二十五有 ( 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)開三界為二十五有。欲界有十四有,四惡趣四洲六欲天也。色界有七有,四禪天及初禪中之大梵天,並第四禪中之淨居天與無想天也。無色界有四有,四空處是也。通三界而有二十五之果報,名二十五有。輔行二曰:「二十五有,總為頌曰:四域(即四洲),四惡趣,六欲並梵王,四禪四無色,無想五那舍(即淨居天)。」涅槃經四曰:「二十五有,如首楞嚴經中廣說。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 開khai 三tam 界giới 為vi 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 欲dục 界giới 有hữu 十thập 四tứ 有hữu , 四tứ 惡ác 趣thú 四tứ 洲châu 六Lục 欲Dục 天Thiên 也dã 。 色sắc 界giới 有hữu 七thất 有hữu , 四tứ 禪thiền 天thiên 及cập 初sơ 禪thiền 中trung 之chi 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 並tịnh 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 之chi 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 與dữ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 也dã 。 無vô 色sắc 界giới 有hữu 四tứ 有hữu , 四tứ 空không 處xứ 是thị 也dã 。 通thông 三tam 界giới 而nhi 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 果quả 報báo , 名danh 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 輔phụ 行hành 二nhị 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 總tổng 為vi 頌tụng 曰viết : 四tứ 域vực ( 即tức 四tứ 洲châu ) , 四tứ 惡ác 趣thú , 六lục 欲dục 並tịnh 梵Phạm 王Vương 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 色sắc 。 無vô 想tưởng 五ngũ 那na 舍xá ( 即tức 淨Tịnh 居Cư 天Thiên ) 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 四tứ 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 如như 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 」 。