二Nhị 林Lâm 唱Xướng 和Hòa 詩Thi

清Thanh 彭 紹Thiệu 升Thăng 集Tập

二nhị 林lâm 唱xướng 和hòa 詩thi

知tri 歸quy 子tử 。 集tập 。

目mục 錄lục

-# 彭# 紹thiệu 升thăng 偶ngẫu 題đề 四tứ 首thủ

-# 汪uông 元nguyên 亮lượng 和hòa 知tri 歸quy 子tử 偶ngẫu 述thuật 四tứ 首thủ

-# 彭# 紹thiệu 升thăng 酬thù 竹trúc 香hương 子tử 普phổ 呈trình 諸chư 同đồng 學học 四tứ 首thủ

-# 羅la 有hữu 高cao 得đắc 知tri 歸quy 子tử 偶ngẫu 述thuật 詩thi 及cập 竹trúc 香hương 子tử 和hòa 詩thi 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 亦diệc 成thành 和hòa 詩thi 四tứ 首thủ

-# 汪uông 縉# 和hòa 知tri 歸quy 子tử 偶ngẫu 述thuật 四tứ 首thủ

-# 羅la 有hữu 高cao 二nhị 林lâm 居cư 唱xướng 和hòa 詩thi 跋bạt 一nhất 首thủ

偶ngẫu 述thuật 四tứ 首thủ

彭# 紹thiệu 升thăng

疇trù 昔tích 事sự 詩thi 書thư 。 每mỗi 紆hu 經kinh 世thế 策sách 。 抗kháng 志chí 師sư 皐# 夔# 。 天thiên 衢cù 奮phấn 六lục 翮cách 。 登đăng 高cao 瞰# 浮phù 雲vân 。 一nhất 去khứ 無vô 留lưu 迹tích 。 長trường/trưởng 歌ca 入nhập 草thảo 廬lư 。 夢mộng 覺giác 東đông 窗song 白bạch 。

齊tề 居cư 叩khấu 元nguyên 關quan 。 服phục 氣khí 思tư 卻khước 老lão 。 丹đan 書thư 佇trữ 九cửu 霄tiêu 。 青thanh 鳥điểu 期kỳ 三tam 島đảo 。 秋thu 風phong 吹xuy 鬢mấn 絲ti 。 黃hoàng 葉diệp 同đồng 枯khô 槁cảo 。 焚phần 香hương 得đắc 坐tọa 忘vong 。 觸xúc 目mục 咸hàm 浩hạo 浩hạo 。

淨tịnh 水thủy 發phát 蓮liên 臺đài 。 光quang 明minh 生sanh 眾chúng 竅khiếu 。 回hồi 心tâm 向hướng 西tây 池trì 。 廓khuếch 爾nhĩ 同đồng 一nhất 照chiếu 。 輪luân 轉chuyển 斷đoạn 因nhân 緣duyên 。 修tu 持trì 得đắc 津tân 要yếu 。 翻phiên 憐lân 歷lịch 劫kiếp 來lai 。 土thổ/độ 偶ngẫu 長trường/trưởng 相tương/tướng 笑tiếu 。

人nhân 生sanh 繫hệ 閻Diêm 浮Phù 。 大đại 患hoạn 癡si 與dữ 戀luyến 。 誰thùy 收thu 一nhất 戰chiến 功công 。 萑# 苻# 坐tọa 清thanh 宴yến 。 蘭lan 若nhã 足túc 安an 棲tê 。 伊y 蒲bồ 好hảo/hiếu 共cộng 薦tiến 。 遠viễn 公công 課khóa 六lục 時thời 。 殘tàn 漏lậu 聲thanh 聲thanh 禪thiền 。

和hòa 知tri 歸quy 子tử 偶ngẫu 述thuật 四tứ 首thủ

汪uông 元nguyên 亮lượng

眾chúng 生sanh 娑sa 媻# (# 俗tục 作tác 婆bà )# 界giới 。 為vi 惡ác 如như 飲ẩm 食thực 。 業nghiệp 緣duyên 塵trần 冥minh 冥minh 。 顛điên 倒đảo 六lục 合hợp 窄# 。 旦đán 暮mộ 形hình 氣khí 盡tận 。 遊du 魂hồn 安an 所sở 適thích 。 無vô 始thỉ 入nhập 輪luân 回hồi 。 妄vọng 自tự 遺di 災tai 賊tặc 。 蝡nhuyễn 動động 而nhi 蠉# 飛phi 。 魚ngư 鱗lân 而nhi 鳥điểu 翮cách 。 昔tích 也dã 靦# 人nhân 面diện 。 今kim 也dã 忽hốt 變biến 易dị 。 四tứ 方phương 及cập 上thượng 下hạ 。 俱câu 作tác 苦khổ 惱não 宅trạch 。 每mỗi 歎thán 皇hoàng 古cổ 初sơ 。 棄khí 我ngã 如như 遺di 跡tích 。 縛phược 箸trứ (# 俗tục 作tác 著trước )# 地địa 根căn 久cửu 。 光quang 音âm 勿vật 可khả 即tức 。 思tư 之chi 又hựu 思tư 之chi 。 焉yên 能năng 寐mị 通thông 昔tích 。 病bệnh 磨ma (# 俗tục 作tác 魔ma )# 漸tiệm 窺khuy 司ty 。 (# 俗tục 作tác 伺tứ )# 椉thừa 我ngã 暗ám 弱nhược 隙khích 。 仰ngưỡng 賴lại 造tạo 物vật 仁nhân 。 幽u 明minh 父phụ 母mẫu 力lực 。 更cánh 逢phùng 作tác 人nhân 代đại 。 長trưởng 養dưỡng 蒙mông 深thâm 澤trạch 。 至chí 今kim 䙷# 不bất 死tử 。 獨độc 袌# 殘tàn 卷quyển 冊sách 。 默mặc 慚tàm 報báo 恩ân 身thân 。 貧bần 賤tiện 轉chuyển 狼lang 籍tịch 。 長trường/trưởng 恐khủng 一nhất 念niệm 馳trì 。 負phụ 此thử 處xứ 室thất 白bạch 。 (# 一nhất )# 。

