一Nhất 貫Quán 別Biệt 傳Truyền
Quyển 0005
清Thanh 廣Quảng 真Chân 著Trước ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

一nhất 貫quán 別biệt 傳truyền 卷quyển 五ngũ

西tây 蜀thục 忠trung 州châu 聚tụ 雲vân 寺tự 沙Sa 門Môn 。 廣quảng 真chân 。 著trước 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh

總tổng 說thuyết 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh 者giả 。 乃nãi 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 未vị 了liễu 公công 案án 只chỉ 因nhân 二Nhị 乘Thừa 學học 人nhân 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 不bất 知tri 身thân 汩# 大đại 海hải 中trung 猶do 然nhiên 叫khiếu 渴khát 不bất 知tri 頭đầu 觸xúc 極cực 籮# 邊biên 猶do 然nhiên 叫khiếu 餓ngạ 世Thế 尊Tôn 只chỉ 得đắc 曲khúc 為vi 中trung 下hạ 向hướng 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 調điều 跛bả 驢lư 醫y 瞎hạt 馬mã 暫tạm 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 一nhất 日nhật 之chi 價giá 。 延diên 之chi 彼bỉ 等đẳng 自tự 甘cam 滿mãn 足túc 不bất 求cầu 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 復phục 對đối 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 痛thống 加gia 貶biếm 斥xích 故cố 號hiệu 方Phương 等Đẳng 會hội 也dã 然nhiên 貶biếm 斥xích 之chi 間gian 尚thượng 爾nhĩ 安an 恬điềm 不bất 識thức 言ngôn 忠trung 逆nghịch 耳nhĩ 又hựu 復phục 命mạng 廣quảng 宣tuyên 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 以dĩ 導đạo 菩Bồ 薩Tát 而nhi 彼bỉ 等đẳng 只chỉ 作tác 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 於ư 自tự 本bổn 性tánh 不bất 相tương 干can 涉thiệp 所sở 以dĩ 無vô 量lượng 義nghĩa 。 經kinh 無vô 量lượng 義nghĩa 定định 由do 是thị 而nhi 入nhập 由do 是thị 而nhi 說thuyết 也dã 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 總tổng 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 身thân 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 中trung 事sự 分phân 之chi 五ngũ 時thời 一nhất 之chi 半bán 滿mãn 而nhi 已dĩ 此thử 經Kinh 家gia 序tự 經kinh 之chi 法pháp 也dã 若nhược 在tại 衲nạp 子tử 分phần/phân 上thượng 則tắc 二Nhị 乘Thừa 人nhân 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 未vị 了liễu 者giả 正chánh 是thị 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 四tứ 弘hoằng 大đại 願nguyện 也dã 惟duy 慮lự 遮già 那na 藏tạng 身thân 大đại 了liễu 小tiểu 不bất 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 多đa 了liễu 少thiểu 不bất 得đắc 末mạt 代đại 兒nhi 孫tôn 將tương 何hà 悟ngộ 入nhập 以dĩ 何hà 抵để 止chỉ 不bất 免miễn 粧# 聾lung 賣mại 瞽# 含hàm 聲thanh 忍nhẫn 氣khí 庶thứ 幾kỷ 世Thế 尊Tôn 改cải 廢phế 繩thằng 墨mặc 變biến 其kỳ 彀# 率suất 矣hĩ 吹xuy 萬vạn 頌tụng 曰viết 蝶# 臉liệm 蒼thương 鬍# 纔tài 老lão 叟# 一nhất 回hồi 換hoán 面diện 叫khiếu 孩hài 兒nhi 分phân 明minh 為vi 人nhân 千thiên 人nhân 耳nhĩ 雪tuyết 曲khúc 巴ba 歌ca 轉chuyển 變biến 吹xuy 又hựu 云vân 喚hoán 馬mã 何hà 曾tằng 馬mã 呼hô 牛ngưu 未vị 必tất 牛ngưu 四tứ 十thập 九cửu 年niên 無vô 一nhất 字tự 將tương 華hoa 翳ế 日nhật 教giáo 誰thùy 瘳sưu 。

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

世Thế 尊Tôn 上thượng 座tòa 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 下hạ 座tòa 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 曰viết 貧bần 道đạo 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 卷quyển 六lục 祖tổ 謂vị 法pháp 達đạt 云vân 三tam 車xa 是thị 假giả 。 為vi 昔tích 時thời 故cố 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 。 為vi 今kim 時thời 故cố 。 只chỉ 教giáo 汝nhữ 去khứ 假giả 歸quy 實thật 。 歸quy 實thật 之chi 後hậu 。 實thật 亦diệc 無vô 名danh 。 應ưng 知tri 所sở 有hữu 珍trân 財tài 。 盡tận 屬thuộc 於ư 汝nhữ 。 由do 汝nhữ 受thọ 用dụng 。 更cánh 不bất 作tác 父phụ 想tưởng 。 亦diệc 不bất 作tác 子tử 想tưởng 。 亦diệc 無vô 用dụng 想tưởng 。 是thị 名danh 持trì 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 手thủ 不bất 失thất 卷quyển 從tùng 晝trú 至chí 夜dạ 。 無vô 不bất 念niệm 時thời 也dã 。 梵Phạm 天Thiên 荅# 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 尊tôn 者giả 無vô 說thuyết 我ngã 本bổn 無vô 聞văn 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 是thị 名danh 真chân 說thuyết 般Bát 若Nhã 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 上thượng 座tòa 纔tài 按án 尺xích 寶bảo 誌chí 公công 曰viết 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 士sĩ 便tiện 下hạ 座tòa 據cứ 此thử 數số 端đoan 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 真chân 經kinh 更cánh 不bất 假giả 文văn 字tự 。 語ngữ 言ngôn 搬# 弄lộng 唇thần 舌thiệt 也dã 故cố 法pháp 華hoa 首thủ 序tự 經kinh 者giả 云vân 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 等đẳng 語ngữ 正chánh 見kiến 此thử 部bộ 真chân 經kinh 乃nãi 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 能năng 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 其kỳ 能năng 知tri 者giả 特đặc 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 耳nhĩ 所sở 以dĩ 一nhất 部bộ 法pháp 華hoa 從tùng 趺phu 坐tọa 後hậu 人nhân 定định 放phóng 光quang 疑nghi 問vấn 宣tuyên 說thuyết 種chủng 種chủng 。 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 言ngôn 辭từ 而nhi 成thành 七thất 卷quyển 較giảo 之chi 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 者giả 已dĩ 落lạc 第đệ 二nhị 義nghĩa 矣hĩ 古cổ 德đức 云vân 饒nhiêu 汝nhữ 道đạo 得đắc 只chỉ 道đạo 得đắc 八bát 成thành 謂vị 非phi 閉bế 門môn 打đả 睡thụy 接tiếp 上thượng 上thượng 者giả 之chi 機cơ 也dã 蓋cái 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 即tức 諸chư 法pháp 知tri 義nghĩa 也dã 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 其kỳ 妙diệu 無vô 窮cùng 其kỳ 義nghĩa 無vô 量lượng 開khai 口khẩu 道đạo 著trước 舉cử 步bộ 踏đạp 著trước 睜# 眼nhãn 觀quán 著trước 張trương 耳nhĩ 聽thính 著trước 動động 手thủ 捧phủng 著trước 起khởi 念niệm 憶ức 著trước 所sở 謂vị 夜dạ 夜dạ 同đồng 眠miên 朝triêu 朝triêu 共cộng 起khởi 也dã 故cố 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 者giả 白bạch 此thử 經Kinh 也dã 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 所sở 轉chuyển 者giả 轉chuyển 此thử 經Kinh 也dã 六lục 祖tổ 付phó 囑chúc 法pháp 達đạt 者giả 付phó 此thử 經Kinh 也dã 梵Phạm 天Thiên 所sở 荅# 須Tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 荅# 此thử 經Kinh 也dã 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 所sở 講giảng 者giả 亦diệc 講giảng 此thử 經Kinh 也dã 是thị 則tắc 是thị 只chỉ 恐khủng 無vô 人nhân 擔đảm 荷hà 得đắc 空không 教giáo 明minh 月nguyệt 落lạc 秋thu 波ba 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 至chí 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。

夫phu 道đạo 若nhược 大đại 路lộ 然nhiên 豈khởi 難nan 知tri 哉tai 第đệ 此thử 路lộ 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 箇cá 箇cá 不bất 無vô 秪# 因nhân 迷mê 悟ngộ 不bất 同đồng 。 見kiến 有hữu 差sai 殊thù 如như 世Thế 尊Tôn 上thượng 座tòa 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 在tại 在tại 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 處xứ 處xứ 象tượng 王vương 動động 步bộ 乃nãi 無vô 行hành 而nhi 不bất 與dữ 二nhị 三tam 子tử 者giả 良lương 由do 二Nhị 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 含hàm 有hữu 悲bi 願nguyện 不bất 免miễn 代đại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 欲dục 令linh 世Thế 尊Tôn 。 旁bàng 通thông 一nhất 線tuyến 也dã 所sở 以dĩ 入nhập 於ư 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 三Tam 昧Muội 。 放phóng 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 光quang 光quang 中trung 影ảnh 現hiện 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 即tức 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 所sở 謂vị 把bả 一nhất 箇cá 囫# 圇# 圇# 的đích 太thái 極cực 兒nhi 弄lộng 得đắc 粉phấn 花hoa 碎toái 矣hĩ 幸hạnh 物vật 物vật 各các 有hữu 一nhất 太thái 極cực 在tại 且thả 喜hỷ 彌Di 勒Lặc 起khởi 疑nghi 文Văn 殊Thù 說thuyết 破phá 二nhị 人nhân 打đả 鼓cổ 弄lộng 琶bà 引dẫn 往vãng 證chứng 今kim 重trọng/trùng 翻phiên 一nhất 層tằng 公công 案án 直trực 爾nhĩ 現hiện 前tiền 將tương 來lai 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 儒nho 云vân 易dị 邦bang 之chi 字tự 曰viết 國quốc 此thử 則tắc 易dị 佛Phật 性tánh 之chi 字tự 曰viết 光quang 光quang 中trung 所sở 現hiện 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 即tức 無vô 形hình 之chi 理lý 也dã 彌Di 勒Lặc 即tức 慈từ 心tâm 也dã 文Văn 殊Thù 即tức 妙diệu 智trí 也dã 蓋cái 此thử 光quang 此thử 理lý 此thử 心tâm 此thử 智trí 在tại 眾chúng 生sanh 中trung 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 故cố 六lục 祖tổ 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 蔽tế 光quang 明minh 。 寶bảo 愛ái 塵trần 境cảnh 外ngoại 緣duyên 內nội 擾nhiễu 。 甘cam 受thọ 驅khu 馳trì 。 便tiện 勞lao 他tha 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 種chủng 種chủng 苦khổ 口khẩu 。 勸khuyến 令linh 寢tẩm 息tức 。 莫mạc 向hướng 外ngoại 求cầu 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 則tắc 放phóng 光quang 東đông 照chiếu 又hựu 示thị 全toàn 部bộ 法pháp 華hoa 矣hĩ 故cố 中trung 郎lang 先tiên 生sanh 曰viết 一nhất 光quang 東đông 照chiếu 已dĩ 盡tận 了liễu 法pháp 華hoa 經kinh 之chi 大đại 旨chỉ 其kỳ 後hậu 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 譬thí 喻dụ 因nhân 緣duyên 。 皆giai 不bất 過quá 法pháp 華hoa 經kinh 之chi 註chú 解giải 耳nhĩ 昔tích 古cổ 靈linh 禪thiền 師sư 行hành 腳cước 回hồi 受thọ 業nghiệp 師sư 遣khiển 令linh 執chấp 役dịch 一nhất 日nhật 因nhân 澡táo 身thân 命mạng 師sư 去khứ 垢cấu 乃nãi 拊phụ 背bối/bội 云vân 好hảo/hiếu 所sở 佛Phật 殿điện 而nhi 佛Phật 不bất 聖thánh 本bổn 師sư 回hồi 首thủ 視thị 之chi 師sư 曰viết 佛Phật 雖tuy 不bất 聖thánh 且thả 能năng 放phóng 光quang 又hựu 古cổ 德đức 云vân 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 各các 自tự 有hữu 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 從tùng 眼nhãn 門môn 放phóng 光quang 照chiếu 見kiến 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 耳nhĩ 門môn 放phóng 光quang 采thải 領lãnh 善thiện 惡ác 音âm 響hưởng 如như 是thị 六lục 門môn 晝trú 夜dạ 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 吙# 萬vạn 曰viết 且thả 道đạo 此thử 光quang 與dữ 佛Phật 眉mi 間gian 所sở 放phóng 者giả 是thị 同đồng 是thị 別biệt 若nhược 道đạo 同đồng 枯khô 藤đằng 破phá 衲nạp 公công 何hà 事sự 若nhược 道đạo 別biệt 依y 舊cựu 南nam 山sơn 一nhất 色sắc 青thanh 。

不bất 退thoái 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 一nhất 心tâm 共cộng 思tư 求cầu 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 。

佛Phật 所sở 成thành 就tựu 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 至chí 於ư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 極cực 其kỳ 神thần 力lực 度độ 量lương 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 固cố 然nhiên 也dã 其kỳ 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 者giả 已dĩ 到đáo 等đẳng 覺giác 亦diệc 何hà 緣duyên 而nhi 不bất 能năng 知tri 。 耶da 吹xuy 萬vạn 曰viết 思tư 求cầu 二nhị 字tự 即tức 障chướng 蔽tế 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 的đích 種chủng 子tử 亦diệc 由do 異dị 熟thục 未vị 空không 故cố 如như 是thị 耳nhĩ 六lục 祖tổ 云vân 諸chư 三tam 乘thừa 人nhân 。 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 者giả 。 患hoạn 在tại 度độ 量lương 也dã 。 故cố 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 那na 箇cá 是thị 上thượng 座tòa 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 正chánh 所sở 謂vị 離ly 心tâm 意ý 。 識thức 參tham 絕tuyệt 凡phàm 聖thánh 路lộ 學học 也dã 。

五ngũ 千thiên 人nhân 退thoái 席tịch 。

此thử 退thoái 席tịch 四tứ 眾chúng 人nhân 不bất 知tri 是thị 從tùng 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 來lai 者giả 亦diệc 不bất 知tri 是thị 。 法pháp 華hoa 會hội 中trung 來lai 者giả 若nhược 是thị 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 應ưng 與dữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 一nhất 髏lâu 同đồng 參tham 何hà 得đắc 退thoái 席tịch 若nhược 是thị 法pháp 華hoa 會hội 中trung 猶do 皆giai 倍bội 於ư 舍xá 利lợi 等đẳng 樂nhạo 聞văn 亦diệc 不bất 合hợp 退thoái 席tịch 此thử 等đẳng 何hà 因nhân 而nhi 出xuất 此thử 心tâm 行hành 耶da 吹xuy 萬vạn 曰viết 退thoái 席tịch 者giả 謂vị 法pháp 執chấp 未vị 空không 故cố 增tăng 上thượng 慢mạn 乃nãi 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 若nhược 聚tụ 聾lung 而nhi 鼓cổ 是thị 心tâm 退thoái 而nhi 身thân 未vị 退thoái 也dã 佛Phật 說thuyết 決quyết 定định 毘tỳ 尼ni 經kinh 曰viết 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 欲dục 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 欲dục 斷đoạn 瞋sân 恚khuể 。 欲dục 斷đoạn 愚ngu 癡si 。 名danh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 貪tham 欲dục 法pháp 瞋sân 恚khuể 法pháp 愚ngu 癡si 法pháp 異dị 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 名danh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 見kiến 有hữu 所sở 得đắc 。 有hữu 所sở 證chứng 有hữu 解giải 脫thoát 見kiến 諸chư 法pháp 空không 。 見kiến 於ư 無vô 相tướng 。 見kiến 於ư 無vô 作tác 。 見kiến 有hữu 諸chư 行hành 。 見kiến 有hữu 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 應ưng 思tư 議nghị 。 諸chư 法pháp 空không 無vô 何hà 用dụng 精tinh 進tấn 。 名danh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 五ngũ 千thiên 人nhân 或hoặc 是thị 耽đam 著trước 此thử 法pháp 所sở 以dĩ 退thoái 於ư 佛Phật 席tịch 也dã 怎chẩm 如như 百bách 丈trượng 卷quyển 卻khước 席tịch 只chỉ 得đắc 馬mã 祖tổ 退thoái 歸quy 方phương 丈trượng 去khứ 。

如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 至chí 言ngôn 不bất 虛hư 妄vọng 。

