如Như 來Lai 香Hương
Quyển 11
清Thanh 唐Đường 時Thời 編Biên

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 十thập 一nhất 目mục 錄lục

-# 碑bi

-# 頭đầu 陀đà 寺tự 碑bi 。 王vương 。 巾cân (# 南nam 齊tề )# 。

-# 并tinh 州châu 寺tự 碑bi 。 邢# 。 邵# (# 北bắc 齊tề )# 。

-# 鍾chung 山sơn 飛phi 流lưu 寺tự 碑bi 。 元nguyên 。 帝đế (# 梁lương )# 。

-# 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 碑bi 。 元nguyên 。 帝đế (# 梁lương )# 。

-# 荊kinh 州châu 放phóng 生sanh 亭đình 碑bi 。 元nguyên 。 帝đế (# 梁lương )# 。

-# 金kim 陵lăng 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 碑bi (# 并tinh 銘minh )# 。 江giang 。 總tổng (# 陳trần )# 。

-# 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 碑bi 。 皇hoàng 甫phủ 毗tỳ (# 隋tùy )# 。

-# 西tây 京kinh 千thiên 福phước 寺tự 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 碑bi 。 岑sầm 。 勛# (# 唐đường )# 。

-# 岳nhạc 州châu 無vô 姓tánh 和hòa 尚thượng 碑bi 。 柳liễu 宗tông 元nguyên (# 唐đường )# 。

-# 六lục 祖tổ 能năng 禪thiền 師sư 碑bi (# 并tinh 銘minh )# 。 王vương 。 維duy (# 唐đường )# 。

-# 六lục 祖tổ 大đại 鑒giám 禪thiền 師sư 第đệ 二nhị 碑bi (# 并tinh 序tự )# 。 劉lưu 禹vũ 錫tích (# 唐đường )# 。

-# 法pháp 智trí 大đại 師sư 行hành 業nghiệp 碑bi 。 趙triệu 。 抃# (# 宋tống )# 。

-# 銘minh

-# 佛Phật 影ảnh 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 慧tuệ 遠viễn (# 晉tấn )# 。

-# 佛Phật 影ảnh 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 謝tạ 靈linh 運vận (# 宋tống )# 。

-# 湘# 宮cung 寺tự 碑bi 銘minh 。 簡giản 文văn 帝đế 。

-# 信tín 心tâm 銘minh 。 釋thích 僧Tăng 璨xán (# 隋tùy )# 。

-# 寶bảo 人nhân 銘minh 。 釋thích 曇đàm 積tích (# 後hậu 周chu )# 。

-# 心tâm 王vương 銘minh 。 傅phó/phụ 。 弘hoằng (# 梁lương )# 。

-# 秦tần 州châu 天thiên 水thủy 郡quận 麥mạch 積tích 岩# 佛Phật 龕khám 銘minh (# 并tinh 序tự )# 庾dữu 。 信tín (# 後hậu 周chu )# 。

-# 佛Phật 衣y 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 劉lưu 禹vũ 錫tích (# 唐đường )# 。

-# 卓trác 錫tích 泉tuyền 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 蝶# 夢mộng 亝# 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 明minh 極cực 亝# 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 明minh 極cực 堂đường 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 昭chiêu 昭chiêu 堂đường 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 要yếu 默mặc 堂đường 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 宜nghi 獨độc 室thất 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 藏tạng 六lục 軒hiên 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 俱câu 清thanh 軒hiên 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 解giải 空không 閣các 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 宜nghi 獨độc 巖nham 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 座tòa 右hữu 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 延diên 福phước 寺tự 鐘chung 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 五ngũ 老lão 硯# 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 王vương 裕# 之chi 硯# 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 石thạch 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 明minh 白bạch 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 圓viên 同đồng 菴am 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 覺giác 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 如như 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 夢mộng 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 朴phác 菴am 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 癡si 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 墮đọa 菴am 銘minh 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 懶lãn 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 喧huyên 寂tịch 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 破phá 塵trần 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 甘cam 露lộ 滅diệt 齋trai 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 雲vân 居cư 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 懶lãn 禪thiền 室thất 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 十thập 一nhất 目mục 錄lục 終chung

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 十thập 一nhất

西tây 吳ngô 唐đường 。

時thời 宜nghi 之chi 父phụ 手thủ 輯#

碑bi

頭đầu 陀đà 寺tự 碑bi

王vương 。 巾cân (# 南nam 齊tề )# 。

蓋cái 聞văn 挹ấp 朝triêu 夕tịch 之chi 池trì 者giả 。 無vô 以dĩ 測trắc 其kỳ 淺thiển 深thâm 。 仰ngưỡng 蒼thương 蒼thương 之chi 色sắc 者giả 。 不bất 足túc 知tri 其kỳ 遠viễn 近cận 况# 視thị 聽thính 之chi 外ngoại 。 若nhược 存tồn 若nhược 亡vong 。 心tâm 行hành 之chi 表biểu 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 哉tai 。 是thị 以dĩ 掩yểm 室thất 摩ma 竭kiệt 。 用dụng 啟khải 息tức 言ngôn 之chi 津tân 。 杜đỗ 口khẩu 毗tỳ 邪tà 。 以dĩ 通thông 得đắc 意ý 之chi 路lộ 。 然nhiên 語ngữ 彝# 倫luân 者giả 。 必tất 求cầu 宗tông 於ư 九cửu 疇trù 。 談đàm 隂# 陽dương 者giả 。 亦diệc 研nghiên 幾kỷ 於ư 六lục 位vị 。 是thị 故cố 三tam 才tài 既ký 辨biện 。 識thức 妙diệu 物vật 之chi 功công 。 萬vạn 象tượng 已dĩ 陳trần 。 悟ngộ 太thái 極cực 之chi 致trí 。 言ngôn 之chi 不bất 可khả 以dĩ 已dĩ 。 其kỳ 在tại 茲tư 乎hồ 。 然nhiên 爻hào 繫hệ 所sở 筌thuyên 窮cùng 於ư 此thử 域vực 則tắc 稱xưng 謂vị 所sở 絕tuyệt 形hình 乎hồ 彼bỉ 岸ngạn 矣hĩ 。 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 引dẫn 之chi 於ư 有hữu 。 則tắc 高cao 謝tạ 四tứ 流lưu 。 推thôi 之chi 於ư 無vô 。 則tắc 俯phủ 弘hoằng 六Lục 度Độ 。 名danh 言ngôn 不bất 得đắc 其kỳ 性tánh 相tướng 。 隨tùy 迎nghênh 不bất 見kiến 其kỳ 終chung 始thỉ 。 不bất 可khả 以dĩ 學học 地địa 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 意ý 生sanh 及cập 。 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 之chi 蘊uẩn 也dã 。 夫phu 幽u 谷cốc 無vô 私tư 。 有hữu 至chí 斯tư 響hưởng 。 洪hồng 鐘chung 虛hư 受thọ 無vô 來lai 不bất 應ưng 。 况# 法Pháp 身thân 圓viên 對đối 。 規quy 矩củ 宜nghi 立lập 一nhất 音âm 稱xưng 物vật 宮cung 商thương 潛tiềm 運vận 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 利lợi 見kiến 迦ca 維duy 。 託thác 生sanh 王vương 室thất 。 憑bằng 五ngũ 衍diễn 之chi 軾thức 拯chửng 溺nịch 逝thệ 川xuyên 。 開khai 八bát 正chánh 之chi 門môn 大đại 庇tí 交giao 喪táng 。 於ư 是thị 玄huyền 關quan 幽u 鍵kiện 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 遙diêu 源nguyên 濬# 波ba 。 酌chước 而nhi 不bất 竭kiệt 。 行hành 不bất 捨xả 之chi 檀đàn 。 而nhi 施thí 洽hiệp 羣quần 有hữu 唱xướng 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 。 而nhi 澤trạch 周chu 萬vạn 物vật 。 演diễn 勿vật 照chiếu 之chi 明minh 。 而nhi 鑒giám 窮cùng 沙sa 界giới 。 導đạo 亡vong 機cơ 之chi 權quyền 。 而nhi 功công 濟tế 塵trần 劫kiếp 時thời 義nghĩa 遠viễn 矣hĩ 。 能năng 事sự 畢tất 矣hĩ 。 然nhiên 後hậu 拂phất 衣y 雙song 樹thụ 。 脫thoát 屣tỉ 金kim 沙sa 惟duy 恍hoảng 惟duy 惚hốt 不bất 皦# 不bất 昧muội 。 莫mạc 繫hệ 於ư 去khứ 來lai 。 復phục 歸quy 於ư 無vô 物vật 。 因nhân 斯tư 而nhi 談đàm 則tắc 棲tê 遑hoàng 大Đại 千Thiên 無vô 為vi 之chi 寂tịch 。 不bất 撓nạo 焚phần 燎liệu 堅kiên 林lâm 不bất 盡tận 之chi 靈linh 無vô 歇hiết 大đại 矣hĩ 哉tai 。 正Chánh 法Pháp 既ký 沒một 。 象tượng 教giáo 陵lăng 夷di 。 穿xuyên 鑿tạc 異dị 端đoan 者giả 。 以dĩ 違vi 方phương 為vi 得đắc 一nhất 。 順thuận 非phi 辯biện 偽ngụy 者giả 。 比tỉ 微vi 言ngôn 於ư 目mục 。 論luận 於ư 是thị 馬mã 鳴minh 幽u 讚tán 。 龍long 樹thụ 虛hư 求cầu 。 並tịnh 振chấn 頹đồi 綱cương 俱câu 維duy 絕tuyệt 紐nữu 。 蔭ấm 法pháp 雲vân 於ư 真chân 際tế 。 則tắc 火hỏa 宅trạch 晨thần 涼lương 。 曜diệu 慧tuệ 日nhật 於ư 康khang 衢cù 。 則tắc 重trọng/trùng 昬# 夜dạ 曉hiểu 。 故cố 能năng 使sử 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 有hữu 樽# 爼trở 之chi 師sư 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 無vô 籓# 籬# 之chi 固cố 。 既ký 而nhi 方Phương 廣Quảng 東đông 被bị 。 教giáo 肄# 南nam 移di 周chu 魯lỗ 二nhị 莊trang 。 親thân 昭chiêu 夜dạ 景cảnh 之chi 鑒giám 。 漢hán 晉tấn 兩lưỡng 明minh 。 並tịnh 勒lặc 丹đan 青thanh 之chi 飾sức 。 然nhiên 後hậu 遺di 文văn 間gian 出xuất 。 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 。 澄trừng 什thập 結kết 轍triệt 於ư 山sơn 西tây 。 林lâm 遠viễn 肩kiên 隨tùy 乎hồ 江giang 左tả 矣hĩ 。 頭đầu 陀đà 寺tự 者giả 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 宗tông 之chi 所sở 立lập 也dã 。 南nam 則tắc 大đại 川xuyên 浩hạo 汗hãn 。 雲vân 霞hà 之chi 所sở 沃ốc 蕩đãng 。 北bắc 則tắc 層tằng 峰phong 削tước 成thành 。 日nhật 月nguyệt 之chi 所sở 廻hồi 薄bạc 西tây 瞻chiêm 城thành 邑ấp 。 百bách 雉trĩ 紆hu 餘dư 。 東đông 望vọng 平bình 臯# 。 千thiên 里lý 超siêu 忽hốt 。 信tín 楚sở 都đô 之chi 勝thắng 地địa 也dã 。 宗tông 法Pháp 師sư 行hành 潔khiết 珪# 璧bích 。 擁ủng 錫tích 來lai 遊du 。 以dĩ 為vi 宅trạch 生sanh 者giả 緣duyên 。 業nghiệp 空không 則tắc 緣duyên 廢phế 存tồn 軀khu 者giả 惑hoặc 。 理lý 勝thắng 則tắc 惑hoặc 亡vong 。 遂toại 欲dục 捨xả 百bách 齡linh 於ư 中trung 身thân 。 殉# 肌cơ 膚phu 於ư 猛mãnh 鷙# 班ban 。 荊kinh 蔭ấm 松tùng 者giả 久cửu 之chi 。 宋tống 大đại 明minh 五ngũ 年niên 。 始thỉ 立lập 方phương 丈trượng 茅mao 茨tì 。 以dĩ 庇tí 經kinh 象tượng 。 後hậu 軍quân 長trường/trưởng 史sử 。 江giang 夏hạ 內nội 史sử 。 會hội 稽khể 孔khổng 府phủ 君quân 諱húy 覬kí 。 為vi 之chi 薙# 草thảo 開khai 林lâm 。 置trí 經kinh 行hành 之chi 室thất 。 安an 西tây 將tướng 軍quân 郢# 州châu 刺thứ 史sử 江giang 安an 伯bá 濟tế 陽dương 蔡thái 使sử 君quân 諱húy 興hưng 宗tông 。 復phục 為vi 崇sùng 基cơ 表biểu 剎sát 。 立lập 禪thiền 誦tụng 之chi 堂đường 焉yên 。 以dĩ 法Pháp 師sư 景cảnh 行hành 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 故cố 以dĩ 頭đầu 陀đà 為vi 稱xưng 首thủ 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 勤cần 法Pháp 師sư 。 貞trinh 節tiết 苦khổ 心tâm 。 求cầu 仁nhân 養dưỡng 志chí 。 纂toản 修tu 堂đường 宇vũ 。 未vị 就tựu 而nhi 沒một 高cao 軌quỹ 難nạn/nan 追truy 藏tạng 舟chu 易dị 遠viễn 。 僧Tăng 徒đồ 閴# 其kỳ 無vô 人nhân 。 榱# 椽chuyên 毀hủy 而nhi 莫mạc 構# 。 可khả 為vi 長trường/trưởng 太thái 息tức 矣hĩ 。 惟duy 齊tề 繼kế 五ngũ 帝đế 洪hồng 名danh 。 紐nữu 三tam 王vương 絕tuyệt 業nghiệp 。 祖tổ 武võ 宗tông 文văn 之chi 德đức 昭chiêu 升thăng 嚴nghiêm 配phối 。 格cách 天thiên 光quang 表biểu 之chi 功công 。 弘hoằng 啟khải 興hưng 復phục 。 是thị 以dĩ 惟duy 新tân 舊cựu 物vật 。 康khang 濟tế 多đa 難nạn/nan 。 步bộ 中trung 雅nhã 頌tụng 驟sậu 合hợp 韶thiều 濩hoạch 。 炎diễm 區khu 九cửu 譯dịch 。 沙sa 塲# 一nhất 候hậu 。 粵# 在tại 於ư 建kiến 武võ 焉yên 。 乃nãi 詔chiếu 西tây 中trung 郎lang 將tương 郢# 州châu 刺thứ 史sử 江giang 夏hạ 王vương 觀quán 政chánh 藩# 維duy 。 樹thụ 風phong 江giang 漢hán 。 擇trạch 方phương 城thành 之chi 令linh 典điển 。 酌chước 龜quy 蒙mông 之chi 故cố 實thật 。 政chánh 肅túc 刑hình 清thanh 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。 寧ninh 遠viễn 將tướng 軍quân 長trường/trưởng 史sử 江giang 夏hạ 內nội 史sử 行hành 事sự 彭# 城thành 劉lưu 府phủ 君quân 諱húy 諠huyên 。 智trí 刃nhận 所sở 遊du 日nhật 新tân 月nguyệt 故cố 。 道đạo 勝thắng 之chi 韻vận 。 虚# 往vãng 實thật 歸quy 。 以dĩ 此thử 寺tự 。 業nghiệp 費phí 於ư 己kỷ 安an 。 功công 墜trụy 於ư 幾kỷ 立lập 。 慨khái 深thâm 覆phú 簣quỹ 悲bi 同đồng 棄khí 井tỉnh 。 因nhân 百bá 姓tánh 之chi 有hữu 餘dư 間gian 天thiên 下hạ 之chi 無vô 事sự 。 庀# 徒đồ 揆quỹ 日nhật 。 各các 有hữu 司ty 存tồn 。 於ư 是thị 民dân 以dĩ 悅duyệt 來lai 。 工công 以dĩ 心tâm 競cạnh 。 亘tuyên 丘khâu 被bị 陵lăng 。 因nhân 高cao 就tựu 遠viễn 。 層tằng 軒hiên 延diên 袤# 。 上thượng 出xuất 雲vân 霓nghê 。 飛phi 閣các 逶# 迤dĩ 。 下hạ 臨lâm 無vô 地địa 夕tịch 露lộ 為vi 珠châu 網võng 朝triêu 霞hà 為vi 丹đan 臒# 九cửu 衢cù 之chi 草thảo 千thiên 計kế 四tứ 照chiếu 之chi 花hoa 萬vạn 品phẩm 。 崖nhai 谷cốc 共cộng 清thanh 。 風phong 泉tuyền 相tương/tướng 渙# 。 金kim 資tư 寳# 相tương/tướng 。 永vĩnh 藉tạ 閑nhàn 安an 。 息tức 心tâm 了liễu 義nghĩa 。 終chung 焉yên 游du 集tập 。 法Pháp 師sư 釋thích 曇đàm 珍trân 。 業nghiệp 行hành 淳thuần 修tu 。 理lý 懷hoài 淵uyên 遠viễn 。 今kim 屈khuất 知tri 寺tự 任nhậm 。 永vĩnh 奉phụng 神thần 居cư 。 夫phu 民dân 勞lao 事sự 功công 。 既ký 鏤lũ 文văn 於ư 鍾chung 鼎đỉnh 。 言ngôn 時thời 稱xưng 代đại 。 亦diệc 樹thụ 碑bi 於ư 宗tông 廟miếu 。 世thế 彌di 積tích 而nhi 功công 宣tuyên 。 身thân 逾du 遠viễn 而nhi 名danh 劭# 。 敢cảm 寓# 言ngôn 於ư 彫điêu 築trúc 。 庶thứ 髣phảng 髴phất 乎hồ 眾chúng 妙diệu 。 辭từ 曰viết 。

質chất 判phán 玄huyền 黃hoàng 。 氣khí 分phần/phân 清thanh 濁trược 。 涉thiệp 器khí 千thiên 名danh 。 含hàm 靈linh 萬vạn 族tộc 。 淳thuần 源nguyên 上thượng 派phái 。 澆kiêu 風phong 下hạ 黷# 。 愛ái 流lưu 成thành 海hải 。 情tình 塵trần 為vi 岳nhạc 。 皇hoàng 矣hĩ 能năng 仁nhân 。 撫phủ 期kỳ 命mạng 世thế 。 乃nãi 睠# 中trung 土thổ/độ 。 聿# 來lai 迦ca 衛vệ 。 奄yểm 有hữu 大Đại 千Thiên 。 遂toại 荒hoang 三tam 界giới 。 周chu 鑒giám 四tứ 門môn 。 幽u 求cầu 六lục 歲tuế 。 亦diệc 既ký 成thành 德đức 。 妙diệu 盡tận 無vô 為vi 。 帝đế 獻hiến 方phương 石thạch 。 天thiên 開khai 淥# 池trì 。 祥tường 河hà 輟chuyết 水thủy 。 寳# 樹thụ 低đê 枝chi 。 通thông 莊trang 九cửu 折chiết 。 安an 步bộ 三tam 危nguy 。 川xuyên 靜tĩnh 波ba 澄trừng 。 龍long 翔tường 雲vân 起khởi 。 耆kỳ 山sơn 廣quảng 運vận 。 給cấp 園viên 多đa 士sĩ 。 金kim 粟túc 來lai 儀nghi 。 文Văn 殊Thù 戾lệ 止chỉ 。 應ưng 乾can/kiền/càn 動động 寂tịch 。 順thuận 民dân 終chung 始thỉ 。 法pháp 本bổn 不bất 然nhiên 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt 。 象tượng 正chánh 雖tuy 闌lan 。 希hy 夷di 未vị 缺khuyết 。 於ư 昭chiêu 有hữu 齊tề 。 式thức 揚dương 洪hồng 烈liệt 。 釋thích 網võng 更cánh 維duy 。 玄huyền 津tân 重trọng/trùng 枻# 。 惟duy 此thử 名danh 區khu 。 禪thiền 慧tuệ 攸du 託thác 。 倚ỷ 據cứ 崇sùng 巖nham 。 臨lâm 睨# 通thông 壑hác 。 溝câu 池trì 湘# 漢hán 。 堆đôi 阜phụ 衡hành 霍hoắc 。 膴# 膴# 亭đình 臯# 。 幽u 幽u 林lâm 薄bạc 。 媚mị 茲tư 邦bang 后hậu 。 法pháp 流lưu 是thị 挹ấp 。 氣khí 茂mậu 三Tam 明Minh 。 情tình 超siêu 六lục 入nhập 。 眷quyến 言ngôn 靈linh 宇vũ 。 載tái 懷hoài 興hưng 葺# 。 丹đan 刻khắc 翬# 飛phi 。 輪luân 奐# 離ly 立lập 。 象tượng 設thiết 既ký 闢tịch 。 睟# 容dung 已dĩ 安an 。 桂quế 深thâm 冬đông 煥hoán 。 松tùng 疎sơ 夏hạ 寒hàn 。 神thần 足túc 游du 息tức 。 靈linh 心tâm 往vãng 還hoàn 。 勝thắng 幡phan 西tây 振chấn 。 貞trinh 石thạch 南nam 刊# 。

(# 巾cân 字tự 簡giản 栖tê 琅lang 邪tà 臨lâm 沂# 人nhân 齊tề 朝triêu 起khởi 家gia 郢# 川xuyên 從tùng 事sự 後hậu 為vi 輔phụ 國quốc 錄lục 事sự 叅# 軍quân 偶ngẫu 遊du 頭đầu 陀đà 以dĩ 證chứng 佛Phật 遂toại 鐫# 碑bi 文văn 以dĩ 記ký 勝thắng 天Thiên 竺Trúc 言ngôn 頭đầu 陀đà 即tức 華hoa 言ngôn 斗đẩu 藪tẩu 言ngôn 其kỳ 斗đẩu 藪tẩu 煩phiền 惱não 也dã )# 。

并tinh 州châu 寺tự 碑bi

邢# 。 邵# (# 北bắc 齊tề )# 。

夫phu 至chí 道đạo 密mật 微vi 。 無vô 跡tích 可khả 覩đổ 。 神thần 功công 感cảm 應ứng 。 有hữu 理lý 斯tư 存tồn 。 雖tuy 慧tuệ 日nhật 已dĩ 照chiếu 。 而nhi 大đại 夜dạ 莫mạc 曉hiểu 。 香hương 雨vũ 時thời 流lưu 。 而nhi 深thâm 塵trần 未vị 息tức 。 曠khoáng 劫kiếp 悠du 緬# 。 歷lịch 代đại 遐hà 長trường/trưởng 。 # # 世thế 羅la 。 無vô 能năng 免miễn 其kỳ 一nhất 目mục 。 汎# 汎# 慾dục 網võng 。 孰thục 敢cảm 解giải 其kỳ 三tam 面diện 。 自tự 大đại 教giáo 遷thiên 流lưu 。 行hành 於ư 中trung 土thổ/độ 。 希hy 向hướng 之chi 士sĩ 。 煙yên 踊dũng 波ba 屬thuộc 。 恆Hằng 沙sa 未vị 足túc 為vi 言ngôn 。 積tích 塵trần 所sở 不bất 能năng 喻dụ 。 皆giai 去khứ 出xuất 沒một 生sanh 死tử 之chi 河hà 。 浮phù 沈trầm 愛ái 慾dục 之chi 海hải 。 未vị 有hữu 矯kiểu 然nhiên 獨độc 悟ngộ 。 脫thoát 落lạc 身thân 名danh 。 望vọng 彼bỉ 岸ngạn 而nhi 攸du 往vãng 。 汎# 寳# 船thuyền 而nhi 利lợi 涉thiệp 。 (# 竝tịnh 藝nghệ 文văn 類loại 聚tụ )# 。

鍾chung 山sơn 飛phi 流lưu 寺tự 碑bi

元nguyên 。 帝đế (# 梁lương )# 。

清thanh 梵Phạm 夜dạ 聞văn 。 風phong 傳truyền 百bách 常thường 之chi 觀quán 。 寳# 鈴linh 朝triêu 響hưởng 。 聲thanh 揚dương 千thiên 秋thu 之chi 宮cung 。 同đồng 符phù 上thượng 隴# 。 望vọng 長trường/trưởng 安an 之chi 城thành 闕khuyết 。 有hữu 類loại 偃yển 師sư 。 瞻chiêm 洛lạc 陽dương 之chi 臺đài 殿điện 。 瞰# 連liên 甍# 而nhi 如như 綺ỷ 。 雜tạp 卉hủy 木mộc 而nhi 成thành 帷duy 。 銘minh 曰viết 。

雲vân 聚tụ 峰phong 高cao 。 清thanh 風phong 鐘chung 徹triệt 。 月nguyệt 如như 秋thu 扇thiên/phiến 。 花hoa 疑nghi 春xuân 雪tuyết 。 極cực 目mục 千thiên 里lý 。 平bình 原nguyên # [邁-禺+帶]# 。

攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 碑bi

元nguyên 。 帝đế (# 梁lương )# 。

金kim 池trì 無vô 底để 。 已dĩ 通thông 寳# 壍tiệm 之chi 側trắc 。 玉ngọc 樹thụ 生sanh 風phong 。 傍bàng 臨lâm 綵thải 船thuyền 之chi 上thượng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 寳# 蓮liên 花hoa 。 通thông 風phong 承thừa 露lộ 。 含hàm 香hương 映ánh 日nhật 。 銘minh 曰viết 。

苔# 衣y 翠thúy 屋ốc 。 樹thụ 隱ẩn 丹đan 楹doanh 。 澗giản 浮phù 山sơn 影ảnh 。 山sơn 傳truyền 澗giản 聲thanh 。 風phong 來lai 露lộ 歇hiết 。 日nhật 度độ 霞hà 輕khinh 。 三tam 災tai 不bất 毀hủy 。 得đắc 一nhất 而nhi 貞trinh 。

荊kinh 州châu 放phóng 生sanh 亭đình 碑bi

元nguyên 。 帝đế (# 梁lương )# 。

魚ngư 從tùng 流lưu 水thủy 。 本bổn 在tại 桃đào 花hoa 之chi 源nguyên 。 龍long 處xứ 大đại 林lâm 。 恆hằng 捻nẫm 浮phù 雲vân 之chi 。 路lộ 豈khởi 謂vị 陵lăng 陽dương 垂thùy 鉤câu 。 失thất 雲vân 失thất 水thủy 。 莊trang 子tử 懸huyền 竿can/cán 。 吞thôn 鉤câu 吞thôn 餌nhị 。 雖tuy 復phục 玄huyền 龜quy 夜dạ 夢mộng 。 終chung 見kiến 取thủ 於ư 宋tống 王vương 。 朱chu 鷺lộ 晨thần 飛phi 。 尚thượng 張trương 羅la 於ư 漢hán 后hậu 。 譬thí 如như 黃hoàng 雀tước 伺tứ 蟬thiền 。 不bất 知tri 隨tùy 彈đàn 應ưng 至chí 。 青thanh 鸇# 逐trục 兔thố 。 詎cự 識thức 扛# 鼎đỉnh 方phương 前tiền 。 北bắc 海hải 之chi 餐xan 鸚anh 鵡vũ 。 未vị 使sử 非phi 人nhân 。 西tây 王vương 之chi 使sử 傳truyền 信tín 。 誰thùy 云vân 賤tiện 鳥điểu 。 故cố 知tri 魚ngư 鳥điểu 一nhất 觀quán 。 俱câu 在tại 化hóa 生sanh 。 欲dục 使sử 金kim 牀sàng 之chi 鴈nhạn 更cánh 及cập 衡hành 陽dương 之chi 侶lữ 。 雪Tuyết 山Sơn 之chi 鹿lộc 不bất 充sung 食thực 苹# 之chi 宴yến 。

金kim 陵lăng 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 碑bi (# 并tinh 銘minh )#

