攝Nhiếp 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 心Tâm 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 計Kế 一Nhất 法Pháp 中Trung 出Xuất 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 南Nam 方Phương 滿Mãn 願Nguyện 補Bổ 陀Đà 落Lạc 海Hải 會Hội 五Ngũ 部Bộ 諸Chư 尊Tôn 等Đẳng 弘Hoằng 誓Thệ 力Lực 方Phương 位Vị 及Cập 威Uy 儀Nghi 形Hình 色Sắc 執Chấp 持Trì 三Tam 摩Ma 耶Da 幖Tiêu 幟Xí 曼Mạn 荼Đồ 羅La 儀Nghi 軌Quỹ

唐Đường 不Bất 空Không 譯Dịch

攝Nhiếp 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 。 心Tâm 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 計Kế 一Nhất 法Pháp 中Trung 出Xuất 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 南Nam 方Phương 滿Mãn 願Nguyện 補Bổ 陀Đà 落Lạc 海Hải 會Hội 五Ngũ 部Bộ 諸Chư 尊Tôn 等Đẳng 弘Hoằng 誓Thệ 力Lực 方Phương 位Vị 及Cập 威Uy 儀Nghi 形Hình 色Sắc 執Chấp 持Trì 三Tam 摩Ma 耶Da 幖Tiêu 幟Xí 曼Mạn 荼Đồ 羅La 儀Nghi 軌Quỹ (# 但Đãn 咒Chú 讚Tán 及Cập 作Tác 法Pháp 宜Nghi 視Thị 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 內Nội )#

特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 加gia 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 封phong 肅túc 國quốc 公công 贈tặng 司ty 空không 諡thụy 大đại 辦biện 正chánh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

爾nhĩ 時thời 婆bà 誐nga 鑁măm 。 住trụ 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 。

心tâm 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 。

演diễn 說thuyết 阿a 利lợi 耶da 。 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 相tương/tướng 。

五ngũ 部bộ 諸chư 尊tôn 等đẳng 。 威uy 儀nghi 形hình 色sắc 法pháp 。

欲dục 知tri 此thử 海hải 會hội 。 諸chư 尊tôn 印ấn 相tương/tướng 者giả 。

先tiên 應ưng 知tri 指chỉ 目mục 。 蓮liên 花hoa 合hợp 掌chưởng 者giả 。

蓮liên 花hoa 即tức 理lý 也dã 。 理lý 處xứ 必tất 有hữu 智trí 。

故cố 以dĩ 左tả 右hữu 手thủ 。 其kỳ 名danh 曰viết 理lý 智trí 。

左tả 手thủ 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 名danh 理lý 胎thai 藏tạng 海hải 。

右hữu 手thủ 辦biện 諸chư 事sự 。 名danh 智trí 金kim 剛cang 海hải 。

左tả 手thủ 五ngũ 指chỉ 者giả 。 胎thai 藏tạng 海hải 五ngũ 智trí 。

右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 者giả 。 金kim 剛cang 海hải 五ngũ 智trí 。

左tả 手thủ 定định 右hữu 慧tuệ 。 十thập 指chỉ 即tức 十thập 度độ 。

或hoặc 名danh 十thập 法Pháp 界Giới 。 或hoặc 曰viết 十thập 真Chân 如Như 。

縮súc 則tắc 攝nhiếp 收thu 一nhất 。 開khai 則tắc 有hữu 數số 名danh 。

左tả 小tiểu 指chỉ 為vi 檀đàn 。 無vô 名danh 指chỉ 為vi 戒giới 。

左tả 中trung 指chỉ 為vi 忍nhẫn 。 左tả 頭đầu 指chỉ 為vi 進tiến 。

左tả 大đại 指chỉ 為vi 禪thiền 。 右hữu 小tiểu 指chỉ 為vi 慧tuệ 。

無vô 名danh 指chỉ 為vi 方phương 。 右hữu 中trung 指chỉ 為vi 願nguyện 。

右hữu 頭đầu 指chỉ 為vi 力lực 。 右hữu 大đại 指chỉ 為vi 智trí 。

左tả 大đại 指chỉ 為vi 慧tuệ 。 左tả 頭đầu 指chỉ 為vi 方phương 。

左tả 中trung 指chỉ 為vi 願nguyện 。 無vô 名danh 指chỉ 為vi 力lực 。

左tả 小tiểu 指chỉ 為vi 智trí 。

右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 。 為vi 檀đàn 空không 輪luân 。 右hữu 手thủ 頭đầu 指chỉ 。

為vi 戒giới 風phong 輪luân 。 右hữu 手thủ 中trung 指chỉ 。 為vi 忍nhẫn 火hỏa 輪luân 。

右hữu 無vô 名danh 指chỉ 。 為vi 進tiến 水thủy 輪luân 。 右hữu 手thủ 小tiểu 指chỉ 。

為vi 禪thiền 地địa 輪luân 。 小tiểu 指chỉ 為vi 地địa 。 無vô 名danh 為vi 水thủy 。

中trung 指chỉ 為vi 火hỏa 。 頭đầu 指chỉ 為vi 風phong 。 大đại 指chỉ 為vi 空không 。

(# 是thị 此thử 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 名danh 。 非phi 所sở 用dụng 此thử 尊tôn 位vị 。 今kim 所sở 可khả 用dụng 者giả 。 定định 慧tuệ 理lý 智trí 也dã 。 諸chư 尊tôn 等đẳng 印ấn 契khế 。 以dĩ 此thử 當đương 知tri 之chi 。

五ngũ 部bộ 尊tôn 法pháp

一nhất 息tức 災tai 法pháp (# 用dụng 佛Phật 部bộ 尊tôn 等đẳng 。 是thị 故cố 有hữu 五ngũ 智trí 佛Phật )# 二nhị 增tăng 益ích 法pháp (# 用dụng 寶bảo 部bộ 尊tôn 。 是thị 故cố 有hữu 寶bảo 光quang 幢tràng 笑tiếu 。 求cầu 福phước 德đức 者giả 寶bảo 。 求cầu 智trí 慧tuệ 者giả 光quang 。 求cầu 官quan 位vị 者giả 幢tràng 。 求cầu 敬kính 愛ái 者giả 笑tiếu )# 三tam 降hàng 伏phục 法pháp (# 用dụng 金kim 剛cang 部bộ 尊tôn 等đẳng 。 是thị 故cố 有hữu 五ngũ 大đại 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 等đẳng )# 四tứ 愛ái 敬kính 法pháp (# 用dụng 蓮liên 華hoa 部bộ 尊tôn 。 是thị 故cố 本bổn 尊tôn 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 。 五ngũ 鉤câu 召triệu 法pháp (# 用dụng 羯yết 磨ma 部bộ 尊tôn 。 是thị 故cố 有hữu 鉤câu 索sách 鎖tỏa 鈴linh 等đẳng )# 入nhập 五ngũ 智trí 法Pháp 身thân 。 是thị 故cố 有hữu 五ngũ 智trí 賢hiền 瓶bình )# 成thành 蓮liên 華hoa (# 自tự 性tánh 身thân 。 是thị 故cố 有hữu 四tứ 種chủng 蓮liên 花hoa 成thành 佛Phật 身thân (# 受thọ 用dụng 身thân 。 是thị 故cố 有hữu 如Như 來Lai 等đẳng )# 被bị 甲giáp (# 變biến 化hóa 身thân 。 是thị 故cố 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 身thân )# 五ngũ 母mẫu 部bộ 室thất 主chủ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 佛Phật 部bộ 主chủ 源nguyên 之chi 故cố 無vô 母mẫu 。 譬thí 如như 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 經kinh 。 阿a 字tự 為vi 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 種chủng 子tử 。 吽hồng 字tự 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 種chủng 子tử 。 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 。 吽hồng 字tự 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 種chủng 子tử 。 阿a 字tự 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 種chủng 子tử 。 金kim 剛cang 海hải 儀nghi 軌quỹ 。 如như 是thị 每mỗi 會hội 。 此thử 兩lưỡng 字tự 相tương/tướng 代đại 當đương 知tri 是thị 互hỗ 作tác 主chủ 伴bạn 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 蒲bồ 陀đà 海hải 大đại 悲bi 遷thiên 化hóa 亦diệc 現hiện 萬vạn 億ức 身thân 。 互hỗ 作tác 主chủ 伴bạn 接tiếp 化hóa 群quần 生sanh 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 部bộ 主chủ 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 母mẫu )# 寶bảo 性tánh 如Như 來Lai 寶bảo 部bộ 主chủ 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 母mẫu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 蓮liên 花hoa 部bộ 主chủ 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 母mẫu )# 不bất 空không 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 部bộ 主chủ 羯yết 磨ma 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 母mẫu )# 是thị 則tắc 據cứ 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 四tứ 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 心tâm 有hữu 四tứ 佛Phật 互hỗ 出xuất 生sanh 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 則tắc 得đắc 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 主chủ 。 四tứ 佛Phật 為vi 母mẫu 耶da 。 曰viết 不bất 得đắc 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 。 曰viết 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 定định 為vi 慧tuệ 。 則tắc 不bất 得đắc 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 主chủ 。 四tứ 佛Phật 為vi 主chủ 。 譬thí 如như 雖tuy 父phụ 母mẫu 共cộng 產sản 生sanh 諸chư 子tử 名danh 父phụ 不bất 為vi 母mẫu 。 以dĩ 五ngũ 智trí 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 配phối 。 五ngũ 智trí 不bất 動động 尊tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 三tam 世Thế 尊Tôn 阿a 閦súc 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 菩Bồ 薩Tát 軍quân 荼đồ 利lợi (# 寶bảo 生sanh 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 足túc 尊tôn 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 藥dược 叉xoa (# 不bất 空không 成thành 就tựu 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 即tức 可khả 是thị 寂tịch 靜tĩnh 身thân 。 又hựu 穢uế 積tích 金kim 剛cang 為vi 不bất 空không 成thành 就tựu 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 金kim 剛cang 業nghiệp 也dã 。 穢uế 積tích 即tức 烏ô 芻sô 澁sáp 摩ma 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 無vô 能năng 勝thắng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 馬mã 頭đầu 觀quán 音âm 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 觀quán 世thế 音âm 為vi 主chủ 。 伴bạn 陀đà 羅la 嚩phạ 子tử 尼ni 是thị 白bạch 衣y 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 也dã )# 三tam 十thập 七thất 尊tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 遍biến 照chiếu 金kim 剛cang 。 已dĩ 下hạ 皆giai 同đồng )# 四tứ 方phương 四tứ 佛Phật (# 如như 上thượng )# 。 東đông 方phương 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 動động )# 。 南nam 方phương 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 平bình 等đẳng )# 。 西tây 方phương 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 清thanh 淨tịnh 。 北bắc 方phương 羯yết 磨ma 波Ba 羅La 蜜Mật 成thành 就tựu )# 。 薩tát (# 妙diệu 用dụng 真Chân 如Như 王vương (# 自tự 在tại )# 愛ái (# 大đại 喜hỷ )# 喜hỷ (# 善thiện 哉tai )# 。 寶bảo (# 如như 意ý )# 光quang (# 威uy 德đức )# 幢tràng (# 滿mãn 願nguyện )# 笑tiếu (# 歡hoan 喜hỷ )# 法pháp (# 清thanh 淨tịnh )# 利lợi 般Bát 若Nhã 。 因nhân (# 不bất 退thoái )# 語ngữ (# 性tánh 空không )# 業nghiệp (# 善thiện 巧xảo )# 護hộ 。 精tinh 進tấn 。 牙nha (# 猛mãnh 利lợi )# 拳quyền (# 祕bí 密mật )# 。 嬉hi (# 授thọ 記ký )# 鬘man (# 愛ái 敬kính )# 。 歌ca (# 無vô 畏úy )# 舞vũ (# 神thần 通thông )# 。 香hương (# 無vô 礙ngại )# 花hoa (# 妙diệu 色sắc )# 。 燈đăng (# 普phổ 照chiếu )# 塗đồ (# 普phổ 清thanh )# 。 鉤câu (# 善thiện 源nguyên )# 索sách (# 等đẳng 持trì )# 。 鎖tỏa (# 堅kiên 持trì )# 鈴linh (# 解giải 脫thoát )# 。