世Thế 尊Tôn 自tự 趺phu 坐tọa 入nhập 定định 放phóng 光quang 無vô 不bất 在tại 轉chuyển 此thử 妙diệu 法Pháp 而nhi 舍xá 利lợi 猶do 然nhiên 三tam 請thỉnh 正chánh 所sở 謂vị 直trực 待đãi 金kim 星tinh 現hiện 歸quy 家gia 始thỉ 到đáo 頭đầu 也dã 世Thế 尊Tôn 至chí 此thử 亦diệc 藏tạng 閉bế 不bất 住trụ 只chỉ 得đắc 手thủ 示thị 明minh 珠châu 絕tuyệt 其kỳ 五ngũ 色sắc 故cố 云vân 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 蓋cái 如như 是thị 者giả 只chỉ 這giá 是thị 也dã 即tức 趺phu 坐tọa 入nhập 定định 日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 中trung 事sự 就tựu 是thị 這giá 箇cá 妙diệu 法Pháp 若nhược 無vô 此thử 法pháp 安an 顯hiển 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 時thời 時thời 在tại 說thuyết 這giá 時thời 字tự 即tức 因nhân 時thời 行hành 焉yên 之chi 時thời 字tự 乃nãi 自tự 不bất 能năng 隱ẩn 者giả 何hà 嘗thường 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 也dã 優ưu 缽bát 曇đàm 花hoa 乃nãi 靈linh 瑞thụy 之chi 物vật 極cực 難nan 遭tao 遇ngộ 其kỳ 花hoa 有hữu 樹thụ 名danh 尊tôn 樹thụ 王vương 若nhược 此thử 花hoa 一nhất 生sanh 世thế 即tức 有hữu 佛Phật 如như 瞻chiêm 部bộ 州châu 輪Luân 王Vương 之chi 路lộ 輪Luân 王Vương 未vị 出xuất 此thử 路lộ 則tắc 被bị 海hải 水thủy 所sở 覆phú 這giá 兩lưỡng 種chủng 亦diệc 特đặc 喻dụ 耳nhĩ 時thời 一nhất 現hiện 之chi 時thời 字tự 即tức 此thử 妙diệu 法Pháp 所sở 現hiện 之chi 時thời 正chánh 若nhược 此thử 花hoa 此thử 路lộ 之chi 難nan 值trị 所sở 謂vị 過quá 百bách 三tam 十thập 劫kiếp 。 今kim 乃nãi 得đắc 一nhất 見kiến 。 也dã 何hà 耶da 謂vị 妙diệu 法Pháp 即tức 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 之chi 真chân 性tánh 此thử 一nhất 迷mê 則tắc 沉trầm 淪luân 沙sa 劫kiếp 即tức 似tự 優ưu 曇đàm 之chi 不bất 開khai 王vương 路lộ 之chi 不bất 現hiện 倘thảng 直trực 下hạ 承thừa 當đương 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 。 證chứng 真Chân 如Như 佛Phật 即tức 若nhược 優ưu 曇đàm 之chi 時thời 現hiện 王vương 路lộ 之chi 出xuất 水thủy 也dã 如như 執chấp 相tướng 為vi 待đãi 時thời 之chi 義nghĩa 觀quán 則tắc 如như 花hoa 之chi 遇ngộ 果quả 有hữu 至chí 多đa 之chi 年niên 然nhiên 而nhi 世Thế 尊Tôn 於ư 四tứ 十thập 年niên 前tiền 未vị 曾tằng 說thuyết 也dã 若nhược 果quả 未vị 曾tằng 說thuyết 則tắc 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 睹đổ 良lương 久cửu 之chi 外ngoại 道đạo 供cung 歡hoan 梧# 之chi 梵Phạm 志Chí 受thọ 掌chưởng 珠châu 之chi 天thiên 王vương 豎thụ 莖hành 章chương 之chi 帝Đế 釋Thích 此thử 又hựu 作tác 何hà 而nhi 悟ngộ 作tác 何hà 而nhi 說thuyết 也dã 亦diệc 必tất 待đãi 優ưu 曇đàm 之chi 間gian 而nhi 說thuyết 耶da 亦diệc 必tất 待đãi 王vương 路lộ 之chi 現hiện 而nhi 悟ngộ 耶da 若nhược 四tứ 十thập 年niên 前tiền 未vị 說thuyết 於ư 此thử 法pháp 華hoa 始thỉ 說thuyết 則tắc 世Thế 尊Tôn 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 文Văn 殊Thù 白bạch 言ngôn 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 咄đốt 文Văn 殊Thù 我ngã 住trụ 世thế 四tứ 十thập 九cửu 年niên 更cánh 未vị 曾tằng 說thuyết 出xuất 一nhất 字tự 汝nhữ 請thỉnh 我ngã 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 吾ngô 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 耶da 此thử 又hựu 何hà 為vi 而nhi 然nhiên 哉tai 蓋cái 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 無vô 說thuyết 而nhi 說thuyết 不bất 聞văn 而nhi 聞văn 豈khởi 若nhược 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 之chi 。 類loại 可khả 比tỉ 也dã 有hữu 以dĩ 遠viễn 近cận 觀quán 大đại 小tiểu 論luận 者giả 請thỉnh 看khán 李# 長trưởng 者giả 云vân 無vô 邊biên 剎sát 海hải 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 又hựu 觀quán 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 言ngôn 不bất 虛hư 妄vọng 乃nãi 可khả 。

是thị 為vi 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。

土thổ/độ 尊tôn 以dĩ 佛Phật 知tri 見kiến 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 蓋cái 知tri 屬thuộc 心tâm 而nhi 見kiến 屬thuộc 日nhật 何hà 楞lăng 嚴nghiêm 又hựu 謂vị 知tri 見kiến 立lập 知tri 。 即tức 無vô 明minh 本bổn 。 知tri 見kiến 無vô 見kiến 。 斯tư 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 此thử 大đại 相tương/tướng 矛mâu 盾# 耶da 吹xuy 萬vạn 曰viết 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 通thông 共cộng 一nhất 知tri 見kiến 以dĩ 相tương/tướng 舉cử 之chi 則tắc 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 故cố 云vân 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 。 以dĩ 性tánh 用dụng 之chi 則tắc 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 故cố 曰viết 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 然nhiên 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 四tứ 字tự 總tổng 為vi 眾chúng 生sanh 邊biên 事sự 謂vị 即tức 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 而nhi 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 諸chư 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 返phản 流lưu 旋toàn 真chân 因nhân 見kiến 而nhi 緣duyên 知tri 緣duyên 知tri 而nhi 超siêu 脫thoát 任nhậm 運vận 即tức 常thường 因nhân 知tri 而nhi 緣duyên 見kiến 緣duyên 見kiến 而nhi 無vô 住trụ 皆giai 從tùng 一nhất 性tánh 上thượng 起khởi 用dụng 故cố 云vân 大đại 事sự 故cố 云vân 妙diệu 法Pháp 故cố 云vân 出xuất 現hiện 孔khổng 子tử 曰viết 仁nhân 遠viễn 乎hồ 哉tai 我ngã 欲dục 仁nhân 斯tư 仁nhân 至chí 矣hĩ 詞từ 雖tuy 異dị 而nhi 理lý 則tắc 一nhất 也dã 慧Tuệ 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát 。 曰viết 無vô 明minh 愛ái 出xuất 即tức 是thị 佛Phật 出xuất 貪tham 恚khuể 癡si 出xuất 即tức 是thị 佛Phật 出xuất 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 則tắc 諸chư 佛Phật 知tri 見kiến 何hà 嘗thường 離ly 於ư 眾chúng 生sanh 而nhi 眾chúng 生sanh 亦diệc 何hà 嘗thường 不bất 用dụng 哉tai 故cố 六lục 祖tổ 云vân 一nhất 大đại 事sự 即tức 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 汝nhữ 慎thận 勿vật 錯thác 解giải 經Kinh 意ý 。 見kiến 他tha 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 自tự 是thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 我ngã 輩bối 無vô 分phần 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 乃nãi 是thị 謗báng 經Kinh 毀hủy 佛Phật 也dã 。 佛Phật 既ký 是thị 佛Phật 已dĩ 具cụ 知tri 見kiến 。 何hà 用dụng 更cánh 開khai 。 汝nhữ 今kim 當đương 信tín 。 佛Phật 知tri 見kiến 者giả 。 只chỉ 汝nhữ 自tự 心tâm 。 更cánh 無vô 別biệt 體thể 古cổ 人nhân 云vân 道đạo 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 在tại 鼻tị 辯biện 香hương 在tại 舌thiệt 談đàm 論luận 知tri 者giả 喚hoán 是thị 佛Phật 性tánh 不bất 識thức 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 汝nhữ 等đẳng 且thả 道đạo 那na 箇cá 是thị 佛Phật 性tánh 那na 箇cá 是thị 精tinh 魂hồn 。

若nhược 人nhân 散tán 亂loạn 心tâm 。 入nhập 於ư 塔tháp 廟miếu 中trung 。 一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。

古cổ 德đức 云vân 大Đại 道Đạo 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 要yếu 且thả 目mục 前tiền 難nạn/nan 睹đổ 欲dục 識thức 大Đại 道Đạo 真chân 體thể 不bất 離ly 聲thanh 色sắc 言ngôn 語ngữ 今kim 之chi 一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 者giả 蓋cái 稱xưng 處xứ 即tức 成thành 處xứ 此thử 道đạo 即tức 佛Phật 道Đạo 也dã 吹xuy 萬vạn 曰viết 人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 塔tháp 廟miếu 人nhân 人nhân 心tâm 常thường 散tán 亂loạn 。 柰nại 何hà 散tán 亂loạn 而nhi 不bất 入nhập 入nhập 而nhi 不bất 念niệm 佛Phật 吾ngô 末mạt 如như 之chi 何hà 也dã 已dĩ 矣hĩ 。

諸chư 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 至chí 導đạo 師sư 方phương 便tiện 說thuyết 。

法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 何hà 嘗thường 有hữu 性tánh 以dĩ 其kỳ 無vô 性tánh 故cố 能năng 性tánh 其kỳ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 此thử 慧tuệ 足túc 也dã 佛Phật 性tánh 本bổn 無vô 可khả 見kiến 因nhân 緣duyên 然nhiên 後hậu 得đắc 見kiến 。 故cố 云vân 從tùng 緣duyên 起khởi 然nhiên 起khởi 處xứ 見kiến 處xứ 緣duyên 處xứ 說thuyết 處xứ 無vô 不bất 是thị 此thử 一Nhất 乘Thừa 之chi 法pháp 此thử 福phước 足túc 也dã 大đại 集tập 經kinh 慧Tuệ 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát 。 曰viết 一nhất 切thiết 疑nghi 網võng 煩phiền 惱não 者giả 即tức 是thị 佛Phật 出xuất 何hà 以dĩ 故cố 若nhược 如như 是thị 等đẳng 。 法pháp 不bất 出xuất 世thế 者giả 佛Phật 以dĩ 何hà 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 曰viết 若nhược 不bất 見kiến 有hữu 法Pháp 。 從tùng 自tự 性tánh 他tha 性tánh 生sanh 者giả 則tắc 見kiến 因nhân 緣duyên 若nhược 見kiến 因nhân 緣duyên 。 則tắc 見kiến 法pháp 若nhược 見kiến 法Pháp 者giả 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 若nhược 見kiến 如Như 來Lai 者giả 。 則tắc 見kiến 如như 若nhược 見kiến 如như 者giả 則tắc 不bất 滯trệ 於ư 斷đoạn 亦diệc 不bất 執chấp 常thường 若nhược 不bất 常thường 不bất 斷đoạn 。 者giả 即tức 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 則tắc 二nhị 大Đại 士Sĩ 先tiên 得đắc 法Pháp 華hoa 之chi 妙diệu 旨chỉ 矣hĩ 但đãn 此thử 妙diệu 法Pháp 本bổn 無vô 定định 位vị 不bất 居cư 世thế 間gian 亦diệc 不bất 離ly 世thế 間gian 。 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 處xứ 凡phàm 不bất 減giảm 處xứ 煩phiền 惱não 而nhi 不bất 亂loạn 居cư 禪thiền 定định 而nhi 不bất 寂tịch 不bất 變biến 不bất 遷thiên 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 以dĩ 其kỳ 無vô 定định 位vị 故cố 能năng 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 位vị 蓋cái 法pháp 位vị 即tức 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 之chi 十thập 法Pháp 界Giới 所sở 以dĩ 世thế 間gian 之chi 相tướng 。 即tức 常thường 住trụ 之chi 相tướng 夫phu 如như 是thị 則tắc 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng 然nhiên 此thử 道Đạo 場Tràng 惟duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 復phục 能năng 作tác 導đạo 師sư 而nhi 方phương 便tiện 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 簽# 判phán 劉lưu 經kinh 臣thần 曰viết 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 皆giai 是thị 親thân 切thiết 為vi 人nhân 然nhiên 秪# 為vi 太thái 親thân 故cố 人nhân 多đa 罔võng 措thố 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 我ngã 昔tích 教giáo 汝nhữ 。 志chí 願nguyện 佛Phật 道Đạo 。 汝nhữ 今kim 悉tất 忘vong 。 而nhi 便tiện 自tự 謂vị 。 已dĩ 得đắc 滅diệt 度độ 。 我ngã 今kim 還hoàn 欲dục 。 令linh 汝nhữ 憶ức 念niệm 本bổn 願nguyện 。 所sở 行hành 道Đạo 故cố 。

人nhân 人nhân 在tại 空không 劫kiếp 以dĩ 前tiền 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 時thời 本bổn 是thị 一nhất 箇cá 圓viên 陀đà 陀đà 光quang 灼chước 灼chước 的đích 東đông 西tây 志chí 願nguyện 具cụ 足túc 只chỉ 為vì 翻phiên 觔# 斗đẩu 落lạc 將tương 下hạ 來lai 所sở 以dĩ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 種chủng 種chủng 無vô 明minh 當đương 面diện 熱nhiệt 瞞man 並tịnh 將tương 圓viên 陀đà 陀đà 光quang 灼chước 灼chước 志chí 願nguyện 具cụ 足túc 的đích 東đông 西tây 悉tất 忘vong 之chi 矣hĩ 或hoặc 時thời 暫tạm 得đắc 心tâm 念niệm 寂tịch 然nhiên 不bất 向hướng 外ngoại 馳trì 如như 急cấp 流lưu 水thủy 。 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 趣thú 竿can/cán 頭đầu 一nhất 步bộ 今kim 日nhật 被bị 如Như 來Lai 老lão 古cổ 錐trùy 於ư 舍xá 利lợi 面diện 門môn 痛thống 劄# 渠cừ 也dã 只chỉ 得đắc 眼nhãn 見kiến 如như 盲manh 口khẩu 說thuyết 如như 啞á 向hướng 空không 劫kiếp 以dĩ 前tiền 承thừa 當đương 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 時thời 會hội 取thủ 方phương 知tri 道đạo 不bất 遠viễn 人nhân 人nhân 之chi 於ư 道đạo 猶do 魚ngư 之chi 於ư 水thủy 未vị 常thường 須tu 臾du 離ly 也dã 惟duy 其kỳ 迷mê 己kỷ 逐trục 物vật 故cố 終chung 身thân 由do 之chi 而nhi 不bất 知tri 古cổ 德đức 云vân 萬vạn 年niên 倉thương 裡# 恓# 饑cơ 饉cận 大đại 海hải 中trung 住trụ 儘# 長trường/trưởng 渴khát 當đương 初sơ 尋tầm 時thời 尋tầm 不bất 見kiến 而nhi 今kim 避tị 時thời 避tị 不bất 徹triệt 到đáo 這giá 裡# 授thọ 的đích 記ký 的đích 從tùng 來lai 因nhân 果quả 不bất 昧muội 如như 龍long 女nữ 呈trình 珠châu 當đương 陽dương 出xuất 現hiện 故cố 號hiệu 以dĩ 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 。 為vi 人nhân 天thiên 師sư 。 提đề 刑hình 郭quách 祥tường 正chánh 曰viết 白bạch 雲vân 巖nham 畔bạn 舊cựu 相tương 逢phùng 往vãng 日nhật 今kim 朝triêu 事sự 不bất 同đồng 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 一nhất 爐lô 香hương 散tán 白bạch 蓮liên 峰phong 六lục 處xứ 授thọ 記ký 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 李# 長trưởng 者giả 云vân 若nhược 廢phế 文Văn 殊Thù 存tồn 普phổ 賢hiền 所sở 有hữu 行hành 門môn 皆giai 有hữu 漏lậu 若nhược 廢phế 普phổ 賢hiền 存tồn 文Văn 殊Thù 所sở 有hữu 寂tịch 定định 是thị 二Nhị 乘Thừa 若nhược 廢phế 佛Phật 存tồn 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 佛Phật 是thị 覺giác 義nghĩa 無vô 覺giác 者giả 故cố 今kim 之chi 久cửu 坐tọa 道Đạo 場Tràng 尚thượng 不bất 得đắc 佛Phật 。 法pháp 現hiện 前tiền 而nhi 成thành 佛Phật 道Đạo 。 者giả 則tắc 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 與dữ 覺giác 具cụ 足túc 而nhi 普phổ 化hóa 行hành 門môn 未vị 滿mãn 也dã 然nhiên 佛Phật 法Pháp 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 有hữu 必tất 待đãi 所sở 化hóa 者giả 現hiện 前tiền 佛Phật 法Pháp 亦diệc 現hiện 前tiền 也dã 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 方phương 為vi 了liễu 當đương 佛Phật 境cảnh 界giới 經kinh 世Thế 尊Tôn 問vấn 文Văn 殊Thù 曰viết 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 文Văn 殊Thù 言ngôn 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 中trung 求cầu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 正chánh 了liễu 知tri 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。 覺giác 義nghĩa 名danh 佛Phật 不bất 覺giác 名danh 眾chúng 生sanh 佛Phật 具cụ 眾chúng 生sanh 之chi 全toàn 體thể 眾chúng 生sanh 具cụ 佛Phật 之chi 大đại 用dụng 不bất 覺giác 而nhi 後hậu 覺giác 眾chúng 生sanh 而nhi 後hậu 佛Phật 也dã 佛Phật 證chứng 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 。 源nguyên 眾chúng 生sanh 顯hiển 佛Phật 之chi 性tánh 體thể 即tức 不bất 覺giác 而nhi 覺giác 即tức 眾chúng 生sanh 而nhi 佛Phật 也dã 若nhược 是thị 空không 劫kiếp 以dĩ 前tiền 消tiêu 息tức 何hà 更cánh 有hữu 許hứa 多đa 絡lạc 索sách 佛Phật 字tự 亦diệc 空không 尚thượng 何hà 法pháp 之chi 有hữu 故cố 般Bát 若Nhã 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 荅# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 云vân 佛Phật 非phi 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 有hữu 言ngôn 者giả 。 無vô 有hữu 說thuyết 者giả 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 經Kinh 云vân 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 是thị 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 。 為vi 始thỉ 行hành 眾chúng 生sanh 。 故cố 說thuyết 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 云vân 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 是thị 名danh 得Đắc 菩Bồ 提Đề 。 然nhiên 於ư 是thị 中trung 。 亦diệc 無vô 有hữu 心tâm 。 亦diệc 無vô 造tạo 心tâm 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 造tạo 菩Bồ 提Đề 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 造tạo 眾chúng 生sanh 者giả 。 乃nãi 至chí 亦diệc 無vô 有hữu 佛Phật 。 亦diệc 無vô 成thành 佛Phật 者giả 。 大đại 眾chúng 既ký 無vô 有hữu 佛Phật 因nhân 何hà 號hiệu 曰viết 大đại 通thông 智trí 勝thắng 吹xuy 萬vạn 曰viết 古cổ 人nhân 道đạo 恁nhẫm 麼ma 恁nhẫm 麼ma 幾kỷ 度độ 白bạch 雲vân 谿khê 上thượng 望vọng 黃hoàng 梅mai 花hoa 向hướng 雪tuyết 中trung 開khai 不bất 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 嫩# 柳liễu 垂thùy 金kim 線tuyến 且thả 要yếu 應ứng 時thời 來lai 。

