二忍 ( 二nhị 忍nhẫn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一眾生忍,於一切眾生不瞋不惱,縱使彼加種種之害,我能忍耐於心而不瞋不報也。二無生法忍,安住於無生之法理,而不動心也。見智度論六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 瞋sân 不bất 惱não , 縱túng/tung 使sử 彼bỉ 加gia 種chủng 種chủng 之chi 害hại , 我ngã 能năng 忍nhẫn 耐nại 於ư 心tâm 而nhi 不bất 瞋sân 不bất 報báo 也dã 。 二nhị 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 安an 住trụ 於ư 無vô 生sanh 。 之chi 法pháp 理lý , 而nhi 不bất 動động 心tâm 也dã 。 見kiến 智trí 度độ 論luận 六lục 。