往vãng 來lai 古cổ 及cập 今kim 。 有hữu 長trường/trưởng 無vô 不bất 剽# 。 幼ấu 者giả 日nhật 以dĩ 壯tráng 。 壯tráng 者giả 日nhật 以dĩ 老lão 。 不bất 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 妄vọng 謂vị 他tha 謬mậu 巧xảo 。 我ngã 聞văn 大đại 椉thừa 言ngôn 。 得đắc 以dĩ 海hải 喻dụ 了liễu 。 利lợi 物vật 故cố 不bất 爭tranh 。 無vô 盡tận 出xuất 珍trân 寶bảo 。 潤nhuận 澤trạch 為vi 土thổ/độ 膏cao 。 廣quảng 大đại 同đồng 天thiên 昊hạo 。 萬vạn 川xuyên 趨xu 東đông 流lưu 。 學học 海hải 笑tiếu 池trì 沼chiểu 。 學học 聖thánh 人nhân 云vân 何hà 。 觀quán 海hải 坐tọa 海hải 島đảo 。 更cánh 觀quán 百bách 千thiên 海hải 。 一nhất 海hải 安an 足túc 道đạo 。 一nhất 海hải 一nhất 世thế 界giới 。 世thế 界giới 相tương/tướng 回hồi 袌# 。 消tiêu 歸quy 自tự 性tánh 中trung 。 那na 復phục 論luận 大đại 小tiểu 。 海hải 水thủy 為vi 桑tang 田điền 。 潤nhuận 者giả 時thời 亦diệc 稿# 。 如Như 來Lai 法pháp 流lưu 水thủy 。 終chung 古cổ 此thử 浩hạo 浩hạo 。 回hồi 看khán 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 幾kỷ 同đồng 落lạc 葉diệp 埽# 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 好hảo/hiếu 。 (# 二nhị )# 。

起khởi 信tín 苦khổ 不bất 堅kiên 。 聞văn 法Pháp 苦khổ 不bất 要yếu 。 [局-口+(囗@夕)]# 土thổ/độ 遠viễn 乎hồ 哉tai 。 心tâm 燈đăng 還hoàn 自tự 照chiếu 。 往vãng 生sanh 動động 念niệm 間gian 。 大đại 夢mộng 忽hốt 大đại 覺giác 。 永vĩnh 永vĩnh 無vô 退thoái 落lạc 。 常thường 行hành 佛Phật 訓huấn 誥# 。 彼bỉ 佛Phật 無vô 量lượng 壽thọ 。 光quang 遠viễn 而nhi 有hữu 耀diệu 。 與dữ 此thử 惡ác 眾chúng 生sanh 。 機cơ 緣duyên 相tương/tướng 感cảm 召triệu 。 拔bạt 濟tế 甚thậm 疾tật 速tốc 。 悲bi 願nguyện 善thiện 引dẫn 導đạo 。 女nữ 人nhân 及cập 根căn 缺khuyết 。 劣liệt 弱nhược 皆giai 可khả 到đáo 。 決quyết 定định 勿vật 復phục 疑nghi 。 專chuyên 持trì [肆-聿+(爾-(平-十)+(釆-木))]# 陀đà 號hiệu 。 至chí 彼bỉ 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 萬vạn 劫kiếp 享hưởng 清thanh 妙diệu 。 鳥điểu 喚hoán 無vô 常thường 空không 。 鳴minh 韻vận 喧huyên 不bất 喿# 。 (# 俗tục 作tác 噪táo )# 風phong 林lâm 仙tiên 樂nhạc 聲thanh 。 委ủy 宛uyển 生sanh 窔# 竅khiếu 。 一nhất 池trì 功công 德đức 水thủy 。 闌lan 楯thuẫn 寶bảo 圍vi 繞nhiễu 。 [糸-八]# 黃hoàng 青thanh 白bạch 華hoa 。 亭đình 亭đình 出xuất 泥nê 淖# 。 內nội 絕tuyệt 三tam 毒độc 煩phiền 。 外ngoại 謝tạ 羣quần 魔ma 鬧náo 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 良lương 友hữu 。 遠viễn 離ly 諸chư 倨# 傲ngạo 。 既ký 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 定định 力lực 莫mạc 可khả 撓nạo 。 還hoàn 來lai 三tam 界giới 中trung 。 破phá 闇ám 同đồng 日nhật 耀diệu 。 回hồi 轉chuyển 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 都đô 作tác [局-口+(囗@夕)]# 方phương 皃# 。

爾nhĩ 時thời 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 寧ninh 負phụ 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 是thị 義nghĩa 如như 不bất 妄vọng 。 勤cần 為vi 愚ngu 者giả 告cáo 。 是thị 義nghĩa 如như 不bất 然nhiên 。 長trường/trưởng 為vi 智trí 者giả 笑tiếu 。 (# 三tam )# 。

意ý (# 俗tục 作tác 憶ức )# 昔tích 六lục 七thất 齡linh 。 頗phả 深thâm 文văn 字tự 願nguyện 。 唯duy 恐khủng 不bất 如như 法Pháp 。 哭khốc 泣khấp 生sanh 眷quyến 戀luyến 。 於ư 茲tư 三tam 十thập 三tam 。 寂tịch 寞mịch 歲tuế 既ký 宴yến 。 剎sát 那na 怛đát 剎sát 那na 。 微vi 細tế 思tư 其kỳ 變biến 。 青thanh 已dĩ 落lạc 顛điên 毛mao 。 白bạch 未vị 縐# 顏nhan 面diện 。 精tinh 性tánh 不bất 暫tạm 遷thiên 。 日nhật 月nguyệt 不bất 久cửu 禪thiền 。 本bổn 來lai 妙diệu 圓viên 明minh 。 信tín 根căn 隨tùy 發phát 現hiện 。 罪tội 惡ác 無vô 量lượng 劫kiếp 。 冰băng 泮phấn 雪tuyết 見kiến 現hiện 。 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 。 此thử 即tức 無vô 礙ngại 辯biện 。 一nhất 土thổ/độ 一nhất 切thiết 土thổ/độ 。 此thử 即tức 知tri 正chánh 徧biến 。 具cụ 縛phược 諸chư 凡phàm 夫phu 。 而nhi 與dữ 眾chúng 生sanh 援viện 。 猶do [粥/者]# (# 俗tục 作tác 煑chử )# 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 [(強-ㄙ+口)/力]# (# 俗tục 作tác 強cường/cưỡng )# 。 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 。 是thị 故cố 道Đạo 行hạnh 難nạn/nan 。 往vãng 往vãng 空không 歎thán 羨tiện 。 讀đọc 書thư 自tự 述thuật 詩thi 。 法Pháp 門môn 啟khải 方phương 便tiện 。 知tri 歸quy 得đắc 所sở 歸quy 。 君quân 應ưng 為vi 我ngã 先tiên 。 (# 四tứ )# 。