既ký 說thuyết 諸chư 尊tôn 等đẳng 忿phẫn 怒nộ 自tự 性tánh 輪luân 竟cánh 。

今kim 說thuyết 初sơ 域vực 界giới 。 本bổn 尊tôn 微vi 妙diệu 相tướng 。

第đệ 一nhất 內nội 心tâm 地địa 。 有hữu 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 。

其kỳ 妙diệu 色sắc 青thanh 黃hoàng 。 妙diệu 寶bảo 金kim 剛cang 莖hành 。

常thường 出xuất 無vô 量lượng 光quang 。 百bách 千thiên 種chủng 妙diệu 色sắc 。

繽tân 紛phân 以dĩ 嚴nghiêm 地địa 。 紺cám 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。

黃hoàng 金kim 界giới 紺cám 場tràng 。 微vi 妙diệu 無vô 等đẳng 倫luân 。

從tùng 此thử 華hoa 臺đài 心tâm 。 出xuất 現hiện 大đại 月nguyệt 輪luân 。

中trung 有hữu 本bổn 尊tôn 像tượng 。 號hiệu 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。

妙diệu 色sắc 超siêu 三tam 界giới 。 金kim 色sắc 具cụ 暉huy 曜diệu 。

首thủ 持trì 髮phát 髻kế 冠quan 。 寶bảo 冠quan 紺cám 髮phát 垂thùy 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 百bách 面diện 。 具cụ 足túc 眼nhãn 一nhất 千thiên 。

諸chư 頭đầu 寶bảo 冠quan 中trung 。 安an 住trụ 化hóa 佛Phật 身thân 。

身thân 相tướng 十thập 百bách 臂tý 。 其kỳ 中trung 採thải 雜tạp 寶bảo 。

左tả 定định 日nhật 精tinh 珠châu 。 左tả 理lý 宮cung 殿điện 珠châu 。

左tả 定định 乾can/kiền/càn 銷tiêu 珠châu 。 左tả 定định 寶bảo 弓cung 珠châu 。

左tả 理lý 鍕# 持trì 珠châu 。 左tả 定định 羂quyến 索sách 珠châu 。

左tả 理lý 紅hồng 蓮liên 珠châu 。 左tả 定định 白bạch 蓮liên 珠châu 。

左tả 理lý 寶bảo 篋khiếp 珠châu 。 左tả 定định 玉ngọc 環hoàn 珠châu 。

左tả 定định 寶bảo 鏡kính 珠châu 。 左tả 定định 蒲bồ 桃đào 珠châu 。

左tả 理lý 化hóa 佛Phật 珠châu 。 左tả 定định 寶bảo 螺loa 珠châu 。

左tả 理lý 金kim 剛cang 杵xử 。 左tả 定định 鐵thiết 鉤câu 珠châu 。

左tả 理lý 白bạch 拂phất 珠châu 。 左tả 定định 寶bảo 瓶bình 珠châu 。

左tả 理lý 如như 意ý 珠châu 。 定định 慧tuệ 十thập 蓮liên 合hợp 。

理lý 智trí 入nhập 定định 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 月nguyệt 精tinh 珠châu 。 右hữu 智trí 色sắc 雲vân 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 錫tích 杖trượng 珠châu 。 右hữu 智trí 寶bảo 劍kiếm 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 寶bảo 箭tiễn 珠châu 。 右hữu 智trí 胡hồ 瓶bình 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 數số 王vương 珠châu 。 右hữu 智trí 紫tử 蓮liên 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 青thanh 蓮liên 珠châu 。 右hữu 智trí 寶bảo 經kinh 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 金kim 輪luân 珠châu 。 右hữu 智trí 髑độc 髏lâu 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 楊dương 柳liễu 珠châu 。 右hữu 智trí 頂đảnh 上thượng 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 寶bảo 鉢bát 珠châu 。 右hữu 智trí 三tam 劍kiếm 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 鉞việt 斧phủ 珠châu 。 右hữu 智trí 無vô 畏úy 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 寶bảo 印ấn 珠châu 。 各các 各các 妙diệu 寶bảo 臂tý 。

猶do 如như 尼ni 瞿cù 枝chi 。 鐶hoàn 釧xuyến 為vi 臂tý 玉ngọc 。

百bách 千thiên 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 妙diệu 鬘man 及cập 天thiên 衣y 。

莊trang 嚴nghiêm 珠châu 妙diệu 體thể 。 救cứu 世thế 圓viên 滿mãn 光quang 。

離ly 熱nhiệt 住trụ 三tam 昧muội 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

安an 住trụ 妙diệu 寶bảo 蓮liên 。 妙diệu 相tướng 無vô 倫luân 匹thất 。

既ký 說thuyết 中trung 胎thai 像tượng 。 威uy 儀nghi 好hảo 相tướng 竟cánh 。

今kim 說thuyết 八bát 葉diệp 上thượng 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 種chủng 好hảo 。

及cập 息tức 災tai 增tăng 益ích 。 威uy 儀nghi 形hình 色sắc 法pháp 。

八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 臺đài (# 始thỉ 從tùng 東đông 北bắc 右hữu 旋toàn )# 。

不bất 空không 羂quyến 索sách 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 安an 住trụ 化hóa 佛Phật 身thân 。

具cụ 三tam 九cửu 面diện 眼nhãn 。 正chánh 面diện 白bạch 肉nhục 色sắc 。

微vi 笑tiếu 慈từ 悲bi 相tương/tướng 。 左tả 右hữu 天thiên 青thanh 色sắc 。

瞋sân 怒nộ 降hàng 魔ma 相tương/tướng 。 身thân 被bị 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

繫hệ 鹿lộc 皮bì 袈ca 裟sa 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。

四tứ 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。 左tả 定định 開khai 蓮liên 花hoa 。

左tả 理lý 持trì 羂quyến 索sách 。 或hoặc 執chấp 持trì 數sổ 珠châu 。

右hữu 慧tuệ 說thuyết 法Pháp 印ấn 。 或hoặc 持trì 金kim 剛cang 鎖tỏa 。

右hữu 慧tuệ 執chấp 持trì 鎖tỏa 。 妙diệu 寶bảo 瑠lưu 璃ly 光quang 。

住trụ 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 毘tỳ 俱câu 胝chi 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

具cụ 一nhất 面diện 二nhị 眼nhãn 。 熙hi 怡di 慈từ 悲bi 相tương/tướng 。

四tứ 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。 左tả 定định 執chấp 蓮liên 花hoa 。

左tả 理lý 持trì 鍕# 持trì 。 右hữu 慧tuệ 握ác 數sổ 珠châu 。

右hữu 智trí 與dữ 願nguyện 印ấn 。 妙diệu 寶bảo 青thanh 蓮liên 花hoa 。

被bị 鬘man 及cập 天thiên 衣y 。 瓔anh 珞lạc 上thượng 妙diệu 裳thường 。

安an 住trụ 千thiên 葉diệp 蓮liên 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 十thập 一nhất 面diện 觀quán 音âm 。

諸chư 頭đầu 髮phát 髻kế 冠quan 。 冠quan 中trung 住trụ 佛Phật 身thân 。

正chánh 面diện 淺thiển 黃hoàng 色sắc 。 救cứu 世thế 哀ai 愍mẫn 相tương/tướng 。

左tả 右hữu 青thanh 黑hắc 面diện 。 左tả 三tam 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。

