二種佛土 ( 二nhị 種chủng 佛Phật 土độ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一真土,真佛之住處也。二應土,應佛之住處也。大乘義章十九曰:「佛土或分為二,唯真與應。自所託名之為真,隨他異現說以為應。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 真chân 土thổ , 真chân 佛Phật 之chi 住trú 處xứ 也dã 。 二nhị 應ưng/ứng 土thổ , 應ưng/ứng 佛Phật 之chi 住trú 處xứ 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 九cửu 曰viết 。 佛Phật 土độ 或hoặc 分phân 為vi 二nhị , 唯duy 真chân 與dữ 應ưng/ứng 。 自tự 所sở 託thác 名danh 之chi 為vi 真chân , 隨tùy 他tha 異dị 現hiện 說thuyết 以dĩ 為vi 應ưng/ứng 。 」 。