nhất ấn nhất minh

Phật Quang Đại Từ Điển

(一印一明) Một ấn và một chân ngôn (thần chú) của Mật giáo. Ấn là ấn tướng, tượng trưng cho thệ nguyện của Phật, Bồ tát. Minh là đà la ni, là câu thần chú, có năng lực phá trừ sự tối tăm của vô minh, phiền não. Vì đà la ni được nói ra từ kim khẩu của đức Phật, cũng như ánh sáng từ kim thân của Ngài phóng ra, cho nên được gọi là Minh. Chẳng hạn như tụng đà la ni Ngũ tự minh trong khi kết ấn Vô sở bất chí. Ngoài ra, Nhất ấn nhất minh cũng biểu thị ý nghĩa Bất nhị. [X. Đại nhật kinh sớ Q.12].