ChuẩnLeave a comment Nhị Quả Từ Điển Đạo Uyển 二果; C: èrguǒ; J: nika; Có hai nghĩa: 1. Nhất lai, quả vị thứ hai trong bốn quả vị (Tứ quả 四果) của Tiểu thừa; 2. Hai quả vị đầu trong bốn quả vị của Tiểu thừa: Dự lưu (預流) và Nhất lai (一來). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:N-Từ Điển Đạo Uyển
ChuẩnLeave a comment Nhị Quả Từ Điển Đạo Uyển 二果; C: èrguǒ; J: nika; Có hai nghĩa: 1. Nhất lai, quả vị thứ hai trong bốn quả vị (Tứ quả 四果) của Tiểu thừa; 2. Hai quả vị đầu trong bốn quả vị của Tiểu thừa: Dự lưu (預流) và Nhất lai (一來). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:N-Từ Điển Đạo Uyển