江giang 。 總tổng (# 陳trần )# 。

葢# 聞văn 天thiên 有hữu 神thần 宮cung 。 地địa 云vân 靈linh 府phủ 。 桑tang 欽khâm 博bác 記ký 。 始thỉ 敘tự 四tứ 衢cù 之chi 塔tháp 。 金kim 朔sóc 著trước 經kinh 因nhân 知tri 千thiên 步bộ 之chi 寺tự 。 至chí 如như 峰phong 形hình 甑# 累lũy/lụy/luy 岫# 勢thế 堂đường 密mật 。 亦diệc 烏ô 足túc 言ngôn 哉tai 。 南nam 徐từ 州châu 瑯# 琊gia 郡quận 江giang 乘thừa 縣huyện 界giới 。 有hữu 攝nhiếp 山sơn 者giả 其kỳ 狀trạng 如như 繖tản 。 亦diệc 名danh 繖tản 山sơn 。 尹# 先tiên 生sanh 記ký 曰viết 山sơn 多đa 藥dược 草thảo 可khả 以dĩ 攝nhiếp 養dưỡng 。 故cố 以dĩ 攝nhiếp 為vi 名danh 焉yên 。 南nam 瞻chiêm 舊cựu 落lạc 。 顧cố 悌đễ 鎮trấn 戍thú 之chi 塢ổ 。 北bắc 望vọng 荒hoang 村thôn 。 扈hỗ 謙khiêm 卜bốc 筮thệ 之chi 宅trạch 。 此thử 山sơn 西tây 南nam 隅ngung 。 有hữu 外ngoại 道đạo 館quán 地địa 。 俄nga 而nhi 疫dịch 痢lỵ 磨ma 滅diệt 三tam 清thanh 遺di 法pháp 。 未vị 明minh 五ngũ 怖bố 之chi 災tai 。 萬vạn 善thiện 開khai 宗tông 。 遂toại 變biến 四tứ 禪thiền 之chi 境cảnh 。 倐thúc 見kiến 齊tề 居cư 士sĩ 平bình 原nguyên 明minh 僧Tăng 紹thiệu 空không 解giải 淵uyên 深thâm 至chí 理lý 高cao 妙diệu 遺di 榮vinh 軒hiên 冕# 遁độn 蹟# 巖nham 穴huyệt 。 宋tống 太thái 始thỉ 中trung 嘗thường 遊du 此thử 山sơn 仍nhưng 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 村thôn 民dân 野dã 老lão 競cạnh 來lai 諫gián 曰viết 。 山sơn 多đa 猛mãnh 虎hổ 毒độc 蛇xà 。 所sở 以dĩ 久cửu 絕tuyệt 行hành 踐tiễn 。 僧Tăng 紹thiệu 曰viết 毒độc 中trung 之chi 毒độc 。 無vô 過quá 三tam 毒độc 。 忠trung 信tín 可khả 蹈đạo 。 水thủy 火hỏa 猛mãnh 獸thú 。 亦diệc 何hà 能năng 為vi 。 乃nãi 刊# 木mộc 駕giá 峰phong 。 薙# 草thảo 開khai 逕kính 。 披phi 拂phất 蓁# 梗# 。 結kết 搆câu 茅mao 茨tì 。 廿# 許hứa 年niên 不bất 事sự 入nhập 世thế 。 渡độ 河hà 息tức 暴bạo 擾nhiễu 篋khiếp 無vô 意ý 。 皆giai 曰viết 誠thành 至chí 所sở 感cảm 。 有hữu 法pháp 度độ 禪thiền 師sư 。 家gia 本bổn 黃hoàng 龍long 。 來lai 游du 白bạch 社xã 。 梵Phạm 行hạnh 殫đàn 苦khổ 。 法pháp 性tánh 純thuần 備bị 。 與dữ 僧Tăng 紹thiệu [宴-女+六]# 契khế 甚thậm 善thiện 。 嘗thường 於ư 山sơn 舍xá 講giảng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 中trung 夜dạ 忽hốt 有hữu 金kim 光quang 照chiếu 室thất 光quang 中trung 如như 有hữu 臺đài 館quán 形hình 像tượng 豈khởi 止chỉ 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 人nhân 王vương 照chiếu 其kỳ 香hương 葢# 。 八bát 未vị 曾tằng 有hữu 。 淵uyên 石thạch 朗lãng 其kỳ 夜dạ 室thất 。 於ư 是thị 居cư 士sĩ 遂toại 捨xả 本bổn 宅trạch 。 欲dục 成thành 此thử 寺tự 。 即tức 齊tề 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 三tam 日nhật 度độ 上thượng 人nhân 之chi 所sở 搆câu 也dã 。 山sơn 情tình 率suất 易dị 野dã 製chế 疎sơ 朴phác 。 崖nhai 檐diêm 峻tuấn 絕tuyệt 。 澗giản 戶hộ 幽u 深thâm 。 卉hủy 木mộc 滋tư 榮vinh 。 四tứ 時thời 助trợ 其kỳ 彫điêu 綺ỷ 煙yên 霞hà 舒thư 卷quyển 。 五ngũ 色sắc 成thành 其kỳ 藻tảo 絢huyến 。 居cư 士sĩ 嘗thường 夢mộng 此thử 巖nham 。 有hữu 如Như 來Lai 光quang 彩thải 。 又hựu 因nhân 閒nhàn 居cư 。 依y 稀# 目mục 見kiến 。 昔tích 寳# 海hải 梵Phạm 志Chí 。 睡thụy 覩đổ 花hoa 臺đài 。 智trí 猛mãnh 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 逢phùng 影ảnh 窟quật 。 故cố 知tri 神thần 應ưng 非phi 遠viễn 。 靈linh 相tương/tướng 斯tư 在tại 。 居cư 士sĩ 有hữu 懷hoài 創sáng/sang 造tạo 。 俄nga 而nhi 物vật 故cố 。 其kỳ 第đệ 二nhị 子tử 仲trọng 璋# 為vi 臨lâm 沂# 令linh 。 克khắc 荷hà 先tiên 業nghiệp 莊trang 嚴nghiêm 龕khám 像tượng 。 首thủ 於ư 西tây 峰phong 石thạch 壁bích 。 與dữ 度độ 禪thiền 師sư 鐫# 造tạo 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 坐tọa 。 身thân 三tam 丈trượng 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 通thông 座tòa 四tứ 丈trượng 。 并tinh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 倚ỷ 高cao 三tam 丈trượng 三tam 寸thốn 。 若nhược 乃nãi 圖đồ 寫tả 瓌khôi 奇kỳ 。 刻khắc 削tước 宏hoành 壯tráng 。 蓮liên 花hoa 瑩oánh 目mục 。 石thạch 鏡kính 沈trầm 暉huy 藕ngẫu 絲ti 瑩oánh 髮phát 。 雲vân 崕# 失thất 彩thải 。 頂đảnh 目mục 流lưu 影ảnh 。 東đông 方phương 韜# 其kỳ 大đại 明minh 。 面diện 月nguyệt 馳trì 光quang 。 西tây 照chiếu 匿nặc 其kỳ 成thành 魄phách 。 大đại 同đồng 二nhị 年niên 。 龕khám 頂đảnh 復phục 放phóng 光quang 光quang 色sắc 身thân 相tướng 晃hoảng 若nhược 炎diễm 山sơn 林lâm 間gian 樹thụ 下hạ 赩hách 如như 火hỏa 殿điện 。 禪thiền 師sư 自tự 識thức 終chung 期kỳ 。 欣hân 瞻chiêm 瑞thụy 應ứng 。 以dĩ 建kiến 武võ 四tứ 年niên 於ư 此thử 寺tự 順thuận 寂tịch 。 豈khởi 非phi 六lục 和hòa 精tinh 進tấn 。 十thập 念niệm 允duẫn 諧hài 。 向hướng 沐mộc 寳# 池trì 。 方phương 登đăng 金kim 地địa 者giả 也dã 。 齊tề 文văn 惠huệ 太thái 子tử 豫dự 章chương 文văn 獻hiến 王vương 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 始thỉ 安an 王vương 等đẳng 慧tuệ 心tâm 開khai 發phát 信tín 力lực 明minh 悟ngộ 。 各các 捨xả 泉tuyền 貝bối 。 共cộng 成thành 福phước 業nghiệp 。 宋tống 太thái 宰tể 江giang 夏hạ 王vương 霍hoắc 姬# 。 藩# 閨# 內nội 德đức 。 齊tề 雍ung 州châu 刺thứ 史sử 田điền 奐# 。 方phương 牧mục 貴quý 臣thần 。 深thâm 曉hiểu 正chánh 見kiến 。 妙diệu 識thức 來lai 果quả 。 竝tịnh 於ư 此thử 巖nham 阿a 。 廣quảng 抽trừu 財tài 施thí 。 琢trác 磨ma 巨cự 石thạch 。 影ảnh 擬nghĩ 法Pháp 身thân 。 梁lương 太thái 尉úy 臨lâm 川xuyên 靖tĩnh 惠huệ 王vương 。 道đạo 契khế 真Chân 如Như 。 心tâm 弘hoằng 檀đàn 密mật 。 見kiến 此thử 山sơn 製chế 置trí 疎sơ 闊khoát 。 功công 用dụng 稀# 少thiểu 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 年niên 八bát 月nguyệt 爰viên 撒tản 帑# 藏tạng 。 復phục 加gia 瑩oánh 飾sức 。 繢hội 以dĩ 丹đan 青thanh 。 鏤lũ 之chi 銑# 盪# 。 五ngũ 分phần/phân 照chiếu 發phát 。 千thiên 輪luân 啟khải 煥hoán 。 排bài 天thiên 堂đường 廡vũ 。 玉ngọc 露lộ 分phần/phân 色sắc 。 接tiếp 岫# 軒hiên 墀trì 。 翠thúy 微vi 布bố 影ảnh 。 八bát 定định 之chi 侶lữ 。 步bộ 纖tiêm 草thảo 而nhi 揚dương 梵Phạm 。 三tam 慧tuệ 之chi 徒đồ 。 挹ấp 飛phi 泉tuyền 而nhi 動động 色sắc 。 喜hỷ 園viên 凝ngưng 靜tĩnh 。 豈khởi 傲ngạo 吏lại 之chi 凡phàm 遊du 。 深thâm 谷cốc 玄huyền 虚# 。 非phi 愚ngu 公công 之chi 俗tục 路lộ 。 是thị 以dĩ 王vương 公công 縉# 紳# 之chi 輩bối 。 郎lang 吏lại 胥# 史sử 之chi 屬thuộc 。 步bộ 林lâm 壑hác 。 陟trắc 臯# 壤nhưỡng 。 升thăng 精tinh 舍xá 。 拜bái 道đạo 塲# 。 莫mạc 不bất 洗tẩy 滌địch 無vô 明minh 。 澣# 濯trạc 囂hiêu 暗ám 。 非phi 直trực 心tâm 之chi 砥chỉ 路lộ 。 孰thục 能năng 如như 斯tư 者giả 乎hồ 。 慧tuệ 振chấn 法Pháp 師sư 志chí 業nghiệp 該cai 練luyện 心tâm 力lực 精tinh 確xác 度độ 上thượng 人nhân 將tương 就tựu 遷thiên 神thần 深thâm 相tương/tướng 囑chúc 付phó 法Pháp 師sư 聿# 修tu 厥quyết 緒tự 勸khuyến 助trợ 眾chúng 功công 基cơ 業nghiệp 田điền 園viên 多đa 所sở 創sáng/sang 置trí 先tiên 有hữu 名danh 德đức 僧Tăng 朗lãng 法Pháp 師sư 者giả 去khứ 鄉hương 遼liêu 水thủy 問vấn 道đạo 京kinh 師sư 清thanh 規quy 挺đĩnh 出xuất 碩# 學học 精tinh 詣nghệ 早tảo 成thành 波Ba 若Nhã 之chi 性tánh 夙túc 植thực 尸thi 羅la 之chi 本bổn 闡xiển 方Phương 等Đẳng 之chi 指chỉ 歸quy 弘hoằng 中trung 道đạo 之chi 宗tông 致trí 北bắc 山sơn 之chi 北bắc 南nam 山sơn 之chi 南nam 不bất 游du 皇hoàng 都đô 。 將tương 涉thiệp 三tam 紀kỷ 。 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 能năng 行hành 四Tứ 等Đẳng 善thiện 悟ngộ 三tam 空không 以dĩ 法Pháp 師sư 累lũy/lụy/luy 降giáng/hàng 徵trưng 書thư 礭# 乎hồ 不bất 拔bạt 天thiên 監giám 十thập 一nhất 年niên 帝đế 乃nãi 遣khiển 中trung 寺tự 釋thích 僧Tăng 懷hoài 靈linh 根căn 寺tự 釋thích 慧tuệ 令linh 等đẳng 十thập 僧Tăng 詣nghệ 山sơn 諮tư 受thọ 經kinh 論luận 大đại 。 義nghĩa 賈cổ 誼# 曰viết 學học 聖thánh 道Đạo 。 如như 日nhật 之chi 明minh 。 孫tôn 卿khanh 云vân 登đăng 高cao 山sơn 。 知tri 天thiên 之chi 峻tuấn 。 今kim 之chi 探thám 賾trách 其kỳ 此thử 之chi 謂vị 南nam 蘭lan 陵lăng 蕭tiêu 眕# 幽u 棲tê 抗kháng 志chí 獨độc 法pháp 絕tuyệt 羣quần 遁độn 世thế 茲tư 山sơn 多đa 歷lịch 年niên 所sở 臨lâm 終chung 遺di 言ngôn 葬táng 法Pháp 師sư 墓mộ 側trắc 還hoàn 符phù 田điền 豫dự 託thác 西tây 門môn 之chi 塜trủng 更cánh 似tự 梁lương 鴻hồng 偶ngẫu 要yếu 離ly 之chi 瘞ế 又hựu 按án 搜sưu 神thần 錄lục 云vân 。 楚sở 靳# 神thần 。 在tại 今kim 臨lâm 沂# 縣huyện 。 齊tề 永vĩnh 明minh 初sơ 。 神thần 詣nghệ 法pháp 度độ 道Đạo 人Nhân 受thọ 戒giới 。 自tự 通thông 曰viết 靳# 尚thượng 。 即tức 楚sở 大đại 夫phu 之chi 靈linh 也dã 。 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 神thần 又hựu 現hiện 形hình 。 著trước 菩Bồ 薩Tát 巾cân 。 披phi 袈ca 裟sa 閒gian/nhàn 雅nhã 甚thậm 都đô 來lai 入nhập 禪thiền 堂đường 。 請thỉnh 寺tự 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 崑# 嶺lĩnh 之chi 中trung 。 百bách 神thần 所sở 在tại 。 首thủ 陽dương 之chi 路lộ 。 八bát 駟tứ 並tịnh 驅khu 。 未vị 有hữu 修tu 淨tịnh 界giới 之chi 品phẩm 。 詣nghệ 得đắc 道Đạo 之chi 僧Tăng 。 整chỉnh 忍nhẫn 辱nhục 之chi 衣y 。 入nhập 安an 禪thiền 之chi 室thất 。 是thị 知tri 名danh 山sơn 大đại 澤trạch 。 靈linh 異dị 慿# 依y 者giả 矣hĩ 。 慧tuệ 布bố 法Pháp 師sư 幼ấu 落lạc 煩phiền 惱não 。 早tảo 出xuất 塵trần 勞lao 律luật 儀nghi 明minh 白bạch 。 貞trinh 節tiết 峻tuấn 遠viễn 貫quán 綜tống 三tam 乘thừa 。 不bất 自tự 媒môi 衒huyễn 楷# 模mô 七thất 眾chúng 。 無vô 所sở 詆# 訶ha 。 曩nẵng 日nhật 靜tĩnh 憩khế 鐘chung 巖nham 。 余dư 便tiện 覯# 止chỉ 。 餐xan 仁nhân 飲ẩm 德đức 。 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 頃khoảnh 於ư 攝nhiếp 阜phụ 受thọ 持trì 珠châu 戒giới 。 佩bội 服phục 之chi 敬kính 雖tuy 敢cảm 怠đãi 於ư 斯tư 須tu 汲cấp 引dẫn 之chi 勞lao 。 且thả 曷hạt 伸thân 於ư 報báo 効hiệu 矣hĩ 。 夫phu 言ngôn 意ý 難nan 盡tận 鉛duyên 槧# 易dị 凋điêu 。 固cố 比tỉ 河hà 山sơn 莫mạc 如như 金kim 石thạch 。 凡phàm 諸chư 徵trưng 應ưng 并tinh 預dự 隨tùy 喜hỷ 。 並tịnh 勒lặc 於ư 碑bi 左tả 。 乃nãi 為vi 頌tụng 曰viết 。

漫mạn 漫mạn 心tâm 火hỏa 。 [宴-女+六]# [宴-女+六]# 世thế 流lưu 。 論luận 生sanh 若nhược 寄ký 。 喻dụ 死tử 如như 休hưu 。 三Tam 明Minh 未vị 了liễu 。 十thập 智trí 難nạn/nan 周chu 。 盡tận 纏triền 癡si 愛ái 。 豈khởi 離ly 瘡sang 疣vưu 。 敬kính 仰ngưỡng 鷄kê 足túc 。 恭cung 聞văn 鷲thứu 頭đầu 。 斯tư 風phong 可khả 羨tiện 。 其kỳ 路lộ 可khả 由do 。 我ngã 開khai 梵Phạm 宇vũ 。 面diện 壑hác 臨lâm 丘khâu 。 我ngã 圖đồ 靈linh 蹟# 。 果quả 植thực 因nhân 修tu 。 兼kiêm 金kim 畵họa 繢hội 。 泐# 石thạch 彫điêu 鎪# 。 連liên 雲vân 出xuất 沒một 。 泄tiết 雨vũ 沈trầm 浮phù 。 經kinh 行hành 松tùng 磴# 。 禪thiền 坐tọa 蕙# 樓lâu 。 澗giản 風phong 長trường/trưởng 瀉tả 。 崖nhai 溜# 懸huyền 抽trừu 。 花hoa 臺đài 似tự 雪tuyết 。 夏hạ 室thất 疑nghi 秋thu 。 名danh 僧Tăng 宴yến 息tức 。 勝thắng 侶lữ 薰huân 修tu 。 三tam 乘thừa 謂vị 筏phiệt 。 六Lục 度Độ 為vi 舟chu 。 金kim 幢tràng 合hợp 葢# 。 寳# 駕giá 驅khu 輈# 。 地địa 祗chi 來lai 格cách 。 天thiên 眾chúng 追truy 游du 。 五ngũ 時thời 無vô 爽sảng 。 七thất 處xứ 相tương/tướng 侔mâu 。 辭từ 題đề 翠thúy 琰diêm 。 字tự 勒lặc 銀ngân 鉤câu 。 賢hiền 乎hồ 樂nhạo/nhạc/lạc 餌nhị 。 過quá 客khách 宜nghi 留lưu 。

玉ngọc 泉tuyền 寺tự 碑bi

皇hoàng 甫phủ 毗tỳ (# 隋tùy )#

蓋cái 聞văn 乾can/kiền/càn 元nguyên 資tư 始thỉ 。 三tam 辰thần 著trước 象tượng 于vu 天thiên 坤# 道đạo 資tư 生sanh 。 萬vạn 物vật 動động 形hình 于vu 地địa 。 皇hoàng 王vương 於ư 是thị 建kiến 國quốc 。 賢hiền 聖thánh 所sở 以dĩ 垂thùy 文văn 。 起khởi 名danh 教giáo 而nhi 莫mạc 同đồng 。 制chế 威uy 儀nghi 而nhi 有hữu 別biệt 。 至chí 如như 畫họa 卦# 觀quán 爻hào 。 葢# 取thủ 隨tùy 時thời 之chi 象tượng 。 綜tống 經kinh 織chức 緯# 。 會hội 通thông 為vi 政chánh 之chi 辭từ 。 大đại 禮lễ 同đồng 和hòa 。 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 節tiết 。 安an 土thổ/độ 治trị 民dân 。 移di 風phong 易dị 俗tục 。 斯tư 生sanh 前tiền 之chi 事sự 。 略lược 矣hĩ 可khả 言ngôn 。 死tử 後hậu 問vấn 知tri 。 仲trọng 尼ni 弗phất 語ngữ 。 縱túng/tung 使sử 綘# 雪tuyết 縈oanh 空không 。 玄huyền 霜sương 拂phất 樹thụ 。 餌nhị 金kim 丹đan 而nhi 九cửu 轉chuyển 。 吞thôn 玉ngọc 髓tủy 而nhi 千thiên 年niên 。 乘thừa 雲vân 駕giá 九cửu 色sắc 之chi 玄huyền 龍long 。 游du 漢hán 控khống 三tam 山sơn 之chi 素tố 鵠hộc 。 逍tiêu 遙diêu 瑀# 臺đài 之chi 上thượng 。 容dung 與dữ 琳# 闕khuyết 之chi 間gian 。 未vị 窺khuy 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 終chung 趣thú 葢# 纏triền 之chi 境cảnh 。 唯duy 正chánh 覺giác 淵uyên 冲# 。 真Chân 如Như 妙diệu 有hữu 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 相tướng 無vô 言ngôn 。 隨tùy 緣duyên 應ưng 質chất 則tắc 假giả 色sắc 成thành 形hình 隨tùy 類loại 觀quán 音âm 則tắc 因nhân 聲thanh 示thị 說thuyết 。 故cố 有hữu 白bạch 銀ngân 千thiên 尺xích 之chi 體thể 。 紫tử 金kim 丈trượng 六lục 之chi 身thân 。 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã 之chi 文văn 。 四tứ 種chủng 悉tất 檀đàn 之chi 義nghĩa 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 慧tuệ 力lực 無vô 窮cùng 。 因nhân 導đạo 化hóa 行hành 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 歸quy 依y 者giả 盡tận 發phát 菩Bồ 提Đề 。 廻hồi 向hướng 焉yên 普phổ 登đăng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 以dĩ 獼mi 猴hầu 建kiến 塔tháp 。 遂toại 生sanh 忉Đao 利Lợi 之chi 天thiên 。 野dã 鴈nhạn 銜hàm 華hoa 。 復phục 往vãng 彌di 陀đà 之chi 國quốc 。 豈khởi 直trực 口khẩu 藏tạng 沙Sa 門Môn 。 孤cô 游du 正Chánh 道Đạo 。 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 。 獨độc 見kiến 如Như 來Lai 。 四tứ 生sanh 因nhân 茲tư 度độ 脫thoát 。 六lục 道đạo 藉tạ 此thử 昭chiêu 蘇tô 。 實thật 火hỏa 宅trạch 之chi 高cao 車xa 。 昬# 河hà 之chi 大đại 筏phiệt 。 若nhược 乃nãi 周chu 室thất 昭chiêu 王vương 之chi 世thế 影ảnh 。 奪đoạt 恆hằng 星tinh 漢hán 朝triêu 明minh 帝đế 之chi 時thời 。 光quang 夢mộng 如như 日nhật 。 使sử 旋toàn 西tây 寓# 。 化hóa 漸tiệm 東đông 都đô 。 置trí 像tượng 南nam 室thất 。 傾khuynh 心tâm 北bắc 面diện 。 自tự 摩ma 騰đằng 入nhập 洛lạc 。 羅la 什thập 游du 秦tần 。 名danh 教giáo 更cánh 弘hoằng 。 道đạo 風phong 期kỳ 集tập 。 經kinh 臺đài 像tượng 閣các 。 寳# 塔tháp 香hương 山sơn 。 麗lệ 溢dật 巖nham 阿a 。 綺ỷ 盈doanh 都đô 邑ấp 。 豈khởi 期kỳ 後hậu 魏ngụy 真chân 君quân 之chi 歲tuế 。 後hậu 周chu 建kiến 德đức 之chi 年niên 。 靈linh 廟miếu 一nhất 除trừ 。 伽già 藍lam 再tái 滅diệt 。 形hình 容dung 廢phế 毀hủy 。 文văn 字tự 散tán 遺di 。 響hưởng 落lạc 瓊# 鍾chung 。 聲thanh 沉trầm 寳# 鐸đạc 。 修tu 禪thiền 耆kỳ 舊cựu 。 卷quyển 其kỳ 舌thiệt 而nhi 不bất 談đàm 。 護hộ 戒giới 先tiên 賢hiền 。 改cải 其kỳ 形hình 而nhi 晦hối 影ảnh 。 世thế 絕tuyệt 調điều 心tâm 之chi 路lộ 。

時thời 虧khuy 汲cấp 引dẫn 之chi 途đồ 。 無vô 出xuất 世thế 之chi 津tân 梁lương 。 失thất 生sanh 民dân 之chi 大đại 望vọng 。 我ngã 大đại 隋tùy 皇hoàng 帝đế 。 乘thừa 乾can/kiền/càn 御ngự 宇vũ 。 握ác 鏡kính 披phi 圖đồ 。 父phụ 愛ái 蒼thương 生sanh 。 君quân 臨lâm 赤xích 縣huyện 。 天thiên 地địa 同đồng 其kỳ 大đại 德đức 。 日nhật 月nguyệt 合hợp 其kỳ 重trọng/trùng 光quang 。 鼓cổ 之chi 以dĩ 雷lôi 霆đình 。 潤nhuận 之chi 以dĩ 風phong 雨vũ 。 除trừ 暴bạo 亂loạn 。 致trí 太thái 平bình 。 張trương 四tứ 維duy 。 朝triêu 萬vạn 國quốc 。 功công 成thành 作tác 樂nhạc 。 治trị 定định 制chế 禮lễ 。 正Chánh 道Đạo 無vô 為vi 。 區khu 寰# 有hữu 截tiệt 。 闢tịch 泥Nê 洹Hoàn 之chi 路lộ 。 開khai 般Bát 若Nhã 之chi 門môn 。 宣tuyên 十thập 二nhị 分phần 之chi 經kinh 。 流lưu 四tứ 千thiên 年niên 之chi 法pháp 。 又hựu 精tinh 勤cần 耆kỳ 舊cựu 捨xả 俗tục 歸quy 僧Tăng 。 淨tịnh 住trụ 初sơ 童đồng 持trì 心tâm 秉bỉnh 戒giới 。 非phi 直trực 法Pháp 輪luân 再tái 轉chuyển 。 天thiên 鼓cổ 還hoàn 鳴minh 。 四tứ 海hải 於ư 是thị 無vô 虞ngu 。 兆triệu 民dân 同đồng 而nhi 有hữu 頼# 。 委ủy 羽vũ 乘thừa 毛mao 之chi 國quốc 。 慕mộ 風phong 化hóa 以dĩ 來lai 庭đình 。 靈linh 禽cầm 嘉gia 貺# 之chi 祥tường 。 應ưng 圖đồ 書thư 而nhi 萃tụy 苑uyển 。 巍nguy 巍nguy 也dã 非phi 境cảnh 智trí 之chi 思tư 量lượng 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 豈khởi 言ngôn 談đàm 而nhi 能năng 盡tận 。 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 者giả 基cơ 此thử 山sơn 焉yên 。 智trí 顗# 禪thiền 師sư 之chi 卜bốc 居cư 也dã 。 勑# 旨chỉ 正chánh 名danh 。 著trước 額ngạch 其kỳ 山sơn 。 嵬ngôi 崿# 嵯# 峩nga 。 崎# 嶇# 崱# 嶷# 峯phong 疑nghi 偃yển 葢# 巒# 似tự 覆phú 船thuyền 。 巨cự 力lực 寄ký 奇kỳ 之chi 象tượng 。 洪hồng 崖nhai 譎# 詭quỷ 之chi 形hình 。 崗# 曲khúc 抱bão 而nhi 成thành 垣viên 。 水thủy 縈oanh 廻hồi 而nhi 結kết 乳nhũ 。 青thanh 楓phong 動động 葉diệp 。 遠viễn 照chiếu 金kim 霞hà 。 翠thúy 柳liễu 搖dao 枝chi 。 低đê 臨lâm 玉ngọc 沼chiểu 猨viên 吟ngâm 白bạch 雲vân 之chi 上thượng 鸎# 啼đề 碧bích 樹thụ 之chi 間gian 。 日nhật 月nguyệt 為vi 之chi 蔽tế 虧khuy 。 霄tiêu 液dịch 由do 之chi 散tán 聚tụ 。 前tiền 瞻chiêm 江giang 路lộ 。 卻khước 望vọng 荊kinh 岑sầm 。 左tả 帶đái 昭chiêu 丘khâu 。 右hữu 通thông 巴ba 峽# 禪thiền 師sư 本bổn 姓tánh 陳trần 氏thị 穎# 川xuyên 人nhân 也dã 。 少thiểu 禀# 生sanh 知tri 。 童đồng 真chân 剃thế 落lạc 。 從tùng 師sư 南nam 嶽nhạc 。 蘊uẩn 道đạo 天thiên 台thai 。 睿# 智trí 洪hồng 才tài 之chi 響hưởng 。 非phi 直trực 播bá 於ư 江giang 南nam 。 知tri 機cơ 妙diệu 辯biện 之chi 聲thanh 。 固cố 亦diệc 聞văn 於ư 河hà 朔sóc 。 皇hoàng 帝đế 外ngoại 子tử 太thái 尉úy 公công 晉tấn 王vương 。 性tánh 禀# 孝hiếu 慈từ 。 情tình 包bao 隱ẩn 惻trắc 能năng 臣thần 能năng 子tử 。 匡khuông 國quốc 匡khuông 家gia 。 蘊uẩn 機cơ 神thần 之chi 智trí 垂thùy 汎# 愛ái 之chi 心tâm 。 布bố 君quân 子tử 之chi 風phong 。 偃yển 生sanh 民dân 之chi 草thảo 往vãng 以dĩ 偽ngụy 陳trần 納nạp 叛bạn 受thọ 律luật 行hành 師sư 策sách 妙diệu 指chỉ 縱túng/tung 。 威uy 稜lăng 江giang 海hải 。 遂toại 尅khắc 定định 金kim 陵lăng 。 化hóa 平bình 銅đồng 柱trụ 。 三tam 吳ngô 霧vụ 卷quyển 。 百bách 越việt 塵trần 清thanh 。 師sư 乃nãi 因nhân 王vương 利lợi 涉thiệp 。 王vương 遂toại 因nhân 師sư 受thọ 戒giới 。 師sư 至chí 此thử 而nhi 頭đầu 陁# 。 王vương 奏tấu 聞văn 而nhi 起khởi 寺tự 。 於ư 是thị 異dị 域vực 才tài 情tình 之chi 客khách 。 慕mộ 其kỳ 道đạo 而nhi 雲vân 臻trăn 。 他tha 鄉hương 練luyện 行hành 之chi 僧Tăng 。 味vị 其kỳ 風phong 而nhi 雨vũ 集tập 。 師sư 乃nãi 精tinh 言ngôn 導đạo 理lý 。 盡tận 意ý 談đàm 玄huyền 。 語ngữ 證chứng 禪thiền 支chi 。 心tâm 開khai 定định 本bổn 。 幽u 宗tông 博bác 義nghĩa 。 若nhược 挹ấp 海hải 而nhi 無vô 窮cùng 。 辯biện 句cú 清thanh 辭từ 。 似tự 懸huyền 河hà 而nhi 自tự 瀉tả 。 居cư 朋bằng 之chi 友hữu 。 雖tuy 盈doanh 量lượng 而nhi 爭tranh 歸quy 處xứ 少thiểu 之chi 徒đồ 從tùng 窮cùng 崖nhai 而nhi 莫mạc 反phản 。 爾nhĩ 乃nãi 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 。 積tích 善thiện 通thông 人nhân 。 咸hàm 施thí 一nhất 材tài 俱câu 投đầu 一nhất 瓦ngõa 。 慿# 茲tư 眾chúng 力lực 。 事sự 若nhược 神thần 功công 。 營doanh 之chi 不bất 日nhật 而nhi 成thành 。 飾sức 矣hĩ 經kinh 時thời 而nhi 就tựu 。 層tằng 臺đài 迥huýnh 閣các [社-土+复]# 殿điện 連liên 房phòng 。 寒hàn 暑thử 異dị 形hình 。 陰âm 陽dương 殊thù 制chế 。 雕điêu 簷diêm 繡tú 拱củng 。 與dữ 危nguy 岫# 而nhi 爭tranh 高cao 。 鑿tạc 礎sở 鐫# 基cơ 。 共cộng 磐bàn 巖nham 而nhi 等đẳng 固cố 。 風phong 光quang 出xuất 其kỳ 戶hộ 牖dũ 雲vân 霧vụ 生sanh 其kỳ 棟đống 梁lương 。 華hoa 炫huyễn 燿diệu 於ư 金kim 盤bàn 。 氣khí 芬phân 芳phương 於ư 玉ngọc 樹thụ 。 工công 圖đồ 相tướng 好hảo 。 湛trạm 若nhược 金kim 山sơn 匠tượng 寫tả 真chân 容dung 凝ngưng 如như 滿mãn 月nguyệt 殿điện 起khởi 三tam 層tằng 之chi 柱trụ 懸huyền 於ư 自tự 響hưởng 之chi 鐘chung 堂đường 開khai 千thiên 葉diệp 之chi 華hoa 蓮liên 捧phủng 飛phi 來lai 之chi 座tòa 燈đăng 光quang 不bất 滅diệt 灌quán 海hải 踰du 明minh 。 剎sát 柱trụ 俱câu 低đê 承thừa 幡phan 自tự 舉cử 吉cát 祥tường 柔nhu 滑hoạt 之chi 草thảo 。 爛lạn 熳# 依y 庭đình 。 逆nghịch 風phong 和hòa 氣khí 之chi 香hương 。 氛phân 氳uân 滿mãn 院viện 。 斜tà 通thông 洞đỗng 穴huyệt 。 直trực 注chú 凝ngưng 泉tuyền 。 色sắc 似tự 瑠lưu 璃ly 。 味vị 同đồng 甘cam 露lộ 波ba 投đầu 鼐# 鼎đỉnh 浪lãng 瀉tả 階giai 堂đường 。 飲ẩm 腹phúc 消tiêu 疴# 。 澆kiêu 軀khu 愈dũ 疾tật 。 石thạch 柱trụ 銅đồng 梁lương 之chi 狀trạng 。 影ảnh 入nhập 蓮liên 池trì 桃đào 源nguyên 菊# 浦# 之chi 華hoa 。 香hương 浮phù 柰nại 苑uyển 。 可khả 謂vị 山sơn 類loại 耆kỳ 闍xà 。 寺tự 同đồng 離ly 越việt 似tự 龍long 宮cung 而nhi 出xuất 現hiện 。 疑nghi 鹿lộc 野dã 以dĩ 飛phi 來lai 。 竊thiết 以dĩ 前tiền 王vương 鑿tạc 鼎đỉnh 。 唯duy 論luận 體thể 國quốc 之chi 功công 。 今kim 共cộng 刊# 碑bi 。 永vĩnh 記ký 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 余dư 任nhậm 宰tể 屬thuộc 城thành 。 寺tự 居cư 山sơn 部bộ 。 文văn 雖tuy 寫tả 意ý 。 書thư 不bất 盡tận 言ngôn 。

