Nhị Hạnh

Từ Điển Đạo Uyển

二行; C: èrxíng; J: nigyō;
Có các nghĩa: 1. Kiến hành (見行) và Ái hành (愛行); 2. Hai loại hiện hành Phiền não chướng (煩惱障) và Sở tri chướng (所知障); 3. Chính hạnh (正行) và Tạp hạnh (雜行); 4. Ngã hạnh (我行) và Ngã sở nghiệp (我所業).