酬thù 竹trúc 香hương 子tử 并tinh 呈trình 諸chư 同đồng 學học 四tứ 首thủ

彭# 紹thiệu 升thăng

吾ngô 觀quán 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 殺sát 戮lục 為vi 飲ẩm 食thực 。 茹như 毛mao 自tự 古cổ 然nhiên 。 此thử 風phong 日nhật 以dĩ 棘cức 。 深thâm 淵uyên 布bố 網võng 綸luân 。 密mật 林lâm 候hậu 罾tăng 戈qua 。 嗟ta 彼bỉ 辠# 伊y 何hà 。 無vô 耑# (# 俗tục 作tác 端đoan )# 忽hốt 見kiến 逼bức 。 況huống 復phục 鼓cổ 刀đao 屠đồ 。 日nhật 夜dạ 行hành 殘tàn 賊tặc 。 將tương 錢tiền 買mãi 他tha 命mạng 。 飽bão 啖đạm 各các 自tự 得đắc 。 大đại 者giả 或hoặc 瓜qua 分phần/phân 。 小tiểu 者giả 便tiện 狼lang 籍tịch 。 安an 知tri 椀# 楪# 間gian 。 冤oan 魂hồn 百bách 千thiên 億ức 。 彌di 天thiên 怨oán 難nạn/nan 平bình 。 化hóa 為vi 厲lệ 與dữ 蜮# 。 忽hốt 復phục 得đắc 人nhân 身thân 。 礪# 刃nhận 劃hoạch 仇cừu 敵địch 。 無vô 始thỉ 入nhập 輪luân 回hồi 。 更cánh 互hỗ 為vi 主chủ 客khách 。 不bất 有hữu 大đại 覺giác 王vương 。 誰thùy 能năng 破phá 斯tư 惑hoặc 。 願nguyện 告cáo 我ngã 同đồng 袍bào 。 充sung 彼bỉ 慈từ 恩ân 力lực 。 普phổ 宣tuyên 梵Phạm 網võng 文văn 。 湻# 風phong 被bị 四tứ 國quốc 。 雞kê 豚đồn 放phóng 不bất 收thu 。 魚ngư 鳥điểu 歡hoan 共cộng 適thích 。 是thị 願nguyện 誠thành 難nạn/nan 成thành 。 我ngã 褱# 安an 可khả 釋thích 。 知tri 君quân 不bất 我ngã 迂# 。 快khoái 覩đổ 蓮liên 華hoa 白bạch 。

蓮liên 華hoa 何hà 亭đình 亭đình 。 獨độc 立lập 八bát 荒hoang 表biểu 。 移di 植thực 污ô 泥nê 中trung 。 支chi 蔓mạn 苦khổ 縈oanh 繞nhiễu 。 滌địch 除trừ 見kiến 本bổn 根căn 。 水thủy 清thanh 華hoa 色sắc 皎hiệu 。 靜tĩnh 夜dạ 發phát 奇kỳ 光quang 。 光quang 中trung 世thế 界giới 好hảo/hiếu 。 彈đàn 指chỉ 變biến 東đông 西tây 。 息tức 心tâm 齊tề 大đại 小tiểu 。 僊tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 奏tấu 空không 林lâm 。 法Pháp 音âm 鬯sưởng 鳴minh 鳥điểu 。 我ngã 褱# 既ký 恬điềm 恬điềm 。 物vật 意ý 俱câu 悄# 悄# 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 。 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。

覺giác 海hải 浩hạo 無vô 邊biên 。 羣quần 生sanh 本bổn [糸-八]# 妙diệu 。 沿duyên 流lưu 昧muội 真chân 源nguyên 。 生sanh 死tử 不bất 自tự 料liệu 。 如Như 來Lai 大đại 悲bi 心tâm 。 為vi 爾nhĩ 勤cần 詔chiếu 告cáo 。 儒nho 家gia 道đạo 其kỳ 常thường 。 老lão 氏thị 觀quán 其kỳ 徼# 。 由do 來lai 三tam 界giới 中trung 。 一nhất 月nguyệt 無vô 兩lưỡng 曜diệu 。 分phân 身thân 遍biến 羣quần 機cơ 。 萬vạn 影ảnh 同đồng 寂tịch 照chiếu 。 是thị 義nghĩa 實thật 有hữu 徵trưng 。 匪phỉ 我ngã 言ngôn 則tắc 耄mạo 。 大đại 羅la 諸chư 天thiên 人nhân 。 並tịnh 服phục 如Như 來Lai 教giáo 。 嗟ta 茲tư 末Mạt 法Pháp 中trung 。 執chấp 相tướng 咸hàm 鼓cổ 鬧náo 。 徒đồ 擬nghĩ 射xạ 虗hư 空không 。 安an 能năng 外ngoại 覆phú 幬# 。 爾nhĩ 我ngã 幸hạnh 同đồng 心tâm 。 知tri 恩ân 曾tằng 莫mạc 報báo 。 誓thệ 盡tận 本bổn 來lai 生sanh 。 常thường 為vi 世thế 間gian 導đạo 。 閒gian/nhàn 遊du 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 無vô 夢mộng 亦diệc 無vô 覺giác 。

