Nhị kiến

Từ điển Đạo Uyển


二見; C: èrjiàn; J: niken; Hai quan niệm, hai kiến giải. Có nhiều nghĩa: 1. Thường kiến (常見) và Đoạn kiến (斷見), còn được gọi là Hữu kiến (有見) và Vô kiến (無見); 2. Tỉ lượng (比量) và Hiện lượng (現量); 3. Thân kiến (身見) và Biên kiến (邊見), gồm hai loại đầu trong Thập hoặc (十惑).