Nhất tâm

Từ điển Đạo Uyển


一心; C: yīxīn; J: ishin; P: ekāgattā; S: svacitta-mātra, eka-agra, eka-citta, dhyāna. Tâm. 1. Là nền tảng căn bản nhất. Là chân như của mọi hiện hữu. “Nhất” nghĩa thông thường là đồng nhất với tuyệt đối. ›Tâm‹ có nghĩa là ›chắc thật‹. Cũng vậy, nhất tâm là căn bản của toàn thể hữu tình. Là thực tại tuyệt đối căn bản của mọi hịên tượng trong vũ trụ. Đây là tư tưởng trung tâm của Đại thừa khởi tín luận (起信論), trong đó, Nhất tâm được xem là đồng nhất với Pháp thân (法身; s: dharmakāya) và Pháp giới (法界; s: dharmadhātu); 1. Hợp nhất tâm, do vậy, nên gọi ›hợp nhất tinh thần‹ hay là sự tập trung tâm ý. Tâm an trú vào đức Phật A-di-đà khi quán tưởng đến ngài; 3. Tập trung toàn tâm toàn ý một cách nhiệt thành, không để cho tán loạn.