất 言ngôn 三tam 復phục 。 陶đào 冶dã 精tinh 求cầu 。 務vụ 存tồn 聖thánh 意ý 。 其kỳ 文văn 約ước 而nhi 該cai 。 其kỳ 旨chỉ 婉uyển 而nhi 彰chương 。 微vi 遠viễn 之chi 言ngôn 。 於ư 茲tư 顯hiển 然nhiên 矣hĩ 。 余dư 以dĩ 闇ám 短đoản 。

時thời 預dự 聽thính 次thứ 。 雖tuy 思tư 乏phạp 叅# 玄huyền 。 然nhiên 麄# 得đắc 文văn 意ý 輒triếp 順thuận 所sở 聞văn 。 為vi 之chi 註chú 解giải 。 畧lược 記ký 成thành 言ngôn 。 述thuật 而nhi 無vô 作tác 。 庶thứ 將tương 來lai 君quân 子tử 。 異dị 世thế 同đồng 聞văn 焉yên 。

維duy 摩ma 詰cật 自tự 云vân 。 眾chúng 生sanh 病bệnh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 病bệnh 。 若nhược 眾chúng 生sanh 不bất 病bệnh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 病bệnh 。 一nhất 經kinh 之chi 旨chỉ 盡tận 於ư 此thử 矣hĩ 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 現hiện 病bệnh 。 都đô 如như 幻huyễn 化hóa 。 實thật 無vô 病bệnh 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 病bệnh 相tương/tướng 既ký 然nhiên 。 則tắc 所sở 行hành 六Lục 度Độ 。 所sở 運vận 慈từ 悲bi 。 所sở 談đàm 不bất 二nhị 法pháp 門môn 。 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 借tá 座tòa 燈đăng 王vương 。 請thỉnh 飯phạn 香hương 土thổ/độ 。 手thủ 接tiếp 大Đại 千Thiên 。 室thất 包bao 乾can/kiền/càn 象tượng 。 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。 無vô 跡tích 可khả 尋tầm 。 若nhược 言ngôn 實thật 有hữu 是thị 事sự 。 即tức 為vi 謗báng 不bất 思tư 議nghị 經kinh 。 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 真chân 一nhất 識thức 。

楞Lăng 伽Già 阿A 跋Bạt 多Đa 羅La 寶Bảo 經Kinh 序Tự

蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 。 第đệ 一nhất 真chân 實thật 了liễu 義nghĩa 。 故cố 謂vị 之chi 佛Phật 語ngữ 心tâm 品phẩm 。 祖tổ 師sư 達đạt 磨ma 以dĩ 付phó 二nhị 祖tổ 。 曰viết 。 吾ngô 觀quán 震chấn 旦đán 所sở 有hữu 經kinh 教giáo 。 惟duy 楞lăng 伽già 四tứ 卷quyển 。 可khả 以dĩ 印ấn 心tâm 。 祖tổ 師sư 相tương/tướng 授thọ 。 以dĩ 為vi 心tâm 法pháp 。 如như 醫y 之chi 難nạn/nan 經kinh 。 句cú 句cú 皆giai 理lý 。 字tự 字tự 皆giai 法pháp 。 後hậu 世thế 達đạt 者giả 。 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 如như 槃bàn 走tẩu 珠châu 。 如như 珠châu 走tẩu 槃bàn 。 無vô 不bất 可khả 者giả 。 若nhược 出xuất 新tân 意ý 。 而nhi 棄khí 舊cựu 學học 。 以dĩ 為vi 無vô 用dụng 。 非phi 愚ngu 無vô 知tri 則tắc 狂cuồng 而nhi 巳tị 。 近cận 歲tuế 學học 者giả 各các 宗tông 其kỳ 師sư 。 務vụ 從tùng 簡giản 。 便tiện 得đắc 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 自tự 謂vị 了liễu 證chứng 。 至chí 使sử 婦phụ 人nhân 孺nhụ 子tử 抵để 掌chưởng 嬉hi 笑tiếu 爭tranh 談đàm 禪thiền 。 恱# 高cao 者giả 為vi 名danh 。 下hạ 者giả 為vi 利lợi 。 餘dư 波ba 末mạt 流lưu 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 而nhi 佛Phật 法Pháp 微vi 矣hĩ 。 譬thí 如như 俚# 俗tục 醫y 師sư 。 不bất 由do 經kinh 論luận 直trực 授thọ 方phương 藥dược 。 以dĩ 之chi 療liệu 病bệnh 。 非phi 不bất 或hoặc 中trung 。 至chí 於ư 遇ngộ 病bệnh 。 輒triếp 應ưng 懸huyền 斷đoạn 死tử 生sanh 。 則tắc 與dữ 知tri 經kinh 學học 古cổ 者giả 。 不bất 可khả 同đồng 日nhật 語ngữ 矣hĩ 。 世thế 人nhân 徒đồ 見kiến 其kỳ 有hữu 一nhất 至chí 之chi 功công 。 或hoặc 捷tiệp 於ư 古cổ 人nhân 。 因nhân 謂vị 難nạn/nan 經kinh 不bất 學học 而nhi 可khả 。 豈khởi 不bất 誤ngộ 哉tai 。 楞lăng 伽già 義nghĩa 趣thú 幽u # 。 文văn 字tự 簡giản 古cổ 。 讀đọc 者giả 或hoặc 不bất 能năng 句cú 。 而nhi 况# 遺di 文văn 以dĩ 得đắc 義nghĩa 。 忘vong 義nghĩa 以dĩ 了liễu 心tâm 者giả 乎hồ 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 寂tịch 寥liêu 於ư 世thế 。 幾kỷ 廢phế 而nhi 僅cận 存tồn 也dã 。 太thái 子tử 太thái 保bảo 樂nhạo/nhạc/lạc 全toàn 先tiên 生sanh 張trương 公công 安an 道đạo 。 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 慶khánh 曆lịch 中trung 嘗thường 為vi 滁trừ 州châu 。 至chí 一nhất 僧Tăng 舍xá 。 偶ngẫu 見kiến 此thử 經Kinh 入nhập 手thủ 恍hoảng 然nhiên 。 如như 獲hoạch 舊cựu 物vật 。 開khai 卷quyển 未vị 終chung 。 夙túc 障chướng 冰băng 解giải 。 細tế 視thị 筆bút 畫họa 。 手thủ 迹tích 宛uyển 然nhiên 。 悲bi 喜hỷ 太thái 息tức 。 從tùng 是thị 悟ngộ 入nhập 。 常thường 以dĩ 經Kinh 卷quyển 四tứ 偈kệ 。 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 軾thức 遊du 於ư 公công 之chi 門môn 三tam 十thập 年niên 矣hĩ 。 今kim 年niên 二nhị 月nguyệt 過quá 南nam 都đô 。 見kiến 公công 於ư 私tư 第đệ 。 公công 時thời 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 幻huyễn 滅diệt 都đô 盡tận 。 慧tuệ 光quang 渾hồn 圜viên 。 而nhi 軾thức 亦diệc 老lão 於ư 憂ưu 患hoạn 。 百bách 念niệm 灰hôi 冷lãnh 。 公công 以dĩ 為vi 可khả 教giáo 者giả 。 乃nãi 授thọ 此thử 經Kinh 。 且thả 以dĩ 錢tiền 三tam 十thập 萬vạn 。 使sử 印ấn 施thí 於ư 江giang 淮hoài 間gian 。 而nhi 金kim 山sơn 長trưởng 老lão 佛Phật 印ấn 大đại 師sư 了liễu 元nguyên 。 曰viết 。 印ấn 施thí 有hữu 盡tận 。 若nhược 書thư 而nhi 刻khắc 之chi 。 則tắc 無vô 盡tận 。 軾thức 乃nãi 為vi 書thư 之chi 。 而nhi 元nguyên 使sử 其kỳ 侍thị 者giả 曉hiểu 機cơ 。 走tẩu 錢tiền 塘đường 求cầu 善thiện 工công 刻khắc 之chi 板bản 。 遂toại 以dĩ 為vi 金kim 山sơn 常thường 住trụ 。

刻Khắc 楞Lăng 伽Già 阿A 跋Bạt 多Đa 羅La 寶Bảo 經Kinh 序Tự

蔣tưởng 之chi 奇kỳ (# 宋tống )#

之chi 奇kỳ 嘗thường 苦khổ 楞lăng 伽già 經kinh 難nạn/nan 讀đọc 。 又hựu 難nan 得đắc 善thiện 本bổn 。 會hội 南nam 都đô 太thái 子tử 太thái 保bảo 致trí 政chánh 張trương 公công 施thí 此thử 經Kinh 。 而nhi 眉mi 山sơn 蘇tô 子tử 瞻chiêm 為vi 書thư 而nhi 刻khắc 之chi 板bản 。 以dĩ 為vi 金kim 山sơn 常thường 住trụ 。 金kim 山sơn 長trưởng 老lão 佛Phật 印ấn 大đại 師sư 了liễu 元nguyên 。 持trì 以dĩ 見kiến 寄ký 之chi 奇kỳ 為vi 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 經kinh 。 總tổng 十thập 二nhị 部bộ 。 而nhi 其kỳ 多đa 至chí 於ư 五ngũ 千thiên 卷quyển 。 方phương 其kỳ 正Chánh 法Pháp 流lưu 行hành 之chi 時thời 。 人nhân 有hữu 聞văn 半bán 偈kệ 。 得đắc 一nhất 句cú 。 而nhi 悟ngộ 入nhập 者giả 。 葢# 不bất 可khả 為vi 量lượng 數số 。 至chí 於ư 像tượng 法pháp 末Mạt 法Pháp 之chi 後hậu 。 去khứ 聖thánh 既ký 遠viễn 。 人nhân 始thỉ 溺nịch 於ư 文văn 字tự 。 有hữu 入nhập 海hải 算toán 沙sa 之chi 困khốn 。 而nhi 於ư 一nhất 真chân 之chi 體thể 。 乃nãi 漫mạn 不bất 省tỉnh 解giải 。 於ư 是thị 有hữu 祖tổ 師sư 出xuất 焉yên 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 以dĩ 為vi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 於ư 動động 容dung 發phát 語ngữ 之chi 頃khoảnh 。 而nhi 上thượng 根căn 利lợi 器khí 之chi 人nhân 。 已dĩ 目mục 擊kích 而nhi 得đắc 之chi 矣hĩ 。 故cố 雲vân 門môn 至chí 於ư 罵mạ 佛Phật 。 而nhi 藥dược 山sơn 至chí 戒giới 人nhân 不bất 得đắc 讀đọc 經kinh 。 皆giai 此thử 意ý 也dã 。 由do 是thị 去khứ 佛Phật 而nhi 謂vị 之chi 禪thiền 。 離ly 義nghĩa 而nhi 謂vị 之chi 玄huyền 。 故cố 學học 佛Phật 者giả 必tất 詆# 禪thiền 。 而nhi 諱húy 義nghĩa 者giả 亦diệc 必tất 宗tông 玄huyền 。 二nhị 家gia 之chi 徒đồ 更cánh 相tương 非phi 。 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 相tương/tướng 為vi 用dụng 也dã 。 且thả 禪thiền 者giả 。 六Lục 度Độ 之chi 一nhất 也dã 。 顧cố 豈khởi 異dị 於ư 佛Phật 哉tai 。 之chi 奇kỳ 以dĩ 為vi 禪thiền 出xuất 於ư 佛Phật 。 而nhi 玄huyền 出xuất 於ư 義nghĩa 。 不bất 以dĩ 佛Phật 廢phế 禪thiền 。 不bất 以dĩ 玄huyền 廢phế 義nghĩa 。 則tắc 其kỳ 近cận 之chi 矣hĩ 。 冉nhiễm 求cầu 問vấn 聞văn 斯tư 行hành 諸chư 。 孔khổng 子tử 曰viết 聞văn 斯tư 行hành 之chi 。 子tử 路lộ 問vấn 聞văn 斯tư 行hành 諸chư 。 曰viết 有hữu 父phụ 兄huynh 在tại 。 如như 之chi 何hà 其kỳ 聞văn 斯tư 行hành 之chi 。 求cầu 也dã 退thoái 故cố 進tiến 之chi 。 由do 也dã 兼kiêm 人nhân 故cố 退thoái 之chi 說thuyết 。 豈khởi 有hữu 常thường 哉tai 。 救cứu 其kỳ 偏thiên 而nhi 巳tị 。 學học 佛Phật 之chi 敝tệ 。 至chí 於ư 溺nịch 經kinh 文văn 惑hoặc 句cú 義nghĩa 。 而nhi 人nhân 不bất 體thể 玄huyền 。 則tắc 言ngôn 禪thiền 以dĩ 救cứu 之chi 。 學học 禪thiền 之chi 敝tệ 。 至chí 於ư 馳trì 空không 言ngôn 玩ngoạn 琦kỳ 辯biện 。 而nhi 人nhân 不bất 了liễu 義nghĩa 。 則tắc 言ngôn 佛Phật 以dĩ 救cứu 之chi 。 二nhị 者giả 更cánh 相tương 救cứu 而nhi 佛Phật 法Pháp 完hoàn 矣hĩ 。 昔tích 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 既ký 已dĩ 傳truyền 心tâm 印ấn 於ư 二nhị 祖tổ 。 且thả 云vân 吾ngô 有hữu 楞lăng 伽già 經kinh 四tứ 卷quyển 。 亦diệc 用dụng 付phó 汝nhữ 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 心tâm 地địa 要yếu 門môn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 此thử 亦diệc 佛Phật 與dữ 禪thiền 並tịnh 傳truyền 。 而nhi 玄huyền 與dữ 義nghĩa 俱câu 付phó 也dã 。 至chí 五ngũ 祖tổ 始thỉ 易dị 以dĩ 金kim 剛cang 經kinh 傳truyền 授thọ 。 故cố 六lục 祖tổ 聞văn 客khách 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 。 而nhi 問vấn 其kỳ 所sở 從tùng 來lai 。 客khách 云vân 。 我ngã 從tùng 蘄Kì 州Châu 。 黃hoàng 梅mai 縣huyện 東đông 五ngũ 祖tổ 山sơn 來lai 。 五ngũ 祖tổ 大đại 師sư 常thường 勸khuyến 僧Tăng 俗tục 。 但đãn 持trì 金Kim 剛Cang 經Kinh 。 即tức 自tự 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 矣hĩ 。 則tắc 是thị 持trì 金kim 剛cang 經kinh 者giả 。 始thỉ 於ư 五ngũ 祖tổ 。 故cố 金kim 剛cang 以dĩ 是thị 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 而nhi 楞lăng 伽già 遂toại 無vô 傳truyền 焉yên 。 今kim 之chi 傳truyền 者giả 。 寔thật 自tự 張trương 公công 倡xướng 之chi 。 之chi 奇kỳ 過quá 南nam 都đô 。 謁yết 張trương 公công 。 親thân 聞văn 公công 說thuyết 楞lăng 伽già 因nhân 緣duyên 。 始thỉ 張trương 公công 自tự 三tam 司ty 使sử 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 出xuất 守thủ 滁trừ 。 一nhất 日nhật 入nhập 琅lang 琊gia 僧Tăng 舍xá 。 見kiến 一nhất 經kinh 函hàm 。 發phát 而nhi 視thị 之chi 。 乃nãi 楞lăng 伽già 經kinh 也dã 。 恍hoảng 然nhiên 覺giác 其kỳ 前tiền 生sanh 之chi 所sở 書thư 。 筆bút 畫họa 宛uyển 然nhiên 。 其kỳ 殆đãi 神thần 先tiên 受thọ 之chi 甚thậm 明minh 也dã 。 之chi 奇kỳ 聞văn 羊dương 叔thúc 子tử 五ngũ 歲tuế 時thời 。 令linh 乳nhũ 母mẫu 取thủ 所sở 弄lộng 金kim 鐶hoàn 。 乳nhũ 母mẫu 謂vị 之chi 汝nhữ 初sơ 無vô 是thị 物vật 。 祜hỗ 即tức 自tự 詣nghệ 鄰lân 人nhân 李# 氏thị 。 東đông 垣viên 桑tang 木mộc 中trung 探thám 得đắc 之chi 。 主chủ 人nhân 驚kinh 曰viết 此thử 吾ngô 亾# 兒nhi 所sở 失thất 物vật 也dã 。 云vân 何hà 持trì 去khứ 。 乳nhũ 母mẫu 具cụ 言ngôn 之chi 。 知tri 祜hỗ 之chi 前tiền 身thân 。 為vi 李# 氏thị 子tử 也dã 。 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 始thỉ 生sanh 七thất 月nguyệt 。 姆# 指chỉ 之chi 無vô 兩lưỡng 字tự 。 雖tuy 試thí 百bách 數số 不bất 差sai 。 九cửu 歲tuế 諳am 識thức 聲thanh 律luật 。 史sử 氏thị 以dĩ 為vi 篤đốc 於ư 才tài 章chương 。 葢# 天thiên 稟bẩm 然nhiên 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 固cố 自tự 以dĩ 為vi 宿túc 習tập 之chi 緣duyên 矣hĩ 。 人nhân 之chi 以dĩ 是thị 一nhất 真chân 不bất 滅diệt 之chi 性tánh 。 而nhi 死tử 生sanh 去khứ 來lai 。 於ư 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 其kỳ 為vi 世thế 數số 。 雖tuy 折chiết 天thiên 下hạ 之chi 草thảo 。 木mộc 以dĩ 為vi 籌trù [筋-月+耳]# 。 不bất 能năng 算toán 之chi 矣hĩ 。 然nhiên 以dĩ 淪luân 於ư 死tử 生sanh 。 神thần 識thức 疲bì 耗hao 。 不bất 能năng 復phục 記ký 。 惟duy 圓viên 明minh 不bất 昧muội 之chi 人nhân 知tri 焉yên 。 有hữu 如như 張trương 公công 以dĩ 高cao 文văn 大đại 冊sách 。 再tái 中trung 制chế 舉cử 。 登đăng 侍thị 從tùng 。 秉bỉnh 鈞quân 軸trục 。 出xuất 入nhập 朝triều 廷đình 。 逾du 四tứ 十thập 年niên 。 風phong 烈liệt 事sự 業nghiệp 。 播bá 人nhân 耳nhĩ 目mục 。 則tắc 其kỳ 前tiền 身thân 。 嘗thường 為vi 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 足túc 疑nghi 者giả 。 其kỳ 能năng 記ký 憶ức 。 前tiền 世thế 之chi 事sự 。 豈khởi 不bất 謂vị 信tín 然nhiên 哉tai 。 故cố 因nhân 讀đọc 楞lăng 伽già 新tân 經kinh 。 而nhi 記ký 其kỳ 因nhân 緣duyên 於ư 經kinh 之chi 端đoan 云vân 。

(# 附Phụ )# 釋Thích 德Đức 清Thanh 觀Quán 楞Lăng 伽Già 寳# 經Kinh 閣Các 筆Bút 記Ký

觀quán 楞lăng 伽già 寳# 經kinh 記ký 。 蓋cái 為vi 觀quán 經kinh 而nhi 作tác 也dã 。 以dĩ 此thử 經Kinh 直trực 指chỉ 眾chúng 生sanh 識thức 藏tạng 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 顯hiển 發phát 日nhật 用dụng 。 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 。 令linh 其kỳ 隨tùy 順thuận 觀quán 察sát 。 自tự 心tâm 現hiện 量lượng 。 頓đốn 證chứng 諸chư 佛Phật 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 。 故cố 名danh 佛Phật 語ngữ 心tâm 。 非phi 文văn 字tự 也dã 。 又hựu 豈khởi 可khả 以dĩ 文văn 字tự 而nhi 解giải 之chi 哉tai 。 故cố 今kim 不bất 曰viết 注chú 疏sớ/sơ 。 而nhi 曰viết 觀quán 經kinh 記ký 。 葢# 以dĩ 觀quán 遊du 心tâm 。 所sở 記ký 觀quán 中trung 之chi 境cảnh 耳nhĩ 。 此thử 經Kinh 為vì 發phát 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 所sở 謂vị 是thị 法Pháp 甚thậm 深thâm 奥# 。 少thiểu 有hữu 能năng 信tín 者giả 。 以dĩ 文văn 險hiểm 義nghĩa 幽u 。 老lão 師sư 宿túc 學học 。 讀đọc 之chi 不bất 能năng 句cú 。 况# 遺di 言ngôn 得đắc 義nghĩa 。 以dĩ 入nhập 自tự 心tâm 現hiện 量lượng 乎hồ 。 昔tích 達đạt 磨ma 授thọ 二nhị 祖tổ 以dĩ 此thử 經Kinh 為vi 心tâm 印ấn 。 自tự 五ngũ 祖tổ 教giáo 人nhân 讀đọc 金kim 剛cang 。 則tắc 此thử 經Kinh 不bất 獨độc 為vi 文văn 字tự 。 且thả 又hựu 束thúc 之chi 高cao 閣các 。 而nhi 知tri 之chi 者giả 希hy 。 望vọng 崖nhai 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 惟duy 我ngã 聖thánh 祖tổ 以dĩ 廣quảng 大đại 不bất 二nhị 真chân 心tâm 御ngự 寰# 宇vũ 。 修tu 文văn 之chi 暇hạ 。 乃nãi 以dĩ 楞lăng 伽già 金kim 剛cang 佛Phật 祖tổ 三tam 經kinh 。 以dĩ 試thí 僧Tăng 得đắc 度độ 。 如như 儒nho 科khoa 。 特đặc 命mạng 僧Tăng 宗tông 泐# 等đẳng 注chú 釋thích 之chi 。 頒ban 布bố 海hải 內nội 。 浸tẩm 久cửu 而nhi 奉phụng 行hành 者giả 亦diệc 希hy 。 清thanh 幼ấu 入nhập 空không 門môn 。 切thiết 志chí 向hướng 上thượng 事sự 。 愧quý 未vị 多đa 歷lịch 講giảng 肆tứ 。 嘗thường 見kiến 古cổ 人nhân 謂vị 文văn 字tự 之chi 學học 。 不bất 能năng 洞đỗng 當đương 人nhân 之chi 性tánh 源nguyên 。 貴quý 在tại 妙diệu 悟ngộ 自tự 心tâm 。 心tâm 一nhất 悟ngộ 。 則tắc 回hồi 觀quán 文văn 字tự 。 皆giai 如như 推thôi 門môn 落lạc 臼cữu 。 固cố 不bất 難nan 矣hĩ 。 因nhân 入nhập 山sơn 習tập 枯khô 禪thiền 。 直trực 至chí 一nhất 字tự 不bất 識thức 之chi 地địa 。 一nhất 旦đán 脫thoát 然nhiên 自tự 信tín 。 回hồi 視thị 諸chư 經kinh 。 果quả 了liễu 然nhiên 如như 視thị 歸quy 家gia 故cố 道đạo 。 獨độc 於ư 此thử 經Kinh 苦khổ 不bất 能năng 句cú 。 余dư 居cư 海hải 上thượng 時thời 。 萬vạn 曆lịch 壬nhâm 辰thần 夏hạ 。 偶ngẫu 患hoạn 足túc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 因nhân 請thỉnh 此thử 經Kinh 置trí 案án 頭đầu 。 潛tiềm 心tâm 力lực 究cứu 忽hốt 寂tịch 爾nhĩ 亡vong 身thân 。 及cập 開khai 卷quyển 讀đọc 百bách 八bát 義nghĩa 。 了liễu 然nhiên 如như [耳*氐]# 白bạch 黑hắc 。 因nhân 憶ức 昔tích 五ngũ 臺đài 梵Phạm 師sư 言ngôn 。 遂toại 落lạc 筆bút 記ký 之chi 至chí 生sanh 滅diệt 章chương 。 其kỳ 患hoạn 即tức 愈dũ 。 及cập 乙ất 未vị 春xuân 。 因nhân 弘hoằng 法pháp 罹li 難nạn/nan 。 幽u 囚tù 困khốn 楚sở 中trung 。 一nhất 念niệm 孤cô 光quang 未vị 昧muội 。 實thật 仗trượng 此thử 法Pháp 門môn 威uy 德đức 力lực 也dã 。 頃khoảnh 蒙mông 恩ân 遣khiển 雷lôi 陽dương 。 丙bính 申thân 春xuân 過quá 吉cát 州châu 。 遇ngộ 大đại 行hành 王vương 公công 性tánh 海hải 。 於ư 淨tịnh 土độ 中trung 請thỉnh 益ích 是thị 經Kinh 。 因nhân 出xuất 前tiền 草thảo 二nhị 章chương 。 公công 首thủ 肯khẳng 遂toại 以dĩ 正chánh 受thọ 注chú 。 并tinh 三tam 擇trạch 本bổn 。 稽khể 首thủ 屬thuộc 余dư 。 請thỉnh 卒thốt 業nghiệp 焉yên 。 余dư 携huề 之chi 。 以dĩ 是thị 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 日nhật 抵để 戍thú 所sở 。 於ư 四tứ 月nguyệt 朔sóc 即tức 命mạng 筆bút 。

時thời 值trị 其kỳ 地địa 饑cơ 且thả 癘lệ 。 死tử 傷thương 蔽tế 野dã 。 余dư 坐tọa 毒độc 霧vụ 屍thi 陀đà 林lâm 中trung 。 日nhật 究cứu 此thử 經Kinh 。 至chí 忘vong 寢tẩm 食thực 。 了liễu 然nhiên 如như 處xứ 清thanh 涼lương 國quốc 。 至chí 七thất 月nguyệt 朔sóc 甫phủ 完hoàn 卷quyển 半bán 。 比tỉ 與dữ 柯kha 孝hiếu 廉liêm 復phục 元nguyên 率suất 諸chư 父phụ 老lão 。 掩yểm 胔# 骼cách 至chí 四tứ 千thiên 頭đầu 有hữu 奇kỳ 。 建kiến 盂vu 蘭lan 會hội 。 說thuyết 幽u 冥minh 戒giới 。 普phổ 濟tế 之chi 時thời 。 天thiên 廼# 雨vũ 。 而nhi 癘lệ 遂toại 止chỉ 。 遂toại 令linh 蔑miệt 戾lệ 車xa 地địa 。 大đại 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 無vô 乃nãi 借tá 此thử 性tánh 海hải 一nhất 滴tích 。 潤nhuận 此thử 焦tiêu 枯khô 乎hồ 。 余dư 亦diệc 奉phụng 鎮trấn 檄# 來lai 五ngũ 羊dương 。 憇# 東đông 郭quách 壘lũy 壁bích 間gian 。 又hựu 首thủ 事sự 於ư 十thập 月nguyệt 朔sóc 。 至chí 明minh 年niên 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 廼# 閣các 筆bút 焉yên 。 愚ngu 竊thiết 思tư 多đa 生sanh 以dĩ 謗báng 法pháp 因nhân 緣duyên 。 今kim 感cảm 斯tư 報báo 。 荷hà 蒙mông 聖thánh 慈từ 。 以dĩ 萬vạn 里lý 之chi 行hành 。 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 使sử 入nhập 其kỳ 難nạn 入nhập 。 期kỳ 年niên 之chi 內nội 。 奔bôn 走tẩu 居cư 半bán 。 而nhi 能năng 了liễu 此thử 積tích 劫kiếp 廣quảng 大đại 因nhân 緣duyên 。 非phi 荷hà 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 加gia 持trì 。 何hà 能năng 以dĩ 思tư 惟duy 心tâm 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 境cảnh 界giới 乃nãi 爾nhĩ 。 以dĩ 是thị 彌di 感cảm 聖thánh 恩ân 。 析tích 骨cốt 難nan 報báo 也dã 。 稿# 成thành 觀quán 察sát 海hải 門môn 周chu 公công 欲dục 梓# 之chi 。 以dĩ 入nhập 賀hạ 未vị 果quả 。 戊# 戌tuất 冬đông 。 適thích 侍thị 御ngự 樊phàn 公công 友hữu 軒hiên 。 以dĩ 建kiến 儲trữ 議nghị 謫# 雷lôi 陽dương 。 與dữ 余dư 同đồng 伍# 。 道đạo 過quá 仙tiên 城thành 見kiến 訪phỏng 。 問vấn 雷lôi 陽dương 風phong 景cảnh 何hà 如như 。 余dư 笑tiếu 曰viết 。 在tại 人nhân 不bất 在tại 境cảnh 。 因nhân 出xuất 此thử 草thảo 示thị 之chi 曰viết 。 此thử 余dư 雷lôi 陽dương 風phong 景cảnh 也dã 。 公công 歎thán 曰viết 。 信tín 光quang 明minh 幢tràng 哉tai 。 願nguyện 廣quảng 法Pháp 施thí 。 遂toại 為vi 疏sớ/sơ 募mộ 眾chúng 。 幸hạnh 諸chư 宰tể 官quan 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 各các 歡hoan 喜hỷ 成thành 之chi 。 願nguyện 將tương 此thử 勝thắng 因nhân 。 回hồi 向hướng 楞lăng 伽già 法pháp 性tánh 海hải 中trung 。 仰ngưỡng 憑bằng 慧tuệ 光quang 圓viên 照chiếu 。 破phá 此thử 夙túc 愆khiên 。 蚤tảo 登đăng 解giải 脫thoát 。 冀ký 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 用dụng 入nhập 自tự 心tâm 現hiện 量lượng 。 共cộng 轉chuyển 此thử 法Pháp 輪luân 。 直trực 至chí 未vị 來lai 際tế 。 以dĩ 斯tư 功công 德đức 。 上thượng 報báo 聖thánh 恩ân 。 下hạ 拔bạt 苦khổ 趣thú 。 齊tề 登đăng 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 耳nhĩ 。 苐# 此thử 經Kinh 單đơn 破phá 外ngoại 道đạo 二Nhị 乘Thừa 偏thiên 邪tà 之chi 見kiến 。 令linh 生sanh 正chánh 智trí 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 真chân 宗tông 。 以dĩ 摧tồi 邪tà 顯hiển 正chánh 為vi 大đại 用dụng 。 其kỳ 所sở 破phá 之chi 執chấp 。 各các 有hữu 所sở 據cứ 。 皆giai 載tái 彼bỉ 宗tông 。 以dĩ 瘴chướng 鄉hương 苦khổ 無vô 經kinh 論luận 察sát 考khảo 。 即tức 所sở 引dẫn 證chứng 。 咸hàm 以dĩ 起khởi 信tín 唯duy 識thức 提đề 挈# 綱cương 宗tông 。 務vụ 在tại 融dung 會hội 三tam 譯dịch 。 血huyết 脉mạch 貫quán 通thông 。 若nhược 夫phu 單đơn 提đề 向hướng 上thượng 。 直trực 指chỉ 一nhất 心tâm 。 枝chi 詞từ 異dị 說thuyết 。 刷# 洗tẩy 始thỉ 盡tận 。 冥minh 契khế 祖tổ 印ấn 。 何hà 敢cảm 讓nhượng 焉yên 。 因nhân 為vi 述thuật 其kỳ 始thỉ 末mạt 如như 此thử 。 萬vạn 曆lịch 己kỷ 亥hợi 季quý 夏hạ 。 望vọng 日nhật 海hải 印ấn 沙Sa 門Môn 德đức 清thanh 記ký 。