吾ngô 聞văn 劉lưu 仲trọng 恩ân 。 喜hỷ 作tác 西tây 方phương 觀quán 。 亦diệc 有hữu 龐# 道đạo 元nguyên 。 長trường/trưởng 與dữ 妻thê 兒nhi 伴bạn 。 同đồng 登đăng 寂tịch 烕# (# 俗tục 作tác 滅diệt )# 場tràng 。 心tâm 跡tích 何hà 曾tằng 判phán 。 往vãng 生sanh 得đắc 無vô 生sanh 。 二nhị 義nghĩa 同đồng 一nhất 貫quán 。 至chí 今kim 仰ngưỡng 末mạt 光quang 。 高cao 標tiêu 插sáp 天thiên 漢hán 。 小tiểu 子tử 緬# 前tiền 修tu 。 天thiên 屬thuộc 褱# 深thâm 眷quyến 。 入nhập 山sơn 尚thượng 徘bồi 徊hồi 。 埽# 室thất 容dung 清thanh 宴yến 。 所sở [(百-日+目)/(冗-几+心)]# (# 俗tục 作tác 憂ưu )# 業nghiệp 未vị 成thành 。 坐tọa 令linh 歲tuế 將tương 宴yến 。 揮huy 手thủ 謝tạ 浮phù 雲vân 。 觀quán 身thân 同đồng 閃thiểm 電điện 。 欲dục 海hải 苟cẩu 不bất 枯khô 。 惡ác 道đạo 焉yên 能năng 斷đoạn 。 知tri 歸quy 便tiện 須tu 歸quy 。 行hành 來lai 無vô 留lưu 戀luyến 。

得đắc 知tri 歸quy 子tử 偶ngẫu 述thuật 詩thi 及cập 竹trúc 香hương 子tử 和hòa 詩thi 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 亦diệc 成thành 和hòa 詩thi 四tứ 首thủ

