nhất khiếu

Phật Quang Đại Từ Điển

(一竅) Chỉ cho bộ phận trọng yếu của sự vật. Khiếu nghĩa là hang, lỗ; chuyển chỉ cho phần trung tâm của sự vật. Trong Tề vật luận của Trang tử, Nhất khiếu nghĩa là cửa ngõ trọng yếu nhất (quan khiếu chí yếu); nghĩa là 1 cửa thông suốt thì trăm cửa đều thông suốt. Tắc 36 trong Bích nham lục (Đại 48, 174 hạ) chép: Không thấy tất cả sắc mới chỉ là đề xuất một nửa; phải lấy tất cả sơn hà đại địa không một mảy may lầm lỗi mới là toàn đề, rồi cứ thế tiến lên chỗ trọng yếu (Nhất khiếu) mới lãnh hội được yếu chỉ tọa thiền.