入nhập 如Như 來Lai 室thất 。 著trước 如Như 來Lai 衣y 。 坐tọa 如Như 來Lai 座tòa 。

經Kinh 云vân 如Như 來Lai 室thất 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 是thị 。 如Như 來Lai 衣y 者giả 。 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 是thị 。 如Như 來Lai 座tòa 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 是thị 。 能năng 說thuyết 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 者giả 。 具cụ 此thử 三tam 法Pháp 。 則tắc 全toàn 身thân 皆giai 法pháp 矣hĩ 何hà 更cánh 別biệt 有hữu 法pháp 華hoa 耶da 彼bỉ 其kỳ 慈từ 則tắc 上thượng 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 慈từ 力lực 。 其kỳ 悲bi 則tắc 下hạ 與dữ 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 共cộng 一nhất 悲bi 仰ngưỡng 而nhi 忍nhẫn 辱nhục 者giả 即tức 如như 如như 不bất 動động 。 之chi 真chân 法pháp 空không 者giả 即tức 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 之chi 旨chỉ 故cố 有hữu 其kỳ 慈từ 悲bi 則tắc 吾ngô 性tánh 之chi 觀quán 音âm 能năng 施thí 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 矣hĩ 有hữu 其kỳ 忍nhẫn 辱nhục 則tắc 吾ngô 性tánh 之chi 藥dược 王vương 能năng 燃nhiên 身thân 供cúng 養dường 矣hĩ 有hữu 其kỳ 法pháp 空không 則tắc 吾ngô 性tánh 之chi 妙diệu 音âm 能năng 入nhập 現Hiện 一Nhất 切Thiết 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 矣hĩ 若nhược 離ly 此thử 三tam 法pháp 而nhi 說thuyết 者giả 即tức 為vi 謗báng 經kinh 毀hủy 佛Phật 又hựu 豈khởi 能năng 脫thoát 落lạc 皮bì 膚phu 而nhi 見kiến 真chân 實thật 脫thoát 落lạc 繁phồn 柯kha 而nhi 見kiến 旃chiên 檀đàn 哉tai 昔tích 諫gián 議nghị 彭# 汝nhữ 霖lâm 居cư 士sĩ 手thủ 寫tả 觀quán 音âm 經kinh 施thí 圓viên 通thông 通thông 拈niêm 起khởi 曰viết 這giá 箇cá 是thị 觀quán 音âm 經kinh 那na 箇cá 是thị 諫gián 議nghị 經kinh 公công 曰viết 此thử 是thị 某mỗ 寫tả 的đích 通thông 曰viết 寫tả 的đích 是thị 字tự 那na 箇cá 是thị 經Kinh 公công 笑tiếu 曰viết 卻khước 了liễu 不bất 得đắc 也dã 通thông 曰viết 即tức 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 公công 曰viết 人nhân 人nhân 有hữu 分phần/phân 通thông 曰viết 莫mạc 謗báng 經kinh 好hảo/hiếu 公công 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 通thông 舉cử 經kinh 示thị 之chi 公công 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 曰viết 嗄# 通thông 曰viết 又hựu 道đạo 了liễu 不bất 得đắc 公công 禮lễ 拜bái 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 常thường 以dĩ 自tự 己kỷ 之chi 法pháp 利lợi 人nhân 更cánh 不bất 數số 借tá 他tha 人nhân 珍trân 寶bảo 簽# 判phán 劉lưu 經kinh 臣thần 居cư 士sĩ 曰viết 余dư 一nhất 夕tịch 開khai 悟ngộ 凡phàm 目mục 之chi 所sở 見kiến 。 耳nhĩ 之chi 所sở 聞văn 心tâm 之chi 所sở 思tư 口khẩu 之chi 所sở 談đàm 手thủ 足túc 之chi 所sở 運vận 轉chuyển 無vô 非phi 妙diệu 旨chỉ 得đắc 之chi 既ký 久cửu 日nhật 益ích 見kiến 前tiền 每mỗi 以dĩ 與dữ 人nhân 人nhân 不bất 能năng 受thọ 試thí 觀quán 此thử 老lão 數số 轉chuyển 語ngữ 令linh 天thiên 下hạ 禪thiền 和hòa 子tử 垂thùy 涎tiên 流lưu 涕thế 去khứ 也dã 噫# 。

見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。

昔tích 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 將tương 示thị 化hóa 辭từ 肅túc 宗tông 宗tông 曰viết 師sư 滅diệt 度độ 後hậu 弟đệ 子tử 將tương 何hà 所sở 施thí 師sư 曰viết 告cáo 檀đàn 越việt 造tạo 取thủ 一nhất 所sở 無vô 縫phùng 塔tháp 帝đế 曰viết 就tựu 師sư 請thỉnh 塔tháp 樣# 師sư 良lương 久cửu 曰viết 會hội 麼ma 宗tông 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 貧bần 道đạo 去khứ 後hậu 弟đệ 子tử 應Ứng 真Chân 卻khước 知tri 此thử 事sự 宗tông 後hậu 問vấn 應Ứng 真Chân 真chân 良lương 久cửu 曰viết 聖thánh 上thượng 會hội 麼ma 帝đế 曰viết 不bất 會hội 真chân 述thuật 偈kệ 曰viết 湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 船thuyền 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 據cứ 此thử 一nhất 段đoạn 公công 案án 則tắc 見kiến 寶bảo 塔tháp 不bất 離ly 釋Thích 迦Ca 之chi 全toàn 身thân 而nhi 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 又hựu 豈khởi 外ngoại 能năng 仁nhân 之chi 妙diệu 性tánh 哉tai 蓋cái 全toàn 身thân 無vô 相tướng 借tá 寶bảo 塔tháp 以dĩ 現hiện 形hình 妙diệu 性tánh 無vô 聲thanh 託thác 多đa 寶bảo 而nhi 呈trình 響hưởng 所sở 以dĩ 塔tháp 中trung 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 然nhiên 多đa 寶bảo 實thật 華hoa 藏tạng 之chi 體thể 釋Thích 迦Ca 誠thành 藏tạng 身thân 之chi 用dụng 全toàn 用dụng 是thị 體thể 全toàn 體thể 是thị 用dụng 故cố 華hoa 嚴nghiêm 會hội 中trung 將tương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 置trí 華hoa 藏tạng 界giới 裡# 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 移di 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 置trí 娑Sa 婆Bà 界Giới 中trung 。 且thả 釋Thích 迦Ca 按án 指chỉ 而nhi 開khai 塔tháp 多đa 寶bảo 分phần/phân 座tòa 而nhi 令linh 坐tọa 二nhị 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 示thị 者giả 得đắc 無vô 現hiện 從tùng 本bổn 體thể 起khởi 用dụng 之chi 消tiêu 息tức 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 之chi 奧áo 竅khiếu 乎hồ 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 欲dục 以dĩ 此thử 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 付phó 囑chúc 有hữu 在tại 。 但đãn 以dĩ 此thử 二nhị 字tự 要yếu 看khán 得đắc 重trọng/trùng 不bất 是thị 白bạch 紙chỉ 黑hắc 字tự 喚hoán 作tác 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 也dã 不bất 是thị 黃hoàng 絹quyên 赤xích 軸trục 喚hoán 作tác 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 也dã 正chánh 謂vị 此thử 一nhất 大đại 部bộ 經kinh 密mật 而nhi 示thị 之chi 則tắc 曰viết 定định 曰viết 光quang 曰viết 曇đàm 華hoa 曰viết 知tri 見kiến 顯hiển 而nhi 示thị 之chi 則tắc 曰viết 塔tháp 曰viết 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 曰viết 釋Thích 迦Ca 曰viết 十thập 方phương 化hóa 身thân 時thời 時thời 頓đốn 在tại 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 覷thứ 著trước 不bất 肯khẳng 流lưu 通thông 吹xuy 萬vạn 曰viết 只chỉ 為vì 有hữu 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 在tại 所sở 以dĩ 諸chư 人nhân 當đương 面diện 錯thác 過quá 不bất 能năng 擔đảm 荷hà 若nhược 是thị 服phục 了liễu 巴ba 豆đậu 大đại 黃hoàng 的đích 即tức 如như 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 一nhất 肩kiên 擔đảm 荷hà 了liễu 也dã 何hà 以dĩ 故cố 但đãn 得đắc 雪tuyết 消tiêu 去khứ 自tự 然nhiên 春xuân 水thủy 來lai 。

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 。

昔tích 提đề 婆bà 在tại 地địa 獄ngục 時thời 佛Phật 令linh 阿A 難Nan 問vấn 你nễ 在tại 地địa 獄ngục 安an 否phủ/bĩ 曰viết 我ngã 在tại 地địa 獄ngục 如như 三tam 禪thiền 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 令linh 問vấn 還hoàn 求cầu 出xuất 否phủ/bĩ 曰viết 我ngã 待đãi 世Thế 尊Tôn 來lai 便tiện 出xuất 阿A 難Nan 云vân 佛Phật 是thị 三tam 界giới 導đạo 師sư 豈khởi 有hữu 入nhập 地địa 獄ngục 分phần/phân 曰viết 佛Phật 既ký 無vô 入nhập 地địa 獄ngục 分phần/phân 我ngã 豈khởi 有hữu 出xuất 地địa 獄ngục 分phần/phân 據cứ 此thử 數số 轉chuyển 語ngữ 則tắc 提đề 婆bà 果quả 能năng ▆# 說thuyết 法Pháp 華hoa 矣hĩ 或hoặc 問vấn 教giáo 中trung 常thường 云vân 提đề 婆bà 劫kiếp 劫kiếp 害hại 佛Phật 而nhi 此thử 經Kinh 云vân 昔tích 為vi 說thuyết 法Pháp 今kim 為vi 授thọ 記ký 者giả 果quả 何hà 義nghĩa 也dã 吹xuy 萬vạn 曰viết 捨xả 迷mê 求cầu 悟ngộ 不bất 知tri 迷mê 是thị 悟ngộ 之chi 鉗kiềm 錘chùy 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm 豈khởi 識thức 凡phàm 是thị 聖thánh 之chi 爐lô 鞴# 要yếu 知tri 提đề 婆bà 於ư 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 上thượng 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 釋Thích 迦Ca 於ư 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 裡# 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 也dã 無vô 提đề 婆bà 安an 知tri 能năng 仁nhân 之chi 廣quảng 大đại 無vô 能năng 仁nhân 孰thục 曉hiểu 提đề 婆bà 之chi 勸khuyến 助trợ 正chánh 所sở 謂vị 妄vọng 想tưởng 興hưng 而nhi 涅Niết 槃Bàn 現hiện (# 塵trần 勞lao )# 起khởi 而nhi 佛Phật 道Đạo 成thành 故cố 佛Phật 昔tích 於ư 饑cơ 世thế 化hóa 為vi 赤xích 目mục 大đại 魚ngư 閉bế 氣khí 不bất 喘suyễn 示thị 為vi 死tử 相tướng 木mộc 工công 五ngũ 人nhân 先tiên 以dĩ 斧phủ 斫chước 其kỳ 肉nhục 佛Phật 時thời 誓thệ 言ngôn 於ư 當đương 來lai 世thế 。 先tiên 度độ 此thử 等đẳng 先tiên 願nguyện 與dữ 其kỳ 無vô 生sanh 佛Phật 後hậu 為vi 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 人nhân 。 又hựu 被bị 歌Ca 利Lợi 王Vương 截tiệt 其kỳ 肢chi 體thể 今kim 少thiểu 會hội 中trung 憍kiêu 陳trần 如như 者giả 即tức 昔tích 之chi 木mộc 工công 與dữ 歌Ca 利Lợi 王Vương 也dã 由do 此thử 二nhị 翻phiên 之chi 割cát 截tiệt 成thành 就tựu 釋Thích 迦Ca 之chi 慈từ 悲bi 不bất 然nhiên 則tắc 饑cơ 世thế 之chi 檀đàn 度độ 深thâm 山sơn 之chi 忍nhẫn 辱nhục 復phục 何hà 緣duyên 而nhi 得đắc 耶da 蓋cái 提đề 婆bà 善thiện 說thuyết 法Pháp 華hoa 即tức 木mộc 工công 歌ca 利lợi 之chi 法pháp 也dã 世Thế 尊Tôn 今kim 與dữ 授thọ 記ký 即tức 先tiên 度độ 憍kiêu 陳trần 之chi 誓thệ 也dã 所sở 以dĩ 憎tăng 心tâm 妙diệu 法Pháp 原nguyên 同đồng 體thể 冤oan 家gia 知tri 識thức 本bổn 不bất 異dị 。

龍long 女nữ 獻hiến 珠châu 。

擊kích 竹trúc 醒tỉnh 昔tích 時thời 之chi 未vị 悟ngộ 此thử 香hương 嚴nghiêm 也dã 睹đổ 花hoa 呈trình 今kim 日nhật 之chi 當đương 機cơ 此thử 靈linh 雲vân 也dã 是thị 二nhị 老lão 者giả 得đắc 不bất 與dữ 龍long 女nữ 同đồng 其kỳ 事sự 業nghiệp 哉tai 蓋cái 龍long 女nữ 所sở 獻hiến 者giả 非phi 天thiên 王vương 所sở 觀quán 之chi 珠châu 乃nãi 世Thế 尊Tôn 所sở 示thị 之chi 珠châu 也dã 此thử 珠châu 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 箇cá 箇cá 圓viên 成thành 非phi 久cửu 參tham 舊cựu 學học 之chi 可khả 比tỉ 即tức 八bát 歲tuế 亦diệc 得đắc 之chi 也dã 非phi 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 之chi 可khả 擇trạch 即tức 畜súc 生sanh 亦diệc 現hiện 前tiền 也dã 要yếu 知tri 此thử 箇cá 因nhân 緣duyên 若nhược 鬥đấu 春xuân 之chi 萬vạn 卉hủy 時thời 節tiết 到đáo 來lai 妙diệu 理lý 自tự 彰chương 何hà 更cánh 假giả 授thọ 記ký 之chi 後hậu 而nhi 始thỉ 證chứng 耶da 即tức 往vãng 南nam 方phương 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 成thành 佛Phật 者giả 李# 長trưởng 者giả 云vân 南nam 方phương 為vi 明minh 為vi 正chánh 以dĩ 上thượng 離ly 故cố 離ly 為vi 明minh 為vi 日nhật 為vi 虛hư 無vô 即tức 無vô 垢cấu 也dã 舉cử 眾chúng 遙diêu 見kiến 者giả 明minh 三tam 乘thừa 權quyền 學học 信tín 而nhi 未vị 自tự 證chứng 故cố 故cố 言ngôn 遙diêu 見kiến 大đại 法Pháp 界Giới 一nhất 真chân 自tự 他tha 相tương/tướng 徹triệt 若nhược 當đương 自tự 得đắc 焉yên 得đắc 稱xưng 遙diêu 見kiến 也dã 應ưng 知tri 龍long 女nữ 不bất 履lý 三tam 乘thừa 而nhi 了liễu 在tại 一Nhất 乘Thừa 之chi 旨chỉ 不bất 倚ỷ 權quyền 門môn 而nhi 真chân 達đạt 單đơn 傳truyền 之chi 性tánh 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 付phó 囑chúc 有hữu 在tại 。 於ư 此thử 也dã 古cổ 人nhân 道đạo 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 不bất 會hội 諸chư 佛Phật 機cơ 不bất 若nhược 生sanh 一nhất 日nhật 而nhi 得đắc 決quyết 了liễu 之chi 龍long 女nữ 蓋cái 如như 是thị 乎hồ 。

