nhất hoá

Phật Quang Đại Từ Điển

(一化) I. Nhất Hóa. Chỉ cho sự giáo hóa trong suốt 1 đời hoặc sự giáo hóa trong 1 giai đoạn của đức Phật. Trong Quán kinh diệu tông sao có từ ngữ Nhất thời nhất hóa. II. Nhất Hóa. Đồng nghĩa: Nhất hóa ích. Lợi ích của sự giáo hóa. Pháp hoa văn cú quyển 7 (Đại 34, 285 trung) nói: Sau khi pháp hội viên mãn, tất cả đều được nhất hóa thấm nhuần.