nhất ai nhất tạt

Phật Quang Đại Từ Điển

(一挨一拶) Đồng nghĩa: Ai tạt. Một đun một đẩy. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Trong Thiền tông, từ ngữ này được sử dụng để chỉ cho việc Thiền sư dùng lời nói, cử chỉ, hoặc nhẹ nhàng, hoặc nặng nề, đưa đẩy để khám nghiệm trình độ hiểu đạo của người học sâu hay cạn. Tắc 23 trong Bích nham lục (Đại 48, 164 thượng) nói: Một cơ một cảnh, một ra một vào, một đun một đẩy (nhất ai nhất tạt), cốt thấy sâu cạn, bề mặt bề trái của vấn đề.