二心 ( 二nhị 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一、真心,為眾生本具之如來藏心,真淨明妙,離虛妄之想者。二、妄心,為起念而分別生一切種種之境界者。楞嚴經曰:「從無始來,生死相續,皆由不知常住真心性淨明體,用諸妄想,此想不真,故有流轉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 、 真chân 心tâm , 為vi 眾chúng 生sanh 本bổn 具cụ 之chi 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm , 真chân 淨tịnh 明minh 妙diệu , 離ly 虛hư 妄vọng 之chi 想tưởng 者giả 。 二nhị 、 妄vọng 心tâm , 為vi 起khởi 念niệm 而nhi 分phân 別biệt 生sanh 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 。 之chi 境cảnh 界giới 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 流lưu 轉chuyển 。 」 。