nhất trác trác đắc

Phật Quang Đại Từ Điển

(一逴逴得) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Trác nghĩa là vượt qua, tức 1 bước nhảy vọt vượt qua các vọng tưởng phiền não. Cũng hàm ý ngay lúc ấy được tỉnh ngộ.