右hữu 三tam 降hàng 魔ma 相tương/tướng 。 當đương 後hậu 暴bạo 笑tiếu 相tương/tướng 。

頂đảnh 上thượng 如Như 來Lai 相tương/tướng 。 四tứ 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。

左tả 定định 執chấp 蓮liên 花hoa 。 左tả 理lý 握ác 鍕# 持trì 。

右hữu 慧tuệ 施thí 無vô 畏úy 。 或hoặc 結kết 拳quyền 印ấn 契khế 。

右hữu 智trí 持trì 數sổ 珠châu 。 被bị 鬘man 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

天thiên 衣y 及cập 上thượng 裳thường 。 商thương 佉khư 妙diệu 色sắc 光quang 。

安an 住trụ 千thiên 葉diệp 蓮liên 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 馬mã 頭đầu 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 寶bảo 馬mã 頭đầu 。 三tam 面diện 三tam 三tam 眠miên 。

正chánh 面diện 寶bảo 冠quan 中trung 。 安an 住trụ 化hóa 佛Phật 身thân 。

身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。 甚thậm 大đại 瞋sân 怒nộ 相tương/tướng 。

利lợi 牙nha 現hiện 脣thần 上thượng 。 四tứ 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。

定định 慧tuệ 結kết 印ấn 契khế 。 左tả 定định 光quang 結kết 拳quyền 。

屈khuất 檀đàn 戒giới 忍nhẫn 輪luân 。 舒thư 進tiến 禪thiền 如như 嘴chủy 。

右hữu 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 定định 慧tuệ 進tiến 合hợp 頭đầu 。

當đương 臆ức 稍sảo 下hạ 垂thùy 。 左tả 定định 拳quyền 印ấn 相tương/tướng 。

右hữu 慧tuệ 持trì 鉞việt 斧phủ 。 被bị 鬘man 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

天thiên 衣y 微vi 妙diệu 裳thường 。 妙diệu 色sắc 瑠lưu 璃ly 光quang 。

安an 住trụ 大đại 蓮liên 花hoa 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 忿phẫn 怒nộ 鉤câu 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 火hỏa 焰diễm 冠quan 。 四tứ 面diện 明minh 王vương 像tượng 。

正chánh 面diện 白bạch 肉nhục 色sắc 。 眼nhãn 目mục 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。

左tả 右hữu 綠lục 碧bích 色sắc 。 有hữu 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。

左tả 理lý 持trì 羂quyến 索sách 。 右hữu 慧tuệ 執chấp 鐵thiết 鉤câu 。

右hữu 智trí 與dữ 願nguyện 契khế 。 嚴nghiêm 身thân 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

被bị 鬘man 天thiên 衣y 裳thường 。 千thiên 色sắc 蓮liên 花hoa 光quang 。

安an 住trụ 大đại 寶bảo 花hoa 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 如như 意ý 輪luân 觀quán 音âm 。

微vi 妙diệu 大đại 寶bảo 冠quan 。 頂đảnh 上thượng 住trụ 佛Phật 身thân 。

一nhất 面diện 愍mẫn 念niệm 相tương/tướng 。 身thân 相tướng 淺thiển 黃hoàng 色sắc 。

六lục 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。 左tả 定định 按án 門môn 山sơn 。

左tả 理lý 執chấp 蓮liên 花hoa 。 左tả 定định 持trì 金kim 寶bảo 。

右hữu 慧tuệ 思tư 惟duy 相tương/tướng 。 右hữu 智trí 如như 意ý 寶bảo 。

右hữu 慧tuệ 持trì 數sổ 珠châu 。 被bị 鬘man 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

袈ca 裟sa 天thiên 衣y 裳thường 。 圓viên 光quang 蓮liên 花hoa 色sắc 。

安an 住trụ 大đại 蓮liên 花hoa 。 仰ngưỡng 左tả 跏già 趺phu 右hữu 。

次thứ 不bất 空không 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 三tam 面diện 三tam 三tam 眼nhãn 。

正chánh 面diện 白bạch 肉nhục 色sắc 。 忿phẫn 怒nộ 怖bố 畏úy 相tương/tướng 。

四tứ 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。 左tả 定định 蓮liên 上thượng 鉤câu 。

左tả 理lý 持trì 羂quyến 索sách 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鉤câu 。

右hữu 智trí 執chấp 三tam 劍kiếm 。 被bị 鬘man 及cập 瓔anh 珞lạc 。

袈ca 裟sa 天thiên 衣y 裳thường 。 微vi 妙diệu 蓮liên 花hoa 光quang 。

安an 住trụ 大đại 寶bảo 蓮liên 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 一nhất 髻kế 羅la 剎sát 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 火hỏa 髻kế 冠quan 。 一nhất 面diện 青thanh 黑hắc 色sắc 。

甚thậm 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。 四tứ 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。

左tả 定định 執chấp 三tam 劍kiếm 。 左tả 理lý 持trì 羂quyến 索sách 。

右hữu 慧tuệ 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。 右hữu 智trí 鉞việt 斧phủ 劍kiếm 。

被bị 鬘man 及cập 瓔anh 珞lạc 。 袈ca 裟sa 大đại 衣y 裳thường 。

圓viên 光quang 百bách 寶bảo 色sắc 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

既ký 說thuyết 八bát 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 儀nghi 形hình 色sắc 竟cánh 。

今kim 說thuyết 第đệ 二nhị 院viện 增tăng 益ích 延diên 命mạng 法pháp 。

東đông 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。

身thân 相tướng 赤xích 白bạch 色sắc 。 朝triêu 日nhật 初sơ 出xuất 相tương/tướng 。

左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 摩ma 膝tất 相tương/tướng 。

身thân 被bị 僧tăng 伽già 梨lê 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

閻Diêm 浮Phù 淨tịnh 金kim 光quang 。 白bạch 象tượng 以dĩ 為vi 座tòa 。

南nam 方phương 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 。

身thân 相tướng 黃hoàng 金kim 色sắc 。 左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 開khai 外ngoại 方phương 。 屈khuất 無vô 名danh 小tiểu 指chỉ 。

敘tự 中trung 頭đầu 大đại 指chỉ 。 身thân 被bị 福phước 田điền 衣y 。

金kim 色sắc 暉huy 曜diệu 光quang 。 寶bảo 馬mã 以dĩ 為vi 座tòa 。

西tây 方phương 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。

身thân 相tướng 赤xích 金kim 色sắc 。 結kết 三tam 摩ma 地địa 印ấn 。

目mục 開khai 視thị 下hạ 相tương/tướng 。 丹đan 光quang 袈ca 裟sa 衣y 。

安an 住trụ 大đại 月nguyệt 輪luân 。 入nhập 定định 拔bạt 苦khổ 體thể 。

紫tử 磨ma 金kim 色sắc 光quang 。 孔khổng 雀tước 以dĩ 為vi 座tòa 。

北bắc 方phương 不bất 空không 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。

身thân 相tướng 赤xích 金kim 色sắc 。 左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 舒thư 五ngũ 指chỉ 。 當đương 右hữu 胸hung 臆ức 上thượng 。

身thân 被bị 福phước 田điền 僧Tăng 。 安an 住trụ 滿mãn 月nguyệt 輪luân 。

黃hoàng 金kim 周chu 遍biến 光quang 。 迦ca 嚕rô 羅la 為vi 座tòa 。

東đông 北bắc 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 紫tử 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 上thượng 有hữu 軍quân 持trì 。

右hữu 慧tuệ 摩ma 膝tất 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

嚴nghiêm 飾sức 救cứu 世thế 身thân 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 海hải 。

東đông 南nam 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

大đại 悲bi 愍mẫn 念niệm 相tương/tướng 。 左tả 定định 蓮liên 上thượng 鉤câu 。

右hữu 慧tuệ 拳quyền 押áp 膝tất 。 百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。

珠châu 鬘man 及cập 天thiên 衣y 。 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 色sắc 。

莊trang 嚴nghiêm 慈từ 悲bi 體thể 。 圓viên 滿mãn 蓮liên 環hoàn 光quang 。

大đại 寶bảo 蓮liên 花hoa 坐tọa 。 安an 住trụ 滿mãn 月nguyệt 輪luân 。

西tây 南nam 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 黃hoàng 金kim 色sắc 。

左tả 定định 青thanh 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 上thượng 有hữu 三tam 劍kiếm 。

右hữu 慧tuệ 執chấp 梵Phạm 函hàm 。 嚴nghiêm 飾sức 妙diệu 寶bảo 身thân 。

圓viên 光quang 商thương 佉khư 色sắc 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

西tây 北bắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 中trung 現hiện 無vô 量lượng 壽thọ 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 十thập 度độ 開khai 敷phu 蓮liên 。

天thiên 衣y 妙diệu 袈ca 裟sa 。 萬vạn 德đức 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

莊trang 嚴nghiêm 黃hoàng 金kim 色sắc 。 身thân 光quang 遍biến 法Pháp 界Giới 。

安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 東đông 門môn 南nam 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 染nhiễm 海hải 色sắc 。

左tả 定định 執chấp 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 上thượng 有hữu 梵Phạm 篋khiếp 。

右hữu 慧tuệ 阿a 閦súc 印ấn 。 袈ca 裟sa 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

莊trang 嚴nghiêm 青thanh 黑hắc 中trung 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

東đông 門môn 北bắc 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 髮phát 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 青thanh 白bạch 色sắc 。

