Nhị thập nhị căn

Từ điển Đạo Uyển


二十二根; C: èrshíèrgēn; J: nijūnikon; Hai mươi hai căn (pháp tăng thượng đặc biệt về sự tướng). Gồm 6 căn: mắt (nhãn 眼), tai (nhĩ 耳), mũi (tĩ 鼻), lưỡi (thiệt 舌), thân (身), ý (意); 3 căn nam (男), nữ (女) và mệnh (命); 5 thọ căn: hỉ (喜), khổ (苦), lạc (樂), ưu (憂), và xả (捨); 5 thiện căn: tín (信), cần (勤), niệm (念), định (定), và huệ (慧); 3 vô lậu căn là: vị tri đương tri căn (未知當知), dĩ tri căn (已知) và cụ tri căn (具知).