nhị hình

Phật Quang Đại Từ Điển

(二形) Phạm: Ubhayavyaĩjanaka. Hán dịch: Nhị tướng giả, Nhị căn giả. Người có cả 2 bộ phận sinh thực khí nam và nữ, sinh lí khác thường. Chiếu theo giới luật của Phật, hạng người này không được xuất gia, thụ giới. [X. luật Ma ha tăng kì Q.23; luận Đại thừa a tì đạt ma tạp tập Q.8; luận Du già sư địa Q.53]. (xt. Thập Tam Nạn Thập Già).