羅la 有hữu 高cao

光quang 音âm 闢tịch 空không 劫kiếp 。 開khai 目mục 嗜thị 飲ẩm 食thực 。 長trưởng 養dưỡng 諸chư 根căn 蟲trùng 。 蠢xuẩn 動động 生sanh 業nghiệp 識thức 。 俄nga 然nhiên 男nam 女nữ 判phán 。 倐thúc 忽hốt 淫dâm 思tư 逼bức 。 納nạp 想tưởng 流lưu [(舛-夕)/(冗-几+心)]# (# 俗tục 作tác 愛ái )# 間gian 。 團đoàn 欒# 交giao 二nhị 色sắc 。 無vô 始thỉ 一nhất 念niệm 迷mê 。 坐tọa 令linh 中trung 陰ấm 惑hoặc 。 顛điên 倒đảo 出xuất 種chủng 類loại 。 轉chuyển 回hồi 日nhật 充sung 塞tắc 。 見kiến 分phần/phân 相tương/tướng 分phần/phân 興hưng 。 一nhất 體thể 畫họa 畛# 域vực 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 意ý 。 與dữ 身thân 成thành 六lục 國quốc 。 國quốc 國quốc 不bất 相tương 知tri 。 互hỗ 互hỗ 為vi 盜đạo 賊tặc 。 各các 各các 無vô 厭yếm 足túc 。 昧muội 昧muội 覲cận 苟cẩu 得đắc 。 兼kiêm 之chi 矗# 我ngã 人nhân 。 兩lưỡng 峯phong 樹thụ 屴# 崱# 。 [中/(冗-几+心)]# 惡ác 不bất 停đình 感cảm 。 攻công 取thủ 妄vọng 羅la 織chức 。 同đồng 類loại 首thủ 尾vĩ 換hoán 。 能năng 無vô 肆tứ 戕# 殛# 。 類loại 類loại 呼hô 黨đảng 羣quần 。 強cường 弱nhược 如như 卷quyển 席tịch 。 哀ai 哀ai 獉# 獉# 初sơ 。 人nhân 畜súc 並tịnh 狼lang 籍tịch 。 恭cung 惟duy 古cổ 賢hiền 聖thánh 。 應ứng 化hóa 立lập 人nhân 極cực 。 明minh 倫luân 措thố 義nghĩa 理lý 。 正chánh 彼bỉ 淫dâm 慾dục 忒thất 。 假giả 物vật 煩phiền 深thâm 悲bi 。 勤cần 體thể 教giáo 稼giá 穡# 。 驅khu 導đạo 猛mãnh 摯# 者giả 。 放phóng 之chi 歸quy 幽u 逖# 。 都đô 俞# 置trí 虞ngu 官quan 。 上thượng 下hạ 馴# 鱗lân [飛/異]# 。 仁nhân 風phong 來lai 威uy 鳳phượng 無vô 解giải 球# 磬khánh 側trắc 。 維duy 時thời 下hạ 土thổ/độ 夫phu 。 湻# 悶muộn 安an 作tác 息tức 。 耕canh 織chức 故cố 有hữu 營doanh 。 眉mi 壽thọ 翻phiên 多đa 福phước 。 中trung 間gian 雜tạp 治trị 亂loạn 。 民dân 性tánh 困khốn 訛ngoa 易dị 。 惡ác 習tập 疊điệp (# 俗tục 作tác 疊điệp )# 垢cấu 纏triền 。 性tánh 光quang 墮đọa 深thâm 黑hắc 。 [中/(冗-几+心)]# 貪tham 與dữ 殺sát 貪tham 。 輾triển 轉chuyển 落lạc 其kỳ 實thật 。 中trung 古cổ 別biệt 氏thị 族tộc 。 嫌hiềm 疑nghi 辨biện 瑣tỏa 賾trách 。 久cửu 如như 隄đê 防phòng 穿xuyên 。 禍họa 始thỉ 一nhất 蛾nga 隙khích 。 鄭trịnh 衛vệ 波ba 靡mĩ 靡mĩ 。 流lưu 末mạt 滋tư 險hiểm 劇kịch 。 衾khâm 枕chẩm 弄lộng 戈qua 矛mâu 。 骨cốt 肉nhục 飛phi 鳴minh 鏑# 。 用dụng [(舛-夕)/(冗-几+心)]# 涂# 炭thán 基cơ 。 轍triệt 轍triệt 沿duyên 舊cựu 則tắc 。 佐tá 以dĩ 口khẩu 腹phúc 孽nghiệt 。 黏niêm 黐li 難nạn/nan 刷# 拭thức 。 太thái 平bình 物vật 力lực 豐phong 。 宰tể 殺sát 沃ốc 賓tân 客khách 。 冠quan 昏hôn 喪táng 祭tế 鄉hương 。 剁đóa 割cát 誰thùy 歎thán 息tức 。 當đương 人nhân 哀ai 怒nộ 時thời 。 物vật 命mạng 恣tứ 烹phanh 磔trách 。 當đương 人nhân 歡hoan 喜hỷ 場tràng 。 物vật 情tình 尤vưu 慟đỗng 慼thích 。 彊cường/cưỡng/cương 忍nhẫn 庶thứ 生sanh 苦khổ 。 膬# 填điền 七thất 情tình 坼sách 。 入nhập 鼎đỉnh 既ký 號hiệu 跳khiêu 。 下hạ 咽yến/ế/yết 猶do 唧tức 唧tức 。 那na 憶ức 他tha 生sanh 惡ác 。 但đãn 記ký 今kim 生sanh 敵địch 。 為vi 旱hạn 魃bạt 疫dịch 癘lệ 。 人nhân 愚ngu 不bất 知tri 惕dịch 。 不bất 然nhiên 為vi 豺sài 虎hổ 。 不bất 然nhiên 為vi 蠱cổ 蜮# 。 或hoặc 司ty 人nhân 潛tiềm 行hành 。 或hoặc 居cư 人nhân 肝can 鬲lịch 。 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 病bệnh 。 萬vạn 變biến 難nan 可khả 測trắc 。 生sanh 臧tang (# 俗tục 作tác 臟tạng )# 熟thục 臧tang 中trung 。 冤oan 蟲trùng 百bách 千thiên 億ức 。 形hình 狀trạng 見kiến 方phương 書thư 。 蠧đố 咂táp 若nhược 蠶tằm 蝕thực 。 何hà 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 交giao 報báo 。 為vi 彼bỉ 輸du 精tinh 液dịch 。 不bất 然nhiên 復phục 人nhân 身thân 。 嘯khiếu 侶lữ 播bá 灾# 厄ách 。 變biến 現hiện 羅la 剎sát 面diện 。 阬# 屠đồ 快khoái 冤oan 積tích 。 吾ngô 觀quán 前tiền 代đại 史sử 。 淫dâm 殺sát 代đại 新tân 闢tịch 。 奇kỳ 痛thống 不bất 忍nhẫn 言ngôn 。 往vãng 往vãng 傷thương 心tâm 衋# 。 哀ai 哉tai 去khứ 聖thánh 久cửu 。 磨ma 說thuyết 歧kỳ 且thả 嶷# 。 外ngoại 藩# 周chu 孔khổng 言ngôn 。 內nội 擴# 色sắc 食thực 宅trạch 。 冠quan 裳thường 陳trần 鐘chung 鼓cổ 。 拜bái 跽kị 盡tận 儀nghi 式thức 。 諟# 彼bỉ 牙nha 櫱nghiệt 起khởi 。 二nhị 端đoan 常thường 的đích 的đích 。 羊dương 蒙mông 虎hổ 皮bì 毛mao 。 凡phàm 假giả 聖thánh 牆tường 壁bích 。 雷lôi 同đồng 徧biến 娑sa 媻# 。 機cơ 械giới 階giai 往vãng 昔tích 。 偶ngẫu 聞văn 戒giới 瞋sân 癡si 。 大đại 笑tiếu 落lạc 巾cân 幘# 。 寧ninh 伊y 性tánh 如như 然nhiên 。 夙túc 業nghiệp 作tác 使sử 力lực 。 幻huyễn 師sư 弄lộng 傀# 儡# 。 甘cam 受thọ 魔ma 鬼quỷ 役dịch 。 大đại 有hữu 利lợi 根căn 漢hán 。 繫hệ 戀luyến 憚đạn 更cánh 革cách 。 乍sạ 前tiền 已dĩ 卻khước 去khứ 。 疑nghi 悔hối 環hoàn 相tương/tướng 搤ách 。 躲# 根căn 在tại 微vi 茫mang 。 拈niêm 塵trần 自tự 乖quai 隔cách 。 鼓cổ 唇thần 出xuất 戲hí 論luận 。 滑hoạt 稽khể 頗phả 徽# 繣# 。 聞văn 之chi 無vô 柰nại 何hà 。 正chánh 襟khâm 坐tọa 而nhi 默mặc 。 嗟ta 予# 墮đọa 已dĩ 久cửu 。 好hảo/hiếu 內nội 歡hoan 噬phệ 腊# 。 一nhất 微vi 戞# 層tằng 漢hán 。 澂# 冰băng 凝ngưng 鹵lỗ 滷# 。 因nhân 緣duyên 讀đọc 棱# 嚴nghiêm 。 謬mậu 為vi 文văn 字tự 鼏# 。 決quyết 定định 清thanh 淨tịnh 誨hối 。 正chánh 信tín 匪phỉ 調điều 直trực 。 差sai 沱# (# 俗tục 作tác 跎# )# 今kim 幾kỷ 春xuân 。 諸chư 塵trần 日nhật [黍*翏]# [黍*日]# 。 恩ân 感cảm 大đại 慈từ 願nguyện 。 攝nhiếp 受thọ 盡tận 微vi 僻tích 。 投đầu 我ngã 障chướng 難nạn 叢tùng 。 寶bảo 珠châu 瞥miết 衣y 裓kích 。 雖tuy 然nhiên 不bất 再tái 現hiện 。 [瓝-勺+血]# [瓝-勺+血]# 如như 可khả 即tức 。 普phổ 觀quán 不bất 淨tịnh 觀quán 。 四tứ 大đại 智trí 火hỏa 赫hách 。 再tái 觀quán 觀quán 還hoàn 源nguyên 。 色sắc 味vị 無vô 留lưu 跡tích 。 誓thệ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 護hộ 念niệm 敢cảm 偷thâu 斁# 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 洞đỗng 諸chư 塵trần 翳ế 隔cách 。 同đồng 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 永vĩnh 脫thoát 生sanh 死tử 籍tịch 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 。 施thí 我ngã 毫hào 光quang 白bạch 。

