nhất chửu

Phật Quang Đại Từ Điển

(一肘) Phạm: Hasta. Một khuỷu tay, là đơn vị đo chiều dài của Ấn độ đời xưa. Cứ theo luận Câu xá quyển 12, 7 hạt lúa mạch là 1 đốt ngón tay, 3 đốt là 1 ngón tay, 24 ngón tay xếp theo hàng ngang gọi là 1 khuỷu tay(nhất trửu). Theo Đại đường tây vực kí quyển 2, thì 1 cung bằng 4 khuỷu tay, 1 khuỷu tay bằng 24 ngón tay. Nhưng ngón tay của mỗi người có dài, ngắn khác nhau, nên chiều dài của 1 khuỷu tay cũng không nhất định, đại khái khoảng 1 thước 4 tấc, cho đến 1 thước 8 tấc (Tàu). Chiều dài 1 khuỷu tay của đức Phật thì gấp đôi độ dài trên. [X. luận Bồ đề tâm; Tạo tượng lượng đạc kinh giải].