西tây 京kinh 千thiên 福phước 寺tự 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 碑bi

岑sầm 。 勛# (# 唐đường )# 。

粵# 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 。 諸chư 佛Phật 之chi 秘bí 藏tạng 也dã 。 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 證chứng 經kinh 之chi 踴dũng 現hiện 也dã 。 發phát 明minh 資tư 乎hồ 十Thập 力Lực 。 弘hoằng 建kiến 在tại 於ư 四tứ 依y 。 有hữu 禪thiền 師sư 法pháp 號hiệu 楚sở 金kim 。 姓tánh 程# 。 廣quảng 平bình 人nhân 也dã 。 祖tổ 父phụ 竝tịnh 信tín 著trước 釋thích 門môn 。 慶khánh 歸quy 法pháp 胤dận 。 母mẫu 高cao 氏thị 入nhập 而nhi 無vô 姙nhâm 。 夜dạ 夢mộng 諸chư 佛Phật 覺giác 而nhi 有hữu 娠thần 。 是thị 生sanh 龍long 象tượng 之chi 徵trưng 。 無vô 取thủ 熊hùng 羆bi 之chi 兆triệu 。 誕đản 彌di 厥quyết 月nguyệt 。 炳bỉnh 然nhiên 殊thù 相tương/tướng 。 岐kỳ 嶷# 絕tuyệt 於ư 葷huân 茹như 。 髫thiều 齔# 不bất 為vi 童đồng 遊du 。 道đạo 樹thụ 萌manh 牙nha 聳tủng 豫dự 章chương 之chi 楨# 幹cán 禪thiền 池trì 畎# 澮# 涵# 巨cự 海hải 之chi 波ba 濤đào 。 年niên 甫phủ 七thất 歲tuế 。 居cư 然nhiên 厭yếm 俗tục 。 自tự 誓thệ 出xuất 家gia 。 禮lễ 藏tạng 探thám 經kinh 。 法pháp 華hoa 在tại 手thủ 宿túc 命mạng 潛tiềm 悟ngộ 。 如như 識thức 金kim 環hoàn 。 總tổng 持trì 不bất 遺di 。 若nhược 注chú 瓶bình 水thủy 。 九cửu 歲tuế 落lạc 髮phát 。 住trụ 西tây 京kinh 龍long 興hưng 寺tự 。 從tùng 僧Tăng 籙# 也dã 。 進tiến 具cụ 之chi 年niên 。 昇thăng 座tòa 講giảng 法Pháp 。 頓đốn 収thâu 珍trân 藏tạng 。 異dị 窮cùng 子tử 之chi 疾tật 走tẩu 。 直trực 詣nghệ 寶bảo 山sơn 。 無vô 化hóa 城thành 而nhi 可khả 息tức 。 爾nhĩ 後hậu 因nhân 靜tĩnh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 多đa 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。 身thân 心tâm 泊bạc 然nhiên 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 忽hốt 見kiến 寶bảo 塔tháp 。 宛uyển 在tại 目mục 前tiền 。 釋Thích 迦Ca 分phân 身thân 。 遍biến 滿mãn 空không 界giới 。 行hành 勤cần 聖thánh 現hiện 。 業nghiệp 淨tịnh 感cảm 深thâm 。 悲bi 生sanh 悟ngộ 中trung 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 遂toại 布bố 衣y 一nhất 食thực 。 不bất 出xuất 戶hộ 庭đình 。 期kỳ 滿mãn 六lục 年niên 。 誓thệ 建kiến 茲tư 塔tháp 。 既ký 而nhi 許hứa 王vương 瓘# 。 及cập 居cư 士sĩ 趙triệu 崇sùng 。 信tín 女nữ 普phổ 意ý 。 善thiện 來lai 稽khể 首thủ 。 咸hàm 捨xả 珍trân 財tài 。 禪thiền 師sư 以dĩ 為vi 輯# 莊trang 嚴nghiêm 之chi 因nhân 。 資tư 爽sảng 塏# 之chi 地địa 。 利lợi 見kiến 千thiên 福phước 。 默mặc 議nghị 於ư 心tâm 。

時thời 千thiên 福phước 有hữu 懷hoài 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。 忽hốt 于vu 中trung 夜dạ 。 見kiến 有hữu 一nhất 水thủy 。 發phát 源nguyên 龍long 興hưng 。 流lưu 注chú 千thiên 福phước 。 清thanh 澄trừng 泛phiếm 灔# 。 中trung 有hữu 方phương 舟chu 。 又hựu 見kiến 寶bảo 塔tháp 。 自tự 空không 而nhi 下hạ 。 久cửu 之chi 乃nãi 滅diệt 。 即tức 今kim 建kiến 塔tháp 處xứ 也dã 。 寺tự 內nội 淨tịnh 人nhân 名danh 法pháp 相tướng 。 先tiên 於ư 其kỳ 地địa 。 復phục 見kiến 燈đăng 光quang 。 遠viễn 望vọng 則tắc 明minh 。 近cận 尋tầm 即tức 滅diệt 。 竊thiết 以dĩ 水thủy 流lưu 開khai 於ư 法pháp 性tánh 。 舟chu 泛phiếm 表biểu 於ư 慈từ 航# 。 塔tháp 現hiện 兆triệu 於ư 有hữu 成thành 。 燈đăng 明minh 示thị 於ư 無vô 盡tận 。 非phi 至chí 德đức 精tinh 感cảm 。 其kỳ 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 。 及cập 禪thiền 師sư 建kiến 言ngôn 。 雜tạp 然nhiên 歡hoan 愜# 。 負phụ 畚# 荷hà 插sáp 。 于vu 槖# 于vu 囊nang 。 登đăng 登đăng 憑bằng 憑bằng 。 是thị 版# 是thị 築trúc 。 灑sái 以dĩ 香hương 水thủy 。 隱ẩn 以dĩ 金kim 鎚chùy 。 我ngã 能năng 竭kiệt 誠thành 。 工công 乃nãi 用dụng 壯tráng 。 禪thiền 師sư 每mỗi 夜dạ 于vu 築trúc 階giai 所sở 懇khẩn 志chí 誦tụng 經Kinh 。 勵lệ 精tinh 行hành 道Đạo 。 眾chúng 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 咸hàm 嗅khứu 異dị 香hương 。 喜hỷ 歎thán 之chi 音âm 。 聖thánh 凡phàm 相tương/tướng 半bán 。 至chí 天thiên 寶bảo 元nguyên 載tái 。 創sáng/sang 構# 材tài 木mộc 。 肈# 安an 相tương/tướng 輪luân 。 禪thiền 師sư 理lý 會hội 佛Phật 心tâm 。 感cảm 通thông 帝đế 夢mộng 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 勅sắc 內nội 侍thị 趙triệu 思tư 偘# 。 求cầu 諸chư 寶bảo 坊phường 。 驗nghiệm 以dĩ 所sở 夢mộng 。 入nhập 寺tự 見kiến 塔tháp 。 禮lễ 問vấn 禪thiền 師sư 。 聖thánh 夢mộng 有hữu 孚phu 法pháp 名danh 惟duy 肖tiếu 。 其kỳ 日nhật 賜tứ 錢tiền 五ngũ 十thập 萬vạn 。 絹quyên 千thiên 匹thất 。 助trợ 建kiến 修tu 也dã 。 則tắc 知tri 精tinh 一nhất 之chi 行hành 。 雖tuy 先tiên 天thiên 而nhi 不bất 違vi 。 純thuần 如như 之chi 心tâm 。 當đương 後hậu 佛Phật 之chi 授thọ 記ký 。 昔tích 漢hán 明minh 永vĩnh 平bình 之chi 日nhật 。 大đại 化hóa 初sơ 流lưu 。 我ngã 皇hoàng 天thiên 寶bảo 之chi 年niên 。 寶bảo 塔tháp 斯tư 建kiến 。 同đồng 符phù 千thiên 古cổ 。 昭chiêu 有hữu 烈liệt 光quang 。 於ư 時thời 道đạo 俗tục 景cảnh 附phụ 。 檀đàn 施thí 山sơn 積tích 。 庀# 徒đồ 度độ 財tài 。 功công 百bách 其kỳ 倍bội 矣hĩ 。 至chí 二nhị 載tái 勅sắc 中trung 使sử 楊dương 順thuận 景cảnh 。 宣tuyên 主chủ 上thượng 及cập 蒼thương 生sanh 寫tả 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 一nhất 千thiên 部bộ 。 金kim 字tự 三tam 十thập 六lục 部bộ 。 用dụng 鎮trấn 寶bảo 塔tháp 。 又hựu 寫tả 一nhất 千thiên 部bộ 。 散tán 施thí 受thọ 持trì 。 靈linh 應ưng 既ký 多đa 。 具cụ 如như 本bổn 傳truyền 。 其kỳ 載tái 勅sắc 內nội 侍thị 吳ngô 懷hoài 實thật 。 賜tứ 金kim 銅đồng 香hương 罏# 。 高cao 一nhất 丈trượng 五ngũ 尺xích 。 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 。 手thủ 詔chiếu 批# 云vân 。 師sư 弘hoằng 濟tế 之chi 願nguyện 。 感cảm 達đạt 人nhân 天thiên 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 心tâm 。 義nghĩa 成thành 因nhân 果quả 。 則tắc 法Pháp 施thí 財tài 施thí 。 信tín 所sở 宜nghi 先tiên 也dã 。 主chủ 上thượng 握ác 至chí 道đạo 之chi 靈linh 符phù 。 受thọ 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 印ấn 。 非phi 禪thiền 師sư 大đại 慧tuệ 超siêu 悟ngộ 。 無vô 以dĩ 感cảm 於ư 宸# 衷# 。 非phi 主chủ 上thượng 至chí 聖thánh 文văn 明minh 。 無vô 以dĩ 鑒giám 於ư 誠thành 願nguyện 倬# 彼bỉ 寶bảo 塔tháp 。 為vi 章chương 梵Phạm 宮cung 。 經kinh 始thỉ 之chi 功công 。 真chân 僧Tăng 是thị 葺# 。 克khắc 成thành 之chi 業nghiệp 。 聖Thánh 主Chủ 斯tư 崇sùng 。 爾nhĩ 其kỳ 為vi 狀trạng 也dã 。 則tắc 岳nhạc 聳tủng 蓮liên 披phi 。 雲vân 垂thùy 葢# 偃yển 。 下hạ 欻hốt 崛quật 以dĩ 踴dũng 地địa 。 上thượng 亭đình 盈doanh 而nhi 媚mị 空không 。 中trung 晻# 晻# 其kỳ 靜tĩnh 深thâm 。 [〦/(句-口+方)]# 赫hách 赫hách 以dĩ 弘hoằng 敞sưởng 。 礝# 磩# 承thừa 陛bệ 。 琅lang 玕# 綷# 檻hạm 。 玉ngọc 瑱# 居cư 楹doanh 。 銀ngân 黃hoàng 拂phất 戶hộ 。 重trọng/trùng 簷diêm 疊điệp 於ư 畫họa 栱củng 。 反phản 宇vũ 環hoàn 其kỳ 璧bích 璫đang 。 坤# 靈linh 贔# 屭# 以dĩ 負phụ 砌# 。 天thiên 祇kỳ 儼nghiễm 雅nhã 而nhi 翊dực 戶hộ 或hoặc 復phục 肩kiên 㧝# 摯# 鳥điểu 。 肘trửu 擐hoàn 脩tu 虵xà 。 冠quan 盤bàn 巨cự 龍long 。 帽mạo 抱bão 猛mãnh 獸thú 。 勃bột 如như 戰chiến 色sắc 。 有hữu 奭# 其kỳ 容dung 。 窮cùng 繪hội 事sự 之chi 筆bút 精tinh 。 選tuyển 朝triêu 英anh 之chi 偈kệ 贊tán 。 若nhược 乃nãi 開khai 扄# 鐍# 。 窺khuy 奥# 秘bí 。 二nhị 尊tôn 分phần/phân 座tòa 。 疑nghi 對đối 鷲thứu 山sơn 千thiên 帙# 發phát 題đề 。 若nhược 觀quán 龍long 藏tạng 。 金kim 碧bích 炅# 晃hoảng 。 環hoàn 珮bội 葳# 蕤# 。 至chí 於ư 列liệt 三tam 乗# 。 分phần/phân 八bát 部bộ 。 聖thánh 徒đồ 翕# 習tập 佛Phật 事sự 森sâm 羅la 。 方phương 寸thốn 千thiên 名danh 。 盈doanh 尺xích 萬vạn 象tượng 。 大đại 身thân 現hiện 小tiểu 。 廣quảng 座tòa 能năng 卑ty 。 須Tu 彌Di 之chi 容dung 。 欻hốt 入nhập 芥giới 子tử 。 寶bảo 葢# 之chi 狀trạng 。 頓đốn 覆phú 三tam 千thiên 。 昔tích 衡hành 岳nhạc 思tư 大đại 禪thiền 師sư 。 以dĩ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 傳truyền 悟ngộ 天thiên 台thai 智trí 者giả 。 邇nhĩ 來lai 寂tịch 寥liêu 。 罕# 契khế 真chân 要yếu 。 法pháp 不bất 可khả 以dĩ 久cửu 廢phế 。 生sanh 我ngã 禪thiền 師sư 。 克khắc 嗣tự 其kỳ 業nghiệp 。 繼kế 明minh 二nhị 祖tổ 。 相tương 望vọng 百bách 年niên 。 夫phu 其kỳ 法pháp 華hoa 之chi 教giáo 也dã 開khai 玄huyền 關quan 於ư 一nhất 念niệm 照chiếu 圓viên 鏡kính 於ư 十thập 方phương 指chỉ 陰ấm 界giới 為vi 妙diệu 門môn 駈khu 塵trần 勞lao 為vi 法pháp 侶lữ 聚tụ 沙sa 能năng 成thành 佛Phật 道Đạo 。 合hợp 掌chưởng 已dĩ 入nhập 聖thánh 流lưu 三tam 乗# 教giáo 門môn 總tổng 而nhi 歸quy 一nhất 八bát 萬vạn 法Pháp 藏tạng 我ngã 為vi 最tối 雄hùng 譬thí 猶do 滿mãn 月nguyệt 麗lệ 天thiên 螢huỳnh 光quang 列liệt 宿túc 山sơn 王vương 映ánh 海hải 蟻nghĩ 垤điệt 羣quần 峰phong 嗟ta 乎hồ 三tam 界giới 之chi 沈trầm 寐mị 久cửu 矣hĩ 。 佛Phật 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 木mộc 鐸đạc 。 惟duy 我ngã 禪thiền 師sư 。 超siêu 然nhiên 深thâm 悟ngộ 。 其kỳ 貌mạo 也dã 岳nhạc 瀆độc 之chi 秀tú 。 冰băng 雪tuyết 之chi 姿tư 。 果quả 脣thần 貝bối 齒xỉ 。 蓮liên 目mục 月nguyệt 面diện 。 望vọng 之chi 厲lệ 。 即tức 之chi 溫ôn 。 覩đổ 相tương/tướng 未vị 言ngôn 。 而nhi 降hàng 伏phục 之chi 。 心tâm 已dĩ 過quá 半bán 矣hĩ 。 同đồng 行hành 禪thiền 師sư 。 抱bão 玉ngọc 飛phi 錫tích 。 襲tập 衡hành 台thai 之chi 祕bí 躅trục 。 傳truyền 止Chỉ 觀Quán 之chi 精tinh 義nghĩa 。 或hoặc 名danh 高cao 帝đế 選tuyển 。 或hoặc 行hành 密mật 眾chúng 師sư 。 共cộng 弘hoằng 開khai 示thị 之chi 宗tông 。 盡tận 契khế 圓viên 常thường 之chi 理lý 。 門môn 人nhân 苾bật 芻sô 如như 巖nham 靈linh 悟ngộ 淨tịnh 真chân 真chân 空không 法pháp 濟tế 等đẳng 。 以dĩ 定định 慧tuệ 為vi 文văn 質chất 。 以dĩ 戒giới 忍nhẫn 為vi 剛cang 柔nhu 。 含hàm 朴phác 玉ngọc 之chi 光quang 輝huy 。 等đẳng 旃chiên 檀đàn 之chi 圍vi 繞nhiễu 夫phu 發phát 行hạnh 者giả 因nhân 因nhân 圓viên 則tắc 福phước 廣quảng 起khởi 因nhân 者giả 相tương/tướng 相tương/tướng 遣khiển 則tắc 慧tuệ 深thâm 求cầu 無vô 為vi 於ư 有hữu 為vi 通thông 解giải 脫thoát 於ư 文văn 字tự 舉cử 事sự 徵trưng 理lý 。 含hàm 毫hào 強cường/cưỡng 名danh 。 偈kệ 曰viết 。

佛Phật 有hữu 妙diệu 法Pháp 。 比tỉ 象tượng 蓮liên 華hoa 。 圓viên 頓đốn 深thâm 入nhập 。 真chân 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 慧tuệ 通thông 法Pháp 界Giới 。 福phước 利lợi 恆Hằng 沙sa 。 直trực 至chí 寶bảo 所sở 。 俱câu 乗# 大đại 車xa 。 (# 其kỳ 一nhất )# 。

於ư 戲hí 上thượng 士sĩ 。 發phát 行hạnh 正chánh 勤cần 。 緬# 想tưởng 寶bảo 塔tháp 。 思tư 弘hoằng 勝thắng 因nhân 。 圓viên 階giai 已dĩ 就tựu 。 層tằng 覆phú 初sơ 陳trần 。 乃nãi 昭chiêu 帝đế 夢mộng 。 福phước 應ứng 天thiên 人nhân 。 (# 其kỳ 二nhị )# 。

輪luân 奐# 斯tư 崇sùng 。 為vi 章chương 淨tịnh 域vực 。 真chân 僧Tăng 草thảo 創sáng/sang 。 聖Thánh 主Chủ 增tăng 餙# 。 中trung 座tòa 耽đam 耽đam 。 飛phi 簷diêm 翼dực 翼dực 。 薦tiến 臻trăn 靈linh 感cảm 。 歸quy 我ngã 帝đế 力lực 。 (# 其kỳ 三tam )# 。

念niệm 彼bỉ 後hậu 學học 。 心tâm 滯trệ 迷mê 封phong 。 昬# 衢cù 未vị 曉hiểu 。 中trung 道đạo 難nan 逢phùng 。 常thường 驚kinh 夜dạ 杌ngột 。 還hoàn 懼cụ 真chân 龍long 。 不bất 有hữu 禪thiền 伯bá 。 誰thùy 明minh 大đại 宗tông 。 (# 其kỳ 四tứ )# 。

大đại 海hải 吞thôn 流lưu 。 崇sùng 山sơn 納nạp 壤nhưỡng 。 教giáo 門môn 稱xưng 頓đốn 。 慈từ 力lực 能năng 廣quảng 。 功công 起khởi 聚tụ 沙sa 。 德đức 成thành 合hợp 掌chưởng 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 法pháp 為vi 無vô 上thượng 。 (# 其kỳ 五ngũ )# 。

情tình 塵trần 雖tuy 雜tạp 。 性tánh 海hải 無vô 漏lậu 。 定định 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 染nhiễm 生sanh 迷mê 鷇# 。 斷đoạn 常thường 起khởi 縛phược 。 空không 色sắc 同đồng 謬mậu 。 薝chiêm 蔔bặc 現hiện 前tiền 。 餘dư 香hương 何hà 嗅khứu 。 (# 其kỳ 六lục )# 。

彤đồng 彤đồng 法pháp 宇vũ 。 繫hệ 我ngã 四tứ 依y 。 事sự 該cai 理lý 暢sướng 。 玉ngọc 粹túy 金kim 輝huy 。 慧tuệ 鏡kính 無vô 垢cấu 。 慈từ 燈đăng 照chiếu 微vi 。 空không 王vương 可khả 託thác 。 本bổn 願nguyện 同đồng 歸quy 。 (# 其kỳ 七thất )# 。

岳nhạc 州châu 無vô 姓tánh 和hòa 尚thượng 碑bi

柳liễu 宗tông 元nguyên (# 唐đường )#

維duy 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 。 岳nhạc 州châu 大đại 和hòa 尚thượng 。 終chung 于vu 聖thánh 安an 寺tự 。 凡phàm 為vi 僧Tăng 若nhược 干can 年niên 。 年niên 若nhược 干can 。 有hữu 名danh 無vô 姓tánh 。 世thế 莫mạc 知tri 其kỳ 閭lư 里lý 宗tông 族tộc 所sở 設thiết 施thí 者giả 。 有hữu 問vấn 焉yên 而nhi 以dĩ 告cáo 曰viết 。 性tánh 。 吾ngô 姓tánh 也dã 。 其kỳ 原nguyên 無vô 初sơ 。 其kỳ 胄trụ 無vô 終chung 。 承thừa 于vu 釋thích 師sư 以dĩ 系hệ 道đạo 本bổn 吾ngô 無vô 姓tánh 耶da 。 法pháp 劍kiếm 云vân 者giả 。 我ngã 名danh 也dã 。 實thật 且thả 不bất 有hữu 。 名danh 惡ác 乎hồ 存tồn 。 吾ngô 有hữu 名danh 耶da 。 性tánh 海hải 吾ngô 鄉hương 也dã 。 法Pháp 界Giới 吾ngô 宇vũ 也dã 。 戒giới 為vi 之chi 牖dũ 。 慧tuệ 為vi 之chi 戶hộ 以dĩ 守thủ 則tắc 固cố 。 以dĩ 居cư 則tắc 安an 吾ngô 閭lư 里lý 不bất 具cụ 乎hồ 度độ 門môn 道Đạo 品Phẩm 。 其kỳ 數số 無vô 極cực 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 其kỳ 眾chúng 無vô 涯nhai 。 吾ngô 與dữ 之chi 戚thích 而nhi 不bất 吾ngô 異dị 也dã 。 吾ngô 宗tông 族tộc 不bất 大đại 乎hồ 。 其kỳ 道đạo 可khả 聞văn 者giả 如như 此thử 而nhi 止chỉ 。 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 數số 逾du 千thiên 萬vạn 。 或hoặc 譏cơ 以dĩ 有hữu 為vi 。 曰viết 。 吾ngô 未vị 嘗thường 作tác 。 嗚ô 呼hô 。 佛Phật 道Đạo 逾du 遠viễn 。 異dị 端đoan 競cạnh 起khởi 。 惟duy 天thiên 台thai 大đại 師sư 為vi 得đắc 其kỳ 說thuyết 。 和hòa 尚thượng 紹thiệu 承thừa 本bổn 綂# 。 以dĩ 順thuận 中trung 道đạo 。 凡phàm 受thọ 教giáo 者giả 不bất 失thất 其kỳ 宗tông 。 生sanh 物vật 流lưu 動động 。 趣thú 向hướng 混hỗn 亂loạn 。 惟duy 極cực 樂lạc 正chánh 路lộ 。 為vi 得đắc 其kỳ 歸quy 和hòa 尚thượng 勤cần 求cầu 端đoan 慤# 。 以dĩ 成thành 至chí 願nguyện 。 凡phàm 聼# 信tín 者giả 。 不bất 惑hoặc 其kỳ 道đạo 。 或hoặc 譏cơ 以dĩ 有hữu 跡tích 。 曰viết 。 吾ngô 未vị 嘗thường 行hành 始thỉ 居cư 房phòng 州châu 龍long 興hưng 寺tự 。 中trung 徙tỉ 于vu 是thị 州châu 。 作tác 道Đạo 場Tràng 于vu 楞lăng 伽già 北bắc 峰phong 。 不bất 越việt 閫khổn 者giả 五ngũ 十thập 祀tự 。 和hòa 尚thượng 所sở 嚴nghiêm 事sự 。 皆giai 世thế 高cao 德đức 。 始thỉ 出xuất 家gia 。 事sự 而nhi 依y 者giả 曰viết 卓trác 然nhiên 師sư 。 居cư 南nam 陽dương 立lập 山sơn 。 葬táng 岳nhạc 州châu 。 就tựu 受thọ 戒giới 者giả 曰viết 道đạo 穎# 師sư 。 居cư 荊kinh 州châu 。 弟đệ 子tử 之chi 首thủ 曰viết 懷hoài 遠viễn 師sư 。 居cư 長trường/trưởng 沙sa 。 安an 國quốc 寺tự 為vi 南nam 岳nhạc 戒giới 法pháp 。 歲tuế 來lai 侍thị 師sư 。 會hội 其kỳ 終chung 。 遂toại 以dĩ 某mỗ 日nhật 葬táng 于vu 卓trác 然nhiên 師sư 塔tháp 東đông 若nhược 干can 步bộ 。 其kỳ 銘minh 曰viết 。

道đạo 本bổn 于vu 一nhất 。 離ly 為vi 異dị 門môn 。 以dĩ 性tánh 為vi 姓tánh 。 乃nãi 歸quy 其kỳ 根căn 。 無vô 名danh 而nhi 名danh 。 師sư 教giáo 是thị 尊tôn 。 假giả 以dĩ 示thị 物vật 。 非phi 吾ngô 所sở 存tồn 。 大đại 鄉hương 不bất 居cư 。 大đại 族tộc 不bất 親thân 。 淵uyên 意ý 內nội 朗lãng 。 冲# 虚# 外ngoại 仁nhân 。 聖thánh 有hữu 遺di 言ngôn 。 是thị 究cứu 是thị 勤cần 。 惟duy 勤cần 惟duy 默mặc 。 逝thệ 如như 浮phù 雲vân 。 教giáo 久cửu 益ích 微vi 。 世thế 罕# 究cứu 陳trần 。 爰viên 有hữu 大đại 智trí 。 出xuất 其kỳ 真chân 門môn 。 近cận 以dĩ 顯hiển 示thị 。 俾tỉ 民dân 惟duy 新tân 。 情tình 動động 生sanh 變biến 。 物vật 由do 湮nhân 淪luân 。 爰viên 授thọ 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。 叅# 乎hồ 化hóa 源nguyên 。 師sư 以dĩ 誘dụ 導đạo 。 俾tỉ 民dân 不bất 昬# 。 道đạo 用dụng 不bất 作tác 。 神thần 行hành 無vô 迹tích 。 晦hối 明minh 俱câu 如như 。 生sanh 死tử 偕giai 寂tịch 。 法pháp 付phó 後hậu 學học 。 施thí 之chi 無vô 斁# 。 葬táng 從tùng 我ngã 師sư 。 無vô 忘vong 真chân 宅trạch 。 寫tả 是thị 昭chiêu 銘minh 。 刻khắc 茲tư 玄huyền 石thạch 。