藥dược 王vương 妙diệu 音âm 觀quán 音âm 三tam 菩Bồ 薩Tát 。

藥dược 王vương 然nhiên 身thân 供cúng 養dường 日nhật 月nguyệt 淨tịnh 明minh 表biểu 空không 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 故cố 菩Bồ 薩Tát 名danh 喜hỷ 見kiến 三tam 昧muội 名danh 現Hiện 一Nhất 切Thiết 色Sắc 身Thân 。 妙diệu 音âm 以dĩ 伎kỹ 樂nhạc 寶bảo 缽bát 供cúng 養dường 雲vân 雷lôi 音âm 王vương 亦diệc 表biểu 空không 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 故cố 菩Bồ 薩Tát 名danh 妙diệu 音âm 而nhi 三tam 昧muội 亦diệc 名danh 現Hiện 一Nhất 切Thiết 色Sắc 身Thân 。 觀quán 音âm 出xuất 供cúng 養dường 古cổ 觀Quán 音Âm 如Như 來Lai 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 名danh 觀quán 音âm 得đắc 身thân 成thành 三tam 十thập 二nhị 。 應ưng 是thị 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 雖tuy 不bất 同đồng 所sở 證chứng 三tam 昧muội 無vô 二nhị 要yếu 知tri 藥dược 王vương 之chi 忍nhẫn 辱nhục 妙diệu 音âm 之chi 法pháp 空không 觀quán 音âm 之chi 慈từ 悲bi 密mật 而nhi 言ngôn 之chi 通thông ▆# 一nhất 箇cá 如Như 來Lai 全toàn 身thân 。 也dã 顯hiển 而nhi 示thị 之chi 又hựu 是thị 一nhất 部bộ 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 也dã 能năng 持trì 此thử 經Kinh 者giả 。 若nhược 忍nhẫn 辱nhục 而nhi 不bất 得đắc 法Pháp 空không 則tắc 心tâm 量lượng 不bất 大đại 若nhược 證chứng 法pháp 空không 而nhi 不bất 行hành 慈từ 悲bi 則tắc 教giáo 化hóa 不bất 廣quảng 必tất 須tu 入nhập 此thử 三tam 種chủng 法Pháp 。 門môn 方phương 得đắc 流lưu 通thông 何hà 以dĩ 見kiến 為vi 如Như 來Lai 之chi 全toàn 身thân 蓋cái 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 色sắc 身thân 之chi 妙diệu 法Pháp 空không 得đắc 音âm 聲thanh 之chi 妙diệu 慈từ 悲bi 得đắc 觀quán 音âm 之chi 妙diệu 是thị 色sắc 身thân 中trung 有hữu 妙diệu 音âm 妙diệu 音âm 中trung 有hữu 能năng 觀quán 者giả 也dã 易dị 曰viết 復phục 其kỳ 見kiến 天thiên 地địa 之chi 心tâm 乎hồ 郡quận 子tử 曰viết 冬đông 至chí 子tử 之chi 半bán 天thiên 心tâm 無vô 改cải 移di 一nhất 陽dương 初sơ 動động 處xứ 萬vạn 物vật 未vị 生sanh 時thời 玄huyền 酒tửu 味vị 方phương 淡đạm 太thái 音âm 聲thanh 正chánh 希hy 斯tư 言ngôn 如như 不bất 信tín 更cánh 請thỉnh 問vấn 庖bào 羲# 妙diệu 音âm 觀quán 音âm 須tu 從tùng 這giá 裡# 過quá 。

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

總tổng 說thuyết 。

一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 世thế 界giới 海hải 惟duy 一nhất 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 身thân 具cụ 之chi 此thử 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 身thân 惟duy 一nhất 釋Thích 迦Ca 妙diệu 性tánh 具cụ 之chi 此thử 釋Thích 迦Ca 妙diệu 性tánh 惟duy 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 具cụ 之chi 眾chúng 生sanh 之chi 煩phiền 惱não 無vô 邊biên 故cố 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 界giới 亦diệc 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 之chi 念niệm 念niệm 無vô 際tế 故cố 現hiện 相tướng 之chi 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 際tế 眾chúng 生sanh 。 之chi 分phần 別biệt 無vô 窮cùng 故cố 文Văn 殊Thù 之chi 觀quán 察sát 妙diệu 慧tuệ 亦diệc 無vô 窮cùng 眾chúng 生sanh 塵trần 剎sát 之chi 妄vọng 想tưởng 無vô 盡tận 故cố 普phổ 賢hiền 應ứng 化hóa 之chi 行hành 門môn 亦diệc 無vô 盡tận 然nhiên 是thị 中trung 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 有hữu 體thể 有hữu 用dụng 全toàn 果quả 是thị 因nhân 全toàn 因nhân 是thị 果quả 全toàn 用dụng 是thị 體thể 全toàn 體thể 是thị 用dụng 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 之chi 善thiện 財tài 乃nãi 自tự 性tánh 之chi 覺giác 體thể 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 及cập 五ngũ 十thập 餘dư 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 乃nãi 性tánh 中trung 所sở 得đắc 之chi 心tâm 法pháp 斯tư 則tắc 全toàn 因nhân 是thị 果quả 全toàn 體thể 是thị 用dụng 也dã 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 至chí 離ly 世thế 間gian 品phẩm 品phẩm 中trung 之chi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 乃nãi 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 之chi 覺giác 體thể 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 及cập 信tín 住trụ 行hành 向hướng 地địa 之chi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 之chi 本bổn 根căn 斯tư 則tắc 全toàn 果quả 是thị 因nhân 全toàn 用dụng 是thị 體thể 也dã 故cố 知tri 心tâm 性tánh 覺giác 圓viên 則tắc 藏tạng 身thân 與dữ 法Pháp 界Giới 全toàn 彰chương 智trí 行hành 具cụ 足túc 則tắc 文Văn 殊Thù 與dữ 普phổ 賢hiền 共cộng 命mạng 所sở 謂vị 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 惟duy 心tâm 造tạo 也dã 古cổ 德đức 有hữu 云vân 若nhược 端đoan 的đích 一nhất 回hồi 汗hãn 出xuất 便tiện 向hướng 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 若nhược 未vị 端đoan 的đích 一nhất 回hồi 汗hãn 出xuất 縱túng/tung 有hữu 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 卻khước 被bị 一nhất 莖hành 草thảo 蓋cái 蔽tế 吹xuy 萬vạn 曰viết 蟭# 螟minh 人nhân 蚊văn 眉mi 不bất 覺giác 為vi 甚thậm 不bất 覺giác 只chỉ 因nhân 太thái 近cận 。

世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 。

佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 。 之chi 主chủ 眾chúng 生sanh 是thị 世thế 界giới 之chi 主chủ 世thế 界giới 是thị 太thái 空không 之chi 主chủ 如như 之chi 何hà 其kỳ 然nhiên 耶da 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 無vô 而nhi 不bất 無vô 者giả 體thể 也dã 不bất 有hữu 而nhi 有hữu 不bất 無vô 而nhi 無vô 者giả 用dụng 也dã 若nhược 是thị 則tắc 世thế 界giới 不bất 離ly 太thái 空không 而nhi 立lập 則tắc 諸chư 佛Phật 亦diệc 豈khởi 外ngoại 眾chúng 生sanh 而nhi 別biệt 有hữu 哉tai 要yếu 知tri 太thái 空không 世thế 界giới 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 共cộng 有hữu 所sở 主chủ 之chi 者giả 一nhất 聲thanh 落lạc 地địa 威uy 音âm 之chi 那na 畔bạn 已dĩ 來lai 一nhất 息tức 成thành 氤# 華hoa 藏tạng 之chi 前tiền 境cảnh 俱câu 布bố 所sở 以dĩ 天thiên 得đắc 之chi 而nhi 上thượng 地địa 得đắc 之chi 而nhi 下hạ 四tứ 維duy 得đắc 之chi 而nhi 為vi 經kinh 緯# 表biểu 裡# 二nhị 儀nghi 得đắc 之chi 而nhi 為vi 升thăng 降giáng/hàng 循tuần 環hoàn 萬vạn 物vật 得đắc 之chi 而nhi 為vi 生sanh 為vi 殺sát 鬼quỷ 神thần 得đắc 之chi 而nhi 為vi 吉cát 為vi 凶hung 在tại 佛Phật 得đắc 之chi 而nhi 為vi 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 聖thánh 中trung 之chi 聖thánh 矣hĩ 今kim 之chi 所sở 謂vị 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 者giả 何hà 耶da 蓋cái 此thử 世thế 界giới 中trung 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 等đẳng 類loại 類loại 皆giai 得đắc 此thử 妙diệu 而nhi 解giải 脫thoát 皆giai 得đắc 此thử 妙diệu 而nhi 蓋cái 嚴nghiêm 顯hiển 大đại 威uy 德đức 示thị 大đại 神thần 變biến 者giả 此thử 也dã 入nhập 聖thánh 降giáng/hàng 凡phàm 弘hoằng 音âm 廣quảng 讚tán 者giả 亦diệc 此thử 也dã 由do 世thế 而nhi 現hiện 即tức 世thế 間gian 之chi 主chủ 也dã 住trụ 世thế 而nhi 尊tôn 即tức 世thế 間gian 之chi 尊tôn 也dã 妙diệu 嚴nghiêm 之chi 稱xưng 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 文Văn 殊Thù 問vấn 維duy 摩ma 曰viết 善thiện 不bất 善thiện 孰thục 為vi 本bổn 荅# 曰viết 身thân 為vi 本bổn 又hựu 問vấn 身thân 孰thục 為vi 本bổn 荅# 曰viết 欲dục 貪tham 為vi 本bổn 。 又hựu 問vấn 欲dục 貪tham 孰thục 為vi 本bổn 荅# 曰viết 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 為vi 本bổn 又hựu 問vấn 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 孰thục 為vi 本bổn 荅# 曰viết 顛điên 倒đảo 想tưởng 為vi 本bổn 又hựu 問vấn 顛điên 倒đảo 想tưởng 孰thục 為vi 本bổn 荅# 曰viết 無vô 住trụ 為vi 本bổn 。 又hựu 問vấn 無vô 住trụ 孰thục 為vi 本bổn 荅# 曰viết 無vô 住trụ 則tắc 無vô 本bổn 且thả 道đạo 世thế 間gian 主chủ 與dữ 無vô 住trụ 本bổn 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。

普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 世thế 界giới 成thành 就tựu 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 之chi 用dụng 神thần 彼bỉ 佛Phật 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 前tiền 。 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 故cố 於ư 菩Bồ 提Đề 場tràng 。 中trung 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 然nhiên 始thỉ 不bất 離ly 終chung 全toàn 終chung 是thị 始thỉ 既ký 修tu 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 而nhi 成thành 普phổ 賢hiền 之chi 德đức 則tắc 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 種chủng 種chủng 正chánh 受thọ 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 應ưng 合hợp 普phổ 賢hiền 知tri 之chi 也dã 蓋cái 理lý 智trí 無vô 邊biên 名danh 之chi 為vi 普phổ 智trí 隨tùy 根căn 益ích 稱xưng 之chi 曰viết 賢hiền 此thử 無vô 邊biên 之chi 理lý 隨tùy 根căn 之chi 智trí 在tại 最tối 初sơ 毗tỳ 盧lô 已dĩ 先tiên 得đắc 之chi 乃nãi 爾nhĩ 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 亦diệc 不bất 免miễn 遮già 那na 之chi 齒xỉ 傳truyền 神thần 於ư 普phổ 賢hiền 之chi 舌thiệt 又hựu 豈khởi 外ngoại 清thanh 淨tịnh 之chi 源nguyên 假giả 託thác 於ư 萬vạn 類loại 之chi 真chân 哉tai 如như 云vân 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 者giả 則tắc 化hóa 母mẫu 之chi 機cơ 春xuân 象tượng 之chi 錦cẩm 已dĩ 盡tận 漏lậu 洩duệ 矣hĩ 所sở 以dĩ 世thế 界giới 。 成thành 就tựu 品phẩm 中trung 廣quảng 說thuyết 諸chư 佛Phật 。 十thập 種chủng 之chi 智trí 海hải 世thế 界giới 之chi 依y 住trụ 世thế 界giới 之chi 差sai 別biệt 形hình 由do 業nghiệp 世thế 界giới 之chi 差sai 別biệt 體thể 世thế 界giới 之chi 莊trang 嚴nghiêm 差sai 別biệt 所sở 修tu 行hành 之chi 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 世thế 界giới 之chi 劫kiếp 住trụ 不bất 同đồng 由do 業nghiệp 劫kiếp 隨tùy 業nghiệp 而nhi 轉chuyển 變biến 淨tịnh 穢uế 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 無vô 差sai 別biệt 等đẳng 法pháp 若nhược 決quyết 江giang 河hà 沛# 然nhiên 莫mạc 之chi 能năng 禦ngữ 此thử 非phi 萬vạn 行hạnh 之chi 長trưởng 子tử 孰thục 能năng 於ư 斯tư 善thiện 簡giản 眾chúng 法pháp 也dã 或hoặc 問vấn 曰viết 普phổ 賢hiền 纔tài 說thuyết 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 成thành 就tựu 復phục 說thuyết 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 果quả 且thả 兩lưỡng 世thế 界giới 乎hồ 吹xuy 萬vạn 曰viết 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 者giả 。 即tức 非phi 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 。 迷mê 去khứ 真Chân 如Như 成thành 儱# 侗# 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 鮮tiên 魚ngư 那na 怕phạ 爛lạn 卻khước 悟ngộ 來lai 佛Phật 性tánh 是thị 顢# 頇# 又hựu 隔cách 一nhất 重trọng/trùng 關quan 這giá 裡# 會hội 得đắc 何hà 妨phương 華hoa 藏tạng 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 同đồng 。 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 依y 舊cựu 天thiên 堂đường 與dữ 地địa 獄ngục 相tương 對đối 古cổ 德đức 云vân 身thân 在tại 海hải 中trung 休hưu 覓mịch 水thủy 日nhật 行hành 嶺lĩnh 上thượng 莫mạc 尋tầm 山sơn 鶯# 啼đề 燕yên 語ngữ 皆giai 相tương 似tự 莫mạc 問vấn 前tiền 三tam 與dữ 後hậu 三tam 。

毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 。

或hoặc 問vấn 毗tỳ 盧lô 云vân 種chủng 種chủng 遮già 那na 云vân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 謂vị 此thử 佛Phật 以dĩ 法Pháp 身thân 悲bi 智trí 設thiết 種chủng 種chủng 教giáo 行hành 之chi 光quang 遍biến 照chiếu 一nhất 切thiết 。 破phá 眾chúng 生sanh 之chi 業nghiệp 暗ám 者giả 也dã 然nhiên 而nhi 品phẩm 中trung 唯duy 言ngôn 過quá 去khứ 世thế 界giới 劫kiếp 城thành 之chi 嚴nghiêm 華hoa 輪luân 現hiện 佛Phật 王vương 臣thần 之chi 供cung 獨độc 不bất 說thuyết 其kỳ 遮già 那na 之chi 體thể 為vi 何hà 如như 合hợp 論luận 云vân 此thử 一nhất 品phẩm 經kinh 來lai 文văn 未vị 是thị 未vị 有hữu 結kết 終chung 之chi 處xứ 共cộng 說thuyết 果quả 否phủ/bĩ 吹xuy 萬vạn 曰viết 合hợp 論luận 之chi 言ngôn 特đặc 究cứu 其kỳ 經kinh 文văn 之chi 起khởi 結kết 耳nhĩ 若nhược 揆quỹ 其kỳ 大đại 旨chỉ 則tắc 喜hỷ 見kiến 善thiện 慧tuệ 土thổ/độ 之chi 太thái 子tử 大đại 威uy 光quang 者giả 見kiến 勝thắng 雲vân 佛Phật 之chi 光quang 明minh 。 已dĩ 以dĩ 昔tích 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 力lực 故cố 即tức 時thời 證chứng 得đắc 。 十thập 種chủng 法Pháp 門môn 而nhi 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 此thử 佛Phật 滅diệt 度độ 。 已dĩ 次thứ 復phục 有hữu 佛Phật 。 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm 王vương 復phục 行hành 供cúng 養dường 即tức 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 莊trang 嚴nghiêm 王vương 涅Niết 槃Bàn 後hậu 第đệ 三tam 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 名danh 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 海hải 大đại 威uy 光quang 已dĩ 即tức 王vương 位vị 隨tùy 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 人nhân 民dân 七thất 寶bảo 而nhi 行hành 供cúng 養dường 又hựu 得đắc 大đại 福phước 德đức 。 普phổ 光quang 明minh 三tam 昧muội 復phục 有hữu 佛Phật 出xuất 。 號hiệu 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 蓮liên 華hoa 眼nhãn 幢tràng 是thị 時thời 大đại 威uy 光quang 已dĩ 終chung 神thần 生sanh 寂tịch 靜tĩnh 寶bảo 宮cung 天thiên 城thành 中trung 復phục 於ư 彼bỉ 城thành 來lai 於ư 佛Phật 所sở 供cúng 養dường 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。 而nhi 止chỉ 自tự 予# 觀quán 之chi 則tắc 佛Phật 華hoa 之chi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 即tức 勝thắng 音âm 之chi 威uy 光quang 太thái 子tử 也dã 此thử 就tựu 其kỳ 來lai 文văn 未vị 是thị 之chi 處xứ 說thuyết 若nhược 是thị 於ư 這giá 裡# 會hội 得đắc 則tắc 毗tỳ 盧lô 全toàn 身thân 是thị 世thế 界giới 遮già 那na 妙diệu 性tánh 是thị 光quang 明minh 以dĩ 妙diệu 性tánh 映ánh 全toàn 身thân 則tắc 遍biến 體thể 無vô 不bất 照chiếu 矣hĩ 以dĩ 光quang 明minh 耀diệu 世thế 界giới 則tắc 種chủng 種chủng 無vô 不bất 徹triệt 矣hĩ 故cố 世thế 界giới 名danh 勝thắng 音âm 劫kiếp 名danh 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 香hương 水thủy 海hải 名danh 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 城thành 名danh 燄diệm 光quang 明minh 道Đạo 場Tràng 名danh 寶bảo 華hoa 遍biến 照chiếu 佛Phật 名danh 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 山sơn 須Tu 彌Di 勝thắng 雲vân 光quang 名danh 起khởi 發phát 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 音âm 王vương 名danh 喜hỷ 見kiến 善thiện 慧tuệ 太thái 子tử 名danh 大đại 威uy 光quang 此thử 非phi 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 而nhi 誰thùy 耶da 即tức 而nhi 印ấn 之chi 以dĩ 世thế 界giới 海hải 城thành 道Đạo 場Tràng 為vi 遮già 那na 可khả 也dã 以dĩ 現hiện 佛Phật 光quang 明minh 王vương 臣thần 為vi 遮già 那na 亦diệc 可khả 也dã 前tiền 所sở 云vân 遮già 那na 者giả 遍biến 照chiếu 也dã 吾ngô 人nhân 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 視thị 聽thính 言ngôn 動động 何hà 常thường 不bất 在tại 遍biến 照chiếu 只chỉ 恐khủng 纔tài 移di 淨tịnh 瓶bình 來lai 又hựu 道đạo 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 達đạt 。

觀quán 察sát 十thập 方phương 。

十thập 者giả 滿mãn 數số 也dã 天thiên 一nhất 地địa 二nhị 天thiên 三tam 地địa 四tứ 天thiên 五ngũ 地địa 六lục 天thiên 七thất 地địa 八bát 天thiên 九cửu 地địa 十thập 蓋cái 一nhất 三tam 五ngũ 七thất 九cửu 天thiên 之chi 陽dương 數số 也dã 陽dương 以dĩ 生sanh 之chi 二nhị 四tứ 六lục 八bát 十Thập 地Địa 之chi 陰ấm 數số 也dã 陰ấm 以dĩ 成thành 之chi 故cố 云vân 天thiên 數số 五ngũ 地địa 數số 五ngũ 又hựu 云vân 二nhị 五ngũ 之chi 精tinh 妙diệu 合hợp 而nhi 凝ngưng 此thử 數số 既ký 就tựu 則tắc 根căn 身thân 世thế 界giới 由do 此thử 而nhi 立lập 即tức 百bách 億ức 須Tu 彌Di 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 亦diệc 不bất 外ngoại 此thử 而nhi 成thành 也dã 故cố 經kinh 之chi 八bát 部bộ 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 及cập 信tín 住trụ 行hành 向hướng 定định 忍nhẫn 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 皆giai 以dĩ 十thập 數số 而nhi 表biểu 之chi 者giả 亦diệc 此thử 義nghĩa 也dã 所sở 以dĩ 一nhất 念niệm 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 俱câu 遍biến 性tánh 固cố 有hữu 之chi 矣hĩ 。

如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 四tứ 聖Thánh 諦Đế 光quang 明minh 覺giác 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 淨tịnh 行hạnh 賢hiền 首thủ 六lục 品phẩm 。

性tánh 理lý 云vân 天thiên 之chi 道đạo 盡tận 之chi 於ư 地địa 矣hĩ 地địa 之chi 道đạo 盡tận 之chi 於ư 物vật 矣hĩ 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 之chi 道đạo 盡tận 之chi 於ư 人nhân 矣hĩ 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 為vi 人nhân 者giả 非phi 人nhân 也dã 乃nãi 所sở 以dĩ 為vi 人nhân 也dã 故cố 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 以dĩ 之chi 而nhi 成thành 形hình 以dĩ 之chi 而nhi 得đắc 名danh 佛Phật 之chi 名danh 號hiệu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 名danh 號hiệu 之chi 所sở 由do 來lai 又hựu 不bất 外ngoại 乎hồ 眾chúng 生sanh 也dã 蓋cái 種chủng 種chủng 無vô 明minh 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 。 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 苦khổ 。 諦đế 眾chúng 生sanh 之chi 集Tập 諦Đế 若nhược 在tại 這giá 裡# 拽duệ 轉chuyển 頭đầu 來lai 即tức 如Như 來Lai 之chi 道Đạo 。 諦đế 如Như 來Lai 之chi 滅Diệt 諦Đế 所sở 謂vị 貪tham 瞋sân 運vận 菩Bồ 提Đề 正chánh 路lộ 。 癡si 愛ái 成thành 解giải 脫thoát 真chân 源nguyên 也dã 或hoặc 問vấn 文Văn 殊Thù 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 纔tài 說thuyết 名danh 號hiệu 四tứ 聖thánh 已dĩ 而nhi 於ư 光quang 明minh 品phẩm 中trung 復phục 現hiện 百bách 億ức 世thế 界giới 百bách 億ức 文Văn 殊Thù 百bách 億ức 賢hiền 首thủ 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 百bách 億ức 不bất 動động 等đẳng 智trí 佛Phật 何hà 也dã 吹xuy 萬vạn 曰viết 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 這giá 一nhất 光quang 照chiếu 正chánh 是thị 如Như 來Lai 將tương 無vô 量lượng 劫kiếp 前tiền 。 因Nhân 地Địa 修tu 證chứng 盡tận 行hành 披phi 露lộ 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 自tự 信tín 擔đảm 荷hà 去khứ 也dã 合hợp 論luận 云vân 法Pháp 界Giới 乘thừa 中trung 以dĩ 根căn 本bổn 智trí 為vi 信tín 心tâm 謂vị 直trực 信tín 自tự 心tâm 分phân 別biệt 之chi 性tánh 是thị 法Pháp 界Giới 性tánh 中trung 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 等đẳng 佛Phật 金kim 色sắc 等đẳng 世thế 界giới 是thị 自tự 心tâm 無vô 染nhiễm 之chi 理lý 文Văn 殊Thù 是thị 自tự 心tâm 善thiện 簡giản 擇trạch 妙diệu 慧tuệ 覺giác 首thủ 目mục 首thủ 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 是thị 隨tùy 信tín 心tâm 中trung 理lý 智trí 現hiện 前tiền 之chi 義nghĩa 通thông 云vân 十thập 者giả 正chánh 顯hiển 圓viên 滿mãn 無vô 欠khiếm 之chi 根căn 信tín 也dã 所sở 以dĩ 文Văn 殊Thù 十thập 問vấn 通thông 身thân 是thị 病bệnh 通thông 身thân 藥dược 覺giác 首thủ 主chủ 荅# 遍biến 界giới 全toàn 真chân 遍biến 界giới 塵trần 智Trí 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 問vấn 者giả 為vi 成thành 十thập 信tín 之chi 行hành 自tự 呈trình 白bạch 淨tịnh 無vô 染nhiễm 之chi 智trí 也dã 文Văn 殊Thù 說thuyết 其kỳ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 淨tịnh 願nguyện 之chi 門môn 者giả 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 便tiện 於ư 生sanh 死tử 。 海hải 中trung 所sở 有hữu 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 入nhập 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 也dã 蓋cái 賢hiền 首thủ 者giả 以dĩ 佛Phật 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 之chi 果quả 行hành 而nhi 成thành 信tín 者giả 之chi 初sơ 首thủ 也dã 然nhiên 妙diệu 慧tuệ 出xuất 三tam 業nghiệp 之chi 源nguyên 智trí 理lý 隨tùy 一nhất 心tâm 之chi 變biến 無vô 我ngã 無vô 文Văn 殊Thù 無vô 我ngã 無vô 賢hiền 首thủ 遮già 那na 豈khởi 外ngoại 乎hồ 日nhật 用dụng 哉tai 無vô 邊biên 剎sát 海hải 之chi 聖thánh 眾chúng 十thập 世thế 古cổ 今kim 之chi 儀nghi 範phạm 總tổng 歸quy 遮già 那na 本bổn 具cụ 之chi 事sự 業nghiệp 耳nhĩ 弟đệ 吾ngô 人nhân 情tình 生sanh 智trí 隔cách 想tưởng 變biến 體thể 殊thù 似tự 乎hồ 達đạt 之chi 矣hĩ 若nhược 即tức 情tình 達đạt 本bổn 即tức 想tưởng 會hội 心tâm 夫phu 何hà 遠viễn 之chi 有hữu 李# 長trưởng 者giả 云vân 能năng 隨tùy 緣duyên 自tự 在tại 者giả 即tức 此thử 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 也dã 旨chỉ 哉tai 斯tư 言ngôn 。

有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 名danh 方phương 網võng 等đẳng 頌tụng 。

或hoặc 問vấn 此thử 方phương 網võng 三tam 昧muội 菩Bồ 薩Tát 處xứ 乎hồ 其kỳ 中trung 或hoặc 東đông 入nhập 而nhi 西tây 出xuất 乃nãi 至chí 餘dư 方phương 入nhập 而nhi 餘dư 方phương 出xuất 或hoặc 眼nhãn 根căn 入nhập 而nhi 色sắc 塵trần 出xuất 乃nãi 至chí 意ý 根căn 入nhập 而nhi 法pháp 塵trần 出xuất 或hoặc 童đồng 子tử 入nhập 而nhi 壯tráng 年niên 出xuất 乃nãi 至chí 天thiên 身thân 入nhập 而nhi 龍long 身thân 出xuất 或hoặc 一nhất 毛mao 孔khổng 入nhập 而nhi 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 乃nãi 至chí 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 入nhập 而nhi 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 出xuất 或hoặc 佛Phật 光quang 明minh 入nhập 而nhi 於ư 河hà 海hải 出xuất 乃nãi 至chí 天thiên 宮cung 殿điện 中trung 入nhập 而nhi 於ư 空không 中trung 出xuất 此thử 果quả 難nan 思tư 難nạn/nan 議nghị 者giả 請thỉnh 釋thích 其kỳ 旨chỉ 吹xuy 萬vạn 曰viết 方phương 網võng 者giả 費phí 而nhi 隱ẩn 也dã 不bất 入nhập 而nhi 藏tạng 不bất 動động 而nhi 揚dương 也dã 此thử 箇cá 正chánh 定định 自tự 空không 劫kiếp 以dĩ 來lai 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 向hướng 落lạc 於ư 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 中trung 久cửu 矣hĩ 然nhiên 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 純thuần 是thị 一nhất 定định 體thể 但đãn 吾ngô 人nhân 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 耳nhĩ 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 出xuất 定định 者giả 非phi 入nhập 其kỳ 定định 而nhi 出xuất 其kỳ 定định 也dã 乃nãi 入nhập 亦diệc 定định 而nhi 出xuất 亦diệc 定định 所sở 以dĩ 定định 之chi 在tại 東đông 而nhi 東đông 在tại 西tây 而nhi 西tây 在tại 方phương 而nhi 方phương 在tại 隅ngung 而nhi 隅ngung 在tại 天thiên 而nhi 天thiên 在tại 地địa 而nhi 地địa 若nhược 居cư 吾ngô 這giá 裡# 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 即tức 吾ngô 之chi 眼nhãn 能năng 見kiến 而nhi 耳nhĩ 能năng 聞văn 鼻tị 能năng 嗅khứu 而nhi 舌thiệt 能năng 味vị 意ý 能năng 知tri 而nhi 身thân 能năng 觸xúc 一nhất 可khả 以dĩ 散tán 於ư 六lục 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 也dã 六lục 可khả 以dĩ 入nhập 於ư 一nhất 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 也dã 無vô 入nhập 也dã 無vô 出xuất 也dã 而nhi 無vô 不bất 入nhập 也dã 而nhi 無vô 不bất 出xuất 也dã 我ngã 既ký 如như 是thị 則tắc 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 根căn 身thân 如như 是thị 則tắc 世thế 界giới 亦diệc 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 如như 是thị 孔khổng 子tử 曰viết 天thiên 何hà 言ngôn 哉tai 四tứ 時thời 行hành 焉yên 百bách 物vật 生sanh 焉yên 天thiên 何hà 言ngôn 哉tai 本bổn 自tự 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 必tất 思tư 議nghị 乎hồ 所sở 謂vị 那na 伽già 常thường 在tại 定định 無vô 有hữu 不bất 定định 時thời 也dã 以dĩ 此thử 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 上thượng 昇thăng 須Tu 彌Di 。

或hoặc 問vấn 經Kinh 云vân 世Thế 尊Tôn 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 上thượng 昇thăng 須Tu 彌Di 向hướng 帝Đế 釋Thích 殿điện 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 在tại 妙diệu 勝thắng 殿điện 前tiền 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 莊trang 嚴nghiêm 此thử 殿điện 置trí 普phổ 光quang 明minh 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 既ký 云vân 上thượng 昇thăng 須Tu 彌Di 而nhi 猶do 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 則tắc 帝Đế 釋Thích 以dĩ 何hà 為vi 遙diêu 見kiến 又hựu 云vân 何hà 為vi 佛Phật 來lai 則tắc 殿điện 置trí 何hà 所sở 而nhi 座tòa 設thiết 何hà 處xứ 也dã 吹xuy 萬vạn 曰viết 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 云vân 無vô 差sai 別biệt 易dị 曰viết 範phạm 圍vi 天thiên 地địa 之chi 化hóa 而nhi 不bất 過quá 曲khúc 成thành 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 遺di 通thông 乎hồ 晝trú 夜dạ 之chi 道đạo 而nhi 知tri 故cố 神thần 無vô 方phương 而nhi 易dị 無vô 體thể 皇hoàng 極cực 經kinh 世thế 書thư 曰viết 至chí 於ư 人nhân 則tắc 得đắc 天thiên 地địa 之chi 全toàn 寒hàn 暑thử 晝trú 夜dạ 無vô 不bất 變biến 雨vũ 風phong 露lộ 雷lôi 無vô 不bất 化hóa 性tánh 情tình 形hình 體thể 無vô 不bất 感cảm 走tẩu 飛phi 草thảo 木mộc 無vô 不bất 應ưng 目mục 善thiện 萬vạn 物vật 之chi 色sắc 耳nhĩ 善thiện 萬vạn 物vật 之chi 聲thanh 鼻tị 善thiện 萬vạn 物vật 之chi 氣khí 口khẩu 善thiện 萬vạn 物vật 之chi 味vị 蓋cái 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 皆giai 陰âm 陽dương 剛cang 柔nhu 之chi 分phần 人nhân 則tắc 兼kiêm 備bị 乎hồ 陰âm 陽dương 剛cang 柔nhu 故cố 靈linh 於ư 萬vạn 物vật 而nhi 與dữ 天thiên 地địa 參tham 矣hĩ 又hựu 云vân 自tự 天thiên 地địa 觀quán 萬vạn 物vật 則tắc 萬vạn 物vật 為vi 萬vạn 物vật 自tự 太thái 極cực 觀quán 天thiên 地địa 則tắc 天thiên 地địa 亦diệc 物vật 也dã 人nhân 而nhi 盡tận 太thái 極cực 之chi 道đạo 則tắc 能năng 範phạm 圍vi 天thiên 地địa 曲khúc 成thành 萬vạn 物vật 而nhi 造tạo 化hóa 在tại 我ngã 矣hĩ 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 則tắc 吾ngô 人nhân 一nhất 身thân 渾hồn 是thị 一nhất 箇cá 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 菩Bồ 提Đề 在tại 此thử 須Tu 彌Di 在tại 此thử 何hà 昇thăng 何hà 離ly 若nhược 夫phu 身thân 心tâm 蕩đãng 然nhiên 。 光quang 明minh 朗lãng 徹triệt 帝đế 心tâm 之chi 所sở 以dĩ 遙diêu 見kiến 也dã 真chân 空không 不bất 二nhị 妙diệu 有hữu 全toàn 彰chương 天thiên 性tánh 之chi 所sở 以dĩ 佛Phật 來lai 也dã 有hữu 則tắc 不bất 立lập 一nhất 塵trần 無vô 則tắc 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 此thử 妙diệu 勝thắng 殿điện 也dã 起khởi 坐tọa 鎮trấn 相tương 隨tùy 語ngữ 默mặc 同đồng 居cư 止chỉ 此thử 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 也dã 遮già 那na 之chi 身thân 故cố 如như 是thị 乎hồ 信tín 者giả 自tự 取thủ 勿vật 生sanh 狐hồ 疑nghi 始thỉ 得đắc 。

