nhất dao thiêu tựu

Phật Quang Đại Từ Điển

(一窑燒就) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Cùng 1 lò nung thành nhiều đồ vật. Trong Thiền lâm, nhóm từ này được sử dụng để ví dụ cùng 1 vị thầy đã đào tạo được nhiều học trò ưu tú. Tắc 6 trong Thung dung lục (Đại 48, 231 thượng), nói: Đầu bạc đầu xanh chừ, con của một nhà (nhất diêu thiêu tựu); có câu không câu chừ, có cơ tuyệt dòng.