Nhị trí

Từ điển Đạo Uyển


二智; C: èrzhì; J: nichi; Hai dạng trí huệ: 1. Tận trí (盡智, trí huệ diệt tất cả phiền não) và Vô sinh trí (無生智); 2. Căn bản trí (根本智) và Hậu đắc trí (後得智), cũng gọi là Như lí trí (如理智) và Như lượng trí (如量智); 3. Quyền trí (權智) và Thật trí (實智).