法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 十thập 住trụ 法pháp 。

金kim 剛cang 經Kinh 云vân 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 於ư 一nhất 佛Phật 。 二nhị 佛Phật 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 而nhi 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 千thiên 萬vạn 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 蓋cái 信tín 此thử 為vi 實thật 者giả 即tức 直trực 信tín 自tự 心tâm 分phân 別biệt 之chi 性tánh 乃nãi 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 佛Phật 也dã 由do 信tín 然nhiên 後hậu 發phát 心tâm 之chi 際tế 與dữ 佛Phật 齊tề 等đẳng 則tắc 五ngũ 位vị 一nhất 時thời 兼kiêm 備bị 矣hĩ 縱túng/tung 列liệt 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 總tổng 不bất 離ly 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 佛Phật 亦diệc 不bất 離ly 實thật 信tín 之chi 一nhất 時thời 一nhất 念niệm 一nhất 法pháp 一nhất 行hành 上thượng 而nhi 有hữu 也dã 如như 王vương 寶bảo 印ấn 一nhất 印ấn 無vô 差sai 謂vị 以dĩ 一nhất 心tâm 大đại 智trí 之chi 印ấn 印ấn 無vô 始thỉ 三tam 世thế 總tổng 在tại 一nhất 時thời 無vô 邊biên 諸chư 法pháp 智trí 印ấn 威uy 遍biến 者giả 也dã 所sở 以dĩ 十thập 住trụ 位vị 中trung 雲vân 集tập 之chi 菩Bồ 薩Tát 則tắc 同đồng 一nhất 慧tuệ 也dã 所sở 來lai 之chi 世thế 界giới 則tắc 同đồng 一nhất 華hoa 也dã 所sở 事sự 之chi 如Như 來Lai (# 則tắc 同đồng )# 一nhất 月nguyệt 也dã 夫phu 住trụ 者giả 立lập 也dã 不bất 變biến 之chi 義nghĩa 也dã 謂vị 此thử 性tánh 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 因nhân 事sự 得đắc 名danh 以dĩ 理lý 成thành 位vị 也dã 經Kinh 云vân 發phát 心tâm 治trị 地địa 修tu 行hành 生sanh 貴quý 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 正chánh 心tâm 不bất 退thoái 童đồng 真chân 法Pháp 王Vương 子Tử 灌quán 頂đảnh 者giả 此thử 法pháp 中trung 之chi 事sự 也dã 名danh 位vị 也dã 然nhiên 歷lịch 其kỳ 名danh 而nhi 不bất 變biến 者giả 以dĩ 其kỳ 性tánh 中trung 本bổn 有hữu 之chi 法pháp 也dã 故cố 云vân 住trụ 。

十thập 行hành 品phẩm 。

自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 此thử 有hữu 功công 用dụng 之chi 行hành 也dã 於ư 身thân 無vô 所sở 取thủ 於ư 法pháp 無vô 所sở 修tu 於ư 生sanh 無vô 所sở 度độ 於ư 佛Phật 無vô 所sở 證chứng 此thử 無vô 功công 用dụng 之chi 行hành 也dã 孔khổng 子tử 曰viết 己kỷ 欲dục 立lập 而nhi 立lập 人nhân 己kỷ 欲dục 達đạt 而nhi 達đạt 人nhân 此thử 法pháp 性tánh 固cố 有hữu 之chi 理lý 蓋cái 人nhân 亦diệc 己kỷ 也dã 己kỷ 亦diệc 人nhân 也dã 能năng 無vô 己kỷ 所sở 以dĩ 成thành 己kỷ 能năng 無vô 人nhân 所sở 以dĩ 成thành 人nhân 其kỳ 德đức 若nhược 林lâm 木mộc 之chi 蔭ấm 覆phú 因nhân 號hiệu 曰viết 功công 德đức 林lâm 故cố 十thập 行hành 者giả 乃nãi 無vô 功công 用dụng 行hành 。 之chi 一nhất 行hành 也dã 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 歡hoan 喜hỷ 饒nhiêu 益ích 則tắc 外ngoại 無vô 違vi 逆nghịch 內nội 無vô 屈khuất 撓nạo 彼bỉ 此thử 心tâm 無vô 癡si 亂loạn 矣hĩ 夫phu 如như 是thị 則tắc 能năng 。 現hiện 行hành 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 故cố 號hiệu 難nan 得đắc 之chi 行hành 也dã 此thử 難nan 得đắc 之chi 行hành 即tức 至chí 善thiện 之chi 法pháp 也dã 真chân 實thật 之chi 行hành 。 也dã 思tư 大đại 禪thiền 師sư 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 是thị 我ngã 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 有hữu 何hà 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 此thử 真chân 實thật 之chi 行hành 也dã 與dữ 。

十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 。

萬vạn 松tùng 云vân 巍nguy 堂đường 磊lỗi 落lạc 皆giai 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 干can 戈qua 林lâm 裡# 拱củng 身thân 直trực 過quá 荊kinh 棘cức 叢tùng 中trung 擺bãi 手thủ 便tiện 行hành 腳cước 跟cân 下hạ 無vô 五ngũ 色sắc 線tuyến 舌thiệt 頭đầu 上thượng 無vô 十thập 字tự 關quan 鼻tị 端đoan 無vô 泥nê 痕ngân 眼nhãn 中trung 無vô 金kim 屑tiết 豈khởi 不bất 是thị 安an 樂lạc 快khoái 活hoạt 底để 漢hán 只chỉ 此thử 數số 轉chuyển 語ngữ 若nhược 體thể 會hội 得đắc 便tiện 可khả 將tương 一nhất 莖hành 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 草thảo 於ư 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 裡# 醫y 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 無vô 苦khổ 惱não 則tắc 道Đạo 諦Đế 不bất 生sanh 矣hĩ 菩Bồ 薩Tát 絕tuyệt 有hữu 情tình 則tắc 悲bi 智trí 不bất 發phát 矣hĩ 所sở 以dĩ 全toàn 俗tục 是thị 真chân 白bạch 雲vân 影ảnh 裡# 怪quái 石thạch 露lộ 全toàn 真chân 是thị 俗tục 綠lục 水thủy 光quang 中trung 枯khô 木mộc 青thanh 金kim 剛cang 幢tràng 由do 是thị 而nhi 持trì 也dã 亦diệc 由do 是thị 而nhi 迴hồi 真chân 入nhập 俗tục 利lợi 生sanh 也dã 故cố 迴hồi 向hướng 者giả 本bổn 無vô 救cứu 護hộ 故cố 能năng 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 本bổn 無vô 壞hoại 不bất 壞hoại 故cố 能năng 顯hiển 發phát 不bất 壞hoại 之chi 實thật 信tín 本bổn 無vô 等đẳng 不bất 等đẳng 。 故cố 能năng 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 本bổn 無vô 至chí 處xứ 故cố 能năng 至chí 於ư 一nhất 切thiết 。 處xử 本bổn 無vô 盡tận 不bất 盡tận 。 故cố 能năng 成thành 無vô 盡tận 之chi 功công 德đức 藏tạng 本bổn 無vô 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 可khả 入nhập 故cố 能năng 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 本bổn 無vô 隨tùy 順thuận 故cố 能năng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 本bổn 無vô 真chân 非phi 真chân 故cố 能năng 顯hiển 其kỳ 真Chân 如Như 相tương/tướng 本bổn 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 故cố 能năng 成thành 其kỳ 無vô 著trước 之chi 解giải 脫thoát 法Pháp 界Giới 本bổn 無vô 。 出xuất 入nhập 故cố 能năng 入nhập 無vô 量lượng 之chi 法pháp 。 界giới 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 故cố 能năng 圓viên 融dung 真chân 俗tục 起khởi 興hưng 大đại 願nguyện 以dĩ 成thành 悲bi 智trí 而nhi 不bất 偏thiên 於ư 靜tĩnh 亂loạn 矣hĩ 佛Phật 謂vị 阿A 難Nan 曰viết 乞khất 食thực 時thời 至chí 汝nhữ 當đương 入nhập 城thành 要yếu 識thức 七thất 佛Phật 儀nghi 式thức 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 何hà 是thị 七thất 佛Phật 儀nghi 式thức 佛Phật 云vân 托thác 缽bát 去khứ 吹xuy 萬vạn 曰viết 欲dục 知tri 混hỗn 俗tục 之chi 幢tràng 者giả 當đương 於ư 此thử 薦tiến 取thủ 。

十Thập 地Địa 品phẩm 。

或hoặc 問vấn 前tiền 信tín 住trụ 行hành 向hướng 菩Bồ 薩Tát 各các 說thuyết 本bổn 住trụ 法pháp 位vị 說thuyết 已dĩ 即tức 釋thích 此thử 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 已dĩ 不bất 釋thích 必tất 待đãi 解giải 脫thoát 月nguyệt 等đẳng 三tam 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 放phóng 光quang 然nhiên 後hậu 釋thích 之chi 此thử 故cố 何hà 也dã 吹xuy 萬vạn 曰viết 地địa 者giả 實thật 際tế 理lý 諦đế 也dã 世thế 界giới 未vị 形hình 而nhi 此thử 理lý 已dĩ 具cụ 根căn 身thân 未vị 相tương/tướng 而nhi 此thử 性tánh 先tiên 端đoan 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 無vô 不bất 在tại 此thử 心tâm 地địa 中trung 流lưu 出xuất 也dã 故cố 必tất 待đãi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 現hiện 實thật 信tín 之chi 根căn 而nhi 好hiếu 樂nhạo 然nhiên 後hậu 釋thích 之chi 亦diệc 必tất 待đãi 遮già 那na 世Thế 尊Tôn 於ư 眉mi 間gian 放phóng 出xuất 果quả 光quang 而nhi 證chứng 盟minh 然nhiên 後hậu 解giải 之chi 要yếu 知tri 前tiền 位vị 菩Bồ 薩Tát 當đương 位vị 者giả 止chỉ 於ư 十thập 而nhi 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 後hậu 有hữu 三tam 十thập 七thất 者giả 。 何hà 也dã 蓋cái 心tâm 法pháp 至chí 此thử 而nhi 極cực 等đẳng 功công 川xuyên 至chí 此thử 而nhi 會hội 融dung 所sở 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 矣hĩ 然nhiên 此thử 地địa 非phi 權quyền 乘thừa 之chi 地địa 有hữu 漸tiệm 次thứ 乃nãi 如Như 來Lai 一Nhất 乘Thừa 之chi 地địa 無vô 漸tiệm 次thứ 也dã 一nhất 可khả 以dĩ 散tán 為vi 十thập 而nhi 十thập 可khả 以dĩ 攝nhiếp 於ư 一nhất 者giả 也dã 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 於ư 彼bỉ 演diễn 說thuyết 乘thừa 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 地địa 十Thập 地Địa 則tắc 為vi 初sơ 初sơ 則tắc 為vi 八bát 地địa 第đệ 九cửu 則tắc 為vi 七thất 七thất 亦diệc 復phục 為vi 八bát 第đệ 二nhị 為vi 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 為vi 第đệ 五ngũ 第đệ 三tam 為vi 第đệ 六lục 無vô 所sở 有hữu 何hà 次thứ 旨chỉ 哉tai 言ngôn 乎hồ 。

十thập 一nhất 地địa 十thập 定định 品phẩm 至chí 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。

剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 之chi 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 虛hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 無vô 能năng 歎thán 盡tận 佛Phật 功công 德đức 此thử 古cổ 人nhân 讚tán 佛Phật 之chi 功công 德đức 。 無vô 量lượng 也dã 夫phu 佛Phật 之chi 功công 德đức 。 皆giai 以dĩ 智trí 行hành 力lực 轉chuyển 其kỳ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 貪tham 欲dục 而nhi 成thành 所sở 以dĩ 世Thế 尊Tôn 放phóng 光quang 令linh 普phổ 賢hiền 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 而nhi 說thuyết 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 者giả 遮già 那na 之chi 因nhân 果quả 全toàn 現hiện 也dã 文Văn 殊Thù 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 而nhi 說thuyết 名danh 號hiệu 聖Thánh 諦Đế 復phục 現hiện 百bách 億ức 文Văn 殊Thù 世thế 界giới 者giả 遮già 那na 之chi 體thể 用dụng 雙song 彰chương 也dã 若nhược 有hữu 普phổ 賢hiền 無vô 文Văn 殊Thù 則tắc 功công 行hành 盡tận 成thành 有hữu 漏lậu 若nhược 有hữu 文Văn 殊Thù 無vô 普phổ 賢hiền 則tắc 寂tịch 定định 皆giai 屬thuộc 二Nhị 乘Thừa 故cố 智trí 行hành 相tương/tướng 融dung 於ư 覺giác 體thể 乃nãi 名danh 為vi 佛Phật 。 也dã 徹triệt 始thỉ 徹triệt 終chung 俱câu 是thị 智trí 行hành 二nhị 法pháp 為vi 眼nhãn 目mục 試thí 觀quán 賢hiền 自tự 得đắc 文Văn 殊Thù 之chi 用dụng 而nhi 說thuyết 十thập 信tín 是thị 可khả 與dữ 適thích 道đạo 也dã 法pháp 慧tuệ 得đắc 普phổ 賢hiền 之chi 體thể 而nhi 說thuyết 十thập 住trụ 是thị 可khả 與dữ 立lập 也dã 此thử 兩lưỡng 者giả 亦diệc 何hà 外ngoại 乎hồ 智trí 行hành 哉tai 信tín 住trụ 既ký 堅kiên 智trí 行hành 已dĩ 實thật 則tắc 功công 德đức 如như 林lâm 之chi 嚴nghiêm 秘bí 故cố 能năng 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 而nhi 為vi 十thập 行hành 是thị 可khả 與dữ 權quyền 也dã 然nhiên 信tín 住trụ 行hành 三tam 者giả 已dĩ 備bị 於ư 性tánh 中trung 是thị 必tất 有hữu 諸chư 內nội 而nhi 形hình 諸chư 外ngoại 也dã 復phục 令linh 金kim 剛cang 幢tràng 而nhi 說thuyết 迴hồi 向hướng 法pháp 位vị 者giả 欲dục 人nhân 人nhân 迴hồi 真chân 向hướng 俗tục 以dĩ 利lợi 生sanh 也dã 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 曰viết 他tha 的đích 咱# 卻khước 原nguyên 來lai 就tựu 是thị 我ngã 的đích 你nễ 真chân 俗tục 自tự 然nhiên 會hội 融dung 蓋cái 由do 此thử 也dã 若nhược 夫phu 十Thập 地Địa 者giả 又hựu 何hà 由do 而nhi 設thiết 之chi 要yếu 知tri 此thử 地địa 非phi 權quyền 乘thừa 之chi 地địa 有hữu 漸tiệm 次thứ 也dã 此thử 經Kinh 自tự 十thập 信tín 乃nãi 至chí 十thập 一nhất 地địa 總tổng 不bất 越việt 根căn 信tín 中trung 一nhất 時thời 一nhất 行hành 而nhi 有hữu 豈khởi 於ư 此thử 十Thập 地Địa 位vị 裡# 果quả 置trí 漸tiệm 次thứ 之chi 跡tích 耶da 縱túng/tung 立lập 歡hoan 喜hỷ 至chí 法pháp 雲vân 等đẳng 地địa 一nhất 妙diệu 性tánh 中trung 一nhất 念niệm 固cố 有hữu 之chi 事sự 也dã 所sở 以dĩ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 入nhập 三tam 昧muội 。 名danh 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 土độ 。 性tánh 體thể 三tam 昧muội 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 自tự 見kiến 身thân 在tại 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 身thân 內nội 。 并tinh 見kiến 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 種chủng 種chủng 諸chư 佛Phật 種chủng 種chủng 。 師sư 子tử 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 此thử 已dĩ 往vãng 。 修tu 習tập 功công 畢tất 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 者giả 正chánh 此thử 義nghĩa 也dã 然nhiên 十thập 一nhất 地địa 者giả 乃nãi 覺giác 際tế 入nhập 交giao 。 等đẳng 覺giác 之chi 菩Bồ 薩Tát 位vị 也dã 有hữu 云vân 此thử 品phẩm 在tại 三tam 禪thiền 天thiên 說thuyết 其kỳ 文văn 未vị 來lai 予# 以dĩ 為vi 似tự 是thị 而nhi 非phi 何hà 也dã 觀quán 夫phu 十thập 定định 之chi 名danh 如Như 來Lai 自tự 說thuyết 十thập 定định 之chi 用dụng 令linh 普phổ 賢hiền 說thuyết 蓋cái 以dĩ 佛Phật 自tự 說thuyết 顯hiển 根căn 本bổn 智trí 之chi 體thể 也dã 普phổ 賢hiền 說thuyết 者giả 顯hiển 差sai 別biệt 智trí 之chi 用dụng 也dã 此thử 以dĩ 覺giác 際tế 人nhân 交giao 之chi 模mô 範phạm 耳nhĩ 且thả 此thử 經Kinh 自tự 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 至chí 十Thập 地Địa 如Như 來Lai 但đãn 只chỉ 放phóng 光quang 未vị 曾tằng 出xuất 語ngữ 此thử 表biểu 初sơ 發phát 心tâm 人nhân 。 從tùng 實thật 信tín 起khởi 漸tiệm 進tiến 五ngũ 位vị 修tu 持trì 只chỉ 得đắc 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 。 光quang 未vị 得đắc 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 。 面diện 禮lễ 真Chân 如Như 佛Phật 也dã 至chí 於ư 等đẳng 覺giác 位vị 則tắc 我ngã 之chi 自tự 性tánh 與dữ 如Như 來Lai 之chi 性tánh 。 相tương 接tiếp 故cố 於ư 此thử 品phẩm 聊liêu 露lộ 一nhất 線tuyến 也dã 品phẩm 中trung 以dĩ 普phổ 眼nhãn 不bất 見kiến 普phổ 賢hiền 者giả 謂vị 以dĩ 眼nhãn 見kiến 而nhi 不bất 以dĩ 耳nhĩ 見kiến 也dã 故cố 必tất 定định 中trung 一nhất 念niệm 然nhiên 後hậu 得đắc 之chi 。 由do 定định 而nhi 神thần 通thông 由do 通thông 而nhi 得đắc 忍nhẫn 夫phu 忍nhẫn 者giả 如như 如như 不bất 動động 。 也dã 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 從tùng 乾can 慧tuệ 心tâm 。 至chí 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 是thị 覺giác 始thỉ 獲hoạch 。 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 故cố 阿a 僧Tăng 祗chi 品phẩm 以dĩ 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 而nhi 如Như 來Lai 親thân 說thuyết 壽thọ 量lượng 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 品phẩm 又hựu 令linh 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 總tổng 謂vị 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 不bất 知tri 心tâm 由do 性tánh 生sanh 一nhất 向hướng 背bối/bội 性tánh 緣duyên 法pháp 到đáo 這giá 裡# 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 攝nhiếp 心tâm 歸quy 性tánh 則tắc 性tánh 為vi 妙diệu 明minh 心tâm 為vi 妙diệu 慧tuệ 全toàn 心tâm 是thị 性tánh 全toàn 性tánh 是thị 心tâm 依y 前tiền 只chỉ 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 也dã 後hậu 之chi 方phương 畫họa 妙diệu 覺giác 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 者giả 即tức 青thanh 蓮liên 華hoa 藏tạng 所sở 說thuyết 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 是thị 忠trung 夫phu 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 青thanh 蓮liên 華hoa 藏tạng 也dã 謂vị 心tâm 之chi 妙diệu 慧tuệ 曰viết 華hoa 華hoa 之chi 周chu 遍biến 無vô 窮cùng 曰viết 藏tạng 有hữu 是thị 無vô 窮cùng 之chi 華hoa 藏tạng 始thỉ 顯hiển 佛Phật 法Pháp 之chi 不bất 思tư 議nghị 也dã 得đắc 非phi 妙diệu 覺giác 者giả 乎hồ 又hựu 普phổ 賢hiền 復phục 說thuyết 十thập 身thân 相tướng 海hải 如Như 來Lai 自tự 說thuyết 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 普phổ 賢hiền 又hựu 說thuyết 普phổ 賢hiền 行hành 此thử 三tam 品phẩm 之chi 義nghĩa 明minh 示thị 如Như 來Lai 十thập 身thân 由do 普phổ 賢hiền 功công 德đức 而nhi 成thành 有hữu 是thị 身thân 故cố 現hiện 隨tùy 好hảo/hiếu 之chi 光quang 明minh 故cố 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 者giả 終chung 不bất 越việt 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 也dã 然nhiên 行hành 由do 智trí 力lực 文Văn 殊Thù 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 矣hĩ 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 此thử 非phi 住trụ 持trì 圓viên 覺giác 也dã 歟# 哉tai 亦diệc 非phi 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 也dã 歟# 哉tai 或hoặc 曰viết 既ký 已dĩ 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 而nhi 住trụ 持trì 圓viên 覺giác 則tắc 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 互hỗ 相tương 問vấn 荅# 其kỳ 出xuất 現hiện 品phẩm 者giả 又hựu 何hà 義nghĩa 也dã 吹xuy 萬vạn 曰viết 此thử 一nhất 品phẩm 經kinh 單đơn 顯hiển 如Như 來Lai 從tùng 始thỉ 。 至chí 終chung 之chi 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。 廣quảng 大đại 妙diệu 慧tuệ 周chu 易dị 云vân 震chấn 為vi 長trường/trưởng 男nam 艮# 為vi 少thiểu 男nam 謂vị 帝đế 出xuất 乎hồ 震chấn 也dã 艮# 也dã 者giả 乃nãi 萬vạn 物vật 成thành 始thỉ 而nhi 成thành 終chung 者giả 也dã 故cố 此thử 經Kinh 以dĩ 普phổ 賢hiền 為vi 長trưởng 子tử 文Văn 殊Thù 為vi 少thiểu 男nam 正chánh 見kiến 遮già 那na 之chi 佛Phật 德đức 以dĩ 普phổ 賢hiền 為vi 行hạnh 願nguyện 文Văn 殊Thù 為vi 妙diệu 慧tuệ 也dã 所sở 以dĩ 如Như 來Lai 。 常thường 以dĩ 光quang 明minh 灌quán 文Văn 殊Thù 之chi 頂đảnh 普phổ 賢hiền 之chi 口khẩu 是thị 遮già 那na 之chi 身thân 皆giai 借tá 之chi 於ư 功công 行hành 妙diệu 慧tuệ 而nhi 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 又hựu 自tự 遮già 那na 之chi 性tánh 而nhi 起khởi 也dã 品phẩm 中trung 文Văn 殊Thù 又hựu 號hiệu 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 丕# 顯hiển 哉tai 出xuất 現hiện 之chi 說thuyết 盡tận 於ư 是thị 已dĩ 經Kinh 云vân 破phá 塵trần 取thủ 經kinh 喻dụ 正chánh 見kiến 一nhất 切thiết 處xứ 遮già 那na 一nhất 切thiết 處xứ 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 也dã 此thử 經Kinh 付phó 佛Phật 真chân 子tử 者giả 正chánh 見kiến 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 可khả 以dĩ 擔đảm 荷hà 處xứ 也dã 噫# 如như 上thượng 所sở 云vân 特đặc 予# 之chi 管quản 窺khuy 以dĩ 順thuận 文văn 立lập 義nghĩa 耳nhĩ 若nhược 在tại 衲nạp 子tử 分phần/phân 上thượng 又hựu 不bất 然nhiên 趙triệu 州châu 云vân 有hữu 時thời 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 有hữu 時thời 將tương 丈trượng 六lục 金kim 身thân 卻khước 作tác 一nhất 莖hành 草thảo 用dụng 建kiến 立lập 在tại 我ngã 掃tảo 蕩đãng 亦diệc 在tại 我ngã 我ngã 說thuyết 法Pháp 即tức 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 即tức 我ngã 說thuyết 法Pháp 說thuyết 即tức 有hữu 若nhược 干can 不bất 說thuyết 即tức 無vô 若nhược 干can 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 吹xuy 萬vạn 曰viết 縱túng/tung 你nễ 遮già 那na 有hữu 無vô 量lượng 之chi 功công 德đức 文Văn 殊Thù 有hữu 無vô 邊biên 之chi 妙diệu 慧tuệ 普phổ 賢hiền 有hữu 廣quảng 大đại 之chi 行hạnh 願nguyện 不bất 免miễn 雲vân 門môn 南nam 泉tuyền 文văn 喜hỷ 三tam 箇cá 老lão 漢hán 打đả 的đích 打đả 趕# 的đích 趕# 拂phất 的đích 拂phất 一nhất 時thời 擯bấn 出xuất 何hà 以dĩ 故cố 只chỉ 謂vị 這giá 裡# 容dung 你nễ 閒gian/nhàn 佛Phật 閒gian/nhàn 菩Bồ 薩Tát 不bất 得đắc 咦# 要yếu 得đắc 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 除trừ 是thị 有hữu 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 的đích 手thủ 段đoạn 便tiện 有hữu 擔đảm 荷hà 分phần/phân 。

離ly 世thế 間gian 品phẩm 。

法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 今kim 云vân 離ly 世thế 間gian 者giả 果quả 能năng 有hữu 出xuất 現hiện 之chi 人nhân 而nhi 必tất 離ly 於ư 世thế 間gian 耶da 古cổ 德đức 云vân 盡tận 大đại 地địa 是thị 塵trần 勞lao 門môn 把bả 手thủ 拽duệ 不bất 出xuất 又hựu 云vân 盡tận 大đại 地địa 是thị 解giải 脫thoát 門môn 把bả 手thủ 拽duệ 不bất 入nhập 復phục 又hựu 云vân 若nhược 知tri 塵trần 勞lao 即tức 解giải 脫thoát 何hà 必tất 拽duệ 出xuất 拽duệ 入nhập 要yếu 知tri 離ly 於ư 世thế 間gian 者giả 正chánh 如như 春xuân 雨vũ 及cập 時thời 農nông 者giả 披phi 簑# 頂đảnh 笠# 謳# 歌ca 以dĩ 耨nậu 之chi 行hành 者giả 滑hoạt 石thạch 濫lạm 泥nê 顛điên 沛# 以dĩ 蹈đạo 之chi 冬đông 雪tuyết 嚴nghiêm 寒hàn 乘thừa 興hưng 者giả 泛phiếm 舟chu 鼓cổ 枻# 優ưu 游du 以dĩ 適thích 之chi 凍đống 餒nỗi 者giả 含hàm 霜sương 忍nhẫn 冽liệt 慘thảm 切thiết 以dĩ 當đương 之chi 是thị 皆giai 同đồng 一nhất 界giới 也dã 一nhất 時thời 也dã 而nhi 其kỳ 境cảnh 各các 有hữu 所sở 不bất 同đồng 也dã 離ly 世thế 間gian 不bất 離ly 世thế 間gian 。 當đương 於ư 此thử 一nhất 決quyết 。

