二乘 ( 二nhị 乘thừa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)乘人使各到其果地之教法名為乘。有一乘乃至五乘之別,其中二乘有三種。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 乘thừa 人nhân 使sử 各các 到đáo 其kỳ 果quả 地địa 之chi 教giáo 法pháp 名danh 為vi 乘thừa 。 有hữu 一Nhất 乘Thừa 乃nãi 至chí 五ngũ 乘thừa 之chi 別biệt , 其kỳ 中trung 二nhị 乘thừa 有hữu 三tam 種chủng 。