二種涅槃 ( 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一有餘涅槃,二無餘涅槃。新譯曰有餘依,無餘依。依者,有漏之依身。對於惑業而曰餘。有餘涅槃者,為生死之因之惑業已盡,猶餘有漏依身之苦果也。無餘涅槃者,更滅依身之苦果無所餘也。此二種之涅槃,同為一體。三乘之行人,於初成道時,雖證得之,而無餘涅槃之現,則在於命終之時。智度論三十一曰:「涅槃是第一法無上法。是有二種:一有餘涅槃,二無餘涅槃。愛等諸煩惱斷,是名有餘涅槃。聖人今世所受五眾盡,更不復受,是名無餘涅槃。」此二種就大小乘分別之,有三門:一、單就小乘分別。斷生死之因,猶餘生死之苦果,謂之有餘涅槃。斷生死之因,同時使其當果畢竟不生,謂之無餘涅槃。現無餘涅槃之相,在命終之時。蓋無餘涅槃者,灰身滅智,一有情都滅也。二、單就大乘分別。變易生死之因盡,為有餘,變易生死之果盡,為無餘。三、大小相對而分別。小乘之涅槃為有餘,以猶有變易生死故也。大乘之涅槃為無餘,以更無餘之生死故也。此一義出於勝鬘經。見勝鬘經寶窟下本。又身智永滅,大小乘各異其說。小乘之空義,謂三乘之聖人,入於無餘涅槃,則身智永亡而無一物。法界中滅一有情也。大乘中有相性二宗。相宗之唯識宗謂定性二乘之無餘涅槃,為畢竟都滅。不定性之二乘及佛之無餘涅槃,非為實滅。二乘之人,離分段生死,謂為無餘涅槃,佛息應身之化,歸於真身之本,謂為無餘涅槃。性宗三論華嚴天台之諸家,謂無有定性之二乘,畢竟成佛也。故法界無有實滅之無餘涅槃者,但息妄歸真,緝化還本,而入於無餘涅槃耳。大乘義章十八曰:「入義有三義:一就實論,入息妄歸真,從因趣果。二、真應相對,息化歸真,故名為入。三者唯就應,現捨有為過,趣入無為,故名入。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 新tân 譯dịch 曰viết 有hữu 餘dư 依y , 無vô 餘dư 依y 。 依y 者giả , 有hữu 漏lậu 之chi 依y 身thân 。 對đối 於ư 惑hoặc 業nghiệp 而nhi 曰viết 餘dư 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 為vi 生sanh 死tử 。 之chi 因nhân 之chi 惑hoặc 業nghiệp 已dĩ 盡tận , 猶do 餘dư 有hữu 漏lậu 依y 身thân 之chi 苦khổ 果quả 也dã 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả , 更cánh 滅diệt 依y 身thân 之chi 苦khổ 果quả 無vô 所sở 餘dư 也dã 。 此thử 二nhị 種chủng 之chi 涅Niết 槃Bàn 同đồng 為vi 一nhất 體thể 。 三tam 乘thừa 之chi 行hành 人nhân , 於ư 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 雖tuy 證chứng 得đắc 之chi , 而nhi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 現hiện , 則tắc 在tại 於ư 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 智trí 度độ 論luận 三tam 十thập 一nhất 曰viết 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 第đệ 一nhất 法pháp 無vô 上thượng 法pháp 。 是thị 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 愛ái 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 斷đoạn , 是thị 名danh 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 聖thánh 人nhân 今kim 世thế 所sở 受thọ 五ngũ 眾chúng 盡tận 更cánh 不bất 復phục 受thọ 。 是thị 名danh 無vô 餘dư 涅Niết 槃Bàn 。 」 此thử 二nhị 種chủng 就tựu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 分phân 別biệt 之chi , 有hữu 三tam 門môn : 一nhất 、 單đơn 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 分phân 別biệt 。 斷đoạn 生sanh 死tử 之chi 因nhân , 猶do 餘dư 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 果quả , 謂vị 之chi 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 生sanh 死tử 之chi 因nhân , 同đồng 時thời 使sử 其kỳ 當đương 果quả 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 謂vị 之chi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 現hiện 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 相tướng 在tại 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 蓋cái 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả , 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí , 一nhất 有hữu 情tình 都đô 滅diệt 也dã 。 二nhị 、 單đơn 就tựu 大Đại 乘Thừa 分phân 別biệt 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 之chi 因nhân 盡tận , 為vi 有hữu 餘dư , 變biến 易dị 生sanh 死tử 之chi 果quả 盡tận , 為vi 無vô 餘dư 。 三tam 、 大đại 小tiểu 相tương 對đối 而nhi 分phân 別biệt 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 涅Niết 槃Bàn 為vi 有hữu 餘dư , 以dĩ 猶do 有hữu 變biến 易dị 生sanh 死tử 故cố 也dã 。 大Đại 乘Thừa 之chi 涅Niết 槃Bàn 為vi 無vô 餘dư , 以dĩ 更cánh 無vô 餘dư 之chi 生sanh 死tử 故cố 也dã 。 此thử 一nhất 義nghĩa 出xuất 於ư 勝thắng 鬘man 經kinh 。 見kiến 勝thắng 鬘man 經kinh 寶bảo 窟quật 下hạ 本bổn 。 又hựu 身thân 智trí 永vĩnh 滅diệt , 大đại 小Tiểu 乘Thừa 各các 異dị 其kỳ 說thuyết 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 空không 義nghĩa , 謂vị 三tam 乘thừa 之chi 聖thánh 人nhân , 入nhập 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 身thân 智trí 永vĩnh 亡vong 而nhi 無vô 一nhất 物vật 。 法Pháp 界Giới 中trung 滅diệt 一nhất 有hữu 情tình 也dã 。 大Đại 乘Thừa 中trung 有hữu 相tướng 性tánh 二nhị 宗tông 。 相tướng 宗tông 之chi 唯duy 識thức 宗tông 謂vị 定định 性tánh 二nhị 乘thừa 之chi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 畢tất 竟cánh 都đô 滅diệt 。 不bất 定định 性tánh 之chi 二nhị 乘thừa 及cập 佛Phật 之chi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 為vi 實thật 滅diệt 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 離ly 分phân 段đoạn 生sanh 死tử , 謂vị 為vi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 息tức 應ưng/ứng 身thân 之chi 化hóa , 歸quy 於ư 真chân 身thân 之chi 本bổn , 謂vị 為vi 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 性tánh 宗tông 三tam 論luận 華hoa 嚴nghiêm 天thiên 台thai 之chi 諸chư 家gia , 謂vị 無vô 有hữu 定định 性tánh 之chi 二nhị 乘thừa 畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 也dã 。 故cố 法Pháp 界Giới 無vô 有hữu 實thật 滅diệt 之chi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả , 但đãn 息tức 妄vọng 歸quy 真chân , 緝tập 化hóa 還hoàn 本bổn , 而nhi 入nhập 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 八bát 曰viết 。 入nhập 義nghĩa 有hữu 三tam 義nghĩa : 一nhất 就tựu 實thật 論luận , 入nhập 息tức 妄vọng 歸quy 真chân , 從tùng 因nhân 趣thú 果quả 。 二nhị 、 真chân 應ưng/ứng 相tương 對đối 息tức 化hóa 歸quy 真chân 。 故cố 名danh 為vi 入nhập 。 三tam 者giả 唯duy 就tựu 應ưng/ứng , 現hiện 捨xả 有hữu 為vi 過quá , 趣thú 入nhập 無vô 為vi , 故cố 名danh 入nhập 。 」 。