吾ngô 觀quán 大đại 願nguyện 品phẩm 。 無vô 邊biên 無vô 本bổn 剽# 。 知tri 刃nhận 剖phẫu 微vi 塵trần 。 囊nang 括quát 大Đại 千Thiên 昊hạo 。 二nhị 百bách 十thập 億ức 剎sát 。 剎sát 剎sát 遷thiên 擇trạch 了liễu 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 王vương 。 願nguyện 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 五ngũ 願nguyện 淨tịnh 煩phiền 惱não 。 三tam 途đồ 坦thản 光quang 明minh 。 胎thai 獄ngục 化hóa 蓮liên 褓bảo 。 衣y 食thực 稱xưng 念niệm 來lai 。 殿điện 閣các 珠châu 勝thắng 媌# 。 和hòa 合hợp 種chủng 種chủng 香hương 。 香hương 香hương 行hành 佛Phật 道Đạo 。 事sự 事sự 絕tuyệt 希hy 求cầu 。 一nhất 一nhất 嵌# 七thất 寶bảo 。 哀ai 哀ai 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 用dụng 此thử 肆tứ 好hảo/hiếu 狡# 。 欲dục 海hải 結kết 空không 漚âu 。 四tứ 大đại 共cộng 繚liễu 繞nhiễu 。 墮đọa 地địa 哭khốc 啼đề 啼đề 。 悔hối 覺giác 苦khổ 不bất 早tảo 。 因nhân 循tuần 習tập 前tiền 塵trần 。 景cảnh 事sự 紛phân 相tương/tướng 紹thiệu 。 習tập 習tập 眷quyến 戀luyến 生sanh 。 久cửu 久cửu 貪tham 癡si 造tạo 。 得đắc 知tri 蔗giá 杖trượng 甜điềm 。 翻phiên 憐lân 出xuất 胎thai 懆# 。 食thực 色sắc 田điền 宅trạch 衣y 。 籌trù 運vận 盡tận 精tinh 眇miễu 。 口khẩu 口khẩu 知tri 止chỉ 足túc 。 心tâm 心tâm 計kế 多đa 少thiểu 。 無vô 貴quý 賤tiện 賢hiền 愚ngu 。 各các 各các 不bất 知tri 老lão 。 坐tọa 斯tư 心tâm 地địa 荒hoang 。 鮮tiên 得đắc 長trường/trưởng 灑sái 埽# 。 等đẳng 閒gian/nhàn 施thí 餘dư 財tài 。 責trách 報báo 甚thậm 誅tru 討thảo 。 能năng 修tu 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 已dĩ 屬thuộc 庸dong 中trung 佼# 。 但đãn 惜tích 德đức 本bổn 迷mê 。 畫họa 餅bính 論luận 饑cơ 飽bão 。 況huống 其kỳ 剝bác 他tha 人nhân 。 仰ngưỡng 箭tiễn 能năng 無vô # 。 周chu 徧biến 歷lịch 三tam 途đồ 。 虗hư 妄vọng 成thành 毒độc 撓nạo 。 普phổ 願nguyện 諸chư 有hữu 情tình 。 怖bố 畏úy 力lực 擎kình 矯kiểu 。 欣hân 彼bỉ 自tự 然nhiên 福phước 。 意ý 欲dục 念niệm 昏hôn 曉hiểu 。 回hồi 向hướng 今kim 在tại 茲tư 。 纖tiêm 疑nghi 墮đọa 空không 淼# 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 。 垂thùy 手thủ 青thanh 蓮liên 表biểu 。