六lục 祖tổ 能năng 禪thiền 師sư 碑bi (# 并tinh 銘minh )#

王vương 。 維duy (# 唐đường )# 。

無vô 有hữu 可khả 捨xả 。 是thị 達đạt 有hữu 源nguyên 。 無vô 空không 可khả 住trụ 。 是thị 知tri 空không 本bổn 。 離ly 寂tịch 非phi 動động 。 乘thừa 化hóa 用dụng 常thường 。 在tại 百bách 法pháp 而nhi 無vô 傳truyền 。 周chu 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 殆đãi 。 鼓cổ 洩duệ 海hải 師sư 。 不bất 知tri 菩Bồ 提Đề 之chi 行hành 。 散tán 花hoa 天thiên 女nữ 。 能năng 變biến 聲Thanh 聞Văn 之chi 身thân 。 則tắc 知tri 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 因nhân 心tâm 起khởi 見kiến 。 見kiến 無vô 可khả 取thủ 。 法pháp 則tắc 常thường 如như 。 世thế 之chi 至chí 今kim 人nhân 有hữu 證chứng 于vu 此thử 得đắc 無vô 漏lậu 不bất 盡tận 漏lậu 。 度độ 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 者giả 。 其kỳ 惟duy 有hữu 曹tào 溪khê 禪thiền 師sư 乎hồ 。 禪thiền 師sư 俗tục 姓tánh 盧lô 氏thị 。 本bổn 貫quán 范Phạm 陽Dương 人nhân 也dã 。 名danh 是thị 虚# 假giả 。 不bất 生sanh 族tộc 姓tánh 之chi 家gia 法pháp 無vô 中trung 邊biên 。 不bất 居cư 華hoa 夏hạ 之chi 地địa 。 善thiện 習tập 表biểu 于vu 兒nhi 戲hí 。 利lợi 根căn 發phát 于vu 童đồng 心tâm 。 不bất 私tư 其kỳ 身thân 。 嗅khứu 味vị 于vu 耕canh 桑tang 之chi 侶lữ 。 苟cẩu 適thích 其kỳ 道đạo 。 羶thiên 行hành 于vu 蠻# 貊# 之chi 鄉hương 。 年niên 若nhược 干can 事sự 黃hoàng 梅mai 忍nhẫn 大đại 師sư 。 願nguyện 竭kiệt 其kỳ 力lực 。 即tức 安an 于vu 井tỉnh 臼cữu 。 素tố 刳khô 其kỳ 心tâm 。 獲hoạch 悟ngộ 于vu 稊đề 稗bại 。 每mỗi 大đại 師sư 登đăng 座tòa 。 學học 眾chúng 盈doanh 庭đình 中trung 有hữu 三tam 乘thừa 之chi 根căn 。 共cộng 聼# 一nhất 音âm 之chi 法pháp 。 禪thiền 師sư 默mặc 然nhiên 受thọ 教giáo 。 曾tằng 不bất 起khởi 予# 退thoái 省tỉnh 其kỳ 私tư 。 迥huýnh 超siêu 無vô 我ngã 。 其kỳ 有hữu 猶do 懷hoài 渴khát 鹿lộc 之chi 想tưởng 。 尚thượng 求cầu 飛phi 鳥điểu 之chi 跡tích 。 香hương 飯phạn 未vị 消tiêu 。 弊tệ 衣y 仍nhưng 覆phú 。 皆giai 曰viết 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 測trắc 海hải 窺khuy 天thiên 。 謂vị 得đắc 黃hoàng 帝đế 之chi 珠châu 。 堪kham 授thọ 法Pháp 王Vương 之chi 印ấn 。 大đại 師sư 心tâm 知tri 獨độc 得đắc 。 謙khiêm 而nhi 不bất 鳴minh 。 天thiên 何hà 言ngôn 哉tai 。 聖thánh 與dữ 仁nhân 豈khởi 敢cảm 。 子tử 曰viết 。 賜tứ 也dã 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 不bất 如như 。 臨lâm 終chung 遂toại 密mật 授thọ 以dĩ 祖tổ 師sư 袈ca 裟sa 。 謂vị 之chi 曰viết 。 物vật 忌kỵ 獨độc 賢hiền 。 人nhân 惡ác 出xuất 已dĩ 。 予# 且thả 死tử 矣hĩ 。 汝nhữ 其kỳ 行hành 乎hồ 。 禪thiền 師sư 遂toại 懷hoài 寳# 迷mê 邦bang 。 銷tiêu 聲thanh 異dị 域vực 。 眾chúng 生sanh 為vi 淨tịnh 土độ 雜tạp 居cư 止chỉ 于vu 編biên 人nhân 世thế 事sự 是thị 度độ 門môn 混hỗn 農nông 商thương 于vu 勞lao 侶lữ 。 如như 此thử 積tích 十thập 六lục 載tái 。 南nam 海hải 有hữu 印ấn 宗tông 法Pháp 師sư 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 禪thiền 師sư 聼# 于vu 座tòa 下hạ 。 因nhân 問vấn 大đại 義nghĩa 。 質chất 以dĩ 真chân 乘thừa 。 既ký 不bất 能năng 酧# 。 翻phiên 從tùng 請thỉnh 益ích 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 化hóa 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 此thử 色sắc 身thân 。 肉nhục 眼nhãn 凡phàm 夫phu 。 願nguyện 開khai 慧tuệ 眼nhãn 。 遂toại 領lãnh 徒đồ 屬thuộc 。 盡tận 詣nghệ 禪thiền 居cư 奉phụng 為vi 挂quải 衣y 。 親thân 自tự 削tước 髮phát 。 于vu 是thị 大đại 興hưng 法Pháp 雨vũ 。 普phổ 洒sái 客khách 塵trần 。 乃nãi 教giáo 人nhân 以dĩ 忍nhẫn 。 曰viết 忍nhẫn 者giả 無vô 生sanh 。 方phương 得đắc 無vô 我ngã 。 始thỉ 于vu 成thành 初sơ 發phát 心tâm 。 以dĩ 為vi 教giáo 首thủ 。 至chí 于vu 定định 無vô 所sở 入nhập 。 慧tuệ 無vô 所sở 依y 。 大đại 身thân 過quá 于vu 十thập 方phương 本bổn 覺giác 超siêu 于vu 三tam 世thế 根căn 塵trần 不bất 滅diệt 。 非phi 色sắc 滅diệt 空không 。 行hạnh 願nguyện 無vô 成thành 。 即tức 凡phàm 成thành 聖thánh 。 舉cử 足túc 舉cử 手thủ 。 長trường/trưởng 在tại 道đạo 塲# 。 是thị 心tâm 是thị 情tình 。 同đồng 歸quy 性tánh 海hải 。 商thương 人nhân 告cáo 倦quyện 。 自tự 息tức 化hóa 城thành 。 窮cùng 子tử 無vô 疑nghi 。 直trực 開khai 寳# 藏tạng 。 其kỳ 有hữu 不bất 植thực 德đức 本bổn 。 難nan 入nhập 頓đốn 門môn 。 妄vọng 繫hệ 空không 花hoa 之chi 狂cuồng 。 會hội 非phi 慧tuệ 日nhật 之chi 咎cữu 。 常thường 歎thán 曰viết 。 七thất 寳# 布bố 施thí 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 億ức 劫kiếp 修tu 行hành 。 盡tận 大đại 地địa 墨mặc 。 不bất 如như 無vô 為vi 之chi 道Đạo 。 運vận 無vô 碍# 之chi 慈từ 。 弘hoằng 濟tế 四tứ 生sanh 。 大đại 庇tí 三tam 有hữu 。 既ký 而nhi 道Đạo 德đức 遍biến 覆phú 。 名danh 聲thanh 普phổ 聞văn 。 泉tuyền 館quán 卉hủy 服phục 之chi 人nhân 。 去khứ 聖thánh 歷lịch 劫kiếp 。 塗đồ 身thân 穿xuyên 耳nhĩ 之chi 國quốc 航# 海hải 窮cùng 年niên 。 皆giai 願nguyện 拭thức 目mục 于vu 龍long 象tượng 之chi 姿tư 。 忘vong 身thân 于vu 鯨# 鯤# 之chi 口khẩu 駢biền 立lập 于vu 戶hộ 外ngoại 。 趺phu 坐tọa 于vu 床sàng 前tiền 。 林lâm 是thị 旃chiên 檀đàn 。 更cánh 無vô 雜tạp 樹thụ 。 花hoa 惟duy 薝chiêm 蔔bặc 。 不bất 嗅khứu 餘dư 香hương 。 皆giai 以dĩ 實thật 歸quy 。 多đa 離ly 妄vọng 執chấp 九cửu 重trọng/trùng 延diên 想tưởng 。 萬vạn 里lý 馳trì 誠thành 。 思tư 布bố 髮phát 以dĩ 奉phụng 迎nghênh 。 願nguyện 义# 手thủ 而nhi 作tác 禮lễ 。 則tắc 天thiên 太thái 后hậu 。 孝hiếu 和hòa 皇hoàng 帝đế 。 並tịnh 勅sắc 書thư 勸khuyến 喻dụ 。 徵trưng 赴phó 京kinh 城thành 。 禪thiền 師sư 子tử 牟mâu 之chi 心tâm 。 敢cảm 忘vong 鳳phượng 闕khuyết 。 遠viễn 公công 之chi 足túc 。 不bất 過quá 虎hổ 溪khê 。 固cố 以dĩ 此thử 辭từ 。 竟cánh 不bất 奉phụng 詔chiếu 。 遂toại 送tống 百bách 衲nạp 袈ca 裟sa 。 及cập 錢tiền 帛bạch 等đẳng 供cúng 養dường 。 天thiên 王vương 厚hậu 禮lễ 。 獻hiến 玉ngọc 衣y 于vu 幻huyễn 人nhân 。 女nữ 后hậu 宿túc 因nhân 。 施thí 金kim 錢tiền 于vu 化hóa 佛Phật 。 尚thượng 德đức 貴quý 物vật 。 異dị 代đại 同đồng 符phù 。 至chí 某mỗ 載tái 月nguyệt 日nhật 。 忽hốt 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 將tương 行hành 矣hĩ 。 俄nga 而nhi 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 白bạch 虹hồng 屬thuộc 地địa 。 飯phạn 食thực 畢tất 而nhi 敷phu 坐tọa 。 沐mộc 浴dục 訖ngật 而nhi 更cánh 衣y 。 彈đàn 指chỉ 不bất 留lưu 。 水thủy 流lưu 燈đăng 燄diệm 。 全toàn 身thân 永vĩnh 謝tạ 。 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 山sơn 崩băng 川xuyên 竭kiệt 。 鳥điểu 哭khốc 猿viên 啼đề 。 諸chư 人nhân 唱xướng 言ngôn 。 人nhân 無vô 眼nhãn 目mục 。 列liệt 郡quận 慟đỗng 哭khốc 。 世thế 且thả 空không 虚# 。 某mỗ 月nguyệt 日nhật 。 遷thiên 神thần 于vu 曹tào 溪khê 安an 坐tọa 某mỗ 所sở 擇trạch 吉cát 祥tường 之chi 地địa 。 不bất 待đãi 青thanh 烏ô 。 變biến 功công 德đức 之chi 林lâm 。 皆giai 成thành 白bạch 鶴hạc 。 嗚ô 呼hô 。 大đại 師sư 至chí 性tánh 淳thuần 一nhất 。 天thiên 姿tư 貞trinh 素tố 。 百bách 福phước 成thành 相tương/tướng 。 眾chúng 妙diệu 會hội 心tâm 。 經kinh 行hành 宴yến 息tức 。 皆giai 在tại 正chánh 受thọ 。 談đàm 笑tiếu 語ngữ 言ngôn 。 曾tằng 無vô 戲hí 論luận 。 故cố 能năng 五ngũ 天thiên 重trọng/trùng 跡tích 。 百bách 越việt 稽khể 首thủ 。 脩tu 蛇xà 雄hùng 虺hủy 。 毒độc 螫thích 之chi 氣khí 銷tiêu 。 跳khiêu 殳# 彎loan 弓cung 。 猜# 悍hãn 之chi 風phong 變biến 。 畋điền 漁ngư 悉tất 罷bãi 。 蠱cổ 鴆chậm 知tri 非phi 。 多đa 絕tuyệt 羶thiên 腥tinh 。 効hiệu 桑tang 門môn 之chi 食thực 。 悉tất 棄khí 罟# 網võng 。 襲tập 稻đạo 田điền 之chi 衣y 。 永vĩnh 為vi 浮phù 圖đồ 之chi 法pháp 。 實thật 助trợ 皇hoàng 上thượng 之chi 化hóa 。 弟đệ 子tử 曰viết 神thần 會hội 。 遇ngộ 師sư 于vu 晚vãn 景cảnh 。 問vấn 道đạo 于vu 中trung 年niên 。 廣quảng 量lượng 出xuất 于vu 凡phàm 心tâm 。 利lợi 智trí 踰du 于vu 宿túc 學học 。 雖tuy 末mạt 後hậu 供cung 。 樂nhạo/nhạc/lạc 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 先tiên 師sư 所sở 明minh 。 乃nãi 類loại 獻hiến 珠châu 之chi 顧cố 。 世thế 人nhân 未vị 識thức 。 猶do 多đa 抱bão 玉ngọc 之chi 悲bi 。 謂vị 余dư 知tri 道đạo 。 以dĩ 頌tụng 見kiến 託thác 。 偈kệ 曰viết 。

五ngũ 蘊uẩn 本bổn 空không 。 六lục 塵trần 非phi 有hữu 。 眾chúng 生sanh 倒đảo 計kế 。 不bất 知tri 正chánh 受thọ 。 蓮liên 花hoa 承thừa 足túc 。 楊dương 柳liễu 生sanh 肘trửu 。 曷hạt 離ly 身thân 心tâm 。 孰thục 為vi 休hưu 咎cữu 。 至chí 人nhân 達đạt 觀quán 。 與dữ 佛Phật 齊tề 功công 。 無vô 心tâm 捨xả 有hữu 。 何hà 處xứ 依y 空không 。 不bất 着trước 三tam 界giới 。 徒đồ 勞lao 八bát 風phong 。 以dĩ 茲tư 利lợi 智trí 。 遂toại 與dữ 宗tông 通thông 。 愍mẫn 彼bỉ 偏thiên 方phương 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 俯phủ 同đồng 惡ác 類loại 。 將tương 興hưng 善thiện 業nghiệp 。 教giáo 忍nhẫn 斷đoạn 嗔sân 。 修tu 慈từ 捨xả 獵liệp 。 世thế 界giới 一nhất 花hoa 。 祖tổ 宗tông 六lục 葉diệp 。 大đại 開khai 寳# 藏tạng 。 明minh 示thị 衣y 珠châu 。 本bổn 源nguyên 常thường 在tại 。 妄vọng 轍triệt 遂toại 殊thù 。 過quá 動động 不bất 動động 。 離ly 俱câu 不bất 俱câu 。 吾ngô 道đạo 如như 是thị 。 道đạo 豈khởi 在tại 吾ngô 。 道đạo 遍biến 四tứ 生sanh 。 常thường 依y 六lục 趣thú 。 有hữu 漏lậu 聖thánh 智trí 。 無vô 義nghĩa 章chương 句cú 。 六lục 十thập 二nhị 種chủng 。 一nhất 百bách 八bát 喻dụ 。 悉tất 無vô 所sở 得đắc 。 應ưng 如như 是thị 住trụ 。

六lục 祖tổ 大đại 鑒giám 禪thiền 師sư 第đệ 二nhị 碑bi (# 并tinh 序tự )#

劉lưu 禹vũ 錫tích (# 唐đường )#

元nguyên 和hòa 十thập 一nhất 年niên 某mỗ 月nguyệt 日nhật 詔chiếu 書thư 追truy 褒bao 曹tào 溪khê 第đệ 六lục 祖tổ 能năng 公công 諡thụy 曰viết 大đại 鑒giám 實thật 廣quảng 州châu 牧mục 馬mã 總tổng 以dĩ 疏sớ/sơ 聞văn 由do 是thị 可khả 其kỳ 奏tấu 尚thượng 道đạo 以dĩ 尊tôn 名danh 同đồng 歸quy 善thiện 善thiện 不bất 隔cách 異dị 教giáo 。 一nhất 字tự 之chi 褒bao 。 華hoa 夷di 也dã 。 懷hoài 得đắc 其kỳ 所sở 故cố 也dã 。 馬mã 公công 敬kính 其kỳ 事sự 。 且thả 謹cẩn 始thỉ 以dĩ 垂thùy 後hậu 。 遂toại 咨tư 于vu 文văn 雄hùng 。 今kim 柳liễu 州châu 刺thứ 史sử 河hà 東đông 桺# 君quân 為vi 前tiền 碑bi 。 後hậu 三tam 年niên 有hữu 僧Tăng 道đạo 琳# 率suất 其kỳ 徒đồ 由do 曹tào 溪khê 來lai 。 且thả 曰viết 願nguyện 立lập 第đệ 二nhị 碑bi 。 學học 者giả 志chí 也dã 。 惟duy 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 中trung 五ngũ 百bách 歲tuế 。 而nhi 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 以dĩ 經kinh 來lai 。 華hoa 人nhân 始thỉ 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 猶do 夫phu 重trọng/trùng 昬# 之chi 見kiến 聰thông 爽sảng 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 而nhi 達đạt 磨ma 以dĩ 法pháp 來lai 。 華hoa 人nhân 始thỉ 傳truyền 其kỳ 心tâm 。 猶do 夫phu 昧muội 旦đán 之chi 睹đổ 白bạch 日nhật 。 自tự 達đạt 磨ma 六lục 傳truyền 至chí 大đại 鑒giám 如như 貫quán 意ý 珠châu 。 有hữu 先tiên 後hậu 而nhi 無vô 同đồng 異dị 。 世thế 之chi 言ngôn 真chân 宗tông 者giả 所sở 謂vị 頓đốn 門môn 。 初sơ 達đạt 磨ma 與dữ 佛Phật 衣y 俱câu 來lai 。 得đắc 道Đạo 傳truyền 付phó 以dĩ 為vi 真chân 印ấn 。 至chí 大đại 鑒giám 置trí 而nhi 不bất 傳truyền 。 豈khởi 以dĩ 是thị 為vi 筌thuyên 蹄đề 耶da 。 芻sô 狗cẩu 耶da 。 將tương 人nhân 之chi 莫mạc 己kỷ 若nhược 。 而nhi 不bất 若nhược 置trí 之chi 耶da 。 吾ngô 不bất 得đắc 而nhi 知tri 之chi 也dã 。 按án 大đại 鑒giám 生sanh 新tân 州châu 。 三tam 十thập 出xuất 家gia 。 四tứ 十thập 七thất 年niên 而nhi 歿một 。 既ký 歿một 百bách 有hữu 六lục 年niên 而nhi 諡thụy 。 始thỉ 自tự 蘄kì 之chi 東đông 山sơn 。 從tùng 第đệ 五ngũ 師sư 得đắc 授thọ 記ký 以dĩ 歸quy 。 高cao 宗tông 使sử 中trung 貴quý 人nhân 再tái 徵trưng 不bất 奉phụng 詔chiếu 。 第đệ 以dĩ 言ngôn 為vi 貢cống 。 上thượng 敬kính 行hành 之chi 。 銘minh 曰viết 。

至chí 人nhân 之chi 生sanh 。 無vô 有hữu 種chủng 類loại 。 同đồng 人nhân 者giả 形hình 。 出xuất 人nhân 者giả 智trí 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 南nam 裔duệ 。 降giáng 生sanh 傑kiệt 異dị 。 父phụ 乾can/kiền/càn 母mẫu 坤# 。 獨độc 肖tiếu 元nguyên 氣khí 。 一nhất 言ngôn 頓đốn 悟ngộ 。 不bất 踐tiễn 初Sơ 地Địa 。 五ngũ 師sư 相tương/tướng 承thừa 。 授thọ 以dĩ 寳# 器khí 。 宴yến 坐tọa 曹tào 溪khê 。 世thế 號hiệu 南nam 宗tông 。 學học 徒đồ 爰viên 來lai 。 如như 水thủy 之chi 東đông 。 飲ẩm 以dĩ 妙diệu 藥dược 。 瘥sái 其kỳ 瘖âm 聾lung 。 詔chiếu 不bất 能năng 致trí 。 許hứa 為vi 法pháp 雄hùng 。 去khứ 佛Phật 日nhật 遠viễn 。 羣quần 言ngôn 積tích 憶ức 。 着trước 空không 執chấp 有hữu 。 各các 走tẩu 其kỳ 域vực 。 我ngã 立lập 真chân 筌thuyên 。 揭yết 起khởi 南nam 國quốc 。 無vô 修tu 而nhi 修tu 。 無vô 得đắc 而nhi 得đắc 。 能năng 使sử 學học 者giả 。 還hoàn 其kỳ 天thiên 識thức 。 如như 黑hắc 而nhi 迷mê 。 仰ngưỡng 見kiến 斗đẩu 極cực 。 得đắc 之chi 自tự 然nhiên 。 竟cánh 不bất 可khả 傳truyền 。 口khẩu 傳truyền 手thủ 付phó 。 則tắc 礙ngại 于vu 有hữu 。 留lưu 衣y 空không 堂đường 。 得đắc 者giả 天thiên 授thọ 。

法pháp 智trí 大đại 師sư 行hành 業nghiệp 碑bi

趙triệu 。 抃# (# 宋tống )# 。

法pháp 智trí 大đại 師sư 。 名danh 知tri 禮lễ 。 字tự 約ước 言ngôn 。 金kim 姓tánh 世thế 為vi 明minh 人nhân 。 梵Phạm 相tương/tướng 奇kỳ 偉# 。 性tánh 恬điềm 而nhi 器khí 閎# 。 初sơ 是thị 父phụ 母mẫu 禱đảo 佛Phật 求cầu 息tức 。 夜dạ 夢mộng 神thần 僧Tăng 携huề 一nhất 童đồng 遺di 之chi 曰viết 。 此thử 佛Phật 子tử 羅la [日*(危-(夗-夕)+矢)]# 羅la 也dã 。 既ký 生sanh 以dĩ 名danh 焉yên 。 毀hủy 齒xỉ 出xuất 家gia 。 十thập 五ngũ 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 。 二nhị 十thập 從tùng 本bổn 郡quận 寳# 云vân 通thông 法Pháp 師sư 。 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 始thỉ 三tam 日nhật 首thủ 座tòa 謂vị 曰viết 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 。 若nhược 當đương 受thọ 持trì 。 師sư 曰viết 。 何hà 謂vị 法Pháp 界Giới 。 座tòa 曰viết 。 大đại 總tổng 相tương/tướng 法Pháp 門môn 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 是thị 也dã 。 師sư 曰viết 。 既ký 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 。 何hà 得đắc 有hữu 次thứ 第đệ 耶da 。 座tòa 無vô 語ngữ 。 几kỉ 一nhất 月nguyệt 。 自tự 講giảng 心tâm 經kinh 。 人nhân 皆giai 屬thuộc 聼# 而nhi 驚kinh 。 謂vị 教giáo 法pháp 之chi 有hữu 頼# 矣hĩ 。 居cư 三tam 年niên 。 常thường 代đại 通thông 師sư 講giảng 入nhập 文văn 銷tiêu 義nghĩa 。 益ích 闡xiển 所sở 學học 出xuất 住trụ 承thừa 天thiên 。 繼kế 迂# 延diên 慶khánh 道Đạo 法Pháp 大đại 熾sí 。 學học 徒đồ 如như 林lâm 。 日nhật 本bổn 國quốc 師sư 遣khiển 徒đồ 持trì 二nhị 十thập 問vấn 來lai 訊tấn 法Pháp 要yếu 。 師sư 荅# 之chi 咸hàm 臻trăn 其kỳ 妙diệu 。 真chân 宗tông 皇hoàng 帝đế 久cửu 知tri 師sư 名danh 遣khiển 中trung 使sứ 者giả 至chí 寺tự 命mạng 修tu 懺sám 法pháp 厚hậu 有hữu 賜tứ 予# 。 歲tuế 大đại 旱hạn 師sư 與dữ 遵tuân 式thức 異dị 聞văn 二nhị 法Pháp 師sư 。 同đồng 修tu 金kim 光quang 明minh 懺sám 。 以dĩ 為vi 禱đảo 。 三tam 日nhật 雨vũ 未vị 降giáng/hàng 。 徹triệt 席tịch 伏phục 地địa 。 自tự 誓thệ 以dĩ 告cáo 曰viết 。 茲tư 會hội 佛Phật 事sự 倘thảng 未vị 應ưng 禱đảo 。 當đương 各các 然nhiên 一nhất 手thủ 以dĩ 供cung 佛Phật 。 已dĩ 而nhi 雨vũ 大đại 洽hiệp 。 嘗thường 與dữ 奉phụng 先tiên 清thanh 源nguyên 梵Phạm 天Thiên 慶khánh 昭chiêu 孤cô 山sơn 智trí 圓viên 為vi 書thư 設thiết 問vấn 往vãng 復phục 辨biện 析tích 。 又hựu 遣khiển 門môn 人nhân 神thần 照chiếu 大đại 師sư 本bổn 如như 與dữ 之chi 講giảng 論luận 卒thốt 能năng 取thủ 勝thắng 其kỳ 所sở 製chế 指chỉ 要yếu 妙diệu 宗tông 二nhị 鈔sao 觀quán 音âm 品phẩm 別biệt 行hành 金kim 光quang 明minh 諸chư 記ký 大đại 悲bi 懺sám 儀nghi 悉tất 傳truyền 于vu 世thế 嘗thường 偕giai 十thập 僧Tăng 修tu 法pháp 華hoa 懺sám 。 三tam 年niên 。 約ước 共cộng 焚phần 身thân 。 以dĩ 起khởi 精tinh 進tấn 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 楊dương 儀nghi 駙# 馬mã 都đô 尉úy 李# 遵tuân 朂# 薦tiến 以dĩ 紫tử 服phục 師sư 號hiệu 。 心tâm 尤vưu 敬kính 仰ngưỡng 。 知tri 欲dục 自tự 焚phần 。 致trí 書thư 勸khuyến 止chỉ 。 復phục 委ủy 天Thiên 竺Trúc 式thức 師sư 自tự 杭# 自tự 明minh 面diện 沮trở 之chi 皆giai 不bất 聼# 。 郡quận 守thủ 李# 夷di 庚canh 密mật 戒giới 隣lân 社xã 常thường 察sát 之chi 師sư 願nguyện 既ký 莫mạc 遂toại 。 乃nãi 復phục 集tập 十thập 僧Tăng 修tu 大đại 悲bi 懺sám 。 三tam 年niên 後hậu 于vu 歲tuế 旦đán 結kết 光quang 明minh 懺sám 七thất 日nhật 。 為vi 順thuận 寂tịch 之chi 期kỳ 。 方phương 五ngũ 日nhật 。 趺phu 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 實thật 天thiên 聖thánh 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 五ngũ 日nhật 也dã 享hưởng 年niên 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 僧Tăng 夏hạ 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ 。 其kỳ 亡vong 經kinh 月nguyệt 發phát 龕khám 以dĩ 視thị 。 顏nhan 膚phu 如như 生sanh 。 爪trảo 髮phát 俱câu 長trường/trưởng 。 既ký 就tựu 茶trà 毘tỳ 。 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 。 舍xá 利lợi 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 三tam 主chủ 法pháp 席tịch 專chuyên 事sự 講giảng 懺sám 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 脇hiếp 不bất 至chí 席tịch 。 授thọ 教giáo 唱xướng 道đạo 。 者giả 則tắc 全toàn 覺giác 。 琮# 尚thượng 賢hiền 本bổn 如như 崇sùng 矩củ 仁nhân 岳nhạc 慧tuệ 才tài 梵Phạm 臻trăn 之chi 徒đồ 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 當đương 時thời 從tùng 化hóa 以dĩ 千thiên 計kế 。 今kim 江giang 浙chiết 之chi 間gian 講giảng 席tịch 盛thịnh 者giả 靡mĩ 不bất 傳truyền 師sư 之chi 道đạo 其kỳ 于vu 開khai 人nhân 之chi 功công 亦diệc 既ký 博bác 矣hĩ 。 元nguyên 豐phong 三tam 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 余dư 謝tạ 事sự 多đa 暇hạ 自tự 衢cù 抵để 溫ôn 法pháp 明minh 院viện 忠trung 法Pháp 師sư 者giả 頃khoảnh 嘗thường 遊du 衢cù 余dư 未vị 第đệ 時thời 曾tằng 與dữ 之chi 接tiếp 忽hốt 斂liểm 裓kích 而nhi 前tiền 曰viết 四Tứ 明Minh 法Pháp 智trí 大đại 師sư 釋thích 門môn 之chi 木mộc 鐸đạc 也dã 。 繼kế 忠trung 實thật 為vi 其kỳ 孫tôn 其kỳ 示thị 寂tịch 六lục 十thập 三tam 年niên 矣hĩ 達đạt 宦# 之chi 士sĩ 言ngôn 可khả 信tín 于vu 世thế 者giả 。 乃nãi 無vô 述thuật 焉yên 。 吾ngô 徒đồ 竊thiết 自tự 羞tu 之chi 既ký 而nhi 狀trạng 其kỳ 行hành 請thỉnh 碑bi 于vu 予# 予# 乃nãi 歎thán 曰viết 人nhân 生sanh 之chi 初sơ 虚# 一nhất 而nhi 靜tĩnh 本bổn 無vô 凡phàm 聖thánh 之chi 別biệt 。 逮đãi 交giao 戰chiến 于vu 事sự 物vật 之chi 境cảnh 。 而nhi 莫mạc 之chi 能năng 返phản 。 此thử 佛Phật 祖tổ 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 來lai 震chấn 旦đán 。 繁phồn 其kỳ 名danh 相tướng 以dĩ 化hóa 之chi 。 豈khởi 苟cẩu 而nhi 已dĩ 哉tai 。 設thiết 之chi 以dĩ 法pháp 而nhi 可khả 行hành 。 示thị 之chi 以dĩ 戒giới 而nhi 不bất 可khả 犯phạm 。 如như 木mộc 之chi 有hữu 華hoa 。 它# 人nhân 不bất 得đắc 見kiến 。 耳nhĩ 之chi 有hữu 聲thanh 。 它# 人nhân 莫mạc 得đắc 聞văn 。 欲dục 其kỳ 自tự 降giáng/hàng 乃nãi 心tâm 而nhi 求cầu 復phục 初sơ 本bổn 也dã 。 其kỳ 後hậu 導đạo 師sư 繼kế 繼kế 而nhi 興hưng 。 騁sính 智trí 慧tuệ 之chi 辨biện 。 談đàm 真chân 實thật 之chi 理lý 。 不bất 離ly 當đương 念niệm 以dĩ 超siêu 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 不bất 離ly 文văn 字tự 以dĩ 示thị 解giải 脫thoát 相tương/tướng 。 其kỳ 究cứu 竟cánh 則tắc 無vô 一nhất 法pháp 之chi 可khả 說thuyết 。 無vô 一nhất 字tự 以dĩ 與dữ 人nhân 。 法pháp 智trí 師sư 已dĩ 達đạt 乎hồ 此thử 。 則tắc 何hà 假giả 于vu 人nhân 言ngôn 而nhi 後hậu 傳truyền 者giả 哉tai 。

