nhất kiếp

Phật Quang Đại Từ Điển

(一劫) I. Nhất Kiếp. Một thời kì dài lâu. Kiếp, gọi đủ là Kiếp ba, dịch âm Hán từ chữ Kalpa của tiếng Phạm. Theo luận Đại trí độ quyển 38, đơn vị thời gian ngắn nhất gọi là Niệm, đơn vị thời gian dài nhất gọi là Kiếp. Thích ca thị phổ (Đại 50, 84 hạ) nói: Kiếp ba, Hán dịch là Đại thời. Một đại thời có vô số năm, phải mượn thí dụ để diễn tả mới có thể biết được. [X. luận Đại tì bà sa Q.135; luận Đại trí độ Q.7]. (xt. Kiếp). II. Nhất Kiếp. Chỉ cho một lần tai ách. Đây là nói về sự hoại diệt của thế gian.