nhị thiện

Phật Quang Đại Từ Điển

(二善) Phạm:Dvitìva-dhyàna. Chỉ cho Thiền định thứ 2 trong 4 thiền định ở cõi Sắc. Người chứng Nhị thiền tâm định trong sáng, không còn các tâm sở tầm, tứ và cảm nhận 2 thụ hỉ, lạc trong 3 thụ, vì thế nên Nhị thiền còn được gọi là Định sinh hỉ lạc.[X. luận Câu xá Q.28]. (xt. Tứ Thiền).