圓Viên 覺Giác 經Kinh 序Tự

釋thích 宗tông 密mật (# 唐đường )#

元nguyên 亨# 利lợi 貞trinh 乾can/kiền/càn 之chi 德đức 也dã 。 始thỉ 於ư 一nhất 氣khí 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 佛Phật 之chi 德đức 也dã 。 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。 專chuyên 一nhất 氣khí 而nhi 致trí 柔nhu 。 修tu 一nhất 心tâm 而nhi 成thành 道Đạo 。 心tâm 也dã 者giả 。 冲# 虚# 妙diệu 粹túy 。 炳bỉnh 煥hoán 靈linh 明minh 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 冥minh 通thông 三tam 際tế 。 非phi 中trung 非phi 外ngoại 。 洞đỗng 徹triệt 十thập 方phương 。 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 豈khởi 四tứ 山sơn 之chi 可khả 害hại 。 離ly 性tánh 離ly 相tướng 。 奚hề 五ngũ 色sắc 之chi 能năng 盲manh 。 處xử 生sanh 死tử 流lưu 。 驪# 珠châu 獨độc 耀diệu 於ư 滄thương 海hải 。 踞cứ 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 桂quế 輪luân 孤cô 朗lãng 於ư 碧bích 天thiên 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 萬vạn 法pháp 資tư 始thỉ 也dã 。 萬vạn 法pháp 虚# 偽ngụy 。 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 生sanh 法pháp 本bổn 無vô 。 一nhất 切thiết 唯duy 識thức 。 識thức 如như 幻huyễn 夢mộng 。 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 。 心tâm 寂tịch 而nhi 知tri 。 目mục 之chi 圓viên 覺giác 。 彌di 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 中trung 不bất 容dung 他tha 。 故cố 德đức 用dụng 無vô 邊biên 。 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 。 性tánh 起khởi 為vi 相tương/tướng 。 境cảnh 智trí 歷lịch 然nhiên 。 相tương/tướng 得đắc 性tánh 融dung 。 身thân 心tâm 廓khuếch 爾nhĩ 。 方phương 之chi 海hải 印ấn 。 越việt 彼bỉ 太thái 虛hư 。 恢khôi 恢khôi 焉yên 。 晃hoảng 晃hoảng 焉yên 。 迥huýnh 出xuất 思tư 議nghị 之chi 表biểu 也dã 。 我ngã 佛Phật 證chứng 此thử 。 憫mẫn 物vật 迷mê 之chi 。 再tái 歎thán 奇kỳ 哉tai 。 三tam 思tư 大đại 事sự 。 既ký 全toàn 十Thập 力Lực 。 能năng 摧tồi 樹thụ 下hạ 魔ma 軍quân 。 爰viên 起khởi 四tứ 心tâm 。 欲dục 示thị 宅trạch 中trung 寳# 藏tạng 。 然nhiên 迷mê 頭đầu 捨xả 父phụ 。 悟ngộ 有hữu 易dị 難nạn/nan 。 故cố 仙tiên 苑uyển 覺giác 場tràng 。 教giáo 興hưng 頓đốn 漸tiệm 。 漸tiệm 設thiết 五ngũ 時thời 之chi 異dị 。 空không 有hữu 迭điệt 彰chương 。 頓đốn 無vô 二nhị 諦đế 之chi 殊thù 。 幽u 靈linh 絕tuyệt 待đãi 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 。 頓đốn 之chi 類loại 歟# 。 故cố 如Như 來Lai 入nhập 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 凡phàm 聖thánh 一nhất 源nguyên 。 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 。 主chủ 伴bạn 同đồng 會hội 。 曼mạn 殊thù 大Đại 士Sĩ 創sáng/sang 問vấn 本bổn 起khởi 之chi 因nhân 。 薄bạc 伽già 至chí 尊tôn 首thủ 提đề 究cứu 竟cánh 之chi 果quả 。 照chiếu 斯tư 真chân 體thể 。 滅diệt 彼bỉ 夢mộng 形hình 。 知tri 無vô 我ngã 人nhân 。 誰thùy 受thọ 輪luân 轉chuyển 。 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 生sanh 於ư 覺giác 心tâm 。 幻huyễn 盡tận 覺giác 圓viên 。 心tâm 通thông 法pháp 遍biến 。 心tâm 本bổn 是thị 佛Phật 。 由do 念niệm 起khởi 而nhi 漂phiêu 沉trầm 。 岸ngạn 實thật 不bất 移di 。 因nhân 舟chu 行hành 而nhi 鶩# 驟sậu 。 頓đốn 除trừ 妄vọng 宰tể 空không 不bất 生sanh 華hoa 。 漸tiệm 竭kiệt 愛ái 源nguyên 。 金kim 無vô 重trọng/trùng 鑛khoáng 。 理lý 絕tuyệt 修tu 證chứng 。 智trí 似tự 階giai 差sai 。 覺giác 前tiền 前tiền 非phi 。 名danh 後hậu 後hậu 位vị 。 况# 妄vọng 忘vong 起khởi 滅diệt 。 德đức 等đẳng 圓viên 明minh 者giả 焉yên 。 然nhiên 出xuất 廐cứu 良lương 駒câu 。 已dĩ 搖dao 鞭tiên 影ảnh 。 薶# 塵trần 大đại 寳# 。 須tu 設thiết 治trị 方phương 。 故cố 三tam 觀quán 澄trừng 明minh 。 真chân 假giả 俱câu 入nhập 。 諸chư 輪luân 綺ỷ 互hỗ 。 單đơn 複phức 圓viên 修tu 。 四tứ 相tương/tướng 潛tiềm 神thần 。 非phi 覺giác 違vi 拒cự 。 四tứ 病bệnh 出xuất 體thể 。 心tâm 華hoa 發phát 明minh 。 復phục 令linh 長trường/trưởng 中trung 下hạ 期kỳ 。 克khắc 念niệm 攝nhiếp 念niệm 而nhi 加gia 行hành 。 別biệt 遍biến 互hỗ 習tập 。 業nghiệp 障chướng 惑hoặc 障chướng 而nhi 銷tiêu 亾# 。 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 。 靜tĩnh 極cực 覺giác 遍biến 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 佛Phật 境cảnh 現hiện 前tiền 。 是thị 以dĩ 聞văn 五ngũ 種chủng 名danh 。 超siêu 剎sát 寳# 施thí 福phước 。 說thuyết 半bán 偈kệ 義nghĩa 。 勝thắng 河hà 沙sa 小Tiểu 乘Thừa 。 實thật 由do 無vô 法pháp 不bất 持trì 。 無vô 機cơ 不bất 被bị 者giả 也dã 。 噫# 巴ba 歌ca 和hòa 眾chúng 。 似tự 量lượng 騰đằng 於ư 猿viên 心tâm 。 雪tuyết 曲khúc 應ưng 稀# 。 了liễu 義nghĩa 匿nặc 於ư 龍long 藏tạng 。 宗tông 密mật 髫thiều 專chuyên 魯lỗ 誥# 。 冠quan 討thảo 竺trúc 墳phần 。 俱câu 溺nịch 筌thuyên 罤# 。 唯duy 味vị 糟tao 粕# 。 幸hạnh 於ư 涪# 上thượng 。 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 禪thiền 遇ngộ 南nam 宗tông 。 教giáo 逢phùng 斯tư 典điển 。 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 。 心tâm 地địa 開khai 通thông 。 一nhất 軸trục 之chi 中trung 。 義nghĩa 天thiên 朗lãng 耀diệu 。 頃khoảnh 以dĩ 道đạo 非phi 常thường 道đạo 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 今kim 知tri 心tâm 是thị 佛Phật 心tâm 。 定định 當đương 作tác 佛Phật 。 然nhiên 佛Phật 稱xưng 種chủng 智trí 。 修tu 假giả 多đa 聞văn 。 故cố 復phục 行hành 詣nghệ 百bách 城thành 。 坐tọa 探thám 羣quần 籍tịch 。 講giảng 雖tuy 濫lạm 泰thái 。 學học 且thả 師sư 安an 。 叨# 沐mộc 猶do 吾ngô 之chi 納nạp 。 謬mậu 當đương 真chân 子tử 之chi 印ấn 。 再tái 逢phùng 親thân 友hữu 。 彌di 感cảm 佛Phật 恩ân 。 久cửu 慨khái 孤cô 貧bần 。 將tương 陳trần 法Pháp 施thí 。 採thải 集tập 般Bát 若Nhã 。 綸luân 貫quán 華hoa 嚴nghiêm 。 提đề 挈# 毘tỳ 尼ni 。 發phát 明minh 唯duy 識thức 。 然nhiên 醫y 方phương 萬vạn 品phẩm 。 宜nghi 選tuyển 對đối 治trị 。 海hải 寳# 千thiên 般ban 。 先tiên 求cầu 如như 意ý 。 觀quán 夫phu 文văn 富phú 義nghĩa 博bác 。 誠thành 讓nhượng 雜tạp 華hoa 。 指chỉ 體thể 投đầu 機cơ 。 無vô 偕giai 圓viên 覺giác 。 故cố 叅# 詳tường 諸chư 論luận 。 反phản 復phục 百bách 家gia 。 以dĩ 利lợi 其kỳ 器khí 。 方phương 為vi 疏sớ/sơ 解giải 。 冥minh 心tâm 聖thánh 旨chỉ 。 極cực 思tư 研nghiên 精tinh 。 義nghĩa 備bị 性tánh 相tướng 。 禪thiền 兼kiêm 頓đốn 漸tiệm 。 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 。 以dĩ 傳truyền 強cường/cưỡng 學học 。 然nhiên 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 根căn 欲dục 性tánh 殊thù 。 今kim 將tương 法pháp 彼bỉ 曲khúc 成thành 。 從tùng 其kỳ 易dị 簡giản 。 更cánh 搜sưu 精tinh 要yếu 。 直trực 註chú 本bổn 經kinh 。 庶thứ 即tức 事sự 即tức 心tâm 。 日nhật 益ích 日nhật 損tổn 者giả 矣hĩ 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 畧Lược 疏Sớ/sơ 注Chú 序Tự

裴# 。 休hưu (# 唐đường )# 。

夫phu 血huyết 氣khí 之chi 屬thuộc 必tất 有hữu 知tri 。 凡phàm 有hữu 知tri 者giả 必tất 同đồng 體thể 。 所sở 謂vị 真chân 淨tịnh 明minh 妙diệu 。 虗hư 徹triệt 靈linh 通thông 。 卓trác 然nhiên 而nhi 獨độc 存tồn 者giả 也dã 。 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 源nguyên 。 故cố 曰viết 心tâm 地địa 。 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 得đắc 。 故cố 曰viết 菩Bồ 提Đề 。 交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 。 故cố 曰viết 法Pháp 界Giới 。 寂tịch 靜tĩnh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 曰viết 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 濁trược 不bất 漏lậu 。 故cố 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 不bất 妄vọng 不bất 變biến 。 故cố 曰viết 真Chân 如Như 。 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 。 故cố 曰viết 佛Phật 性tánh 。 護hộ 善thiện 遮già 惡ác 。 故cố 曰viết 總tổng 持trì 。 隱ẩn 覆phú 含hàm 攝nhiếp 。 故cố 曰viết 如Như 來Lai 藏tạng 。 超siêu 越việt 玄huyền 閟bí 。 故cố 曰viết 密mật 嚴nghiêm 國quốc 。 統thống 眾chúng 德đức 而nhi 大đại 備bị 。 爍thước 羣quần 昬# 而nhi 獨độc 照chiếu 。 故cố 曰viết 圓viên 覺giác 。 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 心tâm 也dã 。 背bối/bội 之chi 則tắc 凡phàm 。 順thuận 之chi 則tắc 聖thánh 。 迷mê 之chi 則tắc 生sanh 死tử 始thỉ 。 悟ngộ 之chi 則tắc 輪luân 廻hồi 息tức 。 親thân 而nhi 求cầu 之chi 。 則tắc 止Chỉ 觀Quán 定định 慧tuệ 。 推thôi 而nhi 廣quảng 之chi 。 則tắc 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 引dẫn 而nhi 為vi 智trí 。 然nhiên 後hậu 為vi 正chánh 智trí 。 依y 而nhi 為vi 因nhân 。 然nhiên 後hậu 為vi 正chánh 因nhân 。 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 法pháp 也dã 。 終chung 日nhật 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 者giả 。 凡phàm 夫phu 也dã 。 欲dục 證chứng 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 極cực 圓viên 覺giác 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 而nhi 住trụ 持trì 圓viên 覺giác 者giả 。 如Như 來Lai 也dã 。 離ly 圓viên 覺giác 無vô 六lục 道đạo 。 捨xả 圓viên 覺giác 無vô 三tam 乘thừa 。 非phi 圓viên 覺giác 無vô 如Như 來Lai 。 泯mẫn 圓viên 覺giác 無vô 真chân 法pháp 。 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 道đạo 也dã 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 證chứng 。 葢# 證chứng 此thử 也dã 。 如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 出xuất 現hiện 。 葢# 為vi 此thử 也dã 。 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 。 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 葢# 詮thuyên 此thử 也dã 。 然nhiên 如Như 來Lai 垂thùy 教giáo 。 指chỉ 法pháp 有hữu 顯hiển 密mật 。 立lập 義nghĩa 有hữu 廣quảng 畧lược 。 乘thừa 時thời 有hữu 先tiên 後hậu 。 當đương 機cơ 有hữu 深thâm 淺thiển 。 非phi 上thượng 根căn 圓viên 智trí 。 其kỳ 孰thục 能năng 大đại 通thông 之chi 。 故cố 如Như 來Lai 於ư 光quang 明minh 藏tạng 。 與dữ 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 密mật 說thuyết 而nhi 顯hiển 演diễn 。 潛tiềm 通thông 而nhi 廣quảng 被bị 。 以dĩ 印ấn 定định 其kỳ 法pháp 。 為vi 一nhất 切thiết 經kinh 之chi 宗tông 也dã 。 圭# 峯phong 禪thiền 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 荷hà 澤trạch 嫡đích 孫tôn 南nam 印ấn 上thượng 足túc 道đạo 圓viên 和hòa 尚thượng 。 一nhất 日nhật 從tùng 眾chúng 僧Tăng 齋trai 于vu 州châu 民dân 任nhậm 灌quán 家gia 。 居cư 下hạ 位vị 以dĩ 次thứ 受thọ 經kinh 。 遇ngộ 圓viên 覺giác 了liễu 義nghĩa 卷quyển 未vị 終chung 軸trục 。 感cảm 悟ngộ 流lưu 涕thế 。 歸quy 以dĩ 所sở 悟ngộ 告cáo 其kỳ 師sư 。 師sư 撫phủ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 當đương 大đại 弘hoằng 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 。 此thử 經Kinh 諸chư 佛Phật 授thọ 汝nhữ 耳nhĩ 。 禪thiền 師sư 既ký 佩bội 南nam 宗tông 密mật 印ấn 。 受thọ 圓viên 覺giác 懸huyền 記ký 。 於ư 是thị 閱duyệt 大Đại 藏Tạng 經Kinh 律luật 。 通thông 唯duy 識thức 起khởi 信tín 等đẳng 論luận 。 然nhiên 後hậu 頓đốn 轡bí 於ư 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 。 宴yến 坐tọa 於ư 圓viên 覺giác 妙diệu 塲# 。 究cứu 一nhất 雨vũ 之chi 所sở 霑triêm 。 窮cùng 五ngũ 教giáo 之chi 殊thù 致trí 。 乃nãi 為vi 之chi 疏sớ/sơ 解giải 。 凡phàm 大đại 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển 。 大đại 鈔sao 十thập 三tam 卷quyển 。 畧lược 疏sớ/sơ 兩lưỡng 卷quyển 。 小tiểu 鈔sao 六lục 卷quyển 。 道đạo 塲# 修tu 證chứng 儀nghi 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 其kỳ 序tự 教giáo 也dã 圓viên 。 其kỳ 見kiến 法pháp 也dã 徹triệt 。 其kỳ 釋thích 義nghĩa 也dã 端đoan 如như 析tích 薪tân 。 其kỳ 入nhập 觀quán 也dã 明minh 若nhược 秉bỉnh 燭chúc 。 其kỳ 辭từ 也dã 極cực 於ư 理lý 而nhi 巳tị 不bất 虚# 騁sính 。 其kỳ 文văn 也dã 扶phù 於ư 教giáo 而nhi 已dĩ 不bất 苟cẩu 飾sức 。 不bất 以dĩ 其kỳ 所sở 長trường 病bệnh 人nhân 。 故cố 無vô 排bài 斥xích 之chi 說thuyết 。 不bất 以dĩ 其kỳ 未vị 至chí 蓋cái 人nhân 。 故cố 無vô 胸hung 臆ức 之chi 論luận 。 蕩đãng 蕩đãng 然nhiên 實thật 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 之chi 眼nhãn 目mục 。 三tam 十thập 五ngũ 祖tổ 之chi 骨cốt 髓tủy 。 生sanh 靈linh 之chi 大đại 本bổn 。 三tam 世thế 之chi 達đạt 道đạo 。 後hậu 世thế 雖tuy 有hữu 作tác 者giả 。 不bất 能năng 過quá 矣hĩ 。 其kỳ 四tứ 依y 之chi 一nhất 乎hồ 。 或hoặc 淨tịnh 土độ 親thân 聞văn 乎hồ 何hà 盡tận 其kỳ 義nghĩa 味vị 如như 此thử 也dã 。 或hoặc 曰viết 道đạo 無vô 形hình 。 視thị 者giả 莫mạc 覩đổ 。 道đạo 無vô 方phương 。 行hành 者giả 莫mạc 能năng 至chí 。 况# 文văn 字tự 乎hồ 。 在tại 性tánh 之chi 而nhi 巳tị 。 豈khởi 區khu 區khu [婁*支]# 萬vạn 言ngôn 而nhi 可khả 銓thuyên 之chi 哉tai 。 對đối 曰viết 。 噫# 。 是thị 不bất 足túc 以dĩ 語ngữ 道đạo 也dã 。 前tiền 不bất 云vân 乎hồ 。 統thống 眾chúng 德đức 而nhi 大đại 備bị 。 爍thước 羣quần 昏hôn 而nhi 獨độc 照chiếu 者giả 。 圓viên 覺giác 也dã 。 蓋cái 圓viên 覺giác 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 未vị 嘗thường 離ly 圓viên 覺giác 。 今kim 夫phu 經kinh 律luật 論luận 三tam 藏tạng 之chi 文văn 。 傳truyền 于vu 中trung 國quốc 者giả 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 其kỳ 所sở 詮thuyên 者giả 。 何hà 也dã 。 戒giới 定định 慧tuệ 而nhi 已dĩ 。 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 而nhi 求cầu 者giả 。 何hà 也dã 。 圓viên 覺giác 而nhi 已dĩ 。 圓viên 覺giác 一nhất 法pháp 也dã 。 張trương 萬vạn 行hạnh 而nhi 求cầu 之chi 者giả 何hà 。 眾chúng 生sanh 之chi 根căn 器khí 異dị 也dã 。 然nhiên 則tắc 大đại 藏tạng 皆giai 圓viên 覺giác 之chi 經kinh 。 此thử 疏sớ/sơ 乃nãi 大đại 藏tạng 之chi 疏sớ/sơ 也dã 。 羅la 五ngũ 千thiên 軸trục 之chi 文văn 。 而nhi 以dĩ 數số 卷quyển 之chi 疏sớ/sơ 通thông 之chi 。 豈khởi 不bất 至chí 簡giản 哉tai 。 何hà 言ngôn 其kỳ 繁phồn 也dã 。 及cập 其kỳ 斷đoạn 言ngôn 語ngữ 之chi 道đạo 。 息tức 思tư 想tưởng 之chi 心tâm 。 忘vong 能năng 所sở 。 滅diệt 影ảnh 像tượng 。 然nhiên 後hậu 為vi 得đắc 也dã 。 固cố 不bất 在tại 詮thuyên 表biểu 耳nhĩ 。 嗚ô 呼hô 。 生sanh 靈linh 之chi 所sở 以dĩ 往vãng 來lai 者giả 。 六lục 道đạo 也dã 。 鬼quỷ 神thần 沉trầm 幽u 愁sầu 之chi 苦khổ 。 鳥điểu 獸thú 懷hoài 獝# [狂-王+戊]# 之chi 悲bi 。 修tu 羅la 方phương 瞋sân 。 諸chư 天thiên 正chánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 可khả 以dĩ 整chỉnh 心tâm 慮lự 。 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 人nhân 道đạo 為vi 能năng 耳nhĩ 。 人nhân 而nhi 不bất 為vi 。 吾ngô 末mạt 如như 之chi 何hà 也dã 已dĩ 矣hĩ 。 休hưu 常thường 遊du 禪thiền 師sư 之chi 閫khổn 域vực 。 受thọ 禪thiền 師sư 之chi 顯hiển 訣quyết 。 無vô 以dĩ 自tự 効hiệu 。 輒triếp 直trực 讚tán 其kỳ 法pháp 而nhi 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 耳nhĩ 。 其kỳ 他tha 備bị 乎hồ 本bổn 序tự 云vân 。

按án 圓viên 覺giác 科khoa 分phần/phân 正chánh 宗tông 十thập 一nhất 章chương 。 文Văn 殊Thù 一nhất 章chương 。 令linh 信tín 解giải 正Chánh 法Pháp 成thành 本bổn 起khởi 因nhân 。 普phổ 賢hiền 十thập 章chương 。 令linh 依y 解giải 修tu 行hành 隨tùy 根căn 證chứng 入nhập 。 而nhi 十thập 章chương 之chi 內nội 。 又hựu 以dĩ 普phổ 賢hiền 一nhất 章chương 為vi 。 頓đốn 悟ngộ 法Pháp 門môn 。 曰viết 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 者giả 是thị 也dã 。 普phổ 眼nhãn 四tứ 章chương 。 為vi 上thượng 根căn 修tu 證chứng 。 威uy 德đức 四tứ 章chương 。 為vi 中trung 根căn 修tu 證chứng 。 圓viên 覺giác 章chương 淨tịnh 居cư 淨tịnh 觀quán 。 廼# 下hạ 根căn 修tu 證chứng 。 其kỳ 說thuyết 似tự 矣hĩ 。 苐# 叅# 證chứng 修tu 持trì 。 元nguyên 是thị 合hợp 併tinh 工công 夫phu 。 最tối 上thượng 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 不bất 謂vị 一nhất 知tri 便tiện 可khả 歇hiết 手thủ 。 無vô 修tu 持trì 中trung 儘# 有hữu 修tu 持trì 。 最tối 下hạ 安an 居cư 修tu 行hành 。 不bất 謂vị 戒giới 定định 中trung 全toàn 無vô 慧tuệ 照chiếu 。 念niệm 佛Phật 人nhân 即tức 是thị 本bổn 來lai 人nhân 。 以dĩ 修tu 持trì 言ngôn 則tắc 上thượng 根căn 亦diệc 可khả 言ngôn 漸tiệm 。 以dĩ 叅# 證chứng 言ngôn 。 則tắc 下hạ 根căn 未vị 嘗thường 無vô 頓đốn 。 故cố 余dư 止chỉ 欲dục 隨tùy 章chương 領lãnh 畧lược 。 不bất 分phân 上thượng 中trung 下hạ 三tam 根căn 。 而nhi 袁viên 生sanh 德đức 玄huyền 。 謂vị 當đương 仍nhưng 舊cựu 。 亦diệc 未vị 為vi 不bất 可khả 。 但đãn 要yếu 識thức 得đắc 此thử 意ý 。 則tắc 無vô 問vấn 分phần/phân 合hợp 矣hĩ 。 觀quán 心tâm 居cư 主chủ 人nhân 。 睢# 陵lăng 王vương 應ưng 乾can/kiền/càn 識thức 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義nghĩa 海hải 總tổng 序tự

曾tằng 。 懷hoài (# 宋tống )# 。

大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 印ấn 。 羣quần 生sanh 之chi 心tâm 宗tông 。 得đắc 此thử 印ấn 者giả 。 成thành 正chánh 覺giác 於ư 十thập 方phương 。 迷mê 此thử 心tâm 者giả 。 淪luân 生sanh 死tử 於ư 塵trần 劫kiếp 。 是thị 以dĩ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 獨độc 佩bội 此thử 最Tối 上Thượng 乘Thừa 之chi 法pháp 印ấn 。 而nhi 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 全toàn 提đề 直trực 指chỉ 。 曲khúc 折chiết 開khai 遮già 。 五ngũ 十thập 年niên 間gian 。 普phổ 印ấn 羣quần 生sanh 心tâm 地địa 。 末mạt 後hậu 再tái 垂thùy 洪hồng 範phạm 。 重trọng/trùng 起khởi 真chân 慈từ 。 故cố 以dĩ 阿A 難Nan 示thị 遭tao 魔ma 嬈nhiễu 。 而nhi 啟khải 發phát 宣tuyên 明minh 。 遂toại 有hữu 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 王vương 無vô 見kiến 頂Đảnh 法Pháp 之chi 稱xưng 。 審thẩm 問vấn 心tâm 見kiến 。 揀giản 辨biện 圓viên 通thông 。 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。 是thị 故cố 於ư 中trung 。 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 現hiện 寳# 剎sát 於ư 毫hào 端đoan 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 於ư 塵trần 裏lý 。 全toàn 彰chương 頓đốn 悟ngộ 。 併tinh 銷tiêu 權quyền 乘thừa 。 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 。 以dĩ 至chí 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 咸hàm 悟ngộ 心tâm 宗tông 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 一nhất 印ấn 印ấn 定định 。 所sở 謂vị 是thị 名danh 無vô 上thượng 寳# 印ấn 者giả 。 不bất 虚# 語ngữ 也dã 。 已dĩ 而nhi 般bát 剌lạt 蜜mật 諦đế 持trì 此thử 印ấn 。 逾du 海hải 越việt 漠mạc 。 彌di 伽già 釋Thích 迦Ca 用dụng 此thử 印ấn 。 譯dịch 梵Phạm 成thành 華hoa 。 相tương/tướng 國quốc 房phòng 公công 秉bỉnh 筆bút 授thọ 而nhi 潤nhuận 其kỳ 文văn 。 主chủ 法pháp 璿# 師sư 立lập 科khoa 條điều 而nhi 疏sớ/sơ 其kỳ 義nghĩa 。 自tự 唐đường 至chí 宋tống 。 閱duyệt 五ngũ 百bách 年niên 。 凡phàm 箋# 註chú 解giải 釋thích 者giả 。 故cố 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 皆giai 此thử 印ấn 之chi 力lực 也dã 。 今kim 有hữu 閩# 僧Tăng 咸hàm 輝huy 上thượng 人nhân 念niệm 佛Phật 祖tổ 之chi 囑chúc 累lụy 。 慨khái 法pháp 道đạo 之chi 陵lăng 夷di 。 力lực 於ư 禪thiền 學học 之chi 餘dư 。 綜tống 集tập 多đa 書thư 。 圓viên 成thành 大đại 部bộ 。 且thả 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 義nghĩa 海hải 為vi 題đề 。 求cầu 檀đàn 鏤lũ 板bản 。 確xác 志chí 流lưu 通thông 。 實thật 有hữu 助trợ 於ư 王vương 化hóa 。 而nhi 補bổ 於ư 宗tông 教giáo 。 以dĩ 開khai 悟ngộ 後hậu 來lai 。 若nhược 非phi 乘thừa 曩nẵng 願nguyện 力lực 。 安an 能năng 及cập 此thử 。 華hoa 嚴nghiêm 主chủ 山sơn 之chi 神thần 。 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 。 名danh 出xuất 現hiện 無vô 邊biên 大đại 義nghĩa 海hải 者giả 誠thành 有hữu 在tại 於ư 是thị 焉yên 。 比tỉ 因nhân 姑cô 蘇tô 定định 慧tuệ 長trưởng 老lão 顯hiển 公công 。 特đặc 以dĩ 此thử 經Kinh 遠viễn 來lai 相tương/tướng 示thị 。 余dư 三tam 復phục 其kỳ 文văn 。 究cứu 其kỳ 深thâm 旨chỉ 。 隨tùy 喜hỷ 贊tán 揚dương 。 乃nãi 爰viên 筆bút 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 敘tự 其kỳ 大đại 畧lược 。 書thư 以dĩ 授thọ 之chi 。 偉# 乎hồ 義nghĩa 海hải 冲# 深thâm 。 法pháp 流lưu 瀰# 漫mạn 。 事sự 理lý 俱câu 備bị 。 性tánh 相tướng 混hỗn 融dung 。 唯duy 心tâm 法pháp 之chi 大đại 旨chỉ 。 盡tận 於ư 茲tư 矣hĩ 。 後hậu 世thế 讀đọc 是thị 經Kinh 者giả 。 能năng 穎# 脫thoát 名danh 相tướng 。 旋toàn 復phục 根căn 塵trần 。 翛# 然nhiên 遊du 戲hí 。 寶bảo 明minh 空không 海hải 。 而nhi 直trực 下hạ 取thủ 證chứng 楞lăng 嚴nghiêm 。 圓Viên 照Chiếu 三Tam 昧Muội 。 豈khởi 非phi 悟ngộ 自tự 本bổn 心tâm 。 而nhi 得đắc 此thử 法Pháp 印ấn 者giả 歟# 。 旹# 皇hoàng 宋tống 乾can/kiền/càn 道đạo 八bát 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 左tả 太thái 中trung 大đại 夫phu 叅# 知tri 政chánh 事sự 魯lỗ 郡quận 開khai 國quốc 矦hầu 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 戶hộ 食thực 實thật 封phong 三tam 百bách 戶hộ 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 曾tằng 懷hoài 序tự 。

(# 附phụ )# 宋tống 沙Sa 門Môn 惟duy 淨tịnh 謝tạ 王vương 隨tùy 為vi 楞lăng 嚴nghiêm 義nghĩa 疏sớ/sơ 序tự 書thư

譯dịch 經kinh 三tam 藏tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 惟duy 淨tịnh 謹cẩn 上thượng 書thư 于vu 中trung 丞thừa 閣các 下hạ 。 近cận 蒙mông 新tân 製chế 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 疏sớ/sơ 序tự 。 特đặc 賜tứ 寵sủng 示thị 者giả 鴻hồng 儒nho 大Đại 士Sĩ 。 嘉gia 讚tán 寳# 乘thừa 。 淺thiển 學học 緇# 流lưu 。 叨# 窺khuy 法pháp 句cú 。 身thân 心tâm 適thích 恱# 。 種chủng 智trí 增tăng 明minh 。 頂đảnh 奉phụng 依y 歸quy 。 不bất 任nhậm 慶khánh 幸hạnh 。 竊thiết 以dĩ 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 諸chư 佛Phật 心tâm 印ấn 。 開khai 有hữu 為vi 。 即tức 塵trần 沙sa 妙diệu 用dụng 。 歸quy 無vô 相tướng 即tức 法Pháp 界Giới 真chân 源nguyên 。 不bất 有hữu 不bất 空không 。 絕tuyệt 名danh 相tướng 於ư 言ngôn 罤# 之chi 外ngoại 。 現hiện 因nhân 示thị 果quả 。 分phần/phân 階giai 位vị 於ư 神thần 化hóa 之chi 中trung 。 境cảnh 不bất 礙ngại 心tâm 。 惑hoặc 不bất 礙ngại 智trí 。 七thất 大đại 之chi 性tánh 。 大đại 無vô 所sở 待đãi 。 八bát 還hoàn 之chi 法pháp 。 還hoàn 無vô 所sở 從tùng 。 所sở 以dĩ 了liễu 真Chân 如Như 心tâm 。 息tức 虗hư 妄vọng 本bổn 。 起khởi 方phương 便tiện 慧tuệ 。 宣tuyên 秘bí 密mật 言ngôn 。 萬vạn 法pháp 以dĩ 之chi 圓viên 融dung 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 之chi 自tự 在tại 。 入nhập 不bất 二nhị 之chi 二nhị 諦đế 。 悟ngộ 不bất 空không 之chi 三tam 空không 。 偉# 矣hĩ 真chân 宗tông 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 聿# 有hữu 高cao 士sĩ 。 著trước 述thuật 疏sớ/sơ 章chương 。 煥hoán 決quyết 祕bí 詮thuyên 。 簡giản 談đàm 佛Phật 旨chỉ 。 恭cung 惟duy 中trung 丞thừa 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 解giải 法pháp 因nhân 緣duyên 。 學học 佛Phật 修tu 行hành 。 祛khư 拂phất 有hữu 空không 之chi 病bệnh 。 宣tuyên 法pháp 性tánh 相tướng 。 融dung 明minh 起khởi 滅diệt 之chi 端đoan 。 為vì 護hộ 法Pháp 城thành 。 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 。 高cao 製chế 序tự 引dẫn 。 恢khôi 闡xiển 教giáo 乘thừa 。 永vĩnh 代đại 作tác 程# 。 長trường/trưởng 冥minh 示thị 炬cự 。 惟duy 淨tịnh 夙túc 承thừa 道đạo 顧cố 。 忝thiểm 翫ngoạn 奇kỳ 文văn 佩bội 戴đái 恩ân 私tư 。 不bất 任nhậm 忭# 躍dược 。 不bất 宣tuyên 惟duy 淨tịnh 頓đốn 首thủ 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 通thông 議nghị 序tự