青thanh 蓮liên 湧dũng 香hương 光quang 。 優ưu 曇đàm 盋# 華hoa 妙diệu 。 十thập 二nhị 光quang 如Như 來Lai 。 光quang 光quang 熾sí 蓮liên 曜diệu 。 蓮liên 根căn 空không 倚ỷ 依y 。 普phổ 擎kình 普phổ 覆phú 冒mạo 。 哀ai 哉tai 逃đào 逝thệ 久cửu 。 違vi 背bội 慈từ 父phụ 約ước 。 如như 斯tư 妙diệu 蓮liên 臺đài 。 污ô 嫚# 肆tứ 殄điễn 暴bạo 。 恭cung 惟duy 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 。 隨tùy 緣duyên 無vô 變biến 皃# 。 亭đình 亭đình 出xuất 泥nê 淤ứ 。 曾tằng 不bất 滓chỉ 泥nê 淖# 。 但đãn 恨hận 委ủy 謝tạ 動động 。 未vị 得đắc 長trường/trưởng 開khai 覺giác 。 巍nguy 巍nguy 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 蓮liên 舌thiệt 垂thùy 典điển 誥# 。 摹# 寫tả 極cực 樂lạc 尊tôn 。 指chỉ 引dẫn 最tối 明minh 到đáo 。 羣quần 生sanh 變biến 苟cẩu 難nạn/nan 。 聞văn 之chi 為vi 矧# 笑tiếu 。 翻phiên 以dĩ 簡giản 易dị 法pháp 。 疑nghi 慮lự 自tự 封phong 罩# 。 樹thụ 大đại 我ngã 幔màn 幢tràng 。 妄vọng 語ngữ 逐trục 蟬thiền 喿# 。 華hoa 嚴nghiêm 與dữ 淨tịnh 土độ 。 權quyền 實thật 並tịnh 謄# 照chiếu 。 如như 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 華hoa 嚴nghiêm 三tam 聖thánh 號hiệu 。 龍long 樹thụ 出xuất 龍long 宮cung 。 願nguyện 生sanh 何hà 慥# 慥# 。 是thị 三tam 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 其kỳ 偶ngẫu 荒hoang 耄mạo 。 又hựu 如như 首thủ 棱# 嚴nghiêm 。 勢thế 至chí 陳trần 功công 效hiệu 。 專chuyên 意ý 譬thí 子tử 母mẫu 。 歷lịch 劫kiếp 偎# 褱# 袌# 。 牛ngưu 呞tư 淨tịnh 業nghiệp 熟thục 。 遂toại 脫thoát 牛ngưu 呞tư 報báo 。 斯tư 與dữ 聞văn 思tư 修tu 。 同đồng 是thị 圓viên 通thông 要yếu 。 登đăng 科khoa 下hạ 第đệ 言ngôn 。 皷cổ 瑟sắt 柱trụ 已dĩ 膠giao 。 禪thiền 心tâm 淨tịnh 土độ 心tâm 。 心tâm 心tâm 無vô 動động 掉trạo 。 佛Phật 念niệm 眾chúng 生sanh 念niệm 。 念niệm 念niệm 相tương/tướng 鉤câu 釣điếu 。 蜾# 蠃# 呼hô 螟minh 蛉linh 。 誠thành 以dĩ 一nhất 克khắc 肖tiếu 。 家gia 雞kê 伏phục 雉trĩ 卵noãn 。 出xuất 殻# 由do 啄trác 鞄# 。 生sanh 佛Phật 況huống 一nhất 體thể 。 起khởi 信tín 何hà 悔hối 懊áo 。 歷lịch 代đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勸khuyến 生sanh 勤cần 諭dụ 詔chiếu 。 其kỳ 言ngôn 明minh 且thả 清thanh 。 搜sưu 抉# 淨tịnh 土độ 奧áo 。 世thế 士sĩ 縛phược 深thâm 業nghiệp 。 披phi 誦tụng 憎tăng 其kỳ 傲ngạo 。 寒hàn 聞văn 不bất 闕khuyết 疑nghi 。 衷# 旗kỳ 轉chuyển 風phong 纛# 。 我ngã 友hữu 知tri 歸quy 子tử 。 照chiếu 諸chư 蚊văn 蚋nhuế 閙náo 。 破phá 口khẩu 舒thư 赤xích 舌thiệt 。 儗nghĩ 障chướng 頹đồi 波ba 潦lạo 。 傑kiệt 然nhiên 末Mạt 法Pháp 中trung 。 天thiên 骨cốt 信tín 雄hùng 奡# 。 願nguyện 子tử 逆nghịch 流lưu 去khứ 。 返phản 聞văn 威uy 九cửu 竅khiếu 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 。 無vô 諍tranh 發phát 清thanh 嘯khiếu 。 我ngã 友hữu 知tri 歸quy 子tử 。 契khế 闊khoát 心tâm 旦đán 旦đán 。 寄ký 我ngã 一nhất 張trương 字tự 。 危nguy 語ngữ 竦tủng 嬾lãn 嫚# 。 歌ca 偈kệ 七thất 八bát 首thủ 。 香hương 潔khiết 比tỉ 蓮liên 瓣# 。 君quân 心tâm 我ngã 知tri 之chi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 善thiện 共cộng 薦tiến 。 載tái 讀đọc 竹trúc 香hương 句cú 。 海hải 潦lạo 卷quyển 清thanh 辯biện 。 同đồng 心tâm 三tam 千thiên 里lý 。 朗lãng 朗lãng 見kiến 顏nhan 面diện 。 得đắc 椷# 來lai 開khai 讀đọc 。 對đối 椷# 淚lệ 如như 霰tản 。 [(舛-夕)/(冗-几+心)]# 廬lư 無vô 端đoan 由do 。 杜đỗ 撰soạn 出xuất 身thân 段đoạn 。 一nhất 字tự 一nhất 愴sảng 惻trắc 。 淚lệ 落lạc 珠châu 毋vô 貫quán 。 遙diêu 遙diêu 謂vị [(舛-夕)/(冗-几+心)]# 廬lư 。 歲tuế 華hoa 各các 云vân 晏# 。 繫hệ 心tâm 期kỳ 一nhất 緣duyên 。 衢cù 道đạo 摩ma 畔bạn 岸ngạn 。 兼kiêm 告cáo 諸chư 同đồng 袍bào 。 精tinh 修tu 慎thận 勿vật 劵# 。 佛Phật 說thuyết 波Ba 旬Tuần 說thuyết 。 決quyết 定định 宜nghi 區khu 判phán 。 問vấn 涂# 首thủ 康khang 莊trang 。 邁mại 往vãng 震chấn 雷lôi 洊# 。 小tiểu 子tử 即tức 巽# 弱nhược 。 驥kí 尾vĩ 誠thành 眷quyến 戀luyến 。 此thử 心tâm 二nhị 六lục 時thời 。 黽# 勉miễn 遲trì 露lộ 電điện 。 弄lộng 筆bút 窮cùng 愁sầu 中trung 。 春xuân 蠶tằm 自tự 營doanh 罥quyến 。 懺sám 悔hối 復phục 懺sám 悔hối 。 飲ẩm 藥dược 忽hốt 瞑minh 眩huyễn 。 他tha 日nhật 刺thứ 頭đầu 來lai 。 共cộng 刻khắc 蓮liên 漏lậu 箭tiễn 。 跛bả 鼈miết 多đa 濡nhu 滯trệ 。 不bất 休hưu 銘minh 寸thốn 願nguyện 。 深thâm 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 光quang 。 翹kiều 首thủ 諸chư 公công 先tiên 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 。 大đại 悲bi 布bố 方phương 便tiện 。

和hòa 知tri 歸quy 子tử 偶ngẫu 述thuật (# 并tinh 序tự )#

汪uông 。 縉# 。

序tự 曰viết 。 知tri 歸quy 子tử 邀yêu 余dư 和hòa 自tự 述thuật 詩thi 。 予# 欲dục 一nhất 例lệ 隨tùy 喜hỷ 乎hồ 。 恐khủng 徒đồ 增tăng 其kỳ 法pháp 執chấp 。 欲dục 不bất 一nhất 例lệ 隨tùy 喜hỷ 乎hồ 。 我ngã 已dĩ 躍dược 躍dược 然nhiên 欲dục 罷bãi 不bất 能năng 矣hĩ 。 如như 法Pháp 恩ân 惟duy 。 作tác 前tiền 後hậu 和hòa 詩thi 。