中trung 年niên 女nữ 人nhân 狀trạng 。 定định 慧tuệ 青thanh 蓮liên 花hoa 。

圓viên 滿mãn 周chu 遍biến 光quang 。 暉huy 發phát 猶do 淨tịnh 金kim 。

微vi 笑tiếu 鮮tiên 白bạch 衣y 。 嚴nghiêm 身thân 無vô 有hữu 極cực 。

南nam 門môn 東đông 大đại 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。

毘tỳ 楞lăng 伽già 摩ma 尼ni 。 百bách 寶bảo 嚴nghiêm 天thiên 冠quan 。

頂đảnh 上thượng 住trụ 五ngũ 佛Phật 。 身thân 相tướng 黃hoàng 金kim 色sắc 。

定định 慧tuệ 入nhập 定định 印ấn 。 萬vạn 億ức 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

花hoa 鬘man 妙diệu 天thiên 衣y 。 一nhất 切thiết 寶bảo 嚴nghiêm 身thân 。

千thiên 色sắc 商thương 佉khư 光quang 。 師sư 子tử 以dĩ 為vi 座tòa 。

南nam 門môn 西tây 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 執chấp 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 蓮liên 花hoa 上thượng 寶bảo 。

右hữu 慧tuệ 四tứ 角giác 輪luân 。 袈ca 裟sa 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 身thân 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

西tây 門môn 南nam 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 冠quan 中trung 住trụ 鍕# 持trì 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 左tả 定định 白bạch 蓮liên 花hoa 。

右hữu 慧tuệ 說thuyết 法Pháp 印ấn 。 妙diệu 鬘man 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

嚴nghiêm 身thân 如như 觀quán 音âm 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

西tây 門môn 北bắc 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 入nhập 定định 印ấn 。 蓮liên 花hoa 上thượng 梵Phạm 函hàm 。

袈ca 裟sa 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 萬vạn 真chân 身thân 。

圓viên 光quang 遍biến 法Pháp 界Giới 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

北bắc 門môn 東đông 羯yết 磨ma 波Ba 羅La 蜜Mật 。

頂đảnh 上thượng 五ngũ 髻kế 冠quan 。 身thân 相tướng 青thanh 碧bích 色sắc 。

左tả 定định 執chấp 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 蓮liên 上thượng 梵Phạm 篋khiếp 。

右hữu 慧tuệ 羯yết 磨ma 杵xử 。 袈ca 裟sa 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 寶bảo 身thân 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

北bắc 門môn 西tây 蓮liên 花hoa 部bộ 發phát 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

慈từ 悲bi 救cứu 世thế 相tương/tướng 。 具cụ 相tương/tướng 四tứ 八bát 色sắc 。

左tả 定định 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 右hữu 慧tuệ 摩ma 膝tất 相tương/tướng 。

身thân 被bị 鬘man 袈ca 裟sa 。 瓔anh 珞lạc 及cập 天thiên 衣y 。

妙diệu 寶bảo 玉ngọc 鐶hoàn 釧xuyến 。 莊trang 嚴nghiêm 上thượng 妙diệu 身thân 。

住trụ 大đại 蓮liên 月nguyệt 殿điện 。 既ký 說thuyết 第đệ 二nhị 院viện 。

諸chư 尊tôn 方phương 位vị 竟cánh 。

今kim 說thuyết 第đệ 三tam 院viện 增tăng 益ích 降hàng 伏phục 法pháp 。

東đông 門môn 延diên 命mạng 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 其kỳ 中trung 住trụ 佛Phật 身thân 。

身thân 相tướng 深thâm 黃hoàng 色sắc 。 慈từ 悲bi 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 。

救cứu 世thế 二nhị 十thập 臂tý 。 引dẫn 接tiếp 群quần 生sanh 類loại 。

兩lưỡng 足túc 輻bức 輪luân 相tướng 。 化hóa 導đạo 諸chư 有hữu 情tình 。

左tả 定định 承thừa 寶bảo 珠châu 。 左tả 理lý 把bả 寶bảo 劍kiếm 。

左tả 定định 握ác 金kim 輪luân 。 左tả 理lý 金kim 剛cang 橛quyết 。

左tả 定định 持trì 榜bảng 棑# 。 左tả 理lý 金kim 剛cang 鐸đạc 。

左tả 定định 金kim 剛cang 鈴linh 。 左tả 理lý 大đại 蓮liên 花hoa 。

左tả 定định 持trì 數sổ 珠châu 。 左tả 理lý 結kết 拳quyền 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 執chấp 戟kích 銷tiêu 。 右hữu 智trí 金kim 剛cang 劍kiếm 。

右hữu 慧tuệ 化hóa 佛Phật 像tượng 。 右hữu 智trí 金kim 剛cang 寶bảo 。

右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 鏡kính 。 右hữu 智trí 金kim 剛cang 索sách 。

右hữu 慧tuệ 加gia 無vô 畏úy 。 右hữu 智trí 跋bạt 折chiết 羅la 。

右hữu 慧tuệ 五ngũ 股cổ 杵xử 。 右hữu 智trí 縛phược 日nhật 羅la 。

百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 妙diệu 鬘man 及cập 天thiên 衣y 。

莊trang 嚴nghiêm 上thượng 妙diệu 身thân 。 圓viên 光quang 靡mĩ 不bất 遍biến 。

住trụ 頗phả 頭đầu 摩ma 花hoa 。 安an 住trụ 大đại 月nguyệt 輪luân 。

南nam 門môn 千thiên 臂tý 千thiên 眼nhãn 觀quán 音âm 。

五ngũ 百bách 諸chư 頭đầu 冠quan 。 各các 各các 住trụ 佛Phật 身thân 。

千thiên 眼nhãn 十thập 臂tý 體thể 。 身thân 相tướng 黃hoàng 金kim 色sắc 。

右hữu 定định 開khai 敷phu 蓮liên 。 右hữu 理lý 持trì 羂quyến 索sách 。

右hữu 慧tuệ 大đại 蓮liên 花hoa 。 右hữu 智trí 寶bảo 數sổ 珠châu 。

左tả 定định 開khai 敷phu 蓮liên 。 定định 慧tuệ 合hợp 掌chưởng 印ấn 。

理lý 智trí 三tam 摩ma 地địa 。 滿mãn 願nguyện 法pháp 千thiên 條điều 。

所sở 求cầu 皆giai 圓viên 滿mãn 。 弘hoằng 誓thệ 深thâm 如như 海hải 。

廣quảng 度độ 諸chư 群quần 生sanh 。 恆hằng 以dĩ 五ngũ 智trí 力lực 。

引dẫn 接tiếp 於ư 一nhất 切thiết 。 王vương 難nạn 刀đao 兵binh 世thế 。

為vi 刀đao 王vương 救cứu 之chi 。 疫dịch 病bệnh 災tai 厄ách 時thời 。

為vi 醫y 王vương 濟tế 之chi 。 飢cơ 饉cận 渴khát 乏phạp 時thời 。

為vi 施thí 主chủ 愍mẫn 生sanh 。 怖bố 畏úy 急cấp 難nan 時thời 。

為vi 歸quy 依y 助trợ 之chi 。 乃nãi 至chí 為vi 海hải 潮triều 。

成thành 多đa 類loại 之chi 魚ngư 。 及cập 現hiện 白bạch 犬khuyển 身thân 。

利lợi 益ích 歸quy 依y 者giả 。 為vi 利lợi 一nhất 切thiết 故cố 。

現hiện 萬vạn 億ức 寶bảo 刀đao 。 百bách 億ức 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

天thiên 衣y 及cập 寶bảo 鬘man 。 嚴nghiêm 飾sức 上thượng 妙diệu 身thân 。

圓viên 光quang 遍biến 法Pháp 界Giới 。 住trụ 鉢bát 曇đàm 摩ma 花hoa 。

跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

西tây 門môn 毘tỳ 瞿cù 知tri 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 其kỳ 冠quan 住trụ 佛Phật 身thân 。

身thân 相tướng 黃hoàng 金kim 色sắc 。 出xuất 現hiện 十thập 八bát 臂tý 。

引dẫn 接tiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。 大đại 悲bi 救cứu 世thế 相tương/tướng 。

左tả 定định 化hóa 佛Phật 身thân 。 左tả 理lý 頗phả 胝chi 珠châu 。

左tả 定định 如như 意ý 珠châu 。 左tả 理lý 握ác 梵Phạm 函hàm 。

左tả 定định 抱bão 宮cung 殿điện 。 左tả 理lý 金kim 剛cang 索sách 。

左tả 定định 金kim 剛cang 鈴linh 。 左tả 理lý 說thuyết 法Pháp 印ấn 。

左tả 定định 施thí 無vô 畏úy 。 右hữu 慧tuệ 縛phược 日nhật 羅la 。

右hữu 智trí 頗phả 胝chi 珠châu 。 右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 劍kiếm 。

右hữu 智trí 金kim 剛cang 鎖tỏa 。 右hữu 慧tuệ 持trì 利lợi 鉾mâu 。

右hữu 智trí 寶bảo 數sổ 珠châu 。 右hữu 慧tuệ 持trì 戟kích 銷tiêu 。

右hữu 智trí 說thuyết 法Pháp 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 亦diệc 說thuyết 法Pháp 。

百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 以dĩ 種chủng 寶bảo 。

度độ 生sanh 圓viên 滿mãn 光quang 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

恆hằng 遊du 大đại 蓮liên 花hoa 。 安an 住trụ 大đại 月nguyệt 輪luân 。

北bắc 門môn 烏ô 芻sô 澁sáp 摩ma 菩Bồ 薩Tát 。

髮phát 髻kế 遶nhiễu 白bạch 蛇xà 。 身thân 相tướng 大đại 青thanh 色sắc 。

金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 甚thậm 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。

六lục 臂tý 六lục 足túc 體thể 。 左tả 理lý 檀đàn 拏noa 印ấn 。

左tả 定định 執chấp 鉾mâu 鎊# 。 左tả 理lý 握ác 金kim 輪luân 。

右hữu 慧tuệ 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。 右hữu 智trí 鉞việt 斧phủ 相tương/tướng 。