釋thích 德đức 清thanh (# 明minh )#

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 大đại 總tổng 持trì 門môn 。 秘bí 密mật 心tâm 印ấn 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 五ngũ 時thời 三tam 乘thừa 。 聖thánh 凡phàm 真chân 妄vọng 。 迷mê 悟ngộ 因nhân 果quả 。 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 。 修tu 證chứng 邪tà 正chánh 之chi 階giai 差sai 。 輪luân 廻hồi 顛điên 倒đảo 之chi 情tình 狀trạng 。 了liễu 然nhiên 目mục 前tiền 。 如như 觀quán 掌chưởng 果quả 。 可khả 謂vị 澈triệt 一nhất 心tâm 之chi 源nguyên 。 該cai 萬vạn 法pháp 之chi 致trí 。 無vô 尚thượng 此thử 經Kinh 之chi 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 者giả 。 如Như 來Lai 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 捨xả 此thử 外ngoại 無vô 開khai 導đạo 矣hĩ 。 故cố 判phán 教giáo 者giả 。 局cục 於ư 一nhất 時thời 一nhất 教giáo 。 豈khởi 非phi 管quản 窺khuy 蠡lễ 測trắc 哉tai 。 自tự 入nhập 中trung 土thổ/độ 。 解giải 者giả 凡phàm 十thập 餘dư 家gia 。 如như 會hội 解giải 之chi 外ngoại 。 近cận 世thế 緇# 白bạch 。 各các 出xuất 手thủ 眼nhãn 。 而nhi 弘hoằng 通thông 者giả 非phi 一nhất 。 崇sùng 尚thượng 已dĩ 極cực 。 刻khắc 意ý 已dĩ 深thâm 。 而nhi 披phi 文văn 釋thích 義nghĩa 。 靡mĩ 不bất 叅# 詳tường 精tinh 確xác 。 發phát 無vô 餘dư 蘊uẩn 。 又hựu 何hà 俟sĩ 其kỳ 蛇xà 足túc 哉tai 。 但đãn 歷lịch 覽lãm 諸chư 說thuyết 。 有hữu 所sở 未vị 愜# 者giả 。 獨độc 理lý 觀quán 未vị 見kiến 會hội 通thông 。 故cố 言ngôn 句cú 雖tuy 明minh 。 而nhi 大đại 旨chỉ 未vị 暢sướng 。 是thị 於ư 學học 者giả 。 未vị 免miễn 摸mạc 象tượng 之chi 歎thán 。 余dư 昔tích 居cư 五ngũ 臺đài 冰băng 雪tuyết 中trung 。 叅# 究cứu 向hướng 上thượng 。 以dĩ 此thử 經Kinh 印ấn 證chứng 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 以dĩ 照chiếu 曯# 之chi 。 豁hoát 然nhiên 有hữu 得đắc 。 及cập 至chí 東đông 海hải 。 枯khô 坐tọa 三tam 年niên 。 偶ngẫu 閱duyệt 此thử 經Kinh 一nhất 夕tịch 於ư 海hải 湛trạm 空không 澄trừng 。 雪tuyết 月nguyệt 交giao 光quang 之chi 際tế 。 恍hoảng 然nhiên 大đại 悟ngộ 忽hốt 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 當đương 下hạ 平bình 沉trầm 。 如như 空không 華hoa 影ảnh 落lạc 。 是thị 夜dạ 秉bỉnh 燭chúc 述thuật 懸huyền 鏡kính 一nhất 卷quyển 。 乃nãi 依y 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 融dung 會hội 一nhất 經kinh 。 謂vị 迷mê 悟ngộ 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 。 究cứu 竟cánh 不bất 離ly 三tam 觀quán 。 以dĩ 提đề 大đại 綱cương 。 但đãn 以dĩ 理lý 觀quán 為vi 主chủ 。 於ư 文văn 。 則tắc 畧lược 如như 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 之chi 設thiết 。 意ý 在tại 得đắc 義nghĩa 而nhi 言ngôn 可khả 忘vong 也dã 。 說thuyết 者giả 又hựu 以dĩ 文văn 字tự 為vi 障chướng 。 不bất 能năng 融dung 入nhập 觀quán 心tâm 。 猶do 以dĩ 為vi 缺khuyết 。 故cố 予# 久cửu 有hữu 議nghị 。 蘊uẩn 藉tạ 胷# 中trung 。 及cập 投đầu 炎diễm 荒hoang 。 雖tuy 波ba 流lưu 瘴chướng 海hải 。 而nhi 一nhất 念niệm 不bất 忘vong 者giả 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 萬vạn 曆lịch 甲giáp 寅# 。 以dĩ 投đầu 老lão 南nam 嶽nhạc 。 寓# 靈linh 湖hồ 之chi 萬vạn 聖thánh 蘭lan 若nhã 。 結kết 夏hạ 時thời 。 粵# 門môn 人nhân 超siêu 越việt 。 侍thị 予# 最tối 久cửu 。 甘cam 苦khổ 疾tật 病bệnh 患hoạn 難nạn 。 靡mĩ 不bất 同đồng 之chi 。 予# 感cảm 其kỳ 精tinh 誠thành 。 因nhân 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích 懸huyền 鏡kính 。 觸xúc 發phát 先tiên 心tâm 。 遂toại 直trực 筆bút 成thành 帙# 。 較giảo 懸huyền 鏡kính 雖tuy 多đa 。 無vô 非phi 廣quảng 發phát 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 旨chỉ 。 而nhi 文văn 不bất 暇hạ 詳tường 釋thích 。 題đề 曰viết 通thông 議nghị 。 蓋cái 取thủ 春xuân 秋thu 經kinh 世thế 。 先tiên 王vương 之chi 法pháp 。 議nghị 而nhi 不bất 辨biện 之chi 意ý 。 所sở 謂vị 議nghị 其kỳ 條điều 貫quán 。 而nhi 通thông 其kỳ 大đại 綱cương 。 是thị 於ư 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 實thật 以dĩ 為vi 贅# 。 其kỳ 於ư 初sơ 機cơ 之chi 士sĩ 。 可khả 以dĩ 飲ẩm 海hải 一nhất 滴tích 。 而nhi 吞thôn 百bách 川xuyên 之chi 味vị 也dã 。 或hoặc 曰viết 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 可khả 得đắc 而nhi 議nghị 之chi 耶da 。 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 法pháp 本bổn 離ly 言ngôn 。 而nhi 堅kiên 執chấp 邪tà 見kiến 者giả 。 非phi 言ngôn 不bất 破phá 。 佛Phật 說thuyết 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 名danh 為vi 論luận 議nghị 。 以dĩ 折chiết 邪tà 慢mạn 之chi 幢tràng 。 良lương 以dĩ 此thử 經Kinh 。 摧tồi 九cửu 界giới 之chi 邪tà 鋒phong 。 折chiết 聖thánh 凡phàm 之chi 執chấp 壘lũy 。 靡mĩ 不bất 畢tất 見kiến 於ư 廣quảng 長trường 舌thiệt 端đoan 。 種chủng 種chủng 堅kiên 壁bích 。 一nhất 鏃# 而nhi 破phá 之chi 。 直trực 使sử 智trí 竭kiệt 情tình 枯khô 。 降hàng 心tâm 歸quy 順thuận 而nhi 後hậu 已dĩ 。 以dĩ 經kinh 盡tận 發phát 其kỳ 情tình 。 苟cẩu 不bất 議nghị 明minh 正chánh 令linh 。 無vô 因nhân 以dĩ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 之chi 妖yêu 氛phân 。 彰chương 覺giác 皇hoàng 之chi 大đại 化hóa 。 是thị 可khả 以dĩ 文văn 字tự 目mục 之chi 哉tai 。 得đắc 意ý 遺di 言ngôn 。 是thị 在tại 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 。

首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 懸huyền 鏡kính 序tự

虞ngu 淳thuần 熙hi (# 明minh )#

首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 大đại 定định 之chi 總tổng 名danh 也dã 。 而nhi 世thế 之chi 受thọ 此thử 經Kinh 者giả 。 有hữu 不bất 定định 之chi 疑nghi 二nhị 焉yên 。 其kỳ 一nhất 曰viết 傳truyền 經kinh 不bất 定định 。 唐đường 神thần 龍long 初sơ 般Bát 剌Lạt 密Mật 諦Đế 三tam 藏tạng 。 潛tiềm 將tương 梵Phạm 筴# 私tư 入nhập 廣quảng 州châu 。 譯dịch 而nhi 授thọ 房phòng 相tương/tướng 國quốc 融dung 。

時thời 本bổn 國quốc 責trách 其kỳ 違vi 制chế 。 持trì 筴# 遁độn 去khứ 。 融dung 亦diệc 奏tấu 上thượng 不bất 行hành 。 外ngoại 則tắc 梵Phạm 本bổn 無vô 徵trưng 。 內nội 則tắc 目mục 錄lục 失thất 載tái 。 已dĩ 不bất 能năng 無vô 疑nghi 。 而nhi 智trí 昇thăng 又hựu 謂vị 沙Sa 門Môn 懷hoài 廸# 。 遇ngộ 梵Phạm 僧Tăng 於ư 廣quảng 州châu 。 共cộng 譯dịch 十thập 卷quyển 。 較giảo 之chi 融dung 本bổn 。 並tịnh 不bất 差sai 異dị 。 豈khởi 廸# 與dữ 融dung 同đồng 時thời 筆bút 授thọ 耶da 。 智trí 昇thăng 所sở 記ký 不bất 詳tường 如như 此thử 。 何hà 以dĩ 傳truyền 信tín 。 及cập 考khảo 法pháp 顯hiển 誦tụng 之chi 於ư 晉tấn 。 法pháp 聰thông 持trì 之chi 於ư 梁lương 。 智trí 者giả 不bất 得đắc 見kiến 之chi 於ư 隋tùy 。 而nhi 融dung 等đẳng 乃nãi 始thỉ 授thọ 之chi 於ư 唐đường 。 或hoặc 彼bỉ 或hoặc 此thử 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 其kỳ 傳truyền 經kinh 不bất 定định 。 起khởi 後hậu 世thế 之chi 疑nghi 一nhất 也dã 。 二nhị 曰viết 判phán 經kinh 不bất 定định 。 五ngũ 時thời 四tứ 教giáo 之chi 目mục 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 經kinh 。 無vô 不bất 各các 從tùng 其kỳ 判phán 者giả 。 而nhi 獨độc 此thử 經Kinh 。 最tối 為vi 難nạn/nan 判phán 。 環hoàn 師sư 判phán 入nhập 般Bát 若Nhã 。 璿# 師sư 判phán 入nhập 方Phương 等Đẳng 。 智trí 圓viên 諸chư 師sư 判phán 入nhập 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 之chi 間gian 。 夫phu 不bất 夭yểu 慧tuệ 命mạng 。 未vị 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 非phi 般Bát 若Nhã 矣hĩ 。 楞lăng 伽già 山sơn 上thượng 。 破phá 外ngoại 自tự 然nhiên 。 非phi 方Phương 等Đẳng 矣hĩ 。 匿nặc 王vương 父phụ 子tử 。 生sanh 不bất 逢phùng 受thọ 命mạng 之chi 年niên 。 非phi 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 間gian 矣hĩ 。 非phi 漸tiệm 非phi 頓đốn 。 非phi 秘bí 密mật 非phi 不bất 定định 。 非phi 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 。 如như 真chân 覺giác 百bách 問vấn 所sở 列liệt 始thỉ 終chung 前tiền 後hậu 。 恍hoảng 惚hốt 難nạn/nan 憑bằng 。 其kỳ 判phán 經kinh 不bất 定định 。 起khởi 後hậu 世thế 之chi 疑nghi 。 二nhị 也dã 。 宣tuyên 灑sái 常thường 舉cử 秀tú 師sư 內nội 道đạo 塲# 之chi 所sở 書thư 。 慤# 師sư 故cố 相tương/tướng 家gia 之chi 所sở 得đắc 。 相tương/tướng 質chất 以dĩ 釋thích 傳truyền 經kinh 之chi 疑nghi 。 竊thiết 意ý 世thế 人nhân 皆giai 信tín 二nhị 師sư 。 亦diệc 皆giai 信tín 此thử 經Kinh 。 無vô 惑hoặc 也dã 。 乃nãi 今kim 四tứ 眾chúng 之chi 信tín 憨# 師sư 如như 二nhị 師sư 。 則tắc 判phán 以dĩ 為vi 非phi 一nhất 時thời 頓đốn 說thuyết 也dã 者giả 。 顧cố 不bất 足túc 信tín 哉tai 。 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 之chi 說thuyết 一nhất 時thời 也dã 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 之chi 說thuyết 。 又hựu 一nhất 時thời 也dã 。 結kết 集tập 者giả 直trực 欲dục 顯hiển 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 指chỉ 。 即tức 十thập 世thế 古cổ 今kim 不bất 離ly 當đương 念niệm 。 而nhi 例lệ 何hà 足túc 以dĩ 拘câu 之chi 雖tuy 然nhiên 。 師sư 已dĩ 顯hiển 真chân 心tâm 。 明minh 大đại 定định 幾kỷ 無vô 餘dư 蘊uẩn 矣hĩ 。 又hựu 必tất 名danh 之chi 曰viết 懸huyền 鏡kính 者giả 。 豈khởi 無vô 其kỳ 意ý 歟# 。 空không 中trung 之chi 鏡kính 懸huyền 而nhi 照chiếu 壇đàn 中trung 之chi 鏡kính 。 葢# 持trì 心tâm 咒chú 之chi 軌quỹ 儀nghi 也dã 。 昔tích 者giả 阿A 難Nan 。 與dữ 摩ma 登đăng 伽già 乘thừa 此thử 咒chú 心tâm 。 一nhất 念niệm 薰huân 修tu 。 超siêu 有hữu 漏lậu 而nhi 證chứng 無Vô 學Học 。 世Thế 尊Tôn 將tương 欲dục 。 敷phu 演diễn 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 先tiên 順thuận 其kỳ 多đa 聞văn 之chi 習tập 。 種chủng 種chủng 開khai 示thị 。 復phục 剷# 落lạc 其kỳ 所sở 聞văn 於ư 佛Phật 。 如như 語ngữ 四tứ 眾chúng 文Văn 殊Thù 大đại 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 種chủng 種chủng 多đa 法pháp 。 使sử 之chi 泰thái 然nhiên 蕩đãng 然nhiên 。 皎hiệu 然nhiên 了liễu 然nhiên 。 而nhi 終chung 則tắc 快khoái 然nhiên 於ư 此thử 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 聞văn 薰huân 聞văn 修tu 之chi 秘bí 。 此thử 惟duy 能năng 說thuyết 神thần 咒chú 。 若nhược 觀quán 世thế 音âm 始thỉ 為vi 當đương 機cơ 。 故cố 歷lịch 選tuyển 圓viên 通thông 。 取thủ 其kỳ 梵Phạm 音âm 潮triều 音âm 。 一nhất 形hình 一nhất 咒chú 。 可khả 從tùng 中trung 修tu 證chứng 者giả 為vi 法pháp 耳nhĩ 。 如như 是thị 修tu 。 如như 是thị 證chứng 。 獲hoạch 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 地địa 地địa 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 觀quán 察sát 。 而nhi 此thử 金kim 剛cang 心tâm 。 金kim 剛cang 觀quán 察sát 。 乃nãi 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 自tự 旦đán 至chí 暮mộ 。 音âm 聲thanh 相tương 聯liên 。 從tùng 耳nhĩ 根căn 入nhập 者giả 也dã 。 因nhân 門môn 而nhi 入nhập 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 不bất 然nhiên 。 心tâm 有hữu 未vị 通thông 。 佛Phật 為vi 妄vọng 語ngữ 矣hĩ 。 魔ma 有hữu 未vị 降giáng/hàng 。 咒chú 為vi 唐đường 捐quyên 矣hĩ 。 獨độc 不bất 觀quán 世Thế 尊Tôn 自tự 立lập 之chi 五ngũ 名danh 乎hồ 。 曰viết 寳# 印ấn 。 曰viết 救cứu 護hộ 。 曰viết 密mật 因nhân 。 而nhi 終chung 之chi 曰viết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 。 所sở 云vân 灌quán 頂đảnh 者giả 。 經kinh 中trung 凡phàm 三tam 四tứ 見kiến 焉yên 。 岳nhạc 師sư 判phán 為vi 天Thiên 竺Trúc 灌quán 頂đảnh 部bộ 。 誠thành 有hữu 見kiến 於ư 三tam 藏tạng 所sở 傳truyền 。 必tất 為vi 密mật 宗tông 。 此thử 之chi 圓viên 圓viên 果quả 海hải 。 詎cự 有hữu 時thời 量lượng 。 而nhi 可khả 以dĩ 一nhất 時thời 一nhất 教giáo [(冰-水+〡)*ㄆ]# 之chi 耶da 。 或hoặc 謂vị 五ngũ 密mật 部bộ 中trung 無vô 此thử 顯hiển 說thuyết 。 殊thù 不bất 知tri 彼bỉ 云vân 夜dạ # 。 即tức 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 我ngã 已dĩ 聞văn 佛Phật 金kim 口khẩu 誠thành 言ngôn 曰viết 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 矣hĩ 。 而nhi 難nan 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 豈khởi 不bất 謬mậu 哉tai 。 是thị 故cố 憨# 師sư 信tín 受thọ 而nhi 標tiêu 懸huyền 鏡kính 也dã 。 得đắc 此thử 咒chú 心tâm 。 無vô 論luận 登đăng 刀đao 入nhập 火hỏa 。 雖tuy 安an 公công 破phá 句cú 讀đọc 經kinh 。 珪# 公công 詆# 佛Phật 妄vọng 說thuyết 無vô 不bất 可khả 者giả 。 舍xá 咒chú 心tâm 而nhi 談đàm 真chân 心tâm 。 是thị 增tăng 益ích 多đa 聞văn 。 非phi 世Thế 尊Tôn 意ý 。 亦diệc 非phi 憨# 師sư 之chi 意ý 矣hĩ 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 懸huyền 鏡kính 序tự

釋thích 德đức 清thanh (# 明minh )#

原nguyên 夫phu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 者giả 。 乃nãi 諸chư 佛Phật 之chi 秘bí 藏tạng 。 修tu 行hành 之chi 妙diệu 門môn 。 迷mê 悟ngộ 之chi 根căn 源nguyên 。 真chân 妄vọng 之chi 大đại 本bổn 。 而nhi 其kỳ 所sở 談đàm 。 直trực 指chỉ 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 藏tạng 真chân 心tâm 為vi 體thể 。 葢# 此thử 心tâm 體thể 。 本bổn 自tự 靈linh 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 廣quảng 大đại 虚# 寂tịch 。 平bình 等đẳng 如như 如như 。 絕tuyệt 諸chư 名danh 相tướng 。 聖thánh 凡phàm 一nhất 際tế 。 生sanh 佛Phật 等đẳng 同đồng 。 然nhiên 迷mê 之chi 則tắc 。 生sanh 死tử 無vô 端đoan 。 悟ngộ 之chi 則tắc 輪luân 廻hồi 頓đốn 息tức 。 是thị 以dĩ 吾ngô 佛Phật 證chứng 此thử 。 愍mẫn 物vật 迷mê 之chi 。 故cố 假giả 大đại 權quyền 。 發phát 啟khải 斯tư 教giáo 。 大đại 開khai 修tu 證chứng 之chi 門môn 。 曲khúc 示thị 歸quy 家gia 之chi 路lộ 。 是thị 以dĩ 一nhất 部bộ 所sở 詮thuyên 。 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 。 不bất 出xuất 迷mê 悟ngộ 真chân 妄vọng 二nhị 法pháp 。 然nhiên 迷mê 途đồ 萬vạn 狀trạng 。 悟ngộ 有hữu 多đa 門môn 。 若nhược 尅khắc 體thể 窮cùng 源nguyên 不bất 無vô 其kỳ 要yếu 至chí 若nhược 從tùng 迷mê 至chí 悟ngộ 之chi 方phương 。 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 之chi 指chỉ 。 端đoan 在tại 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 三tam 。 觀quán 妙diệu 門môn 若nhược 欲dục 洞đỗng 觀quán 法Pháp 界Giới 。 徹triệt 見kiến 自tự 心tâm 。 覿# 體thể 還hoàn 源nguyên 。 莫mạc 斯tư 為vi 要yếu 。 慨khái 夫phu 文văn 詞từ 簡giản 奥# 。 義nghĩa 理lý 幽u 深thâm 。 雖tuy 諸chư 家gia 註chú 疏sớ/sơ 。 精tinh 暢sướng 發phát 明minh 。 而nhi 學học 者giả 貪tham 程# 。 罔võng 知tri 捷tiệp 徑kính 。 致trí 使sử 理lý 觀quán 昧muội 於ư 陳trần 言ngôn 。 修tu 習tập 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 清thanh 不bất 揆quỹ 固cố 陋lậu 。 志chí 嘗thường 刻khắc 意ý 斯tư 文văn 。 杜đỗ 絕tuyệt 見kiến 聞văn 。 窮cùng 歷lịch 冰băng 雪tuyết 。 顧cố 智trí 識thức 暗ám 昧muội 。 非phi 敢cảm 妄vọng 擬nghĩ 聖thánh 心tâm 。 每mỗi 於ư 一nhất 線tuyến 通thông 途đồ 。 麤thô 述thuật 鄙bỉ 意ý 。 庶thứ 潛tiềm 修tu 之chi 士sĩ 。 若nhược 攬lãm 鏡kính 以dĩ 照chiếu 形hình 。 願nguyện 即tức 事sự 安an 心tâm 。 頓đốn 融dung 藏tạng 性tánh 者giả 矣hĩ 。

(# 附phụ )# 王vương 應ưng 乾can/kiền/càn 楞lăng 嚴nghiêm 見kiến 道đạo 分phần/phân 說thuyết

楞lăng 嚴nghiêm 妙diệu 義nghĩa 。 悉tất 具cụ 見kiến 道đạo 分phần/phân 。 此thử 處xứ 叅# 透thấu 。 其kỳ 餘dư 可khả 沛# 然nhiên 解giải 矣hĩ 。 葢# 楞lăng 嚴nghiêm 廣quảng 含hàm 法Pháp 界Giới 。 細tế 剖phẫu 鄰lân 虗hư 。 而nhi 其kỳ 大đại 要yếu 。 在tại 於ư 破phá 世thế 相tương/tướng 之chi 幻huyễn 。 顯hiển 常thường 住trụ 之chi 真chân 。 故cố 發phát 端đoan 徵trưng 心tâm 。 而nhi 即tức 約ước 眼nhãn 見kiến 歸quy 心tâm 。 見kiến 因nhân 眼nhãn 根căn 。 有hữu 因nhân 則tắc 有hữu 還hoàn 。 如như 頭đầu 自tự 動động 。 搖dao 手thủ 自tự 開khai 合hợp 。 面diện 有hữu 童đồng [唆-口+芻]# 。 是thị 物vật 非phi 物vật 。 是thị 見kiến 非phi 見kiến 。 非phi 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 和hòa 合hợp 等đẳng 論luận 。 皆giai 以dĩ 破phá 世thế 相tương/tướng 之chi 幻huyễn 也dã 。 心tâm 為vi 見kiến 精tinh 。 無vô 因nhân 亦diệc 無vô 還hoàn 。 如như 見kiến 無vô 所sở 動động 。 見kiến 無vô 卷quyển 舒thư 。 見kiến 性tánh 不bất [唆-口+芻]# 。 不bất 汝nhữ 還hoàn 者giả 。 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 但đãn 一nhất 月nguyệt 真chân 。 中trung 間gian 自tự 無vô 。 是thị 月nguyệt 非phi 月nguyệt 等đẳng 論luận 。 皆giai 以dĩ 顯hiển 常thường 住trụ 之chi 真chân 也dã 。 此thử 常thường 住trụ 真chân 性tánh 。 空không 言ngôn 之chi 則tắc 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 而nhi 色sắc 言ngôn 之chi 。 則tắc 物vật 物vật 具cụ 備bị 。 故cố 以dĩ 五ngũ 隂# 六lục 入nhập 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 七thất 大đại 。 皆giai 歸quy 之chi 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 所sở 以dĩ 發phát 明minh 色sắc 身thân 。 外ngoại 洎kịp 山sơn 河hà 。 虗hư 空không 大đại 地địa 。 咸hàm 是thị 妙diệu 明minh 。 真chân 心tâm 中trung 物vật 之chi 旨chỉ 也dã 。 阿A 難Nan 乃nãi 始thỉ 身thân 心tâm 蕩đãng 然nhiên 。 不bất 更cánh 認nhận 緣duyên 影ảnh 幻huyễn 。 聚tụ 一nhất 塵trần 一nhất 漚âu 之chi 身thân 心tâm 矣hĩ 。 夫phu 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 則tắc 宜nghi 無vô 諸chư 相tướng 流lưu 遷thiên 。 既ký 有hữu 諸chư 相tướng 流lưu 遷thiên 。 則tắc 宜nghi 相tương/tướng 陵lăng 不bất 相tương 容dung 矣hĩ 。 胡hồ 各các 各các 周chu 遍biến 無vô 礙ngại 若nhược 是thị 。 此thử 富Phú 樓Lâu 那Na 。 發phát 問vấn 意ý 也dã 。 不bất 知tri 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 。 能năng 所sở 既ký 立lập 。 塵trần 勞lao 斯tư 起khởi 。 於ư 是thị 有hữu 世thế 界giới 。 於ư 是thị 有hữu 眾chúng 生sanh 。 有hữu 因nhân 果quả 。 三tam 種chủng 顛điên 倒đảo 。 輪luân 廻hồi 相tương 續tục 。 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 次thứ 第đệ 流lưu 遷thiên 。 而nhi 如Như 來Lai 妙diệu 覺giác 明minh 空không 。 並tịnh 不bất 復phục 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 金kim 純thuần 不bất 襍tập 。 木mộc 灰hôi 不bất 燃nhiên 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 第đệ 此thử 流lưu 遷thiên 之chi 相tướng 。 原nguyên 屬thuộc 幻huyễn 妄vọng 。 妄vọng 本bổn 無vô 體thể 。 如như 何hà 得đắc 相tương/tướng 陵lăng 滅diệt 。 此thử 觀quán 相tương/tướng 之chi 性tánh 。 原nguyên 是thị 真chân 常thường 。 真chân 非phi 滯trệ 象tượng 。 云vân 何hà 復phục 不bất 相tương 容dung 。 總tổng 之chi 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 則tắc 見kiến 諸chư 相tướng 相tương/tướng 拒cự 。 離ly 塵trần 合hợp 覺giác 。 則tắc 見kiến 太thái 虗hư 融dung 通thông 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 現hiện 寳# 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 非phi 心tâm 非phi 空không 。 無vô 之chi 而nhi 非phi 非phi 也dã 可khả 。 即tức 心tâm 即tức 空không 。 無vô 之chi 而nhi 非phi 即tức 也dã 可khả 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 無vô 之chi 而nhi 非phi 離ly 。 無vô 之chi 而nhi 非phi 非phi 離ly 也dã 可khả 。 此thử 能năng 轉chuyển 物vật 而nhi 不bất 轉chuyển 於ư 物vật 之chi 妙diệu 也dã 。 阿A 難Nan 仍nhưng 執chấp 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 之chi 說thuyết 。 故cố 如Như 來Lai 復phục 以dĩ 。 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 。 之chi 狂cuồng 明minh 之chi 。 而nhi 以dĩ 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 自tự 然nhiên 等đẳng 說thuyết 。 歸quy 於ư 戲hí 論luận 。 以dĩ 多đa 聞văn 自tự 欺khi 。 深thâm 警cảnh 阿A 難Nan 。 可khả 謂vị 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 矣hĩ 。 中trung 間gian 反phản 覆phúc 辯biện 論luận 。 或hoặc 離ly 妄vọng 以dĩ 明minh 真chân 。 或hoặc 即tức 妄vọng 以dĩ 明minh 真chân 。 而nhi 究cứu 至chí 於ư 離ly 即tức 是thị 非phi 。 無vô 處xứ 摸mạc 索sách 。 文văn 義nghĩa 環hoàn 廻hồi 。 首thủ 尾vĩ 照chiếu 應ưng 。 如như 層tằng 波ba 疊điệp 浪lãng 。 無vô 可khả 分phần/phân 拆# 。 溫ôn 陵lăng 見kiến 道đạo 分phần/phân 內nội 。 又hựu 科khoa 三tam 分phần/phân 。 恐khủng 啟khải 學học 人nhân 拘câu 泥nê 支chi 離ly 之chi 病bệnh 。 余dư 所sở 為vi 不bất 揣đoàn 而nhi 漫mạn 言ngôn 之chi 也dã 。

大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 玄huyền 義nghĩa 序tự

釋thích 智trí 旭# (# 明minh )#

大đại 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 之chi 理lý 體thể 也dã 。 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 。 融dung 四tứ 科khoa 而nhi 惟duy 是thị 本bổn 真chân 。 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 妙diệu 七thất 大đại 而nhi 各các 周chu 法Pháp 界Giới 。 喻dụ 冰băng 水thủy 之chi 始thỉ 終chung 。 惟duy 是thị 濕thấp 性tánh 。 譬thí 太thái 虚# 之chi 羣quần 相tương/tướng 。 不bất 拒cự 發phát 揮huy 。 十thập 界giới 一nhất 心tâm 。 事sự 造tạo 與dữ 理lý 具cụ 。 徧biến 攝nhiếp 徧biến 含hàm 。 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 。 橫hoạnh/hoành 辯biện 與dữ 豎thụ 歷lịch 。 非phi 並tịnh 非phi 別biệt 。 依y 此thử 成thành 自tự 行hành 因nhân 果quả 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 即tức 此thử 為vi 化hóa 他tha 因nhân 果quả 。 故cố 名danh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 因nhân 果quả 妙diệu 修tu 。 全toàn 歸quy 性tánh 具cụ 。 化hóa 他tha 力lực 用dụng 。 寧ninh 隔cách 體thể 宗tông 。 二nhị 本bổn 明minh 而nhi 金kim 沙sa 立lập 辨biện 。 二nhị 義nghĩa 決quyết 而nhi 華hoa 屋ốc 有hữu 門môn 。 圓viên 通thông 既ký 陳trần 。 信tín 方phương 便tiện 之chi 無vô 非phi 聖thánh 性tánh 。 圓viên 根căn 既ký 選tuyển 。 知tri 耳nhĩ 門môn 之chi 獨độc 利lợi 此thử 方phương 。 明minh 誨hối 殷ân 勤cần 。 戒giới 乘thừa 俱câu 急cấp 。 道đạo 塲# 安an 立lập 。 顯hiển 密mật 互hỗ 資tư 。 無vô 漸tiệm 次thứ 而nhi 立lập 漸tiệm 次thứ 。 能năng 歷lịch 之chi 正chánh 助trợ 圓viên 彰chương 。 即tức 位vị 次thứ 而nhi 非phi 位vị 次thứ 。 所sở 歷lịch 之chi 轉chuyển 依y 如như 幻huyễn 。 精tinh 研nghiên 七thất 趣thú 。 秖kỳ 因nhân 迷mê 此thử 大đại 佛Phật 頂đảnh 理lý 而nhi 妄vọng 受thọ 輪luân 廻hồi 。 誰thùy 達đạt 空không 華hoa 無vô 別biệt 體thể 。 詳tường 辨biện 五ngũ 魔ma 。 本bổn 求cầu 悟ngộ 此thử 大đại 佛Phật 頂đảnh 理lý 而nhi 中trung 途đồ 成thành 惑hoặc 。 那na 知tri 妄vọng 想tưởng 作tác 根căn 源nguyên 。 是thị 誠thành 一nhất 代đại 時thời 教giáo 之chi 精tinh 髓tủy 。 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 之chi 秘bí 要yếu 。 無vô 上thượng 圓viên 頓đốn 之chi 旨chỉ 歸quy 。 三tam 根căn 普phổ 被bị 之chi 方phương 便tiện 。 超siêu 權quyền 小tiểu 之chi 殊thù 勝thắng 法Pháp 門môn 。 摧tồi 魔ma 外ngoại 之chi 實thật 相tướng 正chánh 印ấn 也dã 。 所sở 以dĩ 一nhất 念niệm 示thị 人nhân 。 滅diệt 業nghiệp 障chướng 如như 翻phiên 大đại 地địa 。 依y 教giáo 行hành 道Đạo 。 成thành 菩Bồ 提Đề 如như 觀quán 掌chưởng 果quả 。 智trí 者giả 大đại 師sư 。 聞văn 名danh 遙diêu 禮lễ 。 不bất 憚đạn 其kỳ 勞lao 。 般bát 剌lạt 尊tôn 者giả 。 剖phẫu 膊bạc 遠viễn 傳truyền 。 不bất 辭từ 其kỳ 苦khổ 。 智trí 旭# 生sanh 逢phùng 像tượng 季quý 。 獲hoạch 遘cấu 雄hùng 詮thuyên 。 自tự 非phi 大Đại 士Sĩ 神thần 功công 。 曷hạt 繇# 染nhiễm 指chỉ 。 特đặc 以dĩ 文văn 圓viên 義nghĩa 妙diệu 。 旨chỉ 遠viễn 趣thú 深thâm 。 註chú 疏sớ/sơ 雖tuy 多đa 。 宗tông 極cực 未vị 立lập 。 悲bi 了liễu 義nghĩa 之chi 尚thượng 隱ẩn 。 痛thống 迷mê 津tân 之chi 孰thục 告cáo 。 不bất 辭từ 固cố 陋lậu 。 聊liêu 殫đàn 隙khích 明minh 。 徧biến 採thải 眾chúng 長trường/trưởng 。 折chiết 衷# 一nhất 理lý 。 研nghiên 精tinh 竭kiệt 思tư 。 再tái 述thuật 玄huyền 文văn 。 不bất 敢cảm 與dữ 前tiền 人nhân 苦khổ 較giảo 是thị 非phi 。 但đãn 自tự 向hướng 斯tư 經Kinh 深thâm 求cầu 脉mạch 絡lạc 。 願nguyện 我ngã 同đồng 仁nhân 。 虚# 心tâm 著trước 眼nhãn 。 必tất 有hữu 知tri 其kỳ 同đồng 異dị 淺thiển 深thâm 。 違vi 順thuận 得đắc 失thất 者giả 矣hĩ 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 四tứ 依y 解giải 序tự