銘minh

佛Phật 影ảnh 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 慧tuệ 遠viễn (# 晉tấn )#

夫phu 滯trệ 於ư 近cận 習tập 。 不bất 達đạt 希hy 世thế 之chi 聞văn 。 撫phủ 常thường 永vĩnh 日nhật 。 罕# 懷hoài 事sự 外ngoại 之chi 感cảm 。 是thị 使sử 塵trần 想tưởng 制chế 於ư 玄huyền 襟khâm 。 天thiên 羅la 網võng 其kỳ 神thần 慮lự 。 若nhược 以dĩ 之chi 窮cùng 齡linh 。 則tắc 此thử 生sanh 豈khởi 遇ngộ 。 以dĩ 之chi 希hy 心tâm 。 則tắc 開khai 悟ngộ 靡mĩ 期kỳ 。 於ư 是thị 發phát 憤phẫn 忘vong 食thực 。 情tình 百bách 其kỳ 慨khái 。 靜tĩnh 慮lự 閒gian/nhàn 夜dạ 。 理lý 契khế 其kỳ 心tâm 。 爾nhĩ 乃nãi 恩ân 沾triêm 九cửu 澤trạch 之chi 惠huệ 。 三tam 復phục 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 。 妙diệu 尋tầm 法Pháp 身thân 之chi 應ưng 。 以dĩ 神thần 不bất 言ngôn 之chi 化hóa 。 化hóa 不bất 以dĩ 方phương 。 唯duy 其kỳ 所sở 感cảm 。 慈từ 不bất 以dĩ 緣duyên 。 [宴-女+六]# 懷hoài 自tự 得đắc 。 譬thí 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 。 光quang 影ảnh 彌di 暉huy 。 羣quần 品phẩm 熈# 榮vinh 。 有hữu 情tình 同đồng 順thuận 。 咸hàm 欣hân 懸huyền 映ánh 之chi 在tại 己kỷ 。 罔võng 識thức 曲khúc 成thành 之chi 攸du 寄ký 。 妙diệu 物vật 之chi 談đàm 。 功công 盡tận 於ư 此thử 。 將tương 欲dục 擬nghĩ 夫phu 幽u 極cực 以dĩ 言ngôn 其kỳ 道đạo 。 髣phảng 髴phất 存tồn 焉yên 而nhi 不bất 可khả 論luận 。 何hà 以dĩ 明minh 之chi 。 法Pháp 身thân 之chi 運vận 物vật 也dã 。 不bất 物vật 物vật 而nhi 兆triệu 其kỳ 端đoan 。 不bất 圖đồ 終chung 而nhi 會hội 其kỳ 成thành 。 理lý 玄huyền 於ư 萬vạn 化hóa 之chi 表biểu 。 數số 絕tuyệt 乎hồ 無vô 形hình 無vô 名danh 者giả 也dã 。 若nhược 乃nãi 語ngữ 其kỳ 筌thuyên 寄ký 。 則tắc 道đạo 無vô 不bất 在tại 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 或hoặc 晦hối 先tiên 蹟# 以dĩ 崇sùng 基cơ 。 或hoặc 顯hiển 生sanh 塗đồ 而nhi 定định 體thể 。 或hoặc 獨độc 發phát 於ư 莫mạc 尋tầm 之chi 境cảnh 。 或hoặc 相tương 待đãi 於ư 既ký 有hữu 之chi 場tràng 。 獨độc 發phát 類loại 乎hồ 。 形hình 相tướng 待đãi 類loại 乎hồ 。 影ảnh 推thôi 夫phu 冥minh 寄ký 。 為vi 有hữu 待đãi 耶da 。 為vi 無vô 待đãi 耶da 自tự 我ngã 而nhi 觀quán 。 則tắc 有hữu 間gian 於ư 無vô 間gian 矣hĩ 。 求cầu 之chi 法Pháp 身thân 。 原nguyên 無vô 二nhị 統thống 。 形hình 影ảnh 之chi 分phần 。 孰thục 際tế 之chi 哉tai 。 而nhi 今kim 之chi 聞văn 道đạo 者giả 。 咸hàm 摹# 聖thánh 體thể 於ư 曠khoáng 代đại 之chi 外ngoại 不bất 悟ngộ 靈linh 應ưng 之chi 在tại 茲tư 。 徒đồ 知tri 圓viên 化hóa 之chi 非phi 形hình 。 而nhi 動động 止chỉ 方phương 其kỳ 蹟# 。 豈khởi 不bất 誣vu 哉tai 。 遠viễn 昔tích 尋tầm 先tiên 師sư 奉phụng 侍thị 歷lịch 載tái 。 雖tuy 啟khải 蒙mông 慈từ 訓huấn 。 託thác 志chí 玄huyền 籍tịch 。 每mỗi 想tưởng 奇kỳ 聞văn 。 以dĩ 篤đốc 其kỳ 誠thành 。 遇ngộ 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 。 輒triếp 餐xan 遊du 方phương 之chi 說thuyết 。 故cố 知tri 有hữu 佛Phật 影ảnh 而nhi 傳truyền 者giả 尚thượng 未vị 曉hiểu 然nhiên 。 及cập 在tại 此thử 山sơn 。 值trị 罽kế 賔# 禪thiền 師sư 。 南nam 國quốc 律luật 學học 道Đạo 士sĩ 。 與dữ 昔tích 聞văn 既ký 同đồng 。 竝tịnh 是thị 其kỳ 人nhân 遊du 歷lịch 所sở 經kinh 。 因nhân 其kỳ 詳tường 間gian 。 乃nãi 多đa 有hữu 先tiên 徵trưng 。 然nhiên 後hậu 驗nghiệm 神thần 道đạo 無vô 方phương 。 觸xúc 像tượng 而nhi 寄ký 。 百bách 慮lự 所sở 會hội 。 非phi 一nhất 時thời 之chi 感cảm 。 於ư 是thị 悟ngộ 徹triệt 其kỳ 誠thành 。 應ưng 深thâm 其kỳ 信tín 。 將tương 援viện 同đồng 契khế 。 發phát 其kỳ 真chân 趣thú 。 故cố 與dữ 夫phu 隨tùy 喜hỷ 之chi 賢hiền 。 圖đồ 而nhi 銘minh 焉yên 。

廓khuếch 矣hĩ 大đại 像tượng 。 理lý 玄huyền 無vô 名danh 。 體thể 神thần 入nhập 化hóa 。 落lạc 影ảnh 離ly 形hình 。 廻hồi 暉huy 層tằng 巖nham 。 凝ngưng 暎ánh 虚# 亭đình 。 在tại 陰ấm 不bất 昧muội 。 處xử 暗ám 愈dũ 明minh 。 婉uyển 步bộ 蟬thiền 蛻thuế 。 朝triêu 宗tông 百bách 靈linh 。 應ưng 不bất 同đồng 方phương 。 蹟# 絕tuyệt 兩lưỡng [宴-女+六]# 。 (# 其kỳ 一nhất )# 。

茫mang 茫mang 荒hoang 宇vũ 。 靡mĩ 勸khuyến 靡mĩ 奬# 。 談đàm 虚# 寫tả 容dung 。 拂phất 空không 傳truyền 像tượng 。 相tương/tướng 具cụ 體thể 微vi 。 沖# 姿tư 自tự 朗lãng 。 白bạch 毫hào 吐thổ 曜diệu 。 昏hôn 夜dạ 中trung 爽sảng 。 感cảm 徹triệt 乃nãi 應ưng 。 扣khấu 誠thành 發phát 響hưởng 。 留lưu 音âm 停đình 岫# 。 津tân 悟ngộ [宴-女+六]# 賞thưởng 。 撫phủ 之chi 有hữu 會hội 。 功công 弗phất 由do 曩nẵng 。 (# 其kỳ 二nhị )# 。

旋toàn 踵chủng 忘vong 敬kính 。 罔võng 慮lự 罔võng 識thức 。 三tam 光quang 掩yểm 暉huy 。 萬vạn 象tượng 一nhất 色sắc 。 庭đình 宇vũ 幽u 藹ái 。 歸quy 塗đồ 莫mạc 測trắc 。 悟ngộ 之chi 以dĩ 靜tĩnh 。 震chấn 之chi 以dĩ 力lực 。 慧tuệ 風phong 雖tuy 遐hà 。 維duy 塵trần 攸du 息tức 。 匪phỉ 伊y 玄huyền 覽lãm 。 孰thục 扇thiên/phiến 其kỳ 極cực 。 (# 其kỳ 三tam )# 。

希hy 音âm 遠viễn 流lưu 。 乃nãi 眷quyến 東đông 顧cố 。 欣hân 風phong 慕mộ 道đạo 。 仰ngưỡng 規quy 玄huyền 度độ 。 妙diệu 盡tận 毫hào 端đoan 。 運vận 微vi 輕khinh 素tố 。 託thác 彩thải 虚# 凝ngưng 。 殆đãi 映ánh 霄tiêu 霧vụ 。 迹tích 以dĩ 像tượng 真chân 。 理lý 深thâm 其kỳ 趣thú 。 奇kỳ 興hưng 開khai 襟khâm 。 祥tường 風phong 引dẫn 路lộ 。 清thanh 氣khí 廻hồi 於ư 軒hiên 宇vũ 。 昬# 明minh 交giao 而nhi 未vị 曙# 。 髣phảng 髴phất 鏡kính 神thần 儀nghi 。 依y 稀# 若nhược 真chân 遇ngộ 。 (# 其kỳ 四tứ )# 。

銘minh 之chi 圖đồ 之chi 。 曷hạt 營doanh 曷hạt 求cầu 。 神thần 之chi 聼# 之chi 。 鑒giám 爾nhĩ 所sở 修tu 。 庶thứ 茲tư 巨cự 軌quỹ 。 映ánh 彼bỉ 玄huyền 流lưu 。 潄# 清thanh 靈linh 沼chiểu 。 飲ẩm 和hòa 至chí 柔nhu 。 照chiếu 虚# 應ưng 簡giản 。 智trí 落lạc 乃nãi 周chu 。 深thâm 懷hoài 冥minh 託thác 。 霄tiêu 想tưởng 神thần 遊du 。 畢tất 命mạng 一nhất 對đối 。 長trường/trưởng 謝tạ 百bách 憂ưu (# 其kỳ 五ngũ )# 。

晉tấn 義nghĩa 熈# 八bát 年niên 歲tuế 在tại 壬nhâm 子tử 。 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 共cộng 立lập 此thử 臺đài 。 擬nghĩ 像tượng 本bổn 山sơn 。 因nhân 即tức 以dĩ 寄ký 誠thành 。 雖tuy 成thành 由do 人nhân 匠tượng 。 而nhi 功công 無vô 所sở 加gia 。 至chí 於ư 歲tuế 次thứ 星tinh 紀kỷ 。 赤xích 奮phấn 若nhược 貞trinh 于vu 太thái 隂# 之chi 墟khư 九cửu 月nguyệt 三tam 日nhật 。 乃nãi 詳tường 檢kiểm 別biệt 記ký 。 銘minh 之chi 於ư 石thạch 。 爰viên 自tự 經kinh 始thỉ 。 人nhân 百bách 其kỳ 誠thành 。 道đạo 俗tục 欣hân 之chi 。 感cảm 遺di 蹟# 以dĩ 恱# 心tâm 。 於ư 是thị 情tình 以dĩ 本bổn 應ưng 。 事sự 忘vong 其kỳ 勞lao 。 于vu 時thời 揮huy 翰hàn 之chi 賔# 僉thiêm 焉yên 同đồng 詠vịnh 。 咸hàm 思tư 存tồn 遠viễn 猷# 。 託thác 相tương/tướng 異dị 聞văn 。 庶thứ 來lai 賢hiền 之chi 重trọng/trùng 軌quỹ 。 故cố 備bị 時thời 人nhân 於ư 影ảnh 集tập 。 大đại 通thông 之chi 會hội 。 誠thành 非phi 理lý 所sở 期kỳ 。 至chí 於ư 佇trữ 襟khâm 遐hà 慨khái 。 固cố 已dĩ 超siêu 夫phu 神thần 境cảnh 矣hĩ 。

(# 遠viễn 聞văn 天Thiên 竺Trúc 有hữu 佛Phật 影ảnh 。 是thị 佛Phật 昔tích 化hóa 毒độc 龍long 所sở 留lưu 之chi 影ảnh 。 在tại 北bắc 天Thiên 竺Trúc 月nguyệt 氏thị 國quốc 那na 竭kiệt 訶ha 城thành 。 南nam 古cổ 仙tiên 人nhân 石thạch 室thất 中trung 。 會hội 有hữu 西tây 域vực 道Đạo 士sĩ 。 敘tự 其kỳ 光quang 相tướng 。 乃nãi 于vu 匡khuông 廬lư 背bối/bội 山sơn 臨lâm 流lưu 。 營doanh 築trúc 龕khám 室thất 妙diệu 筭# 畵họa 工công 。 淡đạm 彩thải 圖đồ 寫tả 色sắc 疑nghi 積tích 空không 望vọng 似tự 煙yên 霧vụ 暉huy 相tương/tướng 。 炳bỉnh 曖# 。 若nhược 隱ẩn 而nhi 顯hiển 。 )# 。

佛Phật 影ảnh 銘minh (# 并tinh 序tự )#

謝tạ 靈linh 運vận (# 宋tống )#

夫phu 大đại 慈từ 弘hoằng 物vật 。 因nhân 感cảm 而nhi 接tiếp 接tiếp 物vật 之chi 緣duyên 。 端đoan 緒tự 不bất 一nhất 。 難nan 以dĩ 形hình 檢kiểm 。 易dị 以dĩ 理lý 測trắc 。 故cố 已dĩ 備bị 載tái 經kinh 傳truyền 。 具cụ 著trước 記ký 論luận 矣hĩ 。 雖tuy 舟chu 壑hác 緬# 謝tạ 。 像tượng 法pháp 猶do 在tại 。 感cảm 運vận 欽khâm 風phong 。 日nhật 月nguyệt 彌di 深thâm 。 法pháp 顯hiển 道Đạo 人Nhân 。 至chí 自tự 祗chi 洹hoàn 。 具cụ 說thuyết 佛Phật 影ảnh 偏thiên 為vi 靈linh 奇kỳ 。 幽u 巖nham 嵌# 壁bích 。 若nhược 有hữu 存tồn 形hình 。 容dung 儀nghi 端đoan 莊trang 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 莫mạc 知tri 始thỉ 終chung 。 常thường 自tự 湛trạm 然nhiên 。 廬lư 山sơn 法Pháp 師sư 。 聞văn 風phong 而nhi 悅duyệt 。 於ư 是thị 隨tùy 喜hỷ 幽u 室thất 。 即tức 考khảo 空không 巖nham 。 北bắc 枕chẩm 峻tuấn 嶺lĩnh 。 南nam 映ánh 滮# 澗giản 。 摹# 擬nghĩ 遺di 量lượng 。 寄ký 託thác 青thanh 彩thải 。 豈khởi 唯duy 像tượng 形hình 也dã 篤đốc 。 故cố 亦diệc 傳truyền 心tâm 者giả 極cực 矣hĩ 。 道đạo 秉bỉnh 道Đạo 人Nhân 。 遠viễn 宣tuyên 意ý 旨chỉ 。 命mạng 余dư 製chế 銘minh 。 以dĩ 充sung 刊# 刻khắc 石thạch 銘minh 所sở 始thỉ 寔thật 由do 功công 被bị 。 未vị 有hữu 道đạo 宗tông 崇sùng 大đại 若nhược 此thử 之chi 比tỉ 。 豈khởi 淺thiển 思tư 膚phu 學học 所sở 能năng 宣tuyên 述thuật 。 事sự 經kinh 徂# 謝tạ 。 永vĩnh 眷quyến 罔võng 已dĩ 。 輒triếp 罄khánh 竭kiệt 劣liệt 薄bạc 。 以dĩ 諾nặc 心tâm 許hứa 徽# 猷# 秘bí 奥# 。 萬vạn 不bất 寫tả 一nhất 。 庶thứ 推thôi 誠thành 心tâm 。 頗phả 感cảm 羣quần 物vật 。 飛phi 鴞# 有hữu 革cách 音âm 之chi 期kỳ 。 闡xiển 提đề 獲hoạch 自tự 拔bạt 之chi 路lộ 。 當đương 相tương 尋tầm 於ư 淨tịnh 土độ 。 解giải 顏nhan 於ư 道Đạo 場Tràng 。 聖thánh 不bất 我ngã 欺khi 。 致trí 果quả 必tất 報báo 。 援viện 筆bút 興hưng 言ngôn 情tình 迫bách 其kỳ 慨khái 。

羣quần 生sanh 因nhân 染nhiễm 。 六lục 趣thú 牽khiên 纏triền 。 七thất 識thức 迭điệt 用dụng 。 九cửu 居cư 屢lũ 遷thiên 。 劇kịch 哉tai 五ngũ 陰ấm 。 卷quyển 矣hĩ 四tứ 緣duyên 。 遍biến 使sử 轉chuyển 輪luân 。 苦khổ 根căn 迍# 邅# 。 迍# 邅# 未vị 已dĩ 。 轉chuyển 輪luân 在tại 己kỷ 。 四tứ 緣duyên 雲vân 薄bạc 。 五ngũ 陰ấm 火hỏa 起khởi 。 亹# 亹# 正chánh 覺giác 。 是thị 極cực 是thị 理lý 。 動động 不bất 傷thương 寂tịch 。 行hành 不bất 乖quai 止chỉ 。 曉hiểu 爾nhĩ 長trường/trưởng 夢mộng 。 貞trinh 爾nhĩ 沈trầm 詖# 。 以dĩ 我ngã 神thần 明minh 。 成thành 爾nhĩ 靈linh 智trí 。 我ngã 無vô 自tự 我ngã 。 實thật 承thừa 其kỳ 義nghĩa 。 爾nhĩ 無vô 自tự 爾nhĩ 。 必tất 祛khư 其kỳ 偽ngụy 。 偽ngụy 既ký 殊thù 塗đồ 。 義nghĩa 故cố 多đa 端đoan 。 因nhân 聲thanh 成thành 韻vận 。 即tức 色sắc 開khai 顏nhan 。 望vọng 影ảnh 知tri 易dị 。 尋tầm 響hưởng 非phi 難nạn/nan 。 形hình 聲thanh 之chi 外ngoại 。

復phục 有hữu 可khả 觀quán 。 觀quán 遠viễn 表biểu 相tương/tướng 。 就tựu 近cận 曖# 景cảnh 。 匪phỉ 質chất 匪phỉ 空không 。 莫mạc 測trắc 莫mạc 領lãnh 。 倚ỷ 巖nham 煇huy 林lâm 。 傍bàng 潭đàm 鑒giám 井tỉnh 。 借tá 空không 傳truyền 翠thúy 。 激kích 光quang 發phát 冏# 。 金kim 好hảo/hiếu [宴-女+六]# 漠mạc 。 白bạch 毫hào 幽u 曖# 。 日nhật 月nguyệt 居cư 諸chư 。 胡hồ 寧ninh 斯tư 慨khái 。 曾tằng 是thị 望vọng 僧Tăng 。 擁ủng 誠thành 俟sĩ 對đối 。 承thừa 風phong 遺di 則tắc 。 曠khoáng 若nhược 有hữu 槩# 。 敬kính 圖đồ 遺di 縱túng/tung 。 疏sớ/sơ 鑿tạc 峻tuấn 峰phong 。 周chu 流lưu 步bộ 欄lan 。 窈yểu 窕điệu 房phòng 櫳# 。 激kích 波ba 映ánh 墀trì 。 引dẫn 月nguyệt 入nhập 窓song 。 雲vân 往vãng 拂phất 山sơn 。 風phong 來lai 過quá 松tùng 。 地địa 勢thế 既ký 美mỹ 。 像tượng 形hình 亦diệc 篤đốc 。 彩thải 淡đạm 浮phù 色sắc 。 羣quần 視thị 沈trầm 覺giác 。 若nhược 滅diệt 若nhược 無vô 。 在tại 摹# 在tại 學học 。 由do 其kỳ 潔khiết 精tinh 。 能năng 感cảm 靈linh 獨độc 。 誠thành 之chi 云vân 孚phu 。 惠huệ 亦diệc 孔khổng 續tục 。 嗟ta 爾nhĩ 懷hoài 道đạo 。 慎thận 勿vật 中trung 惕dịch 。 弱nhược 喪táng 之chi 推thôi 。 闡xiển 提đề 之chi 役dịch 。 反phản 路lộ 今kim 覩đổ 。 發phát 蒙mông 茲tư 覿# 。 式thức 厲lệ 厥quyết 心tâm 。

時thời 逝thệ 流lưu 易dị 。 敢cảm 銘minh 靈linh 宇vũ 。 敬kính 告cáo 震chấn 錫tích 。

湘# 宮cung 寺tự 碑bi 銘minh

簡giản 文văn 帝đế (# 梁lương )#

自tự 真Chân 人Nhân 西tây 滅diệt 。 洎kịp 羅La 漢Hán 東đông 遊du 。 五ngũ 明minh 盛thịnh 士sĩ 。 並tịnh 宣tuyên 北bắc 門môn 之chi 教giáo 。 四tứ 姓tánh 小tiểu 臣thần 。 稍sảo 能năng 南nam 宮cung 之chi 學học 。 超siêu 洙# 泗# 之chi 濟tế 濟tế 。 比tỉ 舍Xá 衛Vệ 之chi 洋dương 洋dương 。 是thị 以dĩ 高cao 簷diêm 三tam 丈trượng 。 乃nãi 為vi 祀tự 神thần 之chi 舍xá 。 連liên 閣các 四tứ 周chu 。 並tịnh 非phi 中trung 官quan 之chi 宅trạch 。 雪Tuyết 山Sơn 忍nhẫn 辱nhục 之chi 草thảo 。 天thiên 宮cung 陀đà 樹thụ 之chi 花hoa 。 四tứ 照chiếu 芬phân 吐thổ 。 五ngũ 衢cù 異dị 色sắc 。 能năng 令linh 扶phù 解giải 說thuyết 法Pháp 。 果quả 出xuất 妙diệu 衣y 。 鹿lộc 苑uyển 豈khởi 殊thù 。 祇kỳ 林lâm 何hà 遠viễn 。 皇hoàng 太thái 子tử 蕭tiêu 綱cương 。 自tự 昔tích 藩# 邸để 。 便tiện 結kết 善thiện 緣duyên 。 雖tuy 銀ngân 藏tạng 蓋cái 寡quả 。 金kim 地địa 多đa 闕khuyết 。 有hữu 慙tàm 四tứ 事sự 。 久cửu 立lập 五ngũ 根căn 。 泗# 川xuyên 出xuất 鼎đỉnh 。 尚thượng 刻khắc 之chi 罘# 之chi 石thạch 。 岷# 峩nga 作tác 鎮trấn 。 猶do 銘minh 劒kiếm 壁bích 之chi 山sơn 。 矧# 伊y 福phước 界giới 。 寧ninh 無vô 鐫# 刻khắc 。 銘minh 曰viết 。

洛lạc 陽dương 白bạch 馬mã 。 帝Đế 釋Thích 天thiên 冠quan 。 開khai 基cơ 紫tử 陌mạch 。 峻tuấn 極cực 雲vân 端đoan 。 實thật 惟duy 爽sảng 嵦# 。 棲tê 心tâm 之chi 地địa 。 譬thí 若nhược 淨tịnh 土độ 。 長trường/trưởng 為vi 佛Phật 事sự 。 銀ngân 鋪phô 曜diệu 色sắc 。 玉ngọc 礎sở 金kim 光quang 。 塔tháp 如như 仙tiên 掌chưởng 。 樓lâu 疑nghi 鳳phượng 凰hoàng 。 珠châu 生sanh 月nguyệt 魄phách 。 鍾chung 應ưng 秋thu 霜sương 。 鳥điểu 依y 交giao 露lộ 。 幡phan 承thừa 杏hạnh 梁lương 。 窻# 舒thư 意ý 蘂nhị 。 室thất 度độ 心tâm 香hương 。 天thiên 琴cầm 夜dạ 下hạ 。 紺cám 馬mã 朝triêu 翔tường 。 生sanh 滅diệt 可khả 度độ 。 離ly 苦khổ 獲hoạch 常thường 。 相tương 續tục 有hữu 盡tận 。 歸quy 乎hồ 道Đạo 場Tràng 。