金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 不bất 可khả 量lượng 。

左tả 理lý 寶bảo 數sổ 珠châu 。 右hữu 慧tuệ 執chấp 三tam 股cổ 。

右hữu 智trí 滿mãn 願nguyện 印ấn 。 以dĩ 慧tuệ 方phương 願nguyện 屈khuất 。

智trí 力lực 真Chân 如Như 嘴chủy 。 以dĩ 獸thú 皮bì 為vi 衣y 。

右hữu 肩kiên 二nhị 赤xích 蛇xà 。 蟠bàn 結kết 垂thùy 胸hung 臆ức 。

令linh 頭đầu 本bổn 尊tôn 向hướng 。 亦diệc 四tứ 臂tý 兩lưỡng 膊bạc 。

有hữu 一nhất 蛇xà 遶nhiễu 之chi 。 其kỳ 色sắc 甚thậm 青thanh 白bạch 。

住trụ 寶bảo 池trì 蓮liên 上thượng 。

東đông 北bắc 閻diêm 鬘man 德đức 迦ca 。

頂đảnh 上thượng 火hỏa 鬘man 髻kế 。 迅tấn 雷lôi 玄huyền 雲vân 色sắc 。

六lục 面diện 十thập 八bát 眼nhãn 。 極cực 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。

輝huy 焰diễm 過quá 眾chúng 電điện 。 水thủy 牛ngưu 以dĩ 為vi 座tòa 。

東đông 南Nam 無mô 動động 尊tôn 。

髻kế 上thượng 八bát 蓮liên 葉diệp 。 頂đảnh 髮phát 垂thùy 右hữu 肩kiên 。

一nhất 目mục 而nhi 諦đế 觀quán 。 面diện 門môn 水thủy 波ba 相tương/tướng 。

大đại 忿phẫn 怒nộ 白bạch 牙nha 。 左tả 定định 握ác 羂quyến 索sách 。

右hữu 慧tuệ 把bả 寶bảo 劍kiếm 。 金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

威uy 怒nộ 身thân 猛mãnh 焰diễm 。 安an 住trụ 盤bàn 石thạch 座tòa 。

西tây 南nam 降giáng/hàng 三tam 世thế 。

髑độc 髏lâu 火hỏa 髻kế 冠quan 。 夏hạ 時thời 雨vũ 雲vân 色sắc 。

三tam 面diện 三tam 三tam 眼nhãn 。 阿a 吒tra 吒tra 微vi 笑tiếu 。

具cụ 足túc 百bách 千thiên 臂tý 。 操thao 持trì 眾chúng 器khí 械giới 。

示thị 現hiện 八bát 臂tý 相tương/tướng 。 滿mãn 願nguyện 弘hoằng 誓thệ 故cố 。

左tả 定định 執chấp 戟kích 銷tiêu 。 左tả 理lý 抱bão 寶bảo 弓cung 。

左tả 定định 金kim 剛cang 索sách 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鐸đạc 。

右hữu 智trí 持trì 寶bảo 箭tiễn 。 右hữu 慧tuệ 握ác 寶bảo 劍kiếm 。

理lý 智trí 救cứu 世thế 印ấn 。 先tiên 以dĩ 左tả 定định 腕oản 。

押áp 右hữu 慧tuệ 腕oản 上thượng 。 以dĩ 右hữu 祥tường 地địa 輪luân 。

叉xoa 左tả 祥tường 地địa 輪luân 。 猶do 如như 懸huyền 蓮liên 劍kiếm 。

左tả 定định 進tiến 水thủy 輪luân 。 及cập 以dĩ 忍nhẫn 火hỏa 輪luân 。

相tương/tướng 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 。 亦diệc 以dĩ 戒giới 風phong 輪luân 。

檀đàn 空không 輪luân 直trực 竪thụ 。 各các 各các 相tương/tướng 附phụ 頭đầu 。

譬thí 如như 兩lưỡng 邊biên 嘴chủy 。 右hữu 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。

金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 身thân 寶bảo 。

身thân 光quang 霹phích 靂lịch 相tương/tướng 。 焰diễm 鬘man 靡mĩ 不bất 遍biến 。

左tả 足túc 蹈đạo 大đại 天thiên 。 右hữu 足túc 蹈đạo 天thiên 后hậu 。

度độ 脫thoát 其kỳ 惡ác 心tâm 。 令linh 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。

西tây 北bắc 軍quân 荼đồ 利lợi 。

髮phát 髻kế 髑độc 髏lâu 冠quan 。 雷lôi 電điện 黑hắc 雲vân 相tương/tướng 。

三tam 目mục 怖bố 畏úy 相tương/tướng 。 八bát 臂tý 操thao 器khí 械giới 。

左tả 定định 握ác 金kim 剛cang 。 左tả 理lý 持trì 戟kích 銷tiêu 。

左tả 定định 金kim 剛cang 鉤câu 。 右hữu 慧tuệ 執chấp 二nhị 股cổ 。

右hữu 智trí 拳quyền 押áp 脇hiếp 。 先tiên 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。

直trực 竪thụ 戒giới 風phong 輪luân 。 當đương 右hữu 脇hiếp 之chi 下hạ 。

右hữu 慧tuệ 施thí 無vô 畏úy 。 定định 慧tuệ 大đại 瞋sân 印ấn 。

先tiên 以dĩ 右hữu 慧tuệ 腕oản 。 押áp 左tả 定định 腕oản 上thượng 。

各các 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 定định 慧tuệ 戒giới 風phong 輪luân 。

忍nhẫn 大đại 進tiến 水thủy 輪luân 。 各các 直trực 竪thụ 當đương 臆ức 。

蚊văn 蜃# 為vi 臂tý 環hoàn 。 金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

鈈# 釧xuyến 嚴nghiêm 臂tý 踝hõa 。 獸thú 王vương 皮bì 為vi 衣y 。

白bạch 蓮liên 承thừa 兩lưỡng 足túc 。 十thập 二nhị 蛇xà 圍vi 繞nhiễu 。

二nhị 蛇xà 在tại 頸cảnh 垂thùy 。 二nhị 蛇xà 遶nhiễu 兩lưỡng 膊bạc 。

八bát 蛇xà 遶nhiễu 八bát 臂tý 。 甚thậm 大đại 怖bố 畏úy 相tương/tướng 。

或hoặc 示thị 現hiện 千thiên 臂tý 。 號hiệu 千thiên 臂tý 甘cam 露lộ 。

或hoặc 示thị 現hiện 八bát 臂tý 。 各các 聖thánh 軍quân 荼đồ 利lợi 。

或hoặc 示thị 現hiện 二nhị 臂tý 。 日nhật 蓮liên 花hoa 軍quân 荼đồ 。

如như 是thị 現hiện 萬vạn 身thân 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 厄ách 。

住trụ 大đại 熾sí 焰diễm 中trung 。 威uy 德đức 不bất 可khả 測trắc 。

釋thích 尊tôn 大đại 忿phẫn 怒nộ 。 自tự 性tánh 輪luân 金kim 剛cang 。

藏tạng 王vương 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 魔ma 故cố 現hiện 形hình 。

東đông 門môn 南nam 金kim 剛cang 愛ái 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 執chấp 寶bảo 弓cung 。 右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 箭tiễn 。

金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 衣y 及cập 華hoa 鬘man 。

嚴nghiêm 飾sức 妙diệu 寶bảo 身thân 。 月nguyệt 輪luân 光quang 蓮liên 座tòa 。

次thứ 金kim 剛cang 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 結kết 拳quyền 印ấn 。 即tức 著trước 胸hung 臆ức 上thượng 。

嚴nghiêm 身thân 猶do 如như 愛ái 。 身thân 光quang 遍biến 圍vi 繞nhiễu 。

十thập 六lục 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 儀nghi 皆giai 同đồng 體thể 。

東đông 門môn 北bắc 金kim 剛cang 王vương 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 共cộng 拳quyền 印ấn 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 金kim 剛cang 拳quyền 。 右hữu 慧tuệ 三tam 股cổ 杵xử 。

南nam 門môn 東đông 金kim 剛cang 光quang 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 月nguyệt 精tinh 珠châu 。

次thứ 金kim 剛cang 寶bảo 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 與dữ 願nguyện 契khế 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 寶bảo 。

南nam 門môn 西tây 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 寶bảo 幢tràng 幡phan 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 金kim 剛cang 笑tiếu 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 合hợp 掌chưởng 拳quyền 。 揚dương 耳nhĩ 側trắc 勢thế 耳nhĩ 。

西tây 門môn 南nam 金kim 剛cang 利lợi 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 黃hoàng 金kim 色sắc 。

左tả 定định 蓮liên 上thượng 函hàm 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 劍kiếm 。

次thứ 金kim 剛cang 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 承thừa 蓮liên 花hoa 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

西tây 門môn 北bắc 金kim 剛cang 因nhân 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 金kim 剛cang 拳quyền 。 右hữu 慧tuệ 握ác 金kim 輪luân 。

次thứ 金kim 剛cang 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 如Như 來Lai 舌thiệt 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

北bắc 門môn 東đông 金kim 剛cang 牙nha 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 黃hoàng 色sắc 。

定định 慧tuệ 拳quyền 當đương 臆ức 。 嚴nghiêm 身thân 亦diệc 如như 上thượng 。

次thứ 金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 大đại 青thanh 色sắc 。

定định 慧tuệ 金kim 剛cang 拳quyền 。 揚dương 印ấn 當đương 胸hung 臆ức 。

腕oản 稍sảo 屈khuất 垂thùy 心tâm 。 嚴nghiêm 身thân 猶do 說thuyết 上thượng 。

北bắc 門môn 西tây 金kim 剛cang 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 青thanh 碧bích 色sắc 。