釋thích 觀quán 衡hành (# 明minh )#

夫phu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 乃nãi 人nhân 人nhân 日nhật 用dụng 能năng 見kiến 能năng 聞văn 能năng 覺giác 能năng 知tri 。 之chi 自tự 性tánh 也dã 。 蓋cái 此thử 性tánh 即tức 是thị 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 聖thánh 凡phàm 不bất 二nhị 。 物vật 我ngã 同đồng 源nguyên 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 圓viên 明minh 妙diệu 性tánh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 用dụng 之chi 能năng 見kiến 能năng 聞văn 。 能năng 覺giác 能năng 知tri 。 而nhi 不bất 識thức 知tri 廣quảng 大đại 圓viên 明minh 實thật 自tự 狹hiệp 自tự 小tiểu 。 自tự 私tư 自tự 昧muội 。 可khả 謂vị 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 也dã 。 圓viên 覺giác 序tự 云vân 。 終chung 日nhật 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 者giả 。 凡phàm 夫phu 也dã 。 斯tư 之chi 謂vị 歟# 。 原nguyên 此thử 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 名danh 為vi 奢xa 摩ma 他tha 。 而nhi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 非phi 即tức 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 又hựu 此thử 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 名danh 為vi 三Tam 摩Ma 提Đề 。 而nhi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 即tức 。 即tức 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 又hựu 此thử 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 。 名danh 為vi 禪thiền 那na 。 而nhi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 即tức 空không 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 是thị 則tắc 三tam 藏tạng 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。 三tam 觀quán 原nguyên 無vô 二nhị 體thể 。 究cứu 竟cánh 常thường 住trụ 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 故cố 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 苟cẩu 。 能năng 於ư 此thử 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 薦tiến 得đắc 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 而nhi 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 。 備bị 在tại 我ngã 而nhi 不bất 在tại 於ư 經kinh 也dã 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 法pháp 外ngoại 無vô 心tâm 。 舉cử 心tâm 則tắc 念niệm 念niệm 真chân 詮thuyên 。 觀quán 經kinh 則tắc 字tự 字tự 本bổn 性tánh 。 豈khởi 容dung 心tâm 法pháp 能năng 所sở 對đối 待đãi 之chi 分phần 哉tai 。 孰thục 能năng 達đạt 此thử 。 又hựu 不bất 唯duy 一nhất 經kinh 之chi 文văn 義nghĩa 。 不bất 屬thuộc 於ư 他tha 。 盛thịnh 矣hĩ 。 盡tận 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 。 耳nhĩ 之chi 所sở 聞văn 。 鼻tị 之chi 所sở 齅khứu 。 舌thiệt 之chi 所sở 嘗thường 。 身thân 之chi 所sở 覺giác 。 意ý 之chi 所sở 知tri 。 盡tận 於ư 虗hư 空không 。 徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 。 事sự 事sự 法pháp 法pháp 。 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 六lục 湛trạm 圓viên 明minh 之chi 外ngoại 。 是thị 則tắc 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 吾ngô 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 性tánh 量lượng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 吾ngô 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 心tâm 光quang 。 諸chư 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 眾chúng 生sanh 於ư 諸chư 佛Phật 光quang 中trung 。 聞văn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 斯tư 則tắc 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 。 不bất 動động 道đạo 塲# 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 身thân 含hàm 十thập 方phương 。 無vô 盡tận 虚# 空không 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 現hiện 寳# 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 如như 是thị 妙diệu 用dụng 。 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 。 個cá 個cá 圓viên 成thành 。 豈khởi 唯duy 諸chư 佛Phật 獨độc 能năng 哉tai 。 若nhược 爾nhĩ 廣quảng 大đại 性tánh 量lượng 。 廣quảng 大đại 真chân 用dụng 。 即tức 此thử 日nhật 用dụng 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 而nhi 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 不bất 能năng 廣quảng 大đại 真chân 實thật 受thọ 用dụng 。 孰thục 之chi 過quá 歟# 。 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 復phục 欲dục 知tri 。 無vô 始thỉ 無vô 明minh 使sử 汝nhữ 輪luân 轉chuyển 。 生sanh 死tử 結kết 根căn 。 唯duy 汝nhữ 六lục 根căn 。 更cánh 非phi 他tha 物vật 。 汝nhữ 復phục 欲dục 知tri 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 令linh 汝nhữ 速tốc 證chứng 。 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 寂tịch 淨tịnh 妙diệu 常thường 。 亦diệc 汝nhữ 六lục 根căn 。 更cánh 非phi 他tha 物vật 。 知tri 此thử 離ly 吾ngô 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 別biệt 無vô 片phiến 事sự 可khả 得đắc 。 豈khởi 非phi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 囫# 囫# 圇# 圇# 是thị 一nhất 輪luân 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 耶da 。 苐# 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 勞lao 我ngã 覺giác 皇hoàng 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 從tùng 迷mê 指chỉ 迷mê 。 將tương 此thử 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 分phân 作tác 五ngũ 時thời 名danh 教giáo 。 總tổng 欲dục 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 復phục 歸quy 一nhất 性tánh 圓viên 常thường 。 因nhân 當đương 機cơ 有hữu 淺thiển 深thâm 。 故cố 乘thừa 時thời 有hữu 先tiên 後hậu 。 至chí 於ư 斯tư 經Kinh 也dã 。 開khai 三tam 乘thừa 之chi 區khu 宇vũ 。 統thống 五ngũ 教giáo 之chi 宏hoành 綱cương 。 權quyền 實thật 並tịnh 融dung 。 性tánh 相tướng 俱câu 徹triệt 。 初sơ 標tiêu 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 分phân 別biệt 為vi 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。 後hậu 明minh 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 究cứu 竟cánh 歸quy 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 其kỳ 究cứu 妄vọng 也dã 。 即tức 處xứ 即tức 體thể 以dĩ 推thôi 心tâm 。 心tâm 本bổn 非phi 心tâm 若nhược 同đồng 若nhược 別biệt 以dĩ 分phần/phân 見kiến 。 見kiến 亦diệc 非phi 見kiến 其kỳ 究cứu 真chân 也dã 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 以dĩ 示thị 圓viên 。 圓viên 自tự 何hà 圓viên 。 不bất 動động 不bất 變biến 以dĩ 顯hiển 常thường 。 常thường 如như 所sở 常thường 。 或hoặc 舉cử 拳quyền 。 或hoặc 垂thùy 手thủ 。 滿mãn 盤bàn 托thác 放phóng 阿A 難Nan 目mục 前tiền 。 或hoặc 交giao 光quang 。 或hoặc 灌quán 頂đảnh 。 親thân 手thủ 撥bát 在tại 大đại 眾chúng 口khẩu 裏lý 。 或hoặc 剖phẫu 剝bác 於ư 物vật 象tượng 。 或hoặc 直trực 指chỉ 於ư 見kiến 精tinh 。 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 非phi 和hòa 合hợp 。 非phi 不bất 和hòa 合hợp 。 掃tảo 除trừ 戲hí 論luận 而nhi 妄vọng 想tưởng 自tự 空không 。 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 曰viết 本bổn 然nhiên 。 曰viết 周chu 徧biến 。 曰viết 不bất 動động 搖dao 。 但đãn 不bất 分phân 別biệt 而nhi 實thật 相tướng 全toàn 露lộ 。 發phát 揮huy 三tam 種chủng 藏tạng 性tánh 。 細tế 釋thích 深thâm 妙diệu 疑nghi 惑hoặc 。 以dĩ 應ưng 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 之chi 請thỉnh 。 詳tường 明minh 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 繼kế 選tuyển 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。 以dĩ 滿mãn 最tối 初sơ 方phương 便tiện 之chi 酬thù 。 復phục 示thị 壇đàn 儀nghi 法pháp 行hành 。 以dĩ 為vi 末mạt 世thế 攝nhiếp 心tâm 。 重trùng 宣tuyên 秘bí 密mật 伽già 陀đà 。 以dĩ 作tác 當đương 來lai 護hộ 念niệm 。 見kiến 聞văn 之chi 真chân 宅trạch 既ký 悟ngộ 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 妙diệu 門môn 已dĩ 知tri 。 借tá 路lộ 還hoàn 家gia 。 由do 因nhân 達đạt 果quả 。 立lập 三tam 漸tiệm 次thứ 。 滅diệt 二nhị 倒đảo 因nhân 。 畨# 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 日nhật 用dụng 不bất 知tri 之chi 沉trầm 習tập 。 成thành 十thập 二nhị 聖thánh 位vị 稱xưng 性tánh 圓viên 明minh 之chi 妙diệu 覺giác 。 當đương 機cơ 舉cử 果quả 求cầu 因nhân 。 問vấn 荅# 事sự 訖ngật 。 世Thế 尊Tôn 依y 因nhân 示thị 果quả 。 修tu 證chứng 義nghĩa 周chu 。 隨tùy 請thỉnh 真chân 詮thuyên 之chi 名danh 。 便tiện 示thị 了liễu 義nghĩa 之chi 目mục 。 阿A 難Nan 末mạt 問vấn 七thất 趨xu 情tình 想tưởng 之chi 昇thăng 降giáng/hàng 。 如Như 來Lai 自tự 說thuyết 五ngũ 隂# 迷mê 悟ngộ 之chi 淺thiển 深thâm 。 總tổng 是thị 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 是thị 知tri 一nhất 經kinh 所sở 示thị 所sở 說thuyết 大đại 意ý 。 不bất 出xuất 當đương 機cơ 所sở 恨hận 所sở 請thỉnh 二nhị 關quan 。 精tinh 研nghiên 所sở 恨hận 。 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 之chi 致trí 使sử 盡tận 日nhật 用dụng 不bất 知tri 之chi 愚ngu 。 發phát 明minh 所sở 請thỉnh 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 因nhân 。 便tiện 克khắc 自tự 性tánh 圓viên 明minh 之chi 妙diệu 。 全toàn 經kinh 之chi 旨chỉ 。 旨chỉ 盡tận 於ư 斯tư 。 要yếu 其kỳ 如Như 來Lai 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 費phí 盡tận 多đa 少thiểu 婆bà 心tâm 。 不bất 過quá 指chỉ 示thị 人nhân 人nhân 日nhật 用dụng 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 就tựu 是thị 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 真chân 體thể 。 如như 能năng 極cực 盡tận 擔đảm 當đương 。 不bất 唯duy 當đương 下hạ 與dữ 諸chư 佛Phật 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 便tiện 能năng 高cao 跳khiêu 毘tỳ 盧lô 頂đảnh nễ 上thượng 去khứ 也dã 。 可khả 不bất 快khoái 哉tai 。 可khả 不bất 快khoái 哉tai 。 是thị 經Kinh 自tự 唐đường 譯dịch 已dĩ 還hoàn 。 千thiên 有hữu 餘dư 載tái 。 傳truyền 疏sớ/sơ 相tương 繼kế 二nhị 十thập 餘dư 家gia 。 犁lê 文văn 搜sưu 義nghĩa 。 曲khúc 盡tận 幽u 微vi 。 究cứu 妄vọng 研nghiên 真chân 。 了liễu 無vô 滯trệ 礙ngại 。 大đại 觀quán 諸chư 疏sớ/sơ 。 似tự 乎hồ 白bạch 日nhật 之chi 下hạ 。 弗phất 藉tạ 剔dịch 燈đăng 。 細tế 閱duyệt 本bổn 經kinh 。 實thật 矣hĩ 太thái 虗hư 之chi 中trung 。 不bất 勞lao 施thí 點điểm 。 何hà 乃nãi 自tự 見kiến 未vị 圓viên 。 不bất 能năng 如như 龍long 游du 空không 。 超siêu 超siêu 於ư 文văn 義nghĩa 之chi 外ngoại 。 鈍độn 根căn 不bất 猛mãnh 偏thiên 好hảo/hiếu 猶do 蟲trùng 蛀# 木mộc 。 曲khúc 曲khúc 於ư 字tự 句cú 之chi 中trung 。 茲tư 不bất 揣đoàn 沉trầm 冥minh 。 妄vọng 作tác 分phần/phân 釋thích 。 自tự 知tri 不bất 免miễn 聚tụ 笑tiếu 於ư 大đại 方phương 之chi 口khẩu 。 且thả 圖đồ 取thủ 快khoái 於ư 偏thiên 陋lậu 之chi 心tâm 。 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 。 我ngã 心tâm 一nhất 如như 。 是thị 我ngã 非phi 我ngã 。 各các 有hữu 高cao 見kiến 。 衡hành 不bất 敢cảm 強cường/cưỡng 知tri 焉yên 。 開khai 章chương 分phần/phân 門môn 。 不bất 越việt 古cổ 式thức 。 節tiết 文văn 發phát 義nghĩa 。 唯duy 依y 本bổn 經kinh 。 故cố 以dĩ 四tứ 依y 名danh 之chi 。

道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 序tự (# 智trí 觀quán )#

釋thích 道đạo 安an (# 晉tấn )#

大đại 哉tai 智Trí 度Độ 。 萬vạn 聖thánh 資tư 通thông 。 咸hàm 宗tông 以dĩ 成thành 也dã 。 地địa 合hợp 日nhật 照chiếu 。 無vô 法pháp 不bất 周chu 。 不bất 恃thị 不bất 處xứ 。 累lũy/lụy/luy 彼bỉ 有hữu 名danh 。 既ký 外ngoại 有hữu 名danh 。 亦diệc 病bệnh 無vô 形hình 。 兩lưỡng 忘vong 玄huyền 莫mạc 。 塊khối 然nhiên 無vô 主chủ 。 此thử 智trí 之chi 紀kỷ 也dã 。 夫phu 永vĩnh 壽thọ 莫mạc 美mỹ 乎hồ 上thượng 乾can/kiền/càn 。 而nhi 齊tề 之chi 殤thương 子tử 神thần 偉# 莫mạc 美mỹ 於ư 凌lăng 虗hư 而nhi 同đồng 之chi 涓# 滯trệ 。 至chí 德đức 莫mạc 大đại 乎hồ 真Chân 人Nhân 。 而nhi 比tỉ 之chi 朽hủ 種chủng 高cao 妙diệu 莫mạc 大đại 乎hồ 世Thế 雄Hùng 而nhi 喻dụ 之chi 幻huyễn 夢mộng 。 由do 此thử 論luận 之chi 。 亮lượng 為vi 眾chúng 聖thánh 宗tông 矣hĩ 。 何hà 者giả 執chấp 道đạo 御ngự 有hữu 。 卑ty 高cao 有hữu 差sai 。 此thử 有hữu 為vi 之chi 域vực 耳nhĩ 。 非phi 據cứ 真Chân 如Như 。 遊du 法pháp 性tánh 冥minh 然nhiên 無vô 名danh 也dã 。 據cứ 真Chân 如Như 遊du 法pháp 性tánh 。 冥minh 然nhiên 無vô 名danh 者giả 。 智Trí 度Độ 之chi 奥# 室thất 也dã 。 名danh 教giáo 遠viễn 想tưởng 者giả 。 智Trí 度Độ 之chi 蘧# 廬lư 也dã 。 然nhiên 存tồn 乎hồ 證chứng 者giả 。 莫mạc 不bất 契khế 其kỳ 無vô 生sanh 而nhi 煌hoàng 眩huyễn 。 存tồn 乎hồ 迹tích 者giả 。 莫mạc 不bất 忿phẫn 其kỳ 蕩đãng 冥minh 而nhi 誕đản 誹phỉ 。 道đạo 動động 必tất 反phản 。 優ưu 劣liệt 致trí 殊thù 。 眩huyễn 誹phỉ 不bất 其kỳ 宜nghi 乎hồ 。 不bất 其kỳ 宜nghi 乎hồ 。 要yếu 斯tư 法pháp 也dã 。 與dữ 進tiến 度độ 齊tề 軫# 。 逍tiêu 遙diêu 俱câu 遊du 。 千thiên 行hành 萬vạn 定định 。 莫mạc 不bất 以dĩ 成thành 。 眾chúng 行hành 得đắc 字tự 而nhi 智trí 進tiến 全toàn 名danh 諸chư 法pháp 參tham 相tương/tướng 成thành 者giả 。 求cầu 之chi 此thử 列liệt 也dã 。 且thả 其kỳ 經kinh 也dã 。 進tiến 咨tư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 以dĩ 為vi 語ngữ 端đoan 。 追truy 述thuật 權quyền 便tiện 以dĩ 為vi 談đàm 首thủ 。 行hành 無vô 細tế 而nhi 不bất 歷lịch 。 數số 無vô 微vi 而nhi 不bất 極cực 。 言ngôn 似tự 煩phiền 而nhi 各các 有hữu 宗tông 。 義nghĩa 似tự 重trọng/trùng 而nhi 各các 有hữu 主chủ 。 璅tỏa 見kiến 者giả 。 慶khánh 其kỳ 邇nhĩ 教giáo 而nhi 恱# 寤ngụ 。 宏hoành 喆# 者giả 。 望vọng 其kỳ 遠viễn 標tiêu 而nhi 絕tuyệt 目mục 。 陟trắc 者giả 彌di 高cao 而nhi 不bất 能năng 階giai 。 涉thiệp 者giả 彌di 深thâm 而nhi 不bất 能năng 測trắc 。 謀mưu 者giả 慮lự 不bất 能năng 規quy 。 尋tầm 者giả 度độ 不bất 能năng 盡tận 。 暨kỵ 杳# 冥minh 矣hĩ 。 真chân 可khả 謂vị 大đại 業nghiệp 淵uyên 藪tẩu 。 妙diệu 矣hĩ 者giả 哉tai 。 然nhiên 凡phàm 諭dụ 之chi 者giả 。 攷# 文văn 以dĩ 徵trưng 其kỳ 理lý 者giả 。 昬# 其kỳ 趣thú 者giả 也dã 。 察sát 句cú 以dĩ 驗nghiệm 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 迷mê 其kỳ 旨chỉ 者giả 也dã 。 何hà 則tắc 。 考khảo 文văn 則tắc 異dị 同đồng 每mỗi 為vi 辭từ 。 尋tầm 句cú 則tắc 觸xúc 類loại 每mỗi 為vi 旨chỉ 為vi 辭từ 。 則tắc 喪táng 其kỳ 卒thốt 成thành 之chi 致trí 。 為vi 旨chỉ 則tắc 忽hốt 其kỳ 始thỉ 擬nghĩ 之chi 義nghĩa 矣hĩ 。 若nhược 率suất 初sơ 以dĩ 要yếu 其kỳ 終chung 。 或hoặc 忘vong 文văn 以dĩ 全toàn 其kỳ 質chất 者giả 。 則tắc 大đại 智trí 玄huyền 通thông 。 居cư 可khả 知tri 也dã 。 從tùng 始thỉ 發phát 意ý 。 逮đãi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 曲khúc 成thành 決quyết 著trước 。 八bát 地địa 無vô 染nhiễm 。 謂vị 之chi 智trí 也dã 。 故cố 曰viết 遠viễn 離ly 也dã 。 三tam 脫thoát 照chiếu 空không 。 四tứ 非phi 明minh 有hữu 。 統thống 鑑giám 諸chư 法pháp 。 因nhân 後hậu 成thành 用dụng 。 藥dược 病bệnh 雙song 亡vong 。 謂vị 之chi 觀quán 也dã 。 明minh 此thử 二nhị 行hành 。 於ư 三tam 十thập 萬vạn 言ngôn 。 其kỳ 如như 視thị 諸chư 掌chưởng 乎hồ 。 顛điên 沛# 造tạo 次thứ 。 無vô 起khởi 無vô 止chỉ 也dã 。 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 外ngoại 國quốc 高cao 士sĩ 。 抄sao 九cửu 十thập 章chương 。 為vi 道Đạo 行hạnh 品phẩm 。 桓hoàn 靈linh 之chi 世thế 。 塑tố 佛Phật 齎tê 詣nghệ 京kinh 師sư 。 譯dịch 為vi 漢hán 文văn 。 因nhân 本bổn 順thuận 旨chỉ 轉chuyển 音âm 如như 已dĩ 。 敬kính 順thuận 聖thánh 言ngôn 。 了liễu 不bất 加gia 飾sức 也dã 。 然nhiên 經kinh 既ký 抄sao 投đầu 。 撮toát 合hợp 成thành 章chương 。 音âm 殊thù 俗tục 異dị 。 譯dịch 人nhân 口khẩu 傳truyền 。 自tự 非phi 三Tam 達Đạt 。 胡hồ 能năng 一nhất 一nhất 得đắc 本bổn 緣duyên 故cố 乎hồ 。 由do 是thị 道Đạo 行hạnh 頗phả 有hữu 首thủ 尾vĩ 隱ẩn 者giả 古cổ 賢hiền 論luận 之chi 。 往vãng 往vãng 有hữu 滯trệ 。 仕sĩ 行hành 恥sỉ 此thử 。 尋tầm 求cầu 其kỳ 本bổn 。 到đáo 于vu 闐điền 。 乃nãi 得đắc 送tống 詣nghệ 倉thương 垣viên 。 出xuất 為vi 放phóng 光quang 品phẩm 。 斥xích 重trọng/trùng 省tỉnh 刪san 。 務vụ 令linh 婉uyển 便tiện 。 若nhược 其kỳ 悉tất 文văn 。 將tương 過quá 三tam 倍bội 。 善thiện 出xuất 無vô 生sanh 。 論luận 空không 持trì 巧xảo 。 傳truyền 譯dịch 如như 是thị 。 難nạn/nan 為vi 繼kế 矣hĩ 。 二nhị 家gia 所sở 出xuất 。 足túc 令linh 大đại 智trí 。 煥hoán 然nhiên 闡xiển 幽u 。 支chi 讖sấm 全toàn 本bổn 。 其kỳ 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 何hà 者giả 抄sao 經kinh 刪san 削tước 所sở 害hại 必tất 多đa 。 委ủy 本bổn 從tùng 聖thánh 。 乃nãi 佛Phật 之chi 至chí 誡giới 也dã 。 安an 不bất 量lượng 末mạt 學học 。 庶thứ 幾kỷ 斯tư 心tâm 。 載tái 詠vịnh 載tái 玩ngoạn 。 未vị 墜trụy 于vu 地địa 。 檢kiểm 其kỳ 所sở 出xuất 。 事sự 本bổn 終chung 始thỉ 。 猶do 令linh 折chiết 傷thương 玷điếm 缺khuyết 戢tập 然nhiên 無vô 際tế 。 假giả 無vô 放phóng 光quang 。 何hà 由do 解giải 斯tư 經Kinh 乎hồ 。 永vĩnh 謝tạ 先tiên 喆# 。 所sở 蒙mông 多đa 矣hĩ 。 今kim 集tập 所sở 見kiến 為vi 解giải 句cú 下hạ 。 始thỉ 況huống 現hiện 首thủ 終chung 隱ẩn 現hiện 尾vĩ 出xuất 經kinh 見kiến 異dị 。 銓thuyên 其kỳ 得đắc 否phủ/bĩ 。 舉cử 本bổn 證chứng 抄sao 敢cảm 增tăng 損tổn 也dã 。 幸hạnh 我ngã 同đồng 好hảo/hiếu 飾sức 其kỳ 瑕hà 讁trích 也dã 。

合hợp 放phóng 光quang 光quang 讚tán 畧lược 解giải 序tự (# 刪san )#

釋thích 道đạo 安an (# 晉tấn )#

般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 者giả 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 之chi 根căn 也dã 。 正chánh 者giả 等đẳng 也dã 。 不bất 二nhị 入nhập 也dã 。 等đẳng 道đạo 有hữu 三tam 義nghĩa 焉yên 。 法Pháp 身thân 也dã 。 如như 也dã 。 真chân 際tế 也dã 。 故cố 其kỳ 為vi 經kinh 也dã 。 以dĩ 如như 為vi 首thủ 。 以dĩ 法Pháp 身thân 為vi 宗tông 也dã 。 如như 者giả 爾nhĩ 也dã 。 本bổn 末mạt 等đẳng 爾nhĩ 。 無vô 能năng 令linh 不bất 爾nhĩ 也dã 。 佛Phật 之chi 興hưng 滅diệt 。 綿miên 綿miên 常thường 存tồn 。 悠du 然nhiên 無vô 寄ký 。 故cố 曰viết 如như 也dã 。 法Pháp 身thân 者giả 。 一nhất 也dã 。 常thường 淨tịnh 也dã 。 有hữu 無vô 均quân 淨tịnh 。 未vị 始thỉ 有hữu 名danh 。 故cố 於ư 戒giới 則tắc 無vô 戒giới 無vô 犯phạm 。 在tại 定định 則tắc 無vô 定định 無vô 亂loạn 處xứ 智trí 。 則tắc 無vô 智trí 無vô 愚ngu 。 泯mẫn 爾nhĩ 都đô 忘vong 。 二nhị 三tam 盡tận 息tức 。 皎hiệu 然nhiên 不bất 緇# 。 故cố 曰viết 淨tịnh 也dã 。 常thường 道đạo 也dã 。 真chân 際tế 者giả 。 無vô 所sở 著trước 也dã 。 洎kịp 然nhiên 不bất 動động 。 湛trạm 爾nhĩ 玄huyền 齊tề 。 無vô 為vi 也dã 。 無vô 不bất 為vi 也dã 。 萬vạn 法pháp 有hữu 為vi 而nhi 此thử 法pháp 淵uyên 默mặc 。 故cố 曰viết 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 是thị 法pháp 之chi 真chân 也dã 。 由do 是thị 其kỳ 經kinh 。 萬vạn 行hạnh 兩lưỡng 廢phế 。 觸xúc 章chương 輒triếp 無vô 也dã 。 何hà 者giả 癡si 。 則tắc 無vô 往vãng 。 而nhi 非phi 徼# 。 終chung 日nhật 言ngôn 盡tận 物vật 也dã 。 故cố 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 垢cấu 門môn 也dã 。 慧tuệ 則tắc 無vô 往vãng 而nhi 非phi 妙diệu 。 終chung 日nhật 言ngôn 盡tận 道đạo 也dã 。 故cố 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 度Độ 無Vô 極Cực 也dã 。 所sở 謂vị 執chấp 大đại 淨tịnh 而nhi 萬vạn 行hạnh 正chánh 。 正chánh 而nhi 不bất 害hại 。 妙diệu 乎hồ 大đại 也dã 。 凡phàm 論luận 般Bát 若Nhã 。 推thôi 諸chư 病bệnh 之chi 壃cương 服phục 者giả 。 理lý 徹triệt 者giả 也dã 。 尋tầm 眾chúng 藥dược 之chi 封phong 域vực 者giả 。 斷đoạn 迹tích 者giả 也dã 。 高cao 談đàm 其kỳ 轍triệt 迹tích 者giả 。 失thất 其kỳ 所sở 以dĩ 指chỉ 南nam 也dã 其kỳ 所sở 以dĩ 指chỉ 南nam 者giả 。 若nhược 假giả 號hiệu 章chương 之chi 不bất 住trụ 。 五ngũ 通thông 品phẩm 之chi 不bất 貢cống 高cao 。 是thị 其kỳ 涉thiệp 百bách 辟tịch 而nhi 不bất 失thất 午ngọ 者giả 也dã 。 宜nghi 精tinh 理lý 其kỳ 轍triệt 迹tích 。 又hựu 思tư 存tồn 其kỳ 所sở 指chỉ 。 則tắc 始thỉ 可khả 與dữ 言ngôn 智trí 已dĩ 矣hĩ 。 何hà 者giả 。 諸chư 五ngũ 隂# 至chí 薩tát 云vân 若nhược 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 往vãng 所sở 現hiện 法pháp 慧tuệ 。 可khả 道đạo 之chi 道đạo 也dã 。 諸chư 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 往vãng 所sở 現hiện 真chân 慧tuệ 。 明minh 乎hồ 常thường 道đạo 也dã 。 可khả 道đạo 故cố 後hậu 章chương 或hoặc 曰viết 世thế 俗tục 。 或hoặc 曰viết 說thuyết 已dĩ 也dã 。 常thường 道đạo 。 則tắc 或hoặc 曰viết 無vô 為vi 。 或hoặc 曰viết 復phục 說thuyết 也dã 。 此thử 兩lưỡng 者giả 同đồng 謂vị 之chi 智trí 。 而nhi 不bất 可khả 相tương/tướng 無vô 也dã 。 斯tư 乃nãi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 之chi 目mục 要yếu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 之chi 常thường 例lệ 也dã 。

摩Ma 訶Ha 鉢Bát 羅La 若Nhược 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 抄Sao 序Tự

