Nhất thiết chủng trí

Từ điển Đạo Uyển


一切種智; C: yīqiē zhǒngzhì; J: ichisetsu-shuchi; S: sarva-ākāra-jña-tā, sarvajña-jñā-na. 1. Trí hiểu biết rộng khắp, trí huệ bao trùm khắp tất cả; trí huệ nhận biết sự khác biệt giữa từng hiện tượng trong pháp giới; 2. Trí huệ nhận biết tất cả mọi hiện tượng; như Nhất thiết trí (一切智); 3. Huệ giác viên mãn của chư Phật (佛智).