左tả 定định 舒thư 頭đầu 指chỉ 。 自tự 餘dư 皆giai 指chỉ 屈khuất 。

揚dương 之chi 附phụ 腋dịch 側trắc 。 右hữu 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。

次thứ 金kim 剛cang 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 合hợp 掌chưởng 中trung 。 揚dương 之chi 安an 頂đảnh 上thượng 。

既ký 說thuyết 第đệ 三tam 院viện 。 諸chư 尊tôn 方phương 位vị 竟cánh 。

今kim 說thuyết 第đệ 四tứ 院viện 敬kính 愛ái 增tăng 益ích 法pháp 。

東đông 門môn 瞿cù 婆bà 伽già 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 紫tử 蓮liên 花hoa 。 妙diệu 寶bảo 瓔anh 珞lạc 衣y 。

引dẫn 接tiếp 有hữu 情tình 故cố 。 示thị 現hiện 天thiên 帝đế 相tương/tướng 。

南nam 門môn 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。

髮phát 髻kế 童đồng 子tử 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 赤xích 蓮liên 華hoa 。 一nhất 切thiết 憐lân 愍mẫn 相tương/tướng 。

西tây 門môn 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 。

吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 形hình 。 面diện 門môn 桃đào 花hoa 色sắc 。

定định 慧tuệ 白bạch 蓮liên 花hoa 。 百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。

嚴nghiêm 身thân 微vi 妙diệu 色sắc 。 救cứu 世thế 現hiện 天thiên 相tương/tướng 。

北bắc 門môn 佛Phật 身thân 。

四tứ 八bát 紫tử 金kim 色sắc 。 牟Mâu 尼Ni 善Thiện 逝Thệ 相tương/tướng 。

左tả 定định 舒thư 安an 膝tất 。 右hữu 慧tuệ 說thuyết 法Pháp 印ấn 。

頗phả 胝chi 商thương 佉khư 光quang 。 住trụ 頗phả 頭đầu 摩ma 花hoa 。

東đông 北bắc 金kim 剛cang 燈đăng 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 鮮tiên 肉nhục 色sắc 。

定định 慧tuệ 持trì 燈đăng 明minh 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

東đông 南nam 金kim 剛cang 塗đồ 香hương 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 大đại 青thanh 色sắc 。

定định 慧tuệ 塗đồ 香hương 器khí 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

西tây 南nam 金kim 剛cang 香hương 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 大đại 黑hắc 色sắc 。

定định 慧tuệ 持trì 香hương 爐lô 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

西tây 北bắc 金kim 剛cang 花hoa 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 淺thiển 黃hoàng 色sắc 。

定định 慧tuệ 持trì 鮮tiên 花hoa 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

南nam 門môn 南nam 被bị 葉diệp 衣y 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 髻kế 現hiện 無vô 量lượng 壽thọ 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 左tả 定định 說thuyết 法Pháp 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 未vị 開khai 蓮liên 。 商thương 佉khư 軍quân 那na 光quang 。

微vi 笑tiếu 坐tọa 白bạch 蓮liên 。 跏già 趺phu 右hữu 押áp 左tả 。

次thứ 抱bão 鈴linh 裨bì 那na 夜dạ 迦ca 。

象tượng 王vương 頭đầu 身thân 人nhân 。 身thân 相tướng 青thanh 黃hoàng 色sắc 。

舌thiệt 相tướng 遍biến 法Pháp 界Giới 。 左tả 定định 拳quyền 押áp 腰yêu 。

右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鈴linh 。 鐶hoàn 釧xuyến 瓔anh 珞lạc 衣y 。

具cụ 大đại 威uy 德đức 相tương/tướng 。 焰diễm 鬘man 遍biến 其kỳ 身thân 。

次thứ 阿a 詣nghệ 羅la 仙tiên 。

瘦sấu 羸luy 赤xích 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 蓮liên 上thượng 瓶bình 。

身thân 光quang 焰diễm 圍vi 遶nhiễu 。 安an 住trụ 蓮liên 花hoa 葉diệp 。

東đông 門môn 北bắc 白bạch 身thân 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 淺thiển 黃hoàng 色sắc 。

大đại 悲bi 救cứu 世thế 相tương/tướng 。 左tả 定định 說thuyết 法Pháp 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 執chấp 蓮liên 花hoa 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 抱bão 刀đao 尾vĩ 曩nẵng 野dã 迦ca 。

白bạch 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 。 身thân 相tướng 白bạch 皓hạo 色sắc 。

左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 劍kiếm 。

鐶hoàn 釧xuyến 瓔anh 珞lạc 衣y 。 焰diễm 鬘man 遍biến 圍vi 繞nhiễu 。

次thứ 阿A 私Tư 陀Đà 仙Tiên 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。

瘦sấu 皺trứu 裸lõa 形hình 相tướng 。 普phổ 遍biến 火hỏa 焰diễm 鬘man 。

南nam 門môn 東đông 上thượng 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 說thuyết 法Pháp 色sắc 。 右hữu 慧tuệ 持trì 白bạch 拂phất 。

鮮tiên 白bạch 日nhật 月nguyệt 輪luân 。 住trụ 鉢bát 曇đàm 摩ma 花hoa 。

次thứ 傘tản 蓋cái 尾vĩ 曩nẵng 野dã 迦ca 。

白bạch 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 。 身thân 相tướng 珂kha 雪tuyết 色sắc 。

執chấp 持trì 白bạch 傘tản 蓋cái 。 鐶hoàn 釧xuyến 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

具cụ 大đại 威uy 力lực 相tương/tướng 。 熾sí 焰diễm 普phổ 遍biến 身thân 。

次thứ 毘tỳ 哩rị 瞿cù 仙tiên 。

身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。 定định 慧tuệ 執chấp 仙tiên 杖trượng 。

身thân 色sắc 赫hách 赫hách 暉huy 。 安an 住trụ 猛mãnh 焰diễm 中trung 。

南nam 門môn 西tây 正chánh 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 赤xích 蓮liên 花hoa 。 右hữu 慧tuệ 紅hồng 蓮liên 花hoa 。

救cứu 世thế 愛ái 敬kính 相tương/tướng 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 抱bão 鉤câu 裨bì 那na 夜dạ 迦ca 。

象tượng 王vương 頭đầu 人nhân 身thân 。 身thân 相tướng 深thâm 赤xích 色sắc 。

左tả 空không 拳quyền 押áp 腰yêu 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鉤câu 。

鐶hoàn 釧xuyến 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 相tương/tướng 。

電điện 光quang 體thể 圍vi 繞nhiễu 。 嚴nghiêm 身thân 無vô 有hữu 量lượng 。

次thứ 瞿Cù 曇Đàm 仙tiên 。

身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 寶bảo 賢hiền 瓶bình 。

具cụ 大đại 神thần 通thông 相tương/tướng 。 周chu 環hoàn 起khởi 光quang 焰diễm 。

西tây 門môn 南nam 光quang 明minh 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 深thâm 黃hoàng 色sắc 。

微vi 妙diệu 喜hỷ 悅duyệt 相tương/tướng 。 左tả 定định 說thuyết 法Pháp 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 施thí 無vô 畏úy 。 百bách 種chủng 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

花hoa 鬘man 及cập 天thiên 衣y 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 花hoa 鬘man 尾vĩ 曩nẵng 野dã 迦ca 。

白bạch 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 。 身thân 相tướng 白bạch 鵠hộc 色sắc 。

定định 慧tuệ 把bả 花hoa 鬘man 。 具cụ 大đại 勢thế 力lực 相tương/tướng 。

鐶hoàn 釧xuyến 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 猛mãnh 焰diễm 遍biến 其kỳ 身thân 。

次thứ 遊du 孔khổng 仙tiên 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 大đại 寶bảo 函hàm 。

具cụ 大đại 神thần 力lực 相tương/tướng 。 普phổ 遍biến 大đại 熾sí 焰diễm 。

西tây 門môn 北bắc 白bạch 處xứ 觀quán 音âm 。

髮phát 冠quan 襲tập 純thuần 衣y 。 身thân 相tướng 白bạch 黃hoàng 色sắc 。

左tả 定định 鉢bát 曇đàm 摩ma 。 右hữu 慧tuệ 垂thùy 拳quyền 印ấn 。

百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 把bả 索sách 裨bì 那na 夜dạ 迦ca 。

身thân 相tướng 紅hồng 蓮liên 色sắc 。 象tượng 王vương 頭đầu 人nhân 身thân 。

舌thiệt 相tướng 滿mãn 世thế 間gian 。 左tả 定định 拳quyền 押áp 腰yêu 。

右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 索sách 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 相tương/tướng 。

焰diễm 鬘man 普phổ 遍biến 身thân 。 鐶hoàn 釧xuyến 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

次thứ 成thành 就tựu 仙tiên 。

身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 三tam 股cổ 印ấn 。

具cụ 大đại 威uy 神thần 相tương/tướng 。 安an 住trụ 炎diễm 鬘man 中trung 。

北bắc 門môn 東đông 請thỉnh 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 黃hoàng 色sắc 。

左tả 定định 執chấp 軍quân 持trì 。 右hữu 慧tuệ 施thí 無vô 畏úy 。

百bách 千thiên 眾chúng 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 抱bão 弓cung 箭tiễn 尾vĩ 曩nẵng 野dã 迦ca 。

白bạch 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 。 身thân 相tướng 白bạch 雪tuyết 色sắc 。

左tả 定định 抱bão 寶bảo 弓cung 。 右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 箭tiễn 。

鐶hoàn 釧xuyến 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 焰diễm 鬘man 普phổ 遍biến 身thân 。