釋thích 道đạo 安an (# 晉tấn )#

昔tích 在tại 漢hán 陰ấm 十thập 有hữu 五ngũ 載tái 。 講giảng 放phóng 光quang 經kinh 。 歲tuế 常thường 再tái 遍biến 。 及cập 至chí 京kinh 師sư 漸tiệm 四tứ 年niên 矣hĩ 。 亦diệc 恆hằng 歲tuế 二nhị 。 未vị 敢cảm 墯# 息tức 。 然nhiên 每mỗi 至chí 滯trệ 句cú 。 首thủ 尾vĩ 隱ẩn 沒một 。 釋thích 卷quyển 深thâm 思tư 。 恨hận 不bất 見kiến 護hộ 公công 叉xoa 羅la 等đẳng 。 會hội 建kiến 元nguyên 十thập 八bát 年niên 正chánh 車xa 師sư 前tiền 部bộ 王vương 名danh 彌di 第đệ 來lai 朝triêu 。 其kỳ 國quốc 師sư 字tự 鳩cưu 摩ma 羅la 跋bạt 提đề 。 獻hiến 梵Phạm 天Thiên 品phẩm 一nhất 部bộ 四tứ 百bách 二nhị 牒điệp 言ngôn 二nhị 十thập 千thiên 首thủ 盧lô 。 首thủ 盧lô 三tam 十thập 二nhị 字tự 梵Phạm 數số 經Kinh 法Pháp 也dã 。 即tức 審thẩm 數số 之chi 。 凡phàm 十thập 七thất 千thiên 二nhị 百bách 六lục 十thập 首thủ 盧lô 殘tàn 二nhị 十thập 七thất 字tự 。 都đô 并tinh 五ngũ 十thập 五ngũ 萬vạn 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 七thất 十thập 五ngũ 字tự 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma [蜱-(白-日)]# 執chấp 本bổn 。 佛Phật 護hộ 為vi 譯dịch 。 對đối 而nhi 檢kiểm 之chi 慧tuệ 進tiến 筆bút 受thọ 。 與dữ 放phóng 光quang 光quang 讚tán 同đồng 者giả 。 無vô 所sở 更cánh 出xuất 也dã 。 其kỳ 二nhị 經kinh 譯dịch 人nhân 所sở 漏lậu 者giả 。 隨tùy 其kỳ 失thất 處xứ 。 稱xưng 而nhi 正chánh 焉yên 。 其kỳ 義nghĩa 異dị 不bất 知tri 孰thục 是thị 者giả 。 輒triếp 併tinh 而nhi 兩lưỡng 存tồn 之chi 。 往vãng 往vãng 為vi 訓huấn 其kỳ 下hạ 。 凡phàm 四tứ 卷quyển 。 其kỳ 一nhất 紙chỉ 二nhị 紙chỉ 異dị 者giả 。 出xuất 別biệt 為vi 一nhất 卷quyển 。 合hợp 五ngũ 卷quyển 也dã 。 譯dịch 梵Phạm 為vi 秦tần 。 有hữu 五ngũ 失thất 本bổn 也dã 。 一nhất 者giả 梵Phạn 語ngữ 盡tận 倒đảo 而nhi 使sử 從tùng 秦tần 。 一nhất 失thất 本bổn 也dã 。 二nhị 者giả 梵Phạm 經kinh 尚thượng 質chất 。 秦tần 人nhân 好hảo/hiếu 文văn 。 傳truyền 可khả 眾chúng 心tâm 非phi 文văn 不bất 合hợp 。 斯tư 二nhị 失thất 本bổn 也dã 。 三tam 者giả 梵Phạm 經kinh 委ủy 悉tất 。 至chí 於ư 歎thán 詠vịnh 叮# 嚀# 反phản 覆phúc 。 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 不bất 嫌hiềm 其kỳ 煩phiền 。 而nhi 今kim 裁tài 斥xích 。 三tam 失thất 本bổn 也dã 。 四tứ 者giả 梵Phạm 有hữu 義nghĩa 說thuyết 。 正chánh 似tự 亂loạn 辭từ 。 尋tầm 說thuyết 向hướng 語ngữ 。 文văn 無vô 以dĩ 異dị 。 或hoặc 千thiên 五ngũ 百bách 。 剗sản 而nhi 不bất 存tồn 。 四tứ 失thất 本bổn 也dã 。 五ngũ 者giả 事sự 已dĩ 全toàn 成thành 。 將tương 更cánh 傍bàng 及cập 。 反phản 騰đằng 前tiền 辭từ 已dĩ 乃nãi 後hậu 說thuyết 。 而nhi 悉tất 除trừ 此thử 。 五ngũ 失thất 本bổn 也dã 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 經kinh 。 三Tam 達Đạt 之chi 心tâm 。 覆phú 面diện 所sở 演diễn 。 聖thánh 必tất 相tương/tướng 因nhân 。

時thời 俗tục 有hữu 易dị 。 而nhi 刪san 雅nhã 古cổ 以dĩ 適thích 今kim 時thời 。 一nhất 不bất 易dị 也dã 。 愚ngu 智trí 天thiên 隔cách 。 聖thánh 人nhân 叵phả 階giai 。 乃nãi 欲dục 以dĩ 千thiên 歲tuế 之chi 上thượng 微vi 言ngôn 。 傳truyền 使sử 合hợp 百bách 王vương 之chi 下hạ 末mạt 俗tục 。 二nhị 不bất 易dị 也dã 。 阿A 難Nan 出xuất 經kinh 。 去khứ 佛Phật 未vị 久cửu 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 令linh 五ngũ 百bách 六Lục 通Thông 迭điệt 察sát 迭điệt 書thư 。 今kim 離ly 千thiên 年niên 而nhi 以dĩ 近cận 意ý 量lượng 裁tài 。 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 。 乃nãi 兢căng 兢căng 若nhược 此thử 。 此thử 生sanh 死tử 人nhân 。 而nhi 平bình 平bình 若nhược 此thử 。 豈khởi 將tương 不bất 知tri 法Pháp 者giả 勇dũng 乎hồ 。 斯tư 三tam 不bất 易dị 也dã 。 涉thiệp 茲tư 五ngũ 失thất 。 經kinh 三tam 不bất 易dị 。 譯dịch 梵Phạm 為vi 秦tần 。 詎cự 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。 正chánh 當đương 以dĩ 不bất 聞văn 異dị 言ngôn 傳truyền 令linh 知tri 會hội 通thông 耳nhĩ 。 何hà 復phục 嫌hiềm 大đại 匠tượng 之chi 得đắc 失thất 乎hồ 。 是thị 乃nãi 未vị 所sở 敢cảm 知tri 也dã 。 前tiền 人nhân 出xuất 經kinh 。 攴phộc 讖sấm 世thế 高cao 。 審thẩm 得đắc 梵Phạm 本bổn 難nạn/nan 繫hệ 者giả 也dã 。 又hựu 羅la 攴phộc 越việt 。 斵# 鑿tạc 之chi 巧xảo 者giả 也dã 。 巧xảo 則tắc 巧xảo 矣hĩ 。 懼cụ 竅khiếu 成thành 而nhi 混hỗn 沌# 終chung 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 以dĩ 詩thi 為vi 煩phiền 重trọng/trùng 。 以dĩ 尚thượng 書thư 為vi 質chất 朴phác 。 而nhi 刪san 令linh 合hợp 今kim 。 則tắc 馬mã 鄭trịnh 所sở 深thâm 恨hận 者giả 也dã 。 近cận 出xuất 此thử 撮toát 。 欲dục 使sử 不bất 雜tạp 。 推thôi 經kinh 言ngôn 旨chỉ 。 唯duy 懼cụ 失thất 寔thật 也dã 。 其kỳ 有hữu 方phương 言ngôn 古cổ 辭từ 。 自tự 為vi 解giải 其kỳ 下hạ 也dã 。 於ư 常thường 首thủ 尾vĩ 相tương 違vi 句cú 不bất 通thông 者giả 。 則tắc 冥minh 如như 合hợp 符phù 。 厭yếm 如như 復phục 析tích 。 乃nãi 見kiến 前tiền 人nhân 之chi 深thâm 謬mậu 。 欣hân 通thông 外ngoại 域vực 之chi 嘉gia 會hội 也dã 。 於ư 九cửu 十thập 章chương 。 蕩đãng 然nhiên 無vô 措thố 疑nghi 。 毫hào 芒mang 之chi 間gian 。 泯mẫn 然nhiên 無vô 微vi 疹chẩn 已dĩ 矣hĩ 乎hồ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 初Sơ 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 者giả 。 乃nãi 希hy 代đại 之chi 絕tuyệt 唱xướng 。 曠khoáng 劫kiếp 之chi 遐hà 津tân 。 光quang 被bị 人nhân 天thiên 。 括quát 囊nang 真chân 俗tục 。 誠thành 入nhập 神thần 之chi 奥# 府phủ 。 有hữu 國quốc 之chi 靈linh 鎮trấn 。 自tự 非phi 聖thánh 德đức 遠viễn 覃# 。 哲triết 人nhân 孤cô 出xuất 。 則tắc 玄huyền 音âm 罕# 貿mậu 。 圓viên 教giáo 豈khởi 臻trăn 。 所sở 以dĩ 帝đế 敘tự 金kim 照chiếu 。 皇hoàng 述thuật 瓊# 振chấn 。 事sự 邈mạc 千thiên 古cổ 。 理lý 鏡kính 三tam 辰thần 。 鬱uất 矣hĩ 斯tư 文văn 。 備bị 乎hồ 茲tư 日nhật 。 然nhiên 則tắc 部bộ 分phần/phân 二nhị 四tứ 。 昔tích 徒đồ 掌chưởng 其kỳ 半bán 珠châu 。 會hội 兼kiêm 十thập 六lục 。 今kim 乃nãi 握ác 其kỳ 全toàn 寳# 。 竊thiết 案án 諸chư 會hội 別biệt 起khởi 。 每mỗi 比tỉ 一nhất 部bộ 。 輒triếp 復phục 本bổn 以dĩ 殊thù 迹tích 。 各các 申thân 一nhất 序tự 。 至chí 如như 靈linh 峯phong 始thỉ 集tập 。 宏hoành 韻vận 首thủ 馳trì 。 控khống 蕩đãng 身thân 源nguyên 。 敷phu 弘hoằng 心tâm 要yếu 。 何hà 者giả 。 夫phu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 有hữu 情tình 之chi 封phong 。 二nhị 我ngã 為vi 有hữu 封phong 之chi 宅trạch 。 宅trạch 我ngã 而nhi 舉cử 。 則tắc 逐trục 燄diệm 之chi 水thủy 方phương 深thâm 。 封phong 蘊uẩn 以dĩ 居cư 。 則tắc 尋tầm 香hương 之chi 堞diệt 彌di 峻tuấn 。 焉yên 識thức 夫phu 我ngã 之chi 所sở 根căn 者giả 想tưởng 。 想tưởng 妄vọng 而nhi 我ngã 不bất 存tồn 。 蘊uẩn 之chi 所sở 繫hệ 者giả 名danh 。 名danh 假giả 而nhi 蘊uẩn 無vô 託thác 。 故cố 即tức 空không 之chi 談đàm 啟khải 。 亡vong 言ngôn 之chi 理lý 暢sướng 。 閱duyệt 紛phân 俗tục 於ư 非phi 動động 。 置trí 蠢xuẩn 徒đồ 於ư 不bất 生sanh 。 齊tề 谷cốc 響hưởng 於ư 百bách 名danh 。 儔trù 鏡kính 姿tư 於ư 萬vạn 像tượng 。 筌thuyên 宰tể 失thất 寄ký 而nhi 後hậu 真chân 宰tể 獨độc 融dung 。 規quy 准chuẩn 莫mạc 施thí 而nhi 後hậu 冲# 規quy 妙diệu 立lập 。 慮lự 塗đồ 千thiên 泯mẫn 言ngôn 術thuật 四tứ 窮cùng 。 使sử 夫phu 淺thiển 躁táo 投đầu 機cơ 。 拘câu 攣luyến 解giải 桎trất 。 嫓# 司ty 南nam 之chi 有hữu 在tại 。 同đồng 拱củng 北bắc 以dĩ 知tri 歸quy 。 義nghĩa 既ký 天thiên 悠du 。 詞từ 仍nhưng 海hải 溢dật 。 且thả 為vi 諸chư 分phân 之chi 本bổn 。 又hựu 是thị 前tiền 古cổ 未vị 傳truyền 。 凡phàm 勒lặc 成thành 四tứ 百bách 卷quyển 八bát 十thập 五ngũ 品phẩm 矣hĩ 。 或hoặc 謂vị 權quyền 之chi 方phương 土thổ/độ 。 理lý 宜nghi 裁tài 譯dịch 。 竊thiết 應ưng 之chi 曰viết 一nhất 言ngôn 可khả 蔽tế 而nhi 雅nhã 頌tụng 之chi 作tác 聯liên 章chương 。 二nhị 字tự 可khả 題đề 。 而nhi 涅Niết 槃Bàn 之chi 音âm 積tích 軸trục 。 優ưu 柔nhu 嘽# 緩hoãn 。 其kỳ 慈từ 誨hối 乎hồ 。 若nhược 譯dịch 而nhi 可khả 削tước 。 恐khủng 貽# 患hoạn 於ư 傷thương 手thủ 。 今kim 傳truyền 而nhi 必tất 本bổn 。 庶thứ 無vô 譏cơ 於ư 溢dật 言ngôn 。 况# 搦nạch 扎# 之chi 辰thần 。 慨khái 念niệm 增tăng 損tổn 。 而nhi 魂hồn 交giao 之chi 夕tịch 。 烱# 戒giới 昭chiêu 彰chương 。 終chung 始thỉ 感cảm 貺# 。 具cụ 如như 別biệt 錄lục 。 其kỳ 有hữu 大đại 心tâm 茂mậu 器khí 。 久cửu 聞văn 歷lịch 奉phụng 者giả 。 自tự 致trí 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 爰viên 諮tư 爰viên 度độ 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 二Nhị 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

觀quán 夫phu 委ủy 契khế 中trung 道đạo 。 攄# 妙diệu 軌quỹ 於ư 無vô 垠# 。 流lưu 賞thưởng 一nhất 歸quy 。 漾dạng 玄huyền 津tân 於ư 有hữu 截tiệt 。 何hà 嘗thường 不bất 首thủ 情tình 而nhi 汲cấp 悟ngộ 。 即tức 事sự 以dĩ 排bài 疑nghi 。 疑nghi 繁phồn 而nhi 誨hối 自tự 廣quảng 。 悟ngộ 初sơ 而nhi 訪phỏng 逾du 篤đốc 。 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 指chỉ 鷲thứu 阿a 。 再tái 扣khấu 龍long 眾chúng 。 慧tuệ 命mạng 相tương/tướng 聚tụ 。 則tắc 善thiện 現hiện 居cư 宗tông 。 法Pháp 忍Nhẫn 為vi 羣quần 。 則tắc 妙diệu 祥tường 端đoan 首thủ 。 既ký 而nhi 搖dao 區khu 示thị 警cảnh 。 闢tịch 宇vũ 開khai 嚴nghiêm 。 舌thiệt 掩yểm 大Đại 千Thiên 身thân 分phần/phân 巨cự 億ức 。 光quang 汎# 慈từ 影ảnh 。 而nhi 六lục 趣thú 霑triêm 和hòa 。 聲thanh 颺dương 法pháp 言ngôn 。 而nhi 十thập 方phương 動động 訊tấn 。 既ký 駭hãi 殊thù 觀quán 。 方phương 希hy 秘bí 奬# 。 或hoặc 謂vị 迹tích 高cao 類loại 誕đản 。 情tình 昬# 佇trữ 析tích 。 故cố 嘗thường 言ngôn 曰viết 。 殉# 蠡lễ 管quản 之chi 察sát 。 是thị 病bệnh 高cao 深thâm 執chấp 蟪# 菌# 之chi 辰thần 。 終chung 欺khi 歲tuế 祀tự 。 夫phu 以dĩ 淺thiển 定định 微vi 術thuật 。 猶do 擅thiện 五ngũ 通thông 小tiểu 善thiện 片phiến 言ngôn 。 實thật 應ưng 千thiên 里lý 。 况# 埏duyên 孕dựng 羣quần 品phẩm 。 彈đàn 厭yếm 眾chúng 靈linh 。 萬vạn 期kỳ 一nhất 會hội 。 窮cùng 冥minh 極cực 遠viễn 。 是thị 使sử 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 不bất 動động 而nhi 遊du 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 。 不bất 謀mưu 而nhi 證chứng 。 非phi 般Bát 若Nhã 至chí 賾trách 。 其kỳ 孰thục 能năng 致trí 此thử 。 是thị 用dụng 十thập 空không 瑩oánh 曬sái 。 七thất 如như 朗lãng 聽thính 雖tuy 惱não 趣thú 森sâm 橫hoạnh/hoành 。 寂tịch 岸ngạn 層tằng 迥huýnh 。 莫mạc 不bất 同đồng 幻huyễn 。 蘂nhị 之chi 開khai 落lạc 。 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 比tỉ 夢mộng 象tượng 之chi 妍nghiên 蚩xi 。 無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh 。 猋# 谷cốc 投đầu 響hưởng 則tắc 譽dự 毀hủy 共cộng 銷tiêu 。 月nguyệt 池trì 浸tẩm 色sắc 則tắc 物vật 我ngã 俱câu 謝tạ 。 文văn 優ưu 理lý 詣nghệ 感cảm 通thông 悟ngộ 永vĩnh 。 凡phàm 有hữu 八bát 十thập 五ngũ 品phẩm 七thất 十thập 八bát 卷quyển 。 即tức 舊cựu 大đại 品phẩm 光quang 讚tán 放phóng 光quang 。 然nhiên 大đại 品phẩm 之chi 於ư 光quang 讚tán 。 詞từ 倍bội 豐phong 而nhi 加gia 美mỹ 。 即tức 明minh 此thử 分phân 之chi 於ư 大đại 品phẩm 。 文văn 益ích 具cụ 而nhi 彌di 正chánh 。 攢toàn 輝huy 挍giảo 寳# 。 豈khởi 不bất 盛thịnh 歟# 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 三Tam 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

夫phu 正chánh 理lý 晦hối 於ư 率suất 情tình 。 而nhi 情tình 由do 理lý 鏡kính 。 妙diệu 觀quán 暌# 於ư 循tuần 迹tích 。 而nhi 迹tích 以dĩ 觀quán 冥minh 。 然nhiên 情tình 迹tích 兩lưỡng 崇sùng 。 假giả 名danh 相tướng 而nhi 躭đam 習tập 。 則tắc 理lý 觀quán 雙song 拔bạt 。 資tư 漸tiệm 漬tí 於ư 多đa 聞văn 。 王vương 城thành 所sở 以dĩ 亟# 迂# 。 聖thánh 席tịch 於ư 茲tư 復phục 坦thản 。 是thị 用dụng 入nhập 遊du 戲hí 定định 。 摛# 前tiền 會hội 之chi 神thần 蹤tung 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 集tập 向hướng 時thời 之chi 遙diêu 證chứng 。 光quang 敷phu 法pháp 潤nhuận 。 藻tảo 沃ốc 心tâm 源nguyên 。 將tương 欲dục 利lợi 無vô 利lợi 於ư 情tình 區khu 。 度độ 不bất 度độ 於ư 生sanh 品phẩm 。 運vận 六Lục 通Thông 於ư 即tức 寂tịch 。 流lưu 四tứ 辯biện 於ư 忘vong 言ngôn 。 固cố 當đương 住trụ 不bất 思tư 議nghị 。 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 至chí 如như 夢mộng 中trung 重trọng/trùng 夢mộng 。 尚thượng 縈oanh 馳trì 狥# 之chi 勞lao 。 即tức 明minh 覺giác 後hậu 復phục 覺giác 。 乃nãi 有hữu 發phát 蒙mông 之chi 慶khánh 。 何hà 物vật 物vật 之chi 殊thù 炫huyễn 。 而nhi 如như 如như 之chi 罕# 覯# 哉tai 。 彼bỉ 如như 復phục 如như 者giả 。 非phi 異dị 所sở 異dị 也dã 。 在tại 纏triền 出xuất 纏triền 而nhi 性tánh 淨tịnh 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 而nhi 體thể 常thường 。 會hội 之chi 則tắc 歸quy 來lai 號hiệu 如Như 來Lai 矣hĩ 。 乖quai 之chi 則tắc 流lưu 異dị 。 稱xưng 異dị 生sanh 焉yên 。 前tiền 際tế 空không 而nhi 累lũy/lụy/luy 盡tận 。 後hậu 際tế 空không 而nhi 德đức 滿mãn 。 爾nhĩ 其kỳ 闢tịch 甘cam 露lộ 門môn 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 假giả 名danh 法pháp 外ngoại 。 無vô 色sắc 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 。 無vô 心tâm 而nhi 啟khải 悟ngộ 。 故cố 能năng 斷đoạn 以dĩ 空không 滯trệ 空không 之chi 惡ác 取thủ 。 開khai 無vô 說thuyết 假giả 說thuyết 之chi 善thiện 權quyền 。 熈# 妙diệu 色sắc 之chi 殊thù 對đối 。 霈# 圓viên 音âm 之chi 各các 解giải 。 莫mạc 非phi 自tự 般Bát 若Nhã 以dĩ 為vi 源nguyên 。 依y 般Bát 若Nhã 以dĩ 成thành 學học 。 譬thí 山sơn 王vương 之chi 高cao 妙diệu 。 谷cốc 王vương 之chi 宗tông 長trường/trưởng 。 義nghĩa 必tất 重trọng/trùng 深thâm 。 辭từ 亦diệc 豐phong 祕bí 。 凡phàm 五ngũ 十thập 九cửu 卷quyển 三tam 十thập 一nhất 品phẩm 。 於ư 舊cựu 無vô 涉thiệp 。 號hiệu 單đơn 譯dịch 焉yên 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 四Tứ 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

若nhược 夫phu 識thức 之chi 所sở 識thức 。 曷hạt 嘗thường 非phi 識thức 。 如như 之chi 所sở 如như 。 未vị 始thỉ 不bất 如như 。 是thị 故cố 能năng 行hành 。 與dữ 所sở 行hành 兼kiêm 空không 。 則tắc 攝nhiếp 受thọ 之chi 理lý 廢phế 。 自tự 性tánh 與dữ 無vô 性tánh 不bất 異dị 。 則tắc 執chấp 取thủ 之chi 念niệm 忘vong 。 若nhược 忘vong 執chấp 而nhi 有hữu 恃thị 。 或hoặc 存tồn 槩# 以dĩ 隳huy 業nghiệp 。 知tri 盛thịnh 修tu 而nhi 不bất 行hành 。 乃nãi 虚# 己kỷ 而nhi 制chế 勝thắng 。 恐khủng 野dã 馬mã 之chi 情tình 未vị 戢tập 。 故cố 靈linh 鷲thứu 之chi 談đàm 復phục 敞sưởng 。 或hoặc 曰viết 其kỳ 在tại 名danh 也dã 。 每mỗi 切thiết 有hữu 行hành 之chi 誡giới 。 其kỳ 於ư 實thật 也dã 。 必tất 警cảnh 無vô 行hành 之chi 怠đãi 。 塗đồ 致trí 或hoặc # 。 折chiết 中trung 奚hề 歸quy 。 竊thiết 應ưng 之chi 曰viết 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 剖phẫu 名danh 相tướng 之chi 符phù 。 保bảo 癡si 愛ái 之chi 宅trạch 。 所sở 以dĩ 措thố 懷hoài 有hữu 著trước 。 擬nghĩ 議nghị 必tất 違vi 。 至Chí 真Chân 反phản 此thử 。 動động 寂tịch 斯tư 會hội 。 由do 此thử 言ngôn 之chi 。 行hành 亦diệc 不bất 行hành 。 不bất 行hành 亦diệc 不bất 行hành 。 而nhi 宛uyển 然nhiên 行hành 矣hĩ 。 宛uyển 然nhiên 不bất 行hành 矣hĩ 。 以dĩ 假giả 名danh 般Bát 若Nhã 。 授thọ 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 持trì 幻huyễn 法pháp 與dữ 幻huyễn 人nhân 。 故cố 無vô 作tác 亦diệc 無vô 得đắc 。 此thử 又hựu 晨thần 蜉# 之chi 語ngữ 歲tuế 。 夢mộng 蝶# 之chi 議nghị 覺giác 乎hồ 。 慨khái 斯tư 取thủ 之chi 未vị 傾khuynh 。 欣hân 此thử 教giáo 之chi 方phương 漸tiệm 。 凡phàm 二nhị 十thập 九cửu 品phẩm 。 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 。 即tức 舊cựu 小tiểu 品phẩm 道Đạo 行hạnh 。 新tân 道Đạo 行hạnh 明minh 度độ 經kinh 。 品phẩm 之chi 為vi 言ngôn 分phần/phân 也dã 。 分phần/phân 有hữu 長trường 短đoản 。 故cố 有hữu 大đại 品phẩm 小tiểu 品phẩm 焉yên 。 道Đạo 行hạnh 即tức 分phần/phân 中trung 之chi 初sơ 品phẩm 。 譯dịch 者giả 取thủ 以dĩ 別biệt 經kinh 。 明minh 度độ 乃nãi 智Trí 度Độ 之chi 異dị 言ngôn 。 即tức 就tựu 總tổng 目mục 為vi 號hiệu 。 實thật 由do 殘tàn 缺khuyết 未vị 具cụ 。 故cố 使sử 名danh 題đề 亦diệc 差sai 。 今kim 大đại 教giáo 克khắc 圓viên 。 鴻hồng 規quy 允duẫn 布bố 。 心tâm 術thuật 之chi 要yếu 。 可khả 復phục 道đạo 哉tai 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

蓋cái 聞văn 申thân 申thân 夭yểu 夭yểu 。 宴yến 居cư 而nhi 欲dục 流lưu 誨hối 。 憤phẫn 憤phẫn 悱# 悱# 離ly 座tòa 而nhi 思tư 請thỉnh 益ích 。 况# 深thâm 慈từ 之chi 遠viễn 鞠cúc 。 遍biến 知tri 之chi 委ủy 照chiếu 。 妙diệu 感cảm 之chi 潛tiềm 通thông 。 玄huyền 機cơ 之chi 盛thịnh 扣khấu 。 其kỳ 於ư 說thuyết 也dã 。 何hà 能năng 已dĩ 乎hồ 。 神thần 運vận 之chi 來lai 。 亟# 諧hài 景cảnh 集tập 靈linh 山sơn 之chi 上thượng 。 復phục 動động 希hy 聲thanh 。 良lương 由do 心tâm 塗đồ 易dị 蕪# 。 情tình 靄# 難nạn/nan 拂phất 。 滯trệ 識thức 象tượng 之chi 為vi 識thức 。 昧muội 空không 色sắc 之chi 即tức 空không 。 豈khởi 知tri 夫phu 法pháp 。 體thể 法pháp 如như 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 性tánh 相tướng 唯duy 寂tịch 。 言ngôn 慮lự 莫mạc 尋tầm 。 既ký 無vô 一nhất 在tại 而nhi 可khả 舒thư 。 又hựu 無vô 不bất 在tại 而nhi 可khả 卷quyển 。 諒# 非phi 兆triệu 朕trẫm 之chi 可khả [恭-共+道]# 。 又hựu 非phi 塵trần 躅trục 之chi 可khả 隨tùy 。 斯tư 則tắc 行hành 不bất 行hành 矣hĩ 。 住trụ 不bất 住trụ 矣hĩ 。 觀quán 無vô 二nhị 之chi 性tánh 。 與dữ 二nhị 不bất 二nhị 。 則tắc 非phi 一nhất 之chi 。 名danh 在tại 一nhất 恆hằng 一nhất 。 故cố 紛phân 之chi 則tắc 萬vạn 舛suyễn 。 澄trừng 之chi 則tắc 一nhất 如như 。 一nhất 如như 未vị 限hạn 而nhi 義nghĩa 區khu 之chi 。 一nhất 義nghĩa 未vị 易dị 而nhi 名danh 異dị 之chi 。 一nhất 名danh 未vị 改cải 而nhi 想tưởng 貿mậu 之chi 。 一nhất 想tưởng 未vị 派phái 而nhi 取thủ 亂loạn 之chi 。 過quá 此thử 已dĩ 往vãng 。 其kỳ 不bất 涯nhai 矣hĩ 。 故cố 正chánh 乘thừa 之chi 與dữ 大đại 心tâm 。 廻hồi 向hướng 之chi 與dữ 隨tùy 喜hỷ 忘vong 之chi 。 則tắc 戒giới 定định 慧tuệ 蘊uẩn 存tồn 之chi 。 則tắc 想tưởng 心tâm 見kiến 倒đảo 。 夫phu 見kiến 生sanh 死tử 者giả 三tam 有hữu 。 著trước 涅Niết 槃Bàn 者giả 二Nhị 乘Thừa 。 是thị 故cố 知tri 生sanh 死tử 空không 。 斯tư 出xuất 三tam 界giới 矣hĩ 。 知tri 涅Niết 槃Bàn 空không 。 斯tư 過quá 二nhị 地địa 矣hĩ 釋thích 五ngũ 花hoa 之chi 授thọ 記ký 。 乃nãi 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 # 七thất 寳# 之chi 校giảo 量lượng 。 方phương 深thâm 福phước 德đức 。 天thiên 供cung 天thiên 護hộ 。 加gia 頂đảnh 讚tán 而nhi 徒đồ 殷ân 。 神thần 咒chú 神thần 珠châu 語ngữ 靈linh 祥tường 而nhi 不bất 極cực 。 痛thống 惟duy 此thử 會hội 。 未vị 傳truyền 茲tư 壤nhưỡng 。 凡phàm 二nhị 十thập 四tứ 品phẩm 。 今kim 譯dịch 充sung 十thập 卷quyển 。 其kỳ 亹# 亹# 通thông 韻vận 。 新tân 新tân 渴khát 奉phụng 者giả 。 固cố 當đương 不bất 以dĩ 抵để 羽vũ 而nhi 輕khinh 積tích 珍trân 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 六Lục 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

原nguyên 夫phu 控khống 歸quy 塗đồ 以dĩ 彌di 綸luân 。 踐tiễn 要yếu 極cực 而nhi 端đoan 務vụ 。 莫mạc 若nhược 警cảnh 十thập 度độ 於ư 一nhất 施thí 。 披phi 六lục 蔽tế 於ư 三tam 檀đàn 。 矧# 般Bát 若Nhã 之chi 大đại 猷# 。 固cố 總tổng 領lãnh 而nhi 高cao 視thị 。 誠thành 庶thứ 心tâm 之chi 扄# 牖dũ 。 積tích 行hành 之chi 樞xu 軸trục 。 故cố 能năng 範phạm 圍vi 真chân 際tế 。 充sung 塞tắc 塵trần 區khu 。 汎# 之chi 則tắc 無vô 緣duyên 。 綏tuy 之chi 則tắc 無vô 動động 。 大đại 悲bi 抗kháng 其kỳ 首thủ 。 大đại 捨xả 維duy 其kỳ 末mạt 。 恬điềm 五ngũ 痛thống 之chi 苦khổ 修tu 。 倐thúc 三tam 祗chi 之chi 遙diêu 序tự 。 願nguyện 無vô 近cận 遠viễn 遇ngộ 物vật 成thành 資tư 。 善thiện 靡mĩ 鴻hồng 纖tiêm 觸xúc 塗đồ 必tất 衍diễn 。 憑bằng 無vô 象tượng 而nhi 永vĩnh 日nhật 。 輟chuyết 有hữu 輪luân 於ư 長trường 夜dạ 。 窮cùng 幽u 盡tận 妙diệu 。 其kỳ 般Bát 若Nhã 之chi 致trí 乎hồ 。 粵# 有hữu 天thiên 王vương 。 是thị 為vi 最tối 勝thắng 。 捐quyên 樂nhạo/nhạc/lạc 宮cung 而nhi 下hạ 拜bái 。 汎# 嘉gia 名danh 而nhi 上thượng 表biểu 。 念niệm 茲tư 在tại 茲tư 。 爰viên 究cứu 爰viên 度độ 。 然nhiên 以dĩ 位vị 懸huyền 道đạo 隔cách 。 非phi 目mục 擊kích 之chi 能năng 存tồn 。 所sở 以dĩ 軌quỹ 眾chúng 諧hài 辰thần 。 寄ký 言ngôn 提đề 而nhi 取thủ 悟ngộ 。 即tức 舊cựu 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 。 今kim 譯dịch 成thành 八bát 卷quyển 。 一nhất 十thập 七thất 品phẩm 。 其kỳ 發phát 明minh 弘hoằng 旨chỉ 。 敞sưởng 拔bạt 幽u 關quan 。 固cố 已dĩ 法Pháp 寶bảo 駢biền 映ánh 。 義nghĩa 林lâm 交giao 積tích 。 自tự 性tánh 三tam 種chủng 。 鬱uất 無vô 性tánh 以dĩ 芊# 眠miên 。 果quả 德đức 萬vạn 區khu 。 殷ân 不bất 德đức 而nhi 輝huy 煥hoán 。 凡phàm 鼓cổ 篋khiếp 之chi 士sĩ 。 猶do 希hy 取thủ 質chất 。 况# 乘thừa 杯# 之chi 客khách 。 如như 何hà 勿vật 思tư 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 七Thất 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

聞văn 夫phu 即tức 相tương/tướng 無vô 覩đổ 。 挺đĩnh 真Chân 如Như 之chi 壯tráng 觀quán 。 即tức 慮lự 無vô 知tri 。 成thành 種chủng 智trí 之chi 默mặc 識thức 。 但đãn 二nhị 塵trần 且thả 落lạc 。