信Tín 心Tâm 銘Minh

釋thích 僧Tăng 璨xán (# 隋tùy )#

至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 欲dục 得đắc 現hiện 前tiền 。 莫mạc 存tồn 順thuận 逆nghịch 。 違vi 順thuận 相tương 爭tranh 。 是thị 為vi 心tâm 病bệnh 。 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 徒đồ 勞lao 念niệm 靜tĩnh 。 圓viên 同đồng 太thái 虚# 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 良lương 由do 取thủ 捨xả 。 所sở 以dĩ 不bất 如Như 。 莫mạc 逐trục 有hữu 緣duyên 。 勿vật 住trụ 空không 忍nhẫn 。 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 泯mẫn 然nhiên 自tự 盡tận 。 止chỉ 動động 歸quy 止chỉ 。 止chỉ 更cánh 彌di 動động 。 唯duy 滯trệ 兩lưỡng 邊biên 。 寧ninh 知tri 一Nhất 種Chủng 。 一Nhất 種Chủng 不bất 通thông 。 兩lưỡng 處xứ 失thất 功công 。 遣khiển 有hữu 沒một 有hữu 。 從tùng 空không 皆giai 空không 。 多đa 言ngôn 多đa 慮lự 。 轉chuyển 不bất 相tương 應ứng 。 絕tuyệt 言ngôn 絕tuyệt 慮lự 。 無vô 處xứ 不bất 通thông 。 歸quy 根căn 得đắc 旨chỉ 。 隨tùy 照chiếu 失thất 功công 。 須tu 臾du 反phản 照chiếu 。 勝thắng 卻khước 前tiền 空không 。 前tiền 空không 轉chuyển 變biến 。 皆giai 由do 妄vọng 見kiến 。 不bất 用dụng 求cầu 真chân 。 唯duy 須tu 息tức 見kiến 。 二nhị 見kiến 不bất 住trụ 。 慎thận 莫mạc 追truy 尋tầm 。 才tài 有hữu 是thị 非phi 。 紛phân 然nhiên 失thất 心tâm 。 二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。 無vô 咎cữu 無vô 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 心tâm 。 能năng 隨tùy 境cảnh 滅diệt 。 境cảnh 遂toại 能năng 沉trầm 。 境cảnh 由do 能năng 境cảnh 。 能năng 由do 境cảnh 能năng 。 欲dục 知tri 兩lưỡng 叚giả 。 元nguyên 是thị 一nhất 空không 。 一nhất 空không 同đồng 兩lưỡng 。 齊tề 含hàm 萬vạn 象tượng 。 不bất 見kiến 精tinh 麤thô 。 寧ninh 有hữu 偏thiên 黨đảng 。 大Đại 道Đạo 體thể 寬khoan 。 無vô 易dị 無vô 難nan 。 小tiểu 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 轉chuyển 急cấp 轉chuyển 遲trì 。 執chấp 之chi 失thất 度độ 。 必tất 入nhập 迷mê 路lộ 。 放phóng 之chi 自tự 然nhiên 。 體thể 無vô 去khứ 住trụ 。 任nhậm 性tánh 合hợp 道Đạo 。 逍tiêu 遙diêu 絕tuyệt 惱não 。 繫hệ 念niệm 乖quai 真chân 。 昬# 沈trầm 不bất 好hảo/hiếu 。 不bất 好hảo 勞lao 神thần 。 何hà 用dụng 疎sơ 親thân 。 欲dục 取thủ 一Nhất 乘Thừa 。 勿vật 惡ố 六lục 塵trần 。 六lục 塵trần 不bất 惡ố 。 還hoàn 同đồng 正chánh 覺giác 。 智trí 者giả 無vô 為vi 。 愚ngu 者giả 自tự 縛phược 。 法pháp 無vô 異dị 法pháp 。 妄vọng 有hữu 愛ái 著trước 。 將tương 心tâm 用dụng 心tâm 。 豈khởi 非phi 大đại 錯thác 。 迷mê 生sanh 寂tịch 亂loạn 。 悟ngộ 無vô 好hảo 惡ác 。 一nhất 切thiết 二nhị 邊biên 。 良lương 由do 斟châm 酌chước 。 夢mộng 幻huyễn 虚# 花hoa 。 何hà 勞lao 把bả 捉tróc 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 眼nhãn 若nhược 不bất 寐mị 。 諸chư 夢mộng 自tự 除trừ 。 心tâm 若nhược 不bất 異dị 。 萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 如như 如như 體thể 玄huyền 。 兀ngột 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 萬vạn 緣duyên 齊tề 觀quán 。 復phục 歸quy 自tự 然nhiên 。 泯mẫn 其kỳ 所sở 以dĩ 。 不bất 可khả 方phương 比tỉ 。 止chỉ 動động 無vô 動động 。 動động 止chỉ 無vô 止chỉ 。 兩lưỡng 既ký 不bất 成thành 。 一nhất 何hà 有hữu 爾nhĩ 。 究cứu 竟cánh 窮cùng 極cực 。 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 。 契khế 心tâm 平bình 等đẳng 。 所sở 作tác 皆giai 息tức 。 狐hồ 疑nghi 淨tịnh 盡tận 。 正chánh 信tín 調điều 直trực 。 一nhất 切thiết 不bất 留lưu 。 無vô 可khả 記ký 憶ức 。 虛hư 明minh 自tự 照chiếu 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 非phi 思tư 量lượng 處xứ 。 識thức 智trí 難nan 測trắc 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 無vô 他tha 無vô 自tự 。 要yếu 急cấp 相tương 應ứng 。 唯duy 言ngôn 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 皆giai 同đồng 。 無vô 不bất 包bao 容dung 。 十thập 方phương 智trí 者giả 。 皆giai 入nhập 此thử 宗tông 。 宗tông 非phi 促xúc 延diên 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 無vô 在tại 不bất 在tại 。 十thập 方phương 目mục 前tiền 。 極cực 小tiểu 同đồng 大đại 。 意ý 絕tuyệt 境cảnh 界giới 。 極cực 大đại 同đồng 小tiểu 。 不bất 見kiến 邊biên 表biểu 。 有hữu 即tức 是thị 無vô 。 無vô 即tức 是thị 有hữu 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 必tất 不bất 須tu 守thủ 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 但đãn 能năng 如như 此thử 。 何hà 慮lự 不bất 畢tất 。 信tín 心tâm 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 信tín 心tâm 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。

寳# 人nhân 銘minh

釋thích 曇đàm 積tích (# 後hậu 周chu )#

余dư 十thập 五ngũ 而nhi 尚thượng 文văn 。 三tam 十thập 而nhi 重trọng/trùng 勢thế 位vị 。 值trị 京kinh 都đô 喪táng 亂loạn 。 冠quan 冕# 淪luân 沒một 。 海hải 內nội 知tri 識thức 。 零linh 落lạc 殆đãi 盡tận 。 乃nãi 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 夫phu 以dĩ 廻hồi 天thiên 倒đảo 日nhật 之chi 力lực 。 一nhất 旦đán 早tảo 彫điêu 。 岱# 山sơn 磐bàn 石thạch 之chi 固cố 。 忽hốt 焉yên 燼tẫn 滅diệt 。 定định 知tri 世thế 相tương/tướng 無vô 常thường 。 浮phù 生sanh 虚# 偽ngụy 。 譬thí 如như 朝triêu 露lộ 。 其kỳ 停đình 幾kỷ 何hà 。 大đại 丈trượng 夫phù 生sanh 當đương 降hàng 魔ma 。 死tử 當đương 飼tự 虎hổ 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 徒đồ 生sanh 何hà 益ích 。 不bất 如như 修tu 禪thiền 定định 。 足túc 以dĩ 養dưỡng 志chí 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 。 足túc 以dĩ 自tự 娛ngu 。 富phú 貴quý 名danh 譽dự 。 徒đồ 勞lao 人nhân 耳nhĩ 。 乃nãi 棄khí 其kỳ 簮# 弁# 。 剃thế 其kỳ 鬚tu 髮phát 。 衣y 衲nạp 杖trượng 錫tích 。 聼# 講giảng 談đàm 玄huyền 。 戰chiến 國quốc 未vị 寧ninh 。 安an 身thân 無vô 地địa 。 自tự 厭yếm 形hình 骸hài 。 甚thậm 於ư 桎trất 梏cốc 。 思tư 絕tuyệt 苦khổ 本bổn 。 莫mạc 知tri 其kỳ 津tân 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 曰viết 。 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 乃nãi 名danh 是thị 聖thánh 不bất 但đãn 。 口khẩu 之chi 所sở 言ngôn 。 小Tiểu 乘Thừa 偈kệ 曰viết 。 能năng 行hành 說thuyết 為vi 正chánh 。 不bất 行hành 何hà 所sở 說thuyết 。 若nhược 說thuyết 不bất 能năng 行hành 。 不bất 名danh 為vi 智trí 者giả 。 所sở 以dĩ 顏nhan 回hồi 好hiếu 學học 。 勤cần 改cải 前tiền 非phi 。 季quý 路lộ 未vị 修tu 。 懼cụ 聞văn 後hậu 語ngữ 。 功công 勞lao 智trí 擾nhiễu 。 役dịch 神thần 傷thương 命mạng 。 為vi 道đạo 日nhật 損tổn 。 何hà 用dụng 多đa 知tri 。 誓thệ 欲dục 枯khô 木mộc 其kỳ 形hình 。 死tử 灰hôi 其kỳ 慮lự 。 降giáng/hàng 此thử 患hoạn 累lũy/lụy/luy 。 以dĩ 求cầu 虚# 寂tịch 乃nãi 作tác 絕tuyệt 學học 箴# 。 又hựu 名danh 息tức 心tâm 讚tán 。 擬nghĩ 夫phu 周chu 廟miếu 。 其kỳ 銘minh 曰viết 。

法Pháp 界Giới 有hữu 如như 意ý 寳# 人nhân 焉yên 。 九cửu 緘giam 其kỳ 口khẩu 。 銘minh 其kỳ 膺ưng 曰viết 。 古cổ 之chi 攝nhiếp 心tâm 人nhân 也dã 。 誡giới 之chi 哉tai 。 誡giới 之chi 哉tai 。 無vô 多đa 慮lự 。 無vô 多đa 智trí 。 多đa 智trí 多đa 事sự 。 不bất 如như 息tức 意ý 。 多đa 慮lự 多đa 失thất 。 不bất 如như 守thủ 一nhất 。 慮lự 多đa 知tri 散tán 。 知tri 多đa 心tâm 亂loạn 。 心tâm 亂loạn 生sanh 惱não 。 志chí 散tán 妨phương 道đạo 。 勿vật 謂vị 何hà 傷thương 。 其kỳ 苦khổ 悠du 長trường/trưởng 。 勿vật 言ngôn 何hà 畏úy 。 其kỳ 禍họa 鼎đỉnh 沸phí 。 滴tích 水thủy 不bất 停đình 。 四tứ 海hải 將tương 盈doanh 。 纖tiêm 塵trần 不bất 拂phất 。 五ngũ 岳nhạc 將tương 成thành 。 防phòng 末mạt 在tại 本bổn 。 雖tuy 小tiểu 不bất 輕khinh 。 關quan 爾nhĩ 七thất 竅khiếu 。 閉bế 爾nhĩ 六lục 情tình 。 莫mạc 窺khuy 於ư 色sắc 。 莫mạc 聼# 於ư 聲thanh 。 聞văn 聲thanh 者giả 聾lung 。 見kiến 色sắc 者giả 盲manh 。 一nhất 文văn 一nhất 藝nghệ 。 空không 中trung 小tiểu 蚋nhuế 。 一nhất 伎kỹ 一nhất 能năng 。 日nhật 下hạ 孤cô 燈đăng 。 英anh 賢hiền 才tài 藝nghệ 。 是thị 為vi 愚ngu 蔽tế 。 捨xả 棄khí 浮phù 樸phác 。 躭đam 溺nịch 淫dâm 麗lệ 。 識thức 馬mã 易dị 奔bôn 。 心tâm 猨viên 難nan 制chế 。 神thần 既ký 勞lao 役dịch 。 形hình 必tất 損tổn 斃# 。 邪tà 徑kính 終chung 迷mê 。 修tu 途đồ 永vĩnh 泥nê 。 莫mạc 貴quý 才tài 能năng 。 是thị 曰viết 惽hôn 懜# 。 誇khoa 拙chuyết 羨tiện 巧xảo 。 其kỳ 德đức 不bất 弘hoằng 。 名danh 厚hậu 行hành 薄bạc 。 其kỳ 高cao 速tốc 崩băng 。 徒đồ 舒thư 翰hàn 卷quyển 。 其kỳ 用dụng 不bất 恆hằng 。 內nội 懷hoài 憍kiêu 伐phạt 。 外ngoại 致trí 怨oán 憎tăng 。 或hoặc 談đàm 於ư 口khẩu 。 或hoặc 書thư 於ư 手thủ 。 邀yêu 人nhân 令linh 譽dự 。 亦diệc 孔khổng 之chi 醜xú 。 凡phàm 謂vị 之chi 吉cát 。 聖thánh 以dĩ 之chi 咎cữu 賞thưởng 悅duyệt 暫tạm 時thời 。 悲bi 憂ưu 長trường 久cửu 。 畏úy 影ảnh 畏úy 跡tích 。 逾du 走tẩu 逾du 劇kịch 。 端đoan 坐tọa 樹thụ 隂# 。 迹tích 滅diệt 影ảnh 沈trầm 。 厭yếm 生sanh 患hoạn 老lão 。 隨tùy 思tư 隨tùy 造tạo 。 心tâm 想tưởng 若nhược 滅diệt 。 長trường/trưởng 死tử 長trường/trưởng 絕tuyệt 。 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 無vô 相tướng 無vô 名danh 。 一nhất 道đạo 虗hư 寂tịch 。 萬vạn 物vật 齊tề 平bình 。 何hà 勝thắng 何hà 重trọng/trùng 。 何hà 劣liệt 何hà 輕khinh 。 何hà 賤tiện 何hà 辱nhục 。 何hà 貴quý 何hà 榮vinh 。 澄trừng 天thiên 愧quý 淨tịnh 。 皎hiệu 日nhật 慙tàm 明minh 。 安an 夫phu 岱# 嶺lĩnh 。 固cố 彼bỉ 金kim 城thành 。 敬kính 貽# 賢hiền 哲triết 。 斯tư 道đạo 利lợi 貞trinh 。

心tâm 王vương 銘minh

大Đại 士Sĩ 傅phó/phụ 弘hoằng (# 梁lương 大Đại 士Sĩ )#

觀quán 心tâm 空không 王vương 。 玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc 。 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 大đại 有hữu 神thần 力lực 。 能năng 滅diệt 千thiên 災tai 。 成thành 就tựu 萬vạn 德đức 。 體thể 性tánh 雖tuy 空không 。 能năng 施thí 法pháp 則tắc 。 觀quán 之chi 無vô 形hình 。 呼hô 之chi 有hữu 聲thanh 。 為vi 大đại 法pháp 將tương 。 心tâm 戒giới 傳truyền 經kinh 。 水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 。 色sắc 裏lý 膠giao 青thanh 。 決quyết 定định 是thị 有hữu 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 心tâm 王vương 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 內nội 居cư 停đình 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 應ưng 物vật 隨tùy 情tình 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 所sở 作tác 皆giai 成thành 。 了liễu 本bổn 識thức 心tâm 。 識thức 心tâm 見kiến 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 佛Phật 是thị 心tâm 。 念niệm 念niệm 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 欲dục 得đắc 早tảo 成thành 。 戒giới 心tâm 自tự 律luật 。 淨tịnh 律luật 淨tịnh 心tâm 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 除trừ 此thử 心tâm 王vương 。 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 欲dục 求cầu 成thành 佛Phật 。 莫mạc 染nhiễm 一nhất 物vật 。 心tâm 性tánh 雖tuy 空không 。 貪tham 瞋sân 體thể 實thật 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 端đoan 坐tọa 成thành 佛Phật 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 已dĩ 。 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 慕mộ 道đạo 真chân 士sĩ 。 自tự 觀quán 自tự 心tâm 。 知tri 佛Phật 在tại 內nội 。 不bất 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 即tức 佛Phật 即tức 心tâm 。 心tâm 明minh 識thức 佛Phật 。 曉hiểu 了liễu 識thức 心tâm 。 離ly 心tâm 非phi 佛Phật 。 離ly 佛Phật 非phi 心tâm 。 非phi 佛Phật 莫mạc 測trắc 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 執chấp 空không 滯trệ 寂tịch 。 于vu 此thử 漂phiêu 沈trầm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 此thử 安an 心tâm 。 明minh 心tâm 大Đại 士Sĩ 。 悟ngộ 此thử 玄huyền 音âm 。 身thân 心tâm 性tánh 妙diệu 。 用dụng 無vô 能năng 改cải 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 放phóng 心tâm 自tự 在tại 。 莫mạc 言ngôn 心tâm 王vương 。 空không 無vô 體thể 性tánh 。 能năng 使sử 色sắc 身thân 。 作tác 邪tà 作tác 正chánh 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 隱ẩn 顯hiển 不bất 定định 。 心tâm 性tánh 雖tuy 空không 。 能năng 凡phàm 能năng 聖thánh 。 是thị 故cố 相tương/tướng 勸khuyến 。 好hảo/hiếu 自tự 防phòng 慎thận 。 剎sát 那na 造tạo 作tác 。 還hoàn 復phục 漂phiêu 沈trầm 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 智trí 。 如như 世thế 黃hoàng 金kim 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 藏tạng 。 盡tận 在tại 身thân 心tâm 。 無vô 為vi 泫huyễn 寳# 。 皆giai 淺thiển 非phi 深thâm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 此thử 本bổn 心tâm (# 有hữu 緣duyên 遇ngộ 者giả 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。 )# 。

秦tần 州châu 天thiên 水thủy 郡quận 麥mạch 積tích 崖nhai 佛Phật 龕khám 銘minh (# 并tinh 序tự )#

庾dữu 。 信tín (# 後hậu 周chu )# 。

麥mạch 積tích 崖nhai 者giả 。 乃nãi 隴# 底để 之chi 名danh 山sơn 。 河hà 西tây 之chi 靈linh 岳nhạc 。 高cao 峰phong 尋tầm 雲vân 。 深thâm 谷cốc 無vô 量lượng 。 方phương 之chi 鷲thứu 島đảo 。 迹tích 遁độn 三tam 禪thiền 。 譬thí 彼bỉ 鶴hạc 鳴minh 。 虚# 飛phi 六lục 甲giáp 。 鳥điểu 道đạo 乍sạ 窮cùng 。 羊dương 腸tràng 或hoặc 斷đoạn 。 雲vân 如như 鵬# 翼dực 。 忽hốt 已dĩ 垂thùy 天thiên 。 樹thụ 若nhược 桂quế 華hoa 。 翻phiên 能năng 拂phất 日nhật 。 是thị 以dĩ 飛phi 錫tích 遙diêu 來lai 。 英anh 杯# 遠viễn 至chí 。 疏sớ/sơ 山sơn 鑿tạc 洞đỗng 。 鬱uất 為vi 淨tịnh 土độ 。 拜bái 燈đăng 王vương 於ư 石thạch 室thất 。 乃nãi 假giả 馭ngự 風phong 。 禮lễ 花hoa 首thủ 於ư 山sơn 龕khám 。 方phương 資tư 控khống 鶴hạc 。 大đại 都đô 督# 李# 允duẫn 信tín 者giả 。 籍tịch 於ư 宿túc 植thực 。 深thâm 悟ngộ 法Pháp 門môn 。 乃nãi 於ư 壁bích 之chi 南nam 崖nhai 。 梯thê 雲vân 鑿tạc 道đạo 。 奉phụng 為vi 亡vong 父phụ 造tạo 七thất 佛Phật 龕khám 。 似tự 刻khắc 浮phù 檀đàn 。 如như 攻công 氷băng 玉ngọc 。 容dung 從tùng 滿mãn 月nguyệt 。 照chiếu 曜diệu 青thanh 蓮liên 。 影ảnh 現hiện 須Tu 彌Di 。 香hương 聞văn 忉Đao 利Lợi 。 如như 斯tư 塵trần 野dã 。 還hoàn 開khai 說thuyết 法Pháp 之chi 堂đường 。 猶do 彼bỉ 香hương 山sơn 。 更cánh 對đối 安an 居cư 之chi 佛Phật 。 昔tích 者giả 如Như 來Lai 追truy 福phước 。 有hữu 報báo 恩ân 之chi 經kinh 。 菩Bồ 薩Tát 去khứ 家gia 。 有hữu 思tư 親thân 之chi 供cung 。 敢cảm 緣duyên 斯tư 義nghĩa 乃nãi 作tác 銘minh 曰viết 。

鎮trấn 地địa 鬱uất 盤bàn 。 基cơ 乾can/kiền/càn 峻tuấn 極cực 。 石thạch 關quan 十thập 土thổ/độ 。 銅đồng 梁lương 九cửu 息tức 。 百bách 仞nhận 崖nhai 橫hoạnh/hoành 。 千thiên 尋tầm 松tùng 直trực 。 陰ấm 兔thố 假giả 道đạo 。 陽dương 烏ô 飛phi 翼dực 。 載tái [竺-二+(大/車)]# 疏sớ/sơ 山sơn 。 穿xuyên 龕khám 駕giá 嶺lĩnh 。 糺củ 紛phân 星tinh 漢hán 。 廻hồi 旋toàn 光quang 景cảnh 。 壁bích 累lũy/lụy/luy 經kinh 文văn 。 龕khám 重trọng/trùng 佛Phật 影ảnh 。 彫điêu 輪luân 月nguyệt 殿điện 。 刻khắc 鏡kính 花hoa 堂đường 。 橫hoạnh/hoành 鐫# 石thạch 壁bích 。 闇ám 鑿tạc 山sơn 梁lương 。 雷lôi 乘thừa 法Pháp 鼓cổ 。 樹thụ 積tích 天thiên 香hương 。 潄# 泉tuyền 珉# 石thạch 。 吹xuy 塵trần 石thạch 牀sàng 。 集tập 靈linh 真chân 館quán 。 藏tạng 仙tiên 丹đan 府phủ 。 芝chi 洞đỗng 秋thu 房phòng 。 檀đàn 林lâm 春xuân 乳nhũ 。 水thủy 谷cốc 銀ngân 沙sa 。 山sơn 樓lâu 石thạch 柱trụ 。 異dị 嶺lĩnh 共cộng 雲vân 。 同đồng 峯phong 別biệt 雨vũ 。 冀ký 城thành 餘dư 俗tục 。 河hà 西tây 舊cựu 風phong 。 水thủy 聲thanh 幽u 咽yến/ế/yết 。 山sơn 勢thế 崆# 峒# 。 法pháp 雲vân 常thường 住trụ 。 慧tuệ 日nhật 無vô 窮cùng 。 方phương 欲dục 芥giới 盡tận 。 不bất 變biến 天thiên 宮cung 。

佛Phật 衣y 銘minh (# 并tinh 序tự )#

劉lưu 禹vũ 錫tích (# 唐đường )#

吾ngô 既ký 為vi 僧Tăng 琳# 撰soạn 曹tào 溪khê 第đệ 二nhị 碑bi 。 且thả 思tư 所sở 以dĩ 辨biện 六lục 祖tổ 置trí 衣y 不bất 傳truyền 之chi 旨chỉ 。 作tác 佛Phật 衣y 銘minh 曰viết 。

佛Phật 言ngôn 不bất 行hành 。 佛Phật 衣y 乃nãi 爭tranh 。 忽hốt 近cận 貴quý 遠viễn 。 古cổ 今kim 常thường 情tình 。 尼ni 父phụ 之chi 生sanh 。 土thổ/độ 無vô 一nhất 里lý 。 夢mộng 奠# 之chi 後hậu 。 履lý 存tồn 千thiên 祀tự 。 惟duy 昔tích 有hữu 梁lương 。 如như 象tượng 之chi 狂cuồng 。 達đạt 磨ma 救cứu 世thế 。 來lai 為vi 醫y 王vương 。 以dĩ 言ngôn 不bất 痊thuyên 。 因nhân 物vật 乃nãi 遷thiên 。 如như 執chấp 符phù 節tiết 。 行hành 乎hồ 複phức 關quan 。 民dân 不bất 知tri 官quan 。 望vọng 車xa 而nhi 畏úy 。 俗tục 不bất 知tri 佛Phật 。 得đắc 衣y 為vi 貴quý 。 壞hoại 色sắc 之chi 衣y 。 道đạo 不bất 在tại 茲tư 。 由do 之chi 信tín 道đạo 。 所sở 以dĩ 為vi 寳# 。 六lục 祖tổ 未vị 彰chương 。 其kỳ 出xuất 也dã 微vi 。 既ký 還hoàn 狼lang 荒hoang 。 憬# 俗tục 蚩xi 蚩xi 。 不bất 有hữu 信tín 器khí 。 眾chúng 生sanh 何hà 歸quy 。 是thị 開khai 便tiện 門môn 。 非phi 止chỉ 傳truyền 衣y 。 初sơ 心tâm 有hữu 終chung 。 傳truyền 豈khởi 無vô 已dĩ 。 物vật 必tất 歸quy 盡tận 。 衣y 胡hồ 久cửu 恃thị 。 先tiên 終chung 知tri 終chung 。 用dụng 乃nãi 不bất 窮cùng 。 我ngã 道đạo 無vô 阿a 。 衣y 于vu 何hà 有hữu 。 其kỳ 用dụng 已dĩ 陳trần 。 孰thục 非phi 芻sô 狗cẩu 。

卓trác 錫tích 泉tuyền 銘minh (# 并tinh 序tự )#

蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

六lục 祖tổ 初sơ 住trụ 曹tào 溪khê 。 卓trác 錫tích 泉tuyền 湧dũng 。 清thanh 涼lương 滑hoạt 甘cam 。 贍thiệm 足túc 大đại 眾chúng 。 逮đãi 今kim 數số 百bách 年niên 矣hĩ 。 或hoặc 時thời 小tiểu 竭kiệt 。 則tắc 眾chúng 汲cấp 于vu 山sơn 下hạ 。 今kim 長trưởng 老lão 辨biện 公công 住trụ 山sơn 四tứ 歲tuế 。 泉tuyền 日nhật 湧dũng 溢dật 。 聞văn 之chi 嗟ta 異dị 。 為vi 作tác 銘minh 曰viết 。

祖tổ 師sư 無vô 心tâm 。 心tâm 外ngoại 無Vô 學Học 。 有hữu 來lai 叩khấu 者giả 。 雲vân 湧dũng 泉tuyền 落lạc 。 問vấn 何hà 從tùng 來lai 。 初sơ 無vô 所sở 從tùng 。 若nhược 有hữu 從tùng 處xứ 。 來lai 則tắc 有hữu 窮cùng 。 初sơ 住trụ 南nam 華hoa 。 集tập 眾chúng 偵# 水thủy 。 水thủy 性tánh 融dung 會hội 。 豈khởi 有hữu 無vô 理lý 。 引dẫn 錫tích 指chỉ 石thạch 。 寒hàn 泉tuyền 自tự 冽liệt 。 眾chúng 渴khát 得đắc 飲ẩm 。 如như 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 云vân 何hà 至chí 今kim 。 有hữu 溢dật 有hữu 枯khô 。 泉tuyền 無vô 溢dật 枯khô 。 溢dật 其kỳ 人nhân 乎hồ 。 辨biện 來lai 四tứ 年niên 。 泉tuyền 水thủy 洋dương 洋dương 。 烹phanh 煑chử 濯trạc 灌quán 。 飲ẩm 及cập 牛ngưu 羊dương 。 手thủ 不bất 病bệnh 汲cấp 。 肩kiên 不bất 病bệnh 負phụ 。 匏# 勺chước 瓦ngõa 盂vu 。 莫mạc 知tri 其kỳ 故cố 。 我ngã 不bất 求cầu 水thủy 。 水thủy 則tắc 許hứa 我ngã 。 問vấn 于vu 祖tổ 師sư 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。

蝶# 夢mộng 亝# 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

龍long 舒thư 陳trần 顯hiển 仁nhân 。 和hòa 粹túy 而nhi 喜hỷ 客khách 。 慈từ 祥tường 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 。 宗tông 族tộc 朋bằng 友hữu 。 皆giai 稱xưng 之chi 。 余dư 以dĩ 怡di 然nhiên 居cư 士sĩ 之chi 齋trai 為vi 夢mộng 蝶# 。 而nhi 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

浩hạo 蕩đãng 之chi 春xuân 。 萬vạn 物vật 發phát 飾sức 。 淮hoài 山sơn 花hoa 開khai 。 麗lệ 其kỳ 風phong 日nhật 。 蛺# 蝶# 何hà 為vi 。 栩# 栩# 自tự 適thích 。 朱chu 門môn 青thanh 鞍yên 。 羣quần 色sắc 棊kì 布bố 。 富phú 貴quý 鼎đỉnh 來lai 。 賔# 客khách 鴛uyên 鷺lộ 。 居cư 士sĩ 欠khiếm 申thân 。 蘧# 然nhiên 而nhi 寤ngụ 。 歲tuế 時thời 獻hiến 壽thọ 。 舉cử 杯# 怡di 然nhiên 。 墮đọa 幘# 一nhất 醉túy 。 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 天thiên 。 紛phân 紛phân 萬vạn 緒tự 。 成thành 我ngã 日nhật 用dụng 。 睨# 而nhi 視thị 之chi 。 開khai 睫tiệp 之chi 夢mộng 。

明minh 極cực 齋trai 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

太thái 原nguyên 王vương 健kiện 伯bá 強cường/cưỡng 名danh 臣thần 惠huệ 公công 之chi 子tử 皇hoàng 叔thúc 嘉gia 王vương 之chi 壻# 方phương 壯tráng 年niên 。 則tắc 能năng 棄khí 官quan 學học 道Đạo 。 閱duyệt 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 至chí 餘dư 塵trần 尚thượng 諸chư 學học 。 明minh 極cực 即tức 如Như 來Lai 。 歎thán 曰viết 。 此thử 如Như 來Lai 之chi 訓huấn 。 而nhi 余dư 之chi 志chí 也dã 。 願nguyện 以dĩ 明minh 極cực 名danh 其kỳ 齋trai 。 而nhi 乞khất 銘minh 于vu 余dư 銘minh 曰viết 。

有hữu 而nhi 尋tầm 求cầu 。 痴si 暗ám 所sở 囿# 。 得đắc 而nhi 驚kinh 異dị 。 智trí 濁trược 之chi 咎cữu 。 濁trược 澄trừng 暗ám 徹triệt 。 自tự 覺giác 成thành 就tựu 。 如như 人nhân 目mục 睛tình 。 一nhất 塵trần 不bất 受thọ 開khai 。 睫tiệp 譬thí 生sanh 。 明minh 發phát 寄ký 根căn 。 斂liểm 睫tiệp 譬thí 死tử 。 暗ám 不bất 能năng 昬# 。 聖thánh 師sư 真chân 慈từ 。 開khai 此thử 妙diệu 門môn 。 睥# 睨# 不bất 入nhập 。 夫phu 豈khởi 知tri 恩ân 。 枵# 然nhiên 丈trượng 室thất 。 中trung 置trí 匡khuông 牀sàng 。 經kinh 行hành 宴yến 坐tọa 。 晨thần 燈đăng 夕tịch 香hương 。 勿vật 使sử 邪tà 念niệm 。 蔽tế 常thường 寂tịch 光quang 。

明minh 極cực 堂đường 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

道Đạo 人Nhân 法pháp 太thái 。 少thiếu 年niên 追truy 隨tùy 翰hàn 墨mặc 。 所sở 與dữ 游du 多đa 一nhất 時thời 顯hiển 人nhân 。 晚vãn 居cư 衡hành 岳nhạc 一nhất 衲nạp 窮cùng 年niên 。 垂thùy 涕thế 捫môn 蝨sắt 。 猥ổi 衰suy 。 坐tọa 睡thụy 。 守thủ 糞phẩn 罏# 。 煨ổi 芋# 。 直trực 名danh 其kỳ 所sở 居cư 為vi 明minh 極cực 。 取thủ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 餘dư 塵trần 尚thượng 諸chư 學học 。 明minh 極cực 即tức 如Như 來Lai 。 義nghĩa 欲dục 以dĩ 道Đạo 人Nhân 坐tọa 進tiến 此thử 道đạo 。 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