次thứ 婆bà 藪tẩu 仙tiên 人nhân 。

定định 慧tuệ 青thanh 蓮liên 華hoa 。 具cụ 大đại 神thần 驗nghiệm 相tương/tướng 。

安an 住trụ 焰diễm 鬘man 中trung 。

北bắc 門môn 西tây 大đại 聖thánh 觀quán 音âm 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

慈từ 悲bi 救cứu 世thế 間gian 。 左tả 定định 鮮tiên 蓮liên 花hoa 。

右hữu 慧tuệ 施thí 無vô 畏úy 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

次thứ 抱bão 鎖tỏa 裨bì 那na 夜dạ 迦ca 。

身thân 相tướng 靉ái 靆đãi 色sắc 。 左tả 定định 金kim 剛cang 鎖tỏa 。

右hữu 慧tuệ 握ác 蘿# 蔔bặc 。 威uy 德đức 魏ngụy 魏ngụy 相tương/tướng 。

赫hách 如như 朝triêu 日nhật 暉huy 。 炎diễm 鬘man 周chu 遍biến 身thân 。

次thứ 阿a 底để 麗lệ 仙tiên 人nhân 。

身thân 相tướng 染nhiễm 赤xích 色sắc 。 執chấp 持trì 仙tiên 人nhân 杖trượng 。

現hiện 大đại 神thần 力lực 相tương/tướng 。 焰diễm 鬘man 周chu 遍biến 身thân 。

既ký 說thuyết 第đệ 四tứ 院viện 。 諸chư 尊tôn 方phương 位vị 竟cánh 。

今kim 說thuyết 第đệ 五ngũ 院viện 鉤câu 召triệu 被bị 甲giáp 法pháp 。

東đông 門môn 金kim 剛cang 鈴linh 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 大đại 青thanh 色sắc 。

左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鈴linh 。

一nhất 切thiết 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 衣y 及cập 袈ca 裟sa 。

莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 寶bảo 身thân 。 圓viên 光quang 如như 虹hồng 色sắc 。

住trụ 分phần/phân 荼đồ 利lợi 花hoa 。 大đại 滿mãn 月nguyệt 輪luân 中trung 。

南nam 門môn 金kim 剛cang 鉤câu 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 靉ái 靆đãi 色sắc 。

左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鉤câu 。

百bách 千thiên 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

西tây 門môn 金kim 剛cang 索sách 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 黃hoàng 色sắc 。

左tả 定định 金kim 剛cang 索sách 。 右hữu 慧tuệ 拳quyền 押áp 膝tất 。

百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

北bắc 門môn 金kim 剛cang 鎖tỏa 菩Bồ 薩Tát 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 寶bảo 冠quan 。 身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。

左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鎖tỏa 。

百bách 千thiên 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

東đông 北bắc 多đa 羅la 使sứ 者giả 。

身thân 相tướng 青thanh 碧bích 色sắc 。 定định 慧tuệ 紫tử 蓮liên 花hoa 。

幼ấu 年niên 童đồng 女nữ 狀trạng 。 寶bảo 冠quan 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。

周chu 環hoàn 起khởi 焰diễm 鬘man 。 嚴nghiêm 身thân 如như 觀quán 音âm 。

東đông 南nam 蓮liên 花hoa 部bộ 使sứ 者giả 。

身thân 相tướng 白bạch 黃hoàng 色sắc 。 中trung 尊tôn 童đồng 子tử 狀trạng 。

定định 慧tuệ 赤xích 蓮liên 花hoa 。 金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

大đại 鬘man 遍biến 其kỳ 身thân 。 嚴nghiêm 身thân 如như 上thượng 說thuyết 。

西tây 南nam 軍quân 荼đồ 利lợi 使sứ 者giả 。

身thân 相tướng 染nhiễm 青thanh 色sắc 。 瞋sân 怒nộ 白bạch 牙nha 相tương/tướng 。

長trường/trưởng 年niên 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 執chấp 持trì 蓮liên 上thượng 杵xử 。

大đại 髮phát 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 焰diễm 鬘man 遍biến 寶bảo 身thân 。

西tây 北bắc 如như 意ý 輪luân 使sứ 者giả 。

身thân 相tướng 珂kha 雪tuyết 色sắc 。 忿phẫn 怒nộ 藥dược 叉xoa 狀trạng 。

執chấp 持trì 如như 意ý 寶bảo 。 被bị 金kim 剛cang 瓔anh 珞lạc 。

嚴nghiêm 身thân 如như 觀quán 音âm 。 焰diễm 鬘man 遍biến 寶bảo 體thể 。

東đông 門môn 南nam 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。

面diện 門môn 赤xích 肉nhục 色sắc 。 首thủ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 狀trạng 。

被bị 白bạch 素tố 俗tục 衣y 。 定định 慧tuệ 執chấp 錫tích 杖trượng 。

次thứ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 身thân 。

蛇xà 頭đầu 貴quý 人nhân 相tương/tướng 。 定định 慧tuệ 抱bão 笙sanh 笛địch 。

或hoặc 以dĩ 投đầu 繫hệ 鼓cổ 。 威uy 儀nghi 如như 天thiên 眾chúng 。

次thứ 聲Thanh 聞Văn 身thân 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 熾sí 年niên 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 。

執chấp 持trì 三tam 衣y 函hàm 。 身thân 被bị 僧tăng 伽già 梨lê 。

次thứ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 身thân 。

肥phì 膚phu 白bạch 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 紅hồng 蓮liên 花hoa 。

耆kỳ 老lão 女nữ 人nhân 相tương/tướng 。 身thân 被bị 福phước 田điền 衣y 。

東đông 門môn 比Bỉ 丘Khâu 身thân 。

皮bì 皺trứu 赤xích 肉nhục 色sắc 。 威uy 儀nghi 大đại 德đức 相tương/tướng 。

頭đầu 巾cân 袈ca 裟sa 衣y 。 執chấp 持trì 鉢bát 草thảo 座tòa 。

次thứ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 身thân 。

麞chương 鹿lộc 馬mã 頭đầu 面diện 。 執chấp 持trì 音âm 聲thanh 器khí 。

人nhân 身thân 裸lõa 形hình 相tướng 。

次thứ 毘tỳ 沙Sa 門Môn 身thân 。

頂đảnh 上thượng 大đại 寶bảo 冠quan 。 面diện 門môn 深thâm 黃hoàng 色sắc 。

忿phẫn 怒nộ 降hàng 魔ma 相tương/tướng 。 左tả 定định 棒bổng 寶bảo 塔tháp 。

右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 劍kiếm 。 身thân 被bị 甲giáp 冑trụ 衣y 。

袈ca 裟sa 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 衣y 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。

次thứ 宰tể 官quan 身thân 。

面diện 門môn 赤xích 肉nhục 色sắc 。 定định 慧tuệ 合hợp 掌chưởng 印ấn 。

身thân 被bị 禮lễ 服phục 衣y 。 大đại 勢thế 官quan 人nhân 相tương/tướng 。

南nam 門môn 東đông 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 白bạch 冠quan 百bách 結kết 衣y 。

執chấp 持trì 修tu 行hành 器khí 。 白bạch 衣y 俗tục 人nhân 相tương/tướng 。

次thứ 非phi 人nhân 身thân 。

身thân 相tướng 大đại 青thanh 相tương/tướng 。 左tả 定định 執chấp 張trương 弓cung 。

右hữu 慧tuệ 持trì 矢thỉ 箭tiễn 。 惡ác 栴chiên 陀đà 羅la 狀trạng 。

次thứ 童Đồng 目Mục 天Thiên 女Nữ 。

身thân 相tướng 白bạch 肉nhục 色sắc 。 定định 慧tuệ 紫tử 蓮liên 花hoa 。

憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 故cố 。 示thị 現hiện 天thiên 人nhân 相tướng 。

妙diệu 鬘man 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 殊thù 妙diệu 體thể 。

次thứ 小tiểu 王vương 身thân 。

面diện 門môn 赤xích 肉nhục 色sắc 。 妙diệu 寶bảo 珠châu 鬘man 冠quan 。

定định 慧tuệ 共cộng 合hợp 掌chưởng 。 身thân 被bị 深thâm 赤xích 色sắc 。

南nam 門môn 西tây 優Ưu 婆Bà 夷Di 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 長trường/trưởng 髮phát 女nữ 人nhân 狀trạng 。

半bán 齒xỉ 愛ái 敬kính 相tương/tướng 。 執chấp 持trì 蓮liên 花hoa 慧tuệ 。

次thứ 龍long 身thân 。

身thân 相tướng 大đại 青thanh 色sắc 。 頂đảnh 上thượng 現hiện 龍long 頭đầu 。

瞋sân 恚khuể 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。 定định 慧tuệ 握ác 黑hắc 雲vân 。

次thứ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 天thiên 冠quan 。 面diện 門môn 紫tử 蓮liên 花hoa 。

定định 慧tuệ 抱bão 利lợi 鉾mâu 。 乘thừa 大đại 黑hắc 水thủy 牛ngưu 。

天thiên 衣y 及cập 飛phi 衣y 。 上thượng 妙diệu 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

嚴nghiêm 身thân 微vi 妙diệu 色sắc 。 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 。

次thứ 婦phụ 女nữ 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 諸chư 天thiên 采thải 女nữ 狀trạng 。

愛ái 敬kính 愛ái 重trọng 相tương/tướng 。 嚴nghiêm 身thân 微vi 妙diệu 色sắc 。

西tây 門môn 南nam 天thiên 身thân 。

身thân 相tướng 紅hồng 蓮liên 色sắc 。 左tả 定định 蓮liên 花hoa 函hàm 。

有hữu 慧tuệ 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 天thiên 衣y 百bách 福phước 身thân 。