時thời 逐trục 見kiến 以dĩ 輕khinh 濃nồng 。 五ngũ 翳ế 將tương 披phi 。 復phục 因nhân 疑nghi 而nhi 聚tụ 散tán 。 是thị 以dĩ 驟sậu 明minh 空không 道đạo 。 給cấp 孤cô 總tổng 旋toàn 憇# 之chi 場tràng 。 歷lịch 選tuyển 時thời 徒đồ 。 妙diệu 吉cát 昇thăng 對đối 揚dương 之chi 重trọng/trùng 忽hốt 無vô 覲cận 以dĩ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 俄nga 不bất 聆linh 以dĩ 餐xan 悟ngộ 。 既ký 泯mẫn 修tu 而nhi 造tạo 修tu 。 亦diệc 絕tuyệt 學học 而nhi 趨xu 學học 。 狀trạng 其kỳ 區khu 別biệt 。 則tắc 菩Bồ 提Đề 萬vạn 流lưu 。 斷đoạn 其kỳ 混hỗn 茫mang 。 則tắc 涅Niết 槃Bàn 一nhất 相tương/tướng 一nhất 相tương/tướng 則tắc 。 不bất 見kiến 生sanh 死tử 。 萬vạn 流lưu 則tắc 無vô 非phi 佛Phật 法Pháp 。 不bất 壞hoại 假giả 名danh 之chi 繁phồn 總tổng 。 而nhi 開khai 實thật 相tướng 之chi 沉trầm 寥liêu 。 正chánh 明minh 如Như 來Lai 法pháp 無vô 。 况# 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 無vô 。 况# 二Nhị 乘Thừa 法pháp 。 二Nhị 乘Thừa 法pháp 無vô 。 况# 凡phàm 夫phu 法pháp 。 法pháp 尚thượng 不bất 有hữu 。 何hà 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 無vô 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 可khả 趣thú 。 尚thượng 無vô 可khả 趣thú 。 何hà 有hữu 證chứng 得đắc 。 尚thượng 無vô 證chứng 得đắc 。 何hà 有hữu 證chứng 者giả 。 是thị 故cố 有hữu 之chi 斯tư 殊thù 無vô 之chi 斯tư 貫quán 洞đỗng 之chi 斯tư 遠viễn 沮trở 之chi 斯tư 局cục 。 豁hoát 爾nhĩ 夷di 蕩đãng 而nhi 無vô 懈giải 。 熾sí 然nhiên 翹kiều 勵lệ 而nhi 不bất 精tinh 。 惱não 祲# 與dữ 慈từ 渰# 分phần/phân 華hoa 。 劒kiếm 林lâm 將tương 玉ngọc 毫hào 比tỉ 色sắc 。 皆giai 其kỳ 所sở 也dã 。 何hà 以dĩ 易dị 諸chư 。 觀quán 其kỳ 假giả 言ngôn 路lộ 以dĩ 便tiện 便tiện 。 仰ngưỡng 真chân 宗tông 而nhi 止chỉ 止chỉ 。 奕dịch 奕dịch 珠châu 轉chuyển 。 冷lãnh 冷lãnh 玉ngọc 振chấn 。 起khởi 予# 聖thánh 旨chỉ 。 莫mạc 尚thượng 於ư 茲tư 。 晞# 體thể 法Pháp 王Vương 。 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 探thám 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 發phát 秘bí 藏tạng 之chi 玄huyền 局cục 。 味vị 其kỳ 談đàm 也dã 。 包bao 蜜mật 語ngữ 之chi 殊thù 轍triệt 。 詞từ 婉uyển 而nhi 旨chỉ 蜜mật 。 即tức 舊cựu 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 矣hĩ 。 雖tuy 雙song 軸trục 成thành 部bộ 。 而nhi 警cảnh 策sách 備bị 彰chương 。 庶thứ 七thất 眾chúng 所sở 歸quy 。 較giảo 然nhiên (# 無vô 遠viễn )# 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 八Bát 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

載tái 惟duy 清thanh 規quy 外ngoại 滌địch 。 乃nãi 照chiếu 晉tấn 於ư 襟khâm 靈linh 。 神thần 理lý 內nội 康khang 。 俄nga 發phát 揮huy 於ư 事sự 業nghiệp 。 若nhược 不bất 訊tấn 諸chư 動động 寂tịch 。 將tương 或hoặc 謬mậu 以dĩ 隨tùy 迎nghênh 。 是thị 故cố 妙diệu 祥tường 資tư 舍Xá 衛Vệ 之chi 稟bẩm 。 龍long 祥tường 扣khấu 分phân 衛vệ 之chi 節tiết 。 挫tỏa 舉cử 下hạ 而nhi 迂# 足túc 措thố 屈khuất 伸thân 而nhi 矯kiểu 手thủ 。 慮lự 不bất 慮lự 以dĩ 思tư 惟duy 。 行hành 無vô 行hành 以dĩ 發phát 趣thú 。 食thực 夫phu 幻huyễn 食thực 。 反phản 類loại 懸huyền 匏# 。 資tư 以dĩ 無vô 資tư 翻phiên 同đồng 冽liệt 井tỉnh 。 俄nga 而nhi 縱túng/tung 觀quán 空không 術thuật 。 澄trừng 襟khâm 海hải 定định 。 孕dựng 生sanh 靈linh 為vi 水thủy 性tánh 。 罄khánh 功công 德đức 為vi 珍trân 府phủ 。 晏# 六lục 動động 而nhi 不bất 搖dao 。 走tẩu 三tam 乘thừa 以dĩ 終chung 駐trú 。 無vô 宰tể 不bất 宰tể 黜truất 心tâm 王vương 而nhi 利lợi 見kiến 。 無vô 親thân 不bất 親thân 恢khôi 善thiện 友hữu 而nhi 遙diêu 集tập 。 是thị 令linh 近cận 事sự 取thủ 鉢bát 。 駭hãi 循tuần 臂tý 之chi 不bất 存tồn 。 應Ứng 供Cúng 投đầu 襟khâm 。 兀ngột 撫phủ 心tâm 其kỳ 已dĩ 滅diệt 。 譬thí 蜃# 樓lâu 切thiết 景cảnh 。 知tri 積tích 氣khí 以dĩ 忘vong 躋tễ 。 鸞loan 鏡kính 舍xá 姿tư 。 悟ngộ 惟duy 空không 而nhi 輟chuyết 攬lãm 。 故cố 能năng 自tự 近cận 而nhi 鑒giám 遠viễn 。 由do 真chân 以dĩ 立lập 俗tục 。 識thức 危nguy 生sanh 之chi 露lộ 集tập 。 知tri 幻huyễn 質chất 之chi 泡bào 浮phù 。 電điện 倐thúc 青thanh 紫tử 之chi 輝huy 。 雲vân 空không 軒hiên 蓋cái 之chi 影ảnh 。 文văn 約ước 理lý 贍thiệm 。 昔tích 祕bí 今kim 傳truyền 。 雖tuy 一nhất 軸trục 且thả 單đơn 譯dịch 。 而nhi 三tam 復phục 固cố 多đa 重trọng/trùng 味vị 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 九Cửu 會Hội 序Tự (# 能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

竊thiết 尋tầm 浩hạo 汗hãn 其kỳ 源nguyên 者giả 。 必tất 總tổng 靈linh 怪quái 之chi 。 儲trữ 紛phân 糺củ 其kỳ 峰phong 者giả 。 自tự 動động 鬱uất 冥minh 之chi 觀quán 。 况# 冲# 照chiếu 倬# 存tồn 。 逸dật 韻vận 遐hà 舉cử 。 規quy 真chân 附phụ 體thể 。 紐nữu 玄huyền 立lập 極cực 。 根căn 大đại 衍diễn 於ư 初sơ 會hội 。 革cách 小tiểu 成thành 於ư 後hậu 心tâm 。 蓄súc 靈linh 蘊uẩn 福phước 。 信tín 哉tai 宜nghi 矣hĩ 。 故cố 其kỳ 承thừa 閑nhàn 語ngữ 要yếu 。 三tam 問vấn 桀# 其kỳ 標tiêu 節tiết 理lý 情tình 塗đồ 兩lưỡng 如như 。 肅túc 其kỳ 致trí 窮cùng 。 非phi 想tưởng 以dĩ 布bố 想tưởng 。 弘hoằng 不bất 濟tế 之chi 大đại 勳huân 。 攝nhiếp 眾chúng 度độ 以dĩ 檀đàn 度độ 。 勵lệ 無vô 行hành 之chi 廣quảng 德đức 。 願nguyện 侔mâu 皦# 日nhật 。 格cách 虚# 空không 而nhi 未vị 量lượng 。 信tín 異dị 隨tùy 風phong 。 汎# 聲thanh 香hương 而nhi 不bất 住trụ 。 忘vong 法Pháp 身thân 於ư 相tướng 好hảo 。 豈khởi 見kiến 如Như 來Lai 。 分phần/phân 剎sát 土độ 於ư 微vi 塵trần 。 誰thùy 為vi 世thế 界giới 。 河hà 沙sa 數số 非phi 多đa 之chi 多đa 福phước 。 山sơn 王vương 比tỉ 非phi 大đại 之chi 大đại 身thân 。 法pháp 性tánh 絕tuyệt 言ngôn 。 謂vị 有hữu 說thuyết 而nhi 便tiện 謗báng 。 菩Bồ 提Đề 離ly 取thủ 。 知tri 無vô 授thọ 而nhi 乃nãi 成thành 。 皆giai 所sở 以dĩ 拂phất 靄# 疑nghi 津tân 。 剪tiễn 萌manh 心tâm 徑kính 。 賞thưởng 觸xúc 類loại 而nhi 不bất 極cực 。 悋lận 緣duyên 情tình 而nhi 必tất 盡tận 。 然nhiên 金kim 剛cang 之chi 銳duệ 。 賞thưởng 二nhị 物vật 之chi 可khả 銷tiêu 。 對đối 除trừ 之chi 猛mãnh 。 雖tuy 一nhất 念niệm 其kỳ 無vô 罣quái 。 詞từ 必tất 舉cử 凡phàm 。 故cố 率suất 言ngôn 每mỗi 約ước 。 理lý 好hảo/hiếu 鉤câu 賾trách 。 故cố 屬thuộc 意ý 多đa 迷mê 。 前tiền 聖thánh 由do 之chi 著trước 論luận 。 後hậu 賢hiền 所sở 以dĩ 殷ân 學học 。 非phi 直trực 有hữu 緣duyên 震chấn 旦đán 。 實thật 亦diệc 見kiến 重trọng/trùng 昌xương 期kỳ 。 廣quảng 畧lược 二nhị 本bổn 前tiền 後hậu 五ngũ 譯dịch 。 無vô 新tân 無vô 故cố 。 逾du 鍊luyện 逾du 明minh 。 然nhiên 經Kinh 卷quyển 所sở 在tại 。 則tắc 為vi 有hữu 佛Phật 。 故cố 受thọ 持trì 之chi 跡tích 其kỳ 驗nghiệm 若nhược 神thần 。 傳truyền 之chi 物vật 聽thính 。 具cụ 如như 別biệt 錄lục 。 爾nhĩ 其kỳ 刷# 蕩đãng 二nhị 邊biên 。 彰chương 明minh 九cửu 觀quán 。 雲vân 飄phiêu 絲ti 鬢mấn 。 愁sầu 含hàm 變biến 滅diệt 之chi 影ảnh 。 電điện 轉chuyển 珠châu 目mục 。 榮vinh 遷thiên 倐thúc 忽hốt 之chi 光quang 。 星tinh 夜dạ 編biên 而nhi 曉hiểu 落lạc 。 則tắc 邪tà 見kiến 難nan 保bảo 。 露lộ 隂# 泫huyễn 而nhi 陽dương 晞# 則tắc 色sắc 蘊uẩn 方phương 促xúc 。 以dĩ 有hữu 為vi 之chi 若nhược 此thử 。 加gia 無vô 相tướng 之chi 如như 彼bỉ 。 寧ninh 不bất 荷hà 付phó 囑chúc 之chi 遙diêu 恩ân 。 躬cung 受thọ 行hành 之chi 美mỹ 證chứng 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 會Hội 序Tự

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

般Bát 若Nhã 理lý 趣thú 分phần/phân 者giả 。 蓋cái 乃nãi 覈# 諸chư 會hội 之chi 旨chỉ 歸quy 。 綰oản 積tích 篇thiên 之chi 宗tông 緒tự 。 # 詞từ 筌thuyên 而nhi 動động 眷quyến 。 燭chúc 意ý 象tượng 以dĩ 興hưng 言ngôn 。 是thị 以dĩ 瞬thuấn 德đức 寳# 之chi 所sở 叢tùng 。 則tắc 金kim 剛cang 之chi 慧tuệ 為vi 極cực 。 晞# 觀quán 照chiếu 之chi 攸du 炫huyễn 。 則tắc 圓viên 鏡kính 之chi 智trí 居cư 尊tôn 。 所sở 以dĩ 上thượng 集tập 天thiên 宮cung 。 因nhân 自tự 在tại 而nhi 為vi 心tâm 表biểu 。 傍bàng 開khai 寳# 殿điện 。 寄ký 摩ma 尼ni 而nhi 作tác 說thuyết 標tiêu 。 明minh 般Bát 若Nhã 之chi 勝thắng 規quy 。 乃nãi 庶thứ 行hành 之chi 淵uyên 府phủ 。 故cố 能năng 長trường/trưởng 驅khu 大đại 地địa 。 抗kháng 策sách 上thượng 乘thừa 。 既ký 得đắc 一nhất 以dĩ 儀nghi 真chân 。 且thả 吹xuy 萬vạn 以dĩ 甄chân 俗tục 。 行hành 位vị 兼kiêm 積tích 。 聳tủng 德đức 山sơn 而nhi 秀tú 峙trĩ 。 句cú 義nghĩa 畢tất 圓viên 。 吞thôn 教giáo 海hải 而nhi 澄trừng 廓khuếch 。 爾nhĩ 其kỳ 攝nhiếp 真chân 淨tịnh 器khí 。 入nhập 廣quảng 大đại 輪luân 。 性tánh 印ấn 磊lỗi 以dĩ 成thành 文văn 。 智trí 冠quan 嶷# 以dĩ 騰đằng 質chất 。 然nhiên 後hậu 即tức 灌quán 頂đảnh 位vị 。 披phi 總tổng 持trì 門môn 。 以dĩ 寂tịch 滅diệt 心tâm 。 住trụ 平bình 等đẳng 性tánh 。 滌địch 除trừ 戲hí 論luận 。 說thuyết 無vô 所sở 說thuyết 。 絕tuyệt 棄khí 妄vọng 想tưởng 。 思tư 不bất 可khả 思tư 。 足túc 使sử 愉# 忿phẫn 共cộng 情tình 。 親thân 怨oán 等đẳng 觀quán 。 名danh 字tự 斯tư 假giả 。 同đồng 法Pháp 界Giới 之chi 甚thậm 深thâm 。 障chướng 漏lậu 未vị 銷tiêu 。 均quân 菩Bồ 提Đề 之chi 遠viễn 離ly 。 信tín 乎hồ 心tâm 凝ngưng 旨chỉ 敻# 。 義nghĩa 皎hiệu 詞từ 明minh 言ngôn 理lý 。 則tắc 理lý 邃thúy 環hoàn 中trung 。 談đàm 趣thú 則tắc 趣thú 冲# 垓cai 表biểu 。 雖tuy 一nhất 軸trục 單đơn 譯dịch 。 而nhi 具cụ 該cai 諸chư 分phần/phân 。 若nhược 不bất 留lưu 連liên 此thử 旨chỉ 。 咀trớ 詠vịnh 斯tư 文văn 。 何hà 能năng 指chỉ 悟ngộ 迷mê 津tân 。 搜sưu 奇kỳ 密mật 藏tạng 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 一Nhất 會Hội 序Tự (# 布Bố 施Thí )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

蓋cái 萬vạn 德đức 相tương 照chiếu 。 統thống 之chi 者giả 三Tam 身Thân 。 萬vạn 行hạnh 相tương/tướng 資tư 。 都đô 之chi 者giả 六Lục 度Độ 。 若nhược 冲# 虚# 之chi 六lục 翮cách 。 伺tứ 塵trần 之chi 六lục 情tình 矣hĩ 。 故cố 每mỗi 因nhân 別biệt 會hội 。 各các 彰chương 其kỳ 分phần/phân 焉yên 。 至chí 如như 利lợi 物vật 之chi 基cơ 。 捨xả 著trước 之chi 漸tiệm 。 詳tường 其kỳ 要yếu 也dã 。 無vô 出xuất 施thí 乎hồ 。 但đãn 施thí 有hữu 淪luân 昇thăng 良lương 資tư 誘dụ 折chiết 。 所sở 以dĩ 室thất 羅la 復phục 集tập 。 檀đàn 那na 肇triệu 唱xướng 。 欲dục 令linh 三tam 堅kiên 失thất 守thủ 十thập 度độ 成thành 津tân 。 即tức 當đương 攝nhiếp 四tứ 誓thệ 之chi 修tu 期kỳ 。 排bài 七thất 空không 之chi 秘bí 鍵kiện 。 轢lịch 二Nhị 乘Thừa 之chi 直trực 上thượng 。 摧tồi 三tam 輪luân 以dĩ 遐hà 鶩# 。 糺củ 以dĩ 唯duy 識thức 。 何hà 國quốc 城thành 之chi 可khả 依y 。 斥xích 以dĩ 假giả 名danh 。 豈khởi 頭đầu 目mục 之chi 為vi 我ngã 。 推thôi 之chi 以dĩ 隨tùy 喜hỷ 。 則tắc 不bất 植thực 而nhi 自tự 滋tư 矣hĩ 。 終chung 之chi 以dĩ 廻hồi 向hướng 。 則tắc 不bất 勸khuyến 而nhi 自tự 覃# 矣hĩ 。 控khống 之chi 以dĩ 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 不bất 遷thiên 而nhi 自tự 致trí 矣hĩ 。 權quyền 之chi 以dĩ 方phương 便tiện 。 則tắc 不bất 念niệm 而nhi 自tự 融dung 矣hĩ 。 故cố 不bất 患hoạn 物vật 之chi 少thiểu 也dã 。 患hoạn 夫phu 用dụng 心tâm 之chi 不bất 弘hoằng 。 不bất 患hoạn 施thí 之chi 難nạn/nan 也dã 。 患hoạn 夫phu 忘vong 取thủ 之chi 不bất 易dị 。 其kỳ 有hữu 嚴nghiêm 心tâm 以dĩ 為vi 淨tịnh 。 是thị 未vị 臻trăn 其kỳ 嚴nghiêm 矣hĩ 。 趣thú 寂tịch 以dĩ 為vi 真chân 。 是thị 未vị 會hội 其kỳ 寂tịch 矣hĩ 。 又hựu 况# 名danh 譽dự 福phước 樂lạc 之chi 求cầu 。 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 之chi 慮lự 。 其kỳ 於ư 致trí 極cực 。 不bất 亦diệc 彌di 遠viễn 。 然nhiên 則tắc 大đại 覺giác 之chi 士sĩ 。 弘hoằng 願nguyện 所sở 歸quy 。 其kỳ 財tài 施thí 也dã 畢tất 生sanh 品phẩm 以dĩ 充sung 足túc 其kỳ 法Pháp 施thí 也dã 。 罄khánh 含hàm 識thức 而nhi 出xuất 離ly 。 然nhiên 後hậu 忘vong 其kỳ 所sở 以dĩ 為vi 之chi 。 失thất 其kỳ 所sở 以dĩ 利lợi 之chi 。 洎kịp 乎hồ 無vô 感cảm 矣hĩ 。 巍nguy 乎hồ 有hữu 成thành 矣hĩ 。 惟duy 斯tư 文văn 之chi 允duẫn 被bị 。 欣hân 此thử 念niệm 之chi 方phương 恢khôi 。 雖tuy 盧lô 至chí 之chi 不bất 拔bạt 。 卜bốc 商thương 之chi 難nạn/nan 假giả 。 亦diệc 冀ký 慈từ 音âm 漸tiệm 染nhiễm 。 鄙bỉ 悋lận 推thôi 移di 。 自tự 此thử 而nhi 還hoàn 。 孰thục 能năng 無vô 變biến 。 其kỳ 文văn 句cú 贍thiệm 溢dật 。 誨hối 喻dụ 殷ân 明minh 。 凡phàm 勒lặc 成thành 五ngũ 卷quyển 。 非phi 重trọng/trùng 譯dịch 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 二Nhị 會Hội 序Tự (# 淨Tịnh 戒Giới )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

夫phu 欲dục 儲trữ 淨tịnh 法pháp 。 先tiên 滌địch 身thân 器khí 。 將tương 越việt 愛ái 流lưu 。 前tiền 鳩cưu 行hành 檝tiếp 。 居cư 其kỳ 選tuyển 也dã 。 特đặc 有hữu 戒giới 焉yên 。 所sở 以dĩ 復phục 指chỉ 名danh 區khu 。 更cánh 申thân 玄huyền 集tập 。 切thiết 身thân 口khẩu 而nhi 流lưu 訓huấn 。 則tắc 一nhất 言ngôn 一nhất 行hành 斯tư 佛Phật 事sự 矣hĩ 。 因nhân 動động 靜tĩnh 以dĩ 研nghiên 機cơ 。 則tắc 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 斯tư 道đạo 塲# 矣hĩ 。 誠thành 嶮hiểm 道đạo 之chi 夷di 隥đặng 。 闇ám 室thất 之chi 凝ngưng [卸-ㄗ+工]# 。 度độ 疾tật 之chi 仙tiên 丸hoàn 。 出xuất 苦khổ 之chi 神thần 馭ngự 。 鑒giám 德đức 者giả 之chi 明minh 鏡kính 。 嚴nghiêm 心tâm 者giả 之chi 寳# 鬘man 。 涉thiệp 象tượng 季quý 之chi 大đại 師sư 。 處xử 塵trần 俗tục 之chi 善thiện 友hữu 。 雖tuy 目mục 之chi 無vô 朕trẫm 。 搏bác 之chi 不bất 觸xúc 。 而nhi 芬phân 郁uất 布bố 寫tả 。 類loại 迷mê 迭điệt 之chi 盈doanh 空không 。 潔khiết 映ánh 澄trừng 華hoa 。 比tỉ 醍đề 醐hồ 之chi 洞đỗng 色sắc 。 含hàm 靈linh 所sở 以dĩ 埏duyên 埴thực 。 法Pháp 界Giới 所sở 以dĩ 彌di 綸luân 。 善Thiện 逝Thệ 法Pháp 王Vương 抗kháng 之chi 以dĩ 為vi 明minh 足túc 。 具Cụ 壽thọ 尊tôn 者giả 。 養dưỡng 之chi 而nhi 為vi 淨tịnh 命mạng 。 但đãn 簡giản 以dĩ 行hành 處xứ 。 或hoặc 非phi 處xứ 而nhi 難nạn/nan 遵tuân 。 格cách 以dĩ 正chánh 乘thừa 。 或hoặc 他tha 乘thừa 而nhi 致trí 爽sảng 。 十thập 七thất 羣quần 之chi 喧huyên 俗tục 。 尚thượng 動động 王vương 機cơ 。 五ngũ 百bách 生sanh 之chi 掉trạo 影ảnh 。 仍nhưng 貽# 佛Phật 誡giới 。 矧# 復phục 嗅khứu 蓮liên 馥phức 而nhi 為vi 盜đạo 。 分phần/phân 釧xuyến 響hưởng 以dĩ 成thành 婬dâm 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 求cầu 。 保bảo 專chuyên 精tinh 而nhi 尚thượng 犯phạm 。 菩Bồ 提Đề 入nhập 願nguyện 。 受thọ 欲dục 樂lạc 而nhi 猶do 持trì 。 輕khinh 嫌hiềm 與dữ 重trọng/trùng 性tánh 同đồng 科khoa 。 意ý 防phòng 與dữ 身thân 遮già 共cộng 品phẩm 。 諦đế 故cố 住trụ 故cố 。 能năng 行hành 所sở 行hành 。 導đạo 以dĩ 隨tùy 喜hỷ 。 融dung 以dĩ 法pháp 性tánh 。 豈khởi 止chỉ 草thảo 繫hệ 情tình 殷ân 。 木mộc 义# 義nghĩa 遠viễn 。 毒độc 龍long 卷quyển 毒độc 。 怖bố 鴿cáp 忘vong 怖bố 。 將tương 被bị 之chi 黎lê 蠢xuẩn 。 棲tê 之chi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 使sử 八bát 寒hàn 流lưu 煦hú 。 五ngũ 熱nhiệt 浮phù 涼lương 。 薜bệ 荔lệ 失thất 其kỳ 炎diễm 河hà 。 輪luân 圍vi 發phát 其kỳ 闇ám 渚chử 。 行hành 門môn 允duẫn 備bị 。 種chủng 智trí 克khắc 圓viên 。 其kỳ 五ngũ 軸trục 單đơn 譯dịch 。 一nhất 如như 施thí 分phần/phân 。 凡phàm 息tức 心tâm 之chi 士sĩ 。 豈khởi 不bất 諏# 焉yên 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 三Tam 會Hội 序Tự (# 安An 忍Nhẫn )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

惟duy 夫phu 擅thiện 等đẳng 覺giác 之chi 靈linh 根căn 。 膺ưng 廣quảng 慈từ 之chi 奥# 主chủ 。 馮bằng 闇ám 海hải 而nhi 利lợi 往vãng 。 籠lung 蒼thương 品phẩm 以dĩ 遐hà 征chinh 。 則tắc 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 無vô 與dữ 競cạnh 。 是thị 以dĩ 玄huyền 明minh 踵chủng 萃tụy 。 神thần 謨mô 繼kế 闡xiển 。 將tương 夷di 道đạo 梗# 。 為vi 沮trở 心tâm 怨oán 播bá 親thân 親thân 於ư 蠢xuẩn 徒đồ 。 闢tịch 蕩đãng 蕩đãng 於ư 情tình 路lộ 。 雖tuy 毀hủy 甚thậm 矛mâu 箭tiễn 。 害hại 窮cùng 虀# 粉phấn 。 必tất 當đương 內nội 觸xúc 我ngã 想tưởng 。 外ngoại 抵để 人nhân 相tương/tướng 目mục 鄰lân 虗hư 之chi 有hữu 間gian 。 投đầu 刃nhận 曷hạt 傷thương 。 念niệm 機cơ 關quan 之chi 無vô 主chủ 觸xúc 舟chu 奚hề 若nhược 。 我ngã 無vô 自tự 我ngã 。 物vật 復phục 誰thùy 物vật 。 譬thí 夫phu 大đại 浸tẩm 稽khể 空không 而nhi 空không 無vô 溺nịch 懼cụ 積tích 洿# 歸quy 澤trạch 而nhi 澤trạch 無vô 垢cấu 忿phẫn 。 况# 已dĩ 謝tạ 之chi 聲thanh 。 毀hủy 譽dự 一nhất 貫quán 。 既ký 遷thiên 之chi 色sắc 。 損tổn 益ích 同đồng 科khoa 。 大đại 欲dục 饒nhiêu 之chi 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 豈khởi 復phục 加gia 之chi 以dĩ 苦khổ 。 不bất 有hữu 來lai 損tổn 。 則tắc 攝nhiếp 受thọ 之chi 路lộ 無vô 從tùng 。 不bất 有hữu 往vãng 慈từ 。 則tắc 菩Bồ 提Đề 之chi 行hành 無vô 主chủ 。 翻phiên 為vi 善thiện 友hữu 。 更cánh 領lãnh 深thâm 恩ân 。 聞văn 詈lị 劇kịch 絲ti 竹trúc 之chi 娛ngu 得đắc 捶chúy 踰du 捧phủng 戴đái 之chi 恱# 。 太thái 子tử 之chi 二nhị 目mục 兼kiêm 喪táng 。 曾tằng 靡mĩ 二nhị 心tâm 仙tiên 人nhân 之chi 七thất 分phần 支chi 解giải 。 方phương 酬thù 七thất 覺giác 。 其kỳ 感cảm 通thông 也dã 。 則tắc 百bách 矛mâu 集tập 體thể 。 百bách 福phước 之chi 相tướng 開khai 。 萬vạn 惱não 嬰anh 身thân 。 萬vạn 德đức 之chi 基cơ 立lập 。 其kỳ 致trí 用dụng 也dã 。 則tắc 遠viễn 契khế 無vô 生sanh 。 俯phủ 遠viễn 塵trần 於ư 證chứng 淨tịnh 。 遙diêu 資tư 大đại 捨xả 。 均quân 左tả 塗đồ 於ư 右hữu 。 割cát 比tỉ 慙tàm 愧quý 而nhi 為vi 衣y 。 則tắc 龍long 衮# 不bất 侔mâu 其kỳ 麗lệ 。 禦ngữ 煩phiền 惱não 而nhi 成thành 鎧khải 。 則tắc 犀# 渠cừ 有hữu 謝tạ 其kỳ 堅kiên 。 語ngữ 其kỳ 大đại 力lực 則tắc 拔bạt 山sơn 無vô 以dĩ 喻dụ 。 談đàm 其kỳ 無vô 畏úy 。 則tắc 賈cổ 勇dũng 弗phất 之chi 倫luân 。 始thỉ 即tức 事sự 而nhi 為vi 三tam 。 卒thốt 階giai 行hành 而nhi 成thành 五ngũ 。 莫mạc 不bất 具cụ 依y 方phương 便tiện 。 斯tư 著trước 圓viên 音âm 。 詞từ 旨chỉ 殷ân 勤cần 。 理lý 義nghĩa 詳tường 覈# 。 一nhất 軸trục 單đơn 譯dịch 。 比tỉ 於ư 勤cần 分phần/phân 。 䂓# 弼bật 之chi 美mỹ 。 不bất 其kỳ 要yếu 歟# 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 四Tứ 會Hội 序Tự (# 精Tinh 進Tấn )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

觀quán 夫phu 至chí 運vận 無vô 動động 。 妙diệu 警cảnh 伊y 寂tịch 。 梵Phạm 輪luân 冥minh 退thoái 轉chuyển 之chi 規quy 。 慈từ 航# 虗hư 下hạ 濟tế 之chi 影ảnh 。 斯tư 進tiến 德đức 所sở 以dĩ 為vi 貴quý 勤cần 音âm 所sở 由do 而nhi 作tác 也dã 。 其kỳ 有hữu 揭yết 情tình 區khu 而nhi 遠viễn 荷hà 。 指chỉ 覺giác 地địa 以dĩ 高cao 驤# 。 比tỉ 擐hoàn 甲giáp 之chi 精tinh 堅kiên 。 同đồng 策sách 駟tứ 之chi 遄thuyên 夙túc 。 則tắc 必tất 任nhậm 善thiện 以dĩ 為vi 軛ách 。 引dẫn 之chi 無vô 窮cùng 之chi 路lộ 。 委ủy 身thân 而nhi 作tác 隸lệ 。 驅khu 之chi 罔võng 極cực 之chi 期kỳ 。 微vi 五ngũ 欲dục 之chi 宴yến 安an 。 乃nãi 三tam 塗đồ 之chi 酖# 毒độc 。 從tùng 四tứ 修tu 之chi 勞lao 悴tụy 。 實thật 萬vạn 德đức 之chi 光quang 敷phu 。 惟duy 夫phu 淺thiển 溜# 穿xuyên 石thạch 。 小tiểu 滴tích 盈doanh 器khí 。 鑽toàn 燧toại 之chi 勤cần 。 斷đoạn 幹cán 之chi 漸tiệm 。 皆giai 積tích 微vi 不bất 已dĩ 。 故cố 在tại 著trước 可khả 觀quán 。 蚓# 弱nhược 質chất 而nhi 飲ẩm 泉tuyền 。 蟹# 壯tráng 容dung 而nhi 寄ký 穴huyệt 。 驊# 鑣# 怠đãi 矣hĩ 。 駑nô 駕giá 先tiên 之chi 。 矧# 乎hồ 摩Ma 訶Ha 衍Diên 心tâm 。 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 其kỳ 於ư 勉miễn 刻khắc 。 豈khởi 忘vong 動động 靜tĩnh 。 故cố 能năng 千thiên 界giới 如như 燬# 。 詢tuân 一nhất 句cú 以dĩ 投đầu 之chi 。 萬vạn 流lưu 方phương 割cát 。 拯chửng 一nhất 命mạng 而nhi 派phái 之chi 。 假giả 使sử 駐trú 補bổ 處xứ 以dĩ 三tam 祗chi 。 終chung 競cạnh 勇dũng 於ư 初sơ 發phát 。 雖tuy 復phục 澹đạm 即tức 空không 於ư 萬vạn 行hạnh 。 乃nãi 均quân 熾sí 於ư 昔tích 耽đam 。 不bất 端đoan 倪nghê 其kỳ 所sở 欲dục 行hành 。 不bất 翹kiều 佇trữ 其kỳ 所sở 當đương 證chứng 。 撫phủ 塵trần 劫kiếp 之chi 修tu 如như 瞬thuấn 。 仍nhưng 如như 渴khát 日nhật 視thị 沙sa 界giới 之chi 赴phó 若nhược 鄰lân 猶do 殷ân 夙túc 夜dạ 。 故cố 精tinh 進tấn 之chi 於ư 諸chư 度Độ 也dã 。 若nhược 銜hàm 捶chúy 之chi 在tại 羣quần 馭ngự 焉yên 。 正chánh 勤cần 之chi 於ư 道Đạo 品Phẩm 也dã 。 若nhược 鹽diêm 梅mai 之chi 資tư 列liệt 鼎đỉnh 焉yên 。 正Chánh 法Pháp 源nguyên 底để 。 由do 之chi 而nhi 至chí 。 聖thánh 人nhân 能năng 事sự 。 於ư 茲tư 而nhi 畢tất 。 然nhiên 後hậu 聞văn 舍xá 利lợi 之chi 談đàm 覺giác 支chi 。 則tắc 輟chuyết 賞thưởng 無vô 地địa 。 憶ức 底để 沙sa 之chi 流lưu 讚tán 頌tụng 。 則tắc 勃bột 興hưng 斯tư 在tại 。 三tam 練luyện 之chi 業nghiệp 允duẫn 該cai 。 六lục 意ý 之chi 修tu 奚hề 極cực 。 緬# 惟duy 景cảnh 躅trục 。 豈khởi 遑hoàng 寧ninh 處xứ 。 載tái 詠vịnh 玄huyền 章chương 。 益ích 荷hà 昭chiêu 趣thú 。 文văn 乃nãi 單đơn 卷quyển 。 事sự 非phi 重trọng/trùng 譯dịch 。 庶thứ 將tương 貿mậu 寸thốn 陰ấm 以dĩ 尺xích 璧bích 。 甘cam 夕tịch 死tử 於ư 朝triêu 聞văn 矣hĩ 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ 會Hội 序Tự (# 靜Tĩnh 慮Lự )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