入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。

或hoặc 問vấn 曰viết 前tiền 云vân 離ly 世thế 間gian 而nhi 此thử 云vân 入nhập 法Pháp 界Giới 不bất 知tri 所sở 入nhập 之chi 法Pháp 。 界giới 者giả 是thị 遮già 那na 之chi 法Pháp 界Giới 耶da 釋Thích 迦Ca 之chi 法Pháp 界Giới 耶da 文Văn 殊Thù 之chi 法Pháp 界Giới 耶da 善thiện 財tài 之chi 法Pháp 界Giới 耶da 荅# 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 以dĩ 入nhập 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 餘dư 則tắc 為vi 伴bạn 蓋cái 善thiện 財tài 乃nãi 一nhất 念niệm 性tánh 起khởi 之chi 心tâm 此thử 心tâm 纔tài 動động 故cố 號hiệu 童đồng 子tử 文Văn 殊Thù 者giả 大đại 智trí 也dã 智trí 有hữu 三tam 謂vị 世thế 間gian 智trí 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 出xuất 世thế 間gian 上thượng 上thượng 。 智trí 品phẩm 中trung 之chi 釋Thích 迦Ca 摩ma 尼ni 者giả 乃nãi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 之chi 化hóa 身thân 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 。 也dã 華hoa 藏tạng 之chi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 者giả 乃nãi 釋Thích 迦Ca 摩ma 尼ni 之chi 法Pháp 身thân 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 也dã 遮già 那na 而nhi 釋Thích 迦Ca 者giả 即tức 無vô 極cực 而nhi 太thái 極cực 也dã 夫phu 如như 是thị 則tắc 知tri 。 遮già 那na 之chi 全toàn 身thân 為vi 釋Thích 迦Ca 之chi 法Pháp 界Giới 釋Thích 迦Ca 之chi 全toàn 身thân 為vi 文Văn 殊Thù 之chi 法Pháp 界Giới 文Văn 殊Thù 之chi 全toàn 身thân 又hựu 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 之chi 法Pháp 界Giới 也dã 所sở 以dĩ 釋Thích 迦Ca 易dị 遮già 那na 而nhi 往vãng 祗chi 園viên 依y 空không 而nhi 現hiện 有hữu 也dã 文Văn 殊Thù 辭từ 釋Thích 迦Ca 而nhi 到đáo 人nhân 間gian 從tùng 定định 而nhi ▆# 慧tuệ 也dã 善thiện 財tài 禮lễ 文Văn 殊Thù 為vi 始thỉ 參tham 之chi 知tri 識thức 者giả 最tối 初sơ 淨tịnh 信tín 之chi 智trí 也dã 第đệ 法Pháp 界Giới 中trung 之chi 五ngũ 十thập 三tam 員# 聖thánh 者giả 乃nãi 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 門môn 隱ẩn 而nhi 修tu 之chi 為vi 善thiện 財tài 之chi 心tâm 法pháp 顯hiển 而nhi 證chứng 之chi 為vi 五ngũ 位vị 之chi 法pháp 位vị 俱câu 在tại 南nam 方phương 何hà 也dã 易dị 以dĩ 離ly 居cư 南nam 離ly 中trung 虛hư 又hựu 為vi 心tâm 故cố 必tất 虛hư 其kỳ 心tâm 而nhi 參tham 之chi 得đắc 成thành 心tâm 法pháp 也dã 然nhiên 而nhi 心tâm 法pháp 五ngũ 位vị 總tổng 不bất 離ly 眾chúng 生sanh 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 相tương 應ứng 心tâm 所sở 故cố 執chấp 心tâm 虛hư 明minh 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 。 者giả 即tức 始thỉ 參tham 之chi 文Văn 殊Thù 也dã 十thập 信tín 位vị 中trung 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 至chí 妙diệu 峰phong 山sơn 參tham 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 別biệt 山sơn 來lai 即tức 從tùng 真chân 妙diệu 圓viên 。 重trùng 發phát 真chân 妙diệu 。 之chi 信tín 心tâm 住trụ 也dã 又hựu 參tham 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 令linh 善thiện 財tài 登đăng 其kỳ 刀đao 山sơn 入nhập 其kỳ 火hỏa 聚tụ 而nhi 得đắc 清thanh 涼lương 即tức 入nhập 其kỳ 煩phiền 惱não 轉chuyển 其kỳ 逆nghịch 境cảnh 而nhi 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 安an 住trụ 無vô 為vi 。 得đắc 無vô 遺di 失thất 。 之chi 戒giới 心tâm 住trụ 也dã 十thập 住trụ 位vị 中trung 自tự 在tại 主chủ 童đồng 子tử 者giả 所sở 修tu 書thư 數số 筭# 印ấn 等đẳng 法pháp 即tức 得đắc 悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 。 神thần 通thông 智trí 慧tuệ 。 門môn 可khả 見kiến 詩thi 書thư 六lục 藝nghệ 亦diệc 有hữu 成thành 佛Phật 之chi 種chủng 子tử 此thử 即tức 心tâm 中trung 發phát 明minh 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 。 之chi 治trị 地địa 住trụ 也dã 無vô 厭yếm 足túc 王vương 謂vị 善thiện 財tài 曰viết 我ngã 為vì 調điều 伏phục 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố 。 化hóa 作tác 惡ác 人nhân 造tạo 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 令linh 其kỳ 一nhất 切thiết 。 作tác 惡ác 眾chúng 生sanh 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 惶hoàng 怖bố 。 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 此thử 又hựu 是thị 愚ngu 癡si 中trung 有hữu 般Bát 若Nhã 婬dâm 怒nộ 中trung 有hữu 梵Phạm 行hạnh 即tức 身thân 心tâm 合hợp 成thành 。 日nhật 益ích 增tăng 長trưởng 。 之chi 不bất 退thoái 住trụ 也dã 十thập 行hành 中trung 之chi ▆# ▆# ▆# 舡# 師sư 者giả 住trụ 海hải 岸ngạn 上thượng 而nhi 有hữu 百bách 千thiên 。 商thương 人nhân 圍vi 繞nhiễu 此thử 表biểu 能năng 什thập 生sanh 死tử 海hải 者giả 即tức 知tri 法pháp 海hải 中trung 之chi 諸chư 寶bảo 也dã 故cố 號hiệu 善thiện 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 饒nhiêu 益ích 行hành 至chí 於ư 十thập 迴hồi 向hướng 之chi 知tri 識thức 皆giai 是thị 女nữ 身thân 通thông 號hiệu 夜dạ 神thần 謂vị 此thử 位vị 乃nãi 迴hồi 真chân 入nhập 俗tục 利lợi 生sanh 之chi 位vị 以dĩ 女nữ 身thân 者giả 坤# 為vi 地địa 為vi 女nữ 能năng 以dĩ 慈từ 悲bi 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 。 也dã 又hựu 能năng 歸quy 藏tạng 眾chúng 類loại 也dã 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 能năng 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 母mẫu 又hựu 云vân 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 將tương 成thành 佛Phật 時thời 皆giai 於ư 齋trai 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 來lai 照chiếu 我ngã 身thân 及cập 我ngã 所sở 住trụ 宮cung 殿điện 。 屋ốc 宅trạch 彼bỉ 最tối 後hậu 生sanh 悉tất 為vi 母mẫu 此thử 即tức 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 得đắc 通thông 達đạt 。 覺giác 通thông 如Như 來Lai 。 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 。 之chi 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 也dã 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 謂vị 一nhất 智trí 一nhất 悲bi 圓viên 滿mãn 之chi 理lý 也dã 且thả 此thử 地địa 修tu 習tập 畢tất 功công 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 慈từ 蔭ấm 妙diệu 雲vân 覆phú 涅Niết 槃Bàn 海hải 。 所sở 以dĩ 告cáo 善thiện 財tài 曰viết 我ngã 已dĩ 證chứng 得đắc 。 幻huyễn 住trụ 解giải 脫thoát 門môn 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 變biến 化hóa 調điều 伏phục 。 諸chư 所sở 施thi 為vi 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 願nguyện 智trí 幻huyễn 所sở 成thành 故cố 也dã 及cập 到đáo 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 樓lâu 閣các 前tiền 一nhất 心tâm 願nguyện 見kiến 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 見kiến 彌Di 勒Lặc 從tùng 別biệt 處xứ 來lai 歎thán 其kỳ 功công 德đức 。 現hiện 其kỳ 神thần 力lực 。 示thị 其kỳ 解giải 脫thoát 門môn 復phục 攝nhiếp 神thần 力lực 入nhập 樓lâu 閣các 中trung 。 彈đàn 指chỉ 作tác 聲thanh 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 起khởi 法pháp 性tánh 如như 是thị 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 諸chư 法pháp 智trí 因nhân 緣duyên 聚tụ 集tập 所sở 現hiện 之chi 相tướng 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 解giải 脫thoát 。 又hựu 問vấn 彌Di 勒Lặc 曰viết 此thử 莊trang 嚴nghiêm 事sự 何hà 處xứ 去khứ 耶da 。 彌Di 勒Lặc 荅# 言ngôn 於ư 來lai 處xứ 去khứ 曰viết 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 曰viết 從tùng 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 神thần 力lực 中trung 來lai 依y 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 神thần 力lực 而nhi 住trụ 無vô 有hữu 去khứ 處xứ 。 亦diệc 無vô 住trú 處xứ 。 非phi 集tập 非phi 常thường 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 蓋cái 善thiện 財tài 參tham 至chí 樓lâu 閣các 而nhi 彌Di 勒Lặc 從tùng 別biệt 處xứ 來lai 正chánh 是thị 等đẳng 覺giác 十thập 一nhất 地địa 中trung 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 逆nghịch 流lưu 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 順thuận 行hành 而nhi 至chí 。 此thử 樓lâu 閣các 即tức 最tối 初sơ 尸thi 多đa 林lâm 中trung 大đại 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 也dã 善thiện 財tài 所sở 以dĩ 順thuận 至chí 彌Di 勒Lặc 所sở 以dĩ 逆nghịch 流lưu 故cố 云vân 覺giác 際tế 入nhập 交giao 。 也dã 彌Di 勒Lặc 復phục 指chỉ 再tái 參tham 文Văn 殊Thù 而nhi 善thiện 財tài 經kinh 遊du 一nhất 百bách 一nhất 十thập 城thành 到đáo 普phổ 門môn 國quốc 謂vị 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 去khứ 來lai 往vãng 返phản 。 則tắc 是thị 一nhất 百bách 一nhất 十thập 也dã 文Văn 殊Thù 遙diêu 伸thân 右hữu 手thủ 過quá 一nhất 百bách 一nhất 十thập 由do 旬tuần 至chí 普phổ 門môn 城thành 摩ma 善thiện 財tài 頂đảnh 示thị 教giáo 誨hối 已dĩ 還hoàn 攝nhiếp 不bất 現hiện 謂vị 離ly 其kỳ 初sơ 智trí 過quá 是thị 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 而nhi 還hoàn 故cố 有hữu 如như 是thị 。 之chi 由do 旬tuần 也dã 所sở 謂vị 從tùng 乾can 慧tuệ 心tâm 。 至chí 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 是thị 覺giác 始thỉ 獲hoạch 。 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 正chánh 如như 古cổ 德đức 云vân 我ngã 當đương 初sơ 未vị 曾tằng 出xuất 。 家gia 時thời 但đãn 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 出xuất 家gia 後hậu 遍biến 參tham 知tri 識thức 有hữu 箇cá 趣thú 入nhập 處xứ 見kiến 山sơn 不bất 是thị 山sơn 見kiến 水thủy 不bất 是thị 水thủy 到đáo 於ư 今kim 休hưu 息tức 之chi 際tế 山sơn 還hoàn 是thị 山sơn 水thủy 還hoàn 是thị 水thủy 也dã 然nhiên 而nhi 文Văn 殊Thù 勸khuyến 令linh 入nhập 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 正chánh 是thị 勸khuyến 登đăng 妙diệu 覺giác 之chi 果quả 海hải 也dã 所sở 以dĩ 善thiện 財tài 參tham 至chí 如Như 來Lai 前tiền 。 眾chúng 會hội 之chi 中trung 。 得đắc 見kiến 普Phổ 賢Hiền 。 身thân 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 復phục 入nhập 普phổ 賢hiền 毛mao 孔khổng 剎sát 中trung 行hành 一nhất 步bộ 過quá 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 不bất 能năng 知tri 一nhất 。 毛mao 孔khổng 中trung 事sự 者giả 正chánh 見kiến 不bất 思tư 議nghị 。 之chi 解giải 脫thoát 門môn 也dã 故cố 云vân 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 單đơn 複phức 十thập 二nhị 。 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 夫phu 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 普phổ 賢hiền 也dã 夫phu 修tu 行hành 人nhân 。 念niệm 念niệm 是thị 道đạo 息tức 息tức 是thị 真chân 舉cử 動động 則tắc 萬vạn 境cảnh 皆giai 如như 放phóng 下hạ 則tắc 全toàn 真chân 獨độc 露lộ 永vĩnh 嘉gia 云vân 行hành 亦diệc 禪thiền 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 體thể 安an 然nhiên 。 縱túng/tung 遇ngộ 風phong 刀đao 常thường 坦thản 坦thản 假giả 饒nhiêu 毒độc 藥dược 也dã 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 能năng 如như 是thị 則tắc 無vô 賢hiền 不bất 普phổ 無vô 普phổ 不bất 賢hiền 也dã 玄huyền 沙sa 云vân 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 雙song 眼nhãn 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 在tại 沙Sa 門Môn 眼nhãn 裡# 諸chư 人nhân 若nhược 透thấu 得đắc 沙Sa 門Môn 眼nhãn 便tiện 可khả 入nhập 得đắc 普phổ 賢hiền 身thân 知tri 得đắc 毛mao 孔khổng 事sự 吹xuy 萬vạn 曰viết 善thiện 財tài 為vi 甚thậm 麼ma 於ư 毛mao 孔khổng 中trung 行hành 過quá 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 而nhi 不bất 能năng 知tri 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 事sự 噫# 只chỉ 為vì 太thái 親thân 切thiết 。

入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 解Giải 脫Thoát 境Cảnh 界Giới 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 品Phẩm

古cổ 德đức 云vân 覺giác 得đắc 心tâm 放phóng 便tiện 是thị 工công 夫phu 不bất 怕phạ 念niệm 起khởi 惟duy 恐khủng 覺giác 遲trì 覺giác 速tốc 止chỉ 速tốc 二nhị 妙diệu 相tướng 宜nghi 知tri 非phi 改cải 過quá 瞿cù 顏nhan 可khả 師sư 只chỉ 此thử 數số 語ngữ 即tức 懶lãn 安an 之chi 牧mục 牛ngưu 妙diệu 喜hỷ 之chi 拽duệ 轉chuyển 正chánh 受thọ 之chi 認nhận 得đắc 五ngũ 陰ấm 主chủ 人nhân 。 也dã 蓋cái 吾ngô 人nhân 之chi 煩phiền 惱não 業nghiệp 識thức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 者giả 若nhược 在tại 這giá 裡# 認nhận 得đắc 的đích 識thức 得đắc 破phá 便tiện 可khả 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 現hiện 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 一nhất 念niệm 念niệm 中trung 放phóng 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 妙diệu 光quang 禮lễ 敬kính 在tại 此thử 稱xưng 讚tán 在tại 此thử 供cúng 養dường 在tại 此thử 懺sám 悔hối 在tại 此thử 隨tùy 喜hỷ 在tại 此thử 轉chuyển 法pháp 在tại 此thử 佛Phật 住trụ 在tại 此thử 佛Phật 學học 在tại 此thử 恆hằng 順thuận 在tại 此thử 迴hồi 向hướng 在tại 此thử 也dã 或hoặc 曰viết 遮già 那na 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 為vi 布bố 施thí 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 析tích 。 骨cốt 為vi 筆bút 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 書thư 寫tả 經Kinh 典điển 。 既ký 已dĩ 剝bác 皮bì 析tích 骨cốt 矣hĩ 而nhi 能năng 書thư 寫tả 。 者giả 復phục 是thị 誰thùy 耶da 曰viết 吾ngô 人nhân 只chỉ 為vì 有hữu 我ngã 故cố 此thử 經Kinh 不bất 現hiện 今kim 既ký 剝bác 析tích 而nhi 布bố 施thí 其kỳ 身thân 則tắc 吾ngô ▆# ▆# 矣hĩ 到đáo 這giá 裡# 全toàn 身thân 是thị 經Kinh 遍biến 地địa 是thị 偈kệ 一nhất 長trường/trưởng 天thiên 於ư 秋thu 水thủy 齊tề 孤cô 鶩# 於ư 落lạc 霞hà 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 手thủ 不bất 失thất 經kinh 從tùng 晝trú 至chí 夜dạ 。 無vô 不bất 書thư 時thời 也dã 炊xuy 萬vạn 曰viết 一nhất 部bộ 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 華hoa 少thiểu 男nam 長trưởng 子tử 關quan 如như 麻ma 誰thùy 識thức 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 說thuyết 卻khước 在tại 尋tầm 常thường 百bá 姓tánh 家gia 既ký 是thị 卻khước 在tại 尋tầm 常thường 百bá 姓tánh 家gia 何hà 不bất 朝triêu 朝triêu 書thư 寫tả 夜dạ 夜dạ 捧phủng 誦tụng 噫# 總tổng 為vi 浮phù 雲vân 能năng 蔽tế 日nhật 長trường/trưởng 安an 不bất 見kiến 使sử 人nhân 愁sầu 。

跋bạt 語ngữ

千thiên 夙túc 世thế 木mộc 主chủ 聚tụ 落lạc 鮮tiên 矣hĩ 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 。 故cố 茲tư 生sanh 得đắc 箇cá 和hòa 尚thượng 封phong 皮bì 而nhi 少thiểu 病bệnh 苦khổ 不bất 作tác 戒giới 賢hiền 之chi 夢mộng 莫mạc 感cảm 三tam 大Đại 士Sĩ 之chi 垂thùy 訓huấn 耳nhĩ 蹉sa 跎# 林lâm 下hạ 座tòa 中trung 誰thùy 在tại 支chi 那na 來lai 徙tỉ 倚ỷ 堂đường 前tiền 門môn 外ngoại 未vị 看khán 闍xà 黎lê 笑tiếu 只chỉ 得đắc 將tương 古cổ 人nhân 口khẩu 頭đầu 公công 案án 拈niêm 為vi 自tự 己kỷ 臆ức 地địa 婆bà 心tâm 總tổng 令linh 人nhân 人nhân 脫thoát 落lạc 繁phồn 柯kha 直trực 取thủ 旃chiên 檀đàn 也dã 已dĩ 或hoặc 謂vị 曰viết 怛đát 問vấn 五ngũ 千thiên 卷quyển 伯bá 陽dương 五ngũ 千thiên 言ngôn 尚thượng 不bất 免miễn 布bố 袋đại 呵ha 且thả 嘆thán 也dã 仲trọng 尼ni 刪san 詩thi 定định 禮lễ 而nhi 叔thúc 山sơn 無vô 趾chỉ 猶do 以dĩ 為vi 諔# 詭quỷ 幻huyễn 怪quái 之chi 名danh 聞văn 豈khởi 以dĩ 萋# 萋# 菲# 菲# 之chi 說thuyết 而nhi 欲dục 寵sủng 乎hồ 山sơn 龍long 華hoa 蟲trùng 之chi 目mục 耶da 吹xuy 萬vạn 曰viết 若nhược 非phi 可khả 以dĩ 語ngữ 道đạo 也dã 彼bỉ 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 一nhất 語ngữ 紫tử 陽dương 氏thị 得đắc 之chi 而nhi 有hữu 箇cá 中trung 無vô 人nhân 薦tiến 之chi 題đề 且thả 芻sô 蕘# 之chi 言ngôn 聖thánh 人nhân 擇trạch 焉yên 子tử 又hựu 安an 知tri 予# 筆bút 底để 之chi 真Chân 如Như 舌thiệt 上thượng 之chi 樓lâu 閣các 也dã 與dữ 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 仁nhân 勿vật 視thị 之chi 以dĩ 目mục 而nhi 觀quán 之chi 以dĩ 耳nhĩ 始thỉ 得đắc 與dữ 二nhị 世thế 諸chư 佛Phật 把bả 手thủ 共cộng 行hành 去khứ 。

一nhất 貫quán 別biệt 傳truyền 卷quyển 五ngũ (# 終chung )#

跋bạt

經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 辯biện 才tài 光quang 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 是thị 刻khắc 之chi 謂vị 也dã 得đắc 非phi 恆hằng 伽già 私tư 陀đà 波ba 濬# 筆bút 尖tiêm 信tín 度độ 縛phược 芻sô 流lưu 弘hoằng 紙chỉ 上thượng 者giả 乎hồ 復phục 諦đế 觀quán 所sở 說thuyết 要yếu 皆giai 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 緣duyên 起khởi 方phương 便tiện 眾chúng 生sanh 應ưng 得đắc 潤nhuận 洽hiệp 調điều 伏phục 只chỉ 恐khủng 虀# 粥chúc 蔬# 羹# 胡hồ 麻ma 餺# 飥# 彼bỉ 貪tham 醢# 者giả 苦khổ 惄# 者giả 不bất 測trắc 自tự 然nhiên 茶trà 飯phạn 乃nãi 去khứ 此thử 入nhập 彼bỉ 啗đạm 而nhi 席tịch 嗜thị 啜# 而nhi 蛀# 蠹đố 矣hĩ 倘thảng 有hữu 息tức 意ý 忘vong 緣duyên 得đắc 飲ẩm 食thực 之chi 正chánh 者giả 能năng 知tri 甘cam 茹như 與dữ 是thị 刻khắc 結kết 為vi 知tri 己kỷ 潤nhuận 洽hiệp 調điều 伏phục 自tự 爾nhĩ 馴# 詣nghệ 尚thượng 何hà 性tánh 溺nịch 命mạng 沉trầm 而nhi 貪tham 醢# 苦khổ 惄# 之chi 與dữ 有hữu 方phương 且thả 如như 抱bão 卵noãn 守thủ 鱗lân 莫mạc 知tri 其kỳ 然nhiên 而nhi 然nhiên 也dã 未vị 可khả 諒# 己kỷ 諸chư 耳nhĩ 目mục 肯khẳng 傾khuynh 注chú 否phủ/bĩ 慎thận 勿vật 負phụ 斯tư 辯biện 才tài 失thất 己kỷ 指chỉ 南nam 也dã 可khả 。

門môn 人nhân 慧tuệ 澤trạch 撰soạn 。

音âm 釋thích

慴triệp

(# 〡# 折chiết 懼cụ 也dã )# 。

庠tường

(# 〡# 詳tường 學học 也dã )# 。

戾lệ

(# 〡# 戾lệ )# 。

踖#

(# 〡# 集tập 敬kính 也dã )# 。

諔#

(# 〡# 竹trúc 靜tĩnh 也dã 安an 也dã )# 。

餺#

(# 〡# 博bác 〡# 飥# 也dã )# 。

飥#

(# 〡# 托thác 餺# 〡# 也dã )# 。

惄#

(# 奴nô 錫tích 切thiết 飢cơ 也dã 思tư 也dã 憂ưu 也dã )# 。