二戒 ( 二nhị 戒giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)二種之戒也。各隨其所出而異其名目,如性戒、遮戒、(孔目章)、道共戒、定共戒(毘婆沙論)、威儀戒、從戒戒(涅槃經)、隨相戒、離相戒(華嚴經疏)、止持戒、作持戒(華嚴經疏)、性重戒、息世譏嫌戒(涅槃經)、邪戒、正戒(四教儀集註)等。四教儀集註亦以十戒具足戒稱二戒,謂之出家之二戒。毘婆沙論以五戒八戒稱二戒,謂之在家之二戒。見戒條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 二nhị 種chủng 之chi 戒giới 也dã 。 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 出xuất 而nhi 異dị 其kỳ 名danh 目mục , 如như 性tánh 戒giới 、 遮già 戒giới 、 ( 孔khổng 目mục 章chương ) 、 道đạo 共cộng 戒giới 、 定định 共cộng 戒giới ( 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận ) 威uy 儀nghi 戒giới 。 從tùng 戒giới 戒giới ( 涅Niết 槃Bàn 經Kinh ) 、 隨tùy 相tướng 戒giới 、 離ly 相tướng 戒giới ( 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ ) 、 止chỉ 持trì 戒giới 、 作tác 持trì 戒giới ( 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ ) 、 性tánh 重trọng 戒giới 息tức 世thế 譏cơ 嫌hiềm 戒giới ( 涅Niết 槃Bàn 經Kinh ) 、 邪tà 戒giới 、 正chánh 戒giới ( 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú ) 等đẳng 。 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 亦diệc 以dĩ 十thập 戒giới 具Cụ 足Túc 戒Giới 稱xưng 二nhị 戒giới , 謂vị 之chi 出xuất 家gia 之chi 二nhị 戒giới 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 八bát 戒giới 稱xưng 二nhị 戒giới , 謂vị 之chi 在tại 家gia 之chi 二nhị 戒giới 。 見kiến 戒giới 條điều 。