二十二品 ( 二nhị 十thập 二nhị 品phẩm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)謂三十七道品中四念處四正勤四如意足五根五力之二十二種也。以此皆在見道之前而分之。仁王經上曰:「二十二品,十一切入。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 謂vị 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 。 中trung 四Tứ 念Niệm 處Xứ 四Tứ 正Chánh 勤Cần 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 之chi 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 也dã 。 以dĩ 此thử 皆giai 在tại 見kiến 道đạo 之chi 前tiền 而nhi 分phân 之chi 。 仁nhân 王vương 經kinh 上thượng 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 。 品phẩm , 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 。 」 。