nhất đảm thiền

Phật Quang Đại Từ Điển

(一擔禪) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Một gánh thiền. Chỉ cho loại thiền được hiểu biết nửa vời, tựa hồ như thông mà kì thực chẳng thông. Đảm nghĩa là gánh vác hành lí. Chân ý của thiền là vô cùng vô cực, còn thiền nửa vời thì ví như người gánh vác hành lí. Tắc 98 trong Bích nham lục (Đại 48, 221 hạ) nói: Gánh 1 gánh thiền (đảm nhất đảm thiền) dạo khắp thiên hạ.