Chuẩn Nhị đức Từ điển Đạo Uyển 二德; C: èrdé; J: nitoku; Hai đức hạnh. Có ba nghĩa: 1. Trí (智) và Đoạn (斷) đức của hàng A-la-hán; 2. Trí đức và Bi đức; 3. Tính đức và Tu đức. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn Nhị đức Từ điển Đạo Uyển 二德; C: èrdé; J: nitoku; Hai đức hạnh. Có ba nghĩa: 1. Trí (智) và Đoạn (斷) đức của hàng A-la-hán; 2. Trí đức và Bi đức; 3. Tính đức và Tu đức. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn