nhất thiết

Phật Quang Đại Từ Điển

(一切) Phạm: Sarva. Pàli: Sabba. Hán âm: Tát bà. Từ chỉ chung cho tất cả sự vật. Luận Đại trí độ quyển 27 (Đại 25, 260 trung) nói: Tát bà, Hán dịch: Nhất thiết – Tất cả, hết thảy. Phiên dịch danh nghĩa tập quyển 5 (Đại 54, 1134 hạ) chép: Nhất là nói theo nghĩa phổ cập; Thiết là nói theo nghĩa tận cùng. Phạm vi sử dụng của từ ngữ này rất rộng. Chẳng hạn như những dụng ngữ: Nhất thiết thế gian, nhất thiết chúng sinh, nhất thiết chủng trí… [X. luận Thành duy thức Q.2; Tuệ uyển âm nghĩa Q.thượng].