nhị vãng

Phật Quang Đại Từ Điển

(二往) Cũng gọi Tái vãng. Giải thích lại nghĩa lí một lần nữa. Ma ha chỉ quán quyển 7, phần đầu (Đại 46, 87 hạ) nói: Giải thích lần đầu thì như thế, giải thích lần thứ 2(nhị vãng)thì không như thế.