次thứ 夜dạ 叉xoa 身thân 。

頂đảnh 上thượng 火hỏa 焰diễm 冠quan 。 身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。

眼nhãn 目mục 雷lôi 電điện 光quang 。 定định 慧tuệ 持trì 三tam 股cổ 。

次thứ 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 。

皮bì 膚phu 白bạch 肉nhục 色sắc 。 中trung 年niên 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 。

定định 慧tuệ 十thập 蓮liên 合hợp 。 身thân 被bị 福phước 田điền 衣y 。

次thứ 童đồng 女nữ 身thân 。

面diện 門môn 珂kha 雪tuyết 色sắc 。 小tiểu 年niên 女nữ 人nhân 狀trạng 。

執chấp 持trì 青thanh 蓮liên 花hoa 。 安an 住trụ 妙diệu 寶bảo 花hoa 。

西tây 門môn 北bắc 人nhân 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 身thân 相tướng 貴quý 人nhân 相tương/tướng 。

執chấp 持trì 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 身thân 被bị 福phước 田điền 衣y 。

次thứ 乾càn 闥thát 婆bà 身thân 。

頂đảnh 上thượng 八bát 角giác 冠quan 。 身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。

身thân 如như 大đại 牛ngưu 王vương 。 左tả 定định 執chấp 簫tiêu 笛địch 。

右hữu 慧tuệ 持trì 寶bảo 劍kiếm 。 具cụ 大đại 威uy 力lực 相tương/tướng 。

髮phát 髻kế 焰diễm 鬘man 冠quan 。

次thứ 執chấp 金kim 剛cang 身thân 。

身thân 相tướng 赤xích 肉nhục 色sắc 。 忿phẫn 怒nộ 降hàng 魔ma 相tương/tướng 。

髮phát 髻kế 焰diễm 鬘man 冠quan 。 左tả 定định 拳quyền 押áp 腰yêu 。

右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 杵xử 。 金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

天thiên 衣y 獸thú 皮bì 服phục 。 嚴nghiêm 身thân 妙diệu 寶bảo 色sắc 。

次thứ 童đồng 男nam 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 幼ấu 年niên 少thiếu 僮đồng 狀trạng 。

定định 慧tuệ 執chấp 蓮liên 花hoa 。 身thân 被bị 妙diệu 寶bảo 衣y 。

北bắc 門môn 東đông 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 身thân 。

面diện 門môn 赤xích 肉nhục 色sắc 。 定định 慧tuệ 共cộng 合hợp 掌chưởng 。

容dung 儀nghi 如như 帝Đế 釋Thích 。 嚴nghiêm 身thân 妙diệu 寶bảo 色sắc 。

次thứ 迦ca 樓lâu 羅la 身thân 。

身thân 相tướng 青thanh 黑hắc 色sắc 。 面diện 門môn 妙diệu 翅sí 鳥điểu 。

威uy 勢thế 裸lõa 形hình 相tướng 。 人nhân 身thân 具cụ 羽vũ 翼dực 。

左tả 定định 拳quyền 著trước 腰yêu 。 右hữu 慧tuệ 金kim 剛cang 鉤câu 。

次thứ 大đại 梵Phạm 王Vương 身thân 。

頂đảnh 上thượng 妙diệu 天thiên 冠quan 。 面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。

四tứ 面diện 三tam 目mục 相tương/tướng 。 八bát 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。

左tả 定định 握ác 三tam 股cổ 。 左tả 理lý 持trì 蓮liên 花hoa 。

左tả 定định 執chấp 軍quân 持trì 。 左tả 理lý 持trì 白bạch 拂phất 。

右hữu 慧tuệ 結kết 拳quyền 印ấn 。 右hữu 智trí 持trì 利lợi 鉾mâu 。

右hữu 慧tuệ 四Tứ 智Trí 鏡kính 。 右hữu 智trí 施thí 無vô 畏úy 。

身thân 被bị 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 衣y 及cập 袈ca 裟sa 。

莊trang 嚴nghiêm 上thượng 妙diệu 身thân 。 圓viên 光quang 坐tọa 白bạch 蓮liên 。

次thứ 長trưởng 者giả 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 如như 意ý 寶bảo 。

身thân 被bị 禮lễ 衣y 服phục 。 大đại 富phú 貴quý 人nhân 相tương/tướng 。

北bắc 門môn 西tây 自tự 在tại 天thiên 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 紅hồng 蓮liên 花hoa 。

寶bảo 冠quan 天thiên 帝đế 衣y 。 具cụ 足túc 帝Đế 釋Thích 相tương/tướng 。

次thứ 阿a 修tu 羅la 身thân 。

三tam 面diện 青thanh 黑hắc 色sắc 。 忿phẫn 怒nộ 裸lõa 形hình 相tướng 。

六lục 臂tý 兩lưỡng 足túc 體thể 。 定định 慧tuệ 合hợp 掌chưởng 印ấn 。

左tả 定định 火hỏa 頗phả 胝chi 。 左tả 理lý 執chấp 刀đao 杖trượng 。

右hữu 慧tuệ 水thủy 頗phả 胝chi 。 右hữu 智trí 持trì 鎰# 印ấn 。

次thứ 帝Đế 釋Thích 身thân 。

頂đảnh 上thượng 寶bảo 冠quan 中trung 。 戴đái 嚩phạ 日nhật 羅la 杵xử 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 左tả 定định 結kết 拳quyền 印ấn 。

右hữu 慧tuệ 一nhất 股cổ 杵xử 。 百bách 千thiên 種chủng 瓔anh 珞lạc 。

天thiên 衣y 及cập 飛phi 衣y 。 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 寶bảo 衣y 。

圓viên 光quang 月nguyệt 輪luân 中trung 。 安an 住trụ 妙diệu 高cao 座tòa 。

次thứ 居cư 士sĩ 身thân 。

面diện 門môn 白bạch 肉nhục 色sắc 。 執chấp 持trì 摩ma 尼ni 寶bảo 。

身thân 被bị 禮lễ 服phục 衣y 。 大đại 家gia 長trưởng 者giả 相tương/tướng 。

以dĩ 上thượng 三tam 十thập 三Tam 身Thân 安an 住trụ 月nguyệt 輪luân 中trung 大đại 蓮liên 華hoa 葉diệp 座tòa 。

既ký 說thuyết 五ngũ 部bộ 尊tôn 。 方phương 位vị 色sắc 像tượng 竟cánh 。

今kim 說thuyết 四tứ 種chủng 蓮liên 。 圍vi 繞nhiễu 地địa 形hình 色sắc 。

東đông 方phương 青thanh 蓮liên 花hoa 。 西tây 方phương 白bạch 蓮liên 花hoa 。

北bắc 方phương 紫tử 蓮liên 花hoa 。 蓮liên 花hoa 地địa 東đông 北bắc 。

南nam 西tây 等đẳng 隅ngung 內nội 。 各các 各các 有hữu 賢hiền 瓶bình 。

妙diệu 色sắc 無vô 有hữu 喻dụ 。 炎diễm 鬘man 蓮liên 花hoa 座tòa 。

瓶bình 插sáp 大đại 蓮liên 花hoa 。 次thứ 說thuyết 四tứ 蓮liên 地địa 。

四tứ 方phương 蓮liên 花hoa 門môn 。 其kỳ 色sắc 鮮tiên 赤xích 色sắc 。

常thường 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 次thứ 從tùng 紺cám 青thanh 色sắc 。

至chí 第đệ 二nhị 院viện 間gian 。 以dĩ 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。

有hữu 一nhất 股cổ 杵xử 形hình 。 次thứ 從tùng 第đệ 二nhị 院viện 。

至chí 第đệ 三tam 院viện 間gian 。 白bạch 銀ngân 以dĩ 為vi 地địa 。

有hữu 三tam 股cổ 杵xử 形hình 。 次thứ 從tùng 第đệ 三tam 院viện 。

至chí 第đệ 四tứ 院viện 間gian 。 黃hoàng 金kim 以dĩ 為vi 地địa 。

有hữu 獨độc 股cổ 杵xử 形hình 。 次thứ 從tùng 第đệ 四tứ 院viện 。

至chí 第đệ 五ngũ 院viện 間gian 。 白bạch 銀ngân 以dĩ 為vi 地địa 。

有hữu 嚩phạ 日nhật 羅la 形hình 。 次thứ 從tùng 第đệ 五ngũ 院viện 。

至chí 第đệ 六lục 院viện 間gian 。 黃hoàng 金kim 以dĩ 為vi 地địa 。

有hữu 五ngũ 股cổ 杵xử 形hình 。 次thứ 內nội 院viện 地địa 色sắc 。

紺cám 青thanh 散tán 金kim 花hoa 。 第đệ 二nhị 院viện 地địa 色sắc 。

淺thiển 黑hắc 散tán 金kim 花hoa 。 第đệ 三tam 院viện 地địa 色sắc 。

淺thiển 紫tử 散tán 金kim 花hoa 。 第đệ 四tứ 院viện 地địa 色sắc 。

深thâm 紫tử 散tán 銀ngân 地địa 。 第đệ 五ngũ 院viện 地địa 色sắc 。

淺thiển 青thanh 散tán 金kim 花hoa 。 第đệ 六lục 蓮liên 花hoa 地địa 。

深thâm 赤xích 頻tần 婆bà 色sắc 。 此thử 曼mạn 荼đồ 羅la 海hải 。

懸huyền 從tùng 黑hắc 流lưu 赤xích 。 其kỳ 中trung 諸chư 尊tôn 等đẳng 。

住trụ 大đại 月nguyệt 輪luân 中trung 。

[卄/補]# 陀đà 落lạc 海hải 會hội 諸chư 尊tôn 住trụ 略lược 出xuất 威uy 儀nghi 形hình 色sắc