二十五圓通 ( 二nhị 十thập 五ngũ 圓viên 通thông )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)圓而通於法性之實者,謂之圓通。眾生之機緣萬差,欲得圓通,須依種種之法,佛於楞嚴會上,對菩薩聲聞,問本何法而得圓通。菩薩聲聞,各舉自得之法答之,有二十五種,即六塵六根六識七大也。此中始於陳那之圓通聲塵至觀音之圓通耳根而終,論圓通雖無優劣,而如來特使文殊選擇,取耳根之圓通者,因此方之人耳根聰明,入法易也。而聲與耳根為初後者,是首尾相貫之意也。一音聲,陳那之圓通,即聲塵也。二色因,優波尼沙陀比丘之圓通,即色塵也。三香因,香嚴童子之圓通,即香塵也。四味因,藥王藥上二法子等之圓通,即味塵也。五觸因,跋陀婆羅之圓通,即觸塵也。六法因,摩訶迦葉等之圓通,即法塵也。七見元,阿那律陀之圓通,即眼根也。八息空,周利槃特迦之圓通,即鼻根也。九味知,憍梵缽提之圓通,即舌根也。十身覺,畢陵伽婆蹉之圓通,即身根也。十一法空,須菩提之圓通,即意根也。十二心見,舍利弗之圓通,即眼識也。十三心聞,普賢菩薩之圓通,即耳識也。十四鼻息,孫陀羅難陀之圓通,即鼻識也。十五法音,富樓那之圓通,即舌識也。十六身戒,優波離之圓通,即身識也。十七心達,目乾連之圓通,即意識也,十八火性,烏芻瑟摩之圓通,即火大也。十九地性,持地菩薩之圓通,即地大也。二十水性,月光童子之圓通,即水大也。二十一風性,琉璃光法王子之圓通,即風大也。二十二空性,虛空藏菩薩之圓通,即空大也。二十三識性,彌勒菩薩之圓通,即識大也。二十四淨念,大勢至菩薩等之圓通,是見大,即根大也。二十五耳根,是觀音之圓通,即六根中之第二,即耳根也。見楞嚴經五六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 圓viên 而nhi 通thông 於ư 法pháp 性tánh 之chi 實thật 者giả , 謂vị 之chi 圓viên 通thông 。 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 緣duyên 萬vạn 差sai , 欲dục 得đắc 圓viên 通thông , 須tu 依y 種chủng 種chủng 之chi 法pháp , 佛Phật 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng , 對đối 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 問vấn 本bổn 何hà 法pháp 而nhi 得đắc 圓viên 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 各các 舉cử 自tự 得đắc 之chi 法pháp 答đáp 之chi 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 即tức 六lục 塵trần 六lục 根căn 六lục 識thức 七thất 大đại 也dã 。 此thử 中trung 始thỉ 於ư 陳trần 那na 之chi 圓viên 通thông 聲thanh 塵trần 至chí 觀quán 音âm 之chi 圓viên 通thông 耳nhĩ 根căn 而nhi 終chung , 論luận 圓viên 通thông 雖tuy 無vô 優ưu 劣liệt , 而nhi 如Như 來Lai 特đặc 使sử 文Văn 殊Thù 選tuyển 擇trạch , 取thủ 耳nhĩ 根căn 之chi 圓viên 通thông 者giả , 因nhân 此thử 方phương 之chi 人nhân 耳nhĩ 根căn 聰thông 明minh , 入nhập 法pháp 易dị 也dã 。 而nhi 聲thanh 與dữ 耳nhĩ 根căn 為vi 初sơ 後hậu 者giả , 是thị 首thủ 尾vĩ 相tướng 貫quán 之chi 意ý 也dã 。 一nhất 音âm 聲thanh , 陳trần 那na 之chi 圓viên 通thông , 即tức 聲thanh 塵trần 也dã 。 二nhị 色sắc 因nhân 優Ưu 波Ba 尼Ni 沙Sa 陀Đà 。 比Bỉ 丘Khâu 之chi 圓viên 通thông , 即tức 色sắc 塵trần 也dã 。 三tam 香hương 因nhân 香Hương 嚴Nghiêm 童Đồng 子Tử 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 香hương 塵trần 也dã 。 四tứ 味vị 因nhân 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 二nhị 法pháp 子tử 等đẳng 之chi 圓viên 通thông , 即tức 味vị 塵trần 也dã 。 五ngũ 觸xúc 因nhân 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 觸xúc 塵trần 也dã 。 六lục 法pháp 因nhân 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 法pháp 塵trần 也dã 。 七thất 見kiến 元nguyên 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 眼nhãn 根căn 也dã 。 八bát 息tức 空không , 周chu 利lợi 槃bàn 特đặc 迦ca 之chi 圓viên 通thông , 即tức 鼻tị 根căn 也dã 。 九cửu 味vị 知tri 憍Kiều 梵Phạm 缽Bát 提Đề 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 舌thiệt 根căn 也dã 。 十thập 身thân 覺giác 畢Tất 陵Lăng 伽Già 婆Bà 蹉Sa 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 身thân 根căn 也dã 。 十thập 一nhất 法pháp 空không 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 意ý 根căn 也dã 。 十thập 二nhị 心tâm 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 眼nhãn 識thức 也dã 。 十thập 三tam 心tâm 聞văn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 耳nhĩ 識thức 也dã 。 十thập 四tứ 鼻tị 息tức 孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 鼻tị 識thức 也dã 。 十thập 五ngũ 法Pháp 音âm 富Phú 樓Lâu 那Na 之chi 圓viên 通thông , 即tức 舌thiệt 識thức 也dã 。 十thập 六lục 身thân 戒giới 優Ưu 波Ba 離Ly 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 身thân 識thức 也dã 。 十thập 七thất 心tâm 達đạt 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 意ý 識thức 也dã , 十thập 八bát 火hỏa 性tánh 烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 火hỏa 大đại 也dã 。 十thập 九cửu 地địa 性tánh 持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 地địa 大đại 也dã 。 二nhị 十thập 水thủy 性tánh 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 水thủy 大đại 也dã 。 二nhị 十thập 一nhất 風phong 性tánh 琉Lưu 璃Ly 光Quang 法Pháp 王Vương 子Tử 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 風phong 大đại 也dã 。 二nhị 十thập 二nhị 空không 性tánh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 空không 大đại 也dã 。 二nhị 十thập 三tam 識thức 性tánh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 圓viên 通thông , 即tức 識thức 大đại 也dã 。 二nhị 十thập 四tứ 淨tịnh 念niệm 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 之chi 圓viên 通thông , 是thị 見kiến 大đại , 即tức 根căn 大đại 也dã 。 二nhị 十thập 五ngũ 耳nhĩ 根căn , 是thị 觀quán 音âm 之chi 圓viên 通thông , 即tức 六lục 根căn 中trung 之chi 第đệ 二nhị , 即tức 耳nhĩ 根căn 也dã 。 見kiến 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 五ngũ 六lục 。