二十種喻法 ( 二nhị 十thập 種chủng 喻dụ 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一、般若為母,二、方便為父,三、檀為乳母,四、尸羅為養母,五、忍為莊嚴具,六、勤為養育者,七、禪為浣濯人,八、善知識為教授師,九、一切菩提分為伴侶,十、一切善法為眷屬,十一、一切菩薩為兄弟,十二、菩提心為家,十三、如理修行為家法,十四、諸地為家處,十五、諸忍為家族,十六、大願為家教,十七、滿足諸行為順家之法,十八、勸發大乘為紹家業,十九、法水灌頂一生所繫之菩薩為王之太子,二十、成就菩提為能淨家族。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 般ban 若nhược 為vi 母mẫu , 二nhị 、 方phương 便tiện 為vi 父phụ , 三tam 、 檀đàn 為vi 乳nhũ 母mẫu , 四tứ 、 尸thi 羅la 為vi 養dưỡng 母mẫu , 五ngũ 、 忍nhẫn 為vi 莊trang 嚴nghiêm 具cụ , 六lục 、 勤cần 為vi 養dưỡng 育dục 者giả , 七thất 、 禪thiền 為vi 浣hoán 濯trạc 人nhân , 八bát 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 教giáo 授thọ 師sư 。 九cửu 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 為vi 伴bạn 侶lữ , 十thập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 為vi 眷quyến 屬thuộc , 十thập 一nhất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 兄huynh 弟đệ , 十thập 二nhị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 家gia , 十thập 三tam 如như 理lý 修tu 行hành 。 為vi 家gia 法pháp , 十thập 四tứ 、 諸chư 地địa 為vi 家gia 處xứ , 十thập 五ngũ 、 諸chư 忍nhẫn 為vi 家gia 族tộc , 十thập 六lục 、 大đại 願nguyện 為vì 家gia 教giáo , 十thập 七thất 滿mãn 足túc 諸chư 行hành 。 為vi 順thuận 家gia 之chi 法pháp , 十thập 八bát 、 勸khuyến 發phát 大Đại 乘Thừa 為vi 紹thiệu 家gia 業nghiệp , 十thập 九cửu 、 法pháp 水thủy 灌quán 頂đảnh 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 。 之chi 菩Bồ 薩Tát 為vi 王vương 之chi 太thái 子tử 。 二nhị 十thập 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 為vi 能năng 淨tịnh 家gia 族tộc 。