nhất phóng nhất thâu

Phật Quang Đại Từ Điển

(一放一收) Đồng nghĩa: Thời phóng thời tróc (lúc thả lúc bắt). Tiếng dùng trong Thiền lâm. Một buông 1 thu. Nghĩa là buông thả ra, thu bắt lại, là phương pháp được Thiền sư vận dụng 1 cách khéo léo để thích ứng với căn cơ của người học lúc tiếp hóa họ. Tắc 99 trong Bích nham lục (Đại 48, 222 trung) nói: Người người đều đầy đủ, ai nấy thảy viên thành; hãy xem sư nhất phóng nhất thu giữa 4 bề thụ địch.