有hữu 人nhân 夢mộng 為vi 儒nho 。 嚴nghiêm 氣khí 風phong 策sách 策sách 。 照chiếu 鏡kính 整chỉnh 衣y 冠quan 。 山sơn 雞kê 弄lộng 羽vũ 翮cách 。 回hồi 看khán 世thế 上thượng 人nhân 。 瓜qua 田điền 多đa 履lý 迹tích 。 一nhất 朝triêu 夢mộng 覺giác 時thời 。 笑tiếu 倒đảo 李# 太thái 白bạch 。 (# 太thái 白bạch 有hữu 嘲# 魯lỗ 儒nho 詩thi )# 。

有hữu 人nhân 夢mộng 為vi 仙tiên 。 脚cước 底để 雲vân 浩hạo 浩hạo 。 御ngự 氣khí 須tu 臾du 還hoàn 。 已dĩ 徧biến 遊du 三tam 島đảo 。 回hồi 看khán 世thế 間gian 人nhân 。 小tiểu 年niên 易dị 枯khô 槁cảo 。 一nhất 朝triêu 夢mộng 覺giác 時thời 。 自tự 身thân 畢tất 竟cánh 老lão 。

有hữu 人nhân 夢mộng 為vi 佛Phật 。 因nhân 明minh 而nhi 立lập 照chiếu 。 淨tịnh 土độ 一nhất 以dĩ 歸quy 。 禪thiền 關quan 握ác 秘bí 要yếu 。 回hồi 看khán 世thế 間gian 人nhân 。 相tương/tướng 量lượng 以dĩ 蚓# 竅khiếu 。 一nhất 朝triêu 夢mộng 覺giác 時thời 。 妄vọng 想tưởng 殊thù 可khả 笑tiếu 。

我ngã 乃nãi 凡phàm 夫phu 身thân 。 粥chúc 飯phạn 常thường 戀luyến 戀luyến 。 但đãn 有hữu 粥chúc 飯phạn 喫khiết 。 伸thân 脚cước 眠miên 至chí 旦đán 。 問vấn 儒nho 儒nho 不bất 知tri 。 問vấn 禪thiền 禪thiền 不bất 薦tiến 。 問vấn 道đạo 道đạo 不bất 能năng 。 夢mộng 與dữ 夢mộng 相tương/tướng 禪thiền 。

我ngã 亦diệc 遊du 於ư 儒nho 。 孔khổng 孟# 炳bỉnh 方phương 策sách 。 程# 朱chu 與dữ 陸lục 王vương 。 大đại 鵬# 振chấn 雙song 翮cách 。 紛phân 紛phân 覓mịch 劍kiếm 徒đồ 。 勞lao 矣hĩ 刻khắc 舟chu 迹tích 。 獨độc 有hữu 忠trung 孝hiếu 心tâm 。 鐵thiết 華hoa 萬vạn 年niên 白bạch 。

我ngã 亦diệc 遊du 於ư 仙tiên 。 諸chư 仙tiên 同đồng 浩hạo 浩hạo 。 長trường/trưởng 恐khủng 鼇# 身thân 翻phiên 。 沒một 卻khước 海hải 中trung 島đảo 。 凡phàm 夫phu 笑tiếu 高cao 真chân 。 問vấn 誰thùy 先tiên 枯khô 槁cảo 。 獨độc 有hữu 忠trung 孝hiếu 心tâm 。 後hậu 天thiên 而nhi 不bất 老lão 。

我ngã 亦diệc 遊du 於ư 禪thiền 。 無vô 止chỉ 亦diệc 無vô 照chiếu 。 問vấn 君quân 何hà 以dĩ 然nhiên 。 禪thiền 門môn 要yếu 非phi 要yếu 。 趙triệu 州châu 雲vân 門môn 老lão 。 兩lưỡng 箇cá 無vô 一nhất 竅khiếu 。 獨độc 有hữu 忠trung 孝hiếu 心tâm 。 祖tổ 祖tổ 破phá 顏nhan 笑tiếu 。

我ngã 友hữu 知tri 歸quy 兄huynh 。 子tử 母mẫu 長trường/trưởng 相tương/tướng 戀luyến 。 薉# 土thổ/độ 一nhất 何hà 喧huyên 。 淨tịnh 土độ 一nhất 何hà 宴yến 。 提đề 肝can 奉phụng 彌di 陀đà 。 布bố 髮phát 為vi 之chi 薦tiến 。 大đại 哉tai 忠trung 孝hiếu 心tâm 。 三tam 教giáo 互hỗ 相tương 禪thiền 。

二nhị 林lâm 唱xướng 和hòa 詩thi (# 終chung )#

No.1210-A# 二nhị 林lâm 唱xướng 和hòa 詩thi 跋bạt

羅la 有hữu 高cao

乾can/kiền/càn 隆long 四tứ 十thập 一nhất 年niên 。 有hữu 高cao 自tự 浙chiết 東đông 過quá 蘇tô 州châu 。 故cố 人nhân 彭# 君quân 。 出xuất 是thị 冊sách 示thị 予# 。 且thả 命mạng 校giáo 其kỳ 字tự 之chi 違vi 古cổ 甚thậm 者giả 。 得đắc 一nhất 再tái 讀đọc 之chi 。 悲bi 響hưởng 玲linh 瓏lung 。 僾# 然nhiên 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 和hòa 雅nhã 音âm 也dã 。 芬phân 然nhiên 曼mạn 殊thù 娑sa 華hoa 新tân 好hảo/hiếu 華hoa 片phiến 也dã 。 獨độc 念niệm 予# 今kim 去khứ 作tác 詩thi 時thời 六lục 年niên 。 尚thượng 癡si 癡si 迷mê 迷mê 。 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 。 淨tịnh 業nghiệp 蕩đãng 無vô 纖tiêm 芥giới 。 辠# 疾tật 等đẳng 於ư 須Tu 彌Di 。 陳trần 思tư 王vương 之chi 詠vịnh 飛phi 蓬bồng 。 意ý 欲dục 同đồng 之chi 。 不bất 蓮liên 界giới 之chi 思tư 。 何hà 思tư 乎hồ 。 思tư 而nhi 不bất 學học 。 自tự 取thủ 怠đãi 焉yên 。 念niệm 之chi 哉tai 。