見kiến 明minh 之chi 時thời 。 此thử 見kiến 明minh 者giả 。 緣duyên 明minh 開khai 達đạt 。 則tắc 見kiến 暗ám 時thời 。 此thử 見kiến 暗ám 者giả 。 不bất 明minh 自tự 發phát 。 見kiến 則tắc 常thường 明minh 。 寄ký 根căn 成thành 就tựu 。 見kiến 豈khởi 明minh 生sanh 。 暗ám 能năng 昏hôn 否phủ/bĩ 。 我ngã 觀quán 明minh 暗ám 。 尚thượng 難nạn/nan 掩yểm 藏tạng 。 豈khởi 生sanh 死tử 門môn 。 乃nãi 欲dục 存tồn 亡vong 。 惟duy 道Đạo 人Nhân 太thái 。 以dĩ 壁bích 為vi 口khẩu 。 全toàn 機cơ 現hiện 前tiền 。 不bất 落lạc 滲# 漏lậu 。

昭chiêu 昭chiêu 堂đường 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

虎hổ 城thành 永vĩnh 上thượng 人nhân 游du 方phương 晚vãn 。 館quán 漳# 水thủy 上thượng 藍lam 。 余dư 適thích 還hoàn 太thái 原nguyên 見kiến 之chi 。 話thoại 臨lâm 川xuyên 舊cựu 游du 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 厭yếm 時thời 方phương 解giải 王vương 事sự 縱túng/tung 望vọng 雲vân 山sơn 。 神thần 魂hồn 若nhược 飛phi 動động 。 而nhi 亦diệc 有hữu 落lạc 葉diệp 之chi 興hưng 。 曰viết 欲dục 于vu 崆# 峒# 之chi 下hạ 。 作tác 堂đường 昭chiêu 昭chiêu 名danh 之chi 而nhi 乞khất 言ngôn 于vu 余dư 。 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

維duy 塵trần 勞lao 海hải 。 是thị 無vô 明minh 窟quật 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 之chi 。 生sanh 死tử 出xuất 沒một 。 而nhi 此thử 昭chiêu 昭chiêu 。 首thủ 出xuất 萬vạn 物vật 。 廓khuếch 然nhiên 十thập 方phương 。 寂tịch 湛trạm 徧biến 周chu 。 月nguyệt 雖tuy 可khả 見kiến 。 而nhi 不bất 可khả 求cầu 。 倩thiến 汝nhữ 名danh 之chi 。 為vi 物vật 之chi 尤vưu 。 一nhất 堂đường [(冰-水+〡)*ㄆ]# 身thân 。 丈trượng 尋tầm 之chi 濶# 。 斂liểm 目mục 大Đại 千Thiên 。 都đô 寄ký 毫hào 末mạt 。 乃nãi 欲dục 見kiến 見kiến 。 如như 鹿lộc 方phương 渴khát 。 大đại 哉tai 此thử 法pháp 。 明minh 白bạch 坦thản 夷di 。 昧muội 者giả 迷mê 失thất 。 智trí 者giả 得đắc 之chi 。 故cố 甘cam 露lộ 滅diệt 。 為vi 作tác 銘minh 詩thi 。

要yếu 默mặc 堂đường 銘minh (# 并tinh 敘tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

南nam 楚sở 山sơn 水thủy 。 湘# 西tây 為vi 甲giáp 。 湘# 西tây 法pháp 席tịch 。 保bảo 寧ninh 為vi 甲giáp 。 余dư 既ký 幸hạnh 館quán 于vu 其kỳ 中trung 。 無vô 別biệt 職chức 事sự 一nhất 堂đường 窅# 然nhiên 終chung 日nhật 臥ngọa 聼# 樓lâu 鐘chung 而nhi 已dĩ 。 則tắc 又hựu 以dĩ 今kim 寂tịch 為vi 甲giáp 。 乃nãi 名danh 其kỳ 堂đường 曰viết 要yếu 默mặc 。 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

此thử 無vô 比tỉ 法pháp 。 如như 難nan 信tín 珠châu 。 雖tuy 曰viết 得đắc 之chi 。 非phi 實thật 非phi 虛hư 。 默mặc 而nhi 未vị 說thuyết 。 豈khởi 有hữu 說thuyết 乎hồ 。 虜lỗ 中trung 吾ngô 趾chỉ 。 矢thỉ 貫quán 其kỳ 膺ưng 。 即tức 烹phanh 汝nhữ 父phụ 。 遺di 我ngã 杯# 羹# 。 直trực 中trung 有hữu 曲khúc 。 令linh 爾nhĩ 當đương 行hành 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 定định 當đương 作tác 佛Phật 。 普phổ 告cáo 來lai 者giả 。 而nhi 常thường 不bất 輕khinh 。 乃nãi 遭tao 詬# 罵mạ 。 其kỳ 珠châu 圓viên 徹triệt 。 內nội 外ngoại 俱câu 定định 。 自tự 牖dũ 見kiến 子tử 。 呼hô 之chi 聼# 瑩oánh 。 顧cố 其kỳ 糞phẩn 除trừ 。 則tắc 肯khẳng 受thọ 命mạng 。 自tự 是thị 而nhi 觀quán 。 則tắc 有hữu 綱cương 宗tông 。 以dĩ 火hỏa 觸xúc 火hỏa 。 鍛đoán 凡phàm 聖thánh 銅đồng 。 縱túng/tung 使sử 自tự 返phản 。 窒# 使sử 求cầu 通thông 。 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 。 理lý 鉏# 而nhi 扄# 。 要yếu 使sử 求cầu 者giả 。 鼻tị 直trực 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 。 是thị 為vi 大đại 智trí 。 破phá 滅diệt 無vô 明minh 。 提đề 婆bà 祖tổ 以dĩ 。 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 祈kỳ 神thần 求cầu 信tín 。 自tự 貶biếm 其kỳ 道đạo 。 校giáo 此thử 兩lưỡng 士sĩ 。 則tắc 為vi 顛điên 倒đảo 。 湘# 西tây 之chi 麓lộc 。 古cổ 屋ốc 數số 椽chuyên 。 臥ngọa 聼# 樓lâu 鐘chung 。 餞# 吾ngô 華hoa 顛điên 。 謂vị 終chung 不bất 說thuyết 。 夫phu 豈khởi 真chân 然nhiên 。

宜nghi 獨độc 室thất 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng

金kim 沙sa 僧Tăng 道đạo 明minh 勤cần 道đạo 如như 智trí 海hải 。 事sự 師sư 如như 小tiểu 朗lãng 機cơ 。 陪bồi 清thanh 眾chúng 于vu 宿túc 德đức 寮liêu 之chi 後hậu 。 別biệt 開khai 小tiểu 室thất 。 僅cận 可khả 容dung 膝tất 。 日nhật 宴yến 寂tịch 其kỳ 中trung 。 昔tích 偉# 禪thiền 師sư 在tại 黃hoàng 檗# 。 親thân 老lão 積tích 翠thúy 。 其kỳ 靜tĩnh 住trụ 政chánh 如như 此thử 。 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 曰viết 聚tụ 語ngữ 。

藏tạng 六lục 軒hiên 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

端đoan 首thủ 座tòa 從tùng 吾ngô 磊lỗi 苴# 兄huynh 遊du 有hữu 年niên 。 方phương 埋mai 光quang 彩thải 禪thiền 林lâm 。 而nhi 學học 者giả 已dĩ 相tương/tướng 仍nhưng 矣hĩ 。 開khai 軒hiên 于vu 室thất 之chi 後hậu 。 乞khất 銘minh 于vu 余dư 。 余dư 為vi 名danh 曰viết 藏tạng 六lục 。 且thả 以dĩ 諷phúng 後hậu 學học 事sự 虚# 名danh 為vi 實thật 効hiệu 者giả 耳nhĩ 。 銘minh 曰viết 。

寡quả 欲dục 養dưỡng 心tâm 。 以dĩ 直trực 養dưỡng 氣khí 。 抱bão 其kỳ 德đức 全toàn 。 龜quy 以dĩ 蟬thiền 蛻thuế 。 情tình 緣duyên 崢tranh 嶸vanh 。 欲dục 犬khuyển 怒nộ 吠phệ 。 端đoan 方phương 藏tạng 六lục 。 攫quặc 摶đoàn 無vô 地địa 。 學học 者giả 闐điền 門môn 。 佇trữ 思tư 擬nghĩ 議nghị 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 不bất 宿túc 蚊văn 蚋nhuế 。 我ngã 觀quán 此thử 老lão 。 非phi 愚ngu 非phi 慧tuệ 。 人nhân 趨xu 所sở 爭tranh 。 師sư 取thủ 其kỳ 棄khí 。

俱câu 清thanh 軒hiên 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng

曉hiểu 雲vân 滅diệt 盡tận 。 羣quần 山sơn 蒼thương 然nhiên 。 倚ỷ 杖trượng 凝ngưng 睇thê 。 如như 開khai 青thanh 蓮liên 。 夜dạ 籟# 以dĩ 寂tịch 。 繞nhiễu 除trừ 流lưu 泉tuyền 。 曲khúc 肱# 而nhi 聼# 。 如như 鳴minh 朱chu 絃huyền 。 有hữu 大đại 禪thiền 衲nạp 。 不bất 礙ngại 見kiến 聞văn 。 以dĩ 雲vân 門môn 印ấn 。 印ấn 空không 成thành 文văn 。 對đối 是thị 淨tịnh 境cảnh 。 深thâm 炷chú 罏# 熏huân 。 人nhân 牛ngưu 兩lưỡng 亡vong 。 蓑# 笠# 具cụ 存tồn 。

解giải 空không 閣các 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng

以dĩ 色sắc 礙ngại 眼nhãn 。 鏟sạn 其kỳ 雲vân 山sơn 。 以dĩ 聲thanh 聒# 耳nhĩ 。 惡ác 禽cầm 間gian 關quan 。 有hữu 大đại 開Khai 士Sĩ 。 倚ỷ 欄lan 微vi 笑tiếu 。 以dĩ 眼nhãn 聞văn 色sắc 。 以dĩ 耳nhĩ 觀quán 鳥điểu 。 石thạch 屏bính 玉ngọc 立lập 。 泉tuyền 以dĩ 珮bội 鳴minh 。 乃nãi 知tri 解giải 空không 。 不bất 離ly 色sắc 聲thanh 。

宜nghi 獨độc 巖nham 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

余dư 性tánh 喜hỷ 笑tiếu 傲ngạo 。 不bất 了liễu 人nhân 之chi 愛ái 憎tăng 。 比tỉ 坐tọa 譁hoa 眾chúng 。 人nhân 所sở 鄙bỉ 棄khí 。 飯phạn 餘dư 曳duệ 杖trượng 山sơn 行hành 。 路lộ 窮cùng 則tắc 反phản 。 會hội 意ý 植thực 杖trượng 。 莞# 然nhiên 一nhất 笑tiếu 。 響hưởng 應ứng 山sơn 谷cốc 。 谷cốc 之chi 西tây 崦yêm 。 幽u 奇kỳ 可khả 愛ái 。 有hữu 岩# 西tây 向hướng 。 洞đỗng 如như 側trắc 罄khánh 。 中trung 有hữu 石thạch 碪# 。 僅cận 容dung 坐tọa 臥ngọa 。 而nhi 附phụ 巖nham 左tả 右hữu 。 偏thiên 生sanh 脩tu 竹trúc 。 余dư 每mỗi 至chí 此thử 。 終chung 日nhật 忘vong 歸quy 。 既ký 久cửu 因nhân 名danh 其kỳ 巖nham 曰viết 宜nghi 獨độc 。 乃nãi 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

幽u 巖nham 如như 罄khánh 。 側trắc 立lập 山sơn 腹phúc 。 中trung 有hữu 石thạch 牀sàng 。 砥chỉ 平bình 而nhi 綠lục 。 我ngã 來lai 忘vong 歸quy 。 臥ngọa 聼# 風phong 竹trúc 。 夫phu 物vật 得đắc 宜nghi 。 如như 眉mi 映ánh 目mục 。 幽u 居cư 情tình 閑nhàn 。 乃nãi 名danh 宜nghi 獨độc 。 一nhất 頃khoảnh 之chi 波ba 。 清thanh 飲ẩm 兩lưỡng 鵠hộc 。 得đắc 其kỳ 所sở 哉tai 。 此thử 詩thi 可khả 錄lục 。

座tòa 右hữu 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng

行hành 與dữ 邪tà 分phần/phân 途đồ 。 居cư 與dữ 正chánh 為vi 鄰lân 。 于vu 中trung 有hữu 取thủ 舍xá 。 此thử 外ngoại 無vô 疎sơ 親thân 。 此thử 為vi 朝triêu 市thị 者giả 言ngôn 之chi 。 肥phì 家gia 以dĩ 忍nhẫn 順thuận 。 全toàn 交giao 以dĩ 簡giản 恭cung 。 好hiếu 學học 如như 不bất 及cập 。 求cầu 名danh 如như 儻thảng 來lai 。 此thử 為vi 山sơn 林lâm 者giả 。 言ngôn 之chi 大đại 丈trượng 夫phu 。 當đương 期kỳ 出xuất 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 皆giai 由do 心tâm 所sở 造tạo 。 心tâm 滅diệt 生sanh 死tử 乃nãi 壞hoại 。 心tâm 滅diệt 則tắc 髑độc 髏lâu 是thị 水thủy 。 心tâm 生sanh 則tắc 爪trảo 皮bì 是thị 罪tội 。 淵uyên 乎hồ 妙diệu 哉tai 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 入nhập 無vô 垢cấu 三tam 昧muội 。

在tại 患hoạn 難nạn 恐khủng 怖bố 中trung 尤vưu 宜nghi 時thời 時thời 念niệm 誦tụng 。

延diên 福phước 寺tự 鐘chung 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

梁lương 武võ 帝đế 假giả 寳# 公công 神thần 力lực 。 見kiến 地địa 獄ngục 相tương/tướng 。 問vấn 何hà 以dĩ 救cứu 之chi 。 寳# 公công 曰viết 眾chúng 生sanh 定định 業nghiệp 。 不bất 可khả 即tức 滅diệt 。 惟duy 聞văn 鐘chung 聲thanh 其kỳ 苦khổ 暫tạm 息tức 耳nhĩ 。 武võ 帝đế 于vu 是thị 詔chiếu 天thiên 下hạ 佛Phật 廟miếu 擊kích 鐘chung 當đương 舒thư 徐từ 其kỳ 聲thanh 欲dục 以dĩ 停đình 苦khổ 也dã 。 宜nghi 豐phong 李# 元nguyên 與dữ 弟đệ 施thí 延diên 福phước 院viện 大đại 鐘chung 。 願nguyện 資tư 延diên 母mẫu 夫phu 人nhân 周chu 氏thị 壽thọ 祺# 且thả 雪tuyết 夙túc 障chướng 。 余dư 以dĩ 謂vị 李# 氏thị 知tri 所sở 施thí 矣hĩ 。 晉tấn 許hứa 遜tốn 白bạch 日nhật 仙tiên 去khứ 。 天thiên 詔chiếu 書thư 曰viết 。 赦xá 汝nhữ 不bất 事sự 先tiên 祖tổ 之chi 罪tội 。 佳giai 汝nhữ 施thí 藥dược 咒chú 水thủy 之chi 功công 。 夫phu 施thí 藥dược 咒chú 水thủy 。 脫thoát 人nhân 于vu 苦khổ 者giả 也dã 。 唐đường 崔thôi 祐hựu 甫phủ 。 本bổn 貴quý 且thả 壽thọ 以dĩ 任nhậm 情tình 殺sát 戮lục 。 囚tù 繫hệ 不bất 釋thích 。 遂toại 不bất 壽thọ 。 囚tù 繫hệ 殺sát 戮lục 。 置trí 人nhân 于vu 苦khổ 者giả 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 壽thọ 固cố 無vô 象tượng 。 脫thoát 人nhân 之chi 苦khổ 則tắc 增tăng 。 置trí 人nhân 于vu 苦khổ 則tắc 損tổn 。 夫phu 鐘chung 之chi 功công 利lợi 博bác 大đại 昭chiêu 著trước 者giả 也dã 。 以dĩ 之chi 為vi 施thí 。 周chu 氏thị 之chi 辠# 滅diệt 壽thọ 延diên 。 理lý 有hữu 固cố 然nhiên 者giả 矣hĩ 。 因nhân 為vi 銘minh 曰viết 。

眾chúng 生sanh 大đại 夢mộng 營doanh 黑hắc 業nghiệp 。 玲linh 瓏lung 擊kích 鐘chung 與dữ 開khai 睫tiệp 。 功công 德đức 之chi 大đại 吾ngô 敢cảm 喋# 。 願nguyện 移di 慈từ 母mẫu 離ly 障chướng 結kết 。 如như 聲thanh 度độ 垣viên 即tức 超siêu 越việt 。 孝hiếu 哉tai 伯bá 仲trọng 俱câu 勇dũng 決quyết 。 依y 仗trượng 佛Phật 力lực 等đẳng 痛thống 切thiết 。 如như 取thủ 寓# 物vật 執chấp 券khoán 牒điệp 。 願nguyện 壽thọ 慈từ 母mẫu 春xuân 在tại 頰giáp 。 如như 鐘chung 常thường 撞chàng 無vô 盡tận 竭kiệt 。 政chánh 和hòa 甲giáp 午ngọ 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 。 誰thùy 為vi 銘minh 之chi 甘cam 露lộ 滅diệt 。

五ngũ 老lão 硯# 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

杜đỗ 季quý 楊dương 奉phụng 使sử 湘# 南nam 。 過quá 九cửu 江giang 見kiến 廬lư 山sơn 而nhi 愛ái 之chi 。 得đắc 拳quyền 石thạch 于vu 九cửu 嶷# 山sơn 之chi 下hạ 。 類loại 五ngũ 老lão 峰phong 。 有hữu 坳# 其kỳ 痕ngân 如như 硯# 。 季quý 楊dương 欣hân 然nhiên 置trí 几kỉ 案án 間gian 。 名danh 之chi 曰viết 五ngũ 老lão 硯# 。 余dư 觀quán 之chi 于vu 南nam 楚sở 門môn 舟chu 中trung 。 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

廬lư 山sơn 五ngũ 老lão 。 寒hàn 翠thúy 倚ỷ 天thiên 。 公công 嘗thường 過quá 之chi 。 望vọng 見kiến 垂thùy 涎tiên 。 朅khiết 來lai 幽u 夢mộng 。

時thời 歷lịch 其kỳ 顛điên 。 九cửu 嶷# 之chi 下hạ 。 得đắc 石thạch 如như 拳quyền 。 二nhị 三tam 君quân 子tử 。 聚tụ 首thủ 比tỉ 肩kiên 。 豈khởi 其kỳ 游du 戲hí 。 分phân 身thân 則tắc 然nhiên 。 下hạ 有hữu 坳# 處xứ 。 形hình 如như 玉ngọc 淵uyên 。 疑nghi 有hữu 神thần 龍long 。 風phong 雷lôi 播bá 掀# 。 以dĩ 當đương 吾ngô 硯# 。 刷# 其kỳ 芳phương 鮮tiên 。 醉túy 中trung 落lạc 筆bút 。 粲sán 然nhiên 雲vân 煙yên 。 我ngã 作tác 銘minh 詩thi 。 擘phách 窠khòa 為vi [金*嶲]# 。 袖tụ 歸quy 中trung 朝triêu 。 為vi 好hảo/hiếu 事sự 傳truyền 。

王vương 裕# 之chi 硯# 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

吾ngô 聞văn 大đại 梁lương 之chi 東đông 郭quách 。 有hữu 硯# 臺đài 焉yên 。 而nhi 自tự 然nhiên 成thành 坳# 淵uyên 。 挽vãn 九cửu 江giang 之chi 水thủy 以dĩ 為vi 滴tích 。 聚tụ 桐# 柏# 之chi 色sắc 以dĩ 為vi 烟yên 。 借tá 溫ôn 江giang 卓trác 筆bút 之chi 峰phong 以dĩ 蘸# 其kỳ 尖tiêm 展triển 青thanh 天thiên 以dĩ 為vi [糸*氐]# 。 書thư 吾ngô 餞# 君quân 之chi 詩thi 情tình 與dữ 曠khoáng 野dã 以dĩ 相tương 連liên 。 吾ngô 軰# 留lưu 滯trệ 南nam 楚sở 。 思tư 上thượng 國quốc 而nhi 未vị 得đắc 以dĩ 還hoàn 轅viên 。 雖tuy 然nhiên 會hội 當đương 與dữ 君quân 握ác 手thủ 州châu 橋kiều 踏đạp 月nguyệt 以dĩ 語ngữ 湘# 川xuyên 。 是thị 時thời 君quân 必tất 折chiết 蟾# 宮cung 之chi 桂quế 。 我ngã 亦diệc 腰yêu 金kim 紆hu 紫tử 揖ấp 讓nhượng 于vu 人nhân 主chủ 之chi 前tiền 。 此thử 言ngôn 蓋cái 理lý 有hữu 固cố 然nhiên 。 非phi 狂cuồng 且thả 顛điên 也dã 。

石thạch 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

溈# 山sơn 空không 印ấn 禪thiền 師sư 軾thức 公công 。 與dữ 余dư 登đăng 芙phù 蓉dung 。 謁yết 長trưởng 老lão 從tùng 公công 于vu 潮triều 音âm 堂đường 。 同đồng 遊du 東đông 澗giản 。 道Đạo 人Nhân 師sư 粲sán 法pháp 欽khâm 文văn 顯hiển 預dự 焉yên 。 空không 印ấn 使sử 同đồng 遊du 者giả 。 以dĩ 石thạch 纍# 塔tháp 于vu 澗giản 之chi 曲khúc 。 從tùng 笑tiếu 曰viết 。 連liên 日nhật 羣quần 鴉# 翔tường 鳴minh 。 豈khởi 此thử 勝thắng 緣duyên 之chi 祥tường 耶da 。 空không 印ấn 請thỉnh 甘cam 露lộ 滅diệt 某mỗ 銘minh 曰viết 。

萬vạn 峰phong 之chi 巔điên 。 乃nãi 有hữu 流lưu 泉tuyền 。 迸bính 兩lưỡng 石thạch 間gian 。 雪tuyết 渦# 回hồi 旋toàn 。 嶮hiểm 于vu 三tam 峽# 。 下hạ 臨lâm 玉ngọc 淵uyên 。 上thượng 有hữu 危nguy 石thạch 。 其kỳ 大đại 如như 屋ốc 。 可khả 坐tọa 百bách 夫phu 。 蘚# 封phong 蒼thương 玉ngọc 。 同đồng 來lai 六lục 僧Tăng 。 五ngũ 七thất 童đồng 僕bộc 。 妍nghiên 鄙bỉ 俱câu 笑tiếu 。 響hưởng 荅# 山sơn 谷cốc 。 唯duy 大Đại 士Sĩ 軾thức 。 約ước 束thú 長trưởng 幼ấu 。 疊điệp 石thạch 為vi 塔tháp 。 團đoàn 團đoàn 層tằng 秀tú 。 於ư 一nhất 食thực 頃khoảnh 。 談đàm 笑tiếu 而nhi 就tựu 。 其kỳ 願nguyện 伊y 何hà 。 天thiên 子tử 萬vạn 壽thọ 。 山sơn 禽cầm 何hà 知tri 。 羣quần 飛phi 和hòa 鳴minh 。 物vật 不bất 虚# 應ưng 。 勝thắng 事sự 克khắc 成thành 。 咨tư 爾nhĩ 東đông 阿a 。 地địa 祇kỳ 山sơn 靈linh 。 護hộ 持trì 此thử 塔tháp 。 使sử 長trường/trưởng 聼# 經kinh 。

明minh 白bạch 庵am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

余dư 世thế 緣duyên 深thâm 重trọng 。 夙túc 習tập 羈ki 縻# 。 好hảo/hiếu 論luận 古cổ 今kim 治trị 亂loạn 是thị 非phi 成thành 敗bại 。 交giao 遊du 多đa 譏cơ 訶ha 之chi 。 獨độc 陳trần 瑩oánh 中trung 曰viết 。 于vu 道đạo 初sơ 不bất 相tương 妨phương 。 譬thí 如như 山sơn 川xuyên 之chi 有hữu 飛phi 雲vân 。 草thảo 木mộc 之chi 有hữu 華hoa 滋tư 。 所sở 謂vị 。 秀tú 媚mị 精tinh 進tấn 。 余dư 心tâm 知tri 其kỳ 戲hí 。 然nhiên 為vi 之chi 不bất 已dĩ 。 大đại 觀quán 元nguyên 年niên 春xuân 。 結kết 菴am 于vu 臨lâm 川xuyên 。 名danh 曰viết 明minh 白bạch 。 欲dục 痛thống 自tự 治trị 也dã 。 瑩oánh 中trung 聞văn 之chi 。 以dĩ 偈kệ 見kiến 寄ký 曰viết 。 菴am 中trung 不bất 著trước 毗tỳ 耶da 坐tọa 。 亦diệc 許hứa 靈linh 山sơn 問vấn 法pháp 人nhân 。 便tiện 謂vị 世thế 間gian 憎tăng 愛ái 盡tận 。 攢toàn 眉mi 出xuất 社xã 有hữu 誰thùy 瞋sân 。 于vu 是thị 堤đê 岸ngạn 輒triếp 决# 。 又hựu 復phục 滾# 滾# 多đa 言ngôn 。 然nhiên 竟cánh 坐tọa 此thử 得đắc 罪tội 。 出xuất 九cửu 死tử 而nhi 僅cận 生sanh 。 恨hận 識thức 不bất 知tri 微vi 。 道đạo 不bất 勝thắng 習tập 。 乃nãi [(冰-水+〡)*ㄆ]# 招chiêu 魂hồn 魄phách 。 料liệu 理lý 初sơ 心tâm 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

雷lôi 霆đình 發phát 聲thanh 。 萬vạn 國quốc 春xuân 曉hiểu 。 聞văn 者giả 不bất 言ngôn 。 心tâm 得đắc 意ý 了liễu 。 木mộc 落lạc 霜sương 清thanh 。 水thủy 歸quy 沙sa 在tại 。 忽hốt 然nhiên 震chấn 驚kinh 。 聞văn 者giả 駭hãi 怪quái 。 合hợp 妙diệu 日nhật 用dụng 。 如như 春xuân 雷lôi 霆đình 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 如như 冬đông 震chấn 驚kinh 。 萬vạn 機cơ 俱câu 罷bãi 。 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 。 尚thượng 無vô 了liễu 知tri 。 安an 有hữu 倒đảo 想tưởng 。 永vĩnh 惟duy 此thử 恩ân 。 研nghiên 味vị 其kỳ 旨chỉ 。 一nhất 菴am [(冰-水+〡)*ㄆ]# 身thân 。 以dĩ 時thời 臥ngọa 起khởi 。 語ngữ 默mặc 不bất 昧muội 。 絲ti 毫hào 弗phất 差sai 。 蒙mông 難nạn/nan 而nhi 著trước 。 隨tùy 孚phu 于vu 嘉gia 。

圓viên 同đồng 庵am 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng

空không 印ấn 之chi 菴am 。 圓viên 何hà 所sở 同đồng 。 睨# 而nhi 視thị 之chi 。 同đồng 太thái 虚# 空không 。 弗phất 設thiết 戶hộ 牖dũ 。 無vô 南nam 北bắc 東đông 。 而nhi 庵am 中trung 人nhân 。 來lai 無vô 所sở 從tùng 。 廓khuếch 然nhiên 現hiện 前tiền 。 以dĩ 道đạo 為vi 容dung 。 我ngã 此thử 法Pháp 界Giới 。 遇ngộ 緣duyên 即tức 宗tông 。 自tự 受thọ 用dụng 境cảnh 。 出xuất 生sanh 無vô 窮cùng 。 使sử 令linh 服phục 玩ngoạn 。 地địa 獄ngục 天thiên 宮cung 。 各các 各các 無vô 礙ngại 。 如như 空không 行hành 風phong 。 我ngã 非phi 文Văn 殊Thù 。 齒xỉ 豁hoát 頭đầu 童đồng 。 以dĩ 問vấn 法pháp 來lai 。 罄khánh 折chiết 其kỳ 躬cung 。 而nhi 師sư 應ứng 機cơ 。 如như 隨tùy 叩khấu 鐘chung 。 聊liêu 觀quán 此thử 老lão 。 游du 戲hí 神thần 通thông 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 瞬thuấn 兩lưỡng 漆tất 瞳# 。 以dĩ 大Đại 千Thiên 界Giới 。 置trí 于vu 針châm 鋒phong 。 以dĩ 香hương 水thủy 海hải 。 藏tạng 于vu 睫tiệp 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 之chi 與dữ 魚ngư 龍long 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 如như 盲manh 如như 聾lung 。 萬vạn 像tượng 懽# 呼hô 。 聲thanh 摩ma 蒼thương 穹# 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 手thủ 擣đảo 胷# 。 欲dục 折chiết 困khốn 之chi 。 面diện 為vi 發phát 紅hồng 。 如như 環hoàn 輪luân 上thượng 。 尋tầm 其kỳ 始thỉ 終chung 。 于vu 是thị 雌thư 伏phục 。 仰ngưỡng 此thử 法pháp 雄hùng 。 我ngã 雖tuy 衰suy 退thoái 。 氣khí 猶do 如như 虹hồng 。 未vị 甘cam 見kiến 刪san 。 終chung 依y 禪thiền 叢tùng 。 斯tư 文văn 之chi 作tác 。 蕩đãng 除trừ 執chấp 封phong 。 當đương 以dĩ 理lý 勝thắng 。 文văn 則tắc 非phi 工công 。 溈# 山sơn 之chi 陰ấm 。 磐bàn 石thạch 可khả 礱# 。 書thư 以dĩ 刻khắc 之chi 。 昭chiêu 示thị 童đồng 蒙mông 。