夫phu 心tâm 之chi 用dụng 也dã 。 其kỳ 大đại 矣hĩ 哉tai 。 動động 之chi 則tắc 舛suyễn 競cạnh 聿# 興hưng 。 靜tĩnh 之chi 則tắc 眾chúng 變biến 幾kỷ 息tức 。 大đại 之chi 則tắc 充sung 乎hồ 法Pháp 界Giới 。 細tế 之chi 則tắc 入nhập 於ư 鄰lân 虗hư 。 故cố 海hải 嶽nhạc 寰# 區khu 心tâm 之chi 影ảnh 也dã 。 形hình 骸hài 耳nhĩ 目mục 心tâm 之chi 候hậu 也dã 。 生sanh 死tử 邅# 廻hồi 。 心tâm 之chi 迷mê 也dã 。 菩Bồ 提Đề 昭chiêu 曠khoáng 。 心tâm 之chi 悟ngộ 也dã 。 三tam 界giới 唯duy 此thử 。 寔thật 曰viết 難nan 調điều 。 一nhất 處xứ 制chế 之chi 。 斯tư 無vô 不bất 辦biện 。 所sở 以dĩ 仍nhưng 給cấp 孤cô 之chi 勝thắng 集tập 。 開khai 等đẳng 持trì 之chi 妙diệu 門môn 。 明minh 夫phu 定định 品phẩm 克khắc 遷thiên 。 心tâm 源nguyên 允duẫn 晏# 。 沉trầm 掉trạo 雙song 斥xích 。 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 澄trừng 。 朋bằng 棲tê 欲dục 界giới 之chi 表biểu 。 孤cô 騫khiên 有hữu 頂đảnh 之chi 外ngoại 。 境cảnh 燄diệm 滅diệt 而nhi 逾du 明minh 。 因nhân 枝chi 翦# 而nhi 更cánh 肅túc 。 湛trạm 乎hồ 累lũy/lụy/luy 盡tận 。 動động 與dữ 德đức 會hội 。 故cố 統thống 之chi 則tắc 一nhất 如như 。 權quyền 之chi 則tắc 二nhị 相tương/tướng 。 敞sưởng 之chi 則tắc 三tam 脫thoát 。 依y 之chi 則tắc 四tứ 神thần 。 行hành 之chi 則tắc 五ngũ 印ấn 。 檢kiểm 之chi 則tắc 六lục 念niệm 。 聚tụ 之chi 則tắc 七thất 善thiện 。 流lưu 之chi 則tắc 八bát 解giải 。 階giai 之chi 則tắc 九cửu 次thứ 。 肆tứ 之chi 則tắc 十thập 遍biến 。 其kỳ 餘dư 四tứ 念niệm 四Tứ 等Đẳng 之chi 儔trù 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 之chi 類loại 。 莫mạc 不bất 亘tuyên 諸chư 禪thiền 地địa 。 蒨# 萰# 乎hồ 根căn 本bổn 。 儲trữ 之chi 定định 瀲# 。 磊lỗi 砢lõa 乎hồ 邊biên 際tế 。 譬thí 泥nê 之chi 在tại 均quân 。 金kim 之chi 在tại 鍛đoán 。 唯duy 所sở 用dụng 耳nhĩ 豈khởi 有hữu 限hạn 哉tai 。 故cố 能năng 力lực 味vị 精tinh 通thông 。 神thần 妙diệu 揮huy 忽hốt 。 日nhật 月nguyệt 上thượng 掩yểm 。 川xuyên 嶽nhạc 下hạ 搖dao 。 身thân 遍biến 十thập 方phương 。 聲thanh 覃# 六lục 趣thú 。 水thủy 火hỏa 交giao 質chất 。 金kim 土thổ/độ 易dị 形hình 。 殫đàn 變biến 化hóa 之chi 塗đồ 。 出xuất 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 具cụ 微vi 妙diệu 定định 。 不bất 受thọ 快khoái 己kỷ 之chi 勝thắng 生sanh 。 關quan 惡ác 趣thú 門môn 而nhi 甘cam 利lợi 他tha 之chi 獄ngục 苦khổ 。 至chí 有hữu 八bát 禪thiền 分phần/phân 用dụng 。 三tam 昧muội 異dị 名danh 日nhật 旋toàn 星tinh 光quang 。 月nguyệt 愛ái 花hoa 德đức 。 遊du 戲hí 奮phấn 迅tấn 。 清thanh 淨tịnh 照chiếu 明minh 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 難nạn/nan 階giai 難nạn/nan 極cực 。 咸hàm 資tư 說thuyết 力lực 。 具cụ 啟khải 嗣tự 編biên 。 凡phàm 勒lặc 成thành 兩lưỡng 卷quyển 。 亦diệc 未vị 經kinh 再tái 譯dịch 。 罣quái 入nhập 禪thiền 秘bí 。 其kỳ 誰thùy 捨xả 諸chư 。

大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 第Đệ 十Thập 六Lục 會Hội 序Tự (# 般Bát 若Nhã )#

釋thích 玄huyền 則tắc (# 唐đường )#

尋tầm 夫phu 理lý 殊thù 凑# 以dĩ 司ty 方phương 。 坦thản 一nhất 歸quy 而nhi 揆quỹ 務vụ 。 何hà 嘗thường 不bất 鎔dong 想tưởng 真chân 際tế 。 弭nhị 執chấp 幻huyễn 塵trần 。 雖tuy 檀đàn 戒giới 之chi 崇sùng 嚴nghiêm 。 忍nhẫn 進tiến 之chi 調điều 銳duệ 卒thốt 悟ngộ 寵sủng 於ư 實thật 慧tuệ 。 假giả 道đạo 於ư 真chân 詮thuyên 。 將tương 開khai 象tượng 觸xúc 之chi 迷mê 。

復phục 有hữu 鷺lộ 池trì 之chi 會hội 。 所sở 以dĩ 光quang 導đạo 五ngũ 之chi 迹tích 。 昇thăng 第đệ 一nhất 之chi 乘thừa 。 甄chân 陶đào 二nhị 邊biên 。 洞đỗng 希hy 微vi 而nhi 睠# 睇thê 。 擬nghĩ 議nghị 四tứ 句cú 。 仰ngưỡng 涔# 寂tịch 以dĩ 韜# 音âm 。 剪tiễn 諸chư 見kiến 之chi 萌manh 。 則tắc 繄# 蘂nhị 星tinh 落lạc 。 褰khiên 積tích 疑nghi 之chi 網võng 。 則tắc 障chướng 縠hộc 雲vân 披phi 。 了liễu 性tánh 空không 而nhi 常thường 修tu 。 悟ngộ 生sanh 假giả 而nhi 恆hằng 利lợi 。 四tứ 魔ma 由do 之chi 亂loạn 轍triệt 。 六Lục 度Độ 因nhân 而nhi 彚# 征chinh 。 施thí 以dĩ 之chi 不bất 捐quyên 。 而nhi 難nan 捨xả 能năng 捨xả 。 戒giới 以dĩ 之chi 不bất 檢kiểm 。 而nhi 難nan 護hộ 能năng 護hộ 。 忍nhẫn 以dĩ 之chi 無vô 受thọ 。 而nhi 堪kham 於ư 不bất 堪kham 。 進tiến 以dĩ 之chi 無vô 行hành 。 而nhi 發phát 於ư 不bất 發phát 。 定định 以dĩ 之chi 亡vong 靜tĩnh 。 而nhi 三tam 相tương/tướng 不bất 相tương 。 慧tuệ 以dĩ 之chi 亡vong 照chiếu 。 而nhi 三tam 輪luân 不bất 輪luân 。 故cố 體thể 之chi 則tắc 動động 而nhi 逾du 寂tịch 。 謬mậu 之chi 則tắc 寂tịch 而nhi 彌di 動động 。 法pháp 不bất 即tức 離ly 於ư 非phi 法pháp 。 行hành 豈khởi 一nhất 異dị 於ư 無vô 行hành 。 其kỳ 覺giác 證chứng 也dã 。 真chân 心tâm 混hỗn 而nhi 一nhất 觀quán 。 其kỳ 出xuất 生sanh 也dã 。 法pháp 寳# 駢biền 而nhi 萬vạn 區khu 。 故cố 有hữu 二nhị 智trí 焉yên 。 三Tam 身Thân 焉yên 。 四tứ 辯biện 焉yên 。 五ngũ 眼nhãn 焉yên 。 六Lục 通Thông 焉yên 。 七thất 覺giác 焉yên 。 八bát 正chánh 焉yên 。 九cửu 定định 焉yên 。 十Thập 力Lực 焉yên 。 加gia 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 八bát 十thập 隨tùy 相tướng 。 十thập 二nhị 緣duyên 智trí 二nhị 十thập 空không 心tâm 。 皆giai 挺đĩnh 以dĩ 呬hê 多đa 成thành 之chi 羅la 。 若nhược 聚tụ 以dĩ 玉ngọc 毫hào 之chi 表biểu 。 流lưu 之chi 金kim 吻vẫn 之chi 誨hối 。 勒lặc 成thành 八bát 卷quyển 。 元nguyên 非phi 再tái 譯dịch 。 則tắc 以dĩ 不bất 敏mẫn 。 謬mậu 齒xỉ 譯dịch 徒đồ 。 緬# 諸chư 會hội 之chi 昌xương 筵diên 。 嗟ta 既ký 往vãng 而nhi 莫mạc 奉phụng 。 眷quyến 言ngôn 殊thù 奬# 。 載tái 表biểu 遺di 音âm 。 本bổn 慈từ 吹xuy 以dĩ 紛phân 騰đằng 。 因nhân 聖thánh 期kỳ 而nhi 頂đảnh 戴đái 。 將tương 使sử 家gia 傳truyền 妙diệu 寳# 。 人nhân 握ác 靈linh 珠châu 。 洗tẩy 客khách 塵trần 於ư 八bát 區khu 。 霈# 玄huyền 滋tư 於ư 萬vạn 葉diệp 。 福phước 庇tí 宸# 極cực 。 帝đế 后hậu 延diên 齡linh 。 慶khánh 洽hiệp 黎lê 蒸chưng 。 法pháp 教giáo 增tăng 闡xiển 。 庶thứ 狹hiệp 中trung 之chi 士sĩ 。 擺bãi 疑nghi 於ư 驚kinh 怖bố 之chi 辰thần 。 上thượng 慢mạn 之chi 賔# 。 輟chuyết 謗báng 於ư 充sung 詘# 之chi 際tế 。 自tự 非phi 恆Hằng 沙sa 歷lịch 奉phụng 宿túc 代đại 累lũy/lụy/luy 聞văn 。 何hà 能năng 啟khải 篇thiên 投đầu 恡lận 忘vong 言ngôn 入nhập 賞thưởng 者giả 哉tai 。 悲bi 夫phu 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh 畧Lược 疏Sớ/sơ 敘Tự

釋thích 法Pháp 藏tạng (# 唐đường )#

夫phu 以dĩ 真chân 源nguyên 素tố 範phạm 。 冲# 漠mạc 隔cách 於ư 筌thuyên 罤# 。 妙diệu 覺giác 玄huyền 猷# 。 奥# 賾trách 超siêu 於ư 言ngôn 象tượng 。 雖tuy 真chân 俗tục 雙song 泯mẫn 。 二nhị 諦đế 恆hằng 存tồn 。 空không 有hữu 兩lưỡng 亾# 。 一nhất 味vị 常thường 顯hiển 。 良lương 以dĩ 真chân 空không 未vị 嘗thường 不bất 有hữu 。 即tức 有hữu 以dĩ 辨biện 於ư 空không 。 幻huyễn 有hữu 未vị 始thỉ 不bất 空không 。 即tức 空không 以dĩ 明minh 於ư 有hữu 有hữu 空không 有hữu 故cố 不bất 有hữu 。 空không 有hữu 空không 故cố 不bất 空không 。 不bất 空không 之chi 空không 。 空không 而nhi 非phi 斷đoạn 。 不bất 有hữu 之chi 有hữu 。 有hữu 而nhi 不bất 常thường 。 四tứ 執chấp 既ký 亾# 。 百bách 非phi 斯tư 遣khiển 。 般Bát 若Nhã 玄huyền 旨chỉ 。 斯tư 之chi 謂vị 與dữ 。 若nhược 歷lịch 事sự 備bị 陳trần 。 言ngôn 過quá 二nhị 十thập 萬vạn 頌tụng 。 若nhược 撮toát 其kỳ 樞xu 要yếu 。 理lý 盡tận 一nhất 十thập 四tứ 行hành 。 是thị 知tri 詮thuyên 真chân 之chi 教giáo 。 乍sạ 廣quảng 畧lược 而nhi 隨tùy 緣duyên 。 超siêu 言ngôn 之chi 宗tông 。 性tánh 圓viên 通thông 而nhi 俱câu 現hiện 。 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 者giả 。 實thật 謂vị 曜diệu 昬# 衢cù 之chi 高cao 炬cự 。 濟tế 苦khổ 海hải 之chi 迅tấn 航# 。 拯chửng 物vật 導đạo 迷mê 。 莫mạc 斯tư 為vi 最tối 。 然nhiên 則tắc 般Bát 若Nhã 以dĩ 神thần 鑒giám 為vi 體thể 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 為vi 功công 。 心tâm 顯hiển 要yếu 妙diệu 所sở 歸quy 。 經kinh 乃nãi 貫quán 穿xuyên 言ngôn 教giáo 。 從tùng 法pháp 就tựu 喻dụ 。 詮thuyên 旨chỉ 為vi 目mục 。 故cố 言ngôn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。

心Tâm 經Kinh 修Tu 行Hành 會Hội 義Nghĩa 敘Tự

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 總tổng 要yếu 眾chúng 生sanh 自tự 見kiến 本bổn 心tâm 。 故cố 不bất 空không 譯dịch 此thử 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 。 名danh 普Phổ 遍Biến 智Trí 藏Tạng 。 又hựu 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 我ngã 欲dục 於ư 此thử 會hội 中trung 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 遍Biến 智Trí 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 。 蒙mông 佛Phật 聽thính 許hứa 。 則tắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 七thất 字tự 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 安an 之chi 名danh 。 不bất 當đương 舍xá 此thử 義nghĩa 而nhi 別biệt 求cầu 心tâm 字tự 之chi 解giải 明minh 矣hĩ 。 經kinh 言ngôn 色sắc 空không 不bất 異dị 。 即tức 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 所sở 謂vị 。 性tánh 色sắc 真chân 空không 。 性tánh 空không 真chân 色sắc 。 非phi 普phổ 遍biến 智trí 藏tạng 之chi 義nghĩa 乎hồ 。

何hà 以dĩ 謂vị 之chi 智trí 藏tạng 。 此thử 心tâm 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 第đệ 。 非phi 觀quán 不bất 照chiếu 見kiến 。 非phi 般Bát 若Nhã 不bất 能năng 觀quán 。 非phi 深thâm 般Bát 若Nhã 不bất 能năng 觀quán 之chi 徹triệt 底để 。 菩Bồ 薩Tát 依y 此thử 觀quán 門môn 。 即tức 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 依y 此thử 觀quán 門môn 。 即tức 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 成thành 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 然nhiên 則tắc 曰viết 五ngũ 蘊uẩn 。 而nhi 世thế 間gian 法pháp 盡tận 矣hĩ 。 曰viết 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 而nhi 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 盡tận 矣hĩ 。 是thị 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 一nhất 語ngữ 。 即tức 金kim 剛cang 經kinh 佛Phật 法Pháp 非phi 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 即tức 法pháp 華hoa 經kinh 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 之chi 義nghĩa 。 可khả 見kiến 得đắc 此thử 一nhất 觀quán 遍biến 法Pháp 界Giới 。 總tổng 是thị 一nhất 個cá 光quang 明minh 藏tạng 海hải 。 故cố 曰viết 大đại 神thần 曰viết 大đại 明minh 。 豈khởi 非phi 普phổ 遍biến 智trí 藏tạng 哉tai 。 所sở 以dĩ 千thiên 聖thánh 修tu 行hành 離ly 不bất 了liễu 觀quán 字tự 。 故cố 唐đường 譯dịch 開khai 卷quyển 第đệ 一nhất 個cá 字tự 。 即tức 出xuất 一nhất 觀quán 字tự 。 謂vị 其kỳ 為vi 修tu 行hành 之chi 要yếu 義nghĩa 也dã 。 特đặc 為vi 文văn 簡giản 易dị 持trì 。 未vị 見kiến 此thử 經Kinh 之chi 源nguyên 委ủy 。 驟sậu 然nhiên 讀đọc 之chi 。 不bất 知tri 此thử 經Kinh 為vi 佛Phật 語ngữ 。 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 語ngữ 。 西tây 竺trúc 施thí 護hộ 譯dịch 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 甚thậm 深thâm 光quang 明minh 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 觀quán 世thế 音âm 在tại 此thử 會hội 中trung 。 已dĩ 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 為vi 眾chúng 生sanh 啟khải 請thỉnh 修tu 學học 之chi 法pháp 。 大Đại 士Sĩ 代đại 佛Phật 宣tuyên 揚dương 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 定định 讚tán 歎thán 。 可khả 見kiến 觀quán 正chánh 是thị 修tu 行hành 。 則tắc 修tu 行hành 二nhị 字tự 。 仍nhưng 宜nghi 拈niêm 出xuất 者giả 也dã 。 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 深thâm 領lãnh 此thử 義nghĩa 。 畧lược 疏sớ/sơ 中trung 。 釋thích 色sắc 空không 相tướng 即tức 與dữ 生sanh 滅diệt 垢cấu 淨tịnh 等đẳng 。 頻tần 舉cử 天thiên 台thai 觀quán 門môn 。 蓋cái 色sắc 是thị 假giả 觀quán 。 空không 是thị 真chân 觀quán 。 空không 色sắc 相tướng 即tức 是thị 中trung 觀quán 。 三tam 觀quán 圓viên 修tu 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 故cố 盡tận 力lực 發phát 明minh 。 而nhi 連liên 珠châu 慧tuệ 燈đăng 二nhị 記ký 。 又hựu 發phát 明minh 賢hiền 首thủ 之chi 意ý 。 皆giai 於ư 修tu 行hành 二nhị 字tự 。 不bất 輕khinh 易dị 放phóng 過quá 者giả 也dã 。 恐khủng 讀đọc 經kinh 者giả 求cầu 速tốc 解giải 。 倘thảng 見kiến 經kinh 簡giản 而nhi 疏sớ/sơ 繁phồn 。 疏sớ/sơ 敘tự 又hựu 繁phồn 。 二nhị 記ký 繁phồn 而nhi 又hựu 繁phồn 。 不bất 無vô 望vọng 洋dương 之chi 歎thán 。

故cố 予# 小tiểu 子tử 。 以dĩ 三tam 譯dịch 先tiên 列liệt 於ư 前tiền 。 而nhi 經kinh 中trung 名danh 相tướng 。 則tắc 引dẫn 他tha 經kinh 以dĩ 解giải 之chi 。 隨tùy 揀giản 近cận 解giải 之chi 精tinh 要yếu 者giả 以dĩ 翼dực 之chi 。 是thị 為vi 一nhất 卷quyển 。 此thử 經Kinh 之chi 源nguyên 委ủy 了liễu 然nhiên 。 而nhi 後hậu 讀đọc 賢hiền 首thủ 三tam 家gia 之chi 疏sớ/sơ 記ký 。 自tự 津tân 津tân 其kỳ 有hữu 味vị 矣hĩ 。 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 全toàn 載tái 不bất 遺di 。 連liên 珠châu 慧tuệ 燈đăng 二nhị 記ký 。 集tập 其kỳ 精tinh 言ngôn 。 附phụ 於ư 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 下hạ 。 雖tuy 未vị 知tri 於ư 佛Phật 旨chỉ 如như 何hà 。 而nhi 賢hiền 首thủ 家gia 精tinh 意ý 粲sán 然nhiên 。 畢tất 陳trần 於ư 前tiền 矣hĩ 。 是thị 為vi 二nhị 卷quyển 。

此thử 經Kinh 解giải 者giả 甚thậm 多đa 。 予# 從tùng 道đạo 友hữu 丁đinh 菡# 生sanh 借tá 閱duyệt 諸chư 解giải 。 但đãn 曾tằng 見kiến 賢hiền 首thủ 書thư 者giả 。 解giải 多đa 可khả 觀quán 。 出xuất 自tự 胸hung 臆ức 者giả 。 則tắc 有hữu 以dĩ 蜂phong 蜜mật 之chi 蜜mật 解giải 蜜mật 多đa 者giả 。 或hoặc 有hữu 以dĩ 房phòng 舍xá 之chi 舍xá 解giải 舍Xá 利Lợi 子Tử 者giả 。 偽ngụy 為vi 大đại 顛điên 呂lữ 祖tổ 之chi 筆bút 。 殊thù 可khả 浩hạo 歎thán 。 予# 因nhân 朂# 。 /(# 。 。 細tế 看khán 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 記ký 。 始thỉ 知tri 解giải 經kinh 畢tất 竟cánh 讓nhượng 修tu 行hành 人nhân 出xuất 口khẩu 深thâm 厚hậu 。

心Tâm 經Kinh 修Tu 行Hành 會Hội 義Nghĩa 敘Tự

冐mạo 起khởi 宗tông (# 明minh )#

金kim 剛cang 經kinh 結kết 句cú 一nhất 個cá 觀quán 字tự 。 押áp 底để 心tâm 經kinh 開khai 首thủ 一nhất 個cá 觀quán 字tự 。 領lãnh 頭đầu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 法Pháp 門môn 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 修tu 行hành 人nhân 入nhập 路lộ 出xuất 路lộ 約ước 畧lược 可khả 見kiến 。 愚ngu 謂vị 佛Phật 門môn 之chi 觀quán 照chiếu 。 即tức 儒nho 家gia 之chi 致trí 知tri 。 夫phu 知tri 也dã 。 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 致trí 。 故cố 曰viết 在tại 格cách 物vật 。 蓋cái 觀quán 不bất 空không 立lập 。 即tức 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 。 是thị 致trí 知tri 在tại 格cách 物vật 也dã 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 是thị 物vật 格cách 而nhi 知tri 至chí 也dã 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 世thế 界giới 永vĩnh 消tiêu 隕vẫn 。 是thị 國quốc 治trị 而nhi 天thiên 下hạ 平bình 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 五ngũ 蘊uẩn 。 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 即tức 五ngũ 蘊uẩn 。 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 聖thánh 人nhân 即tức 好hảo/hiếu 色sắc 惡ác 臭xú 而nhi 與dữ 民dân 同đồng 好hảo 惡ác 。 其kỳ 道đạo 一nhất 而nhi 巳tị 矣hĩ 。 五ngũ 蘊uẩn 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 生sanh 死tử 海hải 也dã 。 迷mê 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 無vô 觀quán 。 則tắc 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 死tử 海hải 矣hĩ 。 避tị 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 立lập 觀quán 。 既ký 避tị 生sanh 死tử 豈khởi 能năng 出xuất 眾chúng 生sanh 於ư 生sanh 死tử 海hải 中trung 乎hồ 。 凡phàm 夫phu 迷mê 蘊uẩn 。 到đáo 處xứ 罣quái 礙ngại 。 無vô 非phi 恐khủng 怖bố 。 所sở 謂vị 苦khổ 厄ách 眾chúng 生sanh 也dã 。 淺thiển 智trí 空không 蘊uẩn 。 如như 發phát 兵binh 討thảo 賊tặc 。 賊tặc 退thoái 嚴nghiêm 守thủ 。 然nhiên 時thời 時thời 防phòng 賊tặc 。 此thử 便tiện 是thị 罣quái 礙ngại 。 此thử 便tiện 是thị 恐khủng 怖bố 。 深thâm 智trí 照chiếu 見kiến 於ư 未vị 五ngũ 蘊uẩn 之chi 先tiên 。 純thuần 一nhất 妙diệu 明minh 真chân 性tánh 。 因nhân 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 而nhi 成thành 蘊uẩn 。 則tắc 蘊uẩn 原nguyên 是thị 妙diệu 明minh 中trung 出xuất 。 知tri 賊tặc 原nguyên 由do 子tử 作tác 。 則tắc 子tử 不bất 復phục 為vi 賊tặc 。 不bất 動động 干can 戈qua 。 世thế 界giới 太thái 平bình 。 此thử 謂vị 深thâm 般Bát 若Nhã 耳nhĩ 。 以dĩ 其kỳ 徹triệt 盡tận 源nguyên 底để 。 故cố 謂vị 之chi 深thâm 也dã 。 然nhiên 則tắc 觀quán 之chi 一nhất 字tự 。 非phi 即tức 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 乎hồ 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 言ngôn 心tâm 經kinh 數số 百bách 字tự 。 能năng 包bao 舉cử 大đại 藏tạng 。 而nhi 心tâm 經kinh 首thủ 三tam 句cú 。 能năng 包bao 舉cử 全toàn 經kinh 。 職chức 此thử 故cố 也dã 。 此thử 經Kinh 解giải 者giả 多đa 。 而nhi 會hội 心tâm 者giả 鮮tiên 。 道đạo 友hữu 唐đường 宜nghi 之chi 。 首thủ 列liệt 三tam 譯dịch 以dĩ 明minh 出xuất 經kinh 之chi 本bổn 。 隨tùy 引dẫn 諸chư 經kinh 中trung 佛Phật 說thuyết 以dĩ 證chứng 此thử 經Kinh 之chi 義nghĩa 。 又hựu 全toàn 載tái 賢hiền 首thủ 之chi 疏sớ/sơ 。 取thủ 精tinh 連liên 珠châu 慧tuệ 燈đăng 之chi 解giải 。 以dĩ 悉tất 此thử 經Kinh 之chi 蘊uẩn 。 予# 反phản 復phục 覽lãm 賢hiền 首thủ 家gia 疏sớ/sơ 紀kỷ 。 頻tần 舉cử 天thiên 台thai 圓viên 觀quán 以dĩ 釋thích 色sắc 空không 不bất 二nhị 。 可khả 見kiến 千thiên 古cổ 聖thánh 賢hiền 傳truyền 心tâm 之chi 法pháp 一nhất 觀quán 字tự 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 論Luận 疏Sớ/sơ 纂Toản 要Yếu 敘Tự