覺giác 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

道Đạo 人Nhân 聞văn 公công 以dĩ 四tứ 威uy 儀nghi 為vi 庵am 。 而nhi 以dĩ 覺giác 名danh 之chi 。 隨tùy 身thân 叢tùng 林lâm 之chi 別biệt 名danh 也dã 。 余dư 游du 此thử 菴am 中trung 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 適thích 今kim 始thỉ 讀đọc 其kỳ 號hiệu 。 如như 人nhân 靜tĩnh 坐tọa 忽hốt 見kiến 鼻tị 端đoan 。 心tâm 知tri 之chi 而nhi 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 人nhân 名danh 之chi 所sở 解giải 。 又hựu 如như 風phong 中trung 鼓cổ 槖# 。 雖tuy 有hữu 神thần 禹vũ 之chi 知tri 。 莫mạc 能năng 分phân 別biệt 。 特đặc 相tương 視thị 一nhất 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 銘minh 曰viết 。

明minh 暗ám 色sắc 空không 成thành 住trụ 壞hoại 。 即tức 大đại 寂tịch 滅diệt 究cứu 竟cánh 覺giác 。 居cư 以dĩ 名danh 庵am 是thị 增tăng 語ngữ 。 而nhi 我ngã 銘minh 之chi 添# 注chú 脚cước 。 如như 湯thang 消tiêu 氷băng 無vô 別biệt 氷băng 。 氷băng 湯thang 之chi 相tướng 未vị 全toàn 脫thoát 。 何hà 如như 睡thụy 足túc 百bách 事sự 懶lãn 。 軒hiên 納nạp 林lâm 光quang 鳥điểu 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 當đương 知tri 今kim 在tại 衡hành 岳nhạc 中trung 。 門môn 外ngoại 今kim 無vô 覺giác 衡hành 岳nhạc 。 道Đạo 人Nhân 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 軒hiên 渠cừ 。 注chú 經kinh 不bất 必tất 居cư 牛ngưu 角giác 。

如như 庵am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

吾ngô 鄉hương 日nhật 公công 謂vị 余dư 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 為vi 庵am 。 以dĩ 分phân 別biệt 塵trần 勞lao 為vi 如như 。 且thả 求cầu 銘minh 。 銘minh 曰viết 。

日nhật 用dụng 現hiện 前tiền 。 隨tùy 眠miên 煩phiền 惱não 。 去khứ 之chi 即tức 生sanh 。 如như 石thạch 下hạ 草thảo 。 葢# 其kỳ 妄vọng 覺giác 。 取thủ 舍xá 顛điên 倒đảo 。 小tiểu 根căn 怖bố 之chi 。 氷băng 炭thán 懷hoài 抱bão 。 我ngã 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 。 燕yên 坐tọa 默mặc 觀quán 。 一nhất 切thiết 異dị 相tướng 。 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 是thị 時thời 日nhật 公công 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 是thị 非phi 死tử 生sanh 。 合hợp 成thành 一nhất 塊khối 。

夢mộng 庵am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

弛thỉ 擔đảm 假giả 寐mị 入nhập 大đại 槐# 之chi 宮cung 嘗thường 王vương 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 覺giác 來lai 欠khiếm 申thân 炊xuy 未vị 及cập 熟thục 耳nhĩ 。 輟chuyết 薪tân 得đắc 鹿lộc 。 翳ế 諸chư 隍hoàng 中trung 。 俄nga 而nhi 忘vong 之chi 意ý 以dĩ 為vi 夢mộng 且thả 行hành 且thả 詠vịnh 路lộ 人nhân 用dụng 其kỳ 語ngữ 而nhi 得đắc 鹿lộc 一nhất 以dĩ 為vi 虚# 一nhất 以dĩ 為vi 實thật 。 此thử 世thế 間gian 之chi 論luận 也dã 。 夢mộng 中trung 無vô 女nữ 色sắc 而nhi 欲dục 成thành 辦biện 非phi 實thật 非phi 虚# 此thử 出xuất 世thế 間gian 之chi 論luận 也dã 。 衡hành 岳nhạc 素tố 公công 。 高cao 行hành 著trước 叢tùng 林lâm 。 寄ký 傲ngạo 一nhất 庵am 。 而nhi 以dĩ 夢mộng 名danh 。 銘minh 曰viết 。

一nhất 境cảnh 圓viên 通thông 。 而nhi 法pháp 成thành 辦biện 。 五ngũ 根căn 不bất 行hành 。 而nhi 意ý 自tự 幻huyễn 。 晝trú 思tư 夜dạ 境cảnh 。 塵trần 劫kiếp 無vô 間gian 。 而nhi 睫tiệp 開khai 斂liểm 。 初sơ 不bất 出xuất 眼nhãn 。 知tri 誰thùy 妙diệu 觀quán 。 鏡kính 于vu 心tâm 宗tông 。 以dĩ 世thế 較giảo 夢mộng 。 乃nãi 將tương 無vô 同đồng 。 為vi 魚ngư 泳# 波ba 。 為vi 蝶# 翔tường 空không 。 在tại 素tố 曲khúc 肱# 。 吉cát 祥tường 止chỉ 躬cung 。 即tức 庵am 是thị 夢mộng 。 問vấn 井tỉnh 得đắc 水thủy 。 即tức 夢mộng 是thị 菴am 。 緣duyên 飯phạn 識thức 米mễ 。 于vu 一nhất 意ý 地địa 。 無vô 能năng 無vô 二nhị 。 若nhược 見kiến 主chủ 人nhân 。 夢mộng 庵am 俱câu 棄khí 。

朴phác 庵am 銘minh

履lý 長trưởng 老lão 禪thiền 。 而nhi 色sắc 貴quý 白bạch 。 老lão 禪thiền 有hữu 終chung 。 白bạch 不bất 受thọ 色sắc 。 道Đạo 人Nhân 游du 方phương 。 學học 至chí 無Vô 學Học 。 如như 役dịch 六lục 用dụng 。 則tắc 思tư 返phản 朴phác 。 有hữu 山sơn 可khả 看khán 。 有hữu 飯phạn 可khả 飽bão 。 乃nãi 笑tiếu 諸chư 方phương 。 何hà 必tất 百bách 巧xảo 。 罏# 煙yên 未vị 殘tàn 。 跏già 趺phu 袖tụ 手thủ 。 雪tuyết 窻# 無vô 晴tình 。 鳥điểu 啼đề 清thanh 晝trú 。

癡si 人nhân 遂toại 落lạc 想tưởng 晴tình 窻# 啼đề 鳥điểu 之chi 間gian 矣hĩ 。

癡si 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

眾chúng 生sanh 以dĩ 貪tham 瞋sân 癡si 為vi 三tam 毒độc 。 三tam 毒độc 之chi 過quá 。 能năng 致trí 生sanh 死tử 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 戒giới 定định 慧tuệ 。 方phương 便tiện 觀quán 照chiếu 。 而nhi 用dụng 治trị 之chi 。 余dư 至chí 龍long 山sơn 。 翊dực 道Đạo 人Nhân 引dẫn 余dư 坐tọa 于vu 明minh 窻# 淨tịnh 室thất 之chi 間gian 。 曰viết 此thử 吾ngô 癡si 菴am 也dã 。 翊dực 頎# 然nhiên 秀tú 發phát 。 論luận 議nghị 精tinh 到đáo 。 余dư 不bất 見kiến 其kỳ 癡si 之chi 相tướng 。 山sơn 雲vân 朝triêu 升thăng 壁bích 。 月nguyệt 夜dạ 挂quải 翛# 然nhiên 。 無vô 營doanh 余dư 不bất 見kiến 其kỳ 癡si 之chi 理lý 。 禪thiền 者giả 方phương 以dĩ 精tinh 嚴nghiêm 黠hiệt 慧tuệ 。 自tự 矜căng 機cơ 辨biện 。 逸dật 羣quần 勝thắng 物vật 。 其kỳ 肯khẳng 甘cam 為vi 癡si 哉tai 。 顧cố 虎hổ 頭đầu 之chi 癡si 於ư 畫họa 。 王vương 述thuật 之chi 癡si 于vu 不bất 言ngôn 。 率suất 為vi 世thế 傳truyền 。 是thị 好hảo/hiếu 名danh 之chi 癡si 也dã 。 上thượng 人nhân 冺# 冺# 與dữ 眾chúng 臥ngọa 起khởi 不bất 知tri 人nhân 間gian 是thị 非phi 榮vinh 辱nhục 貴quý 賤tiện 功công 利lợi 如như 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 白bạch 牯# 。 可khả 謂vị 之chi 癡si 。 雖tuy 以dĩ 自tự 志chí 。 然nhiên 余dư 以dĩ 謂vị 其kỳ 未vị 能năng 絕tuyệt 對đối 。 余dư 為vi 之chi 銘minh 。 又hựu 可khả 乎hồ 。 上thượng 人nhân 之chi 癡si 。 不bất 事sự 于vu 名danh 。 則tắc 余dư 之chi 銘minh 。 于vu 義nghĩa 未vị 失thất 。 銘minh 曰viết 。

導đạo 師sư 黠hiệt 慧tuệ 。 出xuất 三tam 界giới 癡si 。 于vu 無vô 癡si 中trung 。 致trí 眾chúng 生sanh 疑nghi 。 未vị 若nhược 翊dực 禪thiền 。 淡đạm 然nhiên 無vô 為vi 。 以dĩ 癡si 為vi 庵am 。 聊liêu 以dĩ 戲hí 之chi 。 亦diệc 有hữu 癡si 侶lữ 。 論luận 癡si 要yếu 訣quyết 。 若nhược 見kiến 大đại 智trí 。 紅hồng 爐lô 片phiến 雪tuyết 。

墮đọa 庵am 銘minh

釋thích 德đức 洪hồng

心tâm 非phi 言ngôn 傳truyền 。 則tắc 無vô 方phương 便tiện 。 以dĩ 言ngôn 傳truyền 之chi 。 又hựu 成thành 瑕hà 玷điếm 。 葢# 言ngôn 不bất 言ngôn 。 俱câu 名danh 污ô 染nhiễm 。 飲ẩm 光quang 華hoa 笑tiếu 。 智trí 海hải 簟# 卷quyển 。 非phi 言ngôn 不bất 言ngôn 。 驚kinh 如như 掣xiết 電điện 。 異dị 哉tai 曹tào 山sơn 。 法Pháp 幢tràng 特đặc 建kiến 。 以dĩ 墮đọa 一nhất 字tự 。 雪tuyết 諸chư 情tình 見kiến 。 在tại 聖thánh 非phi 貴quý 。 在tại 凡phàm 非phi 賤tiện 。 雜tạp 之chi 不bất 藏tạng 。 著trước 之chi 難nạn/nan 辨biện 。 二Nhị 乘Thừa 骨cốt 驚kinh 。 十Thập 地Địa 魂hồn 戰chiến 。 而nhi 解giải 空không 子tử 。 乃nãi 圓viên 笑tiếu 靨# 。 善thiện 刀đao 藏tạng 之chi 。 不bất 露lộ 鋒phong 燄diệm 。 不bất 動động 聲thanh 氣khí 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。

懶lãn 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

放phóng 似tự 狂cuồng 。 靜tĩnh 似tự 懶lãn 。 學học 者giả 未vị 得đắc 其kỳ 真chân 而nhi 先tiên 得đắc 其kỳ 似tự 。 山sơn 林lâm 雲vân 壑hác 之chi 人nhân 。 狂cuồng 放phóng 一nhất 致trí 。 靜tĩnh 懶lãn 同đồng 用dụng 。 然nhiên 胷# 次thứ 涇kính 渭# 。 笑tiếu 時thời 真chân 率suất 瞭# 然nhiên 得đắc 于vu 眉mi 睫tiệp 之chi 間gian 。 融dung 懶lãn 亦diệc 能năng 負phụ 米mễ 。 瓚# 懶lãn 亦diệc 能năng 拭thức 涕thế 。 安an 懶lãn 亦diệc 能năng 牧mục 牛ngưu 。 未vị 能năng 真chân 懶lãn 也dã 者giả 。 南nam 州châu 仁nhân 公công 。 以dĩ 勃bột 窣tốt 為vi 精tinh 進tấn 。 以dĩ 哆đa 和hòa 為vi 簡giản 靜tĩnh 。 以dĩ 臨lâm 高cao 眺# 遠viễn 未vị 忘vong 情tình 之chi 語ngữ 。 為vi 文văn 字tự 禪thiền 然nhiên 則tắc 結kết 菴am 自tự 藏tạng 而nhi 名danh 以dĩ 懶lãn 。 殆đãi 非phi 苟cẩu 然nhiên 。 甘cam 露lộ 滅diệt 為vi 作tác 銘minh 曰viết 。

惟duy 融dung 與dữ 安an 。 品phẩm 坐tọa 客khách 瓚# 。 于vu 禪thiền 林lâm 中trung 。 是thị 謂vị 三tam 懶lãn 。 秀tú 媚mị 精tinh 進tấn 。 辨biện 慧tuệ 擔đảm 板bản 。 惟duy 道Đạo 人Nhân 仁nhân 。 俱câu 透thấu 此thử 患hoạn 。 水thủy 不bất 洗tẩy 水thủy 。 眼nhãn 不bất 見kiến 眼nhãn 。 以dĩ 之chi 名danh 菴am 。 葢# 亦diệc 泡bào 幻huyễn 。 鳥điểu 啼đề 華hoa 笑tiếu 。 日nhật 用dụng 成thành 辦biện 。 睡thụy 起khởi 密mật 傳truyền 。 露lộ 芽nha 一nhất 盞trản 。

喧huyên 寂tịch 庵am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

高cao 安an 居cư 士sĩ 王vương 詢tuân 溫ôn 甫phủ 。 和hòa 易dị 寡quả 欲dục 。 靖tĩnh 專chuyên 無vô 營doanh 。 特đặc 刻khắc 意ý 事sự 佛Phật 。 精tinh 嚴nghiêm 弗phất 懈giải 。 雖tuy 年niên 運vận 往vãng 矣hĩ 。 而nhi 視thị 聼# 聰thông 明minh 。 惟duy 履lý 無vô 玷điếm 故cố 。 聲thanh 稱xưng 閭lư 里lý 。 雲vân 菴am 道đạo 價giá 值trị 天thiên 下hạ 。 元nguyên 豐phong 間gian 游du 金kim 陵lăng 。 舒thư 王vương 捨xả 第đệ 為vi 寺tự 。 以dĩ 延diên 叢tùng 林lâm 。 號hiệu 內nội 外ngoại 護hộ 。 元nguyên 祐hựu 初sơ 。 退thoái 休hưu 來lai 歸quy 。 說thuyết 法Pháp 于vu 洞đỗng 山sơn 九cửu 峰phong 。 溫ôn 甫phủ 忘vong 冠quan 巾cân 而nhi 師sư 事sự 之chi 。 其kỳ 法pháp 嗣tự 佛Phật 照chiếu 禪thiền 師sư 。 惠huệ 泉tuyền 者giả 與dữ 之chi 交giao 善thiện 自tự 泉tuyền 住trụ 上thượng 都đô 名danh 剎sát 。 士sĩ 大đại 夫phu 有hữu 稀# 見kiến 之chi 者giả 。 而nhi 與dữ 溫ôn 甫phủ 日nhật 親thân 。 法Pháp 喜hỷ 偈kệ 語ngữ 。 酬thù 唱xướng 不bất 絕tuyệt 豈khởi 所sở 謂vị 千thiên 里lý 同đồng 風phong 者giả 乎hồ 。 政chánh 和hòa 七thất 年niên 秋thu 。 結kết 制chế 對đối 其kỳ 所sở 居cư 。 名danh 曰viết 喧huyên 寂tịch 。 余dư 適thích 以dĩ 事sự 至chí 訪phỏng 之chi 。 溫ôn 甫phủ 方phương 負phụ 暄# 閱duyệt 經kinh 。 置trí 卷quyển 坐tọa 語ngữ 。 語ngữ 少thiểu 而nhi 理lý 多đa 。 于vu 是thị 自tự 媿quý 。 羈ki 官quan 四tứ 方phương 。 畏úy 首thủ 尾vĩ 。 思tư 蟬thiền 蛻thuế 垢cấu 紛phân 。 縱túng/tung 浪lãng 閒gian/nhàn 曠khoáng 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 銘minh 其kỳ 庵am 而nhi 去khứ 。 銘minh 曰viết 。

孰thục 談đàm 無vô 生sanh 。 惟duy 老lão 居cư 士sĩ 。 孰thục 為vi 聼# 徒đồ 。 團đoàn 欒# 妻thê 子tử 。 以dĩ 諸chư 塵trần 勞lao 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 視thị 其kỳ 家gia 風phong 。 老lão 龐# 是thị 似tự 。 名danh 聞văn 諸chư 方phương 。 流lưu 軰# 追truy 崇sùng 。 餘dư 四tứ 十thập 年niên 。 一nhất 節tiết 保bảo 躬cung 。 老lão 則tắc 結kết 屋ốc 。 置trí 闤hoàn 闠hội 中trung 。 即tức 喧huyên 而nhi 寂tịch 。 葢# 將tương 無vô 同đồng 。 賢hiền 哉tai 斯tư 人nhân 。 不bất 二nhị 于vu 物vật 。 蹇kiển 寓# 于vu 世thế 。 莫mạc 知tri 歸quy 宿túc 。 我ngã 睨# 而nhi 視thị 。 亦diệc 見kiến 彷phảng 彿phất 。 出xuất 生sanh 太thái 虛hư 。 陶đào 鑄chú 魔ma 佛Phật 。

破phá 塵trần 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

道Đạo 人Nhân 堪kham 師sư 。 菴am 于vu 水thủy 西tây 南nam 臺đài 之chi 下hạ 。 名danh 曰viết 破phá 塵trần 菴am 。 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

取thủ 大đại 經Kinh 卷quyển 。 破phá 此thử 一nhất 塵trần 。 何hà 以dĩ 破phá 之chi 。 智trí 為vi 斧phủ 斤cân 。 塵trần 非phi 斷đoạn 空không 。 可khả 破phá 非phi 有hữu 。 了liễu 然nhiên 而nhi 知tri 。 空không 亦diệc 不bất 受thọ 。 異dị 哉tai 湘# 麓lộc 。 菴am 此thử 老lão 堪kham 。 視thị 其kỳ 菴am 名danh 。 如như 車xa 指chỉ 南nam 。 堪kham 雖tuy 可khả 即tức 。 語ngữ 默mặc 弗phất 及cập 。 如như 指chỉ 自tự 解giải 。 如như 眼nhãn 自tự 覿# 。

甘cam 露lộ 滅diệt 齋trai 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 德đức 洪hồng

政chánh 和hòa 四tứ 年niên 春xuân 余dư 還hoàn 自tự 海hải 外ngoại 。 過quá 衡hành 岳nhạc 。 謁yết 方Phương 廣Quảng 譽dự 禪thiền 師sư 。 館quán 于vu 靈linh 源nguyên 閣các 之chi 下hạ 。 因nhân 名danh 其kỳ 居cư 曰viết 甘cam 露lộ 滅diệt 。 道Đạo 人Nhân 法pháp 太thái 請thỉnh 曉hiểu 其kỳ 說thuyết 。 余dư 曰viết 三tam 祖tổ 北bắc 齊tề 天thiên 平bình 二nhị 年niên 。 得đắc 法Pháp 于vu 少thiểu 林lâm 。 隱ẩn 于vu # 山sơn 。 終chung 身thân 不bất 言ngôn 姓tánh 氏thị 。 老lão 安an 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 。 括quát 天thiên 下hạ 私tư 度độ 僧Tăng 尼ni 驗nghiệm 勘khám 。 安an 曰viết 。 本bổn 無vô 名danh 。 遂toại 遁độn 于vu 嵩tung 山sơn 。 二nhị 大đại 老lão 厭yếm 名danh 迹tích 之chi 累lũy/lụy/luy 。 而nhi 精tinh 一nhất 其kỳ 道đạo 葢# 如như 此thử 。 余dư 寔thật 慕mộ 之chi 。 乃nãi 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

吾ngô 聞văn 甘cam 露lộ 。 食thực 之chi 長trường 生sanh 。 而nhi 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 乃nãi 有hữu 此thử 名danh 。 寂tịch 滅diệt 而nhi 生sanh 。 谷cốc 神thần 不bất 死tử 。 唯duy 佛Phật 老lão 君quân 。 其kỳ 意ý 如như 此thử 。 我ngã 本bổn 超siêu 放phóng 。 憂ưu 患hoạn 纏triền 之chi 。 今kim 知tri 脫thoát 矣hĩ 。 鬚tu 髮phát 伽già 梨lê 。 安an 遁độn 嵩tung 少thiểu 。 璨xán 逃đào 潛tiềm 霍hoắc 。 是thị 故cố 覺giác 範phạm 。 老lão 于vu 衡hành 岳nhạc 。 山sơn 失thất 孤cô 峻tuấn 。 玉ngọc 忘vong 無vô 瑕hà 。 當đương 令linh 舌thiệt 本bổn 。 吐thổ 青thanh 蓮liên 華hoa 。

雲vân 居cư 菴am 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

天thiên 地địa 之chi 氣khí 。 凝ngưng 而nhi 為vi 雲vân 。 動động 則tắc 彌di 布bố 十thập 虛hư 。 靜tĩnh 則tắc 卷quyển 歸quy 無vô 所sở 。 物vật 其kỳ 似tự 之chi 。 三tam 界giới 如như 雲vân 也dã 。 萬vạn 法pháp 如như 雲vân 也dã 。 卷quyển 舒thư 不bất 定định 。 開khai 合hợp 無vô 時thời 。 推thôi 而nhi 窮cùng 之chi 。 則tắc 道Đạo 人Nhân 之chi 心tâm 。 亦diệc 如như 雲vân 也dã 。 道Đạo 人Nhân 所sở 居cư 。 亦diệc 如như 雲vân 也dã 。 無vô 意ý 而nhi 行hành 。 隨tùy 處xứ 而nhi 寓# 。 曾tằng 何hà 有hữu 為vi 于vu 世thế 哉tai 。 乘thừa 月nguyệt 二nhị 禪thiền 。 素tố 服phục 杜đỗ 多đa 行hành 。 鑿tạc 巖nham 闢tịch 址# 。 縛phược 屋ốc 于vu 七thất 寳# 山sơn 之chi 陰ấm 。 扁# 曰viết 雲vân 居cư 。 乃nãi 有hữu 得đắc 于vu 理lý 也dã 。 乞khất 銘minh 于vu 幻huyễn 住trụ 道Đạo 人Nhân 。 乃nãi 屬thuộc 其kỳ 銘minh 曰viết 。

八bát 荒hoang 一nhất 雲vân 。 天thiên 地địa 一nhất 廬lư 。 寥liêu 寥liêu 四tứ 壁bích 。 孰thục 與dữ 同đồng 居cư 。 以dĩ 雲vân 之chi 舒thư 。 彌di 綸luân 十thập 虗hư 。 以dĩ 雲vân 之chi 卷quyển 。 [(冰-水+〡)*ㄆ]# 入nhập 無vô 餘dư 。 道Đạo 人Nhân 住trú 處xứ 。 豈khởi 同đồng 舒thư 卷quyển 。 牕# 牖dũ 不bất 扄# 。 戶hộ 庭đình 深thâm 遠viễn 。 清thanh 風phong 徘bồi 徊hồi 。 明minh 月nguyệt 繾# 綣# 。 雲vân 間gian 僧Tăng 閑nhàn 。 水thủy 流lưu 石thạch 轉chuyển 。 萬vạn 法pháp 不bất 到đáo 。 柴sài 關quan 自tự 掩yểm 。

懶lãn 禪thiền 室thất 銘minh (# 并tinh 序tự )#

釋thích 明minh 本bổn

余dư 嘗thường 譏cơ 世thế 之chi 尚thượng 懶lãn 者giả 。 謂vị 處xứ 俗tục 必tất 盡tận 其kỳ 義nghĩa 。 入nhập 真chân 當đương 盡tận 其kỳ 道đạo 。 盡tận 義nghĩa 。 則tắc 務vụ 四tứ 民dân 之chi 役dịch 。 盡tận 道đạo 。 乃nãi 營doanh 六Lục 度Độ 之chi 勤cần 。 聖thánh 賢hiền 不bất 能năng 免miễn 也dã 。 苟cẩu 尚thượng 懶lãn 。 則tắc 二nhị 途đồ 俱câu 失thất 。 豈khởi 道Đạo 人Nhân 之chi 所sở 用dụng 心tâm 哉tai 。 或hoặc 者giả 謂vị 禪thiền 者giả 之chi 學học 。 乃nãi 懶lãn 之chi 尤vưu 者giả 也dã 。 何hà 則tắc 。 其kỳ 忘vong 形hình 骸hài 于vu 休hưu 歇hiết 之chi 地địa 。 滅diệt 情tình 妄vọng 于vu 空không 寂tịch 之chi 門môn 。 冺# 見kiến 聞văn 于vu 解giải 脫thoát 之chi 淵uyên 。 絕tuyệt 去khứ 來lai 于vu 不bất 動động 之chi 域vực 。 [(冰-水+〡)*ㄆ]# 視thị 而nhi 色sắc 不bất 惑hoặc 其kỳ 目mục 。 返phản 聼# 而nhi 聲thanh 不bất 亂loạn 其kỳ 耳nhĩ 忘vong 緣duyên 而nhi 境cảnh 。 不bất 入nhập 其kỳ 心tâm 。 息tức 慮lự 而nhi 事sự 不bất 遷thiên 其kỳ 念niệm 。 則tắc 其kỳ 混hỗn 世thế 之chi 跡tích 飄phiêu 然nhiên 若nhược 行hành 空không 之chi 雲vân 。 廓khuếch 爾nhĩ 如như 流lưu 澗giản 之chi 月nguyệt 。 得đắc 非phi 懶lãn 之chi 尤vưu 者giả 乎hồ 。 余dư 曰viết 。 據cứ 爾nhĩ 之chi 言ngôn 。 似tự 非phi 懶lãn 者giả 之chi 能năng 事sự 。 徒đồ 見kiến 其kỳ 四tứ 體thể 不bất 勤cần 。 宴yến 休hưu 閒gian/nhàn 逸dật 。 政chánh 恐khủng 勤cần 勞lao 于vu 事sự 者giả 。 莫mạc 之chi 能năng 及cập 也dã 。 南nam 屏bính 書thư 記ký 恭cung 行hành 已dĩ 需# 余dư 以dĩ 懶lãn 禪thiền 室thất 銘minh 。 因nhân 以dĩ 或hoặc 者giả 之chi 言ngôn 告cáo 之chi 恭cung 曰viết 非phi 也dã 。 世thế 有hữu 不bất 為vi 者giả 。 有hữu 無vô 為vi 者giả 。 不bất 為vi 之chi 者giả 。 雖tuy 強cưỡng 使sử 其kỳ 為vi 而nhi 不bất 肯khẳng 為vi 也dã 。 無vô 為vi 之chi 者giả 。 雖tuy 欲dục 為vi 之chi 而nhi 無vô 所sở 為vi 也dã 。 二nhị 者giả 皆giai 似tự 懶lãn 而nhi 非phi 懶lãn 也dã 。 吾ngô 之chi 懶lãn 禪thiền 異dị 于vu 是thị 。 非phi 不bất 為vi 也dã 。 非phi 無vô 為vi 也dã 。 才tài 涉thiệp 名danh 言ngôn 。 則tắc 不bất 得đắc 為vi 懶lãn 矣hĩ 。 欲dục 知tri 吾ngô 懶lãn 之chi 至chí 要yếu 雖tuy 成thành 佛Phật 。 亦diệc 有hữu 所sở 不bất 願nguyện 。 又hựu 何hà 禪thiền 之chi 願nguyện 焉yên 余dư 乃nãi 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

吾ngô 之chi 懶lãn 即tức 禪thiền 兮hề 。 聖thánh 眼nhãn 莫mạc 窺khuy 。 吾ngô 之chi 懶lãn 非phi 禪thiền 兮hề 。 凡phàm 心tâm 那na 知tri 。 雪tuyết 嶺lĩnh 之chi 六lục 載tái 高cao 臥ngọa 兮hề 。 徒đồ 自tự 勞lao 疲bì 。 少thiểu 室thất 之chi 九cửu 年niên 壁bích 觀quán 兮hề 。 妄vọng 自tự 驅khu 馳trì 。 濟tế 北bắc 之chi 金kim 剛cang 王vương 兮hề 。 亂loạn 鳴minh [烈-列+執]# 碗oản 。 德đức 嶠# 之chi 木mộc 上thượng 座tòa 兮hề 。 何hà 異dị 蒿hao 枝chi 。 總tổng 不bất 入nhập 此thử 行hành 戶hộ 兮hề 。 自tự 遊du 自tự 嬉hi 。 三tam 界giới 無vô 事sự 兮hề 。 萬vạn 法pháp 何hà 羈ki 。 既ký 非phi 不bất 為vi 兮hề 。 尤vưu 非phi 無vô 為vi 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 早tảo 留lưu 心tâm 兮hề 。 罔võng 逃đào 達đạt 者giả 之chi 譏cơ 。 習tập 懶lãn 成thành 癖# 兮hề 。 舉cử 世thế 莫mạc 醫y 。 千thiên 七thất 百bách 人nhân 。 之chi 豪hào 唱xướng 絕tuyệt 呌khiếu 兮hề 。 徒đồ 自tự 鍼châm 錐trùy 。 我ngã 懶lãn 我ngã 禪thiền 兮hề 。 如như 獅sư 子tử 獨độc 行hành 不bất 求cầu 伴bạn 侶lữ 。 從tùng 教giáo 門môn 外ngoại 打đả 之chi 遶nhiễu 者giả 。 吁hu 嗟ta 其kỳ 已dĩ 而nhi 已dĩ 而nhi 。