釋thích 宗tông 密mật (# 唐đường )#

鏡kính 心tâm 本bổn 淨tịnh 。 像tượng 色sắc 元nguyên 空không 。 夢mộng 識thức 無vô 初sơ 。 物vật 境cảnh 成thành 有hữu 。 由do 是thị 惑hoặc 業nghiệp 襲tập 習tập 。 報báo 應ứng 綸luân 輪luân 。 塵trần 沙sa 劫kiếp 波ba 。 莫mạc 之chi 遏át 絕tuyệt 。 故cố 我ngã 滿mãn 淨tịnh 覺giác 者giả 。 現hiện 相tướng 人nhân 中trung 。 先tiên 說thuyết 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 令linh 悟ngộ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 既ký 除trừ 我ngã 執chấp 。 未vị 達đạt 法pháp 空không 。 欲dục 盡tận 病bệnh 根căn 。 方phương 談đàm 般Bát 若Nhã 。 心tâm 境cảnh 齊tề 冺# 即tức 是thị 真chân 心tâm 。 垢cấu 淨tịnh 雙song 忘vong 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 三tam 千thiên 瑞thụy 煥hoán 。 十thập 六lục 會hội 彰chương 。 今kim 之chi 所sở 傳truyền 。 即tức 第đệ 九cửu 分phần/phân 句cú 偈kệ 隱ẩn 略lược 。 旨chỉ 趣thú 深thâm 微vi 。 慧tuệ 徹triệt 三tam 空không 。 檀đàn 含hàm 萬vạn 行hạnh 。 住trụ 一nhất 十thập 八bát 處xứ 。 密mật 示thị 階giai 差sai 。 斷đoạn 二nhị 十thập 七thất 疑nghi 。 潛tiềm 通thông 血huyết 脉mạch 。 不bất 先tiên 遣khiển 遣khiển 。 曷hạt 契khế 如như 如như 。 故cố 雖tuy 策sách 修tu 。 始thỉ 終chung 無vô 間gian 。 由do 斯tư 教giáo 理lý 皆giai 密mật 。 行hành 果quả 俱câu 玄huyền 。 致trí 使sử 口khẩu 諷phúng 牛ngưu 毛mao 。 心tâm 通thông 麟lân 角giác 。 或hoặc 配phối 入nhập 名danh 相tướng 着trước 事sự 乖quai 宗tông 。 或hoặc 但đãn 云vân 一nhất 真chân 。 望vọng 源nguyên 迷mê 派phái 。 其kỳ 餘dư 胷# 談đàm 臆ức 注chú 。 不bất 足túc 論luận 矣hĩ 。 河hà 沙sa 珍trân 寳# 。 三tam 時thời 身thân 命mạng 。 喻dụ 所sở 不bất 及cập 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 且thả 天thiên 親thân 無vô 着trước 。 師sư 補bổ 處xứ 尊tôn 。 後hậu 學học 何hà 疑nghi 。 或hoặc 添# 或hoặc 棄khí 。 故cố 今kim 所sở 述thuật 。 不bất 攻công 異dị 端đoan 。 疏sớ/sơ 是thị 論luận 文văn 。 乳nhũ 非phi 城thành 內nội 。 纂toản 要yếu 名danh 意ý 。 及cập 經kinh 題đề 目mục 。 次thứ 下hạ 即tức 釋thích 。 無vô 煩phiền 預dự 云vân 。 稽khể 首thủ 牟Mâu 尼Ni 大đại 覺giác 尊tôn 。 能năng 開khai 般Bát 若Nhã 三tam 空không 句cú 。 發phát 起khởi 流lưu 通thông 諸chư 上thượng 士sĩ 。 冥minh 資tư 所sở 述thuật 契khế 羣quần 機cơ 。 將tương 釋thích 此thử 經Kinh 。 未vị 入nhập 文văn 前tiền 懸huyền 敘tự 義nghĩa 門môn 。 略lược 開khai 四tứ 段đoạn 。 第đệ 一nhất 辨biện 起khởi 教giáo 因nhân 緣duyên 。 第đệ 二nhị 明minh 經kinh 宗tông 體thể 。 第đệ 三tam 分phân 別biệt 處xứ 會hội 。 第đệ 四tứ 釋thích 通thông 文văn 義nghĩa 。 初sơ 總tổng 論luận 諸chư 教giáo 。 謂vị 酬thù 因nhân 酬thù 請thỉnh 。 顯hiển 性tánh 度độ 生sanh 也dã 。 若nhược 據cứ 佛Phật 本bổn 意ý 。 則tắc 惟duy 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 後hậu 別biệt 顯hiển 此thử 經Kinh 有hữu 五ngũ 。 一nhất 為vi 對đối 治trị 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 。 故cố 由do 此thử 二nhị 執chấp 。 起khởi 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 。 由do 煩phiền 惱não 障chướng 障chướng 心tâm 。 心tâm 不bất 解giải 脫thoát 。 造tạo 業nghiệp 受thọ 生sanh 。 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 由do 所sở 知tri 障chướng 障chướng 慧tuệ 。 慧tuệ 不bất 解giải 脫thoát 。 不bất 了liễu 自tự 心tâm 。 不bất 達đạt 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 。 縱túng/tung 出xuất 三tam 界giới 。 亦diệc 滯trệ 二nhị 乗# 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 。 故cố 名danh 障chướng 也dã 。 二nhị 執chấp 若nhược 除trừ 。 二nhị 障chướng 隨tùy 斷đoạn 。 為vi 除trừ 二nhị 執chấp 。 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh 。 二nhị 為vi 遮già 斷đoạn 種chủng 現hiện 二nhị 疑nghi 故cố 。 遮già 未vị 起khởi 種chủng 子tử 之chi 疑nghi 。 斷đoạn 現hiện 起khởi 現hiện 行hành 之chi 疑nghi 。 即tức 經kinh 中trung 荅# 所sở 問vấn 已dĩ 便tiện 躡niếp 跡tích 。 節tiết 節tiết 斷đoạn 疑nghi 。 乃nãi 至chí 經kinh 終chung 二nhị 十thập 七thất 段đoạn 。 三tam 為vi 轉chuyển 滅diệt 輕khinh 重trọng 二nhị 業nghiệp 故cố 。 轉chuyển 重trọng 業nghiệp 令linh 輕khinh 受thọ 。 滅diệt 輕khinh 業nghiệp 令linh 不bất 受thọ 。 四tứ 為vi 顯hiển 示thị 福phước 慧tuệ 二nhị 因nhân 故cố 。 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 未vị 說thuyết 般Bát 若Nhã 之chi 前tiền 。 眾chúng 生sanh 由do 無vô 妙diệu 慧tuệ 。 施thí 等đẳng 住trụ 相tương/tướng 。 皆giai 成thành 有hữu 漏lậu 。 或hoặc 滯trệ 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 談đàm 般Bát 若Nhã 。 顯hiển 示thị 妙diệu 慧tuệ 為vi 法Pháp 身thân 因nhân 。 五ngũ 度độ 為vi 應ưng 身thân 因nhân 。 若nhược 無vô 般Bát 若Nhã 則tắc 施thí 等đẳng 五ngũ 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 名danh 佛Phật 因nhân 。 故cố 須tu 福phước 慧tuệ 二nhị 嚴nghiêm 。 方phương 成thành 二Nhị 足Túc 尊Tôn 矣hĩ 。 五ngũ 為vi 發phát 明minh 真chân 應ưng 二nhị 果quả 。 故cố 未vị 聞văn 般Bát 若Nhã 之chi 前tiền 。 但đãn 言ngôn 色sắc 相tướng 是thị 佛Phật 。 不bất 知tri 應ứng 化hóa 惟duy 真chân 之chi 影ảnh 。 不bất 如như 實thật 見kiến 。 真chân 身thân 應ưng 身thân 。 故cố 此thử 發phát 明minh 二nhị 果quả 。 令linh 知tri 由do 前tiền 二nhị 因nhân 。 證chứng 得đắc 第đệ 二nhị 明minh 經kinh 之chi 宗tông 體thể 有hữu 二nhị 。 初sơ 宗tông 統thống 論luận 佛Phật 教giáo 因nhân 緣duyên 為vi 宗tông 別biệt 顯hiển 此thử 經Kinh 。 則tắc 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 以dĩ 為vi 其kỳ 宗tông 。 以dĩ 即tức 理lý 之chi 智trí 。 觀quán 照chiếu 諸chư 相tướng 故cố 。 如như 金kim 剛cang 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 即tức 智trí 之chi 理lý 。 是thị 為vi 實thật 相tướng 。 故cố 如như 金kim 剛cang 堅kiên 牢lao 難nạn/nan 壞hoại 萬vạn 行hạnh 之chi 中trung 一nhất 一nhất 不bất 得đắc 昧muội 此thử 。 是thị 故cố 合hợp 之chi 以dĩ 為vi 經kinh 宗tông 。 二nhị 體thể 。 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 即tức 是thị 經Kinh 體thể 。 文văn 字tự 。 即tức 含hàm 聲thanh 名danh 文văn 句cú 。 文văn 字tự 性tánh 空không 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 無vô 別biệt 文văn 字tự 之chi 體thể 。 故cố 皆giai 含hàm 攝nhiếp 。 理lý 無vô 不bất 盡tận 。 統thống 為vi 教giáo 體thể 。 第đệ 三tam 分phân 別biệt 處xứ 會hội 。 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 佛Phật 說thuyết 大đại 部bộ 處xứ 會hội 六lục 百bách 卷quyển 文văn 。 四tứ 處xứ 十thập 六lục 會hội 說thuyết 。 一nhất 。 王vương 舍xá 城thành 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 七thất 會hội 。 二nhị 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 七thất 會hội 。 三tam 。 他tha 化hóa 天thiên 宮cung 摩ma 尼ni 寳# 藏tạng 殿điện 一nhất 會hội 。 四tứ 。 王vương 舍xá 城thành 竹Trúc 林Lâm 園Viên 白bạch 鷺lộ 池trì 側trắc 一nhất 會hội 。 此thử 經Kinh 。 則tắc 第đệ 處xứ 第đệ 九cửu 會hội 第đệ 五ngũ 百bách 七thất 十thập 七thất 卷quyển 後hậu 。 別biệt 明minh 傳truyền 譯dịch 。 此thử 卷quyển 時thời 王vương 前tiền 後hậu 六lục 譯dịch 。 一nhất 後hậu 秦tần 羅la 什thập 。 二nhị 後hậu 魏ngụy 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 三tam 陳trần 朝triêu 真Chân 諦Đế 。 四tứ 隋tùy 朝triêu 笈cấp 多đa 。 五ngũ 唐đường 初sơ 玄huyền 裝trang 。 六lục 大đại 周chu 義nghĩa 淨tịnh 。 上thượng 六lục 人nhân 皆giai 三tam 藏tạng 。 今kim 所sở 傳truyền 者giả 。 即tức 羅la 什thập 。 弘hoằng 始thỉ 四tứ 年niên 於ư 長trường/trưởng 安an 草thảo 堂đường 寺tự 所sở 譯dịch 。 天Thiên 竺Trúc 有hữu 無vô 着trước 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 日nhật 光quang 定định 。 上thượng 昇thăng 兜Đâu 率Suất 。 親thân 詣nghệ 彌Di 勒Lặc 。 稟bẩm 受thọ 八bát 十thập 行hành 偈kệ 。 又hựu 將tương 此thử 偈kệ 轉chuyển 授thọ 天thiên 親thân 。 天thiên 親thân 作tác 長trường/trưởng 行hành 解giải 釋thích 。 成thành 三tam 卷quyển 論luận 。 約ước 斷đoạn 疑nghi 執chấp 以dĩ 釋thích 。 無vô 着trước 又hựu 造tạo 兩lưỡng 卷quyển 論luận 。 約ước 顯hiển 行hành 位vị 以dĩ 釋thích 。 今kim 科khoa 經kinh 唯duy 約ước 天thiên 親thân 。 釋thích 義nghĩa 即tức 兼kiêm 無vô 着trước 。 亦diệc 傍bàng 求cầu 餘dư 論luận 。 採thải 集tập 諸chư 疏sớ/sơ 。 題đề 云vân 纂toản 要yếu 。 其kỳ 在tại 茲tư 焉yên 。

七Thất 譯Dịch 金Kim 剛Cang 經Kinh 序Tự

楊dương 。 [(自/(犀-尸-牛)/十)*頁]# (# 唐đường )# 。

金kim 剛cang 經kinh 前tiền 後hậu 六lục 譯dịch 。 各các 有hữu 異dị 同đồng 。 然nhiên 貝bối 葉diệp 皆giai 自tự 西tây 來lai 。 而nhi 五ngũ 天thiên 音âm 韻vận 非phi 一nhất 。 傳truyền 授thọ 者giả 所sở 貴quý 道đạo 存tồn 襃# 貶biếm 。 義nghĩa 切thiết 錙# 銖thù 。 如như 小tiểu 失thất 佛Phật 心tâm 即tức 大đại 訛ngoa 秘bí 印ấn 。 今kim 合hợp 諸chư 家gia 之chi 說thuyết 。 擇trạch 言ngôn 寡quả 而nhi 理lý 長trường/trưởng 。 語ngữ 近cận 而nhi 意ý 遠viễn 者giả 。 即tức 當đương 纂toản 集tập 。 況huống 如Như 來Lai 演diễn 教giáo 。 本bổn 為vi 大đại 乗# 之chi 人nhân 。 中trung 下hạ 狐hồ 疑nghi 。 聞văn 法Pháp 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 或hoặc 立lập 無vô 破phá 有hữu 。 或hoặc 取thủ 實thật 捐quyên 空không 。 爭tranh 馳trì 妄vọng 車xa 背bối/bội 跡tích 中trung 道đạo 。 曾tằng 不bất 知tri 有hữu 為vi 者giả 。 是thị 無vô 為vi 之chi 體thể 。 無vô 為vi 者giả 是thị 有hữu 為vi 之chi 用dụng 。 若nhược 以dĩ 有hữu 實thật 有hữu 。 此thử 見kiến 未vị 常thường 。 以dĩ 無vô 實thật 無vô 。 此thử 心tâm 斷đoạn 滅diệt 。 夫phu 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 都đô 在tại 有hữu 法pháp 無vô 法pháp 。 之chi 間gian 證chứng 現hiện 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 離ly 妄vọng 相tương/tướng 實thật 相tướng 之chi 內nội 。 似tự 考khảo 擊kích 金kim 石thạch 。 知tri 理lý 亂loạn 之chi 風phong 者giả 。 聲thanh 本bổn 乎hồ 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 應ưng 在tại 音âm 。 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 能năng 流lưu 其kỳ 聲thanh 。 非phi 聲thanh 不bất 能năng 振chấn 其kỳ 音âm 。 非phi 音âm 不bất 能năng 顯hiển 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 音âm 之chi 者giả 入nhập 耳nhĩ 不bất 知tri 所sở 自tự 。 無vô 象tượng 而nhi 感cảm 人nhân 。 心tâm 求cầu 之chi 于vu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 聲thanh 何hà 以dĩ 審thẩm 音âm 。 求cầu 之chi 于vu 聲thanh 。 無vô 樂nhạc 聲thanh 從tùng 何hà 有hữu 。 善thiện 趣thú 其kỳ 用dụng 者giả 。 不bất 可khả 捨xả 其kỳ 聲thanh 。 不bất 可khả 捨xả 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 善thiện 得đắc 其kỳ 理lý 者giả 。 不bất 可khả 取thủ 其kỳ 聲thanh 。 不bất 可khả 取thủ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 者giả 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 比tỉ 法pháp 教giáo 。 以dĩ 聲thanh 同đồng 修tu 行hành 。 以dĩ 音âm 喻dụ 佛Phật 性tánh 。 如như 光quang 燄diệm 合hợp 體thể 。 明minh 在tại 其kỳ 中trung 。 絕tuyệt 燄diệm 求cầu 光quang 明minh 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 老lão 聖thánh 有hữu 無vô 相tướng 生sanh 我ngã 佛Phật 。 非phi 法pháp 非phi 非phi 法pháp 之chi 義nghĩa 也dã 。 是thị 故cố 全toàn 功công 者giả 物vật 。 證chứng 理lý 者giả 心tâm 。 心tâm 昧muội 即tức 物vật 無vô 所sở 歸quy 。 物vật 昧muội 即tức 心tâm 無vô 所sở 守thủ 。 是thị 以dĩ 心tâm 因nhân 法pháp 悟ngộ 。 離ly 法pháp 而nhi 存tồn 心tâm 。 佛Phật 在tại 法pháp 中trung 。 有hữu 法pháp 而nhi 非phi 佛Phật 。 諸chư 入nhập 菩Bồ 薩Tát 乗# 者giả 。 但đãn 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 于vu 此thử 見kiến 中trung 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 即tức 合hợp 無vô 生sanh 最tối 上thượng 之chi 理lý 。 [(自/(犀-尸-牛)/十)*頁]# 迷mê 夫phu 也dã 。 小tiểu 渚chử 傾khuynh 襟khâm 。 豈khởi 淘đào 塵trần 惑hoặc 眾chúng 。 源nguyên 潤nhuận 想tưởng 方phương 洗tẩy 繁phồn 疑nghi 。 燃nhiên 入nhập 闇ám 之chi 寳# 燈đăng 。 獲hoạch 在tại 領lãnh 之chi 無vô 價giá 。 所sở 學học 為vì 己kỷ 。 不bất 足túc 教giáo 人nhân 時thời 太thái 和hòa 元nguyên 年niên 也dã 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 修Tu 行Hành 會Hội 義Nghĩa 序Tự

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

無vô 修tu 無vô 證chứng 。 此thử 是thị 絕tuyệt 頂đảnh 之chi 談đàm 。 然nhiên 不bất 善thiện 理lý 會hội 。 皆giai 成thành 毒độc 藥dược 。 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 是thị 度độ 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 二nhị 見kiến 。 故cố 此thử 經Kinh 反phản 反phản 覆phúc 覆phú 發phát 明minh 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 得đắc 滅diệt 度độ 。 然nhiên 所sở 以dĩ 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 者giả 。 特đặc 謂vị 眾chúng 生sanh 住trụ 於ư 四tứ 相tương/tướng 之chi 中trung 。 故cố 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 耳nhĩ 。 而nhi 四tứ 相tương/tướng 本bổn 空không 。 故cố 眾chúng 生sanh 可khả 以dĩ 成thành 佛Phật 。 若nhược 四tứ 相tương/tướng 是thị 實thật 相tướng 則tắc 佛Phật 當đương 原nguyên 亦diệc 是thị 眾chúng 生sanh 何hà 由do 成thành 佛Phật 。 故cố 達đạt 得đắc 四tứ 相tương/tướng 本bổn 空không 自tự 然nhiên 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 眾chúng 生sanh 自tự 然nhiên 無vô 佛Phật 。 無vô 眾chúng 生sanh 之chi 妄vọng 想tưởng 。 自tự 然nhiên 無vô 世thế 界giới 。 此thử 所sở 謂vị 實thật 相tướng 也dã 。 然nhiên 此thử 實thật 相tướng 決quyết 非phi 住trụ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 中trung 人nhân 。 能năng 悟ngộ 能năng 解giải 。 心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 實thật 相tướng 。 自tự 然nhiên 墮đọa 於ư 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 之chi 中trung 。 其kỳ 望vọng 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 之chi 佛Phật 自tự 然nhiên 迢điều 然nhiên 遠viễn 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 。 豈khởi 有hữu 住trụ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 之chi 中trung 可khả 漫mạn 言ngôn 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 者giả 乎hồ 。

予# 初sơ 讀đọc 此thử 經Kinh 。 每mỗi 疑nghi 恆Hằng 河Hà 沙sa 身thân 命mạng 布bố 施thí 之chi 語ngữ 。 竊thiết 疑nghi 一nhất 人nhân 那na 得đắc 許hứa 多đa 身thân 命mạng 作tác 布bố 施thí 。 後hậu 讀đọc 悲bi 華hoa 經kinh 。 載tái 世Thế 尊Tôn 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 時thời 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 自tự 成thành 肉nhục 山sơn 。 布bố 施thí 耳nhĩ 目mục 鼻tị 齒xỉ 血huyết 肉nhục 身thân 皮bì 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 方phương 知tri 是thị 世Thế 尊Tôn 因nhân 中trung 親thân 行hành 之chi 事sự 。 又hựu 復phục 疑nghi 世thế 界giới 非phi 世thế 界giới 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 非phi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 語ngữ 。 竊thiết 謂vị 世thế 界giới 見kiến 成thành 是thị 世thế 界giới 。 如như 何hà 言ngôn 非phi 世thế 界giới 。 竊thiết 謂vị 佛Phật 現hiện 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 如như 何hà 云vân 非phi 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 後hậu 一nhất 日nhật 禮lễ 長trường/trưởng 干can 塔tháp 。 見kiến 塔tháp 光quang 如như 鏡kính 如như 雪tuyết 如như 銀ngân 。 有hữu 金kim 佛Phật 趺phu 座tòa 光quang 中trung 。 又hựu 一nhất 日nhật 開khai 窻# 。 見kiến 鍾chung 山sơn 化hóa 大đại 為vi 小tiểu 。 化hóa 遠viễn 為vi 近cận 。 生sanh 於ư 金kim 海hải 之chi 中trung 。 金kim 光quang 浮phù 艶diễm 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 頹đồi 垣viên 破phá 麓lộc 。 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 皆giai 悉tất 不bất 見kiến 。 始thỉ 感cảm 歎thán 相tướng 好hảo 山sơn 河hà 俱câu 是thị 虚# 幻huyễn 不bất 實thật 之chi 事sự 。 恆Hằng 沙sa 身thân 命mạng 布bố 施thí 。 俱câu 是thị 虚# 幻huyễn 不bất 實thật 之chi 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 山sơn 河hà 與dữ 佛Phật 相tương/tướng 皆giai 如như 此thử 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 眾chúng 生sanh 在tại 六lục 道đạo 中trung 。 幻huyễn 苦khổ 幻huyễn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 豈khởi 有hữu 實thật 眾chúng 生sanh 者giả 哉tai 。 眾chúng 生sanh 無vô 實thật 滅diệt 度độ 又hựu 豈khởi 有hữu 實thật 乎hồ 。

又hựu 復phục 疑nghi 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 經kinh 又hựu 云vân 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 者giả 。 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp 。 夫phu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 則tắc 淫dâm 房phòng 酒tửu 肆tứ 。 皆giai 佛Phật 法Pháp 矣hĩ 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 。 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp 。 則tắc 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 非phi 佛Phật 法Pháp 矣hĩ 。 此thử 不bất 可khả 大đại 疑nghi 乎hồ 。 無vô 行hành 經Kinh 云vân 。 貪tham 欲dục 即tức 是thị 道đạo 。 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 法Pháp 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 我ngã 是thị 貪tham 欲dục 尸thi 利lợi 。 我ngã 是thị 瞋sân 恚khuể 尸thi 利lợi 。 我ngã 是thị 愚ngu 癡si 尸thi 利lợi 。 正chánh 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 中trung 。 性tánh 德đức 具cụ 在tại 。 示thị 人nhân 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 法pháp 之chi 中trung 。 當đương 下hạ 開khai 眼nhãn 。 證chứng 知tri 實thật 相tướng 。 勿vật 被bị 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 諸chư 相tướng 所sở 眩huyễn 亂loạn 。 豈khởi 許hứa 其kỳ 竟cánh 住trụ 三tam 惑hoặc 十thập 惡ác 之chi 中trung 乎hồ 。 法pháp 華hoa 經kinh 言ngôn 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 是thị 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 欲dục 說thuyết 法Pháp 華hoa 者giả 。 必tất 安an 住trụ 四tứ 法pháp 。 金kim 剛cang 經kinh 後hậu 文văn 云vân 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 此thử 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 法Pháp 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp 之chi 本bổn 原nguyên 。 而nhi 隨tùy 繼kế 之chi 曰viết 。 以dĩ 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 即tức 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 不bất 言ngôn 修tu 。 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 即tức 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 乎hồ 。

又hựu 復phục 疑nghi 經kinh 中trung 。 凡phàm 受thọ 持trì 誦tụng 讀đọc 之chi 下hạ 。 必tất 有hữu 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 之chi 句cú 矣hĩ 。 卻khước 乃nãi 又hựu 云vân 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 說thuyết 。 若nhược 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 。 即tức 為vi 謗báng 佛Phật 。 何hà 故cố 佛Phật 頻tần 頻tần 教giáo 持trì 經Kinh 者giả 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 而nhi 佛Phật 則tắc 無vô 說thuyết 。 及cập 味vị 經kinh 末mạt 云vân 。 如như 何hà 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 曰viết 。 不bất 取thủ 於ư 相tướng 。 如như 如như 不bất 動động 。 乃nãi 稍sảo 稍sảo 醒tỉnh 悟ngộ 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 凡phàm 蚤tảo 虱sắt 之chi 類loại 。 皆giai 自tự 見kiến 佛Phật 為vi 蚤tảo 虱sắt 王vương 。 佛Phật 亦diệc 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 而nhi 現hiện 身thân 於ư 蚤tảo 虱sắt 中trung 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 道đạo 塲# 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 皆giai 屈khuất 身thân 低đê 影ảnh 。 歸quy 向hướng 道đạo 塲# 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 觀quán 世thế 音âm 身thân 光quang 中trung 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 夫phu 不bất 如như 蚤tảo 虱sắt 。 安an 能năng 為vi 蚤tảo 虱sắt 說thuyết 法Pháp 。 不bất 如như 草thảo 木mộc 。 安an 能năng 為vi 草thảo 木mộc 說thuyết 法Pháp 。 不bất 如như 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 安an 能năng 為vi 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 空không 四tứ 相tương/tướng 。 豈khởi 能năng 法Pháp 界Giới 為vi 身thân 。 不bất 能năng 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 身thân 。 則tắc 度độ 生sanh 豈khởi 能năng 不bất 作tác 度độ 生sanh 想tưởng 。 有hữu 想tưởng 即tức 是thị 動động 心tâm 。 豈khởi 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 不bất 動động 。 可khả 見kiến 不bất 證chứng 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 證chứng 如Như 來Lai 如như 所sở 說thuyết 。 不bất 名danh 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 也dã 。 豈khởi 有hữu 住trụ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 之chi 人nhân 可khả 漫mạn 言ngôn 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 可khả 漫mạn 言ngôn 度độ 眾chúng 生sanh 哉tai 。

所sở 以dĩ 須Tu 菩Bồ 提Đề 代đại 眾chúng 生sanh 發phát 問vấn 。 問vấn 住trụ 。 問vấn 降hàng 伏phục 。 問vấn 修tu 行hành 。 而nhi 佛Phật 亦diệc 三tam 荅# 之chi 。 其kỳ 問vấn 應ưng 住trụ 之chi 下hạ 。 必tất 有hữu 云vân 何hà 修tu 行hành 之chi 句cú 。 佛Phật 荅# 應ưng 如như 住trụ 之chi 下hạ 。 必tất 有hữu 如như 是thị 修tu 行hành 一nhất 句cú 。 五ngũ 譯dịch 皆giai 然nhiên 。 魏ngụy 譯dịch 凡phàm 說thuyết 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 之chi 後hậu 。 必tất 有hữu 修tu 行hành 二nhị 字tự 。 一nhất 經kinh 中trung 數số 見kiến 焉yên 。 中trung 間gian 再tái 言ngôn 修tu 行hành 是thị 經Kinh 。 又hựu 言ngôn 。 若nhược 有hữu 我ngã 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 人nhân 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 。 於ư 此thử 法Pháp 門môn 。 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 修tu 行hành 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 可khả 見kiến 通thông 經kinh 所sở 重trọng/trùng 。 在tại 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 之chi 句cú 。 前tiền 後hậu 隨tùy 說thuyết 隨tùy 掃tảo 總tổng 洗tẩy 發phát 以dĩ 無vô 四tứ 相tương/tướng 為vi 修tu 行hành 而nhi 巳tị 。 秦tần 譯dịch 以dĩ 無vô 住trụ 是thị 降hàng 心tâm 。 無vô 住trụ 降hàng 心tâm 。 正chánh 是thị 修tu 行hành 實thật 處xứ 。 故cố 去khứ 修tu 行hành 而nhi 存tồn 降giáng/hàng 住trụ 。 正chánh 其kỳ 深thâm 於ư 言ngôn 修tu 行hành 者giả 也dã 。 第đệ 經kinh 文văn 止chỉ 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 渾hồn 含hàm 不bất 露lộ 。 而nhi 闡xiển 發phát 修tu 行hành 之chi 最tối 深thâm 者giả 。 無vô 過quá 於ư 彌Di 勒Lặc 之chi 偈kệ 。 闡xiển 發phát 彌Di 勒Lặc 之chi 最tối 精tinh 者giả 。 無vô 過quá 無vô 著trước 天thiên 親thân 功công 德đức 施thí 之chi 論luận 。 闡xiển 發phát 偈kệ 論luận 之chi 最tối 明minh 者giả 。 無vô 過quá 於ư 圭# 峰phong 之chi 疏sớ/sơ 。 長trường/trưởng 水thủy 之chi 記ký 。 惟duy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 之chi 偈kệ 論luận 。 與dữ 魏ngụy 經kinh 同đồng 。 故cố 載tái 於ư 魏ngụy 譯dịch 之chi 下hạ 。 圭# 峰phong 長trường/trưởng 水thủy 之chi 疏sớ/sơ 記ký 。 與dữ 天thiên 台thai 無vô 聞văn 。 及cập 後hậu 來lai 諸chư 法Pháp 師sư 之chi 解giải 。 皆giai 宗tông 秦tần 經kinh 。 故cố 載tái 於ư 秦tần 譯dịch 之chi 下hạ 。 其kỳ 餘dư 四tứ 譯dịch 。 不bất 能năng 盡tận 載tái 。 其kỳ 間gian 有hữu 小tiểu 小tiểu 異dị 同đồng 。 可khả 與dữ 魏ngụy 秦tần 二nhị 譯dịch 互hỗ 相tương 發phát 明minh 者giả 。 則tắc 載tái 之chi 。 又hựu 大đại 藏tạng 諸chư 經kinh 所sở 說thuyết 。 與dữ 此thử 經Kinh 相tương/tướng 為vi 證chứng 佐tá 者giả 。 并tinh 載tái 之chi 。 務vụ 使sử 先tiên 聖thánh 後hậu 聖thánh 之chi 意ý 。 了liễu 然nhiên 指chỉ 掌chưởng 之chi 間gian 。 以dĩ 羽vũ 翼dực 修tu 行hành 之chi 義nghĩa 而nhi 巳tị 。 嗚ô 呼hô 。 如Như 來Lai 之chi 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 各các 吐thổ 胸hung 懷hoài 。 若nhược 除trừ 卻khước 為vi 修tu 行hành 人nhân 作tác 眼nhãn 目mục 。 豈khởi 復phục 有hữu 他tha 意ý 乎hồ 。 嗚ô 呼hô 。 不bất 空không 四tứ 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 言ngôn 修tu 行hành 哉tai 。

何Hà 疎Sơ 園Viên 金Kim 剛Cang 經Kinh 偈Kệ 論Luận 合Hợp 注Chú 序Tự

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

佛Phật 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 佛Phật 法Pháp 。 凡phàm 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 無vô 非phi 佛Phật 法Pháp 。 凡phàm 夫phu 認nhận 名danh 。 世thế 界giới 為vi 實thật 世thế 界giới 。 小Tiểu 乘Thừa 認nhận 名danh 佛Phật 法Pháp 為vi 實thật 佛Phật 法Pháp 。 唯duy 未vị 見kiến 實thật 相tướng 故cố 。 經kinh 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 昆côn 蟲trùng 草thảo 木mộc 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 盡tận 無vô 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 之chi 相tướng 。 唯duy 其kỳ 盡tận 無vô 四tứ 相tương/tướng 。 故cố 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 得đắc 度độ 。 唯duy 其kỳ 盡tận 無vô 四tứ 相tương/tướng 。 故cố 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 唯duy 其kỳ 盡tận 無vô 四tứ 相tương/tướng 。 故cố 皆giai 是thị 法Pháp 身thân 。 彌Di 勒Lặc 偈kệ 云vân 。 不bất 達đạt 真chân 法Pháp 界Giới 。 起khởi 度độ 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 及cập 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 生sanh 心tâm 。 即tức 是thị 倒đảo 果quả 達đạt 真chân 法Pháp 界Giới 。 則tắc 豈khởi 但đãn 恆Hằng 沙sa 寳# 施thí 。 不bất 足túc 為ví 喻dụ 。 即tức 恆Hằng 沙sa 命mạng 施thí 。 亦diệc 不bất 足túc 為ví 喻dụ 矣hĩ 。 但đãn 眾chúng 生sanh 現hiện 在tại 四tứ 相tương/tướng 之chi 中trung 而nhi 佛Phật 言ngôn 無vô 四tứ 相tương/tướng 。 難nan 信tín 難nan 解giải 。 然nhiên 假giả 若nhược 四tứ 相tương/tướng 果quả 實thật 。 則tắc 昆côn 蟲trùng 常thường 為vi 昆côn 蟲trùng 。 地địa 獄ngục 常thường 為vi 地địa 獄ngục 。 誰thùy 是thị 成thành 佛Phật 者giả 。 以dĩ 此thử 見kiến 實thật 無vô 四tứ 相tương/tướng 。 較giảo 然nhiên 不bất 疑nghi 。 但đãn 不bất 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 不bất 能năng 親thân 證chứng 。 不bất 以dĩ 無vô 相tướng 修tu 行hành 。 不bất 能năng 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 故cố 無vô 著trước 入nhập 日nhật 光quang 定định 。 上thượng 昇thăng 兜Đâu 率Suất 親thân 詣nghệ 彌Di 勒Lặc 。 稟bẩm 受thọ 偈kệ 語ngữ 。 轉chuyển 授thọ 天thiên 親thân 。 天thiên 親thân 約ước 二nhị 十thập 七thất 疑nghi 以dĩ 釋thích 矣hĩ 。 無vô 著trước 又hựu 自tự 為vi 一nhất 論luận 。 約ước 十thập 八bát 住trụ 以dĩ 釋thích 。 既ký 於ư 無vô 說thuyết 中trung 通thông 語ngữ 言ngôn 之chi 脉mạch 。 又hựu 於ư 無vô 相tướng 。 中trung 建kiến 修tu 行hành 之chi 幢tràng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 婆bà 心tâm 如như 此thử 。 凡phàm 以dĩ 開khai 凡phàm 夫phu 四tứ 相tương/tướng 之chi 執chấp 。 開khai 小Tiểu 乘Thừa 認nhận 名danh 。 四tứ 相tương/tướng 為vi 實thật 。 四tứ 相tương/tướng 之chi 執chấp 也dã 。 第đệ 兄huynh 住trụ 弟đệ 疑nghi 。 各các 標tiêu 旨chỉ 趣thú 。 各các 分phần/phân 科khoa 段đoạn 。 或hoặc 一nhất 疑nghi 之chi 中trung 。 有hữu 四tứ 住trụ 五ngũ 住trụ 。 或hoặc 一nhất 住trụ 之chi 中trung 。 有hữu 二nhị 疑nghi 三tam 疑nghi 。 茲tư 欲dục 會hội 歸quy 一nhất 冶dã 。 良lương 難nạn/nan 措thố 手thủ 。 疎sơ 園viên 先tiên 生sanh 。 靜tĩnh 心tâm 凝ngưng 慮lự 。 會hội 祖tổ 宗tông 伯bá 叔thúc 之chi 精tinh 義nghĩa 於ư 一nhất 堂đường 。 [(冰-水+〡)*ㄆ]# 江giang 淮hoài 河hà 漢hán 之chi 法pháp 流lưu 於ư 一nhất 海hải 。 清thanh 藤đằng 葛cát 於ư 深thâm 文văn 。 出xuất 坦thản 詞từ 於ư 奥# 義nghĩa 。 使sử 初sơ 機cơ 瞭# 然nhiên 可khả 尋tầm 。 而nhi 深thâm 研nghiên 積tích 學học 之chi 士sĩ 。 沉trầm 潛tiềm 其kỳ 中trung 。 會hội 無vô 相tướng 修tu 行hành 之chi 義nghĩa 。 生sanh 淨tịnh 心tâm 以dĩ 見kiến 實thật 相tướng 。 豈khởi 非phi 繼kế 往vãng 開khai 來lai 之chi 書thư 乎hồ 。 立lập 乎hồ 釋Thích 迦Ca 以dĩ 視thị 乎hồ 兜Đâu 率Suất 。 則tắc 彌Di 勒Lặc 為vi 見kiến 知tri 。 無vô 著trước 為vi 聞văn 知tri 。 立lập 乎hồ 疎sơ 園viên 以dĩ 仰ngưỡng 乎hồ 彌Di 勒Lặc 。 則tắc 無vô 著trước 天thiên 親thân 為vi 見kiến 知tri 。 而nhi 先tiên 生sanh 其kỳ 為vi 聞văn 知tri 矣hĩ 乎hồ 。

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 二nhị (# 終chung )#